I. Vài nét về tác giả và tác phẩm:
1. Tác giả:
-Sinh – mất: 1564-1616
-Quê quán: Stratford-upon-Avon (tây Nam nước Anh) trong một gia đình buôn bán ngũ cốc, len, dạ.
-Nghề nghiệp: Nhà thơ, nhà viết kịch thiên tài của nước Anh và của nhân loại thời Phục hưng, thời kì được xemlà “ bước ngoặt tiến bộ, vĩ đại nhất từ trước đến bây giờ loài người chưa từng thấy, một thời đại cần đến những
con người khổng lồ và đã sinh ra được những con người khổng lồ..-Thời thơ ấu: 1578, gia đình ông làm ăn sa sút → ông phải thôi học.
1585, lên thủ đô Luân Đôn kiếm sống và giúp việc cho đoàn kịch → Gia nhập đại gia đình nghệ thuật.Lúc đó, nước Anh đang ở giai đoạn phồn thịnh, là mảnh đất thuận lợi cho lý tưởng nhân văn phát triển→ Đây là
lý do vì sao các tác phẩm của ông đều chứa đựng lý tưởng cao đẹp của chủ nghĩa nhân văn và trở thành nhữngkiệt tác của nhân loại, được diễn xuất lại và dịch ra nhiều thứ tiếng trên thế giới.- Lý tưởng nhân văn: còn gọi là chủ nghĩa nhân văn, một trào lưu tư tưởng tiến bộ của thời kì Phục hưng với
nội dụng chính là đề cao, ca ngợi và khăng định con người, lấy con người làm chuẩn mực đo lường muôn loài
và thế giới.
2. Tác phẩm:
Xuất xứ: Là vở bi kịch nổi tiếng đầu tiên của tác giả, được viết vào khoảng những năm 1584 -1585,
gồm 5 hồi bằng thơ xen lẫn văn xuôi.Nội dung: Câu chuyện tình yêu vượt lên trên thù hận của Romeo và Juliet dựa trên câu chuyện có thật -
về mối thủ hận của hai dòng họ Môn-ta-ghiu và Ca-piu-lét, tại Vê-rô-na (Italia) thời trung cổ.Tóm tắt: Tại thành Vê-rô-na nước Ý có hai dòng họ phong kiến vốn có mối thù truyền kiếp với nhau làMôn-ta-ghiu và Ca-piu-lét. Chàng Rô-mê-ô là con trai họ Môn-ta-ghiu yêu Giu-li-et, là con gái họ Capiu-lét. Họ là một đôi trai tài gái sắc.Câu chuyện bắt đầu từ đêm dạ hội hóa trang do nhà Ca piu let tổ -chức nhân dịp Juliet tròn 14 tuổi. Romeo đang buồn bã vì bị Rosalin từ chối đã cùng đám bạn hóa trangđi vào nhà Ca piu let. Tại đây, chàng gặp Juliet, người mà bá tước Parit- cháu của Vương chủ thành Vêrô-na đang muốn cầu hôn. Romeo và Juliet đã phải lòng nhau. Tình yêu của họ dần nảy nở và bùng lênmãnh liệt (hồi I). Cũng trong đêm ấy, Romeo trở lại, leo lên bờ tường đối diện phòng ngủ của Juliet,đúng lúc Juliet cũng ra đứng bên cửa số và thổ lộ lòng mình (hồi II- đoạn trích trong bài) .Hai người làmlễ thành hôn thẩm kín (hồi III). Nhưng cũng trong ngày hôm đó, do một cuộc xô xát, Rô-mê-ô đâm chết -Ti-bân, anh họ Giu-li-et và bị kết tội biệt xứ ở thành Man-tua. Gia đình Giu-li-et ép nàng phải lấy bátước Pa-rít. Nàng định tự sát, nhưng được tu sĩ Lâu-rần giúp kế tránh cuộc hôn nhân đó: tu sĩ cho nàngmột liều thuốc ngủ có hiệu lực 42 giờ. Tưởng con gái mình đã chết, người nhà Ca piu let tổ chức đámtang thay vì đám cưới ( hồi IV). Tu sĩ cho người báo cho Rô-mê-ô đến cứu nàng trốn khỏi thành Vê-rôna. Nhưng người của tu sĩ chưa kịp báo tin thì người nhà Môn-ta-ghiu- người đã chứng kiến mọi việc vàtưởng rằng Juliet chết thật- lại đến trước báo cho Rô-mê-ô. Rô-mề ô tưởng nàng đã chết
2. 1. Định ngh̃a và phân lọi
• Định ngh̃a
– L̀ sô lịu ph̉n ́nh t̀nh tṛng śc kh̉e c̣ng
đ̀ng
– L̀ công c̣ đo lừng và đ́nh giá:
• T̀nh tṛng śc kh̉e dân sô
• Hịu qủ chín lực y tê
• Hịu qủ chương tr̀nh can thịp SK
c̣ng đ̀ng
• Hịu qủ ḱ họch phát triển KT-XH của
c̣ng đ̀ng, quốc gia
2
3. • Phân lọi
- Ću tŕc
Đơn tính: Px, Ex, IMR
Ḱt ḥp : HDI, GII, MPI
- T́nh ch́t
Sô đo tử vong
Sô đo ḅnh ṭt
Sô đo sự t́c đ̣ng
- Chương tr̀nh
Đ̀u v̀o, họt đ̣ng, ḱt qủ, ̉nh hửng
1. Định ngh̃a và phân lọi
3
5. Tuổi tḥ trong dân số (life expectancy) là số
năm trung bình mà ṃt th́ ḥ có kh̉ năng
sống thêm ńu th́ ḥ đó ch́t giống ḿc
ch́t hịn hành.
Tuổi thọ kể tư ĺc sinh (E0 – life expectancy
at birth) là sô năm trung b̀nh ṃt trẻ mới
sinh có kh̉ năng sống thêm, ńu nó ch́t
giống ḿc ch́t hịn h̀nh của dân số.
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ (Ex )
5
6. • Tuổi tḥ kể từ lúc sinh là ch̉ số ph̉n ánh
ḿc đ̣ ch́t của t́t c̉ các ĺa tuổi trong
dân số
• Có ý ngh̃a ŕt quan tṛng và đực g̣i là
tuổi tḥ trung bình của dân số hay tuổi tḥ
dân số.
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
6
7. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
P0 dân số năm nay
P1 dân số 1 năm sau
P2 dân số 2 năm sau
P3 dân số 3 năm sau
P ……
Pn dân số n năm sau
7
8. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm
Từ P0 đ́n P1
Số ngừi sống đực 1 năm l̀ P1
Số ngừi sống ½ năm l̀ P0 – P1
Ṿy tổng số ngừi – năm sống từ P0 đ́n P1 là:
P1 + ½ (P0 – P1)
Từ P1 đ́n P2
Số ngừi sống đực 1 năm l̀ P2
Số ngừi sống đực ½ năm l̀ P1 – P2
Tổng số ngừi – năm sống từ P1 đ́n P2 là:
P2 + ½ (P1 – P2) 8
9. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm
Tương ṭ như trên ta có:
Từ P2 đ́n P3
P3 + ½ (P2 – P3)
……
Từ Pn-1 đ́n Pn
Pn + ½ (Pn-1 – Pn)
9
P2
P1
P0 P3 Pn
½(P0-P1)
½(P1-P2) ½(P1-P2) ½(Pn-1-Pn)
Pn-1
P1
P2 P3 Pn
10. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
T́nh số ngừi – năm sống của P0 qua từng năm
Tương ṭ như trên ta có:
Từ P2 đ́n P3
P3 + ½ (P2 – P3)
……
Từ Pn-1 đ́n Pn
Pn + ½ (Pn-1 – Pn)
10
70
90
100 60 0
½(100-90)
½(90-70) ½(70-60) ½(10-0)
10
90 70 60 0
11. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
T́nh tổng số ngừi – năm sống
Tổng số ngừi – năm sống của P0 là:
P1 + ½(P0 - P1) + P2 + ½(P1 - P2) + P3 +
½(P2 - P3) +…+
= P1 + ½P0 – ½P1+ P2 + ½P1 – ½P2 + P3 +
½P2 – ½P3+…
= ½ P0 + P1 + P2 + P3 +…
11
12. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
Tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
Ĺy tổng số ngừi – năm sống của P0
chia cho số ngừi 0 tuổi (P0)
½ P0 + P1 + P2 + P3 +…..
-------------------------------
P0
P1 + P2 + P3 +….
= ½ + ----------------------
P0
P1+ P2 + P3 +…
= 0,5 + ---------------------
P0
12
13. 3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh
3.1 Chỉ số tuổi thọ
• Cách tính tuổi tḥ kể từ lúc sinh
P1 + P2 + P3 + …
Tử số lớn khi P1, P2, P3 …. lớn
P1 lớn khi
P0 đ́n P1 ch́t ́t
P2 lớn khi
P1 đ́n P2 ch́t ́t
P3 lớn khi
P2 đ́n P3 ch́t ́t
…..
13
14. Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2014)
3.1 Chỉ số tuổi thọ
14
15. Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2014)
3.1 Chỉ số tuổi thọ
15
16. Tuổi thọ của ćc nước Đông Nam ́ (2014)
3.1 Chỉ số tuổi thọ
16
17. Tuổi thọ trung b̀nh các nước trên th́ giới (2015)
3.1 Chỉ số tuổi thọ
17
Source: PRB, 2015
18. 18
• Tỉ suất chết thô (CDR – Crude Death Rate)
• Tỉ suất chết đặc trưng theo tuổi (ASDRx – Age
Specific Death Rate)
• Tỉ suất chết trẻ em (IMR – Infant Mortality Rate)
• Tỉ số tử vong mẹ (MMR – Maternal Mortality Ratio)
…
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh (tt)
3.2 Chỉ số đo lừng ḿc tử vong
19. 19
• Tỉ suất sinh thô (CBR – Crude Birth Rate)
• Tổng tỉ suất sinh (TFR – Total Fertility Rate)
• Tỉ suất sinh đặc trưng theo tuổi (ASFRx – Age
Specific Fertility Rate)
…
3. Ćc ch̉ sô đơn t́nh (tt)
3.2 Chỉ số đo lừng ḿc sinh
20. Human Develoment Index
• L̀ ch̉ sô ḱt ḥp
• Đ́nh giá th̀nh ṭu đ̣t đực của con
ngừi trên 3 l̃nh ṿc:
– Śc kh̉e và sống thọ
– Sự hiểu bít
– Ḿc sống
• X́p ḥng h̀ng năm nh̀m đ́nh giá sự
ph́t triển của ćc quốc gia.
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
20
21. HDI
Śc kh̉e va sống thọ
Sự hiểu bít
Ḿc sống cơ b̉n
Thành ph̀n của HDI
1. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
21
22. 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
Thành ph̀n của HDI
22
23. 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
Trước 2010
0 ≤ HDI ≤ 1
Thang x́p ḥng :
Cao:≥ 0,800
Trung bình :0,500 –
0,799
Th́p: ≤ 0,499
Hịn nay
0 ≤ HDI ≤ 1
Chia khỏng t́ phân vị
– Ŕt cao
– Cao
– Trung bình
– Th́p
HDI đực UNDP x́p ḥng h̀ng năm trên pḥm
vi tòn c̀u.
23
26. 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
Thành ph̀n của HDI
3 thành tố
4 chỉ số đo lường
26
27. 4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
Cách tính HDI _ theo UNDP (2014)
Bước 1: Thiết lập các chỉ số thành phần
Chỉ số Giá trị cực đại Giá trị cực tiểu
Kì ṿng sống (năm) 85 20
Số năm đi ḥc trung bình 15 0
Số năm kì ṿng đi ḥc
trung bình
18 0
Thu nḥp bình quân đ̀u
ngừi (PPP 2011 $)
75.000 100
27
28. Bước 2: Tổng ḥp các ch̉ số thành ph̀n để tính HDI
Công th́c tính
• Ví ḍ: Tính HDI của Thái Lan, năm 2013 ḍa vào b̉ng
số lịu sau:
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
3
HDI IN
ED
EX
28
29. • Ví ḍ: Tính HDI của Thái Lan, năm 2013 ḍa vào b̉ng
số lịu sau:
Chỉ số Giá trị cực đại Giá trị cực tiểu Thái Lan
Kì ṿng sống (năm) 85 20 74,4
Số năm đi ḥc trung
bình
15 0 7,3
Số năm kì ṿng đi
ḥc trung bình
18 0 13,1
Thu nḥp bình quân
đ̀u ngừi (PPP $)
75.000 100 13.364
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.1 Chỉ số phát triển con ngừi (HDI)
29
32. Gender Inequality Index
• Ph̉n ánh ṣ b́t bình đẳng về giới thể
hịn qua 3 l̃nh ṿc:
– Śc kh̉e sinh s̉n
– Nâng cao vị th́
– Tham gia vào ḷc lương lao đ̣ng
• Giá trị từ 0 (bình đẳng giới) đ́n 1 (b́t
bình đẳng ̉ 3 l̃nh ṿc trên)
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.2 Chỉ số bất bình đẳng giới(GII)
33
33. 3 thành tố
5 chỉ số đo lường
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.2 Chỉ số bất bình đẳng giới(GII)
34
34. Multidimensional Poverty Index
• Ph̉n ánh ṣ thíu ḥt đa phương dịn ̉
ḿc đ̣ cá thể về
– śc kh̉e
– giáo ḍc
– ḿc sống
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI)
35
35. 3 thành tố
10 chỉ số đo lường
4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI)
36
36. 4. Ćc ch̉ sô ḱt ḥp
4.3 Chỉ số nghèo đa phương diện (MPI)
37
37. 38
Phöông phaùp tính MPI
Tyû leä ngöôøi soáng trong hoä ngheøo
q
H = --------
n
Cöôøng ñoä ngheøo
A = --------------------
q
Chæ soá ngheøo ña phöông dieän
MPI = H A
q: Soá ngöôøi trong hoä ngheøo
n: Toång soá daân
)
10
( q
C