SlideShare a Scribd company logo
1 of 94
Trường Đại học Công Nghiệp TPHCM
Khoa Công Nghệ Điện Tử
1
Bài giảng
Giảng viên: Nguyễn Tấn Lộc
ANTEN-TRUYỀN SÓNG
2
Giới thiệu môn học
Số tiết: 30 tiết
Điểm tổng kết:
20% ĐTB (Tiểu luận +thường kì)
+ 30% điểm giữa kỳ
+ 50% điểm cuối kỳ
Điều kiện thi kết thúc môn:
- Điểm giữa kỳ >=4
- Điểm tiểu luận >=4
- Vắng mặt <= 20% số tiết
3
Giáo trình và Tài liệu tham khảo:
1. Lê Tiến Thường-Trần Văn Sư ,Truyền sóng và Anten, NXB
Đại học Quốc Gia TPHCM –2010
2. Constantine A.Balanis, Antenna theory analysis and
design, John Wiley & Son.Inc.,1997
3. GS. TSKH Phan Anh, Lý thuyết và kỹ thuật Anten, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, 2007
4. David M. Pozar, Microwave Engineering, John Wiley
& Son.Inc, 1998
Giáo trình, tài liệu tham khảo
4
Giúp sinh viên:
 Nắm bắt được phương pháp tiếp cận để phân tích, thiết kế
một anten hiểu được các thông số đặc trưng cơ bản
của anten
 Nguyên lý bức xạ của một anten cũng như là của một hệ
anten
 Hiểu được nguyên lí bức xạ của các hệ thông anten; anten
Dipole, Yagi, anten xoắn Helix, …
 Nắm bắt được nguyên lí truyền dẫn sóng trong các môi
trường: không gian tự do, đường dây dẫn, ống dẫn
sóng và sợi quang
Mục tiêu – Course Objective
5
 CHƯƠNG 1: Lịch sử phát triển anten
 CHƯƠNG 2: Mô tả các đặc tính bức xạ của anten
 CHƯƠNG 3: Lý thuyết anten
 CHƯƠNG 4: Hệ thống bức xạ
 CHƯƠNG 5: Các loại anten
 CHƯƠNG 6: Truyền sóng vô tuyến
 CHƯƠNG 7: Truyền sóng trong đường dây dẫn
 CHƯƠNG 8: Truyền sóng trong ống dẫn sóng
Nội dung - Outline
6
 Lịch sử phát triển
 Các loại Anten
Chương 1 – Lịch sử phát triển
7
 Định nghĩa Anten:
 Anten là thiết bị dùng để bức xạ và (hoặc) thu nhận
năng lượng điện từ
 Anten là thiết bị dùng để truyền năng lượng điện từ
giữa máy phát và máy thu mà không cần phương tiện
truyền dẫn tập trung
 Lịch sử phát triển của Anten:
 1864 Lý thuyết của James Clerk Maxwell cho rằng
sóng điện từ (EM) tồn tại và truyền qua chân không với
vận tốc ánh sáng
Lịch sử phát triển
8
 1886: Heinrich Hertz (Đức) đã kiểm tra sự tồn tại của
sóng điện từ. Ông đã phát triển các anten lưỡng cực
(dipole) đơn giản, các anten vòng và các anten có thanh
phản xạ đơn giản
 1897: Alexader Popov (Nga) Đã thiết lập tuyến anten
thật đầu tiên với khoảng cách 3 dặm
 1901: Guglielmo Marconi đã thực hiện thông tin vô
tuyến xuyên đại tây dương. Hệ thống hoạt động ở tần số
60 KHz
 1916: Lần đầu tiên tiếng nói được truyền đi bằng vô
tuyến (điều biên)
Lịch sử phát triển
9
 1920: Các hệ thống có thể đạt được đến tần số 1MHz, do
đó kích thước anten được giảm nhỏ
 1930: Các nguồn phát dao động có thể đạt đến tần số
hàng GHz
 1934: Tạo ra hệ thống vô tuyến thương mại đầu tiên
giữa Pháp và Anh được thiết lập (1.8 GHz)
 1940-1945: Nhằm phục vụ thế chiến thứ 2 nhiều phát
minh trong việc phát triển Rada, các anten phản xạ, các
anten thấu kính
Lịch sử phát triển
10
 1945- nay: kỷ nguyên của anten hiện đại, với nhiều công
nghệ và kỹ thuật mới đáp ứng cho mạng lưới thông tin
vô tuyến có tính toàn cầu và tốc độ cao, băng thông
rộng: (GPS, Wireless, GSM, CDMA, UWB, WiMax,
MIMO…)
 Reference:
http://www.mds975.co.uk/Content/ukradio.html
Lịch sử phát triển
11
Lịch sử phát triển
12
 Wire Antennas
 Short Dipole
 Dipole Antenna
 Half-wave dipole
 Broadband Dipoles
 Monopole
 Folded Dipole
 Small Loop
Các loại Anten
Dipole Antenna
13
 Aperture Antennas
 Thường thiết kế ở tần số
Microwave (UHF-milimeter)
Các loại Anten
 These antennas can be
mounted on the surface of
high-performance aircraft,
spacecraft,
satellites, missiles, cars, and
even handheld mobile
telephones
14
 Microstrip Antennas:
 Rectangular Microstrip (Patch) Antenna
 Shorting Pins: Quarter-Wavelength Microstrips and
PIFAs
Các loại Anten
Microstrip Antenna
15
 Array Antennas
 Nhiều ứng dụng đòi hỏi đặc tính (characteristics) bức xạ của
Anten mà khi thiết kế đơn Anten thì không thể đáp ứng được
Array antennas
Các loại Anten
16
 Reflector Antennas
 Sử dụng trong nghiên cứu khám phá không gian
 Hệ thống anten phức tạp phát và thu tín hiệu từ hàng triệu
miles
 A very common antenna form for such an application is a
parabolic reflector
Các loại Anten
17
 Lens Antennas
Các loại Anten
18
 Hệ toạ độ cầu:
Một số hệ thức giải tích vector
19
 Hệ toạ độ cầu:
Một số hệ thức giải tích vector
20
 Hệ toạ độ cầu:
Một số hệ thức giải tích vectơ
21
 Một số hệ thức vector:
Một số hệ thức giải tích vectơ
Tích vô hướng 2 Vector:
Tích Vector:
Gradient (tác động
lên vô hướng):
Divergence:
22
 Một số hệ thức vector:
Một số hệ thức giải tích vectơ
Curl:
Toán tử Laplace:
 Tác động lên vô hướng:
 Tác động lên Vector:
23
 Antenna là một thiết bị (thường là dây hoặc thanh)
bằng kim loại dùng để phát hoặc nhận tín hiệu radio
 Là thiết bị trung gian giữa dây dẫn và không gian tự do
Cơ chế bức xạ của Anten
HF Broadband Three Folded Dipole Antenna
24
Cơ chế bức xạ của Anten
Ưu điểm:
Truyền với địa hình
phức tạp
Dể triển khai
Truyền quảng bá
Chi phí thấp
…
Nhược điểm:
Không ổn định
Tài nguyên vô tuyến
có hạn
…
25
Cơ chế bức xạ của Anten
OtherDestination
OtherSources
Dmod
ModUCPA
LNADC
Inf
Inf
Mux
Dmux
26
 1 dây
 Nếu điện tích trên dây không chuyển động không có hiện tượng
bức xạ sóng điện từ (EM)
 Nếu điện tích di chuyển với tốc độ đều
Không có hiện tượng bức xạ nếu dây thẳng và dài vô hạn
Có hiện tượng bức xạ khi dây cong, gãy khúc, không liên tục
hoặc bị giới hạn
 Nếu điện tích dao động theo thời gian thì có hiện tượng bức xạ
ngay cả khi dây dẫn thẳng
Cơ chế bức xạ của Anten
27
 2 dây:
Cơ chế bức xạ của Anten
Điện trường giữa hai dây làm cho các điện
tích tự do trong dây dẫn di chuyển
Sự di chuyển tạo dòng diện thay đổi ( ở
cuối dây dẫn) và do đó tạo ra điện trường
và từ trường
Đặc tính của đường sức điện từ trường là:
 Bắt đầu ở điện tích dương và kết thúc
ở điện tích âm
 Bắt đầu từ vô cùng và kết thúc ở điện
tích âm
 Bắt đầu từ điện tích dương và kết thúc
ở vô cùng
 Không bắt đầu từ điện tích âm cũng
như điện tích dương và có dạng khép
kín
28
 Dipole:
Cơ chế bức xạ của Anten
29
 Dipole:
 Sự chuyển động của điện tích tạo nên một sóng dòng điện trong
dây dẫn
 Sóng này sẽ bị phản xạ tại cuối dây dẫn
 Sự kết hợp sóng đến và sóng phản xạ tạo ra sóng đứng
 Dựa vào sự phân bố không gian + sự thay đổi theo thời gian tạo
ra bức xạ sóng điện từ
 Nếu là dây dẫn thẳng thì bức xạ điện từ trên dây dẫn sẽ triệt tiêu
lẫn nhau
Cơ chế bức xạ của Anten
30
Cơ chế bức xạ của Anten
 Sự bức xạ sóng
điện từ chỉ xảy
ra khi từ trường
do hai thanh
dipole tạo ra
được tăng cường
lẫn nhau hoặc
không triệt tiêu
lẫn nhau
31
 Dipole:
Cơ chế bức xạ của Anten
Phân bố dòng theo thời gian đối với dipole
32
Chương 2 – Mô tả các đặc tính bức xạ của Anten
2.1 Trở kháng vào của Anten
2.2 Hiệu suất của Anten
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
2.4 Sự phân cực của Anten
2.5 Đồ thị bức xạ, góc nửa công suất, góc bức xạ không đầu tiên
2.6 Góc khối Anten, hệ số định hướng, độ lợi của Anten
2.7 Mức bức xạ phụ và tỷ lệ trước sau
2.8 Các Anten thu
2.9 Tuyến Anten
33
2.1 Trở kháng vào của Anten
Xem Anten như mạng một cửa
Trở kháng vào: ZA = RA + jXA
Thông thường RA gồm 2 thành phần
+ Rr là điện trở bức xạ
+ RL là điện trở tiêu hao của Anten
34
Gọi PA là công suất hấp thụ tại đầu vào Anten. VA và IA là
điện áp và dòng điện tại đầu vào Anten
SA
A
SA
ZZ
Z
VV
+
=
SA
S
A
ZZ
V
I
+
=
2
2
2
S A
A
s A
V R
P
Z Z
=
+
{ }*1
Re
2
A A AP V I=
2.1 Trở kháng vào của Anten
35
 Nếu không thoả ZA* = ZS thì chỉ có một phần công
suất của nguồn đến được Anten:
q được gọi là hệ số ghép công suất
 Nếu có phối hợp trở kháng liên hợp ZA* = ZS
2
8
S
A
S
V
P
R
=
A SP qP= 2
2
4
1 | |
| |
A g
g A
R R
q
Z Z
= = − Γ
+
2.1 Trở kháng vào của Anten
36
 Các phương trình trên cho phép đánh giá công
suất PA (công suất hấp thụ bởi Anten) với PS trong
đó quan tâm đến hệ số q là hệ số ghép công suất
giữa máy phát và tải
 Khi ZS là thuần trở (XS = 0)
2
-1q Γ= A S
A S
Z Z
Z Z
−
Γ =
+
A SP qP=
2.1 Trở kháng vào của Anten
37
2.2 Hiệu suất Anten
38
 Xét trường bức xạ trong hệ toạ độ cầu
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
39
 Hệ toạ độ sử dụng cho phân tích Anten
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
40
 Vùng trường Anten (Field regions of an Antenna)
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
D•
R
1
FieldNear
Fresnel
λ
2
2D
R=
 D is the largest dimension of
the antenna
41
 Vùng trường Anten (Field regions of an Antenna)
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
42
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
 Xét trường bức xạ trong hệ toạ độ cầu
( )( ) ( , ) ( , )
jkr
e
E r F i F i
r
θ θ φ φθ φ θ φ
−
= +
r r rr
 Trường điện ở vùng xa Anten có thể biểu diễn
 Trong đó
là độ thẩm từ và điện trong KGTD
r là khoảng cách từ Anten đến điểm khảo sát
D là đường kính hình cầu ngoại tiếp Anten
 Điều kiện vùng xa: r>>D, r>>λ, r>>
λ
π 2
D
λπ=µεω= /2k 00
0,0 εµ
43
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
Nhận xét
 Trường điện lan truyền xa dần Anten theo hướng
 Trường điện suy hao theo 1/r vì sự mở rộng hình cầu
của sóng (hình cầu khảo sát)
 Trường điện chỉ có các thành phần vuông góc với
chiều truyền sóng và
 Cường độ của trường theo và phụ thuộc vào
hướng bức xạ và được xác định bởi các hàm tương
ứng là và
rir
θi
r
ϕi
r
θi
r
ϕi
r
),(F ϕθθ),(F ϕθϕ
44
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
 Trường từ ở vùng xa Anten có thể biểu diễn
 Điều kiện vùng xa: r>>D, r>>λ, r>>
λ
π 2
D
π
ε
µ
ηη 120
0
0
0 ===
η là trở sóng của môi trường. Trong không khí
 Xét trường bức xạ trong hệ toạ độ cầu
{ }1
( ) ( )rH r i xE r
η
=
r rrr
45
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
Nhận xét
 Trường từ của Anten không có thành phần dọc
theo
 Giống như sóng phẳng, cả trường điện và trường
từ ở vùng xa Anten đều vuông góc với phương
truyền sóng và vuông góc với nhau
rir
46
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
 Vector Poynting trung bình, tức mật độ dòng công suất
của trường bức xạ [W/m2]
 Nhận xét
 Công suất chảy theo chiều trục xa dần Anten
 Mật độ bức xạ suy giảm theo bình phương khoảng cách
( )*
22
2
1
( ) Re
2
1
( , ) ( , )
2
W r E H
F F i
r
θ φθ φ θ φ
η
= ×
 = + ×  
r r rr & &
r
47
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
 Góc khối
48
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
 Vi phân vùng diện tích nhỏ
trên mặt cầu:
 Góc khối Anten
2
sin . .dA r d dθ θ φ=
2
( )dA r d= Ω
2
sin . .
dA
d d d
r
θ θ φΩ = =
49
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
 Định nghĩa cường độ bức xạ [W/Steradian]
 Cường độ bức xạ U của anten theo một hướng cho
trước là công suất bức xạ trên một đơn vị góc khối
theo hướng đó
 Công suất bức xạ gửi qua diện tích A
Cường độ bức xạ:
2
( ) ( )W r dA W r r d= Ω
r rr r
2
( ) ( )U r W r r=
rr r
50
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
 Công suất bức xạ
 Chọn S là mặt cầu bán kính r rất lớn bao trùm toàn bộ
Anten
( )rad
S
P W r dS= ∫∫
urr r
Ò
( ) ( )W r W r r=
r r $
( . ).( sin ).dS r d r d rθ θ φ=
ur
$
51
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
 Công suất bức xạ
( , )rad
S
P U dθ φ= Ω∫∫Ò
52
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
Ví dụ 1:
Một Anten bức xạ một trường được cho bởi
giả sử hiệu suất Anten là 25%, dòng ngõ vào
Anten là 1A. Tìm:
a. Vector mật độ bức xạ
b. Mật độ bức xạ
c. Cường độ bức xạ
d. Tổng công suất được bức xạ bởi Anten
e. Điện trở Rr của Anten
f. Điện trở RL của Anten
g. Điện trở vào của Anten
h. Tổng công suất đầu vào của Anten
θϕθθ sin),( =F
53
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
Giải:
[ ] rrr i
r
iFF
r
iW
rrrr
.sin
.2
1
.),(),(
.2
1
)( 2
2
22
2
θ
η
ϕθϕθ
η
ϕθ =+=
πη 120=
a. Vector mật độ bức xạ:
Với Không gian tự do (KGTD):
2
2
1
( ) sin .
240 .
r rW i i
r
θ
π
=
r r r
b. Mật độ bức xạ của Anten:
54
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
Giải:
c. Cường độ bức xạ:
d. Tổng công suất bức xạ bởi Anten:
2 21
( , ) ( ) sin
240
rU r W iθ φ θ
π
= =
r
∫∫ ∫==
S S
dddd ϕθθ
π
ϕθθθ
π
..sin
240
1
..sinsin
240
1 32
( , )rad
S
P U dθ φ= Ω∫∫Ò
55
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
Giải:
d. Tổng công suất bức xạ bởi Anten:
θθ
π
π
ϕθθ
π
πππ
ddd .sin
240
2
..sin
240
1
0
3
0
3
2
0 ∫∫∫ ==
][
90
1
3
4
240
2
Wx ==
π
π
56
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
Giải:
e. Điện trở Rr của Anten :
f. Điện trở RL của Anten:
2
2. 1
[ ]
45
r
r
A
P
R
I
= = Ω
25.0=
+
==
Lr
r
A
r
RR
R
P
P
e
( )
1 1
1 0.25 . [ ]
45 15
LR = − = Ω
57
2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
Giải:
g. Điện trở RA của
Anten :
h. Công suất tại ngõ vào của Anten:
4
[ ]
45
A r LR R R= + = Ω
A
r
P
P
e =
58
2.4 Sự phân cực của Anten
 Là hình ảnh để lại bởi đầu mút của vetor trường khi
được quan sát dọc theo chiều truyền sóng
59
2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)
 Là hình ảnh để lại bởi đầu mút của vetor trường khi
được quan sát dọc theo chiều truyền sóng
 Nếu vector trường có phương
cố định : phân cực tuyến tính
 Nếu vector trường vẽ thành 1
đường tròn: phân cực tròn
 Nếu vector trường vẽ thành 1
ellipse: phân cực ellipse
 Chiều quay có thể là cùng
chiều kim đồng hồ hoặc ngược
chiều kim đồng hồ
60
2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)
 Ví dụ:
Trường điện từ ở vùng xa được bức xạ bởi anten
như sau:
Xác định sự phân cực của Anten dọc theo
●
a. +x
●
b. +y
( )( ) sin .cos . .sin .
jkr
e
E r i j i
r
θ φθ φ θ
−
= +
r r rr
61
2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)
 Ví dụ:
 Giải:
a. +x: 0,
2
== ϕ
π
θ xriiii yz ==−= ,,
rrrr
ϕθ
( )( ) .
jkx
z y
e
E r i j i
x
−
= − +
r r rr
62
2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)
 Ví dụ:
Nếu biểu diễn theo thời gian)(rE
rr
cos( ) cos( / 2)
( , ) .( ) .( )z y
t kx t kx
E r t i i
x x
ω ω π− − +
= − +
r r rr
63
2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)
 Ví dụ:
 Các thành phần trường theo z, y bằng nhau và lệch pha
nhau 900 => Dấu vết của đỉnh vector trường tổng hợp là
hằng số theo thời gian => Trường được phân cực tròn
 Nếu nhìn theo chiều truyền sóng thì sóng được
phân cực tròn tay trái
).(
)2/cos(
).(
)cos(
),( yz i
x
kxt
i
x
kxt
trE
rrrr πωω +−
+−
−
=
64
2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)
 Ví dụ:
b. +y:
xi
y
kyt
trE
rrr
.
)2/cos(
),(
πω −−
=
Chỉ có thành phần trường điện theo phương x
=> Trường được phân cực tuyến tính dọc theo trục x
65
2.5 Đồ thị bức xạ
 Đồ thị bức xạ của một Anten:
Các tính chất bức xạ của một Anten được biểu diễn
bằng đồ thị
 Đồ thị bức xạ có thể bao gồm các thông tin về phân
bố năng lượng, pha, sự phân cực trong các trường
bức xạ
 Thông thường quan tâm nhất là vẽ phân bố năng
lượng tương đối trên hình cầu bao quanh
Anten và sẽ được tham khảo như đồ thị công suất
),( ϕθU
66
2.5 Đồ thị bức xạ
 Người ta thường dùng mặt
cắt thay cho hình khối không
gian để biểu diển đồ thị bức
xạ
67
2.5 Đồ thị bức xạ
 Khi vẽ đồ thị bức xạ, thường so sánh chất lượng
Anten theo các chiều khác nhau, do đó người ta
thường chuẩn hoá giá trị tối đa của hàm được vẽ là
đơn vị. Đồ thị bức xạ bây giờ thành đồ thị chuẩn hoá
 Cường độ bức xạ chuẩn hoá và hàm độ lớn của
trường như sau
max
),(
),(
F
F
Fn
ϕθ
ϕθ =
{ }πϕπθϕθ 20,0),,(maxmax ≤≤≤≤= UU
{ }πϕπθϕθ 20,0),,(maxmax ≤≤≤≤= FF
max
),(
),(
U
U
Un
ϕθ
ϕθ =
68
2.5 Đồ thị bức xạ
 So sánh đồ thị bức xạ với các đáp ứng tần số khác nhau
69
2.5 Đồ thị bức xạ
 Búp sóng chính
(Majorlope) xác định
hướng bức xạ cực
đại của Anten
 Búp sóng phụ là các
búp sóng còn lại
70
2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên
 Độ rộng búp sóng nữa công suất (Half Power
BeamWidth - HPBW) và góc bức xạ không đầu tiên
FNBW (First Nulls BeamWidth - độ rộng giữa các giá
trị không đầu tiên) là đặc tính bức xạ của Anten đặc
trưng cho diện tích mặt cắt hai chiều của một chùm
tia Anten chính trong mặt phẳng cho trước
71
2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên
 HPBW là số đo của góc
bao quanh hướng bức xạ
cực đại với cường độ
bức xạ chuẩn hoá lớn
hơn ½ trong mặt phẳng
đó
 và chính là
số đo góc từ chiều giá trị
cực đại của bức xạ chính
đến giới hạn trái và phải
HP
rightθ HP
leftθ
HP
left
HP
rightHPBW θθ +=
72
2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên
73
2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên
 BWFN là góc giữa các
không đầu tiên của đồ
thị kề búp sóng chính
 và chính là
số đo góc không từ
chiều giá trị cực đại của
bức xạ chính (búp sóng
chính) đến giới hạn trái
và phải
HP
rightθ HP
leftθ
null
left
null
rightBWFN θθ +=
74
2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên
75
2.7 Góc khối của Anten
 Góc khối của Anten (ABSA
- Antenna Beam Solid
Angle) là góc khối của chùm
tia chính của một Anten giả
thuyết với điều kiện là bức
xạ cùng công suất với Anten
đang khảo sát nhưng với
một cường độ bức xạ là
hằng số bằng với cường độ
bức xạ cực đại Umax của
Anten đang khảo sát
76
2.7 Góc khối của Anten
 Xét 2 Anten: Anten đang khảo sát và Anten giả
thuyết:
 Anten giả thuyết: có cường độ bức xạ phân bố đều
và bằng cường độ bức xạ cực đại của Anten đang
khảo sát (Umax)
 Tổng công suất bức xạ từ Anten đang khảo sát:
( , )rad
S
P U dθ φ= Ω∫∫Ò
77
2.7 Góc khối của Anten
 Công suất bức xạ qua góc khối ΩA của Anten giả thuyết:
( ) max .AR AP UΩ = Ω
( )
( )
( )
2
0 0
4max
, sin
,
,
A
U d d
F d
U
π π
π
θ φ θ θ φ
θ φ
θ φ
Ω = = Ω
∫ ∫
∫∫
( )AR
A
max
P
U
Ω
Ω =
(sr)
78
2.7 Góc khối của Anten
 Diện tích vi phân mặt cầu là
 Góc khối vi phân là
ϕθθ= ddsinrdA 2
ϕθθ==Ω ddsinr/dAd 2
79
 Xét 2 Anten: anten đang khảo sát và anten giả thuyết.
 Anten giả thuyết (đẳng hướng) có cường độ bức xạ phân bố
đều và có cùng công suất bức xạ với anten đang khảo sát.
 Độ định hướng D là tỷ số giữa cường độ bức xạ của anten
theo hướng đó và cường độ bức xạ của anten đẳng hướng
theo hướng tương ứng và có cùng công suất bức xạ.
 Vậy: cường độ bức xạ của anten đẳng hướng này bằng cường
độ bức xạ trung bình Ua của anten đang khảo sát.
2.8 Độ định hướng và hệ số định hướng
4
1
( , )
4 4
R
a
P
U U d
π
θ φ
π π
= = Ω∫∫Ò
80
 Độ định hướng:
Hệ số định hướng:
( , )D θ φ
2
0 0
( , ) ( , ) 4 . ( , )
( , )
( , )sin . .a a
W U U
D
W U
U d d
π π
θ φ θ φ π θ φ
θ φ
θ φ θ θ φ
= = =
∫ ∫
2.8 Độ định hướng và hệ số định hướng
max
4
( , )
A
D D
π
θ φ= =
Ω
81
 Độ định hướng D:
θϕθ 2
sin5),( =U
θ
θθπ
θπ
ϕθθθ
θπ
ϕθ πππ
2
0
3
2
0
2
2
0
2
sin
2
3
.sin2.5
sin.5.4
..sin.sin5
sin.5.4
),( ===
∫∫∫ ddd
D
max( , )D θ φ
 Ví dụ: Một Anten có cường độ bức xạ cho bởi:
 Hệ số định hướng D là
2.8 Độ định hướng và hệ số định hướng
82
2.9 Độ lợi Anten
 Độ lợi Anten được định nghĩa
 Độ lợi công suất (là độ lớn cực đại của độ lợi Anten)
),(eD
P
),(U4
),(G
A
ϕθ=
ϕθπ
=ϕθ
Cường độ công suất Công suất hấp thụ của
Anten
Hiệu suất của anten
Độ lợi hướng
tính
max
max
4 ( , )
( , )
A
U
G G
P
π θ φ
θ φ= =
83
2.9 Độ lợi Anten - Một số công thức
( , )rad
S
P U dθ φ= Ω∫∫Ò
Tổng công suất bức xạ từ Anten
đang khảo sát
Hiệu suất Anten:
R
A
P
e
P
=
( )
( )
2
0 0
2
0 0
, sin
,
U d d
U d
π π
π π
θ φ θ θ φ
θ φ
=
= Ω
∫ ∫
∫ ∫
 Độ định hướng D:
( , ) ( , )
( , )
a a
W U
D
W U
θ φ θ φ
θ φ = =
2
0 0
4 . ( , )
( , )sin . .
U
U d d
π π
π θ φ
θ φ θ θ φ
=
∫ ∫
4 . ( , )
R
U
P
π θ φ
=
4 ( , )
( , )
A
U
G
P
π θ φ
θ φ =
84
2.9 Độ lợi Anten
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương EIRP
(Equivalent Isotropically Radiated Power) là tổng
công suất mà nó được bức xạ bởi Anten vô hướng,
cường độ bức xạ bằng cường độ bức xạ cực đại của
Anten đang khảo sát
max4 ( , ) [ ]A A radEIRP U GP eDP DP Wπ θ φ= = = =
85
2.10 Mức bức xạ phụ và tỷ lệ trước sau
 Mức bức xạ phụ SSL (Side Lobe Level): là tỉ số của
cường độ bức xạ theo chiều bức xạ phụ lớn nhất (thường
là bức xạ phụ đầu tiên sát bức xạ chính) với cường độ
bức xạ cực đại
 FBR (Front to Back Ratio) là tỉ số của cường độ bức xạ
theo chiều bức xạ cực đại và cường độ bức xạ theo chiều
ngược lại
max
( , )
( , )
SLLU
SLL
U
θ φ
θ φ
=
max
chieu nguoc lai
( , )
( , )
U
FBR
U
θ φ
θ φ
=
86
2.11 Các Anten thu
 Giả sử một Anten thu được kích thích bởi sóng phẳng
đến có góc tới và được đặc tính bởi trường điện E tại
đầu vào Anten
),( ϕθ
inc
E

inc
E

),( ϕθ Tải
RA
XA
RL
XLVc
VL
IL
87
2.11 Các Anten thu
 Nếu phối hợp liên hợp ZA* = ZL:
Pc là công suất khả dụng phía thu
 Nếu không phối hợp liên hợp ZA* # ZL:
2
8
c
c L
A
V
P P
R
= =
L CP qP=
2
2
4
1 | |
| |
A L
L A
R R
q
Z Z
= = − Γ
+
88
2.11 Các Anten thu
 Diện tích hiệu dụng của Anten
Công suất Pc bằng mật độ công suất trung bình S của sóng tới
nhân cho diện tích hiệu dụng Ae.
 Sinc là mật độ công suất trung bình trong mặt phẳng tới
 là vector phân cực liên quan đến sóng tới
inc
incec SxpAP )ˆ,,( ϕθ=
incpˆ
2
2.
inc
inc
E
S
η
=

ˆinc
E
p
E
=


89
2.11 Các Anten thu
 Diện tích hiệu dụng của Anten
 là vector phân cực của Anten thu theo chiều đến
của sóng tác động
2
2
ˆ ˆ ˆ( , , ) ( , ). ( , ).
4
e inc incA p G p p
λ
θ φ θ φ θ φ
π
=
ˆ( , )p θ φ
90
2.11 Các Anten thu
 Diện tích hiệu dụng của Anten đối với một chiều cho trước thì tỉ
lệ với:
 Khi một Anten không thể bức xạ ở một phân cực nào đó theo
chiều cho trước thì nó cũng không thể nhận phân cực từ chiều đó.
 Độ lợi của bộ thu theo chiều đến của mặt phẳng tới (Khi một
Anten phát không hiệu quả theo chiều cho trước thì nó cũng là bộ
thu không hiệu quả đối với sóng tác động lên Anten từ hướng đó)
 Giá trị cực đại của Ae trên tất cả các chiều và các phân cực được
xem như diện tích hiệu dụng tối đa, ký hiệu Aem
 Ae có thức nguyên m2
2
4
emA G
λ
π
=
91
2.12 Tuyến Anten
 Pt = PRad Công suất anten phát
 Gt Độ lợi công suất anten phát
 Dt Độ lợi định hướng anten phát
 et Hiệu suất anten phát
 Γt Hệ số phát xạ anten phát
92
2.12 Tuyến Anten
 Giả sử anten phát đẳng hướng. Mật độ dòng công suất
đẳng hướng tại điểm cách anten phát một khoảng R được
cho bởi:
Trong trường hợp anten phát không đẳng hướng. Mật độ
dòng công suất theo chiều được cho bởi:
et là hiệu suất anten phát
20
4 R
P
eW t
t
π
= Pt = PRad
22
44 R
),(DP
e
R
),(GP
W tttt
t
tttt
t
π
ϕθ
=
π
ϕθ
=
93
2.12 Tuyến Anten
 Gọi Ar là diện tích hiệu dụng của anten thu:
Công suất Pr thu được tại anten thu:
Tỷ lệ công suất thu và công suất phát ra là:








π
λ
ϕθ=
4
2
),(DeA rrrrr
( )
2
2
( , ) ( , )
4
t t t r r rr
t r
t
D DP
e e
P R
λ θ φ θ φ
π
=
( )
2
2
( , ) ( , )
4
t t t r r r t
r t r t r
D D P
P W A e e
R
λ θ φ θ φ
π
= =
(1)
94
2.12 Tuyến Anten
 Nếu các anten phát và thu được phối hợp trở kháng,
hướng vào nhau và phân cực phối hợp (polarization-
matched)- (polarization efficiency are unity): D = Gmax =
G0
Công thức (1), (2), (3) còn được gọi là công thức
truyền dẫn Friis (Friis Transmission Equation)
orotrt
t
r GG
R
ee
P
P
2
4






π
λ
=
(2)
(3)

More Related Content

What's hot

Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFFThiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFFBecuoi
 
Tìm hiểu về anten loa
Tìm hiểu về anten loaTìm hiểu về anten loa
Tìm hiểu về anten loaTuấn Trần
 
ăNg ten lưỡng cực nữa bước sóng
ăNg ten lưỡng cực nữa bước sóngăNg ten lưỡng cực nữa bước sóng
ăNg ten lưỡng cực nữa bước sóngphuong hoang
 
Bai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangBai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangnothingx0x
 
Truyen song va anten
Truyen song va antenTruyen song va anten
Truyen song va antenQuý Ngọc
 
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019TiLiu5
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slideLinh Linpine
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4Ngai Hoang Van
 
Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma Huynh MVT
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđHa Do Viet
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu soKimkaty Hoang
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationLuân Thiên
 

What's hot (20)

Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFFThiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
Thiết kế annten vi dải mô phỏng bằng phần mềm HSFF
 
Chuong 3 he thong viba va ve tinh
Chuong 3 he thong viba va ve tinhChuong 3 he thong viba va ve tinh
Chuong 3 he thong viba va ve tinh
 
Do thi-smith-chart
Do thi-smith-chartDo thi-smith-chart
Do thi-smith-chart
 
Tìm hiểu về anten loa
Tìm hiểu về anten loaTìm hiểu về anten loa
Tìm hiểu về anten loa
 
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên MatlabĐề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
Đề tài: Xây dựng bài thí nghiệm xử lý tín hiệu số trên Matlab
 
ăNg ten lưỡng cực nữa bước sóng
ăNg ten lưỡng cực nữa bước sóngăNg ten lưỡng cực nữa bước sóng
ăNg ten lưỡng cực nữa bước sóng
 
Bai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quangBai giang thong_tin_quang
Bai giang thong_tin_quang
 
Lttt b11
Lttt b11Lttt b11
Lttt b11
 
Truyen song va anten
Truyen song va antenTruyen song va anten
Truyen song va anten
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
 
đIều chế tín hiệu (1)
đIều chế tín hiệu (1)đIều chế tín hiệu (1)
đIều chế tín hiệu (1)
 
Dieu che tin hieu
Dieu che tin hieuDieu che tin hieu
Dieu che tin hieu
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma Bài giảng wcdma
Bài giảng wcdma
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđ
 
thuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu sothuc hanh xu ly tin hieu so
thuc hanh xu ly tin hieu so
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
 

Viewers also liked

Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trungThư Nghèo
 
مقدمه ای بر تئوری انتخاب
مقدمه ای بر تئوری انتخابمقدمه ای بر تئوری انتخاب
مقدمه ای بر تئوری انتخابpouyafani
 
Mimo communication System
Mimo communication SystemMimo communication System
Mimo communication SystemVinod Prajapat
 
Cơ lượng tử tiểu luận2
Cơ lượng tử  tiểu luận2Cơ lượng tử  tiểu luận2
Cơ lượng tử tiểu luận2Linh Tinh Trần
 
Truyen song anten thay ngo lam
Truyen song anten thay ngo lamTruyen song anten thay ngo lam
Truyen song anten thay ngo lamhoangclick
 
Thuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabThuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabmark
 
Matlab cho sv_tbd-dt_8-2007
Matlab cho sv_tbd-dt_8-2007Matlab cho sv_tbd-dt_8-2007
Matlab cho sv_tbd-dt_8-2007Xuantham Nguyen
 
Xử lí tín hiệu số
Xử lí tín hiệu số Xử lí tín hiệu số
Xử lí tín hiệu số Tran An
 
Tích phân
Tích phân Tích phân
Tích phân roggerbob
 
Xu ly anh
Xu ly anhXu ly anh
Xu ly anhChu Lam
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER www. mientayvn.com
 
Mimo tutorial by-fuyun_ling
Mimo tutorial by-fuyun_lingMimo tutorial by-fuyun_ling
Mimo tutorial by-fuyun_lingFuyun Ling
 

Viewers also liked (20)

Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
 
مقدمه ای بر تئوری انتخاب
مقدمه ای بر تئوری انتخابمقدمه ای بر تئوری انتخاب
مقدمه ای بر تئوری انتخاب
 
Mimo communication System
Mimo communication SystemMimo communication System
Mimo communication System
 
Cơ lượng tử tiểu luận2
Cơ lượng tử  tiểu luận2Cơ lượng tử  tiểu luận2
Cơ lượng tử tiểu luận2
 
Truyen song anten thay ngo lam
Truyen song anten thay ngo lamTruyen song anten thay ngo lam
Truyen song anten thay ngo lam
 
Thuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlabThuchanh Ktdk-matlab
Thuchanh Ktdk-matlab
 
Matlab cho sv_tbd-dt_8-2007
Matlab cho sv_tbd-dt_8-2007Matlab cho sv_tbd-dt_8-2007
Matlab cho sv_tbd-dt_8-2007
 
Xử lí tín hiệu số
Xử lí tín hiệu số Xử lí tín hiệu số
Xử lí tín hiệu số
 
Mimo [new]
Mimo [new]Mimo [new]
Mimo [new]
 
Massive mimo
Massive mimoMassive mimo
Massive mimo
 
Cach su dung matlab
Cach su dung matlabCach su dung matlab
Cach su dung matlab
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
 
Thi nghiem xlths
Thi nghiem xlthsThi nghiem xlths
Thi nghiem xlths
 
Tích phân
Tích phân Tích phân
Tích phân
 
Mimo
MimoMimo
Mimo
 
Xu ly anh
Xu ly anhXu ly anh
Xu ly anh
 
Co ban ve_matlab
Co ban ve_matlabCo ban ve_matlab
Co ban ve_matlab
 
Trường điện từ
Trường điện từTrường điện từ
Trường điện từ
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
 
Mimo tutorial by-fuyun_ling
Mimo tutorial by-fuyun_lingMimo tutorial by-fuyun_ling
Mimo tutorial by-fuyun_ling
 

Similar to Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng

Truong dien tu tuan 4 (KTSCT Tuan 1) (1).pptx
Truong dien tu tuan 4 (KTSCT Tuan 1) (1).pptxTruong dien tu tuan 4 (KTSCT Tuan 1) (1).pptx
Truong dien tu tuan 4 (KTSCT Tuan 1) (1).pptxssuserfe843f
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...nataliej4
 
Ts at chuong 1 to 5
Ts at chuong 1 to 5Ts at chuong 1 to 5
Ts at chuong 1 to 5MtCo2
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệntuituhoc
 
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)Vũ Lâm
 
Lý thuyết-mạch môn điện tử
Lý thuyết-mạch môn điện tửLý thuyết-mạch môn điện tử
Lý thuyết-mạch môn điện tửHương Nguyễn
 
ANTEN LẮP ĐẶT TRÊN VỆ TINH (SMALL ANTENNAS SATELLITES)
ANTEN LẮP ĐẶT TRÊN VỆ TINH (SMALL ANTENNAS SATELLITES)ANTEN LẮP ĐẶT TRÊN VỆ TINH (SMALL ANTENNAS SATELLITES)
ANTEN LẮP ĐẶT TRÊN VỆ TINH (SMALL ANTENNAS SATELLITES)HongLyNguyn2
 
Co so-ky-thuat-dien+dien-tu
Co so-ky-thuat-dien+dien-tuCo so-ky-thuat-dien+dien-tu
Co so-ky-thuat-dien+dien-tuVo Van Phuc
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253Bác Sĩ Meomeo
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líSáng Bùi Quang
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Bác Sĩ Meomeo
 
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Bác Sĩ Meomeo
 

Similar to Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng (20)

Truong dien tu tuan 4 (KTSCT Tuan 1) (1).pptx
Truong dien tu tuan 4 (KTSCT Tuan 1) (1).pptxTruong dien tu tuan 4 (KTSCT Tuan 1) (1).pptx
Truong dien tu tuan 4 (KTSCT Tuan 1) (1).pptx
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyenBao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
Bao cao. Cam bien vi tri va cam bien dich chuyen
 
Dien cong nghiep
Dien cong nghiep Dien cong nghiep
Dien cong nghiep
 
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
 
Ts at chuong 1 to 5
Ts at chuong 1 to 5Ts at chuong 1 to 5
Ts at chuong 1 to 5
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điện
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Ttq1
 
Luận văn: Thiết kế bộ đo tần số đa năng, HAY
Luận văn: Thiết kế bộ đo tần số đa năng, HAYLuận văn: Thiết kế bộ đo tần số đa năng, HAY
Luận văn: Thiết kế bộ đo tần số đa năng, HAY
 
Sóng Cơ
Sóng CơSóng Cơ
Sóng Cơ
 
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
 
Lý thuyết-mạch môn điện tử
Lý thuyết-mạch môn điện tửLý thuyết-mạch môn điện tử
Lý thuyết-mạch môn điện tử
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
 
ANTEN LẮP ĐẶT TRÊN VỆ TINH (SMALL ANTENNAS SATELLITES)
ANTEN LẮP ĐẶT TRÊN VỆ TINH (SMALL ANTENNAS SATELLITES)ANTEN LẮP ĐẶT TRÊN VỆ TINH (SMALL ANTENNAS SATELLITES)
ANTEN LẮP ĐẶT TRÊN VỆ TINH (SMALL ANTENNAS SATELLITES)
 
Co so-ky-thuat-dien+dien-tu
Co so-ky-thuat-dien+dien-tuCo so-ky-thuat-dien+dien-tu
Co so-ky-thuat-dien+dien-tu
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiemKhai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
Thithulan2tt2485.thuvienvatly.com.6330f.33832
 

More from Duy Quang Nguyen Ly

Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Duy Quang Nguyen Ly
 
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Duy Quang Nguyen Ly
 
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngDuy Quang Nguyen Ly
 
259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensorDuy Quang Nguyen Ly
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Duy Quang Nguyen Ly
 

More from Duy Quang Nguyen Ly (6)

Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
 
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
Mientayvn.com.giao trinh moi_eagle_5_6_vutbay_net_3191
 
Baigiangdugio 20-11-08
Baigiangdugio 20-11-08Baigiangdugio 20-11-08
Baigiangdugio 20-11-08
 
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
 
259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng

  • 1. Trường Đại học Công Nghiệp TPHCM Khoa Công Nghệ Điện Tử 1 Bài giảng Giảng viên: Nguyễn Tấn Lộc ANTEN-TRUYỀN SÓNG
  • 2. 2 Giới thiệu môn học Số tiết: 30 tiết Điểm tổng kết: 20% ĐTB (Tiểu luận +thường kì) + 30% điểm giữa kỳ + 50% điểm cuối kỳ Điều kiện thi kết thúc môn: - Điểm giữa kỳ >=4 - Điểm tiểu luận >=4 - Vắng mặt <= 20% số tiết
  • 3. 3 Giáo trình và Tài liệu tham khảo: 1. Lê Tiến Thường-Trần Văn Sư ,Truyền sóng và Anten, NXB Đại học Quốc Gia TPHCM –2010 2. Constantine A.Balanis, Antenna theory analysis and design, John Wiley & Son.Inc.,1997 3. GS. TSKH Phan Anh, Lý thuyết và kỹ thuật Anten, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2007 4. David M. Pozar, Microwave Engineering, John Wiley & Son.Inc, 1998 Giáo trình, tài liệu tham khảo
  • 4. 4 Giúp sinh viên:  Nắm bắt được phương pháp tiếp cận để phân tích, thiết kế một anten hiểu được các thông số đặc trưng cơ bản của anten  Nguyên lý bức xạ của một anten cũng như là của một hệ anten  Hiểu được nguyên lí bức xạ của các hệ thông anten; anten Dipole, Yagi, anten xoắn Helix, …  Nắm bắt được nguyên lí truyền dẫn sóng trong các môi trường: không gian tự do, đường dây dẫn, ống dẫn sóng và sợi quang Mục tiêu – Course Objective
  • 5. 5  CHƯƠNG 1: Lịch sử phát triển anten  CHƯƠNG 2: Mô tả các đặc tính bức xạ của anten  CHƯƠNG 3: Lý thuyết anten  CHƯƠNG 4: Hệ thống bức xạ  CHƯƠNG 5: Các loại anten  CHƯƠNG 6: Truyền sóng vô tuyến  CHƯƠNG 7: Truyền sóng trong đường dây dẫn  CHƯƠNG 8: Truyền sóng trong ống dẫn sóng Nội dung - Outline
  • 6. 6  Lịch sử phát triển  Các loại Anten Chương 1 – Lịch sử phát triển
  • 7. 7  Định nghĩa Anten:  Anten là thiết bị dùng để bức xạ và (hoặc) thu nhận năng lượng điện từ  Anten là thiết bị dùng để truyền năng lượng điện từ giữa máy phát và máy thu mà không cần phương tiện truyền dẫn tập trung  Lịch sử phát triển của Anten:  1864 Lý thuyết của James Clerk Maxwell cho rằng sóng điện từ (EM) tồn tại và truyền qua chân không với vận tốc ánh sáng Lịch sử phát triển
  • 8. 8  1886: Heinrich Hertz (Đức) đã kiểm tra sự tồn tại của sóng điện từ. Ông đã phát triển các anten lưỡng cực (dipole) đơn giản, các anten vòng và các anten có thanh phản xạ đơn giản  1897: Alexader Popov (Nga) Đã thiết lập tuyến anten thật đầu tiên với khoảng cách 3 dặm  1901: Guglielmo Marconi đã thực hiện thông tin vô tuyến xuyên đại tây dương. Hệ thống hoạt động ở tần số 60 KHz  1916: Lần đầu tiên tiếng nói được truyền đi bằng vô tuyến (điều biên) Lịch sử phát triển
  • 9. 9  1920: Các hệ thống có thể đạt được đến tần số 1MHz, do đó kích thước anten được giảm nhỏ  1930: Các nguồn phát dao động có thể đạt đến tần số hàng GHz  1934: Tạo ra hệ thống vô tuyến thương mại đầu tiên giữa Pháp và Anh được thiết lập (1.8 GHz)  1940-1945: Nhằm phục vụ thế chiến thứ 2 nhiều phát minh trong việc phát triển Rada, các anten phản xạ, các anten thấu kính Lịch sử phát triển
  • 10. 10  1945- nay: kỷ nguyên của anten hiện đại, với nhiều công nghệ và kỹ thuật mới đáp ứng cho mạng lưới thông tin vô tuyến có tính toàn cầu và tốc độ cao, băng thông rộng: (GPS, Wireless, GSM, CDMA, UWB, WiMax, MIMO…)  Reference: http://www.mds975.co.uk/Content/ukradio.html Lịch sử phát triển
  • 12. 12  Wire Antennas  Short Dipole  Dipole Antenna  Half-wave dipole  Broadband Dipoles  Monopole  Folded Dipole  Small Loop Các loại Anten Dipole Antenna
  • 13. 13  Aperture Antennas  Thường thiết kế ở tần số Microwave (UHF-milimeter) Các loại Anten  These antennas can be mounted on the surface of high-performance aircraft, spacecraft, satellites, missiles, cars, and even handheld mobile telephones
  • 14. 14  Microstrip Antennas:  Rectangular Microstrip (Patch) Antenna  Shorting Pins: Quarter-Wavelength Microstrips and PIFAs Các loại Anten Microstrip Antenna
  • 15. 15  Array Antennas  Nhiều ứng dụng đòi hỏi đặc tính (characteristics) bức xạ của Anten mà khi thiết kế đơn Anten thì không thể đáp ứng được Array antennas Các loại Anten
  • 16. 16  Reflector Antennas  Sử dụng trong nghiên cứu khám phá không gian  Hệ thống anten phức tạp phát và thu tín hiệu từ hàng triệu miles  A very common antenna form for such an application is a parabolic reflector Các loại Anten
  • 18. 18  Hệ toạ độ cầu: Một số hệ thức giải tích vector
  • 19. 19  Hệ toạ độ cầu: Một số hệ thức giải tích vector
  • 20. 20  Hệ toạ độ cầu: Một số hệ thức giải tích vectơ
  • 21. 21  Một số hệ thức vector: Một số hệ thức giải tích vectơ Tích vô hướng 2 Vector: Tích Vector: Gradient (tác động lên vô hướng): Divergence:
  • 22. 22  Một số hệ thức vector: Một số hệ thức giải tích vectơ Curl: Toán tử Laplace:  Tác động lên vô hướng:  Tác động lên Vector:
  • 23. 23  Antenna là một thiết bị (thường là dây hoặc thanh) bằng kim loại dùng để phát hoặc nhận tín hiệu radio  Là thiết bị trung gian giữa dây dẫn và không gian tự do Cơ chế bức xạ của Anten HF Broadband Three Folded Dipole Antenna
  • 24. 24 Cơ chế bức xạ của Anten Ưu điểm: Truyền với địa hình phức tạp Dể triển khai Truyền quảng bá Chi phí thấp … Nhược điểm: Không ổn định Tài nguyên vô tuyến có hạn …
  • 25. 25 Cơ chế bức xạ của Anten OtherDestination OtherSources Dmod ModUCPA LNADC Inf Inf Mux Dmux
  • 26. 26  1 dây  Nếu điện tích trên dây không chuyển động không có hiện tượng bức xạ sóng điện từ (EM)  Nếu điện tích di chuyển với tốc độ đều Không có hiện tượng bức xạ nếu dây thẳng và dài vô hạn Có hiện tượng bức xạ khi dây cong, gãy khúc, không liên tục hoặc bị giới hạn  Nếu điện tích dao động theo thời gian thì có hiện tượng bức xạ ngay cả khi dây dẫn thẳng Cơ chế bức xạ của Anten
  • 27. 27  2 dây: Cơ chế bức xạ của Anten Điện trường giữa hai dây làm cho các điện tích tự do trong dây dẫn di chuyển Sự di chuyển tạo dòng diện thay đổi ( ở cuối dây dẫn) và do đó tạo ra điện trường và từ trường Đặc tính của đường sức điện từ trường là:  Bắt đầu ở điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm  Bắt đầu từ vô cùng và kết thúc ở điện tích âm  Bắt đầu từ điện tích dương và kết thúc ở vô cùng  Không bắt đầu từ điện tích âm cũng như điện tích dương và có dạng khép kín
  • 28. 28  Dipole: Cơ chế bức xạ của Anten
  • 29. 29  Dipole:  Sự chuyển động của điện tích tạo nên một sóng dòng điện trong dây dẫn  Sóng này sẽ bị phản xạ tại cuối dây dẫn  Sự kết hợp sóng đến và sóng phản xạ tạo ra sóng đứng  Dựa vào sự phân bố không gian + sự thay đổi theo thời gian tạo ra bức xạ sóng điện từ  Nếu là dây dẫn thẳng thì bức xạ điện từ trên dây dẫn sẽ triệt tiêu lẫn nhau Cơ chế bức xạ của Anten
  • 30. 30 Cơ chế bức xạ của Anten  Sự bức xạ sóng điện từ chỉ xảy ra khi từ trường do hai thanh dipole tạo ra được tăng cường lẫn nhau hoặc không triệt tiêu lẫn nhau
  • 31. 31  Dipole: Cơ chế bức xạ của Anten Phân bố dòng theo thời gian đối với dipole
  • 32. 32 Chương 2 – Mô tả các đặc tính bức xạ của Anten 2.1 Trở kháng vào của Anten 2.2 Hiệu suất của Anten 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten 2.4 Sự phân cực của Anten 2.5 Đồ thị bức xạ, góc nửa công suất, góc bức xạ không đầu tiên 2.6 Góc khối Anten, hệ số định hướng, độ lợi của Anten 2.7 Mức bức xạ phụ và tỷ lệ trước sau 2.8 Các Anten thu 2.9 Tuyến Anten
  • 33. 33 2.1 Trở kháng vào của Anten Xem Anten như mạng một cửa Trở kháng vào: ZA = RA + jXA Thông thường RA gồm 2 thành phần + Rr là điện trở bức xạ + RL là điện trở tiêu hao của Anten
  • 34. 34 Gọi PA là công suất hấp thụ tại đầu vào Anten. VA và IA là điện áp và dòng điện tại đầu vào Anten SA A SA ZZ Z VV + = SA S A ZZ V I + = 2 2 2 S A A s A V R P Z Z = + { }*1 Re 2 A A AP V I= 2.1 Trở kháng vào của Anten
  • 35. 35  Nếu không thoả ZA* = ZS thì chỉ có một phần công suất của nguồn đến được Anten: q được gọi là hệ số ghép công suất  Nếu có phối hợp trở kháng liên hợp ZA* = ZS 2 8 S A S V P R = A SP qP= 2 2 4 1 | | | | A g g A R R q Z Z = = − Γ + 2.1 Trở kháng vào của Anten
  • 36. 36  Các phương trình trên cho phép đánh giá công suất PA (công suất hấp thụ bởi Anten) với PS trong đó quan tâm đến hệ số q là hệ số ghép công suất giữa máy phát và tải  Khi ZS là thuần trở (XS = 0) 2 -1q Γ= A S A S Z Z Z Z − Γ = + A SP qP= 2.1 Trở kháng vào của Anten
  • 38. 38  Xét trường bức xạ trong hệ toạ độ cầu 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
  • 39. 39  Hệ toạ độ sử dụng cho phân tích Anten 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
  • 40. 40  Vùng trường Anten (Field regions of an Antenna) 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten D• R 1 FieldNear Fresnel λ 2 2D R=  D is the largest dimension of the antenna
  • 41. 41  Vùng trường Anten (Field regions of an Antenna) 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten
  • 42. 42 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten  Xét trường bức xạ trong hệ toạ độ cầu ( )( ) ( , ) ( , ) jkr e E r F i F i r θ θ φ φθ φ θ φ − = + r r rr  Trường điện ở vùng xa Anten có thể biểu diễn  Trong đó là độ thẩm từ và điện trong KGTD r là khoảng cách từ Anten đến điểm khảo sát D là đường kính hình cầu ngoại tiếp Anten  Điều kiện vùng xa: r>>D, r>>λ, r>> λ π 2 D λπ=µεω= /2k 00 0,0 εµ
  • 43. 43 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten Nhận xét  Trường điện lan truyền xa dần Anten theo hướng  Trường điện suy hao theo 1/r vì sự mở rộng hình cầu của sóng (hình cầu khảo sát)  Trường điện chỉ có các thành phần vuông góc với chiều truyền sóng và  Cường độ của trường theo và phụ thuộc vào hướng bức xạ và được xác định bởi các hàm tương ứng là và rir θi r ϕi r θi r ϕi r ),(F ϕθθ),(F ϕθϕ
  • 44. 44 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten  Trường từ ở vùng xa Anten có thể biểu diễn  Điều kiện vùng xa: r>>D, r>>λ, r>> λ π 2 D π ε µ ηη 120 0 0 0 === η là trở sóng của môi trường. Trong không khí  Xét trường bức xạ trong hệ toạ độ cầu { }1 ( ) ( )rH r i xE r η = r rrr
  • 45. 45 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten Nhận xét  Trường từ của Anten không có thành phần dọc theo  Giống như sóng phẳng, cả trường điện và trường từ ở vùng xa Anten đều vuông góc với phương truyền sóng và vuông góc với nhau rir
  • 46. 46 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten  Vector Poynting trung bình, tức mật độ dòng công suất của trường bức xạ [W/m2]  Nhận xét  Công suất chảy theo chiều trục xa dần Anten  Mật độ bức xạ suy giảm theo bình phương khoảng cách ( )* 22 2 1 ( ) Re 2 1 ( , ) ( , ) 2 W r E H F F i r θ φθ φ θ φ η = ×  = + ×   r r rr & & r
  • 47. 47 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten  Góc khối
  • 48. 48 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten  Vi phân vùng diện tích nhỏ trên mặt cầu:  Góc khối Anten 2 sin . .dA r d dθ θ φ= 2 ( )dA r d= Ω 2 sin . . dA d d d r θ θ φΩ = =
  • 49. 49 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten  Định nghĩa cường độ bức xạ [W/Steradian]  Cường độ bức xạ U của anten theo một hướng cho trước là công suất bức xạ trên một đơn vị góc khối theo hướng đó  Công suất bức xạ gửi qua diện tích A Cường độ bức xạ: 2 ( ) ( )W r dA W r r d= Ω r rr r 2 ( ) ( )U r W r r= rr r
  • 50. 50 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten  Công suất bức xạ  Chọn S là mặt cầu bán kính r rất lớn bao trùm toàn bộ Anten ( )rad S P W r dS= ∫∫ urr r Ò ( ) ( )W r W r r= r r $ ( . ).( sin ).dS r d r d rθ θ φ= ur $
  • 51. 51 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten  Công suất bức xạ ( , )rad S P U dθ φ= Ω∫∫Ò
  • 52. 52 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten Ví dụ 1: Một Anten bức xạ một trường được cho bởi giả sử hiệu suất Anten là 25%, dòng ngõ vào Anten là 1A. Tìm: a. Vector mật độ bức xạ b. Mật độ bức xạ c. Cường độ bức xạ d. Tổng công suất được bức xạ bởi Anten e. Điện trở Rr của Anten f. Điện trở RL của Anten g. Điện trở vào của Anten h. Tổng công suất đầu vào của Anten θϕθθ sin),( =F
  • 53. 53 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten Giải: [ ] rrr i r iFF r iW rrrr .sin .2 1 .),(),( .2 1 )( 2 2 22 2 θ η ϕθϕθ η ϕθ =+= πη 120= a. Vector mật độ bức xạ: Với Không gian tự do (KGTD): 2 2 1 ( ) sin . 240 . r rW i i r θ π = r r r b. Mật độ bức xạ của Anten:
  • 54. 54 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten Giải: c. Cường độ bức xạ: d. Tổng công suất bức xạ bởi Anten: 2 21 ( , ) ( ) sin 240 rU r W iθ φ θ π = = r ∫∫ ∫== S S dddd ϕθθ π ϕθθθ π ..sin 240 1 ..sinsin 240 1 32 ( , )rad S P U dθ φ= Ω∫∫Ò
  • 55. 55 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten Giải: d. Tổng công suất bức xạ bởi Anten: θθ π π ϕθθ π πππ ddd .sin 240 2 ..sin 240 1 0 3 0 3 2 0 ∫∫∫ == ][ 90 1 3 4 240 2 Wx == π π
  • 56. 56 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten Giải: e. Điện trở Rr của Anten : f. Điện trở RL của Anten: 2 2. 1 [ ] 45 r r A P R I = = Ω 25.0= + == Lr r A r RR R P P e ( ) 1 1 1 0.25 . [ ] 45 15 LR = − = Ω
  • 57. 57 2.3 Trường điện từ bức xạ tạo bởi Anten Giải: g. Điện trở RA của Anten : h. Công suất tại ngõ vào của Anten: 4 [ ] 45 A r LR R R= + = Ω A r P P e =
  • 58. 58 2.4 Sự phân cực của Anten  Là hình ảnh để lại bởi đầu mút của vetor trường khi được quan sát dọc theo chiều truyền sóng
  • 59. 59 2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)  Là hình ảnh để lại bởi đầu mút của vetor trường khi được quan sát dọc theo chiều truyền sóng  Nếu vector trường có phương cố định : phân cực tuyến tính  Nếu vector trường vẽ thành 1 đường tròn: phân cực tròn  Nếu vector trường vẽ thành 1 ellipse: phân cực ellipse  Chiều quay có thể là cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ
  • 60. 60 2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)  Ví dụ: Trường điện từ ở vùng xa được bức xạ bởi anten như sau: Xác định sự phân cực của Anten dọc theo ● a. +x ● b. +y ( )( ) sin .cos . .sin . jkr e E r i j i r θ φθ φ θ − = + r r rr
  • 61. 61 2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)  Ví dụ:  Giải: a. +x: 0, 2 == ϕ π θ xriiii yz ==−= ,, rrrr ϕθ ( )( ) . jkx z y e E r i j i x − = − + r r rr
  • 62. 62 2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)  Ví dụ: Nếu biểu diễn theo thời gian)(rE rr cos( ) cos( / 2) ( , ) .( ) .( )z y t kx t kx E r t i i x x ω ω π− − + = − + r r rr
  • 63. 63 2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)  Ví dụ:  Các thành phần trường theo z, y bằng nhau và lệch pha nhau 900 => Dấu vết của đỉnh vector trường tổng hợp là hằng số theo thời gian => Trường được phân cực tròn  Nếu nhìn theo chiều truyền sóng thì sóng được phân cực tròn tay trái ).( )2/cos( ).( )cos( ),( yz i x kxt i x kxt trE rrrr πωω +− +− − =
  • 64. 64 2.4 Sự phân cực của Anten (Polarization)  Ví dụ: b. +y: xi y kyt trE rrr . )2/cos( ),( πω −− = Chỉ có thành phần trường điện theo phương x => Trường được phân cực tuyến tính dọc theo trục x
  • 65. 65 2.5 Đồ thị bức xạ  Đồ thị bức xạ của một Anten: Các tính chất bức xạ của một Anten được biểu diễn bằng đồ thị  Đồ thị bức xạ có thể bao gồm các thông tin về phân bố năng lượng, pha, sự phân cực trong các trường bức xạ  Thông thường quan tâm nhất là vẽ phân bố năng lượng tương đối trên hình cầu bao quanh Anten và sẽ được tham khảo như đồ thị công suất ),( ϕθU
  • 66. 66 2.5 Đồ thị bức xạ  Người ta thường dùng mặt cắt thay cho hình khối không gian để biểu diển đồ thị bức xạ
  • 67. 67 2.5 Đồ thị bức xạ  Khi vẽ đồ thị bức xạ, thường so sánh chất lượng Anten theo các chiều khác nhau, do đó người ta thường chuẩn hoá giá trị tối đa của hàm được vẽ là đơn vị. Đồ thị bức xạ bây giờ thành đồ thị chuẩn hoá  Cường độ bức xạ chuẩn hoá và hàm độ lớn của trường như sau max ),( ),( F F Fn ϕθ ϕθ = { }πϕπθϕθ 20,0),,(maxmax ≤≤≤≤= UU { }πϕπθϕθ 20,0),,(maxmax ≤≤≤≤= FF max ),( ),( U U Un ϕθ ϕθ =
  • 68. 68 2.5 Đồ thị bức xạ  So sánh đồ thị bức xạ với các đáp ứng tần số khác nhau
  • 69. 69 2.5 Đồ thị bức xạ  Búp sóng chính (Majorlope) xác định hướng bức xạ cực đại của Anten  Búp sóng phụ là các búp sóng còn lại
  • 70. 70 2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên  Độ rộng búp sóng nữa công suất (Half Power BeamWidth - HPBW) và góc bức xạ không đầu tiên FNBW (First Nulls BeamWidth - độ rộng giữa các giá trị không đầu tiên) là đặc tính bức xạ của Anten đặc trưng cho diện tích mặt cắt hai chiều của một chùm tia Anten chính trong mặt phẳng cho trước
  • 71. 71 2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên  HPBW là số đo của góc bao quanh hướng bức xạ cực đại với cường độ bức xạ chuẩn hoá lớn hơn ½ trong mặt phẳng đó  và chính là số đo góc từ chiều giá trị cực đại của bức xạ chính đến giới hạn trái và phải HP rightθ HP leftθ HP left HP rightHPBW θθ +=
  • 72. 72 2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên
  • 73. 73 2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên  BWFN là góc giữa các không đầu tiên của đồ thị kề búp sóng chính  và chính là số đo góc không từ chiều giá trị cực đại của bức xạ chính (búp sóng chính) đến giới hạn trái và phải HP rightθ HP leftθ null left null rightBWFN θθ +=
  • 74. 74 2.6 Góc nữa công suất và Góc bức xạ không đầu tiên
  • 75. 75 2.7 Góc khối của Anten  Góc khối của Anten (ABSA - Antenna Beam Solid Angle) là góc khối của chùm tia chính của một Anten giả thuyết với điều kiện là bức xạ cùng công suất với Anten đang khảo sát nhưng với một cường độ bức xạ là hằng số bằng với cường độ bức xạ cực đại Umax của Anten đang khảo sát
  • 76. 76 2.7 Góc khối của Anten  Xét 2 Anten: Anten đang khảo sát và Anten giả thuyết:  Anten giả thuyết: có cường độ bức xạ phân bố đều và bằng cường độ bức xạ cực đại của Anten đang khảo sát (Umax)  Tổng công suất bức xạ từ Anten đang khảo sát: ( , )rad S P U dθ φ= Ω∫∫Ò
  • 77. 77 2.7 Góc khối của Anten  Công suất bức xạ qua góc khối ΩA của Anten giả thuyết: ( ) max .AR AP UΩ = Ω ( ) ( ) ( ) 2 0 0 4max , sin , , A U d d F d U π π π θ φ θ θ φ θ φ θ φ Ω = = Ω ∫ ∫ ∫∫ ( )AR A max P U Ω Ω = (sr)
  • 78. 78 2.7 Góc khối của Anten  Diện tích vi phân mặt cầu là  Góc khối vi phân là ϕθθ= ddsinrdA 2 ϕθθ==Ω ddsinr/dAd 2
  • 79. 79  Xét 2 Anten: anten đang khảo sát và anten giả thuyết.  Anten giả thuyết (đẳng hướng) có cường độ bức xạ phân bố đều và có cùng công suất bức xạ với anten đang khảo sát.  Độ định hướng D là tỷ số giữa cường độ bức xạ của anten theo hướng đó và cường độ bức xạ của anten đẳng hướng theo hướng tương ứng và có cùng công suất bức xạ.  Vậy: cường độ bức xạ của anten đẳng hướng này bằng cường độ bức xạ trung bình Ua của anten đang khảo sát. 2.8 Độ định hướng và hệ số định hướng 4 1 ( , ) 4 4 R a P U U d π θ φ π π = = Ω∫∫Ò
  • 80. 80  Độ định hướng: Hệ số định hướng: ( , )D θ φ 2 0 0 ( , ) ( , ) 4 . ( , ) ( , ) ( , )sin . .a a W U U D W U U d d π π θ φ θ φ π θ φ θ φ θ φ θ θ φ = = = ∫ ∫ 2.8 Độ định hướng và hệ số định hướng max 4 ( , ) A D D π θ φ= = Ω
  • 81. 81  Độ định hướng D: θϕθ 2 sin5),( =U θ θθπ θπ ϕθθθ θπ ϕθ πππ 2 0 3 2 0 2 2 0 2 sin 2 3 .sin2.5 sin.5.4 ..sin.sin5 sin.5.4 ),( === ∫∫∫ ddd D max( , )D θ φ  Ví dụ: Một Anten có cường độ bức xạ cho bởi:  Hệ số định hướng D là 2.8 Độ định hướng và hệ số định hướng
  • 82. 82 2.9 Độ lợi Anten  Độ lợi Anten được định nghĩa  Độ lợi công suất (là độ lớn cực đại của độ lợi Anten) ),(eD P ),(U4 ),(G A ϕθ= ϕθπ =ϕθ Cường độ công suất Công suất hấp thụ của Anten Hiệu suất của anten Độ lợi hướng tính max max 4 ( , ) ( , ) A U G G P π θ φ θ φ= =
  • 83. 83 2.9 Độ lợi Anten - Một số công thức ( , )rad S P U dθ φ= Ω∫∫Ò Tổng công suất bức xạ từ Anten đang khảo sát Hiệu suất Anten: R A P e P = ( ) ( ) 2 0 0 2 0 0 , sin , U d d U d π π π π θ φ θ θ φ θ φ = = Ω ∫ ∫ ∫ ∫  Độ định hướng D: ( , ) ( , ) ( , ) a a W U D W U θ φ θ φ θ φ = = 2 0 0 4 . ( , ) ( , )sin . . U U d d π π π θ φ θ φ θ θ φ = ∫ ∫ 4 . ( , ) R U P π θ φ = 4 ( , ) ( , ) A U G P π θ φ θ φ =
  • 84. 84 2.9 Độ lợi Anten Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương EIRP (Equivalent Isotropically Radiated Power) là tổng công suất mà nó được bức xạ bởi Anten vô hướng, cường độ bức xạ bằng cường độ bức xạ cực đại của Anten đang khảo sát max4 ( , ) [ ]A A radEIRP U GP eDP DP Wπ θ φ= = = =
  • 85. 85 2.10 Mức bức xạ phụ và tỷ lệ trước sau  Mức bức xạ phụ SSL (Side Lobe Level): là tỉ số của cường độ bức xạ theo chiều bức xạ phụ lớn nhất (thường là bức xạ phụ đầu tiên sát bức xạ chính) với cường độ bức xạ cực đại  FBR (Front to Back Ratio) là tỉ số của cường độ bức xạ theo chiều bức xạ cực đại và cường độ bức xạ theo chiều ngược lại max ( , ) ( , ) SLLU SLL U θ φ θ φ = max chieu nguoc lai ( , ) ( , ) U FBR U θ φ θ φ =
  • 86. 86 2.11 Các Anten thu  Giả sử một Anten thu được kích thích bởi sóng phẳng đến có góc tới và được đặc tính bởi trường điện E tại đầu vào Anten ),( ϕθ inc E  inc E  ),( ϕθ Tải RA XA RL XLVc VL IL
  • 87. 87 2.11 Các Anten thu  Nếu phối hợp liên hợp ZA* = ZL: Pc là công suất khả dụng phía thu  Nếu không phối hợp liên hợp ZA* # ZL: 2 8 c c L A V P P R = = L CP qP= 2 2 4 1 | | | | A L L A R R q Z Z = = − Γ +
  • 88. 88 2.11 Các Anten thu  Diện tích hiệu dụng của Anten Công suất Pc bằng mật độ công suất trung bình S của sóng tới nhân cho diện tích hiệu dụng Ae.  Sinc là mật độ công suất trung bình trong mặt phẳng tới  là vector phân cực liên quan đến sóng tới inc incec SxpAP )ˆ,,( ϕθ= incpˆ 2 2. inc inc E S η =  ˆinc E p E =  
  • 89. 89 2.11 Các Anten thu  Diện tích hiệu dụng của Anten  là vector phân cực của Anten thu theo chiều đến của sóng tác động 2 2 ˆ ˆ ˆ( , , ) ( , ). ( , ). 4 e inc incA p G p p λ θ φ θ φ θ φ π = ˆ( , )p θ φ
  • 90. 90 2.11 Các Anten thu  Diện tích hiệu dụng của Anten đối với một chiều cho trước thì tỉ lệ với:  Khi một Anten không thể bức xạ ở một phân cực nào đó theo chiều cho trước thì nó cũng không thể nhận phân cực từ chiều đó.  Độ lợi của bộ thu theo chiều đến của mặt phẳng tới (Khi một Anten phát không hiệu quả theo chiều cho trước thì nó cũng là bộ thu không hiệu quả đối với sóng tác động lên Anten từ hướng đó)  Giá trị cực đại của Ae trên tất cả các chiều và các phân cực được xem như diện tích hiệu dụng tối đa, ký hiệu Aem  Ae có thức nguyên m2 2 4 emA G λ π =
  • 91. 91 2.12 Tuyến Anten  Pt = PRad Công suất anten phát  Gt Độ lợi công suất anten phát  Dt Độ lợi định hướng anten phát  et Hiệu suất anten phát  Γt Hệ số phát xạ anten phát
  • 92. 92 2.12 Tuyến Anten  Giả sử anten phát đẳng hướng. Mật độ dòng công suất đẳng hướng tại điểm cách anten phát một khoảng R được cho bởi: Trong trường hợp anten phát không đẳng hướng. Mật độ dòng công suất theo chiều được cho bởi: et là hiệu suất anten phát 20 4 R P eW t t π = Pt = PRad 22 44 R ),(DP e R ),(GP W tttt t tttt t π ϕθ = π ϕθ =
  • 93. 93 2.12 Tuyến Anten  Gọi Ar là diện tích hiệu dụng của anten thu: Công suất Pr thu được tại anten thu: Tỷ lệ công suất thu và công suất phát ra là:         π λ ϕθ= 4 2 ),(DeA rrrrr ( ) 2 2 ( , ) ( , ) 4 t t t r r rr t r t D DP e e P R λ θ φ θ φ π = ( ) 2 2 ( , ) ( , ) 4 t t t r r r t r t r t r D D P P W A e e R λ θ φ θ φ π = = (1)
  • 94. 94 2.12 Tuyến Anten  Nếu các anten phát và thu được phối hợp trở kháng, hướng vào nhau và phân cực phối hợp (polarization- matched)- (polarization efficiency are unity): D = Gmax = G0 Công thức (1), (2), (3) còn được gọi là công thức truyền dẫn Friis (Friis Transmission Equation) orotrt t r GG R ee P P 2 4       π λ = (2) (3)

Editor's Notes

  1. &amp;lt;number&amp;gt;
  2. &amp;lt;number&amp;gt;
  3. &amp;lt;number&amp;gt;
  4. &amp;lt;number&amp;gt;
  5. &amp;lt;number&amp;gt;
  6. &amp;lt;number&amp;gt;
  7. &amp;lt;number&amp;gt;
  8. &amp;lt;number&amp;gt;
  9. &amp;lt;number&amp;gt;
  10. &amp;lt;number&amp;gt;
  11. &amp;lt;number&amp;gt;
  12. &amp;lt;number&amp;gt;
  13. &amp;lt;number&amp;gt;
  14. &amp;lt;number&amp;gt;
  15. &amp;lt;number&amp;gt;
  16. &amp;lt;number&amp;gt;
  17. &amp;lt;number&amp;gt;
  18. &amp;lt;number&amp;gt;
  19. &amp;lt;number&amp;gt;
  20. &amp;lt;number&amp;gt;
  21. &amp;lt;number&amp;gt;
  22. &amp;lt;number&amp;gt;
  23. &amp;lt;number&amp;gt;
  24. &amp;lt;number&amp;gt;
  25. &amp;lt;number&amp;gt;
  26. &amp;lt;number&amp;gt;
  27. &amp;lt;number&amp;gt;
  28. &amp;lt;number&amp;gt;
  29. &amp;lt;number&amp;gt;
  30. &amp;lt;number&amp;gt;
  31. &amp;lt;number&amp;gt;
  32. &amp;lt;number&amp;gt;
  33. &amp;lt;number&amp;gt;
  34. &amp;lt;number&amp;gt;
  35. &amp;lt;number&amp;gt;
  36. &amp;lt;number&amp;gt;
  37. &amp;lt;number&amp;gt;
  38. &amp;lt;number&amp;gt;
  39. &amp;lt;number&amp;gt;
  40. &amp;lt;number&amp;gt;
  41. &amp;lt;number&amp;gt;
  42. &amp;lt;number&amp;gt;
  43. &amp;lt;number&amp;gt;
  44. &amp;lt;number&amp;gt;
  45. &amp;lt;number&amp;gt;
  46. &amp;lt;number&amp;gt;
  47. &amp;lt;number&amp;gt;
  48. &amp;lt;number&amp;gt;
  49. &amp;lt;number&amp;gt;
  50. &amp;lt;number&amp;gt;
  51. &amp;lt;number&amp;gt;
  52. &amp;lt;number&amp;gt;
  53. &amp;lt;number&amp;gt;
  54. &amp;lt;number&amp;gt;
  55. &amp;lt;number&amp;gt;
  56. &amp;lt;number&amp;gt;
  57. &amp;lt;number&amp;gt;
  58. &amp;lt;number&amp;gt;
  59. &amp;lt;number&amp;gt;
  60. &amp;lt;number&amp;gt;
  61. &amp;lt;number&amp;gt;
  62. &amp;lt;number&amp;gt;
  63. &amp;lt;number&amp;gt;
  64. &amp;lt;number&amp;gt;
  65. &amp;lt;number&amp;gt;
  66. &amp;lt;number&amp;gt;
  67. &amp;lt;number&amp;gt;
  68. &amp;lt;number&amp;gt;
  69. &amp;lt;number&amp;gt;
  70. &amp;lt;number&amp;gt;
  71. &amp;lt;number&amp;gt;
  72. &amp;lt;number&amp;gt;
  73. &amp;lt;number&amp;gt;
  74. &amp;lt;number&amp;gt;
  75. &amp;lt;number&amp;gt;
  76. &amp;lt;number&amp;gt;
  77. &amp;lt;number&amp;gt;
  78. &amp;lt;number&amp;gt;
  79. &amp;lt;number&amp;gt;
  80. &amp;lt;number&amp;gt;
  81. &amp;lt;number&amp;gt;
  82. &amp;lt;number&amp;gt;
  83. &amp;lt;number&amp;gt;
  84. &amp;lt;number&amp;gt;
  85. &amp;lt;number&amp;gt;
  86. &amp;lt;number&amp;gt;
  87. &amp;lt;number&amp;gt;
  88. &amp;lt;number&amp;gt;
  89. &amp;lt;number&amp;gt;
  90. &amp;lt;number&amp;gt;
  91. &amp;lt;number&amp;gt;
  92. &amp;lt;number&amp;gt;
  93. &amp;lt;number&amp;gt;
  94. &amp;lt;number&amp;gt;