SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
CỔNG LOGIC
 CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
 CỖNG LOGIC CƠ BẢN
 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
 GIAO TIẾP GIỮA CÁC HỌ IC SỐ
CHƯƠNG 3
Chương 3: Cổng Logic 2
 CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
- Tín hiệu tương tự là tín hiệu có biên độ liên tục theo thời gian,
thường do các hiện tượng tự nhiên sinh ra.
- Tín hiệu số là tín hiệu có dạng xung gián đoạn về thời gian biên
độ chỉ có 2 mức rõ rệt: mức cao và mức thấp.
- Mạch điện xử lý tín hiệu tương tự gọi là mạch tương tự. Mạch
điện xử lý tín hiệu số gọi là mạch số.
Ưu điểm của mạch số so với mạch tương tự:
- Dễ thiết kế, phân tích.
- Hoạt động theo chương trình lập sẵn
- Ít bị ảnh hưởng của nhiễu.
- Dễ chế tạo thành mạch tích hợp.
Chương 3: Cổng Logic 3
Phân loại IC số dựa vào số cổng trong một chip:
- Số cổng < 10: SSI (Small Scale Integrated)
- 10 < Số cổng < 100: MSI (Medium Scale Integrated)
- 100 < Số cổng < 1000: LSI (Large Scale Integrated)
- 1000 < Số cổng < 10000: VLSI (Very Large SI)
- 10000 < Số cổng: ULSI (Ultra Large Scale Integrated)
Chương 3: Cổng Logic 4
Biểu diễn trạng thái Logic 1 và 0
- Người ta thường gán: Logic dương:
Điện thế cao → Logic 1 ; Điện thế thấp → Logic 0
Thực tế, mức Logic 1 và mức logic 0 tương ứng với môt khoảng điện thế xác định,
có một khoảng chuyển tiếp giữa mức cao và mức thấp là khoảng không xác định
(ngưỡng logic). Khoảng này tùy thuộc vào họ IC sử dụng và được cung cấp trong
bảng thông số kỹ thuật – Trong khoảng điện áp này có thể gây ra lỗi trong mạch số.
-Logic âm ngược lại
VD giản đồ điện thế các mức logic của IC số họ TTL
Chương 3: Cổng Logic 5
 CỔNG LOGIC CƠ BẢN (Cổng logic là các mạch điện
tử có chức năng thực hiện các hàm logic).
1. Cổng NOT (Cổng đảo)
- Chức năng: Dùng thực hiện phép đảo logic, còn gọi là cổng (INVERTER).
Cổng NOT có 1 ngõ vào và 1 ngõ ra
- Bảng sự thật
- Giản đồ thời gian
A
Y
0
1
0
1 Note: Khi cổng đảo được ghép chung với cổng khác
thì ký hiệu được đơn giản thành 1 dấu tròn nhỏ
- Ký hiệu
Chương 3: Cổng Logic 6
2. Cổng AND (toán tử . “và”)
- Chức năng: Dùng thực hiện phép nhân logic giữa 2 hay nhiều biến nhị
phân. Cổng AND có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra
- Bảng sự thật
- Giản đồ thời gian
A
Y
0
1
0
1
Note: Ngõ ra cổng AND chỉ ở mức cao khi tất cả các
ngõ vào đều ở mức cao
- Ký hiệu
A B Y = A.B
0
0
1
1
0
1
0
1
0
0
0
1
B
0
1
Chương 3: Cổng Logic 7
3. Cổng OR (toán tử + “hoặc”)
- Chức năng: Dùng thực hiện phép cộng logic giữa 2 hay nhiều biến nhị
phân. Cổng OR có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra
- Bảng sự thật
- Giản đồ thời gian
A
Y
0
1
0
1
Note: Ngõ ra cổng OR chỉ ở mức thấp khi tất cả các
ngõ vào đều ở mức thấp
- Ký hiệu
B
0
1
A B Y=A+B
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
Chương 3: Cổng Logic 8
4. Cổng NAND
- Chức năng: Thực hiện cùng 1 lúc 2 chức năng: AND và NOT. Cổng
NAND có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra
- Bảng sự thật
Note: Ngõ ra chỉ bằng 0 khi
tất cả A và B đều bằng 1
- Ký hiệu
A B
0
0
1
1
0
1
0
1
1
1
1
0
Bất kỳ mạch logic nào cũng có thể được xây dựng từ 3 cổng cơ bản:
AND, OR và NOT
A.BY =
Khi nối chung 2 ngõ vào của
cổng NAND  Cổng NOT
Chương 3: Cổng Logic 9
5. Cổng NOR
- Chức năng: Thực hiện cùng 1 lúc 2 chức năng: OR và NOT. Cổng
NOR 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra
- Bảng sự thật
Note: Ngõ ra chỉ bằng 1 khi
tất cả A và B đều bằng 0
- Ký hiệu
Khi nối chung 2 ngõ vào của
cổng NOR  Cổng NOT
A B
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
0
BAY +=
Chương 3: Cổng Logic 10
6. Cổng BUFFER (Cổng đệm)
- Chức năng: Dùng như mạch khếch đại logic. Tín hiệu qua cổng đệm
không làm thay đổi trạng thái logic.
- Dùng cổng đệm để sửa dạng tín hiệu vuông hơn, đưa điện thế tín hiệu
về đúng mức logic. Cổng BUFFER có 1 ngõ vào và có 1 ngõ ra
- Bảng sự thật- Ký hiệu
A Y=A
0
1
0
1
Chương 3: Cổng Logic 11
7. Cổng EX-OR
- Chức năng: Thực hiện phép toán EX-OR (cộng ngoại trừ - cộng bỏ qua số
nhớ) giữa 2 biến nhị phân. Cổng EX-OR có 2 ngõ vào và có 1 ngõ ra
- Hàm: - Bảng sự thật
Y=0 khi A và B cùng mức logic
Y=1 khi A và B cùng mức logic
- Ký hiệu:
-Khi có một ngõ vào nối lên mức cao thì
cổng EX-OR = Cổng NOT
-Khi có một ngõ vào nối xuống mức
thấp thì cổng EX-OR = Cổng ĐỆM
A B Y= A⊕B
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
BA..BABAY +=⊕=
= A⊕B
Chương 3: Cổng Logic 12
8. Cổng EX-NOR
- Chức năng: Thực hiện phép toán EX-OR và NOT. Cổng EX-NOR có 2 ngõ
vào và có 1 ngõ ra
- Hàm: - Bảng sự thật
Y=1 khi A và B cùng mức logic
Y=0 khi A và B cùng mức logic
- Ký hiệu:
-Khi có một ngõ vào nối lên mức cao thì
cổng EX-NOR = Cổng ĐỆM
-Khi có một ngõ vào nối xuống mức
thấp thì cổng EX-NOR = Cổng NOT
A B
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
0
1
A.BB.ABAY +=⊕=
BA ⊕=
BAY ⊕=
Chương 3: Cổng Logic 13
9. Cổng PHỨC (AOI)
- Khi kết nối nhiều cổng khác nhau để thức hiện 1 hàm logic nào đó được gọi
là cổng Phức (AOI)
VD: Từ mạch điện  viết biểu thức
BC.DAY ).( +=
DB.AC.BAC.B.AY ++=
VD: Từ biểu thức  Vẽ mạch điện
Chương 3: Cổng Logic 14
10. SỰ CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI GIỮA CÁC CỔNG LOGIC
 Chỉ cần dùng AND và NOT hoặc OR và NOT là xây dựng được tất cả các hàm
khác  có nghĩa là có thể xây dựng tất cả các cổng khác từ AND và NOT hoặc
OR và NOT. Mặt khác cổng Not có thể tạo ra từ cổng NAND hoặc cổng NOR 
Tất cả các hàm logic có thể được thực hiện bởi cổng NAND hoặc cổng NOR.
 Qui tắc: Biến đổi giữa AND, NOT ⇔ OR, NOT: Thêm các cổng đảo ở ngõ vào
và ngõ ra, nếu ơ các ngõ đã có đảo rồi thì đảo này sẽ mất đi. (Thực chất là sử dụng
Định lý De-morgan).
BAB.AY +==⇔BAY:OR +=
BABAY +==⇔ .BAY:NOR +=
BABAY .=+=⇔BAY:NAND .=
B.ABAY =+=⇔A.BY:AND =
AY =⇔AY:NOT =
Chương 3: Cổng Logic 15
11. TỪ NAND XÂY DỰNG CÁC CỔNG KHÁC
A.A=AY:NOT =
A.B=A.BY:AND =
BA +=BAY:OR +=
B.A=BAY:NOR +=
BA..BA +=BA..BABAY:OR-EX +=⊕= BA..BA .=
A.BB.A +=A.BB.ABAY:NOR-EX +=⊕= A.BB.A .=
B.A=
B.A=
Chương 3: Cổng Logic 16
11. TỪ NOR XÂY DỰNG CÁC CỔNG KHÁC
AA +=AY:NOT =
A.B=A.BY:AND =
BA +=BAY:OR +=
BA +=BAY:NAND .=
BA..BA +=BA..BABAY:OR-EX +=⊕= BA...BA=
A.BB.A +=A.BB.ABAY:NOR-EX +=⊕= A.BB.A .=
BA +=
BA +=
BA.BA ++= BABA +++=
BA.BA ++= BABA +++=
Chương 3: Cổng Logic 17
 THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA IC SỐ
Các đại lượng điện đặc trưng
- VCC: Điện thế nguồn
- VIH(min): Điện thế ngã vào mức cao
- VIL(max): Điện thế ngã vào mức thấp
- VOH(min): Điện thế ngã ra mức cao
- VOL(max): Điện thế ngã ra mức thấp
- IIH: Dòng điện ngã vào mức cao
- IIL: Dòng điện ngã vào mức cao
- IOH: Dòng điện ngã ra mức cao
- IOL: Dòng điện ngã ra mức thấp
- ICCH, ICCL: Dòng điện qua IC, khi ngã ra ở mức cao, thấp
Chương 3: Cổng Logic 18
Công suất tiêu tán
PD(avg) = ICC(avg).VCC
2
II
)avg(I CCLCCH
CC
+
=
Fan-Out là số ngã vào lớn nhất có
thể nối với ngã ra của một IC cùng
loại, hay là khả năng chịu tải của một
cổng logic
IL
OL
L
IH
OH
H
I
I
OutFan
I
I
OutFan
=−
=−
(Unit Load)
Thời trễ truyền là thời gian
trễ của tín hiệu logic truyền
qua một cổng
tPLH: thời trễ truyền từ thấp lên
cao
tPHL: thời trễ truyền từ cao
xuống thấp
Chương 3: Cổng Logic 19
Tích số công suất - vận tốc
Dùng để đánh giá chất lượng IC, đó là tích số công suất tiêu tán và thời
trễ truyền.
Tính miễn nhiễu tuỳ thuộc
khả năng dung nạp hiệu thế
nhiễu của mạch, được xác
định bởi lề nhiễu.
Lề nhiễu mức cao:
VNH = VOH(min) – VIH(min)
Lề nhiễu mức thấp:
VNL = VOL(max) – VIL(max)
Chương 3: Cổng Logic 20
Logic nhận dòng và Logic cấp dòng
Thể hiện sự trao đổi dòng điện giữa hai tầng thúc và tầng tải
Tính Schimitt Trigger
Chương 3: Cổng Logic 21
Để cải thiện dạng tín hiệu ngã ra, tính miển nhiễu cao → chế tạo
các cổng có tính trễ điện thế, gọi là cổng Schmitt Trigger.
Ký hiệu:
Chương 3: Cổng Logic 22
 HỌ TTL
Cổng cơ bản họ TTL
Ngã ra totempole
Không thể nối chung ngã
ra của các cổng khác nhau.
Chương 3: Cổng Logic 23
Ngã ra cực thu để hở
- Cho phép nối các ngã ra của
nhiều cổng khác nhau.
- Phải mắc điện trở kéo lên khi
sử dụng.
- Cho phép điện trở kéo lên mắc
vào nguồn điện thế cao.
Ngã ra ba trạng thái
Chương 3: Cổng Logic 24
Đặc tính của loạt TTL
Thông số kỹ thuật 74 74L 74H 74S 74LS 74AS 74ALS 74F
Thời trễ truyền (ns)
CS tiêu tán (mW)
Tích số CS-VT (pJ)
Tần số Ck max (MHz)
Fan-Out
Điện thế
VOH(min)
VOL(max)
VIH(min)
VIL(max)
9
10
90
35
10
2,4
0,4
2,0
0,8
33
1
33
3
20
2,4
0,4
2,0
0,7
6
23
138
50
10
2,4
0,4
2,0
0,8
3
20
60
125
20
2,7
0,5
2,0
0,8
9,5
2
19
45
20
2,7
0,5
2,0
0,8
1,7
8
13,6
200
40
2,5
0,5
2,0
0,8
4
1,2
4,8
70
20
2,5
0,4
2,0
0,8
3
6
18
100
33
2,5
0,5
2,0
0,8
Chương 3: Cổng Logic 25
 HỌ MOS
Cổng cơ bản NMOS
Vin T1 T2 Vout
0V (logic 0) RON = 100KΩ ROFF = 1010
Ω +5V (logic 1)
+5V (logic 1) RON = 100KΩ RON = 1KΩ 0,05V (logic 0)
Chương 3: Cổng Logic 26
Cổng cơ bản CMOS
Vin T1 T2 Vout
VDD (logic 1) ROFF = 1010
Ω RON = 1KΩ 0V (logic 0)
0V (logic 0) RON = 1KΩ ROFF = 1010
Ω VDD (logic 1)
Chương 3: Cổng Logic 27
Các cổng CMOS khác
Chương 3: Cổng Logic 28
Đặc tính của họ CMOS
- Nguồn: VDD 3V – 15V
- Mức logic: VOL(max) = 0V VOH(min) = VDD
VIL(max) = 30%VDD VIH(min) = 70%VDD
- Lề nhiễu: VNH = 30%VDD VNL = 30%VDD
- Số Fan-Out: 50UL
Các loạt CMOS
- 4XXX, 14XXX
- 74C: CMOS, có cùng chức năng, sơ đồ chân với IC TTL
- 74HC: High speed CMOS, cải tiến tốc độ giao hoán của 74C
- 74AC: Advance CMOS, cải tiến của 74HC về mặt nhiễu
Chương 3: Cổng Logic 29
 GIAO TIẾP GIỮA CÁC HỌ IC SỐ
Điều kiện để thúc trực tiếp:
- Dòng điện ra của tầng thúc ≥ dòng điện vào của tầng tải
- Điện thế ra của tầng thúc phù hợp với điện thế vào của tầng tải
Thông số
CMOS (VDD = 5V) TTL
4000B 74HC 74HCT 74 74LS 74AS 74ALS
VIH(min)
VIL(max)
3,5V
1,5V
3,5V
1,0V
2,0V
0,8V
2,0V
0,8V
2,0V
0,8V
2,0V
0,8V
2,0V
0,8V
VOH(min)
VOL(max)
4,95V
0,05V
4,9V
0,1V
4,9V
0,1V
2,4V
0,4V
2,7V
0,5V
2,7V
0,5V
2,7V
0,4V
IIH(max)
IIL(max)
1µA
1µA
1µA
1µA
1µA
1µA
40µA
1,6mA
20µA
2mA
200µA
2mA
20µA
100µA
IOH(max)
IOL(max)
0,4mA
0,4mA
4mA
4mA
4mA
4mA
0,4mA
16mA
0,4mA
8mA
2mA
20mA
0,4mA
8mA
Chương 3: Cổng Logic 30
TTL thúc CMOS
- TTL thúc CMOS nguồn thấp (VDD = 5V): Mắc điện trở kéo lên ở
ngã ra TTL để nâng điện thế ra của TTL
- TTL thúc 74HCT: Kết nối không cần điện trở kéo lên
- TTL thúc CMOS nguồn cao (VDD = 10V): Dùng cổng đệm có ngã
ra để hở dùng nguồn cao
Chương 3: Cổng Logic 31
CMOS thúc TTL
- CMOS thúc TTL ở trạng thái cao: Không có vấn đề
- CMOS thúc TTL ở trạng thái thấp: Dùng cổng đệm đối với
loạt 4000B
- CMOS nguồn cao thúc TTL: Dùng cổng đệm để hạ điện thế ra

More Related Content

What's hot

phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson caovanquy
 
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768nataliej4
 
Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIIVũ Lâm
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIRThe Nguyen Manh
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicAnh Ngoc Phan
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhCao Toa
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodecanhbao
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu soKimkaty Hoang
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
Chuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtChuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtJean Okio
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5Ngai Hoang Van
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationLuân Thiên
 
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...nataliej4
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IIVũ Lâm
 

What's hot (20)

Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
 
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
 
Công thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương IIICông thức Vật lý đại cương III
Công thức Vật lý đại cương III
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tínhBài giảng kiến trúc máy tính
Bài giảng kiến trúc máy tính
 
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diodeKỹ thuật điện tử - bài tập diode
Kỹ thuật điện tử - bài tập diode
 
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tinHệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu so
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Chuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjtChuong 05 transistor bjt
Chuong 05 transistor bjt
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5xử lý số tín hiệu -Chuong 5
xử lý số tín hiệu -Chuong 5
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
 
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
ĐỀ TÀI : ĐIỂM DANH BẰNG NHẬN DIỆN KHUÔN MẶT. Giảng viên : PGS.TS. HUỲNH CÔNG ...
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Mã đường truyền
Mã đường truyềnMã đường truyền
Mã đường truyền
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
 

Viewers also liked

Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicwww. mientayvn.com
 
Giáo trình kiến trúc máy tính i chương 4 mạch logic số - tài liệu, ebook
Giáo trình kiến trúc máy tính i   chương 4  mạch logic số - tài liệu, ebookGiáo trình kiến trúc máy tính i   chương 4  mạch logic số - tài liệu, ebook
Giáo trình kiến trúc máy tính i chương 4 mạch logic số - tài liệu, ebookNguyễn Cảnh Sang
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boolekikihoho
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tínhNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tínhkakalaxaxa
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Nhóc Nhóc
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sldhoadktd
 
Baigian thdtso dpf
Baigian thdtso dpfBaigian thdtso dpf
Baigian thdtso dpfwhynot1412
 
Ktmt kt c1_c2
Ktmt kt c1_c2Ktmt kt c1_c2
Ktmt kt c1_c2Ly hai
 
Đề thi kiến trúc máy tính
Đề thi kiến trúc máy tính Đề thi kiến trúc máy tính
Đề thi kiến trúc máy tính Trần Minh Tú
 
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tínhNgân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tínhCao Toa
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Nhóc Nhóc
 
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-401550889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015Trần Nhật Tân
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhBài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhHa Nguyen
 

Viewers also liked (18)

Cổng Logic
Cổng LogicCổng Logic
Cổng Logic
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Giáo trình kiến trúc máy tính i chương 4 mạch logic số - tài liệu, ebook
Giáo trình kiến trúc máy tính i   chương 4  mạch logic số - tài liệu, ebookGiáo trình kiến trúc máy tính i   chương 4  mạch logic số - tài liệu, ebook
Giáo trình kiến trúc máy tính i chương 4 mạch logic số - tài liệu, ebook
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tínhNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sld
 
Baigian thdtso dpf
Baigian thdtso dpfBaigian thdtso dpf
Baigian thdtso dpf
 
Ktmt kt c1_c2
Ktmt kt c1_c2Ktmt kt c1_c2
Ktmt kt c1_c2
 
Đề thi kiến trúc máy tính
Đề thi kiến trúc máy tính Đề thi kiến trúc máy tính
Đề thi kiến trúc máy tính
 
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tínhNgân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
 
Giao tiếp TTL-CMOS
Giao tiếp TTL-CMOSGiao tiếp TTL-CMOS
Giao tiếp TTL-CMOS
 
Ktmt chuong 4
Ktmt chuong 4Ktmt chuong 4
Ktmt chuong 4
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-401550889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
50889261 ki-thuat-mach-dien-tu-7993-4015
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tínhBài tập kiến trúc máy tính
Bài tập kiến trúc máy tính
 
Dai so boole
Dai so booleDai so boole
Dai so boole
 

Similar to Cổng logic

Bai 1 (kts)
Bai 1 (kts)Bai 1 (kts)
Bai 1 (kts)viethoa1
 
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.docGiáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.docMan_Ebook
 
BGKTMT Ch3 mức logic số
BGKTMT Ch3 mức logic sốBGKTMT Ch3 mức logic số
BGKTMT Ch3 mức logic sốCao Toa
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxVnHun9
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khienTrần Đức Anh
 
đê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôđê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôCao Phong
 
Thiết-kế-IC-74HC595.pdf
Thiết-kế-IC-74HC595.pdfThiết-kế-IC-74HC595.pdf
Thiết-kế-IC-74HC595.pdfquandao25
 
Tnkts p1
Tnkts p1Tnkts p1
Tnkts p1Huy Ryx
 
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDĐồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDMr Giap
 
Tài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpTài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpMinh Hoàng
 
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauChuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauAnh Ngoc Phan
 
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Huynh MVT
 
Chuong 03 cac cong logic va dai so boolean
Chuong 03 cac cong logic va dai so booleanChuong 03 cac cong logic va dai so boolean
Chuong 03 cac cong logic va dai so booleanAnh Ngoc Phan
 
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdfBài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdfVnhPhm18
 
Thiết kế mạch đo và hiển thị nhiệt độ trên lcd
Thiết kế mạch đo và hiển thị nhiệt độ trên lcdThiết kế mạch đo và hiển thị nhiệt độ trên lcd
Thiết kế mạch đo và hiển thị nhiệt độ trên lcdnataliej4
 
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...Thư Viện Số
 
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTrần Đức Anh
 
1.gioi thieu 8051
1.gioi thieu 80511.gioi thieu 8051
1.gioi thieu 8051DngBi73
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas nataliej4
 

Similar to Cổng logic (20)

Bai 1 (kts)
Bai 1 (kts)Bai 1 (kts)
Bai 1 (kts)
 
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.docGiáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
Giáo trình kỹ thuật số Chương 3 -4.doc
 
BGKTMT Ch3 mức logic số
BGKTMT Ch3 mức logic sốBGKTMT Ch3 mức logic số
BGKTMT Ch3 mức logic số
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
 
đê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôđê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sô
 
Thiết-kế-IC-74HC595.pdf
Thiết-kế-IC-74HC595.pdfThiết-kế-IC-74HC595.pdf
Thiết-kế-IC-74HC595.pdf
 
Tnkts p1
Tnkts p1Tnkts p1
Tnkts p1
 
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDĐồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
 
Tài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợpTài liệu PCL tổng hợp
Tài liệu PCL tổng hợp
 
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauChuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
 
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
 
Chuong 03 cac cong logic va dai so boolean
Chuong 03 cac cong logic va dai so booleanChuong 03 cac cong logic va dai so boolean
Chuong 03 cac cong logic va dai so boolean
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdfBài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
 
Thiết kế mạch đo và hiển thị nhiệt độ trên lcd
Thiết kế mạch đo và hiển thị nhiệt độ trên lcdThiết kế mạch đo và hiển thị nhiệt độ trên lcd
Thiết kế mạch đo và hiển thị nhiệt độ trên lcd
 
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
Thiết kế đồng hồ thời gian thực sử dụng DS1307, hiển thị trên 6 Led 7 thanh v...
 
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thuTailieu.vncty.com   thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
Tailieu.vncty.com thiet-ke-dong-ho-thoi-gian-thu
 
1.gioi thieu 8051
1.gioi thieu 80511.gioi thieu 8051
1.gioi thieu 8051
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
 

More from www. mientayvn.com

PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER www. mientayvn.com
 
Giáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực họcGiáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực họcwww. mientayvn.com
 
Giới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnGiới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnwww. mientayvn.com
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcwww. mientayvn.com
 
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngTính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngwww. mientayvn.com
 
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.comGiáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyếtCơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyếtwww. mientayvn.com
 
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_maChuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_mawww. mientayvn.com
 

More from www. mientayvn.com (20)

Cơ học lý thuyết.
Cơ học lý thuyết. Cơ học lý thuyết.
Cơ học lý thuyết.
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
 
Trường điện từ
Trường điện từTrường điện từ
Trường điện từ
 
Giáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực họcGiáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực học
 
Vật lý đại cương
Vật lý đại cươngVật lý đại cương
Vật lý đại cương
 
Giáo trình cơ học
Giáo trình cơ họcGiáo trình cơ học
Giáo trình cơ học
 
Cơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyếtCơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyết
 
Giới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnGiới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyến
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cực
 
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngTính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
 
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.comGiáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 
Vật lý thống kê
Vật lý thống kêVật lý thống kê
Vật lý thống kê
 
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyếtCơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
 
Cơ học lượng tử
Cơ học lượng tửCơ học lượng tử
Cơ học lượng tử
 
Quang phi tuyến
Quang phi tuyếnQuang phi tuyến
Quang phi tuyến
 
Element structure
Element   structureElement   structure
Element structure
 
Chuong vii -_chat_ban_dan_ma
Chuong vii -_chat_ban_dan_maChuong vii -_chat_ban_dan_ma
Chuong vii -_chat_ban_dan_ma
 
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_maChuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
 

Cổng logic

  • 1. CỔNG LOGIC  CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN  CỖNG LOGIC CƠ BẢN  THÔNG SỐ KỸ THUẬT  GIAO TIẾP GIỮA CÁC HỌ IC SỐ CHƯƠNG 3
  • 2. Chương 3: Cổng Logic 2  CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN - Tín hiệu tương tự là tín hiệu có biên độ liên tục theo thời gian, thường do các hiện tượng tự nhiên sinh ra. - Tín hiệu số là tín hiệu có dạng xung gián đoạn về thời gian biên độ chỉ có 2 mức rõ rệt: mức cao và mức thấp. - Mạch điện xử lý tín hiệu tương tự gọi là mạch tương tự. Mạch điện xử lý tín hiệu số gọi là mạch số. Ưu điểm của mạch số so với mạch tương tự: - Dễ thiết kế, phân tích. - Hoạt động theo chương trình lập sẵn - Ít bị ảnh hưởng của nhiễu. - Dễ chế tạo thành mạch tích hợp.
  • 3. Chương 3: Cổng Logic 3 Phân loại IC số dựa vào số cổng trong một chip: - Số cổng < 10: SSI (Small Scale Integrated) - 10 < Số cổng < 100: MSI (Medium Scale Integrated) - 100 < Số cổng < 1000: LSI (Large Scale Integrated) - 1000 < Số cổng < 10000: VLSI (Very Large SI) - 10000 < Số cổng: ULSI (Ultra Large Scale Integrated)
  • 4. Chương 3: Cổng Logic 4 Biểu diễn trạng thái Logic 1 và 0 - Người ta thường gán: Logic dương: Điện thế cao → Logic 1 ; Điện thế thấp → Logic 0 Thực tế, mức Logic 1 và mức logic 0 tương ứng với môt khoảng điện thế xác định, có một khoảng chuyển tiếp giữa mức cao và mức thấp là khoảng không xác định (ngưỡng logic). Khoảng này tùy thuộc vào họ IC sử dụng và được cung cấp trong bảng thông số kỹ thuật – Trong khoảng điện áp này có thể gây ra lỗi trong mạch số. -Logic âm ngược lại VD giản đồ điện thế các mức logic của IC số họ TTL
  • 5. Chương 3: Cổng Logic 5  CỔNG LOGIC CƠ BẢN (Cổng logic là các mạch điện tử có chức năng thực hiện các hàm logic). 1. Cổng NOT (Cổng đảo) - Chức năng: Dùng thực hiện phép đảo logic, còn gọi là cổng (INVERTER). Cổng NOT có 1 ngõ vào và 1 ngõ ra - Bảng sự thật - Giản đồ thời gian A Y 0 1 0 1 Note: Khi cổng đảo được ghép chung với cổng khác thì ký hiệu được đơn giản thành 1 dấu tròn nhỏ - Ký hiệu
  • 6. Chương 3: Cổng Logic 6 2. Cổng AND (toán tử . “và”) - Chức năng: Dùng thực hiện phép nhân logic giữa 2 hay nhiều biến nhị phân. Cổng AND có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật - Giản đồ thời gian A Y 0 1 0 1 Note: Ngõ ra cổng AND chỉ ở mức cao khi tất cả các ngõ vào đều ở mức cao - Ký hiệu A B Y = A.B 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 B 0 1
  • 7. Chương 3: Cổng Logic 7 3. Cổng OR (toán tử + “hoặc”) - Chức năng: Dùng thực hiện phép cộng logic giữa 2 hay nhiều biến nhị phân. Cổng OR có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật - Giản đồ thời gian A Y 0 1 0 1 Note: Ngõ ra cổng OR chỉ ở mức thấp khi tất cả các ngõ vào đều ở mức thấp - Ký hiệu B 0 1 A B Y=A+B 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1
  • 8. Chương 3: Cổng Logic 8 4. Cổng NAND - Chức năng: Thực hiện cùng 1 lúc 2 chức năng: AND và NOT. Cổng NAND có 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật Note: Ngõ ra chỉ bằng 0 khi tất cả A và B đều bằng 1 - Ký hiệu A B 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 Bất kỳ mạch logic nào cũng có thể được xây dựng từ 3 cổng cơ bản: AND, OR và NOT A.BY = Khi nối chung 2 ngõ vào của cổng NAND  Cổng NOT
  • 9. Chương 3: Cổng Logic 9 5. Cổng NOR - Chức năng: Thực hiện cùng 1 lúc 2 chức năng: OR và NOT. Cổng NOR 2 hay nhiều ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật Note: Ngõ ra chỉ bằng 1 khi tất cả A và B đều bằng 0 - Ký hiệu Khi nối chung 2 ngõ vào của cổng NOR  Cổng NOT A B 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 0 BAY +=
  • 10. Chương 3: Cổng Logic 10 6. Cổng BUFFER (Cổng đệm) - Chức năng: Dùng như mạch khếch đại logic. Tín hiệu qua cổng đệm không làm thay đổi trạng thái logic. - Dùng cổng đệm để sửa dạng tín hiệu vuông hơn, đưa điện thế tín hiệu về đúng mức logic. Cổng BUFFER có 1 ngõ vào và có 1 ngõ ra - Bảng sự thật- Ký hiệu A Y=A 0 1 0 1
  • 11. Chương 3: Cổng Logic 11 7. Cổng EX-OR - Chức năng: Thực hiện phép toán EX-OR (cộng ngoại trừ - cộng bỏ qua số nhớ) giữa 2 biến nhị phân. Cổng EX-OR có 2 ngõ vào và có 1 ngõ ra - Hàm: - Bảng sự thật Y=0 khi A và B cùng mức logic Y=1 khi A và B cùng mức logic - Ký hiệu: -Khi có một ngõ vào nối lên mức cao thì cổng EX-OR = Cổng NOT -Khi có một ngõ vào nối xuống mức thấp thì cổng EX-OR = Cổng ĐỆM A B Y= A⊕B 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 BA..BABAY +=⊕= = A⊕B
  • 12. Chương 3: Cổng Logic 12 8. Cổng EX-NOR - Chức năng: Thực hiện phép toán EX-OR và NOT. Cổng EX-NOR có 2 ngõ vào và có 1 ngõ ra - Hàm: - Bảng sự thật Y=1 khi A và B cùng mức logic Y=0 khi A và B cùng mức logic - Ký hiệu: -Khi có một ngõ vào nối lên mức cao thì cổng EX-NOR = Cổng ĐỆM -Khi có một ngõ vào nối xuống mức thấp thì cổng EX-NOR = Cổng NOT A B 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1 A.BB.ABAY +=⊕= BA ⊕= BAY ⊕=
  • 13. Chương 3: Cổng Logic 13 9. Cổng PHỨC (AOI) - Khi kết nối nhiều cổng khác nhau để thức hiện 1 hàm logic nào đó được gọi là cổng Phức (AOI) VD: Từ mạch điện  viết biểu thức BC.DAY ).( += DB.AC.BAC.B.AY ++= VD: Từ biểu thức  Vẽ mạch điện
  • 14. Chương 3: Cổng Logic 14 10. SỰ CHUYỂN ĐỔI QUA LẠI GIỮA CÁC CỔNG LOGIC  Chỉ cần dùng AND và NOT hoặc OR và NOT là xây dựng được tất cả các hàm khác  có nghĩa là có thể xây dựng tất cả các cổng khác từ AND và NOT hoặc OR và NOT. Mặt khác cổng Not có thể tạo ra từ cổng NAND hoặc cổng NOR  Tất cả các hàm logic có thể được thực hiện bởi cổng NAND hoặc cổng NOR.  Qui tắc: Biến đổi giữa AND, NOT ⇔ OR, NOT: Thêm các cổng đảo ở ngõ vào và ngõ ra, nếu ơ các ngõ đã có đảo rồi thì đảo này sẽ mất đi. (Thực chất là sử dụng Định lý De-morgan). BAB.AY +==⇔BAY:OR += BABAY +==⇔ .BAY:NOR += BABAY .=+=⇔BAY:NAND .= B.ABAY =+=⇔A.BY:AND = AY =⇔AY:NOT =
  • 15. Chương 3: Cổng Logic 15 11. TỪ NAND XÂY DỰNG CÁC CỔNG KHÁC A.A=AY:NOT = A.B=A.BY:AND = BA +=BAY:OR += B.A=BAY:NOR += BA..BA +=BA..BABAY:OR-EX +=⊕= BA..BA .= A.BB.A +=A.BB.ABAY:NOR-EX +=⊕= A.BB.A .= B.A= B.A=
  • 16. Chương 3: Cổng Logic 16 11. TỪ NOR XÂY DỰNG CÁC CỔNG KHÁC AA +=AY:NOT = A.B=A.BY:AND = BA +=BAY:OR += BA +=BAY:NAND .= BA..BA +=BA..BABAY:OR-EX +=⊕= BA...BA= A.BB.A +=A.BB.ABAY:NOR-EX +=⊕= A.BB.A .= BA += BA += BA.BA ++= BABA +++= BA.BA ++= BABA +++=
  • 17. Chương 3: Cổng Logic 17  THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA IC SỐ Các đại lượng điện đặc trưng - VCC: Điện thế nguồn - VIH(min): Điện thế ngã vào mức cao - VIL(max): Điện thế ngã vào mức thấp - VOH(min): Điện thế ngã ra mức cao - VOL(max): Điện thế ngã ra mức thấp - IIH: Dòng điện ngã vào mức cao - IIL: Dòng điện ngã vào mức cao - IOH: Dòng điện ngã ra mức cao - IOL: Dòng điện ngã ra mức thấp - ICCH, ICCL: Dòng điện qua IC, khi ngã ra ở mức cao, thấp
  • 18. Chương 3: Cổng Logic 18 Công suất tiêu tán PD(avg) = ICC(avg).VCC 2 II )avg(I CCLCCH CC + = Fan-Out là số ngã vào lớn nhất có thể nối với ngã ra của một IC cùng loại, hay là khả năng chịu tải của một cổng logic IL OL L IH OH H I I OutFan I I OutFan =− =− (Unit Load) Thời trễ truyền là thời gian trễ của tín hiệu logic truyền qua một cổng tPLH: thời trễ truyền từ thấp lên cao tPHL: thời trễ truyền từ cao xuống thấp
  • 19. Chương 3: Cổng Logic 19 Tích số công suất - vận tốc Dùng để đánh giá chất lượng IC, đó là tích số công suất tiêu tán và thời trễ truyền. Tính miễn nhiễu tuỳ thuộc khả năng dung nạp hiệu thế nhiễu của mạch, được xác định bởi lề nhiễu. Lề nhiễu mức cao: VNH = VOH(min) – VIH(min) Lề nhiễu mức thấp: VNL = VOL(max) – VIL(max)
  • 20. Chương 3: Cổng Logic 20 Logic nhận dòng và Logic cấp dòng Thể hiện sự trao đổi dòng điện giữa hai tầng thúc và tầng tải Tính Schimitt Trigger
  • 21. Chương 3: Cổng Logic 21 Để cải thiện dạng tín hiệu ngã ra, tính miển nhiễu cao → chế tạo các cổng có tính trễ điện thế, gọi là cổng Schmitt Trigger. Ký hiệu:
  • 22. Chương 3: Cổng Logic 22  HỌ TTL Cổng cơ bản họ TTL Ngã ra totempole Không thể nối chung ngã ra của các cổng khác nhau.
  • 23. Chương 3: Cổng Logic 23 Ngã ra cực thu để hở - Cho phép nối các ngã ra của nhiều cổng khác nhau. - Phải mắc điện trở kéo lên khi sử dụng. - Cho phép điện trở kéo lên mắc vào nguồn điện thế cao. Ngã ra ba trạng thái
  • 24. Chương 3: Cổng Logic 24 Đặc tính của loạt TTL Thông số kỹ thuật 74 74L 74H 74S 74LS 74AS 74ALS 74F Thời trễ truyền (ns) CS tiêu tán (mW) Tích số CS-VT (pJ) Tần số Ck max (MHz) Fan-Out Điện thế VOH(min) VOL(max) VIH(min) VIL(max) 9 10 90 35 10 2,4 0,4 2,0 0,8 33 1 33 3 20 2,4 0,4 2,0 0,7 6 23 138 50 10 2,4 0,4 2,0 0,8 3 20 60 125 20 2,7 0,5 2,0 0,8 9,5 2 19 45 20 2,7 0,5 2,0 0,8 1,7 8 13,6 200 40 2,5 0,5 2,0 0,8 4 1,2 4,8 70 20 2,5 0,4 2,0 0,8 3 6 18 100 33 2,5 0,5 2,0 0,8
  • 25. Chương 3: Cổng Logic 25  HỌ MOS Cổng cơ bản NMOS Vin T1 T2 Vout 0V (logic 0) RON = 100KΩ ROFF = 1010 Ω +5V (logic 1) +5V (logic 1) RON = 100KΩ RON = 1KΩ 0,05V (logic 0)
  • 26. Chương 3: Cổng Logic 26 Cổng cơ bản CMOS Vin T1 T2 Vout VDD (logic 1) ROFF = 1010 Ω RON = 1KΩ 0V (logic 0) 0V (logic 0) RON = 1KΩ ROFF = 1010 Ω VDD (logic 1)
  • 27. Chương 3: Cổng Logic 27 Các cổng CMOS khác
  • 28. Chương 3: Cổng Logic 28 Đặc tính của họ CMOS - Nguồn: VDD 3V – 15V - Mức logic: VOL(max) = 0V VOH(min) = VDD VIL(max) = 30%VDD VIH(min) = 70%VDD - Lề nhiễu: VNH = 30%VDD VNL = 30%VDD - Số Fan-Out: 50UL Các loạt CMOS - 4XXX, 14XXX - 74C: CMOS, có cùng chức năng, sơ đồ chân với IC TTL - 74HC: High speed CMOS, cải tiến tốc độ giao hoán của 74C - 74AC: Advance CMOS, cải tiến của 74HC về mặt nhiễu
  • 29. Chương 3: Cổng Logic 29  GIAO TIẾP GIỮA CÁC HỌ IC SỐ Điều kiện để thúc trực tiếp: - Dòng điện ra của tầng thúc ≥ dòng điện vào của tầng tải - Điện thế ra của tầng thúc phù hợp với điện thế vào của tầng tải Thông số CMOS (VDD = 5V) TTL 4000B 74HC 74HCT 74 74LS 74AS 74ALS VIH(min) VIL(max) 3,5V 1,5V 3,5V 1,0V 2,0V 0,8V 2,0V 0,8V 2,0V 0,8V 2,0V 0,8V 2,0V 0,8V VOH(min) VOL(max) 4,95V 0,05V 4,9V 0,1V 4,9V 0,1V 2,4V 0,4V 2,7V 0,5V 2,7V 0,5V 2,7V 0,4V IIH(max) IIL(max) 1µA 1µA 1µA 1µA 1µA 1µA 40µA 1,6mA 20µA 2mA 200µA 2mA 20µA 100µA IOH(max) IOL(max) 0,4mA 0,4mA 4mA 4mA 4mA 4mA 0,4mA 16mA 0,4mA 8mA 2mA 20mA 0,4mA 8mA
  • 30. Chương 3: Cổng Logic 30 TTL thúc CMOS - TTL thúc CMOS nguồn thấp (VDD = 5V): Mắc điện trở kéo lên ở ngã ra TTL để nâng điện thế ra của TTL - TTL thúc 74HCT: Kết nối không cần điện trở kéo lên - TTL thúc CMOS nguồn cao (VDD = 10V): Dùng cổng đệm có ngã ra để hở dùng nguồn cao
  • 31. Chương 3: Cổng Logic 31 CMOS thúc TTL - CMOS thúc TTL ở trạng thái cao: Không có vấn đề - CMOS thúc TTL ở trạng thái thấp: Dùng cổng đệm đối với loạt 4000B - CMOS nguồn cao thúc TTL: Dùng cổng đệm để hạ điện thế ra