1. Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com
Lượt giải 1 1 2W 2W
W= mω 2 A2 ⇒ ω = ⇒ T = 2π A /
I- Phần chung 2 A m m
Câu 1: Sđđ máy phát: E0 = N ωφ0 mà ω = 2π f = 2π np v 2π A − x 2
2 2
v
A = x + 2 ⇒ω =
2 2
⇒T =
⇒ E : p ⇒ U : p và Z L : p; Z C : 1/ p ω A2 − x 2 v
* p1=2: cộng hưởng Z L1 = Z C1 = R ĐA: A
Câu 11: 11 đoạn
U1 U
I1 = I = = 1 S1 S2
R + ( Z L1 − ZC1 )
2 2 R
λ λ λ
*p2 = 4 = 2p1: U 2 = 2U1 ; Z L 2 = 2Z L1 = 2 R; Z C 2 = Z C1 / 2 = R / 2 4 2 4
9 đoạn
2U1 4U1 4
I2 = = = I
R2 + ( 2R − R / 2) 13R 13 λ λ
2
S1S 2 = 9 + 2 = 5λ ⇒ λ = 2cm ⇒ v = λ f = 50cm / s
ĐA: A 2 4
Câu 2: x = x1 + x2 = 14cm ĐA: D ĐA: C
Câu 12: D
Câu 3: λ1 = λ0 / a ⇒ ε1 = aA = A + eU h1 Câu 13: D
λ1 = λ0 / a 2 ⇒ ε1 = a 2 A = A + eU h 2 1
Câu 14: Cơ năng con lắc đơn: W = mglα 0
2
2
eU h1 = ( a − 1) A
U 1
⇒ h1 = ĐA: B l
eU h 2 = ( a − 1) A U h 2 a + 1
2 WA = WB ⇒ l Aα 0 A = lBα 0 B
2 2
⇒ α 0 B = A α 0 A = 2, 7o
lB
Câu 4: D ĐA: D
1 1 1 C(U −u 2 2
) = 0, 2H 0, 6 D 2, 4 D
Câu 5: CU 02 = Cu 2 + Li 2 ⇒ L =
0 Câu 15: vị trí bậc 4 của bức xạ 0, 6 µ m : x = 4 =
2 2 2 i2 a a
λD xa 2, 4
T = 2π LC = 4π .10−4 ( s ) ĐA: B x=k ⇒λ = = [ µ m]
a kD k
Câu 6: A 2, 4
Câu 7: P = Pco hoc + Phaophi 0,38 ≤ λ ≤ 0, 76 ⇒ 0,3 ≤ ≤ 0, 76 ⇒ k = 4,5, 6
k
100% 90% 10%
360W 324W 36W +) k = 5: λ = 0, 48µ m ; +) k = 6: λ = 0, 48µ m ĐA: C
2 Câu 16: Vân không phải đơn sắc là vân trùng
P R
Phaophi = 36W = ⇒ R = 9Ω BCNN(40, 48, 64) = 960 k =24;k =20;k =15
U cos 2ϕ
2 1 2 3
ĐA: D
Câu 8:
2π d 5π π
∆ϕ = = = 2π + B A u
λ 2 2
Sóng truyền từ P đến Q nên P
nhanh pha hơn Q π /2
- P ở C (vận tốc cực đại) thì Q
C
ở B (li độ cực tiểu)
- P ở A (li độ cực đại) thì P ở C (vận tốc cực đại)
* Thế năng đây là thế năng trọng trường nên cực đại tại điểm O k1=0;k2=0;k3=0
cao nhất A và cực tiểu tại điểm thấp nhất B ĐA:
C 960 960 960
⇒ k1 : k2 : k3 = : : = 24 : 20 :15 Giữa hai vân cùng
( ) 40 48 64
2
2 2 3I 0 / 2
Câu 9: Q 2 = q 2 + i ⇒ I 0 = q 2 + màu vân trung tâm nhất vân không đơn sắc chỉ có của hai bức
ω2 ω2 ω2
0
xạ trùng nhau
I I k = 6,12,18
⇒q= 0 = 0 ĐA: C k1 : k2 = 6 : 5 ⇒ 1 ( 3 van )
2ω 4π f k2 = 5,10,15
Câu 10: v0 = ω A ⇒ ω = v0 / A ⇒ T = 2π / ω = 2π A / v0 k1 = 8,16
k1 : k3 = 8 : 5 ⇒ ( 2 van )
a0 = ω 2 A ⇒ ω = a0 / A ⇒ T = 2π / ω = 2π / a0 / A k3 = 5,10
Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
2. Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com
k2 = 4,8,12,16 Tức là những điểm trong cùng một bó sóng dao động cùng pha
k 2 : k3 = 4 : 3 ⇒ ( 4 van ) với nhau và hai bó kề nhau thì dao động ngược pha với nhau.
k3 = 3, 6, 9 ,12 Phương trình (*) có nghiệm:
Vây có: 3 + 2 +4 = 9 (vân) không đơn sắc ĐA: D 2π x / λ = π / 6 + kπ x = λ /12 + k λ / 2
Câu 17: Z L = 200Ω; Z C = 100Ω; R = 100 3Ω 2π x / λ = 5π / 6 + kπ ⇒ x = 5λ /12 + k λ / 2
Z L − ZC 1 π π Các điểm M1, M2, M5, M6 dao động cùng pha với nhau và ngược
tan ϕ = = ⇒ ϕ = : i chậm pha hơn u 1 góc
R 3 6 6 pha với M3, M4.
5λ λ λ
Khoảng cách cần tìm: − = = 20cm ( k = 0 )
12 12 3
ĐA: A
I0 3 Câu 20:
= 0,5 3 A u
2 C2 λ22 9 9
λ = 2π c LC ⇒ = 2 = ⇒ C2 = C1 > C1 ⇒ C ′ PC
⇒ I 0 = 1A i C1 λ1 4 4
1 π/6 9 5
⇒I= A C2 = C = C + C ′ ⇒ C ′ = C = 50nF ĐA: B
2 π/3 π/6 4 4
⇒ U C = IZ C U0 I30 Câu 21: B
2 2 Câu 22: ĐA: B
= 50 2V P2 R 0, 028U 2 cos 2ϕ
ĐA: D Phaophi = = 0, 028 P ⇒ R = = 3Ω
U 2cos 2ϕ P
1 g
Câu 23: Tần số dao động riêng: f 0 = = 1, 25 ( Hz )
2π l
Câu 18: ω = 6π rad / s ⇒ A = x 2 + v 2 / ω 2 = 8cm Tần số cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ càng lớn.
Biên độ lớn nhất khi f = f 0
M1
f1 − f 0 = 0,55 > 0, 25 = f 2 − f 0 ⇒ A2 > A1 ĐA: B
Câu 24: C
π/3 Câu 25: A
-8 -4 4 8 x
Câu 26: C
2−/π3 Câu 27: U C = IZ C
Tần số tăng thì I giảm, Z C giảm nên U C giảm ĐA: A
M0 Câu 28: A
∆A A1 − A2
∆ϕ = ω.∆t = 9π = 8π + π t1: tại M1 (qua x = 4cm về VTCB) Câu 29: = = 0, 01 ⇒ A2 = 0,99 A1
A1 A1
t0: ở M0 (từ M1 quay cùng chiều KĐH một góc π )
1 1 2 1
x = 8cos ( 6π t − 2π / 3) ( cm ) ĐA: C W1 − W2 = kA12 − kA2 = 0, 0199. kA12
2 2 2
W1 − W2
Câu 19: T/2=0,1 => T=0,2 ⇒ λ = vT = 60cm = 1,99% ĐA: B
W1
2π x 2π x 1
Biên độ điểm M: AM = 2a sin = a ⇒ sin = ± (*)
λ λ 2 t x x
Câu 30: uM = a cos 2π − = a cos 2π t −
2π x 1 T λ 12
những điểm có: sin = dao động cùng pha với nhau Ta được: T = 1s; λ = 12m ⇒ v = λ / T = 12m / s
λ 2
2π x 1 S = v.t = 36m ĐA: A
và sin = − (dao động cùng pha với nhau) Câu 31: C
λ 2 Câu 32: D
Câu 33: U = U C = U d ; U d = U r + U L
2 2 2
U 2 = U r2 + ( U L − U C ) = U r2 + U L + U C − 2U LU C
2 2 2
2a
M1 M2 M3 M4 M5 M6
a
= U 2 + U 2 − 2UU L
λ 5λ 7λ 1λ 13λ 1λ7
12 12 12 12 12 12 ⇒ U L = U / 2; U r = U 3 / 2 ⇒ cosϕ = U r / U = 3 / 2
Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
3. Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com
ĐA: A i1 = 0, 96mm; i2 = 1, 28mm; i12 = 4i1 = 3,84mm
1 π
Câu 34: ϕ = 2π = ⇒ x = 6 cos ϕ = 3cm N1 = 2 [ L / 2i1 ] + 1 = 21; N 2 = 15; N12 = 5
6 3
Tổng số vân: N = N1 + N 2 − N12
⇒ v = ω A2 − x 2 = 6π 3 ( cm / s ) ĐA: C
Số vân đơn sắc (trừ đi số vân trùng):
Câu 35: φ = BS cos ( ωt + ϕ ) N donsac = N − N12 = 26 ĐA: C
e = − Nφ ′ = N ω BS sin ( ω t + ϕ ) = N ω BScos ( ω t + ϕ − π / 2 ) I R
2
R
Câu 46: LA − LB = 10 lg A = 10 lg B = 20 lg B = 40
ω = 2π n / 60 = 30π rad / s; E0 = ω BS = 0,3π ( V ) IB RA RA
ϕ = π / 6 ⇒ e = 0,3π cos ( 30π t − π / 3) ( V ) ⇒
RB
= 100 ⇒ RB = 100 RA = 100m ĐA: A
Câu 36: i = I 0 cosωt ⇒ T1 = 2π / ω RA
I 02 R I 02 R Câu 47: Khi cộng hưởng: f = f 0 = f1 f 2 = 48 Hz
p = i 2 R = I 02 Rcos 2ω t = + cos2ω t ⇒ T2 = 2π / 2ω
2 2
I2 I P3
Câu 37: L2 − L1 = 10 lg = 2dB ⇒ 2 = 100,2 = 1,58 P4
I2 I2
ĐA: C P1=P2
Câu 38: r = 24 / 6 = 4Ω ; Z = r 2 + Z L = 24 / 2, 4 = 10Ω
2
⇒ cosϕ = r / Z = 6 /10 = 0, 6 ĐA: B
Câu 39: 36 48 50 64 f [Hz]
t1: Wd = 3Wt ⇒ x = ± A / 2 M2 M1 Ta được: P1= P2< P4< P3 ĐA: B
1 π Câu 48:
∆ ϕ = ω .∆ t = 4π . = π/3
12 3
-A -A/2 A/2 A
- Nếu t1 ở M1, M3 thì t2 ở tương I1 I2
π/3
ứng M2 và M4, hay Wt=Wd/3
- Nếu t1 ở M2, M4 thì t2 ở tương Up Up
ứng ở biên hay Wt=W
M3 M4 Ud
ĐA: C
Câu 40: C
II – Chương trình chuẩn
2π x 2πλ / 8
Câu 41: AM = 2a sin = 2a sin = a 2 ĐA: B Tải mắc hình sao thì hđt hai
λ λ đầu mỗi tải là Up:
Câu 42: D Tải mắc tam giác thì hđt hai
hc hc hc 2 đầu mỗi tải là Ud:
Câu 43: λmin = = = n
− En E0 / n 2
E0 ĐA: B
hc n ( n + 1)
2 2
hc hc
λm ax = = =
En +1 − En − E0 / ( n + 1) 2 + E0 / n 2 E0 2n + 1 Câu 49: r r r
C = A+ B
λm ax 2n + 1 AOB = 5π / 6 r
= ĐA: D ⇒ OBC = π / 6
λmin ( n + 1) 2
C
Câu 44: λ = 2π c LC ⇒ λ 2 : C
Xét ∆OBC :
α
εS 1
B
=
C
sin α sin π / 6 O
5π /6 x
C= ⇒λ : C :
2
π /6
4π k .d d 2
d 2 λ12 102
B=
3
C sin α r
=
d1 λ22 1002
= −4
= 10 => d giảm 10 lần4
ĐA: A
π
B
Bmax ⇔ sin α ⇔ α =
Câu 45: Vân đơn sắc là những vân không phải là vân trùng: 2
k1 : k2 = λ2 : λ1 = 4 : 3 ∆OBC vuông ở C A = C / tan π / 6 = 5 3cm ĐA: C
Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
4. Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com
Câu 50: x1 = A cos ( ωt − π / 2 ) cm ; x2 = A cos ( ωt ) cm
Khoảng cách giữa hai chất điểm: ∆x = x1 − x2
x1 − x2 = A cos ( ωt − π / 2 ) − A cos ( ωt )
= A cos ( ωt − π / 2 ) + A cos ( ωt + π )
= A 2 cos ( ωt − 3π / 4 )
∆x = A 2 cos ( ωt − 3π / 4 ) ⇒ ∆xmax = A 2 ĐA: D
Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý