SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
ĆC CH̉ Ś
ŚC KH̉E C̣NG Đ̀NG
ThS. Tr̀n Thị Tuýt Nga
1
1. Định ngh̃a và phân lọi
• Định ngh̃a
– L̀ sô lịu ph̉n ́nh t̀nh tṛng śc kh̉e c̣ng
đ̀ng
– L̀ công c̣ đo lừng và đ́nh giá:
• T̀nh tṛng śc kh̉e dân sô
• Hịu qủ chín lực y tê
• Hịu qủ chương tr̀nh can thịp SK
c̣ng đ̀ng
• Hịu qủ ḱ họch phát triển KT-XH của
c̣ng đ̀ng, quốc gia
2
• Phân lọi
- Ću tŕc
Đơn tính: Px, Ex, IMR
Ḱt ḥp : HDI, GII, MPI
- T́nh ch́t
Sô đo tử vong
Sô đo ḅnh ṭt
Sô đo sự t́c đ̣ng
- Chương tr̀nh
Đ̀u v̀o, họt đ̣ng, ḱt qủ, ̉nh hửng
1. Định ngh̃a và phân lọi
3
2.Tiêu chủn ḷa cḥn ch̉ sô śc kh̉e
• T́nh h̃u ḍng
• T́nh khoa ḥc
• T́nh đ̣i dịn
• T́nh dễ hiểu
• T́nh dễ sử ḍng
• T́nh đ̣o đ́c
4
Xem sách Bài giảng Dân số
Tuổi tḥ trong dân số (life expectancy) là số
năm trung bình mà ṃt th́ ḥ có kh̉ năng
sống thêm ńu th́ ḥ đó ch́t giống ḿc
ch́t hịn hành.
Tuổi thọ kể tư ĺc sinh (E0 – life expectancy
at birth) là sô năm trung b̀nh ṃt trẻ mới
sinh có kh̉ năng sống thêm, ńu nó ch́t
giống ḿc ch́t hịn h̀nh của dân số.
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ (Ex )
5
• Tuổi tḥ kể từ lúc sinh là ch̉ số ph̉n ánh
ḿc đ̣ ch́t của t́t c̉ các ĺa tuổi trong
dân số
• Có ý ngh̃a ŕt quan tṛng và đực g̣i là
tuổi tḥ trung bình của dân số hay tuổi tḥ
dân số.
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
6
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
P0 dân số năm nay
P1 dân số 1 năm sau
P2 dân số 2 năm sau
P3 dân số 3 năm sau
P ……
Pn dân số n năm sau
7
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm
 Từ P0 đ́n P1
Số ngừi sống đực 1 năm l̀ P1
Số ngừi sống ½ năm l̀ P0 – P1
Ṿy tổng số ngừi – năm sống từ P0 đ́n P1 là:
P1 + ½ (P0 – P1)
 Từ P1 đ́n P2
Số ngừi sống đực 1 năm l̀ P2
Số ngừi sống đực ½ năm l̀ P1 – P2
Tổng số ngừi – năm sống từ P1 đ́n P2 là:
P2 + ½ (P1 – P2) 8
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm
Tương ṭ như trên ta có:
 Từ P2 đ́n P3
P3 + ½ (P2 – P3)
……
 Từ Pn-1 đ́n Pn
Pn + ½ (Pn-1 – Pn)
9
P2
P1
P0 P3 Pn
½(P0-P1)
½(P1-P2) ½(P1-P2) ½(Pn-1-Pn)
Pn-1
P1
P2 P3 Pn
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm
Tương ṭ như trên ta có:
 Từ P2 đ́n P3
P3 + ½ (P2 – P3)
……
 Từ Pn-1 đ́n Pn
Pn + ½ (Pn-1 – Pn)
10
70
90
100 60 0
½(100-90)
½(90-70) ½(70-60) ½(10-0)
10
90 70 60 0
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
T́nh tổng số ngừi – năm sống
Tổng số ngừi – năm sống của P0 là:
P1 + ½(P0 - P1) + P2 + ½(P1 - P2) + P3 +
½(P2 - P3) +…+
= P1 + ½P0 – ½P1+ P2 + ½P1 – ½P2 + P3 +
½P2 – ½P3+…
= ½ P0 + P1 + P2 + P3 +…
11
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
Tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
Ĺy tổng số ngừi – năm sống của P0
chia cho số ngừi 0 tuổi (P0)
½ P0 + P1 + P2 + P3 +…..
-------------------------------
P0
P1 + P2 + P3 +….
= ½ + ----------------------
P0
P1+ P2 + P3 +…
= 0,5 + ---------------------
P0
12
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
P1 + P2 + P3 + …
Tử số lớn khi P1, P2, P3 …. lớn
P1 lớn khi
P0 đ́n P1 ch́t ́t
P2 lớn khi
P1 đ́n P2 ch́t ́t
P3 lớn khi
P2 đ́n P3 ch́t ́t
…..
13
Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2014)
3.1 Chỉ số tuổi thọ
14
Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2014)
3.1 Chỉ số tuổi thọ
15
Tuổi thọ của ćc nước Đông Nam ́ (2014)
3.1 Chỉ số tuổi thọ
16
Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2015)
3.1 Chỉ số tuổi thọ
17
Source: PRB, 2015
18
• Tỉ suất chết thô (CDR – Crude Death Rate)
• Tỉ suất chết đặc trưng theo tuổi (ASDRx – Age
Specific Death Rate)
• Tỉ suất chết trẻ em (IMR – Infant Mortality Rate)
• Tỉ số tử vong mẹ (MMR – Maternal Mortality Ratio)
…
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh (tt)
3.2 Chỉ số đo lừng ḿc tử vong
19
• Tỉ suất sinh thô (CBR – Crude Birth Rate)
• Tổng tỉ suất sinh (TFR – Total Fertility Rate)
• Tỉ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx – Age
Specific Fertility Rate)
…
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh (tt)
3.2 Chỉ số đo lừng ḿc sinh
Human Develoment Index
• L̀ ch̉ sô ḱt ḥp
• Đ́nh giá th̀nh ṭu đ̣t đực của con
ngừi trên 3 l̃nh ṿc:
– Śc kh̉e và sống thọ
– Sự hiểu bít
– Ḿc sống
• X́p ḥng h̀ng năm nh̀m đ́nh giá sự
ph́t triển của ćc quốc gia.
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
20
HDI
Śc kh̉e va sống thọ
Sự hiểu bít
Ḿc sống cơ b̉n
Thành ph̀n của HDI
1. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
21
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
Thành ph̀n của HDI
22
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
Trước 2010
0 ≤ HDI ≤ 1
Thang x́p ḥng :
Cao:≥ 0,800
Trung bình :0,500 –
0,799
Th́p: ≤ 0,499
Hịn nay
0 ≤ HDI ≤ 1
Chia khỏng t́ phân vị
– Ŕt cao
– Cao
– Trung bình
– Th́p
HDI đực UNDP x́p ḥng h̀ng năm trên pḥm
vi tòn c̀u.
23
10 nước có HDI cao nh́t thê giới
24
10 nước có HDI th́p nh́t thê giới
25
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
Thành ph̀n của HDI
3 thành tố
4 chỉ số đo lường
26
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
Cách tính HDI _ theo UNDP (2014)
Bước 1: Thiết lập các chỉ số thành phần
Chỉ số Giá trị cực đại Giá trị cực tiểu
Kì ṿng sống (năm) 85 20
Số năm đi ḥc trung bình 15 0
Số năm kì ṿng đi ḥc
trung bình
18 0
Thu nḥp bình quân đ̀u
ngừi (PPP 2011 $)
75.000 100
27
Bước 2: Tổng ḥp các ch̉ số thành ph̀n để tính HDI
Công th́c tính
• Ví ḍ: Tính HDI của Thái Lan, năm 2013 ḍa vào b̉ng
số lịu sau:
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
3
HDI IN
ED
EX 


28
• Ví ḍ: Tính HDI của Thái Lan, năm 2013 ḍa vào b̉ng
số lịu sau:
Chỉ số Giá trị cực đại Giá trị cực tiểu Thái Lan
Kì ṿng sống (năm) 85 20 74,4
Số năm đi ḥc trung
bình
15 0 7,3
Số năm kì ṿng đi
ḥc trung bình
18 0 13,1
Thu nḥp bình quân
đ̀u ngừi (PPP $)
75.000 100 13.364
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
29
30
0.439 0.534
0.573
0.590
0.611
0.614
0.617
0.638
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
1990 2000 2005 2007 2010 2011 2012 2013
HDI của Việt Nam (1990 – 2013)
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
31
Gender Inequality Index
• Ph̉n ánh ṣ b́t bình đẳng về giới thể
hịn qua 3 l̃nh ṿc:
– Śc kh̉e sinh s̉n
– Nâng cao vị th́
– Tham gia vào ḷc lương lao đ̣ng
• Giá trị từ 0 (bình đẳng giới) đ́n 1 (b́t
bình đẳng ̉ 3 l̃nh ṿc trên)
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.2 Chỉ số bất bình đẳng giới(GII)
33
3 thành tố
5 chỉ số đo lường
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.2 Chỉ số bất bình đẳng giới(GII)
34
Multidimensional Poverty Index
• Ph̉n ánh ṣ thíu ḥt đa phương dịn ̉
ḿc đ̣ cá thể về
– śc kh̉e
– giáo ḍc
– ḿc sống
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI)
35
3 thành tố
10 chỉ số đo lường
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI)
36
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI)
37
38
Phöông phaùp tính MPI
 Tyû leä ngöôøi soáng trong hoä ngheøo
 q
H = --------
n
 Cöôøng ñoä ngheøo
A = --------------------
 q
 Chæ soá ngheøo ña phöông dieän
MPI = H  A
q: Soá ngöôøi trong hoä ngheøo
n: Toång soá daân
  )
10
( q
C
39
Baøi taäp: Tính MPI
Thaønh
phaàn Chæ soá ño löôøng
Hoä
1 2 3 4
Söùc
khoûe
Dinh döôõng 
Cheát treû em   
Giaùo
duïc
Soá naêm ñi hoïc  
Tæ leä nhaäp hoïc 
Möùc
soáng
Nhieân lieäu ñun naáu    
Veä sinh  
Nöôùc saïch 
Ñieän   
Nhaø ôû
Phöông tieän  
Soá ngöôøi trong hoä 4 7 5 4
40
Thaønh
phaàn Chæ soá ño löôøng
Hoä Ñieåm
1 2 3 4
Söùc
khoûe
Dinh döôõng 
Cheát treû em   
Giaùo
duïc
Soá naêm ñi hoïc  
Tæ leä nhaäp hoïc 
Möùc
soáng
Nhieân lieäu ñun naáu    
Veä sinh  
Nöôùc saïch 
Ñieän   
Nhaø ôû
Phöông tieän  
Soá ngöôøi trong hoä 4 7 5 4
C 2,22 7,22 3,89 5,00
18
10
18
10
18
10
18
10
18
10
6
10
6
10
6
10
6
10
41
 Tyû leä ngöôøi soáng trong hoä ngheøo
7 + 5 + 4
H = --------------------- = 0,800
4 + 7 + 5 + 4
 Cöôøng ñoä ngheøo
(7,22/10x7) + (3,89/10x5) + (5,00/10x4)
A = ----------------------------------------------- = 0,563
(7 + 5 + 4)
 Chæ soá ngheøo ña phöông dieän
MPI = 0.800  0,563 = 0,450
Ṃc tiêu phát triển thiên niên kỷ

More Related Content

Similar to các chỉ số sức khỏe cộng đồng gần đây file pdf

KHÁI NIỆM VỀ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHOẺ
KHÁI NIỆM VỀ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHOẺKHÁI NIỆM VỀ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHOẺ
KHÁI NIỆM VỀ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHOẺ
TinHunh196069
 

Similar to các chỉ số sức khỏe cộng đồng gần đây file pdf (14)

NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH Ở NGƯỜI TỪ 25 TUỔI TẠI 2 QUẬN HUYỆN HÀ...
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH Ở NGƯỜI TỪ 25 TUỔI TẠI 2 QUẬN HUYỆN HÀ...NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH Ở NGƯỜI TỪ 25 TUỔI TẠI 2 QUẬN HUYỆN HÀ...
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH Ở NGƯỜI TỪ 25 TUỔI TẠI 2 QUẬN HUYỆN HÀ...
 
Qui trình của hệ thống quan trắc đô thị và ứng dụng ở Việt Nam
Qui trình của hệ thống quan trắc đô thị và ứng dụng ở Việt Nam Qui trình của hệ thống quan trắc đô thị và ứng dụng ở Việt Nam
Qui trình của hệ thống quan trắc đô thị và ứng dụng ở Việt Nam
 
Luận văn: Nâng cao chất lượng dân số tỉnh Quảng Nam, HAY
Luận văn: Nâng cao chất lượng dân số tỉnh Quảng Nam, HAYLuận văn: Nâng cao chất lượng dân số tỉnh Quảng Nam, HAY
Luận văn: Nâng cao chất lượng dân số tỉnh Quảng Nam, HAY
 
Hiện Tượng Tử vong
Hiện Tượng Tử vongHiện Tượng Tử vong
Hiện Tượng Tử vong
 
Hiện tượng tử vong
Hiện tượng tử vongHiện tượng tử vong
Hiện tượng tử vong
 
GROUP PROJECT (1).pptx chủ đề 1 kinh tế học phát triển
GROUP PROJECT (1).pptx chủ đề 1 kinh tế học phát triểnGROUP PROJECT (1).pptx chủ đề 1 kinh tế học phát triển
GROUP PROJECT (1).pptx chủ đề 1 kinh tế học phát triển
 
Dự báo dân số Việt Nam 2016
Dự báo dân số Việt Nam 2016Dự báo dân số Việt Nam 2016
Dự báo dân số Việt Nam 2016
 
Cơ sở lí luận và thực tiễn về đặc điểm dân số, dân tộc.docx
Cơ sở lí luận và thực tiễn về đặc điểm dân số, dân tộc.docxCơ sở lí luận và thực tiễn về đặc điểm dân số, dân tộc.docx
Cơ sở lí luận và thực tiễn về đặc điểm dân số, dân tộc.docx
 
KHÁI NIỆM VỀ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHOẺ
KHÁI NIỆM VỀ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHOẺKHÁI NIỆM VỀ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHOẺ
KHÁI NIỆM VỀ CHƯƠNG TRÌNH SỨC KHOẺ
 
Đề tài: Thực trạng tử vong do bệnh không lây nhiễm giai đoạn 2005 - 2014 tại ...
Đề tài: Thực trạng tử vong do bệnh không lây nhiễm giai đoạn 2005 - 2014 tại ...Đề tài: Thực trạng tử vong do bệnh không lây nhiễm giai đoạn 2005 - 2014 tại ...
Đề tài: Thực trạng tử vong do bệnh không lây nhiễm giai đoạn 2005 - 2014 tại ...
 
Luận án: Nguyên nhân tử vong do bệnh không lây nhiễm, HAY
Luận án: Nguyên nhân tử vong do bệnh không lây nhiễm, HAYLuận án: Nguyên nhân tử vong do bệnh không lây nhiễm, HAY
Luận án: Nguyên nhân tử vong do bệnh không lây nhiễm, HAY
 
Tình hình phát triển dân số thế giới - địa lí 12 - ôn luyện thi đại học môn đ...
Tình hình phát triển dân số thế giới - địa lí 12 - ôn luyện thi đại học môn đ...Tình hình phát triển dân số thế giới - địa lí 12 - ôn luyện thi đại học môn đ...
Tình hình phát triển dân số thế giới - địa lí 12 - ôn luyện thi đại học môn đ...
 
Cơ sở lí luận và thực tiễn về dân số, nguồn lao động.docx
Cơ sở lí luận và thực tiễn về dân số, nguồn lao động.docxCơ sở lí luận và thực tiễn về dân số, nguồn lao động.docx
Cơ sở lí luận và thực tiễn về dân số, nguồn lao động.docx
 
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt nam
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt namHướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt nam
Hướng tới chính sách quốc gia toàn diện thích ứng với già hóa dân số ở việt nam
 

Recently uploaded

SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
HongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
HongBiThi1
 
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
 
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ haySGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
SGK Thoát vị bẹn đùi.pdf hay các bạn ạ hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdfSGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
SGK mới nhiễm khuẩn tiết niệu ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạnkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
nkdt-y6-moi.ppt rất hay anh chị em bác sĩ ạ
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
5. Suy tủy- pptx huyết học GV Võ Thị Kim Hoa
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 

các chỉ số sức khỏe cộng đồng gần đây file pdf

  • 1. ĆC CH̉ Ś ŚC KH̉E C̣NG Đ̀NG ThS. Tr̀n Thị Tuýt Nga 1
  • 2. 1. Định ngh̃a và phân lọi • Định ngh̃a – L̀ sô lịu ph̉n ́nh t̀nh tṛng śc kh̉e c̣ng đ̀ng – L̀ công c̣ đo lừng và đ́nh giá: • T̀nh tṛng śc kh̉e dân sô • Hịu qủ chín lực y tê • Hịu qủ chương tr̀nh can thịp SK c̣ng đ̀ng • Hịu qủ ḱ họch phát triển KT-XH của c̣ng đ̀ng, quốc gia 2
  • 3. • Phân lọi - Ću tŕc Đơn tính: Px, Ex, IMR Ḱt ḥp : HDI, GII, MPI - T́nh ch́t Sô đo tử vong Sô đo ḅnh ṭt Sô đo sự t́c đ̣ng - Chương tr̀nh Đ̀u v̀o, họt đ̣ng, ḱt qủ, ̉nh hửng 1. Định ngh̃a và phân lọi 3
  • 4. 2.Tiêu chủn ḷa cḥn ch̉ sô śc kh̉e • T́nh h̃u ḍng • T́nh khoa ḥc • T́nh đ̣i dịn • T́nh dễ hiểu • T́nh dễ sử ḍng • T́nh đ̣o đ́c 4 Xem sách Bài giảng Dân số
  • 5. Tuổi tḥ trong dân số (life expectancy) là số năm trung bình mà ṃt th́ ḥ có kh̉ năng sống thêm ńu th́ ḥ đó ch́t giống ḿc ch́t hịn hành. Tuổi thọ kể tư ĺc sinh (E0 – life expectancy at birth) là sô năm trung b̀nh ṃt trẻ mới sinh có kh̉ năng sống thêm, ńu nó ch́t giống ḿc ch́t hịn h̀nh của dân số. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ (Ex ) 5
  • 6. • Tuổi tḥ kể từ lúc sinh là ch̉ số ph̉n ánh ḿc đ̣ ch́t của t́t c̉ các ĺa tuổi trong dân số • Có ý ngh̃a ŕt quan tṛng và đực g̣i là tuổi tḥ trung bình của dân số hay tuổi tḥ dân số. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ 6
  • 7. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ • Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh P0 dân số năm nay P1 dân số 1 năm sau P2 dân số 2 năm sau P3 dân số 3 năm sau P …… Pn dân số n năm sau 7
  • 8. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ • Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm  Từ P0 đ́n P1 Số ngừi sống đực 1 năm l̀ P1 Số ngừi sống ½ năm l̀ P0 – P1 Ṿy tổng số ngừi – năm sống từ P0 đ́n P1 là: P1 + ½ (P0 – P1)  Từ P1 đ́n P2 Số ngừi sống đực 1 năm l̀ P2 Số ngừi sống đực ½ năm l̀ P1 – P2 Tổng số ngừi – năm sống từ P1 đ́n P2 là: P2 + ½ (P1 – P2) 8
  • 9. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ • Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm Tương ṭ như trên ta có:  Từ P2 đ́n P3 P3 + ½ (P2 – P3) ……  Từ Pn-1 đ́n Pn Pn + ½ (Pn-1 – Pn) 9 P2 P1 P0 P3 Pn ½(P0-P1) ½(P1-P2) ½(P1-P2) ½(Pn-1-Pn) Pn-1 P1 P2 P3 Pn
  • 10. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ • Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm Tương ṭ như trên ta có:  Từ P2 đ́n P3 P3 + ½ (P2 – P3) ……  Từ Pn-1 đ́n Pn Pn + ½ (Pn-1 – Pn) 10 70 90 100 60 0 ½(100-90) ½(90-70) ½(70-60) ½(10-0) 10 90 70 60 0
  • 11. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ • Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh T́nh tổng số ngừi – năm sống Tổng số ngừi – năm sống của P0 là: P1 + ½(P0 - P1) + P2 + ½(P1 - P2) + P3 + ½(P2 - P3) +…+ = P1 + ½P0 – ½P1+ P2 + ½P1 – ½P2 + P3 + ½P2 – ½P3+… = ½ P0 + P1 + P2 + P3 +… 11
  • 12. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ • Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh Tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh Ĺy tổng số ngừi – năm sống của P0 chia cho số ngừi 0 tuổi (P0) ½ P0 + P1 + P2 + P3 +….. ------------------------------- P0 P1 + P2 + P3 +…. = ½ + ---------------------- P0 P1+ P2 + P3 +… = 0,5 + --------------------- P0 12
  • 13. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh 3.1 Chỉ số tuổi thọ • Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh P1 + P2 + P3 + … Tử số lớn khi P1, P2, P3 …. lớn P1 lớn khi P0 đ́n P1 ch́t ́t P2 lớn khi P1 đ́n P2 ch́t ́t P3 lớn khi P2 đ́n P3 ch́t ́t ….. 13
  • 14. Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2014) 3.1 Chỉ số tuổi thọ 14
  • 15. Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2014) 3.1 Chỉ số tuổi thọ 15
  • 16. Tuổi thọ của ćc nước Đông Nam ́ (2014) 3.1 Chỉ số tuổi thọ 16
  • 17. Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2015) 3.1 Chỉ số tuổi thọ 17 Source: PRB, 2015
  • 18. 18 • Tỉ suất chết thô (CDR – Crude Death Rate) • Tỉ suất chết đặc trưng theo tuổi (ASDRx – Age Specific Death Rate) • Tỉ suất chết trẻ em (IMR – Infant Mortality Rate) • Tỉ số tử vong mẹ (MMR – Maternal Mortality Ratio) … 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh (tt) 3.2 Chỉ số đo lừng ḿc tử vong
  • 19. 19 • Tỉ suất sinh thô (CBR – Crude Birth Rate) • Tổng tỉ suất sinh (TFR – Total Fertility Rate) • Tỉ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx – Age Specific Fertility Rate) … 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh (tt) 3.2 Chỉ số đo lừng ḿc sinh
  • 20. Human Develoment Index • L̀ ch̉ sô ḱt ḥp • Đ́nh giá th̀nh ṭu đ̣t đực của con ngừi trên 3 l̃nh ṿc: – Śc kh̉e và sống thọ – Sự hiểu bít – Ḿc sống • X́p ḥng h̀ng năm nh̀m đ́nh giá sự ph́t triển của ćc quốc gia. 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) 20
  • 21. HDI Śc kh̉e va sống thọ Sự hiểu bít Ḿc sống cơ b̉n Thành ph̀n của HDI 1. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) 21
  • 22. 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) Thành ph̀n của HDI 22
  • 23. 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) Trước 2010 0 ≤ HDI ≤ 1 Thang x́p ḥng : Cao:≥ 0,800 Trung bình :0,500 – 0,799 Th́p: ≤ 0,499 Hịn nay 0 ≤ HDI ≤ 1 Chia khỏng t́ phân vị – Ŕt cao – Cao – Trung bình – Th́p HDI đực UNDP x́p ḥng h̀ng năm trên pḥm vi tòn c̀u. 23
  • 24. 10 nước có HDI cao nh́t thê giới 24
  • 25. 10 nước có HDI th́p nh́t thê giới 25
  • 26. 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) Thành ph̀n của HDI 3 thành tố 4 chỉ số đo lường 26
  • 27. 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) Cách tính HDI _ theo UNDP (2014) Bước 1: Thiết lập các chỉ số thành phần Chỉ số Giá trị cực đại Giá trị cực tiểu Kì ṿng sống (năm) 85 20 Số năm đi ḥc trung bình 15 0 Số năm kì ṿng đi ḥc trung bình 18 0 Thu nḥp bình quân đ̀u ngừi (PPP 2011 $) 75.000 100 27
  • 28. Bước 2: Tổng ḥp các ch̉ số thành ph̀n để tính HDI Công th́c tính • Ví ḍ: Tính HDI của Thái Lan, năm 2013 ḍa vào b̉ng số lịu sau: 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) 3 HDI IN ED EX    28
  • 29. • Ví ḍ: Tính HDI của Thái Lan, năm 2013 ḍa vào b̉ng số lịu sau: Chỉ số Giá trị cực đại Giá trị cực tiểu Thái Lan Kì ṿng sống (năm) 85 20 74,4 Số năm đi ḥc trung bình 15 0 7,3 Số năm kì ṿng đi ḥc trung bình 18 0 13,1 Thu nḥp bình quân đ̀u ngừi (PPP $) 75.000 100 13.364 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) 29
  • 30. 30
  • 31. 0.439 0.534 0.573 0.590 0.611 0.614 0.617 0.638 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 1990 2000 2005 2007 2010 2011 2012 2013 HDI của Việt Nam (1990 – 2013) 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI) 31
  • 32. Gender Inequality Index • Ph̉n ánh ṣ b́t bình đẳng về giới thể hịn qua 3 l̃nh ṿc: – Śc kh̉e sinh s̉n – Nâng cao vị th́ – Tham gia vào ḷc lương lao đ̣ng • Giá trị từ 0 (bình đẳng giới) đ́n 1 (b́t bình đẳng ̉ 3 l̃nh ṿc trên) 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.2 Chỉ số bất bình đẳng giới(GII) 33
  • 33. 3 thành tố 5 chỉ số đo lường 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.2 Chỉ số bất bình đẳng giới(GII) 34
  • 34. Multidimensional Poverty Index • Ph̉n ánh ṣ thíu ḥt đa phương dịn ̉ ḿc đ̣ cá thể về – śc kh̉e – giáo ḍc – ḿc sống 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI) 35
  • 35. 3 thành tố 10 chỉ số đo lường 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI) 36
  • 36. 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp 4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI) 37
  • 37. 38 Phöông phaùp tính MPI  Tyû leä ngöôøi soáng trong hoä ngheøo  q H = -------- n  Cöôøng ñoä ngheøo A = --------------------  q  Chæ soá ngheøo ña phöông dieän MPI = H  A q: Soá ngöôøi trong hoä ngheøo n: Toång soá daân   ) 10 ( q C
  • 38. 39 Baøi taäp: Tính MPI Thaønh phaàn Chæ soá ño löôøng Hoä 1 2 3 4 Söùc khoûe Dinh döôõng  Cheát treû em    Giaùo duïc Soá naêm ñi hoïc   Tæ leä nhaäp hoïc  Möùc soáng Nhieân lieäu ñun naáu     Veä sinh   Nöôùc saïch  Ñieän    Nhaø ôû Phöông tieän   Soá ngöôøi trong hoä 4 7 5 4
  • 39. 40 Thaønh phaàn Chæ soá ño löôøng Hoä Ñieåm 1 2 3 4 Söùc khoûe Dinh döôõng  Cheát treû em    Giaùo duïc Soá naêm ñi hoïc   Tæ leä nhaäp hoïc  Möùc soáng Nhieân lieäu ñun naáu     Veä sinh   Nöôùc saïch  Ñieän    Nhaø ôû Phöông tieän   Soá ngöôøi trong hoä 4 7 5 4 C 2,22 7,22 3,89 5,00 18 10 18 10 18 10 18 10 18 10 6 10 6 10 6 10 6 10
  • 40. 41  Tyû leä ngöôøi soáng trong hoä ngheøo 7 + 5 + 4 H = --------------------- = 0,800 4 + 7 + 5 + 4  Cöôøng ñoä ngheøo (7,22/10x7) + (3,89/10x5) + (5,00/10x4) A = ----------------------------------------------- = 0,563 (7 + 5 + 4)  Chæ soá ngheøo ña phöông dieän MPI = 0.800  0,563 = 0,450
  • 41. Ṃc tiêu phát triển thiên niên kỷ