SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
Download to read offline
VẬT LÝ BÁN DẪN (EE1007)
Chương 3-1: Các hiện tượng vận chuyển hạt dẫn (P1)
HIEU NGUYEN
Bộ môn kỹ thuật điện tử
Đại học Bách Khoa Tp.HCM
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 1 / 57
Các hiện tượng vận chuyển hạt dẫn
Gồm các hiện tượng chính và các hiện tượng này đều
ảnh hướng tới dòng điện trong bán dẫn:
Trôi hạt dẫn
Khuếch tán hạt dẫn
Quá trình sinh và tái hợp
Phương trình tổng hợp tất cả các hiện tượng trên được
gọi là Phương trình liên tục
Ngoài ra, chương này còn khảo sát các hiện tượng vận
chuyển đặc biệt khác dưới tác dụng của điện trường cao
như:
Hiệu ứng đường hầm
Hiệu ứng thác lũ
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 2 / 57
Nội dung
1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn
2 Chuyển động trôi
3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất
4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn
5 Mật độ dòng điện tổng cộng
6 Tài liệu tham khảo
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 3 / 57
Nội dung
1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn
2 Chuyển động trôi
3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất
4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn
5 Mật độ dòng điện tổng cộng
6 Tài liệu tham khảo
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 4 / 57
Động năng và thế năng của electron
Xét 1 electron tự do đang ở mức năng lượng E trên dãi
dẫn, ta định nghĩa:
Động năng (K.E):
K.E = E − EC
Thế năng (K.E):
P.E = EC − Eref
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 5 / 57
Động năng và thế năng của electron
Động năng là năng lượng chuyển động của electron
và còn được tính bằng: K.E =
1
2
mnv2
Trong đó: mn là khối lượng (hiệu dụng) của electron
Thế năng là năng lượng có được do tương tác điện
của electron với các nguyên tử trong mạng tinh thể
và với các electron khác
Thế năng phụ thuộc vào mốc năng lượng tham
chiếu Eref và Eref có thể chọn là bất kì vạch nào
Nếu chọn Eref = 0 (vạch rất cao trong dải dẫn - hay
electron rất xa so với các nguyên tử) thì P.E = EC
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 6 / 57
Chuyển động nhiệt của electron
Ở trạng thái cân bằng nhiệt, động năng của
electron (K.E) được cung cấp từ nhiệt năng của môi
trường (U)
Nhiệt năng của môi trường cung cấp cho một hạt
(hoặc hệ hạt) được cho bởi: U =
i
2
kBT
Trong đó i là số bậc tự do (hay số thông số dùng để
xác định hạt (hay hệ hạt) trong không gian
Đối với electron, ta có i = 3
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 7 / 57
Chuyển động nhiệt của electron
Xét electron đang ở mức EC , động năng khi đó
K.Ei = 0
Áp dụng định lý động năng (năng lượng môi trường
cung cấp cho electron làm thay đổi động năng):
K.Ef − K.Ei = U
⇒
1
2
mnv2
− 0 =
3
2
kBT ⇒ v =
r
3kBT
mn
Trong đó: vận tốc có được là do nhiệt năng nên còn
gọi là vận tốc chuyển động nhiệt và kí hiệu là vth. Ở
nhiệt độ phòng, vth ≈ 107
cm/s với Si và GaAs
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 8 / 57
Đặc điểm của chuyển động nhiệt
Hình mô tả chuyển động nhiệt của electron:
Chuyển động nhiệt hỗn loạn, ngẫu nhiên theo mọi
hướng trong không gian
Nếu xét trong khoảng thời gian đủ lớn, chuyển động
nhiệt có vector độ dời bằng 0
→ Chuyển động nhiệt không sinh ra dòng điện
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 9 / 57
Đặc điểm của chuyển động nhiệt
Sự đổi hướng của electron gây ra bởi sự va chạm của
electron với electron khác, với nút mạng tinh thể
hoặc ảnh hưởng bởi tạp chất ... gọi chung là tán xạ
Do chuyển động nhiệt có tính hỗn loạn, ngẫu
nhiên nên ta phải sử dụng phương pháp thống kê
Quãng đường chuyển động tự do trung bình -
ln: trung bình cộng quãng đường đi được trên các
đoạn (xét trong khoảng thời gian đủ lớn)
Thời gian chuyển động tự do trung bình - τn:
trung bình cộng thời gian đi hết các đoạn (xét trong
khoảng thời gian đủ lớn)
Liên hệ: ln = vth.τn
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 10 / 57
Chuyển động nhiệt của lỗ trống
Tương tự như electron, lỗ trống cũng có chuyển
động nhiệt
Thông thường, vận tốc chuyển động nhiệt của lỗ sẽ
thấp hơn electron nếu ở cùng 1 điều kiện (do lỗ
trống chuyển động hạn chế hơn)
Ta cũng có định nghĩa tương tự về quãng đường
chuyển động tự do trung bình và thời gian chuyển
động tự do trung bình
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 11 / 57
Nội dung
1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn
2 Chuyển động trôi
3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất
4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn
5 Mật độ dòng điện tổng cộng
6 Tài liệu tham khảo
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 12 / 57
Chuyển động trôi của electron
Giả sử đặt mẫu bán dẫn vào điện trường ~
E (hình b)
Dưới tác dụng của điện trường ~
E, nếu xét trong
khoảng thời gian đủ lớn, chuyển động nhiệt của
electron có vector độ dời khác 0
→ Chuyển động sinh ra dòng điện
Chuyển động trôi: chuyển động của nhiệt của hạt
dẫn dưới tác dụng của điện trường
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 13 / 57
Đặc điểm chuyển động trôi của electron
Khi đặt điện trường ~
E vào mẫu bán dẫn, mỗi
electron chịu tác dụng của lực ~
F = −q ~
E nên được
gia tốc ngược chiều ~
E
Gia tốc mới này (gây ra sự thay đổi vận tốc) được
xếp chồng với chuyển động nhiệt của electron dẫn
đến độ dịch chuyển khac 0
Thành phần vận tốc được thêm bởi điện trường này
được gọi là vận tốc trôi của electron
Tương tự như chuyển động nhiệt, vận tốc trôi là đại
lượng trung bình, đại diện cho tất cả electron
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 14 / 57
Vận tốc trôi
Xét giữa hai lần electron xảy ra tán xạ có thời gian
là τn. Giả sử sau mỗi lần tán xạ, electron mất hết
động năng và vận tốc về 0. Sau đó, electron lại được
điện trường gia tốc lên vận tốc vn (vận tốc trôi).
Theo định luật II Newton:
−qE = mn.a → −qE = mn.
vn − 0
τn
→ vn = −
qτn
mn
E
Đặt µn =
qτn
mn
, ta được: vn = −µnE
Chứng minh tương tự, với lỗ trống: vp = µpE
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 15 / 57
Đặc điểm vận tốc trôi
Với electron, biểu thức vận tốc trôi có dấu (-), biểu
thị electron chuyển động ngược chiều điện trường
Ngược lại, với lỗ trống, biểu thức có dấu (+), biểu
lỗ chuyển động cùng chiều điện trường
Hai hệ số µn và µp lần lượt là độ linh động của
electron và lỗ trống. Đơn vị: cm2
/V .s
Độ linh động là hằng số - phụ thuộc vào điều kiện
đang xét của electron
Độ linh động biểu thị khả năng tăng tốc của hạt
dẫn trong điện trường
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 16 / 57
Đồ thị vận tốc - điện trường
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 17 / 57
Đồ thị vận tốc - điện trường
Ở điện trường nhỏ, vận tốc tuyến tính với điện
trường.
Ở điện trường lớn, vận tốc của ở các chất khác
nhau sẽ thay đổi khác nhau (Khảo sát ở phần 3-2)
Với cùng một chất, xét ở vùng điện trường nhỏ, với
cùng E thì electron có vận tốc nhanh hơn lỗ trống
→ µn > µp
Điều này đúng với các vật liệu khác vì electron tự
do dễ dàng chuyển động hơn so với lỗ trống
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 18 / 57
Hiện tượng tán xạ
Độ linh động của hạt dẫn biểu thị khả năng tăng
tốc của hạt dẫn trong điện trường. Theo cách dẫn ở
phần trước, nếu khoảng thời gian giữa những lần tán
xạ càng tăng thì vận tốc trôi thu được càng tăng
Ta khảo sát cụ thể hiện tượng tán xạ.
Tán xạ được chia làm 2 loại:
- Tán xạ mạng tinh thể: electron va chạm với nút mạng
tinh thể hoặc với electron khác
- Tán xạ tạp chất: ảnh hưởng của tạp chất tới chuyển
động của electron
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 19 / 57
Tán xạ mạng tinh thể
Khi nhiệt độ tăng, dao động mạng càng mạnh,
electron tán xạ càng nhiều → độ linh động giảm
Độ linh động ảnh hưởng bởi tán xạ mạng: µL
Liên hệ với nhiệt độ:
µL = C1T
−
3
2
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 20 / 57
Tán xạ mạng tạp chất
Các hạt dẫn bị lệch do tương tác Coulomb giữa
electron và tạp chất (Donor hoặc Acceptor)
Tạp chất càng nhiều, ảnh hưởng càng lớn → độ linh
động giảm
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 21 / 57
Tán xạ mạng tạp chất
Khi nhiệt độ tăng, tương tác càng yếu → độ linh
động tăng
Độ linh động ảnh hưởng bởi tán xạ mạng: µI
Biểu thức liên hệ giữa µI với nồng độ tạp chất NT và T:
µI = C2
T
−
3
2
NT
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 22 / 57
Độ linh động tổng quát
Liên hệ tổng quát
1
µ
=
1
µL
+
1
µI
Ở nhiệt độ cao, µL
chiếm ưu thế
Ở nhiệt độ thấp, µI
chiếm ưu thế
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 23 / 57
Bài tập ví dụ
Ví dụ 1
Tính thời gian tự do trung bình và đường đi tự do trung
bình của electron. Cho biết độ linh động là 1000 cm2
/Vs
ở 300K. Giả sử mn = 0, 26me ở điều kiện đang xét.
Cho me = 9, 1.10−31
kg
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 24 / 57
Bài tập ví dụ
Ví dụ 1
Tính thời gian tự do trung bình và đường đi tự do trung
bình của electron. Cho biết độ linh động là 1000 cm2
/Vs
ở 300K. Giả sử mn = 0, 26me ở điều kiện đang xét.
Cho me = 9, 1.10−31
kg
Thời gian chuyển động tự do trung bình:
τn =
mnµn
q
=
0, 26.9, 1.10−31
.1000.10−4
1, 6.10−19
=
1, 48.10−13
(s) = 0, 148(ps)
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 24 / 57
Bài tập ví dụ
Thời gian chuyển động tự do trung bình:
τn = 0, 148(ps)
Vận tốc nhiệt của electron:
vth =
r
3kBT
mn
=
s
3.1, 38.10−23
.300
0, 26.9, 1.10−31
= 2, 28.107
(cm/s)
Quãng đường chuyển động tự do trung bình:
ln = vth.τn = 2, 28.107
.1, 48.10−13
= 3, 37.10−6
(cm/s) =
33, 7(nm)
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 25 / 57
Ảnh hưởng lên dải năng lượng
Do lực điện có bản chất là lực thế, nên nếu tính theo thế
năng, ta có công thức: ~
F = − ~
grad(P.E)
Xét trong tọa độ 1 chiều và chọn chiều dương theo chiều
điện trường (mốc thế năng Eref = 0), ta có:
−qE = −
dEC
dx
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 26 / 57
Ảnh hưởng lên dải năng lượng
Từ: qE =
dEC
dx
→ dEC = qEdx
Với giả sử điện trường E là hằng số, nguyên hàm hai vế,
ta được: EC (x) = qEx + C với C là hằng số tích phân
Hay EC là hàm tuyến tính theo vị trí x.
Vì EC , EV hay EF song song với nhau nên ta có các vạch
này đều tuyến tính theo x.
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 27 / 57
Ảnh hưởng lên dải năng lượng
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 28 / 57
Ảnh hưởng lên dải năng lượng
Hiện tượng này được gọi là sự uống cong dải năng
lượng
Độ lệch của dải năng lượng:
EC (x = d) − EC (x = 0) = qEd = qV
Do điện trường đều thì V = Ed
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 29 / 57
Chuyển động của hạt dẫn
Điện tử trong dải dẫn di chuyển ngược chiều điện
trường theo hình "ziczac". Động năng mà electron
nhận được là khoảng các từ EC tới electron.
Khi electron xảy ra va chạm, nó mất 1 phần hay
toàn bộ động năng và rơi xuống EC . Sau đó, nó lại
tiếp tục nhận thêm năng lượng từ điện trường và
chuyển động tiếp. Quá trình này lặp đi lặp lại nhiều
lần.
Lỗ trống chuyển động tương tự, nhưng theo chiều
ngược lại.
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 30 / 57
Nội dung
1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn
2 Chuyển động trôi
3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất
4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn
5 Mật độ dòng điện tổng cộng
6 Tài liệu tham khảo
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 31 / 57
Mật độ dòng điện
Gọi I là cường độ dòng điện đi qua tiết diện A đặt vuông
góc với hướng chuyển động của các hạt mang điện
Định nghĩa mật độ dòng điện: J =
I
A
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 32 / 57
Mật độ dòng điện
Xét hạt dẫn điện là electron đang nằm trong khối hộp
chữ nhật có cạnh là L và tiết diện A. Mật độ của
electron là n. Các electron chuyển động với cùng vận tốc
vn qua mặt cắt A.
Dòng điện electron In =
∆Q
∆t
=
−q.n.A.L
∆t
= −q.n.A.vn
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 33 / 57
Mật độ dòng điện
Mật độ dòng điện electron: Jn =
In
A
= −q.n.vn
Tương tự, mật độ dòng điện lỗ: Jp =
Ip
A
= q.p.vp
Bán dẫn có hai hạt mang điện nên mật độ dòng tổng:
J = Jn + Jp
Dấu (-) trong biểu thức mật độ của dòng electron mang
ý nghĩa dòng điện sinh ra của hạt electron ngược chiều
chuyển động
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 34 / 57
Mật độ dòng trôi
Dưới tác dụng của điện trường, các electron chuyển động
trôi với vận tốc trung bình là vn. Do đó, mật độ dòng
điện electron:
Jn = −q.n.vn = q.n.µn.E
Tương tự, mật độ dòng lỗ:Jn = q.p.vp = q.p.µp.E
Mật độ dòng tổng cộng:
J = Jn + Jp = q(nµn + pµp)E
Do dòng điện này có bản chất là hiện tượng trôi nên
còn gọi là dòng điện trôi
Mật độ dòng điện tương ứng gọi là mật độ dòng trôi
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 35 / 57
Độ dẫn điện của bán dẫn
Theo định luật Ohm, đối với vật liệu: J = σE
Trong đó: σ là độ dẫn điện của vật liệu
Mặt khác, ta tìm được:
J = Jn + Jp = q(nµn + pµp)E
Đối chiếu 2 phương trình: σ = nµn + pµp
→ Độ dẫn điện của bán dẫn phụ thuộc vào nồng độ
và độ linh động của hạt dẫn
Điện trở suất: ρ =
1
σ
=
1
nµn + pµp
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 36 / 57
Độ dẫn điện của bán dẫn
Từ σ = nµn + pµp → σ = σn + σp
Trong đó:
σn = nµn: Độ dẫn điện do electron
σp = pµp: Độ dẫn điện do lỗ trống
Xét 2 trường hợp đặc biệt:
Bán dẫn loại N có n >> p: σ ≈ σn
Bán dẫn loại P có p >> n: σ ≈ σp
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 37 / 57
Ảnh hưởng của tạp chất tới độ dẫn điện
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 38 / 57
Nội dung
1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn
2 Chuyển động trôi
3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất
4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn
5 Mật độ dòng điện tổng cộng
6 Tài liệu tham khảo
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 39 / 57
Hiện tượng khuếch tán
Ở phần trước, ta giả sử nồng độ hạt dẫn là đều và
dưới tác dụng của điện trường, các hạt dẫn chuyển
động trôi và sinh ra dòng điện trôi
Ở phần này, ta giả sử nồng độ hạt dẫn phân bố
không đều. Khi đó, các hạt dẫn có xu hướng chuyển
động từ nơi có nồng độ cao về nơi có nồng độ thấp
gọi là hiện tượng khuếch tán
Khi đó, dòng điện sinh ra bởi hiện tượng khuếch tán
gọi là dòng điện khuếch tán
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 40 / 57
Hiện tượng khuếch tán
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 41 / 57
Phân tích hiện tượng khuếch tán
Xét một khối bán dẫn có sự phân bố nồng độ hạt dẫn n
theo trục Ox
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 42 / 57
Phân tích hiện tượng khuếch tán
Gọi l là quãng đường chuyển động tự do trung bình.
Trong vùng l, nồng độ hạt dẫn n(-l) và n(l) chưa kịp
thay đổi nên là hằng số.
Số electron có trong hình 1: n(−l).l
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 43 / 57
Phân tích hiện tượng khuếch tán
Do các electrong chuyển động nhiệt hỗn loạn, ngẫu
nhiên nên theo xác suất sẽ có 1/2 số electrong chuyển
động sang phải tạo dòng hạt F1. Tốc độ dòng hạt:
F1 =
1
2n(−l).l
τn
=
1
2
n(−l)vth
Tương tự, tốc độ dòng hạt F2: F2 =
1
2
n(l)vth
Do n(l) > n(−l) nên ta thấy, dòng hạt tổng cộng F có
chiều theo F2 và có độ lớn: Fn = F2 − F1
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 44 / 57
Phân tích hiện tượng khuếch tán
Fn = F2 − F1 =
1
2
n(l)vth −
1
2
n(−l)vth
Sử dụng khai triển Taylor quanh 0, ta biến đổi:
Fn =
1
2
vth((n(0) − l.
dn
dx
) − (n(0) + l.
dn
dx
))
→ Fn = −vthl
dn
dx
= −Dn
dn
dx
Trong đó: Dn là hệ số khuếch tán hay độ khuếch tán
Tương tự, đối với lỗ: Fp = −Dp
dp
dx
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 45 / 57
Phân tích hiện tượng khuếch tán
Biểu thức Fn và Fp bản chất mô tả sự thay đổi của
luồng hạt theo hướng hay hướng chuyển động của
luồng hạt
Hai biểu thức có dấu (-): mô tả hạt dẫn chuyển
động ngược hướng tăng của nồng độ
Vì ta có hạt dẫn chuyển động theo hướng → dòng
điện khuếch tán
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 46 / 57
Dòng điện khuếch tán
Biểu thức mật độ dòng electron: Jn = −q.n.vn. Nếu
phân bố electron không đều, ta ghi lại Jn = −qF
Trong đó: F là tốc độ luồng hạt electron
Mật độ dòng khuếch tán điện tử:
Jn = −qFn = qDn
dn
dx
Tương tự, đối với lỗ: Jp = +qFp = −qDp
dp
dx
Dòng khuếch tán tổng cộng:
J = Jn + Jp = qDn
dn
dx
− qDp
dp
dx
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 47 / 57
Dòng điện khuếch tán
Dòng điện khuếch tán electron có chiều cùng chiều
tăng nồng độ (Hình a)
Dòng điện khuếch tán lỗ có chiều ngược chiều tăng
nồng độ (Hình b)
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 48 / 57
Bài tập ví dụ
Ví dụ 2
Xét 1 mẫu bán dẫn Si ở 300K, nồng độ electron thay đổi
tuyến tính từ 1015
tới 5.1015
cm−3
trên khoảng cách
0,1cm. Tính mật độ dòng điện khuếch tán. Cho hệ số
khuếch tán Dn = 22, 5cm/s2
và Dp = 5, 6cm/s2
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 49 / 57
Ví dụ về sự khuếch tán
Ban đầu (t = 0): electron được bắn vào tại vị trí
x = 0
Sau đó, electron khuếch tán dần ra hai bênh
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 50 / 57
Quan hệ Einstein
Hệ số khuếch tán điện tử:
Dn = vth.l = vth.vth.τn = v2
th.
µnmn
q
Do đang xét sự phân bố trên 1 trục, viết lại phương trình
tìm động năng chuyển động nhiệt của electron với số bậc
tự do i = 1:
1
2
mnv2
th − 0 =
1
2
kBT → v2
th =
kBT
mn
Do đó: Dn =
kBT
mn
µnmn
q
→ Dn =
kT
q
µn
Tương tự, đối với lỗ: Dp =
kT
q
µp
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 51 / 57
Quan hệ Einstein
Dn
µn
=
Dp
µp
= VT
Trong đó:
VT =
kT
q
được gọi là điện áp nhiệt
VT = 0, 026eV ở T = 300K
Quan hệ Einstein liên hệ 2 hằng số liên quan đến hiện
tượng trôi và khuếch tán với nhau
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 52 / 57
Tổng quát dòng khuếch tán
Nếu xét trong không gian 3 chiều:
Fn = −Dn. ~
grad(n) và Fp = −Dp. ~
grad(p)
Luồng hạt chuyển động ngược chiều gradient nồng
độ
Dòng khuếch tán:
Jn = q.Dn. ~
grad(n) và Fp = −q.Dp. ~
grad(p)
Quan hệ Einstein vẫn đúng trong không gian 3 chiều
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 53 / 57
Nội dung
1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn
2 Chuyển động trôi
3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất
4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn
5 Mật độ dòng điện tổng cộng
6 Tài liệu tham khảo
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 54 / 57
Mật độ dòng điện tổng cộng
Khi kể đến hiện tượng trôi (drift) và khuếch tán
(diffusion), ta có mật độ dòng tổng cộng:
J = Jdrift + Jdiff
Đối với electron:
Jn = qµn.n.E + q.Dn.
dn
dx
Đối với lỗ:
Jp = qµp.p.E − q.Dp.
dp
dx
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 55 / 57
Nội dung
1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn
2 Chuyển động trôi
3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất
4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn
5 Mật độ dòng điện tổng cộng
6 Tài liệu tham khảo
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 56 / 57
Tài liệu tham khảo
1 Slides ECE340 - Semiconductor Electronics, UIUC
2 S.M. Sze and M.K.Lee, Semiconductor Devices:
Physics and Technology 3rd Ed., John Wiley &
Sons, 2010
3 Google
HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 57 / 57

More Related Content

What's hot

Mẫu CV đẹp - CV kỹ sư xây dựng tiếng anh CV English enigeering
Mẫu CV đẹp - CV kỹ sư xây dựng tiếng anh CV English enigeeringMẫu CV đẹp - CV kỹ sư xây dựng tiếng anh CV English enigeering
Mẫu CV đẹp - CV kỹ sư xây dựng tiếng anh CV English enigeeringHorus BG TP Vinh
 
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚIPHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚIdinhtrongtran39
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
Ts at chuong 1 to 5
Ts at chuong 1 to 5Ts at chuong 1 to 5
Ts at chuong 1 to 5MtCo2
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2022 - GV PHẠM VŨ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2022 - GV PHẠM VŨ...CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2022 - GV PHẠM VŨ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2022 - GV PHẠM VŨ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Biện chứng giữa nội dung – hình thức với vấn đề thương hiệu hàng hóa ở việt n...
Biện chứng giữa nội dung – hình thức với vấn đề thương hiệu hàng hóa ở việt n...Biện chứng giữa nội dung – hình thức với vấn đề thương hiệu hàng hóa ở việt n...
Biện chứng giữa nội dung – hình thức với vấn đề thương hiệu hàng hóa ở việt n...Thư viện Tài liệu mẫu
 
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...thang31122005
 
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yênquy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng YênHung Nguyen
 
Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085camnhan
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌCKỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌConthi360
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiếtnataliej4
 
MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC – 2022 (ĐẠI HỌC CẦN THƠ) (lý thuyết âm...
MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC – 2022 (ĐẠI HỌC CẦN THƠ) (lý thuyết âm...MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC – 2022 (ĐẠI HỌC CẦN THƠ) (lý thuyết âm...
MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC – 2022 (ĐẠI HỌC CẦN THƠ) (lý thuyết âm...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Mẫu CV đẹp - CV kỹ sư xây dựng tiếng anh CV English enigeering
Mẫu CV đẹp - CV kỹ sư xây dựng tiếng anh CV English enigeeringMẫu CV đẹp - CV kỹ sư xây dựng tiếng anh CV English enigeering
Mẫu CV đẹp - CV kỹ sư xây dựng tiếng anh CV English enigeering
 
Chien dich dien bien phu
Chien dich dien bien phuChien dich dien bien phu
Chien dich dien bien phu
 
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚIPHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
PHÂN TÍCH QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG VỀ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI THỜI KÌ ĐỔI MỚI
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
Ts at chuong 1 to 5
Ts at chuong 1 to 5Ts at chuong 1 to 5
Ts at chuong 1 to 5
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2022 - GV PHẠM VŨ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2022 - GV PHẠM VŨ...CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2022 - GV PHẠM VŨ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2022 - GV PHẠM VŨ...
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Phương pháp giải bài tập điện động lực học
Phương pháp giải bài tập điện động lực họcPhương pháp giải bài tập điện động lực học
Phương pháp giải bài tập điện động lực học
 
Biện chứng giữa nội dung – hình thức với vấn đề thương hiệu hàng hóa ở việt n...
Biện chứng giữa nội dung – hình thức với vấn đề thương hiệu hàng hóa ở việt n...Biện chứng giữa nội dung – hình thức với vấn đề thương hiệu hàng hóa ở việt n...
Biện chứng giữa nội dung – hình thức với vấn đề thương hiệu hàng hóa ở việt n...
 
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
50 ĐỀ THI THỬ CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022 (MÔN LỊCH SU...
 
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yênquy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
quy chế trường đại học sư phạm kĩ thuật Hưng Yên
 
Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 
Van hoa hoc duong
Van hoa hoc duongVan hoa hoc duong
Van hoa hoc duong
 
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌCKỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
KỸ NĂNG GIẢI BÀI TẬP SINH HỌC
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
 
MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC – 2022 (ĐẠI HỌC CẦN THƠ) (lý thuyết âm...
MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC – 2022 (ĐẠI HỌC CẦN THƠ) (lý thuyết âm...MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC – 2022 (ĐẠI HỌC CẦN THƠ) (lý thuyết âm...
MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA LƯỢNG GIÁC – 2022 (ĐẠI HỌC CẦN THƠ) (lý thuyết âm...
 
Giao án mẫu
Giao án mẫuGiao án mẫu
Giao án mẫu
 

Similar to chapter3-1-Troi-Khuech-tan.pdf

chapter3-2-Sinh-Tai-hop-Pt-lien-tuc.pdf
chapter3-2-Sinh-Tai-hop-Pt-lien-tuc.pdfchapter3-2-Sinh-Tai-hop-Pt-lien-tuc.pdf
chapter3-2-Sinh-Tai-hop-Pt-lien-tuc.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdfchapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdfLINHTRANHOANG2
 
Dao động mạng tinh thể
Dao động mạng tinh thểDao động mạng tinh thể
Dao động mạng tinh thểHeo Con
 
8708 72201284531vatlydaicuongtap2
8708 72201284531vatlydaicuongtap28708 72201284531vatlydaicuongtap2
8708 72201284531vatlydaicuongtap2baolanchi
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1Hoàng Thái Việt
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensongpnahuy
 
Giới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnGiới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnwww. mientayvn.com
 
Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntMinhanh Nguyen
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửLê ThắngCity
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Megabook
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014Phong Phạm
 

Similar to chapter3-1-Troi-Khuech-tan.pdf (20)

chapter3-2-Sinh-Tai-hop-Pt-lien-tuc.pdf
chapter3-2-Sinh-Tai-hop-Pt-lien-tuc.pdfchapter3-2-Sinh-Tai-hop-Pt-lien-tuc.pdf
chapter3-2-Sinh-Tai-hop-Pt-lien-tuc.pdf
 
chapter3-2.pdf
chapter3-2.pdfchapter3-2.pdf
chapter3-2.pdf
 
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdfchapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
chapter2-3-Nong-do-hat-dan-noi-tai.pdf
 
Chuong iii -dao dong1_ma
Chuong iii -dao dong1_maChuong iii -dao dong1_ma
Chuong iii -dao dong1_ma
 
Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_
 
Dao động mạng tinh thể
Dao động mạng tinh thểDao động mạng tinh thể
Dao động mạng tinh thể
 
8708 72201284531vatlydaicuongtap2
8708 72201284531vatlydaicuongtap28708 72201284531vatlydaicuongtap2
8708 72201284531vatlydaicuongtap2
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong
 
Giới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnGiới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyến
 
Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhnt
 
Vldca2
Vldca2Vldca2
Vldca2
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
Đề tài: Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu, HOT, 9đ
Đề tài: Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu, HOT, 9đĐề tài: Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu, HOT, 9đ
Đề tài: Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu, HOT, 9đ
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
 
Giáo án 2
Giáo án 2Giáo án 2
Giáo án 2
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
 
1 dien truong tinh
1 dien truong tinh1 dien truong tinh
1 dien truong tinh
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 

More from LINHTRANHOANG2

Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdf
Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdfCh2_1_Extra_Btap_v2.pdf
Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdfchapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdf
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdfchapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdf
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdfLINHTRANHOANG2
 
Exercise-chapter-3.pdf
Exercise-chapter-3.pdfExercise-chapter-3.pdf
Exercise-chapter-3.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdfchapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdf
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdfchapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdf
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdfLINHTRANHOANG2
 
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdfchapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdfLINHTRANHOANG2
 
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdfCHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdfLINHTRANHOANG2
 
Exercise-chapter-3.docx
Exercise-chapter-3.docxExercise-chapter-3.docx
Exercise-chapter-3.docxLINHTRANHOANG2
 
Exercise-chapter-2-1 - Ans.pdf
Exercise-chapter-2-1 - Ans.pdfExercise-chapter-2-1 - Ans.pdf
Exercise-chapter-2-1 - Ans.pdfLINHTRANHOANG2
 

More from LINHTRANHOANG2 (17)

Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdf
Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdfCh2_1_Extra_Btap_v2.pdf
Ch2_1_Extra_Btap_v2.pdf
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode.pdf
 
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdfchapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
chapter4-2-GTM_Diode_v2.pdf
 
Ch2_1_Extra_Btap.pptx
Ch2_1_Extra_Btap.pptxCh2_1_Extra_Btap.pptx
Ch2_1_Extra_Btap.pptx
 
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdfchapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
chapter4-2-Giai-tich-mach-diode-v3.pdf
 
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdf
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdfchapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdf
chapter4-1-Chuyen-tiep-PN.pdf
 
Chapter5-1-BJT.pdf
Chapter5-1-BJT.pdfChapter5-1-BJT.pdf
Chapter5-1-BJT.pdf
 
Exercise-chapter-3.pdf
Exercise-chapter-3.pdfExercise-chapter-3.pdf
Exercise-chapter-3.pdf
 
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdfchapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan.pdf
 
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdf
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdfchapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdf
chapter1-Cong-nghe-ban-dan.pdf
 
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdfchapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdf
chapter2-1-Tinh-chat-ban-dan_V2.pdf
 
Ch4_2_Extra_Btap.pptx
Ch4_2_Extra_Btap.pptxCh4_2_Extra_Btap.pptx
Ch4_2_Extra_Btap.pptx
 
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdfCHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
CHAPTER_3_P2 - Concentration Rev2.pdf
 
Exercise-chapter-3.docx
Exercise-chapter-3.docxExercise-chapter-3.docx
Exercise-chapter-3.docx
 
Ch2_1_Extra.pdf
Ch2_1_Extra.pdfCh2_1_Extra.pdf
Ch2_1_Extra.pdf
 
Exercise-chapter-2-1 - Ans.pdf
Exercise-chapter-2-1 - Ans.pdfExercise-chapter-2-1 - Ans.pdf
Exercise-chapter-2-1 - Ans.pdf
 
Ch4_2_Extra_Btap.pdf
Ch4_2_Extra_Btap.pdfCh4_2_Extra_Btap.pdf
Ch4_2_Extra_Btap.pdf
 

chapter3-1-Troi-Khuech-tan.pdf

  • 1. VẬT LÝ BÁN DẪN (EE1007) Chương 3-1: Các hiện tượng vận chuyển hạt dẫn (P1) HIEU NGUYEN Bộ môn kỹ thuật điện tử Đại học Bách Khoa Tp.HCM HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 1 / 57
  • 2. Các hiện tượng vận chuyển hạt dẫn Gồm các hiện tượng chính và các hiện tượng này đều ảnh hướng tới dòng điện trong bán dẫn: Trôi hạt dẫn Khuếch tán hạt dẫn Quá trình sinh và tái hợp Phương trình tổng hợp tất cả các hiện tượng trên được gọi là Phương trình liên tục Ngoài ra, chương này còn khảo sát các hiện tượng vận chuyển đặc biệt khác dưới tác dụng của điện trường cao như: Hiệu ứng đường hầm Hiệu ứng thác lũ HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 2 / 57
  • 3. Nội dung 1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn 2 Chuyển động trôi 3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất 4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn 5 Mật độ dòng điện tổng cộng 6 Tài liệu tham khảo HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 3 / 57
  • 4. Nội dung 1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn 2 Chuyển động trôi 3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất 4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn 5 Mật độ dòng điện tổng cộng 6 Tài liệu tham khảo HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 4 / 57
  • 5. Động năng và thế năng của electron Xét 1 electron tự do đang ở mức năng lượng E trên dãi dẫn, ta định nghĩa: Động năng (K.E): K.E = E − EC Thế năng (K.E): P.E = EC − Eref HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 5 / 57
  • 6. Động năng và thế năng của electron Động năng là năng lượng chuyển động của electron và còn được tính bằng: K.E = 1 2 mnv2 Trong đó: mn là khối lượng (hiệu dụng) của electron Thế năng là năng lượng có được do tương tác điện của electron với các nguyên tử trong mạng tinh thể và với các electron khác Thế năng phụ thuộc vào mốc năng lượng tham chiếu Eref và Eref có thể chọn là bất kì vạch nào Nếu chọn Eref = 0 (vạch rất cao trong dải dẫn - hay electron rất xa so với các nguyên tử) thì P.E = EC HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 6 / 57
  • 7. Chuyển động nhiệt của electron Ở trạng thái cân bằng nhiệt, động năng của electron (K.E) được cung cấp từ nhiệt năng của môi trường (U) Nhiệt năng của môi trường cung cấp cho một hạt (hoặc hệ hạt) được cho bởi: U = i 2 kBT Trong đó i là số bậc tự do (hay số thông số dùng để xác định hạt (hay hệ hạt) trong không gian Đối với electron, ta có i = 3 HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 7 / 57
  • 8. Chuyển động nhiệt của electron Xét electron đang ở mức EC , động năng khi đó K.Ei = 0 Áp dụng định lý động năng (năng lượng môi trường cung cấp cho electron làm thay đổi động năng): K.Ef − K.Ei = U ⇒ 1 2 mnv2 − 0 = 3 2 kBT ⇒ v = r 3kBT mn Trong đó: vận tốc có được là do nhiệt năng nên còn gọi là vận tốc chuyển động nhiệt và kí hiệu là vth. Ở nhiệt độ phòng, vth ≈ 107 cm/s với Si và GaAs HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 8 / 57
  • 9. Đặc điểm của chuyển động nhiệt Hình mô tả chuyển động nhiệt của electron: Chuyển động nhiệt hỗn loạn, ngẫu nhiên theo mọi hướng trong không gian Nếu xét trong khoảng thời gian đủ lớn, chuyển động nhiệt có vector độ dời bằng 0 → Chuyển động nhiệt không sinh ra dòng điện HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 9 / 57
  • 10. Đặc điểm của chuyển động nhiệt Sự đổi hướng của electron gây ra bởi sự va chạm của electron với electron khác, với nút mạng tinh thể hoặc ảnh hưởng bởi tạp chất ... gọi chung là tán xạ Do chuyển động nhiệt có tính hỗn loạn, ngẫu nhiên nên ta phải sử dụng phương pháp thống kê Quãng đường chuyển động tự do trung bình - ln: trung bình cộng quãng đường đi được trên các đoạn (xét trong khoảng thời gian đủ lớn) Thời gian chuyển động tự do trung bình - τn: trung bình cộng thời gian đi hết các đoạn (xét trong khoảng thời gian đủ lớn) Liên hệ: ln = vth.τn HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 10 / 57
  • 11. Chuyển động nhiệt của lỗ trống Tương tự như electron, lỗ trống cũng có chuyển động nhiệt Thông thường, vận tốc chuyển động nhiệt của lỗ sẽ thấp hơn electron nếu ở cùng 1 điều kiện (do lỗ trống chuyển động hạn chế hơn) Ta cũng có định nghĩa tương tự về quãng đường chuyển động tự do trung bình và thời gian chuyển động tự do trung bình HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 11 / 57
  • 12. Nội dung 1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn 2 Chuyển động trôi 3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất 4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn 5 Mật độ dòng điện tổng cộng 6 Tài liệu tham khảo HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 12 / 57
  • 13. Chuyển động trôi của electron Giả sử đặt mẫu bán dẫn vào điện trường ~ E (hình b) Dưới tác dụng của điện trường ~ E, nếu xét trong khoảng thời gian đủ lớn, chuyển động nhiệt của electron có vector độ dời khác 0 → Chuyển động sinh ra dòng điện Chuyển động trôi: chuyển động của nhiệt của hạt dẫn dưới tác dụng của điện trường HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 13 / 57
  • 14. Đặc điểm chuyển động trôi của electron Khi đặt điện trường ~ E vào mẫu bán dẫn, mỗi electron chịu tác dụng của lực ~ F = −q ~ E nên được gia tốc ngược chiều ~ E Gia tốc mới này (gây ra sự thay đổi vận tốc) được xếp chồng với chuyển động nhiệt của electron dẫn đến độ dịch chuyển khac 0 Thành phần vận tốc được thêm bởi điện trường này được gọi là vận tốc trôi của electron Tương tự như chuyển động nhiệt, vận tốc trôi là đại lượng trung bình, đại diện cho tất cả electron HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 14 / 57
  • 15. Vận tốc trôi Xét giữa hai lần electron xảy ra tán xạ có thời gian là τn. Giả sử sau mỗi lần tán xạ, electron mất hết động năng và vận tốc về 0. Sau đó, electron lại được điện trường gia tốc lên vận tốc vn (vận tốc trôi). Theo định luật II Newton: −qE = mn.a → −qE = mn. vn − 0 τn → vn = − qτn mn E Đặt µn = qτn mn , ta được: vn = −µnE Chứng minh tương tự, với lỗ trống: vp = µpE HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 15 / 57
  • 16. Đặc điểm vận tốc trôi Với electron, biểu thức vận tốc trôi có dấu (-), biểu thị electron chuyển động ngược chiều điện trường Ngược lại, với lỗ trống, biểu thức có dấu (+), biểu lỗ chuyển động cùng chiều điện trường Hai hệ số µn và µp lần lượt là độ linh động của electron và lỗ trống. Đơn vị: cm2 /V .s Độ linh động là hằng số - phụ thuộc vào điều kiện đang xét của electron Độ linh động biểu thị khả năng tăng tốc của hạt dẫn trong điện trường HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 16 / 57
  • 17. Đồ thị vận tốc - điện trường HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 17 / 57
  • 18. Đồ thị vận tốc - điện trường Ở điện trường nhỏ, vận tốc tuyến tính với điện trường. Ở điện trường lớn, vận tốc của ở các chất khác nhau sẽ thay đổi khác nhau (Khảo sát ở phần 3-2) Với cùng một chất, xét ở vùng điện trường nhỏ, với cùng E thì electron có vận tốc nhanh hơn lỗ trống → µn > µp Điều này đúng với các vật liệu khác vì electron tự do dễ dàng chuyển động hơn so với lỗ trống HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 18 / 57
  • 19. Hiện tượng tán xạ Độ linh động của hạt dẫn biểu thị khả năng tăng tốc của hạt dẫn trong điện trường. Theo cách dẫn ở phần trước, nếu khoảng thời gian giữa những lần tán xạ càng tăng thì vận tốc trôi thu được càng tăng Ta khảo sát cụ thể hiện tượng tán xạ. Tán xạ được chia làm 2 loại: - Tán xạ mạng tinh thể: electron va chạm với nút mạng tinh thể hoặc với electron khác - Tán xạ tạp chất: ảnh hưởng của tạp chất tới chuyển động của electron HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 19 / 57
  • 20. Tán xạ mạng tinh thể Khi nhiệt độ tăng, dao động mạng càng mạnh, electron tán xạ càng nhiều → độ linh động giảm Độ linh động ảnh hưởng bởi tán xạ mạng: µL Liên hệ với nhiệt độ: µL = C1T − 3 2 HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 20 / 57
  • 21. Tán xạ mạng tạp chất Các hạt dẫn bị lệch do tương tác Coulomb giữa electron và tạp chất (Donor hoặc Acceptor) Tạp chất càng nhiều, ảnh hưởng càng lớn → độ linh động giảm HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 21 / 57
  • 22. Tán xạ mạng tạp chất Khi nhiệt độ tăng, tương tác càng yếu → độ linh động tăng Độ linh động ảnh hưởng bởi tán xạ mạng: µI Biểu thức liên hệ giữa µI với nồng độ tạp chất NT và T: µI = C2 T − 3 2 NT HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 22 / 57
  • 23. Độ linh động tổng quát Liên hệ tổng quát 1 µ = 1 µL + 1 µI Ở nhiệt độ cao, µL chiếm ưu thế Ở nhiệt độ thấp, µI chiếm ưu thế HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 23 / 57
  • 24. Bài tập ví dụ Ví dụ 1 Tính thời gian tự do trung bình và đường đi tự do trung bình của electron. Cho biết độ linh động là 1000 cm2 /Vs ở 300K. Giả sử mn = 0, 26me ở điều kiện đang xét. Cho me = 9, 1.10−31 kg HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 24 / 57
  • 25. Bài tập ví dụ Ví dụ 1 Tính thời gian tự do trung bình và đường đi tự do trung bình của electron. Cho biết độ linh động là 1000 cm2 /Vs ở 300K. Giả sử mn = 0, 26me ở điều kiện đang xét. Cho me = 9, 1.10−31 kg Thời gian chuyển động tự do trung bình: τn = mnµn q = 0, 26.9, 1.10−31 .1000.10−4 1, 6.10−19 = 1, 48.10−13 (s) = 0, 148(ps) HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 24 / 57
  • 26. Bài tập ví dụ Thời gian chuyển động tự do trung bình: τn = 0, 148(ps) Vận tốc nhiệt của electron: vth = r 3kBT mn = s 3.1, 38.10−23 .300 0, 26.9, 1.10−31 = 2, 28.107 (cm/s) Quãng đường chuyển động tự do trung bình: ln = vth.τn = 2, 28.107 .1, 48.10−13 = 3, 37.10−6 (cm/s) = 33, 7(nm) HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 25 / 57
  • 27. Ảnh hưởng lên dải năng lượng Do lực điện có bản chất là lực thế, nên nếu tính theo thế năng, ta có công thức: ~ F = − ~ grad(P.E) Xét trong tọa độ 1 chiều và chọn chiều dương theo chiều điện trường (mốc thế năng Eref = 0), ta có: −qE = − dEC dx HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 26 / 57
  • 28. Ảnh hưởng lên dải năng lượng Từ: qE = dEC dx → dEC = qEdx Với giả sử điện trường E là hằng số, nguyên hàm hai vế, ta được: EC (x) = qEx + C với C là hằng số tích phân Hay EC là hàm tuyến tính theo vị trí x. Vì EC , EV hay EF song song với nhau nên ta có các vạch này đều tuyến tính theo x. HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 27 / 57
  • 29. Ảnh hưởng lên dải năng lượng HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 28 / 57
  • 30. Ảnh hưởng lên dải năng lượng Hiện tượng này được gọi là sự uống cong dải năng lượng Độ lệch của dải năng lượng: EC (x = d) − EC (x = 0) = qEd = qV Do điện trường đều thì V = Ed HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 29 / 57
  • 31. Chuyển động của hạt dẫn Điện tử trong dải dẫn di chuyển ngược chiều điện trường theo hình "ziczac". Động năng mà electron nhận được là khoảng các từ EC tới electron. Khi electron xảy ra va chạm, nó mất 1 phần hay toàn bộ động năng và rơi xuống EC . Sau đó, nó lại tiếp tục nhận thêm năng lượng từ điện trường và chuyển động tiếp. Quá trình này lặp đi lặp lại nhiều lần. Lỗ trống chuyển động tương tự, nhưng theo chiều ngược lại. HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 30 / 57
  • 32. Nội dung 1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn 2 Chuyển động trôi 3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất 4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn 5 Mật độ dòng điện tổng cộng 6 Tài liệu tham khảo HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 31 / 57
  • 33. Mật độ dòng điện Gọi I là cường độ dòng điện đi qua tiết diện A đặt vuông góc với hướng chuyển động của các hạt mang điện Định nghĩa mật độ dòng điện: J = I A HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 32 / 57
  • 34. Mật độ dòng điện Xét hạt dẫn điện là electron đang nằm trong khối hộp chữ nhật có cạnh là L và tiết diện A. Mật độ của electron là n. Các electron chuyển động với cùng vận tốc vn qua mặt cắt A. Dòng điện electron In = ∆Q ∆t = −q.n.A.L ∆t = −q.n.A.vn HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 33 / 57
  • 35. Mật độ dòng điện Mật độ dòng điện electron: Jn = In A = −q.n.vn Tương tự, mật độ dòng điện lỗ: Jp = Ip A = q.p.vp Bán dẫn có hai hạt mang điện nên mật độ dòng tổng: J = Jn + Jp Dấu (-) trong biểu thức mật độ của dòng electron mang ý nghĩa dòng điện sinh ra của hạt electron ngược chiều chuyển động HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 34 / 57
  • 36. Mật độ dòng trôi Dưới tác dụng của điện trường, các electron chuyển động trôi với vận tốc trung bình là vn. Do đó, mật độ dòng điện electron: Jn = −q.n.vn = q.n.µn.E Tương tự, mật độ dòng lỗ:Jn = q.p.vp = q.p.µp.E Mật độ dòng tổng cộng: J = Jn + Jp = q(nµn + pµp)E Do dòng điện này có bản chất là hiện tượng trôi nên còn gọi là dòng điện trôi Mật độ dòng điện tương ứng gọi là mật độ dòng trôi HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 35 / 57
  • 37. Độ dẫn điện của bán dẫn Theo định luật Ohm, đối với vật liệu: J = σE Trong đó: σ là độ dẫn điện của vật liệu Mặt khác, ta tìm được: J = Jn + Jp = q(nµn + pµp)E Đối chiếu 2 phương trình: σ = nµn + pµp → Độ dẫn điện của bán dẫn phụ thuộc vào nồng độ và độ linh động của hạt dẫn Điện trở suất: ρ = 1 σ = 1 nµn + pµp HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 36 / 57
  • 38. Độ dẫn điện của bán dẫn Từ σ = nµn + pµp → σ = σn + σp Trong đó: σn = nµn: Độ dẫn điện do electron σp = pµp: Độ dẫn điện do lỗ trống Xét 2 trường hợp đặc biệt: Bán dẫn loại N có n >> p: σ ≈ σn Bán dẫn loại P có p >> n: σ ≈ σp HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 37 / 57
  • 39. Ảnh hưởng của tạp chất tới độ dẫn điện HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 38 / 57
  • 40. Nội dung 1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn 2 Chuyển động trôi 3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất 4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn 5 Mật độ dòng điện tổng cộng 6 Tài liệu tham khảo HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 39 / 57
  • 41. Hiện tượng khuếch tán Ở phần trước, ta giả sử nồng độ hạt dẫn là đều và dưới tác dụng của điện trường, các hạt dẫn chuyển động trôi và sinh ra dòng điện trôi Ở phần này, ta giả sử nồng độ hạt dẫn phân bố không đều. Khi đó, các hạt dẫn có xu hướng chuyển động từ nơi có nồng độ cao về nơi có nồng độ thấp gọi là hiện tượng khuếch tán Khi đó, dòng điện sinh ra bởi hiện tượng khuếch tán gọi là dòng điện khuếch tán HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 40 / 57
  • 42. Hiện tượng khuếch tán HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 41 / 57
  • 43. Phân tích hiện tượng khuếch tán Xét một khối bán dẫn có sự phân bố nồng độ hạt dẫn n theo trục Ox HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 42 / 57
  • 44. Phân tích hiện tượng khuếch tán Gọi l là quãng đường chuyển động tự do trung bình. Trong vùng l, nồng độ hạt dẫn n(-l) và n(l) chưa kịp thay đổi nên là hằng số. Số electron có trong hình 1: n(−l).l HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 43 / 57
  • 45. Phân tích hiện tượng khuếch tán Do các electrong chuyển động nhiệt hỗn loạn, ngẫu nhiên nên theo xác suất sẽ có 1/2 số electrong chuyển động sang phải tạo dòng hạt F1. Tốc độ dòng hạt: F1 = 1 2n(−l).l τn = 1 2 n(−l)vth Tương tự, tốc độ dòng hạt F2: F2 = 1 2 n(l)vth Do n(l) > n(−l) nên ta thấy, dòng hạt tổng cộng F có chiều theo F2 và có độ lớn: Fn = F2 − F1 HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 44 / 57
  • 46. Phân tích hiện tượng khuếch tán Fn = F2 − F1 = 1 2 n(l)vth − 1 2 n(−l)vth Sử dụng khai triển Taylor quanh 0, ta biến đổi: Fn = 1 2 vth((n(0) − l. dn dx ) − (n(0) + l. dn dx )) → Fn = −vthl dn dx = −Dn dn dx Trong đó: Dn là hệ số khuếch tán hay độ khuếch tán Tương tự, đối với lỗ: Fp = −Dp dp dx HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 45 / 57
  • 47. Phân tích hiện tượng khuếch tán Biểu thức Fn và Fp bản chất mô tả sự thay đổi của luồng hạt theo hướng hay hướng chuyển động của luồng hạt Hai biểu thức có dấu (-): mô tả hạt dẫn chuyển động ngược hướng tăng của nồng độ Vì ta có hạt dẫn chuyển động theo hướng → dòng điện khuếch tán HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 46 / 57
  • 48. Dòng điện khuếch tán Biểu thức mật độ dòng electron: Jn = −q.n.vn. Nếu phân bố electron không đều, ta ghi lại Jn = −qF Trong đó: F là tốc độ luồng hạt electron Mật độ dòng khuếch tán điện tử: Jn = −qFn = qDn dn dx Tương tự, đối với lỗ: Jp = +qFp = −qDp dp dx Dòng khuếch tán tổng cộng: J = Jn + Jp = qDn dn dx − qDp dp dx HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 47 / 57
  • 49. Dòng điện khuếch tán Dòng điện khuếch tán electron có chiều cùng chiều tăng nồng độ (Hình a) Dòng điện khuếch tán lỗ có chiều ngược chiều tăng nồng độ (Hình b) HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 48 / 57
  • 50. Bài tập ví dụ Ví dụ 2 Xét 1 mẫu bán dẫn Si ở 300K, nồng độ electron thay đổi tuyến tính từ 1015 tới 5.1015 cm−3 trên khoảng cách 0,1cm. Tính mật độ dòng điện khuếch tán. Cho hệ số khuếch tán Dn = 22, 5cm/s2 và Dp = 5, 6cm/s2 HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 49 / 57
  • 51. Ví dụ về sự khuếch tán Ban đầu (t = 0): electron được bắn vào tại vị trí x = 0 Sau đó, electron khuếch tán dần ra hai bênh HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 50 / 57
  • 52. Quan hệ Einstein Hệ số khuếch tán điện tử: Dn = vth.l = vth.vth.τn = v2 th. µnmn q Do đang xét sự phân bố trên 1 trục, viết lại phương trình tìm động năng chuyển động nhiệt của electron với số bậc tự do i = 1: 1 2 mnv2 th − 0 = 1 2 kBT → v2 th = kBT mn Do đó: Dn = kBT mn µnmn q → Dn = kT q µn Tương tự, đối với lỗ: Dp = kT q µp HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 51 / 57
  • 53. Quan hệ Einstein Dn µn = Dp µp = VT Trong đó: VT = kT q được gọi là điện áp nhiệt VT = 0, 026eV ở T = 300K Quan hệ Einstein liên hệ 2 hằng số liên quan đến hiện tượng trôi và khuếch tán với nhau HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 52 / 57
  • 54. Tổng quát dòng khuếch tán Nếu xét trong không gian 3 chiều: Fn = −Dn. ~ grad(n) và Fp = −Dp. ~ grad(p) Luồng hạt chuyển động ngược chiều gradient nồng độ Dòng khuếch tán: Jn = q.Dn. ~ grad(n) và Fp = −q.Dp. ~ grad(p) Quan hệ Einstein vẫn đúng trong không gian 3 chiều HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 53 / 57
  • 55. Nội dung 1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn 2 Chuyển động trôi 3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất 4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn 5 Mật độ dòng điện tổng cộng 6 Tài liệu tham khảo HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 54 / 57
  • 56. Mật độ dòng điện tổng cộng Khi kể đến hiện tượng trôi (drift) và khuếch tán (diffusion), ta có mật độ dòng tổng cộng: J = Jdrift + Jdiff Đối với electron: Jn = qµn.n.E + q.Dn. dn dx Đối với lỗ: Jp = qµp.p.E − q.Dp. dp dx HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 55 / 57
  • 57. Nội dung 1 Chuyển động nhiệt của hạt dẫn 2 Chuyển động trôi 3 Mật độ dòng điện - Điện dẫn suất 4 Chuyển động khuếch tán của hạt dẫn 5 Mật độ dòng điện tổng cộng 6 Tài liệu tham khảo HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 56 / 57
  • 58. Tài liệu tham khảo 1 Slides ECE340 - Semiconductor Electronics, UIUC 2 S.M. Sze and M.K.Lee, Semiconductor Devices: Physics and Technology 3rd Ed., John Wiley & Sons, 2010 3 Google HIEU NGUYEN (HCMUT) VẬT LÝ BÁN DẪN Chương 3-1 57 / 57