SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG 1.
KHOÁNG VẬT VÀ ĐẤT ĐÁ
Theo nguồn gốc, đất đá được chia làm 3
loại chính:
 Macma (có nguồn gốc nội sinh)
 Trầm tích (có nguồn gốc ngoại sinh)
 Biến chất (có nguồn gốc biến chất)
1.1. CẤU TẠO TRÁI ĐẤT VÀ VỎ TRÁI ĐẤT
Cấu tạo các vòng quyển
bên trong Trái đất:
• Vỏ.
• Manti.
• Nhân.
1.2. KHOÁNG VẬT
Khoáng vật là một hợp chất hóa học hay một nguyên
tố tự sinh – là thành phần cơ bản tạo nên đất đá.
 Để biết đất đá gì thì trước tiên cần phân biệt thành
phần khoáng của nó. Vì đất đá được tạo thành từ các
khoáng vật.
 Cháo gà (đất đá có tên gọi cụ thể) bao gồm:… và …
(các khoáng vật) thông qua nhiều giai đọan kể cả chịu
tác dụng nhiệt mà hình thành (điều kiện thành tạo hay
lịch sử địa chất).
 Để nhận biết khoáng vật thì cần phân biệt đặc điểm
như: cao - thấp, nặng - nhẹ, trắng – đen – vàng - tím,
tròn – không tròn,…
1.2.1. Một số đặc tính của khoáng vật
 Hình dạng tinh thể của khoáng vật
• Màu của khoáng vật
Khoáng vật chứa nhiều Fe, Mg có màu sẫm, còn khoáng vật chứa
nhiều Al, Si thì màu nhạt.
•Độ trong suốt và ánh của khoáng vật
•Tính dễ tách (cát khai) của khoáng vật là khả năng của tinh thể và
các hạt kết tinh (mảnh của tinh thể) dễ bị tách ra theo những mặt
phẳng song song (như thanh tre khô).
Vết vỡ của khoáng vật
Độ cứng của khoáng vật
Thangñoä cöùng 1. Talc
2. Gypsum (Thạch cao)
3. Calcite
4. Fluorite
5. Apatite
6. Feldspar
7. Quartz (Thạch anh)
8. Topaz
9. Corundumn (coriđôn)
10. Diamond (Kim cương)
1.1.2 Phân loại khoáng vật và mô tả một số
khoáng vật tạo đá chính (khoảng 50 loại)
 Theo nguồn gốc thành tạo: khoáng vật nguyên sinh
(khoáng vật trong đá macma, đá trầm tích hóa học);
khoáng vật thứ sinh (trong đá trầm tích và đá biến chất).
 Phân loại khoáng vật theo kiểu liên kết hóa học
 Nhóm 1: gồm các khoáng vật có liên kết cộng hóa trị
giữa các yếu tố kiến trúc cơ bản.
 Nhóm 2: gồm các khoáng vật có liên kết ion giữa các
yếu tố kiến trúc cơ bản.
 Nhóm 3: là các khoáng vật liên kết hỗn hợp: liên kết
cộng hóa trị đồng thời có cả liên kết ion, phân tử và liên
kết keo nước.
Trong thực tế thường phân loại khoáng vật
theo thành phần hóa học (vì có thể liệt
kê được đầy đủ các loại khoáng vật và đơn
giản hơn là do các nhà Địa chất thường
làm như vậy!! ờ há!)
Theo thành phần hóa học có 9 lớp:
1. Các nguyên tố tự nhiên như: Cu, Au, Ag
2. Sunfua (hợp chất lưu huỳnh) như: pirit (FeS2)
3. Halogenua (muối của các axit halogenhydrit) như: halit
(NaCl)…
4. Carbonat (muối của axit cacbonit) như: calcite
(CaCO3)
5. Sunfat (muối của axit sunfurit) như: thạch cao
(CaSO4.2H2O)
6. Fotfat (muối của axit photphorit): phốtphát (CaP2O5)
7. Oxit như: thạch anh (SiO2)
8. Silicat (muối của axit silicic) như: Orthoclase
(K[AlSi3O8])
9. Hợp chất hữu cơ như: CH4.
Giới Thiệu Một Số Khoáng Vật Tạo Đá Chủ Yếu
 a) Lớp silicat
 Lớp silicat chiếm 75% trọng lượng vỏ Trái đất. Chúng thường
có màu sặc sỡ, sáng và có độ cứng lớn.
 1-Nhóm feldspar là các loại khoáng có màu trắng đục,
chiếm đa số trong các loại đá phổ biến.
 Feldspar là allumosilicat Na, K và Ca
 Na [AlSi3O8]; Ca [Al2Si2O8]; K [AlSi3O8]
 Feldspar natri-canxi còn gọi là plagioclase. Chúng gồm
những khoáng vật hỗn hợp đồng hình liên tục của anbit (Ab)
Na[AlSi3O8] và anoctit (An) Ca[Al2Si2O8].
 Plagioclase thường có dạng tấm và lăng trụ tấm; màu trắng
hoặc xám trắng, đôi khi có sắc lục phớt xanh, phớt đỏ; ánh
thủy tinh.
 Feldspar kali phổ biến nhất có orthoclase và microclin. Màu
hồng nhạt, vàng nâu, trắng đỏ; ánh thủy tinh.
 Các biến thể chính của plagioclase có tên như sau:
 Tên khoáng Anbit
 Anbit 100 – 90%
 Oligioclase 90 – 70%
 Andezin 70 – 50%
 Labrador 50 – 30%
 Bitaonit 30 – 10%
 Anoctit 10 – 0%
 Các đá macma khác nhau chứa các biến thể
plagioclase khác nhau.
 Fedlspar+nước dưới tác dụng toC  khoáng vật sét
Orthoclase
Plagioclase
 2-Nhóm mica (dưới dạng các vảy óng ánh trong cát
hoặc trong đá macma)
 Mica có thành phần hóa học phức tạp và có đặc điểm là
dễ tách rất hoàn toàn. Khoáng vật chủ yếu của nhóm này
là biotit (mica đen) và muscovit (mica trắng)
 3/Nhóm piroxen
 Phổ biến nhất là augit. Tinh thể hình trụ ngắn, hình tấm.
Tập hợp khối đặc sít. Màu đen lục, đen, ít khi lục thẫm
hay nâu. Dễ tách hoàn toàn.
 4/Nhóm amfibon
 Phổ biến nhất là hocblen. Tinh thể dạng lăng trụ, hình
cột. Màu lục hoặc nâu có sắc từ sẫm đến đen.
 5/Nhóm olivin (có màu oliu đặc trưng): tập hợp dạng
hạt. Màu phớt vàng, vàng, phớt lục. Ánh thủy tinh. Độ
cứng 6,5 – 7. Thường không tách.
Mica
Mica
Nhóm khoáng vật sét
 Khoáng vật sét có kích thước hạt < 0,002mm. Hạt nhỏ
như thế là khoáng sét.
 Phổ biến và đặc trưng nhất trong nhóm khoáng vật sét
có kaolinit, illit, montmorilonit.
 T/c vật lý sét: Tính dẻo, Tính chịu nhiệt, Tính nở (co),
Tính hấp phụ.
Khoáng vật sét kaolinit va montmorilonit
Nhóm khoáng vật sét
Nhóm khoáng vật sét
Khoáng vật sét quan kính hiển vi điện tử
Hạt bụi giữa đám khoáng sét
Nhóm khoáng vật sét
Nhóm khoáng vật sét
Hạt sét tích điện âm
Lớp oxit
 Trong lớp này hay gặp opan, thạch anh, limonit.
 Thạch anh là khoáng vật nhóm oxit (SiO2), rất ổn định
về mặt hóa học, có cường độ và độ cứng cao;
 hạt thường có kích thước lớn và đẳng thước
 là thành phần chính của cuội, sỏi, cát và bụi. Cát hạt to
như cát vàng hầu như hoàn toàn là thạch anh.
Thạch anh - quartz
Opal
Đây là
Thạch anh
Còn đây không phải thạch anh!!
 Lớp carbonat:
 Khoáng vật phổ biến có calcite và dolomit.
 Calcite CaCO3. Sủi bọt với axit HCl loãng (10%).
 Dolomit CaCO3.MgCO3.
 Lớp sunphat
 Anhydrit CaSO4.
 Gíp (thạch cao) CaSO4.2H2O. Tinh thể dạng tấm, ít khi
dạng sợi. Màu trắng, khi lẫn tạp chất có màu xám, vàng
đồng, nâu, đỏ hoặc đen. Ánh thủy tinh . Độ cứng 2.
 Lớp sunphua
 Pirit FeS2.
 Lớp halogenua
 muối mỏ halit (NaCl).
Tinh thể calcite
Calcite lấp nhét
trong các khe nứt
Có chữ calcite
Thạch cao
Lớp sunphat
Hematit Fe2O3
Manhetit FeO.Fe2O3
Goethite FeO(OH)
Chứa sắt
Pyrit
Galen (chì)
Hematit
1.3. KIẾN TRÚC, CẤU TẠO VÀ THẾ NẰM CỦA ĐẤT ĐÁ
 Kiến trúc của đất đá
Kiến trúc của đất đá là khái niệm tổng hợp từ các yếu tố
như: hình dạng, kích thước hạt, tỷ lệ kích thước và hàm
lượng tương đối của các hạt trong đá cũng như mối liên
kết giữa các hạt đó với nhau.
 Cấu tạo của đất đá
Cấu tạo của đất đá cho biết quy luật phân bố hạt khoáng
vật theo các phương hướng khác nhau trong không
gian và mức độ sắp xếp chặt sít của nó.
 Thế nằm của đất đá
Thế nằm của đất đá cho ta khái niệm về hình dạng, kích
thước và tư thế của khối đá trong không gian cũng như
mối quan hệ của các khối đá với nhau.
1.4. ĐÁ MACMA
Macma khi thâm nhập vào phần trên của vỏ Trái đất sẽ
tỏa nhiệt (1000 – 1300oC) và nguội dần, đông cứng lại
thành đá macma.
Nếu những khối macma này bị đông đặc và nguội đi ở
dưới sâu trong lòng đất thì gọi là đá xâm nhập.
Nếu những khối macma nóng chảy này phun lên mặt đất
theo các khe nứt rồi đông đặc lại và nguội đi thì gọi là
đá phun trào (khí và hơi nướcthoát ra).
Dạng nền
Dạng nấm
Dạng lớp, dạng mạch
Dạng lớp phủ
Dạng dòng chảy
Thế nằm đá macma
Thành phần khoáng vật
Dựa vào lượng silic (SiO2), chia thành 4 loại:
 - Đá axit: (> 65%) như: granit, liparit (ryolit), pegmatit
 - Đá trung tính: (55 - 65%) như: diorit, sienit, andezit (đá
xanh Biên Hòa)
 - Đá bazơ: (45 - 55%) như: gabro, bazan (khối đá màu
đen, chặt sít)
 - Đá siêu bazơ: (< 45%) như: periđôtit, đunit
Kiến trúc
Toàn tinh
Pocphia
Vi tinh
Kiến trúc
Toàn tinh
Pocphia
Vi tinh Thủy tinh
Phân loại đá macma theo hàm lượng Si.
 Đá loại axit (nhóm granit-liparit) rất sáng màu
Thành phần khoáng vật của granite loại bình thường là
plagioclase axit (anbit, oligioclase) (30%), feldspar kali
(30%), thạch anh (30%), 10% là biotit và khoáng vật
phụ.
 Đá loại trung tính (nhóm diorit va andezit)
Diorit
Andezit
Đá loại bazơ (nhóm đá gabro - bazan): tối màu
Bazan
Gabro
Đá loại siêu bazơ : màu hoàn toàn sẫm, kiến trúc toàn
tinh.
 Kiểu đá Hàm lượng olivin (%)
 trên tổng olivin và pyroxene
 Dunit 100 – 85
 Peridotit olivin 85 – 70
 Peridotit 70 – 30
 Pyronxenit olivin 30 – 10
 Pyroxenit 10 – 0
Nhóm đá granit - liparit
Liparit
Granit
Granit pocphiarit
Nhóm đá diorit - andezit
Andezit
Nếu lưu ý sẽ thấy đá xanh Biên Hòa (andezit) có
thể có kiến trúc pocphia
Nhóm đá gabbro - bazan
Bazan
Pocphiaritic Bazan
Gabbro
Bieân soaïn:Buøi TröôøngSôn
Maõ naõo
Gabbro
Maõ naõo
Những bãi đá bazan
đá bazan
Khả năng xây dựng của đá macma
 Nền đá macma phù hợp tốt với tất cả các loại công
trình.
 Khi khảo sát xây dựng công trình, nếu gặp các lớp
macma cần thiết phải khoan sâu qua ít nhất 2m đối với
đá xâm nhập và 5m đối với phun trào và nghiên cứu hồ
sơ lưu trữ cẩn thận.
 Đây là loại vật liệu xây dựng cao cấp.
Phân loại chi tiết và các yếu tố khác như cấu tạo, diện
phân bố,… xem TLTK.
1.5. ĐẤT ĐÁ TRẦM TÍCH
 Các sản phẩm phong hóa tích tụ hoặc sự tích tụ và lắng
đọng các chất hữu cơ tạo thành trầm tích.
 Hầu hết các công trình xây dựng đều sử dụng đất đá
trầm tích làm nền hoặc vật liệu xây dựng.
 Đất trước tiên là trầm tích.
 Cũng có rất nhiều đá trầm tích.
Trong đa số các trường hợp,
trầm tích có cấu tạo lớp đặc
trưng do tích tụ theo chu kỳ


Hướng Bắc
Phương
vị hướng
dốc
Đường phương


Hướng Bắc
Phương vị
hướng dốc
Đường
hướng dốc
Đường
phương
Thế nằm nghiêng của đá trầm tích thể hiện bằng đặc trưng  và 
Kiến trúc
Tên gọi Đường kính hạt (mm)
Đá hộc, đá lăn > 200
Dăm, cuội (tròn cạnh)200 – 20
Sỏi, sạn (tròn cạnh) 20 – 2
Cát 2 - 0,05
Bụi 0,05 – 0,005
Sét < 0,005
Phân loại và đặc tính của một số đá trầm tích
Trầm tích vụn cơ học
Trầm tích mềm rời Trầm tích gắn kết
Hạt thô: Cuội, sỏi Đá cuội (sỏi)
(Comglomerate)
Dăm, sạn Đá dăm (sạn) (Brechia)
Hạt cát: Cát Đá cát (Sand stone)
Hạt bụi: Đất bột (loess) Đá bột (Shart)
Hạt sét: Đất sét Đá sét (Argilic)
 Trầm tích sinh hóa
 Đá vôi (CaCO3) có thể là trầm tích hóa học hay là xác
của sinh vật tích tụ lại và thường có cấu tạo đặc sít hoặc
tinh thể rất nhỏ; thành phần chủ yếu là calcite, rồi đến
dolomit và một số tạp chất như: thạch anh, sét, pirit,…
 Đá vôi chứa dolomit (CaCO3.MgCO3) trên 50% thì gọi là
đá dolomit.
ALUVI - BOÀITÍCH
Ñaù voâi vi tinhtheå
Ñaù voâi tröùng caù
Ñaù voâi hoùa thaïch
Ñaù phaán
Thaïch cao
Bieân soaïn:Buøi TröôøngSôn
Chert (ñaùlöûa)
Thanñaù
Peat(thanbuøn)
ÑÒA CHAÁT COÂNG TRÌNH TRAÀM TÍCH
Caùtkeát
Daêmkeát
Cuoäi keát
Theo phương dòng chảy các hạt mịn dần
Đá trầm tích khá phổ biến
 Phân biệt đất đá trầm tích cần lưu ý: kiến trúc và nguồn
gốc hình thành.
 Đặc điểm xây dựng phụ thuộc nhiều yếu tố nên cần xét
chi tiết từng trường hợp: đất rời (cuội, sỏi, cát), đất dính
(đất sét, sét pha cát).
Nguồn gốc thành tạo
 Trong thực tế, ngoài những loại đất đá có nguồn gốc
thuần túy như đá vôi có thể có nguồn gốc biển hay sinh
vật, thực tế ở nước ta cho thấy phần lớn các lớp đất đá
chủ yếu có nguồn gốc hỗn hợp như sét pha cát ở vùng
miền núi hay cao nguyên có nguồn gốc tàn tích – suờn
tích (ed), ở khu Nam bộ có nguồn gốc trầm tích hỗn hợp
như: amb, am hay mab.
1.6. BIẾN CHẤT
Đá biến chất là do đá macma hay đá trầm tích dưới tác
dụng của nhiệt độ cao, áp lực lớn hay do các phản ứng
hóa học với macma,… bị biến đổi mãnh liệt về thành
phần và tính chất tạo thành.
Đặc điểm lưu ý khi khảo sát và phân biệt đá biến chất:
cấu tạo.
Quartzit
Marble
Cấu tạo khối
Đá có cấu tạo khối thường gặp là đá quaczit và đá hoa.
-Phylit
Cấu tạo phiến
Bieân soaïn:Buøi TröôøngSôn
Gneiss
Cấu tạo gneiss
1.7. PHÂN LOẠI ĐẤT ĐÁ THEO QUAN
ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
 1) Đá cứng: là loại đá hoàn chỉnh nhất trong xây dựng.
Nó bao gồm đại bộ phận đá macma, đá biến chất, đá
trầm tích hóa học và trầm tích gắn kết rắn chắc. Có
cường độ và độ ổn định cao, biến dạng nhỏ, thấm nước
yếu. Vùng phân bố đá này rất thuận lợi để xây dựng bất
kỳ các loại công trình nào và thường không cần thiết
các biện pháp phức tạp để đảm bảo sự ổn định của nó.
 2) Đá nửa cứng: bao gồm các loại đá cứng đã bị phong
hóa nứt nẻ mạnh, các đá trầm tích có cường độ gắn kết
thấp. Loại này khác đá cứng là cường độ và tính ổn
định kém hơn, biến dạng tương đối cao, thấm nước
tương đối lớn.
1.7. PHÂN LOẠI ĐẤT ĐÁ THEO QUAN
ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
 3) Đất rời: như cát, sỏi, cuội: mối liên kết giữa các hạt
hầu như không có, độ rỗng lớn, dễ bị thay đổi do tác
dụng cơ học bên ngoài (đặc biệt là tải trọng động).
Ngậm nước và thấm nước mạnh.
 4) Đất dính: bao gồm các loại đất sét, đất sét pha: có
cường độ thấp, không ổn định so với đá. Có lực dính.
Thấm nước kém hoặc không thấm nước, ép co mạnh.
 5) Đất có thành phần trạng thái và tính chất đặc biệt:
nhìn chung đó là các loại đất đá không thuận lợi cho
việc sử dụng làm nền công trình như: bùn sét, đất nhiễm
mặn, nhiễm phèn, đất than bùn, đất có tính lún ướt,
trương nở, rác thải,…
PHÂN LOẠI ĐẤT ĐÁ THEO QUAN ĐIỂM ĐCCT
Đá cứng Đất đặc biệt
Đất dính
Đất rời
Đá nửa
cứng
Tham khảo thêm các tài liệu là việc
làm của một sinh viên chăm chỉ,
ngoan, hiền, dễ thương, đẹp trai
(gái)… nói chung là tốt đủ thứ!

More Related Content

What's hot

Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểNhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểLeeEin
 
Thân Cây
Thân CâyThân Cây
Thân Cây
Danh Lợi Huỳnh
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đất
Ttx Love
 
CSD.HuynhQuocBinh
CSD.HuynhQuocBinhCSD.HuynhQuocBinh
CSD.HuynhQuocBinhtgu_violet
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
TheSPDM
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thanh Vu
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
Đức Nguyễn Xuân
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchLaw Slam
 
sinh vat viet nam
sinh vat viet namsinh vat viet nam
sinh vat viet nam
Hoai Vu Phan
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Nghiên Cứu Định Lượng
 
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thaihunglamvinh
 
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTNguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
nghiadoi.com
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
SoM
 
Bài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc ĐịaBài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc Địa
Phi Lê
 
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y tePhuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
VuKirikou
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
www. mientayvn.com
 
Chuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettatChuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettat
QE Lê
 
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongCo so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thểNhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
Nhiễu xạ tia X bởi các tinh thể
 
Thân Cây
Thân CâyThân Cây
Thân Cây
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đất
 
CSD.HuynhQuocBinh
CSD.HuynhQuocBinhCSD.HuynhQuocBinh
CSD.HuynhQuocBinh
 
Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1Bài tập có lời giải chương 1
Bài tập có lời giải chương 1
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
 
sinh vat viet nam
sinh vat viet namsinh vat viet nam
sinh vat viet nam
 
Phương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượngPhương pháp nghiên cứu định lượng
Phương pháp nghiên cứu định lượng
 
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
 
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤTNguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
Nguồn gốc, vai trò, thực trạng của TÀI NGUYÊN ĐẤT
 
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂUPHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG CỰC TIỂU
 
Bài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc ĐịaBài Tập Trắc Địa
Bài Tập Trắc Địa
 
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
 
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y tePhuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
 
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - QuangCơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
Cơ Sở Vật Lý Điện (Từ) - Quang
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
Chuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettatChuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettat
 
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongCo so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
 

Similar to Chương 1 Khoáng Vật Và Đất Đá.ppt

Cong nghe san xuat gom su
Cong nghe san xuat gom suCong nghe san xuat gom su
Cong nghe san xuat gom su
Vy Rùa
 
Kim Cương ( Diamond )
Kim Cương ( Diamond )Kim Cương ( Diamond )
Kim Cương ( Diamond )
Phong Linh Gems
 
Bài thuyết trình về đất sét
Bài thuyết trình về đất sétBài thuyết trình về đất sét
Bài thuyết trình về đất sét
Nguyễn Linh
 
4. Chương 5 V-ZEOLIT.pptx
4. Chương 5 V-ZEOLIT.pptx4. Chương 5 V-ZEOLIT.pptx
4. Chương 5 V-ZEOLIT.pptx
Kijuto Huỳnh
 
Calcite
CalciteCalcite
Topaz
TopazTopaz
Bai nhom co dong loan
Bai nhom co dong loanBai nhom co dong loan
Bai nhom co dong loanvoikoi3101
 
Giáo trình đất và dinh dưỡng cây trồng - Nguyễn Thế Đặng.pdf
Giáo trình đất và dinh dưỡng cây trồng - Nguyễn Thế Đặng.pdfGiáo trình đất và dinh dưỡng cây trồng - Nguyễn Thế Đặng.pdf
Giáo trình đất và dinh dưỡng cây trồng - Nguyễn Thế Đặng.pdf
Man_Ebook
 
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschoolôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
MaiThy64
 
Đá chế tạo
Đá chế tạoĐá chế tạo
Đá chế tạo
TKT Cleaning
 
PCCC.pptx
PCCC.pptxPCCC.pptx
PCCC.pptx
huyentong8
 
Lăng mộ đá, Lăng mộ đá ĐẸP - Đá mỹ nghệ Quang Trung
Lăng mộ đá, Lăng mộ đá ĐẸP - Đá mỹ nghệ Quang TrungLăng mộ đá, Lăng mộ đá ĐẸP - Đá mỹ nghệ Quang Trung
Lăng mộ đá, Lăng mộ đá ĐẸP - Đá mỹ nghệ Quang Trung
duongva vn
 
Peridot
PeridotPeridot
Quy luật địa đới và phi địa đới
Quy luật địa đới và phi địa đớiQuy luật địa đới và phi địa đới
Quy luật địa đới và phi địa đới
nhóc Ngố
 
Chuong 4 khai thac bauxite san xuat alumin_bun do
Chuong 4 khai thac bauxite san xuat alumin_bun doChuong 4 khai thac bauxite san xuat alumin_bun do
Chuong 4 khai thac bauxite san xuat alumin_bun donhóc Ngố
 
Chuong 03 - He thong lanh may da.pdf
Chuong 03 - He thong lanh may da.pdfChuong 03 - He thong lanh may da.pdf
Chuong 03 - He thong lanh may da.pdf
Blogmep
 

Similar to Chương 1 Khoáng Vật Và Đất Đá.ppt (16)

Cong nghe san xuat gom su
Cong nghe san xuat gom suCong nghe san xuat gom su
Cong nghe san xuat gom su
 
Kim Cương ( Diamond )
Kim Cương ( Diamond )Kim Cương ( Diamond )
Kim Cương ( Diamond )
 
Bài thuyết trình về đất sét
Bài thuyết trình về đất sétBài thuyết trình về đất sét
Bài thuyết trình về đất sét
 
4. Chương 5 V-ZEOLIT.pptx
4. Chương 5 V-ZEOLIT.pptx4. Chương 5 V-ZEOLIT.pptx
4. Chương 5 V-ZEOLIT.pptx
 
Calcite
CalciteCalcite
Calcite
 
Topaz
TopazTopaz
Topaz
 
Bai nhom co dong loan
Bai nhom co dong loanBai nhom co dong loan
Bai nhom co dong loan
 
Giáo trình đất và dinh dưỡng cây trồng - Nguyễn Thế Đặng.pdf
Giáo trình đất và dinh dưỡng cây trồng - Nguyễn Thế Đặng.pdfGiáo trình đất và dinh dưỡng cây trồng - Nguyễn Thế Đặng.pdf
Giáo trình đất và dinh dưỡng cây trồng - Nguyễn Thế Đặng.pdf
 
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschoolôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
 
Đá chế tạo
Đá chế tạoĐá chế tạo
Đá chế tạo
 
PCCC.pptx
PCCC.pptxPCCC.pptx
PCCC.pptx
 
Lăng mộ đá, Lăng mộ đá ĐẸP - Đá mỹ nghệ Quang Trung
Lăng mộ đá, Lăng mộ đá ĐẸP - Đá mỹ nghệ Quang TrungLăng mộ đá, Lăng mộ đá ĐẸP - Đá mỹ nghệ Quang Trung
Lăng mộ đá, Lăng mộ đá ĐẸP - Đá mỹ nghệ Quang Trung
 
Peridot
PeridotPeridot
Peridot
 
Quy luật địa đới và phi địa đới
Quy luật địa đới và phi địa đớiQuy luật địa đới và phi địa đới
Quy luật địa đới và phi địa đới
 
Chuong 4 khai thac bauxite san xuat alumin_bun do
Chuong 4 khai thac bauxite san xuat alumin_bun doChuong 4 khai thac bauxite san xuat alumin_bun do
Chuong 4 khai thac bauxite san xuat alumin_bun do
 
Chuong 03 - He thong lanh may da.pdf
Chuong 03 - He thong lanh may da.pdfChuong 03 - He thong lanh may da.pdf
Chuong 03 - He thong lanh may da.pdf
 

Recently uploaded

Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
HiYnThTh
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
duyanh05052004
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 

Recently uploaded (19)

Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docxbài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
bài dự thi chính luận 2024 đảng chọn lọc.docx
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủYHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
YHocData.com-bộ-câu-hỏi-mô-phôi.pdf đầy đủ
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 

Chương 1 Khoáng Vật Và Đất Đá.ppt

  • 1. CHƯƠNG 1. KHOÁNG VẬT VÀ ĐẤT ĐÁ Theo nguồn gốc, đất đá được chia làm 3 loại chính:  Macma (có nguồn gốc nội sinh)  Trầm tích (có nguồn gốc ngoại sinh)  Biến chất (có nguồn gốc biến chất)
  • 2. 1.1. CẤU TẠO TRÁI ĐẤT VÀ VỎ TRÁI ĐẤT Cấu tạo các vòng quyển bên trong Trái đất: • Vỏ. • Manti. • Nhân.
  • 3. 1.2. KHOÁNG VẬT Khoáng vật là một hợp chất hóa học hay một nguyên tố tự sinh – là thành phần cơ bản tạo nên đất đá.  Để biết đất đá gì thì trước tiên cần phân biệt thành phần khoáng của nó. Vì đất đá được tạo thành từ các khoáng vật.  Cháo gà (đất đá có tên gọi cụ thể) bao gồm:… và … (các khoáng vật) thông qua nhiều giai đọan kể cả chịu tác dụng nhiệt mà hình thành (điều kiện thành tạo hay lịch sử địa chất).  Để nhận biết khoáng vật thì cần phân biệt đặc điểm như: cao - thấp, nặng - nhẹ, trắng – đen – vàng - tím, tròn – không tròn,…
  • 4. 1.2.1. Một số đặc tính của khoáng vật  Hình dạng tinh thể của khoáng vật • Màu của khoáng vật Khoáng vật chứa nhiều Fe, Mg có màu sẫm, còn khoáng vật chứa nhiều Al, Si thì màu nhạt. •Độ trong suốt và ánh của khoáng vật •Tính dễ tách (cát khai) của khoáng vật là khả năng của tinh thể và các hạt kết tinh (mảnh của tinh thể) dễ bị tách ra theo những mặt phẳng song song (như thanh tre khô). Vết vỡ của khoáng vật Độ cứng của khoáng vật
  • 5. Thangñoä cöùng 1. Talc 2. Gypsum (Thạch cao) 3. Calcite 4. Fluorite 5. Apatite 6. Feldspar 7. Quartz (Thạch anh) 8. Topaz 9. Corundumn (coriđôn) 10. Diamond (Kim cương)
  • 6. 1.1.2 Phân loại khoáng vật và mô tả một số khoáng vật tạo đá chính (khoảng 50 loại)  Theo nguồn gốc thành tạo: khoáng vật nguyên sinh (khoáng vật trong đá macma, đá trầm tích hóa học); khoáng vật thứ sinh (trong đá trầm tích và đá biến chất).  Phân loại khoáng vật theo kiểu liên kết hóa học  Nhóm 1: gồm các khoáng vật có liên kết cộng hóa trị giữa các yếu tố kiến trúc cơ bản.  Nhóm 2: gồm các khoáng vật có liên kết ion giữa các yếu tố kiến trúc cơ bản.  Nhóm 3: là các khoáng vật liên kết hỗn hợp: liên kết cộng hóa trị đồng thời có cả liên kết ion, phân tử và liên kết keo nước.
  • 7. Trong thực tế thường phân loại khoáng vật theo thành phần hóa học (vì có thể liệt kê được đầy đủ các loại khoáng vật và đơn giản hơn là do các nhà Địa chất thường làm như vậy!! ờ há!)
  • 8. Theo thành phần hóa học có 9 lớp: 1. Các nguyên tố tự nhiên như: Cu, Au, Ag 2. Sunfua (hợp chất lưu huỳnh) như: pirit (FeS2) 3. Halogenua (muối của các axit halogenhydrit) như: halit (NaCl)… 4. Carbonat (muối của axit cacbonit) như: calcite (CaCO3) 5. Sunfat (muối của axit sunfurit) như: thạch cao (CaSO4.2H2O) 6. Fotfat (muối của axit photphorit): phốtphát (CaP2O5) 7. Oxit như: thạch anh (SiO2) 8. Silicat (muối của axit silicic) như: Orthoclase (K[AlSi3O8]) 9. Hợp chất hữu cơ như: CH4.
  • 9. Giới Thiệu Một Số Khoáng Vật Tạo Đá Chủ Yếu  a) Lớp silicat  Lớp silicat chiếm 75% trọng lượng vỏ Trái đất. Chúng thường có màu sặc sỡ, sáng và có độ cứng lớn.  1-Nhóm feldspar là các loại khoáng có màu trắng đục, chiếm đa số trong các loại đá phổ biến.  Feldspar là allumosilicat Na, K và Ca  Na [AlSi3O8]; Ca [Al2Si2O8]; K [AlSi3O8]  Feldspar natri-canxi còn gọi là plagioclase. Chúng gồm những khoáng vật hỗn hợp đồng hình liên tục của anbit (Ab) Na[AlSi3O8] và anoctit (An) Ca[Al2Si2O8].  Plagioclase thường có dạng tấm và lăng trụ tấm; màu trắng hoặc xám trắng, đôi khi có sắc lục phớt xanh, phớt đỏ; ánh thủy tinh.  Feldspar kali phổ biến nhất có orthoclase và microclin. Màu hồng nhạt, vàng nâu, trắng đỏ; ánh thủy tinh.
  • 10.  Các biến thể chính của plagioclase có tên như sau:  Tên khoáng Anbit  Anbit 100 – 90%  Oligioclase 90 – 70%  Andezin 70 – 50%  Labrador 50 – 30%  Bitaonit 30 – 10%  Anoctit 10 – 0%  Các đá macma khác nhau chứa các biến thể plagioclase khác nhau.  Fedlspar+nước dưới tác dụng toC  khoáng vật sét
  • 12.  2-Nhóm mica (dưới dạng các vảy óng ánh trong cát hoặc trong đá macma)  Mica có thành phần hóa học phức tạp và có đặc điểm là dễ tách rất hoàn toàn. Khoáng vật chủ yếu của nhóm này là biotit (mica đen) và muscovit (mica trắng)  3/Nhóm piroxen  Phổ biến nhất là augit. Tinh thể hình trụ ngắn, hình tấm. Tập hợp khối đặc sít. Màu đen lục, đen, ít khi lục thẫm hay nâu. Dễ tách hoàn toàn.  4/Nhóm amfibon  Phổ biến nhất là hocblen. Tinh thể dạng lăng trụ, hình cột. Màu lục hoặc nâu có sắc từ sẫm đến đen.  5/Nhóm olivin (có màu oliu đặc trưng): tập hợp dạng hạt. Màu phớt vàng, vàng, phớt lục. Ánh thủy tinh. Độ cứng 6,5 – 7. Thường không tách.
  • 13. Mica
  • 14. Mica
  • 15. Nhóm khoáng vật sét  Khoáng vật sét có kích thước hạt < 0,002mm. Hạt nhỏ như thế là khoáng sét.  Phổ biến và đặc trưng nhất trong nhóm khoáng vật sét có kaolinit, illit, montmorilonit.  T/c vật lý sét: Tính dẻo, Tính chịu nhiệt, Tính nở (co), Tính hấp phụ.
  • 16. Khoáng vật sét kaolinit va montmorilonit Nhóm khoáng vật sét
  • 17. Nhóm khoáng vật sét Khoáng vật sét quan kính hiển vi điện tử
  • 18. Hạt bụi giữa đám khoáng sét Nhóm khoáng vật sét
  • 19. Nhóm khoáng vật sét Hạt sét tích điện âm
  • 20. Lớp oxit  Trong lớp này hay gặp opan, thạch anh, limonit.  Thạch anh là khoáng vật nhóm oxit (SiO2), rất ổn định về mặt hóa học, có cường độ và độ cứng cao;  hạt thường có kích thước lớn và đẳng thước  là thành phần chính của cuội, sỏi, cát và bụi. Cát hạt to như cát vàng hầu như hoàn toàn là thạch anh. Thạch anh - quartz Opal
  • 22. Còn đây không phải thạch anh!!
  • 23.  Lớp carbonat:  Khoáng vật phổ biến có calcite và dolomit.  Calcite CaCO3. Sủi bọt với axit HCl loãng (10%).  Dolomit CaCO3.MgCO3.  Lớp sunphat  Anhydrit CaSO4.  Gíp (thạch cao) CaSO4.2H2O. Tinh thể dạng tấm, ít khi dạng sợi. Màu trắng, khi lẫn tạp chất có màu xám, vàng đồng, nâu, đỏ hoặc đen. Ánh thủy tinh . Độ cứng 2.  Lớp sunphua  Pirit FeS2.  Lớp halogenua  muối mỏ halit (NaCl).
  • 24. Tinh thể calcite Calcite lấp nhét trong các khe nứt Có chữ calcite
  • 28. 1.3. KIẾN TRÚC, CẤU TẠO VÀ THẾ NẰM CỦA ĐẤT ĐÁ  Kiến trúc của đất đá Kiến trúc của đất đá là khái niệm tổng hợp từ các yếu tố như: hình dạng, kích thước hạt, tỷ lệ kích thước và hàm lượng tương đối của các hạt trong đá cũng như mối liên kết giữa các hạt đó với nhau.  Cấu tạo của đất đá Cấu tạo của đất đá cho biết quy luật phân bố hạt khoáng vật theo các phương hướng khác nhau trong không gian và mức độ sắp xếp chặt sít của nó.  Thế nằm của đất đá Thế nằm của đất đá cho ta khái niệm về hình dạng, kích thước và tư thế của khối đá trong không gian cũng như mối quan hệ của các khối đá với nhau.
  • 29. 1.4. ĐÁ MACMA Macma khi thâm nhập vào phần trên của vỏ Trái đất sẽ tỏa nhiệt (1000 – 1300oC) và nguội dần, đông cứng lại thành đá macma. Nếu những khối macma này bị đông đặc và nguội đi ở dưới sâu trong lòng đất thì gọi là đá xâm nhập. Nếu những khối macma nóng chảy này phun lên mặt đất theo các khe nứt rồi đông đặc lại và nguội đi thì gọi là đá phun trào (khí và hơi nướcthoát ra).
  • 30. Dạng nền Dạng nấm Dạng lớp, dạng mạch Dạng lớp phủ Dạng dòng chảy Thế nằm đá macma
  • 31. Thành phần khoáng vật Dựa vào lượng silic (SiO2), chia thành 4 loại:  - Đá axit: (> 65%) như: granit, liparit (ryolit), pegmatit  - Đá trung tính: (55 - 65%) như: diorit, sienit, andezit (đá xanh Biên Hòa)  - Đá bazơ: (45 - 55%) như: gabro, bazan (khối đá màu đen, chặt sít)  - Đá siêu bazơ: (< 45%) như: periđôtit, đunit
  • 34. Phân loại đá macma theo hàm lượng Si.  Đá loại axit (nhóm granit-liparit) rất sáng màu Thành phần khoáng vật của granite loại bình thường là plagioclase axit (anbit, oligioclase) (30%), feldspar kali (30%), thạch anh (30%), 10% là biotit và khoáng vật phụ.
  • 35.  Đá loại trung tính (nhóm diorit va andezit) Diorit Andezit
  • 36. Đá loại bazơ (nhóm đá gabro - bazan): tối màu Bazan Gabro
  • 37. Đá loại siêu bazơ : màu hoàn toàn sẫm, kiến trúc toàn tinh.  Kiểu đá Hàm lượng olivin (%)  trên tổng olivin và pyroxene  Dunit 100 – 85  Peridotit olivin 85 – 70  Peridotit 70 – 30  Pyronxenit olivin 30 – 10  Pyroxenit 10 – 0
  • 38. Nhóm đá granit - liparit Liparit Granit Granit pocphiarit
  • 39. Nhóm đá diorit - andezit Andezit Nếu lưu ý sẽ thấy đá xanh Biên Hòa (andezit) có thể có kiến trúc pocphia
  • 40. Nhóm đá gabbro - bazan Bazan Pocphiaritic Bazan Gabbro Bieân soaïn:Buøi TröôøngSôn
  • 45. Khả năng xây dựng của đá macma  Nền đá macma phù hợp tốt với tất cả các loại công trình.  Khi khảo sát xây dựng công trình, nếu gặp các lớp macma cần thiết phải khoan sâu qua ít nhất 2m đối với đá xâm nhập và 5m đối với phun trào và nghiên cứu hồ sơ lưu trữ cẩn thận.  Đây là loại vật liệu xây dựng cao cấp. Phân loại chi tiết và các yếu tố khác như cấu tạo, diện phân bố,… xem TLTK.
  • 46. 1.5. ĐẤT ĐÁ TRẦM TÍCH  Các sản phẩm phong hóa tích tụ hoặc sự tích tụ và lắng đọng các chất hữu cơ tạo thành trầm tích.  Hầu hết các công trình xây dựng đều sử dụng đất đá trầm tích làm nền hoặc vật liệu xây dựng.  Đất trước tiên là trầm tích.  Cũng có rất nhiều đá trầm tích.
  • 47. Trong đa số các trường hợp, trầm tích có cấu tạo lớp đặc trưng do tích tụ theo chu kỳ
  • 48.   Hướng Bắc Phương vị hướng dốc Đường phương   Hướng Bắc Phương vị hướng dốc Đường hướng dốc Đường phương Thế nằm nghiêng của đá trầm tích thể hiện bằng đặc trưng  và 
  • 49. Kiến trúc Tên gọi Đường kính hạt (mm) Đá hộc, đá lăn > 200 Dăm, cuội (tròn cạnh)200 – 20 Sỏi, sạn (tròn cạnh) 20 – 2 Cát 2 - 0,05 Bụi 0,05 – 0,005 Sét < 0,005 Phân loại và đặc tính của một số đá trầm tích Trầm tích vụn cơ học Trầm tích mềm rời Trầm tích gắn kết Hạt thô: Cuội, sỏi Đá cuội (sỏi) (Comglomerate) Dăm, sạn Đá dăm (sạn) (Brechia) Hạt cát: Cát Đá cát (Sand stone) Hạt bụi: Đất bột (loess) Đá bột (Shart) Hạt sét: Đất sét Đá sét (Argilic)
  • 50.  Trầm tích sinh hóa  Đá vôi (CaCO3) có thể là trầm tích hóa học hay là xác của sinh vật tích tụ lại và thường có cấu tạo đặc sít hoặc tinh thể rất nhỏ; thành phần chủ yếu là calcite, rồi đến dolomit và một số tạp chất như: thạch anh, sét, pirit,…  Đá vôi chứa dolomit (CaCO3.MgCO3) trên 50% thì gọi là đá dolomit.
  • 52. Ñaù voâi vi tinhtheå Ñaù voâi tröùng caù
  • 53. Ñaù voâi hoùa thaïch Ñaù phaán Thaïch cao Bieân soaïn:Buøi TröôøngSôn
  • 55. Caùtkeát Daêmkeát Cuoäi keát Theo phương dòng chảy các hạt mịn dần
  • 56.
  • 57.
  • 58. Đá trầm tích khá phổ biến
  • 59.  Phân biệt đất đá trầm tích cần lưu ý: kiến trúc và nguồn gốc hình thành.  Đặc điểm xây dựng phụ thuộc nhiều yếu tố nên cần xét chi tiết từng trường hợp: đất rời (cuội, sỏi, cát), đất dính (đất sét, sét pha cát).
  • 60. Nguồn gốc thành tạo  Trong thực tế, ngoài những loại đất đá có nguồn gốc thuần túy như đá vôi có thể có nguồn gốc biển hay sinh vật, thực tế ở nước ta cho thấy phần lớn các lớp đất đá chủ yếu có nguồn gốc hỗn hợp như sét pha cát ở vùng miền núi hay cao nguyên có nguồn gốc tàn tích – suờn tích (ed), ở khu Nam bộ có nguồn gốc trầm tích hỗn hợp như: amb, am hay mab.
  • 61. 1.6. BIẾN CHẤT Đá biến chất là do đá macma hay đá trầm tích dưới tác dụng của nhiệt độ cao, áp lực lớn hay do các phản ứng hóa học với macma,… bị biến đổi mãnh liệt về thành phần và tính chất tạo thành. Đặc điểm lưu ý khi khảo sát và phân biệt đá biến chất: cấu tạo.
  • 62. Quartzit Marble Cấu tạo khối Đá có cấu tạo khối thường gặp là đá quaczit và đá hoa.
  • 65. 1.7. PHÂN LOẠI ĐẤT ĐÁ THEO QUAN ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH  1) Đá cứng: là loại đá hoàn chỉnh nhất trong xây dựng. Nó bao gồm đại bộ phận đá macma, đá biến chất, đá trầm tích hóa học và trầm tích gắn kết rắn chắc. Có cường độ và độ ổn định cao, biến dạng nhỏ, thấm nước yếu. Vùng phân bố đá này rất thuận lợi để xây dựng bất kỳ các loại công trình nào và thường không cần thiết các biện pháp phức tạp để đảm bảo sự ổn định của nó.  2) Đá nửa cứng: bao gồm các loại đá cứng đã bị phong hóa nứt nẻ mạnh, các đá trầm tích có cường độ gắn kết thấp. Loại này khác đá cứng là cường độ và tính ổn định kém hơn, biến dạng tương đối cao, thấm nước tương đối lớn.
  • 66. 1.7. PHÂN LOẠI ĐẤT ĐÁ THEO QUAN ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH  3) Đất rời: như cát, sỏi, cuội: mối liên kết giữa các hạt hầu như không có, độ rỗng lớn, dễ bị thay đổi do tác dụng cơ học bên ngoài (đặc biệt là tải trọng động). Ngậm nước và thấm nước mạnh.  4) Đất dính: bao gồm các loại đất sét, đất sét pha: có cường độ thấp, không ổn định so với đá. Có lực dính. Thấm nước kém hoặc không thấm nước, ép co mạnh.  5) Đất có thành phần trạng thái và tính chất đặc biệt: nhìn chung đó là các loại đất đá không thuận lợi cho việc sử dụng làm nền công trình như: bùn sét, đất nhiễm mặn, nhiễm phèn, đất than bùn, đất có tính lún ướt, trương nở, rác thải,…
  • 67. PHÂN LOẠI ĐẤT ĐÁ THEO QUAN ĐIỂM ĐCCT Đá cứng Đất đặc biệt Đất dính Đất rời Đá nửa cứng
  • 68. Tham khảo thêm các tài liệu là việc làm của một sinh viên chăm chỉ, ngoan, hiền, dễ thương, đẹp trai (gái)… nói chung là tốt đủ thứ!