SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Download to read offline
Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn                                                                                         http://truongbinhson.com
                                   Lượt giải                                         1                1 2W                    2W
                                                                                 W=     mω 2 A2 ⇒ ω =          ⇒ T = 2π A /
I- Phần chung                                                                        2                A m                      m
Câu 1: Sđđ máy phát: E0 = N ωφ0 mà ω = 2π f = 2π np                                                     v            2π A − x 2
                                                                                            2                               2
                                                                                          v
                                                                                 A = x + 2 ⇒ω =
                                                                                  2    2
                                                                                                               ⇒T =
⇒ E : p ⇒ U : p và Z L : p; Z C : 1/ p                                                    ω           A2 − x 2            v
* p1=2: cộng hưởng Z L1 = Z C1 = R                                               ĐA: A
                                                                                 Câu 11:                                 11 đoạn
                      U1                  U
I1 = I =                                 = 1                                                   S1                                                  S2
             R + ( Z L1 − ZC1 )
                2                    2     R
                                                                                                    λ          λ                               λ
*p2 = 4 = 2p1: U 2 = 2U1 ; Z L 2 = 2Z L1 = 2 R; Z C 2 = Z C1 / 2 = R / 2                            4          2                               4
                                                                                                                       9 đoạn
                2U1                  4U1   4
I2 =                               =     =    I
         R2 + ( 2R − R / 2)          13R   13                                                λ    λ
                               2
                                                                                 S1S 2 = 9     + 2 = 5λ ⇒ λ = 2cm ⇒ v = λ f = 50cm / s
ĐA: A                                                                                        2    4
Câu 2: x = x1 + x2 = 14cm                          ĐA: D                         ĐA: C
                                                                                 Câu 12: D
Câu 3: λ1 = λ0 / a ⇒ ε1 = aA = A + eU h1                                         Câu 13: D
           λ1 = λ0 / a 2 ⇒ ε1 = a 2 A = A + eU h 2                                                                         1
                                                                                 Câu 14: Cơ năng con lắc đơn: W =            mglα 0
                                                                                                                                  2

                                                                                                                           2
eU h1 = ( a − 1) A
                    U       1
                   ⇒ h1 =                         ĐA: B                                                                      l
eU h 2 = ( a − 1) A U h 2 a + 1
             2                                                                   WA = WB ⇒ l Aα 0 A = lBα 0 B
                                                                                                2         2
                                                                                                                   ⇒ α 0 B = A α 0 A = 2, 7o
                                                                                                                             lB
Câu 4: D                                                                         ĐA: D
          1        1      1           C(U −u         2           2
                                                                     ) = 0, 2H                                                       0, 6 D 2, 4 D
Câu 5:      CU 02 = Cu 2 + Li 2 ⇒ L =
                                                     0                           Câu 15: vị trí bậc 4 của bức xạ 0, 6 µ m : x = 4          =
          2        2      2              i2                                                                                             a      a
                                                                                        λD      xa 2, 4
T = 2π LC = 4π .10−4 ( s )                         ĐA: B                         x=k       ⇒λ =    =    [ µ m]
                                                                                         a      kD   k
Câu 6: A                                                                                                       2, 4
Câu 7: P =          Pco hoc +       Phaophi                                      0,38 ≤ λ ≤ 0, 76 ⇒ 0,3 ≤           ≤ 0, 76 ⇒ k = 4,5, 6
                                                                                                                k
     100%           90%               10%
     360W           324W             36W                                         +) k = 5: λ = 0, 48µ m ; +) k = 6: λ = 0, 48µ m ĐA: C
                           2                                                     Câu 16: Vân không phải đơn sắc là vân trùng
                        P R
Phaophi = 36W =                ⇒ R = 9Ω                                          BCNN(40, 48, 64) = 960                         k =24;k =20;k =15
                      U cos 2ϕ
                       2                                                                                                              1    2   3


ĐA: D
Câu 8:
         2π d 5π        π
∆ϕ =         =   = 2π +                       B                        A u
          λ    2        2
Sóng truyền từ P đến Q nên P
nhanh pha hơn Q π /2
- P ở C (vận tốc cực đại) thì Q
                                                C
ở B (li độ cực tiểu)
- P ở A (li độ cực đại) thì P ở C (vận tốc cực đại)
* Thế năng đây là thế năng trọng trường nên cực đại tại điểm                                              O k1=0;k2=0;k3=0
cao nhất A và cực tiểu tại điểm thấp nhất B                ĐA:
C                                                                               960 960 960
                                                               ⇒ k1 : k2 : k3 =    :   :    = 24 : 20 :15 Giữa hai vân cùng
                                               (         )                                          40    48    64
                                                             2
                    2    2          3I 0 / 2
Câu 9: Q 2 = q 2 + i ⇒ I 0 = q 2 +                                               màu vân trung tâm nhất vân không đơn sắc chỉ có của hai bức
                   ω2  ω2            ω2
         0
                                                                                 xạ trùng nhau
        I        I                                                                                 k = 6,12,18
⇒q= 0 = 0                      ĐA: C                                             k1 : k2 = 6 : 5 ⇒  1              ( 3 van )
       2ω 4π f                                                                                     k2 = 5,10,15
Câu 10: v0 = ω A ⇒ ω = v0 / A ⇒ T = 2π / ω = 2π A / v0                                              k1 = 8,16
                                                                                 k1 : k3 = 8 : 5 ⇒            ( 2 van )
a0 = ω 2 A ⇒ ω = a0 / A ⇒ T = 2π / ω = 2π / a0 / A                                                  k3 = 5,10

Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn                                                                                                                      http://truongbinhson.com
                   k2 = 4,8,12,16                                                                               Tức là những điểm trong cùng một bó sóng dao động cùng pha
k 2 : k3 = 4 : 3 ⇒                  ( 4 van )                                                                   với nhau và hai bó kề nhau thì dao động ngược pha với nhau.
                   k3 = 3, 6, 9 ,12                                                                             Phương trình (*) có nghiệm:
Vây có: 3 + 2 +4 = 9 (vân) không đơn sắc   ĐA: D                                                                  2π x / λ = π / 6 + kπ     x = λ /12 + k λ / 2
Câu 17: Z L = 200Ω; Z C = 100Ω; R = 100 3Ω                                                                        2π x / λ = 5π / 6 + kπ ⇒  x = 5λ /12 + k λ / 2
                                                                                                                                           
          Z L − ZC   1       π                         π                                                         Các điểm M1, M2, M5, M6 dao động cùng pha với nhau và ngược
tan ϕ =            =    ⇒ ϕ = : i chậm pha hơn u 1 góc
              R       3      6                         6                                                         pha với M3, M4.
                                                                                                                                      5λ λ λ
                                                                                                                 Khoảng cách cần tìm:    − = = 20cm ( k = 0 )
                                                                                                                                      12 12 3
                                                                                                                 ĐA: A
I0 3                                                                                                             Câu 20:
      = 0,5 3 A                                                                           u
  2                                                                                                                            C2 λ22 9      9
                                                                                                                 λ = 2π c LC ⇒   = 2 = ⇒ C2 = C1 > C1 ⇒ C ′ PC
⇒ I 0 = 1A                                                                                                 i                   C1 λ1 4       4
       1                                                               π/6                                           9                   5
⇒I=       A                                                                                                      C2 = C = C + C ′ ⇒ C ′ = C = 50nF                   ĐA: B
        2                                                π/3                 π/6                                     4                   4
⇒ U C = IZ C                                                                             U0          I30         Câu 21: B
                                                                                          2            2         Câu 22: ĐA: B
          = 50 2V                                                                                                              P2 R                     0, 028U 2 cos 2ϕ
ĐA: D                                                                                                            Phaophi =             = 0, 028 P ⇒ R =                  = 3Ω
                                                                                                                             U 2cos 2ϕ                        P
                                                                                                                                                         1    g
                                                                                                                 Câu 23: Tần số dao động riêng: f 0 =           = 1, 25 ( Hz )
                                                                                                                                                        2π    l
Câu 18: ω = 6π rad / s ⇒ A =           x 2 + v 2 / ω 2 = 8cm                                                     Tần số cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ càng lớn.
                                                                                                                 Biên độ lớn nhất khi f = f 0
                                                                                         M1
                                                                                                                  f1 − f 0 = 0,55 > 0, 25 = f 2 − f 0 ⇒ A2 > A1      ĐA: B
                                                                                                                 Câu 24: C
                                                                                   π/3                           Câu 25: A
                                  -8         -4                                           4                8 x
                                                                                                                 Câu 26: C
                                                               2−/π3                                             Câu 27: U C = IZ C
                                                                                                                 Tần số tăng thì I giảm, Z C giảm nên U C giảm       ĐA: A
                                        M0                                                                       Câu 28: A
                                                                                                                        ∆A A1 − A2
 ∆ϕ = ω.∆t = 9π = 8π + π t1: tại M1 (qua x = 4cm về VTCB)                                                        Câu 29:     =        = 0, 01 ⇒ A2 = 0,99 A1
                                                                                                                         A1      A1
t0: ở M0 (từ M1 quay cùng chiều KĐH một góc π )
                                                                                                                            1       1 2            1
 x = 8cos ( 6π t − 2π / 3) ( cm ) ĐA: C                                                                          W1 − W2 = kA12 − kA2 = 0, 0199. kA12
                                                                                                                            2       2              2
                                                                                                                 W1 − W2
Câu 19: T/2=0,1 => T=0,2 ⇒ λ = vT = 60cm                                                                                  = 1,99%                            ĐA: B
                                                                                                                   W1
                                  2π x           2π x    1
Biên độ điểm M: AM = 2a sin            = a ⇒ sin      = ± (*)                                                                           
                                   λ              λ      2                                                                                t x                  x 
                                                                                                                 Câu 30: uM = a cos  2π   −   = a cos  2π  t −  
                       2π x 1                                                                                                          T λ              12  
những điểm có: sin         = dao động cùng pha với nhau                                                          Ta được: T = 1s; λ = 12m ⇒ v = λ / T = 12m / s
                        λ   2
         2π x    1                                                                                               S = v.t = 36m                                       ĐA: A
và sin        = − (dao động cùng pha với nhau)                                                                   Câu 31: C
          λ      2                                                                                               Câu 32: D
                                                                                                                 Câu 33: U = U C = U d ; U d = U r + U L
                                                                                                                                           2     2     2


                                                                                                                 U 2 = U r2 + ( U L − U C ) = U r2 + U L + U C − 2U LU C
                                                                                                                                            2          2     2
2a
   M1             M2     M3            M4         M5                                          M6
 a
                                                                                                                     = U 2 + U 2 − 2UU L
    λ             5λ     7λ             1λ         13λ                                         1λ7
   12             12     12             12         12                                          12                ⇒ U L = U / 2; U r = U 3 / 2 ⇒ cosϕ = U r / U = 3 / 2


Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn                                                                                   http://truongbinhson.com
                                                          ĐA: A                 i1 = 0, 96mm; i2 = 1, 28mm; i12 = 4i1 = 3,84mm
           1    π
Câu 34: ϕ = 2π = ⇒ x = 6 cos ϕ = 3cm                                           N1 = 2 [ L / 2i1 ] + 1 = 21; N 2 = 15; N12 = 5
           6    3
                                                                               Tổng số vân: N = N1 + N 2 − N12
⇒ v = ω A2 − x 2 = 6π 3 ( cm / s )                        ĐA: C
                                                                               Số vân đơn sắc (trừ đi số vân trùng):
Câu 35: φ = BS cos ( ωt + ϕ )                                                  N donsac = N − N12 = 26                    ĐA: C
e = − Nφ ′ = N ω BS sin ( ω t + ϕ ) = N ω BScos ( ω t + ϕ − π / 2 )                                   I          R 
                                                                                                                          2
                                                                                                                              R
                                                                               Câu 46: LA − LB = 10 lg A = 10 lg  B  = 20 lg B = 40
ω = 2π n / 60 = 30π rad / s; E0 = ω BS = 0,3π ( V )                                                   IB          RA        RA
ϕ = π / 6 ⇒ e = 0,3π cos ( 30π t − π / 3) ( V )                                ⇒
                                                                                   RB
                                                                                      = 100 ⇒ RB = 100 RA = 100m                         ĐA: A
Câu 36: i = I 0 cosωt ⇒ T1 = 2π / ω                                                RA
                        I 02 R I 02 R                                          Câu 47: Khi cộng hưởng: f = f 0 =       f1 f 2 = 48 Hz
p = i 2 R = I 02 Rcos 2ω t =  +       cos2ω t ⇒ T2 = 2π / 2ω
                           2      2
                        I2              I                                            P3
Câu 37: L2 − L1 = 10 lg      = 2dB ⇒ 2 = 100,2 = 1,58                                P4
                        I2              I2
ĐA: C                                                                            P1=P2
Câu 38: r = 24 / 6 = 4Ω ; Z =        r 2 + Z L = 24 / 2, 4 = 10Ω
                                             2


⇒ cosϕ = r / Z = 6 /10 = 0, 6                             ĐA: B
Câu 39:                                                                                     36 48 50       64                                    f [Hz]
t1: Wd = 3Wt ⇒ x = ± A / 2                M2                     M1            Ta được: P1= P2< P4< P3                    ĐA: B
                       1 π                                                     Câu 48:
∆ ϕ = ω .∆ t = 4π .     =                           π/3
                      12 3
                                      -A -A/2                    A/2   A
- Nếu t1 ở M1, M3 thì t2 ở tương                                                                I1                                  I2
                                                           π/3
ứng M2 và M4, hay Wt=Wd/3
- Nếu t1 ở M2, M4 thì t2 ở tương                                                           Up                              Up
ứng ở biên hay Wt=W
                                          M3                     M4                                                                      Ud
ĐA: C
Câu 40: C

II – Chương trình chuẩn
                        2π x          2πλ / 8
Câu 41: AM = 2a sin          = 2a sin         = a 2 ĐA: B                       Tải mắc hình sao thì hđt hai
                         λ              λ                                       đầu mỗi tải là Up:
Câu 42: D                                                                                                       Tải mắc tam giác thì hđt hai
                   hc    hc       hc 2                                                                          đầu mỗi tải là Ud:
Câu 43: λmin =        =         =    n
                  − En E0 / n 2
                                  E0                                                       ĐA: B

                                                  hc n ( n + 1)
                                                      2                    2
              hc                hc
λm ax =             =                           =
         En +1 − En − E0 / ( n + 1) 2 + E0 / n 2 E0 2n + 1 Câu 49: r r r
                                                                        C = A+ B
λm ax     2n + 1                                                AOB = 5π / 6                                                    r
       =                                   ĐA: D                ⇒ OBC = π / 6
λmin ( n + 1)    2
                                                                                                                                C
Câu 44: λ = 2π c LC ⇒ λ 2 : C
                                                                Xét ∆OBC :
                                                                                                                              α
        εS                  1
                                                                  B
                                                                      =
                                                                            C
                                                                sin α sin π / 6                 O
                                                                                                   5π /6                                                  x
C=             ⇒λ : C :
                   2
                                                                                                         π /6
      4π k .d               d                                        2
d 2 λ12 102
                                                                B=
                                                                      3
                                                                        C sin α                               r
     =
d1 λ22 1002
            =            −4
                    = 10 => d giảm 10 lần4
                                                   ĐA: A
                                                                                   π
                                                                                                              B
                                                                Bmax ⇔ sin α ⇔ α =
Câu 45: Vân đơn sắc là những vân không phải là vân trùng:                          2
k1 : k2 = λ2 : λ1 = 4 : 3                                       ∆OBC vuông ở C A = C / tan π / 6 = 5 3cm ĐA: C

Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn                               http://truongbinhson.com
Câu 50: x1 = A cos ( ωt − π / 2 ) cm ; x2 = A cos ( ωt ) cm
Khoảng cách giữa hai chất điểm: ∆x = x1 − x2
x1 − x2 = A cos ( ωt − π / 2 ) − A cos ( ωt )
        = A cos ( ωt − π / 2 ) + A cos ( ωt + π )
        = A 2 cos ( ωt − 3π / 4 )

∆x = A 2 cos ( ωt − 3π / 4 ) ⇒ ∆xmax = A 2 ĐA: D




Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý

More Related Content

What's hot

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03caoxuanthang
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ctDuy Duy
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhManhdo Do
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucthanhyu
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Duy Duy
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Duy Duy
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiRussia Dương
 
Chuong v 7.10.09 l
Chuong v 7.10.09 lChuong v 7.10.09 l
Chuong v 7.10.09 lokconde
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Toan roi rac (chuan)
Toan roi rac (chuan)Toan roi rac (chuan)
Toan roi rac (chuan)khachoanvn
 
Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9gdtayninh
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongrobodientu
 

What's hot (20)

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ct
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthh
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cuc
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 2 k a
 
Da Toan A 2009
Da Toan A 2009Da Toan A 2009
Da Toan A 2009
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
Chuong v 7.10.09 l
Chuong v 7.10.09 lChuong v 7.10.09 l
Chuong v 7.10.09 l
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Toan roi rac (chuan)
Toan roi rac (chuan)Toan roi rac (chuan)
Toan roi rac (chuan)
 
Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9Huongdanchamtoan9
Huongdanchamtoan9
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 

Viewers also liked

đề Văn kj` 1 2011
đề Văn kj` 1 2011đề Văn kj` 1 2011
đề Văn kj` 1 2011Duy Duy
 
Phương pháp giải bài tập điện phân
Phương pháp giải bài tập điện phânPhương pháp giải bài tập điện phân
Phương pháp giải bài tập điện phânDuy Duy
 
Media evaluation task
Media evaluation taskMedia evaluation task
Media evaluation taskjackmcgarry
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hocDuy Duy
 
101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.infoDuy Duy
 
Cacbohidrat
CacbohidratCacbohidrat
CacbohidratDuy Duy
 

Viewers also liked (9)

đề Văn kj` 1 2011
đề Văn kj` 1 2011đề Văn kj` 1 2011
đề Văn kj` 1 2011
 
Phương pháp giải bài tập điện phân
Phương pháp giải bài tập điện phânPhương pháp giải bài tập điện phân
Phương pháp giải bài tập điện phân
 
Media evaluation task
Media evaluation taskMedia evaluation task
Media evaluation task
 
48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc48 de luyen thi dai hoc
48 de luyen thi dai hoc
 
101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info
 
A
AA
A
 
Quyche
QuycheQuyche
Quyche
 
Dia1thu
Dia1thuDia1thu
Dia1thu
 
Cacbohidrat
CacbohidratCacbohidrat
Cacbohidrat
 

Similar to Lylan1doc

1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12Pham Tai
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447nhommaimaib7
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachaihonghoi
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010nhathung
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongChi Chank
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhokennyback209
 
hoahuuco11
hoahuuco11hoahuuco11
hoahuuco11Duy Duy
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
Dapan daisohk2011 2 - bookbooming
Dapan daisohk2011 2 - bookboomingDapan daisohk2011 2 - bookbooming
Dapan daisohk2011 2 - bookboomingbookbooming
 
Dapan daisohk2011 2 - bookbooming
Dapan daisohk2011 2 - bookboomingDapan daisohk2011 2 - bookbooming
Dapan daisohk2011 2 - bookboomingbookbooming
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Nguyen Thao Pham Nguyen
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 

Similar to Lylan1doc (20)

Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly121 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
1 tomtat kt-ct-tracnghiem-vatly12
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachai
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
Tapcongthuckinhteluong
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nho
 
hoahuuco11
hoahuuco11hoahuuco11
hoahuuco11
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Ongtp
OngtpOngtp
Ongtp
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Dapan daisohk2011 2 - bookbooming
Dapan daisohk2011 2 - bookboomingDapan daisohk2011 2 - bookbooming
Dapan daisohk2011 2 - bookbooming
 
Dapan daisohk2011 2 - bookbooming
Dapan daisohk2011 2 - bookboomingDapan daisohk2011 2 - bookbooming
Dapan daisohk2011 2 - bookbooming
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 

More from Duy Duy

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongDuy Duy
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2Duy Duy
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhDuy Duy
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa bDuy Duy
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh bDuy Duy
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan bDuy Duy
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Duy Duy
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1Duy Duy
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1Duy Duy
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa aDuy Duy
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Duy Duy
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1docDuy Duy
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1Duy Duy
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4Duy Duy
 

More from Duy Duy (20)

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa b
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh b
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa a
 
Hoalan2
Hoalan2Hoalan2
Hoalan2
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1doc
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1
 
Vatly
VatlyVatly
Vatly
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4
 
Dia1thu
Dia1thuDia1thu
Dia1thu
 

Lylan1doc

  • 1. Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com Lượt giải 1 1 2W 2W W= mω 2 A2 ⇒ ω = ⇒ T = 2π A / I- Phần chung 2 A m m Câu 1: Sđđ máy phát: E0 = N ωφ0 mà ω = 2π f = 2π np v 2π A − x 2 2 2 v A = x + 2 ⇒ω = 2 2 ⇒T = ⇒ E : p ⇒ U : p và Z L : p; Z C : 1/ p ω A2 − x 2 v * p1=2: cộng hưởng Z L1 = Z C1 = R ĐA: A Câu 11: 11 đoạn U1 U I1 = I = = 1 S1 S2 R + ( Z L1 − ZC1 ) 2 2 R λ λ λ *p2 = 4 = 2p1: U 2 = 2U1 ; Z L 2 = 2Z L1 = 2 R; Z C 2 = Z C1 / 2 = R / 2 4 2 4 9 đoạn 2U1 4U1 4 I2 = = = I R2 + ( 2R − R / 2) 13R 13 λ λ 2 S1S 2 = 9 + 2 = 5λ ⇒ λ = 2cm ⇒ v = λ f = 50cm / s ĐA: A 2 4 Câu 2: x = x1 + x2 = 14cm ĐA: D ĐA: C Câu 12: D Câu 3: λ1 = λ0 / a ⇒ ε1 = aA = A + eU h1 Câu 13: D λ1 = λ0 / a 2 ⇒ ε1 = a 2 A = A + eU h 2 1 Câu 14: Cơ năng con lắc đơn: W = mglα 0 2 2 eU h1 = ( a − 1) A  U 1  ⇒ h1 = ĐA: B l eU h 2 = ( a − 1) A U h 2 a + 1 2 WA = WB ⇒ l Aα 0 A = lBα 0 B 2 2 ⇒ α 0 B = A α 0 A = 2, 7o  lB Câu 4: D ĐA: D 1 1 1 C(U −u 2 2 ) = 0, 2H 0, 6 D 2, 4 D Câu 5: CU 02 = Cu 2 + Li 2 ⇒ L = 0 Câu 15: vị trí bậc 4 của bức xạ 0, 6 µ m : x = 4 = 2 2 2 i2 a a λD xa 2, 4 T = 2π LC = 4π .10−4 ( s ) ĐA: B x=k ⇒λ = = [ µ m] a kD k Câu 6: A 2, 4 Câu 7: P = Pco hoc + Phaophi 0,38 ≤ λ ≤ 0, 76 ⇒ 0,3 ≤ ≤ 0, 76 ⇒ k = 4,5, 6 k 100% 90% 10% 360W 324W 36W +) k = 5: λ = 0, 48µ m ; +) k = 6: λ = 0, 48µ m ĐA: C 2 Câu 16: Vân không phải đơn sắc là vân trùng P R Phaophi = 36W = ⇒ R = 9Ω BCNN(40, 48, 64) = 960 k =24;k =20;k =15 U cos 2ϕ 2 1 2 3 ĐA: D Câu 8: 2π d 5π π ∆ϕ = = = 2π + B A u λ 2 2 Sóng truyền từ P đến Q nên P nhanh pha hơn Q π /2 - P ở C (vận tốc cực đại) thì Q C ở B (li độ cực tiểu) - P ở A (li độ cực đại) thì P ở C (vận tốc cực đại) * Thế năng đây là thế năng trọng trường nên cực đại tại điểm O k1=0;k2=0;k3=0 cao nhất A và cực tiểu tại điểm thấp nhất B ĐA: C 960 960 960 ⇒ k1 : k2 : k3 = : : = 24 : 20 :15 Giữa hai vân cùng ( ) 40 48 64 2 2 2 3I 0 / 2 Câu 9: Q 2 = q 2 + i ⇒ I 0 = q 2 + màu vân trung tâm nhất vân không đơn sắc chỉ có của hai bức ω2 ω2 ω2 0 xạ trùng nhau I I k = 6,12,18 ⇒q= 0 = 0 ĐA: C k1 : k2 = 6 : 5 ⇒  1 ( 3 van ) 2ω 4π f k2 = 5,10,15 Câu 10: v0 = ω A ⇒ ω = v0 / A ⇒ T = 2π / ω = 2π A / v0  k1 = 8,16 k1 : k3 = 8 : 5 ⇒  ( 2 van ) a0 = ω 2 A ⇒ ω = a0 / A ⇒ T = 2π / ω = 2π / a0 / A  k3 = 5,10 Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
  • 2. Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com k2 = 4,8,12,16 Tức là những điểm trong cùng một bó sóng dao động cùng pha k 2 : k3 = 4 : 3 ⇒  ( 4 van ) với nhau và hai bó kề nhau thì dao động ngược pha với nhau. k3 = 3, 6, 9 ,12 Phương trình (*) có nghiệm: Vây có: 3 + 2 +4 = 9 (vân) không đơn sắc ĐA: D  2π x / λ = π / 6 + kπ  x = λ /12 + k λ / 2 Câu 17: Z L = 200Ω; Z C = 100Ω; R = 100 3Ω  2π x / λ = 5π / 6 + kπ ⇒  x = 5λ /12 + k λ / 2   Z L − ZC 1 π π Các điểm M1, M2, M5, M6 dao động cùng pha với nhau và ngược tan ϕ = = ⇒ ϕ = : i chậm pha hơn u 1 góc R 3 6 6 pha với M3, M4. 5λ λ λ Khoảng cách cần tìm: − = = 20cm ( k = 0 ) 12 12 3 ĐA: A I0 3 Câu 20: = 0,5 3 A u 2 C2 λ22 9 9 λ = 2π c LC ⇒ = 2 = ⇒ C2 = C1 > C1 ⇒ C ′ PC ⇒ I 0 = 1A i C1 λ1 4 4 1 π/6 9 5 ⇒I= A C2 = C = C + C ′ ⇒ C ′ = C = 50nF ĐA: B 2 π/3 π/6 4 4 ⇒ U C = IZ C U0 I30 Câu 21: B 2 2 Câu 22: ĐA: B = 50 2V P2 R 0, 028U 2 cos 2ϕ ĐA: D Phaophi = = 0, 028 P ⇒ R = = 3Ω U 2cos 2ϕ P 1 g Câu 23: Tần số dao động riêng: f 0 = = 1, 25 ( Hz ) 2π l Câu 18: ω = 6π rad / s ⇒ A = x 2 + v 2 / ω 2 = 8cm Tần số cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ càng lớn. Biên độ lớn nhất khi f = f 0 M1 f1 − f 0 = 0,55 > 0, 25 = f 2 − f 0 ⇒ A2 > A1 ĐA: B Câu 24: C π/3 Câu 25: A -8 -4 4 8 x Câu 26: C 2−/π3 Câu 27: U C = IZ C Tần số tăng thì I giảm, Z C giảm nên U C giảm ĐA: A M0 Câu 28: A ∆A A1 − A2 ∆ϕ = ω.∆t = 9π = 8π + π t1: tại M1 (qua x = 4cm về VTCB) Câu 29: = = 0, 01 ⇒ A2 = 0,99 A1 A1 A1 t0: ở M0 (từ M1 quay cùng chiều KĐH một góc π ) 1 1 2 1 x = 8cos ( 6π t − 2π / 3) ( cm ) ĐA: C W1 − W2 = kA12 − kA2 = 0, 0199. kA12 2 2 2 W1 − W2 Câu 19: T/2=0,1 => T=0,2 ⇒ λ = vT = 60cm = 1,99% ĐA: B W1 2π x 2π x 1 Biên độ điểm M: AM = 2a sin = a ⇒ sin = ± (*)  λ λ 2  t x    x  Câu 30: uM = a cos  2π  −   = a cos  2π  t −   2π x 1   T λ    12   những điểm có: sin = dao động cùng pha với nhau Ta được: T = 1s; λ = 12m ⇒ v = λ / T = 12m / s λ 2 2π x 1 S = v.t = 36m ĐA: A và sin = − (dao động cùng pha với nhau) Câu 31: C λ 2 Câu 32: D Câu 33: U = U C = U d ; U d = U r + U L 2 2 2 U 2 = U r2 + ( U L − U C ) = U r2 + U L + U C − 2U LU C 2 2 2 2a M1 M2 M3 M4 M5 M6 a = U 2 + U 2 − 2UU L λ 5λ 7λ 1λ 13λ 1λ7 12 12 12 12 12 12 ⇒ U L = U / 2; U r = U 3 / 2 ⇒ cosϕ = U r / U = 3 / 2 Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
  • 3. Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com ĐA: A i1 = 0, 96mm; i2 = 1, 28mm; i12 = 4i1 = 3,84mm 1 π Câu 34: ϕ = 2π = ⇒ x = 6 cos ϕ = 3cm N1 = 2 [ L / 2i1 ] + 1 = 21; N 2 = 15; N12 = 5 6 3 Tổng số vân: N = N1 + N 2 − N12 ⇒ v = ω A2 − x 2 = 6π 3 ( cm / s ) ĐA: C Số vân đơn sắc (trừ đi số vân trùng): Câu 35: φ = BS cos ( ωt + ϕ ) N donsac = N − N12 = 26 ĐA: C e = − Nφ ′ = N ω BS sin ( ω t + ϕ ) = N ω BScos ( ω t + ϕ − π / 2 ) I R  2 R Câu 46: LA − LB = 10 lg A = 10 lg  B  = 20 lg B = 40 ω = 2π n / 60 = 30π rad / s; E0 = ω BS = 0,3π ( V ) IB  RA  RA ϕ = π / 6 ⇒ e = 0,3π cos ( 30π t − π / 3) ( V ) ⇒ RB = 100 ⇒ RB = 100 RA = 100m ĐA: A Câu 36: i = I 0 cosωt ⇒ T1 = 2π / ω RA I 02 R I 02 R Câu 47: Khi cộng hưởng: f = f 0 = f1 f 2 = 48 Hz p = i 2 R = I 02 Rcos 2ω t = + cos2ω t ⇒ T2 = 2π / 2ω 2 2 I2 I P3 Câu 37: L2 − L1 = 10 lg = 2dB ⇒ 2 = 100,2 = 1,58 P4 I2 I2 ĐA: C P1=P2 Câu 38: r = 24 / 6 = 4Ω ; Z = r 2 + Z L = 24 / 2, 4 = 10Ω 2 ⇒ cosϕ = r / Z = 6 /10 = 0, 6 ĐA: B Câu 39: 36 48 50 64 f [Hz] t1: Wd = 3Wt ⇒ x = ± A / 2 M2 M1 Ta được: P1= P2< P4< P3 ĐA: B 1 π Câu 48: ∆ ϕ = ω .∆ t = 4π . = π/3 12 3 -A -A/2 A/2 A - Nếu t1 ở M1, M3 thì t2 ở tương I1 I2 π/3 ứng M2 và M4, hay Wt=Wd/3 - Nếu t1 ở M2, M4 thì t2 ở tương Up Up ứng ở biên hay Wt=W M3 M4 Ud ĐA: C Câu 40: C II – Chương trình chuẩn 2π x 2πλ / 8 Câu 41: AM = 2a sin = 2a sin = a 2 ĐA: B Tải mắc hình sao thì hđt hai λ λ đầu mỗi tải là Up: Câu 42: D Tải mắc tam giác thì hđt hai hc hc hc 2 đầu mỗi tải là Ud: Câu 43: λmin = = = n − En E0 / n 2 E0 ĐA: B hc n ( n + 1) 2 2 hc hc λm ax = = = En +1 − En − E0 / ( n + 1) 2 + E0 / n 2 E0 2n + 1 Câu 49: r r r C = A+ B λm ax 2n + 1 AOB = 5π / 6 r = ĐA: D ⇒ OBC = π / 6 λmin ( n + 1) 2 C Câu 44: λ = 2π c LC ⇒ λ 2 : C Xét ∆OBC : α εS 1 B = C sin α sin π / 6 O 5π /6 x C= ⇒λ : C : 2 π /6 4π k .d d 2 d 2 λ12 102 B= 3 C sin α r = d1 λ22 1002 = −4 = 10 => d giảm 10 lần4 ĐA: A π B Bmax ⇔ sin α ⇔ α = Câu 45: Vân đơn sắc là những vân không phải là vân trùng: 2 k1 : k2 = λ2 : λ1 = 4 : 3 ∆OBC vuông ở C A = C / tan π / 6 = 5 3cm ĐA: C Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý
  • 4. Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com Câu 50: x1 = A cos ( ωt − π / 2 ) cm ; x2 = A cos ( ωt ) cm Khoảng cách giữa hai chất điểm: ∆x = x1 − x2 x1 − x2 = A cos ( ωt − π / 2 ) − A cos ( ωt ) = A cos ( ωt − π / 2 ) + A cos ( ωt + π ) = A 2 cos ( ωt − 3π / 4 ) ∆x = A 2 cos ( ωt − 3π / 4 ) ⇒ ∆xmax = A 2 ĐA: D Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý