SlideShare a Scribd company logo
CÁC THUỐC DÙNG TRONG
CẤP CỨU TIM MẠCH
TS BS NGUYỄN THỊ HẬU
ADENOSINE
CHỈ ĐỊNH
 Nhịp nhanh vào lại nút SA
 Nhịp nhanh vào lại nút AV
 Nhịp nhanh vào lại AV qua đường phụ
LIỀU DÙNG
6mg bolus trong 1-2giây. Nếu cần bolus 12mg sau 1-2ph, có thể dùng
liều kế tiếp sau 1-2ph. Nên tráng ống nhanh với saline.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Nhịp nhanh do thuốc
Nhịp nhanh QRS rộng không rõ loại.
Bn đang dùng Dipyridamole
TÁC DỤNG PHỤ
Loạn nhịp thoáng qua, bừng mặt, khó thở, ép ngực, HA tụt, đau đầu,
co thắt PQ
AMIODARONE
150mg/ống,200mg/v
CHỈ ĐỊNH
• RL nhịp thất, có thể loạn nhịp nhĩ.
LIỀU DÙNG:
*TIÊM MẠCH:
- Ngưng tim (VF, VT vô mạch ): 300mg bolus > 3ph. Nhắc
lại 150mg nếu cần, tối đa 2,1gm/24 giờ.
- Hoặc 150mg TM  10ph, sau đó TTM 1mg/ph x 6giờ và
duy trì 0,5mg/ph x 18giờ cho đến khi chuyển dạng uống.
Có thể thêm 150mg bolus nếu cần.
*UỐNG:
LIỀU NẠP: 200mg/8giờ x1 tuần (800 -1600mg/ngx1tuần)
200mg/12giờ x 1 tuần  duy trì ≤ 200mg/ng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Suy nút xoang nặng, bloc AV độ II-III, RL nhịp
chậm có triệu chứng mà không có máy tạo nhịp,
suy thận, dùng kèm thuốc làm QT dài(kháng
histamin…)
TÁC DỤNG PHỤ
Nhịp chậm, bloc tim, tụt HA, cường/nhược
giáp,viêm gan, xơ phổi, nhạy ánh sáng, đổi màu
da ( xanh, xám ), bệnh TK ngoại biên, gây RLNT
kiểu xoắn đỉnh…
ATROPINE
CHỈ ĐỊNH
- Vô tâm thu, phân ly điện cơ ( PEA )
- Nhịp chậm xoang hoặc bộ nối (Mobitz type I) có triệu
chứng
- Buồn nôn và ói do Morphine.
LIỀU DÙNG
- Vô TT, PEA: 1mg TM nhanh
- Trường hợp khác: 0,5-1mg TM
Tổng liều 3mg.
CẨN THẬN: HCVC ( gây thiếu máu vành, NMCT cấp,
VT/VF ), có thể làm nặng thêm bloc AV Mobitz type II.
DIGOXIN
0,5mg/ống;0,25mg/viên
CHỈ ĐỊNH
- Suy tim
- Giảm đáp ứng thất ở bn rung nhĩ/cuồng nhĩ/nhanh nhĩ
kịch phát.
LIỀU LƯỢNG
- Liều nạp: 10-15 µg/kg; 50% TM – 25% sau 6 giờ và 25%
sau liều hai 6 giờ. Giảm liều ở bn già, suy thận.
- Duy trì (uống):0,0625-0,5mg/ng tùy chức năng thận và
cân nặng
TÁC DỤNG PHỤ
- Nhịp chậm, bloc AV.
- Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, nhìn mờ,
RLNT…
DOBUTAMINE
CHỈ ĐỊNH
- Suy tim cấp không choáng.
- NMCT thất P ảnh hưởng huyết động mà không đáp ứng
bù dịch.
LIỀU DÙNG
2-20 mcg/kg/ph TTM, liều thấp nhất có hiệu quả, chỉnh liều
để nhịp tim không tăng > 10%. Giảm liều dần 
ngưng.Lờn thuốc khi dùng lâu ( > 24 giờ )
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Choáng tim, hẹp ĐMC nặng, BCT phì đại, dị ứng
TÁC DỤNG PHỤ: nhịp nhanh, HA (, RL nhịp thất, buồn
nôn, nhức đầu, thiếu máu cơ tim.
DOPAMINE
CHỈ ĐỊNH
Tụt HA/choáng do tim, nhiễm trùng huyết, chấn thương.
LIỀU DÙNG: thấp nhất có hiệu quả
1-3 µg/kg/ph: t/d dopamine
5-10 µg/kg/ph: t/d 
10-20 µg/kg/ph: t/d 
Liều cao  nhịp nhanh, co thắt mạch
Giảm liều dần  ngưng , thêm dịch
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
U tủy TT, VF, dị ứng Sulfit
TÁC DỤNG PHỤ
Nhịp nhanh, RL nhịp thất,  HA, đau đầu, buồn nôn…
EPINEPHRINE ( Adrenaline )
CHỈ ĐỊNH
Vô TT, PEA, VF hoặc VT vô mạch không đáp ứng sốc
điện, tụt HA nặng, nhịp chậm có tr/chứng do Atropine.
LIỀU DÙNG
Ngưng tim: 1mg bolus hoặc 2mg/10ml NaCl qua NKQ.
Nhắc lại mỗi 3-5ph.Liều cao ( tới 0,2mg/kg ) chỉ dùng khi
những liều đầu không hiệu quả.sau mỗi liều nên tráng
với 20cc saline
Nhịp quá chậm hoặc HA thấp: 2-10mcg/ph TTM
TÁC DỤNG PHỤ
Nhịp nhanh, bừng mặt,  HA, bồn chồn, glaucom góc hẹp,
RLN thất
ISOPRENALINE( Isoproterenol )
CHỈ ĐỊNH
- Cơn Stokes Adams trước PM.
- Nhịp chậm do thuốc ức chế .
- Xoắn đỉnh
LIỀU DÙNG
2-20µG/ph, TTM, tăng liều dần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Hội chứng vành cấp, bn có khả năng VT/VF
TÁC DỤNG PHỤ
Nhịp nhanh, RLN thất, tụt HA, TMCT, run, bừng mặt…
LIDOCAINE
CHỈ ĐỊNH
VF hay VT vô mạch kháng với khử rung và epinephrine;
VT huyết động ổn; nTT thất huyết động không ổn.
LIỀU DÙNG
Ngưng tim:1,5mg/kg bolus hoặc 2-4mg/kg qua NKQ
- EF bình thường, không suy gan:75mg TM sau đó 50mg
mỗi 5ph x 3( tổng liều 225mg ), duy trì 2mg/ph.
- EF giảm trung bình: 75 mg TM sau đó 50mg mỗi 5ph x 1
( tổng liều 125mg); duy trì 1mg/ph.
- EF giảm nặng, suy gan: liều nạp 50-75mg x 1, duy trì
0,5mg/ph
TÁC DỤNG PHỤ : buồn ngủ, lú lẩn, hôn mê, co giật,
RLNT, ức chế tim, nhịp chậm, vô TT…
MAGNESIUM SULFATE
15%10ml
CHỈ ĐỊNH
- Ngưng tim do xoắn đỉnh, xoắn đỉnh.
- VT kháng với Lidocaine/amiodarone
- RLN thất nguy hiểm do ngộ độc Digitalis
Không dùng thường qui trong NMCT cấp trừ khi XN có Magne thấp.
LIỀU DÙNG
1-2gm trong 50-100ml DW TTM 5-60ph. Thêm 2mg TM nhiều giờ sau
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Suy thận, bloc tim, tăng magne máu.
TÁC DỤNG PHỤ
Tụt HA, vô TT, ngưng tim, ức chế hhấp và TKTU, bừng, đổ mồ hôii
MORPHINE SULFATE
10mg/1ml
CHỈ ĐỊNH
- Đau ngực do BTTMCB
- Phù phổi cấp kèm suy tim (T)
LIỀU DÙNG
2-4mg TM chậm 1-5ph, nhắc lại 2-8mg mỗi 5-15ph
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh phổi mạn nặng, NMCT thất P, giảm TT
TÁC DỤNG PHỤ
Giảm thông khí ( Naloxone 0,4-2mg TM )
Tụt HA ( nâng chân cao + TTM 200-500ml saline )
Buồn nôn/ ói, chậm nhịp ( Atropine )
NITROGLYCERINE( cấp )
CHỈ ĐỊNH
Đau ngực/ HCVC, THA nặng, ST cấp, TMCT tái
phát
LIỀU DÙNG
Khởi đầu: 0,4mg NDL hoặc spray mỗi 5phx3
TM: bolus 10-20 mcg nếu HA tthu> 100mmHg, rồi
TTM 10-20 mcg/ph;  5-10mcg/ph mỗi 5-10ph
 đau ngực giảm, HA trung bình  10% ( hoặc
30% nếu THA ), tim  10 nhịp. Không để HA tthu
< 90mmHg hoặc nhịp tim > 110l/ph
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
HA tthu< 90mmHg
Nhịp quá chậm ( <50l/ph ) hoặc nhanh.
NMCT thất P
Giảm thể tích tuần hoàn nặng.
Không dùng Sidenafil hoặc Vardenafil/24 giờ; Tadafil/48
giờ
TÁC DỤNG PHỤ
Nhức đầu và tụt HA
Làm xấu V/Q  giảm oxy trong COPD
Dung nạp sau 24 giờ điều trị liên tục
Giảm nhạy cảm với Heparin
NITROPRUSSIDE
CHỈ ĐỊNH
THA cấp cứu, suy tim cấp, giảm hậu tải trong hở 2 lá - hở chủ
LIỀU DÙNG: ttm 0,3-0,5 mcg/kg/ph; chỉnh mỗi 3-5ph tới liều hiệu quả (
thường 0,5-8mcg/kg/ph ). Không quá 10mcg/kg/ph.giảm liều 
ngưng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
HA thấp ( Tthu< 90mmHg, Ttruong< 60mmHg ), bệnh van tim tắc
nghẽn nặng
TÁC DỤNG PHỤ
Nhức đầu, buồn nôn, nôn, khó chịu vùng bụng
Gây thay đổi V/Q giảm Oxy/ COPD
ngộ độc Thiocyanate (ù tai, nhìn mờ, ảnh hưởng trí nhớ, đau bụng, co
giật…) ở liều cao ( >2mcg/ph và kéo dài ( >2ng ). Điều trị với
Sodium nitrite 3% và Sodium thiosulfate )
NOREPINEPRINE
CHỈ ĐỊNH:
HA thấp, hiệu quả ở giai đoạn sốc kèm dãn mạch ngoại
biên ( warm shock ); cũng hiệu quả trong sốc giảm thể
tích và sốc tim
LIỀU DÙNG
0,1-3,5µg/kg/ph TTM (đường TT ) hoặc 2-12µg/ph ( pha với
DW5% hoặc DW5%+NaCl )
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tình trạng co mạch quá độ
Cuối thai kỳ ( co thắt Tcung )
TÁC DỤNG PHỤ
Tụt HA, nhịp nhanh, RLN thất, đau đầu
VERAPAMIL ( TM )
CHỈ ĐỊNH
Nhanh trên thất ( vào lại nút AV ), rung nhĩ- cuồng
nhĩ đáp ứng thất nhanh.
LIỀU DÙNG
TM 2,5-10mg trong 2ph, nhắc lại 10mg sau 30ph.
Duy trì 5-10mg/giờ TM. Giảm liều ở bn suy gan.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: WPW có rung nhĩ.
TÁC DỤNG PHỤ
ức chế co cơ tim  suy tim, bón, tụt HA, nhịp
chậm, bloc AV
VASOPRESSIN
CHỈ ĐỊNH
Ngưng tim ( trong HSCC tim )
Choáng do dãn mạch, XH do varice thực quản, đái tháo
nhạt
LIỀU DÙNG
VF/ACLS: 40 đv bolus sau đó DC shock 300-360j
Sốc do dãn mạch: 0,02-0,1 đv/ph TM
Chảy máu TQ: 0,2-0,9 đv/ph TM
Đái tháo nhạt: 5-10 đv IM – TDD x 2-3lần/ng
TÁC DỤNG PHỤ: rlnt, đau ngực, co mạch ngoại biên, đau
bụng, buồn nôn và nôn, run, co thắt PQ
HEPARIN
Chỉ định:
– HC vành cấp
– Thuyên tắc phổi
– HK TMS nguy hiểm
LIỀU DÙNG:
1. Heparin không phân đoạn (unfractionated
H): bolus 60 IU/kg (max 4.000IU), sau đó
TTM 12-15 IU/kg/h (max 1.000IU/h). Theo
dõi aPTT=1.5-2.5 chứng (60-80s)
2.Heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH)
– Enoxaparin (Lovenox): 1mg/kg TDD/12h; suy
thận TB: 1mg/kg x 1 lần/ngày
• Tác dụng phụ:
– Giảm TC, xuất huyết
Caùc loaïi thuoác TSH:
• Loaïi taùc duïng ñaëc hieäu treân fibrin:
– Alteplase rt-PA: Recombinant tissue-plasminogen
activator
Bolus 15mg, keá ñoù TTM 0,75 mg/kg (<50mg) trong
30ph, roài 0,5mg/kg (< 35mg) trong 60ph; toái ña
100mg TTM/ 90ph.
– Reteplase r-PA
– Tenecteplase (TNK-tPA)
ÑIEÀU TRÒ TIEÂU SÔÏI
HUYEÁT
• Loaïi taùc duïng khoâng ñaëc hieäu treân
fibrin:
– Streptokinase: TTM 1,5 trieäu ñvò trong 60p,
laøm thoâng suoát 60% ÑM vaønh lieân quan
vuøng NM.
• Taùc duïng phuï:
– Phaûn öùng dò öùng: noåi maãn da,
soát 1-2%)
– Haï HA khoaûng 10% BN ñaùp öùng
toát vôùi buø dòch
ÑIEÀU TRÒ TIEÂU SÔÏI HUYEÁT
– Anisoylated plasminogen streptokinase
activator APSAC
– Urokinase UK: TTM 3 trieäu ñôn vò trong
60ph, ít phaûn öùng dò öùng hôn
streptokinase.
• Trong caùc loaïi thuoác tieâu sôïi huyeát
treân, rt-PA laøm giaûm töû vong roõ reät
trong voøng 6-12 giôø sau khi NM.
• Hieäu quaû cuûa TSH : ñoä cheânh cuûa
ñoaïn ST vaø  ñau ngöïc.
ÑIEÀU TRÒ TIEÂU SÔÏI HUYEÁT
• Bieán chöùng: chaûy maùu
–Caàn theo doõi TCK, hematocrit
vaø ñeám tieåu caàu moãi ngaøy
–Haïn cheá choïc TM vaø ÑM ôû BN
duøng tieâu sôïi huyeát
–Xuaát huyeát noäi soï laø bieán
chöùng nguy hieåm nhaát.
ÑIEÀU TRÒ TIEÂU SÔÏI HUYEÁT

More Related Content

Similar to CAC THUOC DUNG TRONG CAP CUU TIM MACH -CO HAU -BVCR.ppt

TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
Bich Tram
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
SoM
 
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptxCHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
documentoflmt
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
SoM
 
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốcBệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Cuong Nguyen
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Update Y học
 

Similar to CAC THUOC DUNG TRONG CAP CUU TIM MACH -CO HAU -BVCR.ppt (20)

Nmct
NmctNmct
Nmct
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIMXỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Xử trí cấp cứu rối loạn nhịp tim
Xử trí cấp cứu rối loạn nhịp timXử trí cấp cứu rối loạn nhịp tim
Xử trí cấp cứu rối loạn nhịp tim
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIMXỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
XỬ TRÍ CẤP CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptxCHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-NMCT-TỔ-5.pptx
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdfĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶPMỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
MỘT SỐ RỐI LOẠN NHỊP TIM THƯỜNG GẶP
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốcBệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
Bệnh học - lâm sàng - thuốc điều trị sốc
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
 

Recently uploaded

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 

Recently uploaded (15)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 

CAC THUOC DUNG TRONG CAP CUU TIM MACH -CO HAU -BVCR.ppt

  • 1. CÁC THUỐC DÙNG TRONG CẤP CỨU TIM MẠCH TS BS NGUYỄN THỊ HẬU
  • 2. ADENOSINE CHỈ ĐỊNH  Nhịp nhanh vào lại nút SA  Nhịp nhanh vào lại nút AV  Nhịp nhanh vào lại AV qua đường phụ LIỀU DÙNG 6mg bolus trong 1-2giây. Nếu cần bolus 12mg sau 1-2ph, có thể dùng liều kế tiếp sau 1-2ph. Nên tráng ống nhanh với saline. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Nhịp nhanh do thuốc Nhịp nhanh QRS rộng không rõ loại. Bn đang dùng Dipyridamole TÁC DỤNG PHỤ Loạn nhịp thoáng qua, bừng mặt, khó thở, ép ngực, HA tụt, đau đầu, co thắt PQ
  • 3. AMIODARONE 150mg/ống,200mg/v CHỈ ĐỊNH • RL nhịp thất, có thể loạn nhịp nhĩ. LIỀU DÙNG: *TIÊM MẠCH: - Ngưng tim (VF, VT vô mạch ): 300mg bolus > 3ph. Nhắc lại 150mg nếu cần, tối đa 2,1gm/24 giờ. - Hoặc 150mg TM  10ph, sau đó TTM 1mg/ph x 6giờ và duy trì 0,5mg/ph x 18giờ cho đến khi chuyển dạng uống. Có thể thêm 150mg bolus nếu cần. *UỐNG: LIỀU NẠP: 200mg/8giờ x1 tuần (800 -1600mg/ngx1tuần) 200mg/12giờ x 1 tuần  duy trì ≤ 200mg/ng.
  • 4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Suy nút xoang nặng, bloc AV độ II-III, RL nhịp chậm có triệu chứng mà không có máy tạo nhịp, suy thận, dùng kèm thuốc làm QT dài(kháng histamin…) TÁC DỤNG PHỤ Nhịp chậm, bloc tim, tụt HA, cường/nhược giáp,viêm gan, xơ phổi, nhạy ánh sáng, đổi màu da ( xanh, xám ), bệnh TK ngoại biên, gây RLNT kiểu xoắn đỉnh…
  • 5. ATROPINE CHỈ ĐỊNH - Vô tâm thu, phân ly điện cơ ( PEA ) - Nhịp chậm xoang hoặc bộ nối (Mobitz type I) có triệu chứng - Buồn nôn và ói do Morphine. LIỀU DÙNG - Vô TT, PEA: 1mg TM nhanh - Trường hợp khác: 0,5-1mg TM Tổng liều 3mg. CẨN THẬN: HCVC ( gây thiếu máu vành, NMCT cấp, VT/VF ), có thể làm nặng thêm bloc AV Mobitz type II.
  • 6. DIGOXIN 0,5mg/ống;0,25mg/viên CHỈ ĐỊNH - Suy tim - Giảm đáp ứng thất ở bn rung nhĩ/cuồng nhĩ/nhanh nhĩ kịch phát. LIỀU LƯỢNG - Liều nạp: 10-15 µg/kg; 50% TM – 25% sau 6 giờ và 25% sau liều hai 6 giờ. Giảm liều ở bn già, suy thận. - Duy trì (uống):0,0625-0,5mg/ng tùy chức năng thận và cân nặng TÁC DỤNG PHỤ - Nhịp chậm, bloc AV. - Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, nhìn mờ, RLNT…
  • 7. DOBUTAMINE CHỈ ĐỊNH - Suy tim cấp không choáng. - NMCT thất P ảnh hưởng huyết động mà không đáp ứng bù dịch. LIỀU DÙNG 2-20 mcg/kg/ph TTM, liều thấp nhất có hiệu quả, chỉnh liều để nhịp tim không tăng > 10%. Giảm liều dần  ngưng.Lờn thuốc khi dùng lâu ( > 24 giờ ) CHỐNG CHỈ ĐỊNH Choáng tim, hẹp ĐMC nặng, BCT phì đại, dị ứng TÁC DỤNG PHỤ: nhịp nhanh, HA (, RL nhịp thất, buồn nôn, nhức đầu, thiếu máu cơ tim.
  • 8. DOPAMINE CHỈ ĐỊNH Tụt HA/choáng do tim, nhiễm trùng huyết, chấn thương. LIỀU DÙNG: thấp nhất có hiệu quả 1-3 µg/kg/ph: t/d dopamine 5-10 µg/kg/ph: t/d  10-20 µg/kg/ph: t/d  Liều cao  nhịp nhanh, co thắt mạch Giảm liều dần  ngưng , thêm dịch CHỐNG CHỈ ĐỊNH U tủy TT, VF, dị ứng Sulfit TÁC DỤNG PHỤ Nhịp nhanh, RL nhịp thất,  HA, đau đầu, buồn nôn…
  • 9. EPINEPHRINE ( Adrenaline ) CHỈ ĐỊNH Vô TT, PEA, VF hoặc VT vô mạch không đáp ứng sốc điện, tụt HA nặng, nhịp chậm có tr/chứng do Atropine. LIỀU DÙNG Ngưng tim: 1mg bolus hoặc 2mg/10ml NaCl qua NKQ. Nhắc lại mỗi 3-5ph.Liều cao ( tới 0,2mg/kg ) chỉ dùng khi những liều đầu không hiệu quả.sau mỗi liều nên tráng với 20cc saline Nhịp quá chậm hoặc HA thấp: 2-10mcg/ph TTM TÁC DỤNG PHỤ Nhịp nhanh, bừng mặt,  HA, bồn chồn, glaucom góc hẹp, RLN thất
  • 10. ISOPRENALINE( Isoproterenol ) CHỈ ĐỊNH - Cơn Stokes Adams trước PM. - Nhịp chậm do thuốc ức chế . - Xoắn đỉnh LIỀU DÙNG 2-20µG/ph, TTM, tăng liều dần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Hội chứng vành cấp, bn có khả năng VT/VF TÁC DỤNG PHỤ Nhịp nhanh, RLN thất, tụt HA, TMCT, run, bừng mặt…
  • 11. LIDOCAINE CHỈ ĐỊNH VF hay VT vô mạch kháng với khử rung và epinephrine; VT huyết động ổn; nTT thất huyết động không ổn. LIỀU DÙNG Ngưng tim:1,5mg/kg bolus hoặc 2-4mg/kg qua NKQ - EF bình thường, không suy gan:75mg TM sau đó 50mg mỗi 5ph x 3( tổng liều 225mg ), duy trì 2mg/ph. - EF giảm trung bình: 75 mg TM sau đó 50mg mỗi 5ph x 1 ( tổng liều 125mg); duy trì 1mg/ph. - EF giảm nặng, suy gan: liều nạp 50-75mg x 1, duy trì 0,5mg/ph TÁC DỤNG PHỤ : buồn ngủ, lú lẩn, hôn mê, co giật, RLNT, ức chế tim, nhịp chậm, vô TT…
  • 12. MAGNESIUM SULFATE 15%10ml CHỈ ĐỊNH - Ngưng tim do xoắn đỉnh, xoắn đỉnh. - VT kháng với Lidocaine/amiodarone - RLN thất nguy hiểm do ngộ độc Digitalis Không dùng thường qui trong NMCT cấp trừ khi XN có Magne thấp. LIỀU DÙNG 1-2gm trong 50-100ml DW TTM 5-60ph. Thêm 2mg TM nhiều giờ sau CHỐNG CHỈ ĐỊNH Suy thận, bloc tim, tăng magne máu. TÁC DỤNG PHỤ Tụt HA, vô TT, ngưng tim, ức chế hhấp và TKTU, bừng, đổ mồ hôii
  • 13. MORPHINE SULFATE 10mg/1ml CHỈ ĐỊNH - Đau ngực do BTTMCB - Phù phổi cấp kèm suy tim (T) LIỀU DÙNG 2-4mg TM chậm 1-5ph, nhắc lại 2-8mg mỗi 5-15ph CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh phổi mạn nặng, NMCT thất P, giảm TT TÁC DỤNG PHỤ Giảm thông khí ( Naloxone 0,4-2mg TM ) Tụt HA ( nâng chân cao + TTM 200-500ml saline ) Buồn nôn/ ói, chậm nhịp ( Atropine )
  • 14. NITROGLYCERINE( cấp ) CHỈ ĐỊNH Đau ngực/ HCVC, THA nặng, ST cấp, TMCT tái phát LIỀU DÙNG Khởi đầu: 0,4mg NDL hoặc spray mỗi 5phx3 TM: bolus 10-20 mcg nếu HA tthu> 100mmHg, rồi TTM 10-20 mcg/ph;  5-10mcg/ph mỗi 5-10ph  đau ngực giảm, HA trung bình  10% ( hoặc 30% nếu THA ), tim  10 nhịp. Không để HA tthu < 90mmHg hoặc nhịp tim > 110l/ph
  • 15. CHỐNG CHỈ ĐỊNH HA tthu< 90mmHg Nhịp quá chậm ( <50l/ph ) hoặc nhanh. NMCT thất P Giảm thể tích tuần hoàn nặng. Không dùng Sidenafil hoặc Vardenafil/24 giờ; Tadafil/48 giờ TÁC DỤNG PHỤ Nhức đầu và tụt HA Làm xấu V/Q  giảm oxy trong COPD Dung nạp sau 24 giờ điều trị liên tục Giảm nhạy cảm với Heparin
  • 16. NITROPRUSSIDE CHỈ ĐỊNH THA cấp cứu, suy tim cấp, giảm hậu tải trong hở 2 lá - hở chủ LIỀU DÙNG: ttm 0,3-0,5 mcg/kg/ph; chỉnh mỗi 3-5ph tới liều hiệu quả ( thường 0,5-8mcg/kg/ph ). Không quá 10mcg/kg/ph.giảm liều  ngưng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH HA thấp ( Tthu< 90mmHg, Ttruong< 60mmHg ), bệnh van tim tắc nghẽn nặng TÁC DỤNG PHỤ Nhức đầu, buồn nôn, nôn, khó chịu vùng bụng Gây thay đổi V/Q giảm Oxy/ COPD ngộ độc Thiocyanate (ù tai, nhìn mờ, ảnh hưởng trí nhớ, đau bụng, co giật…) ở liều cao ( >2mcg/ph và kéo dài ( >2ng ). Điều trị với Sodium nitrite 3% và Sodium thiosulfate )
  • 17. NOREPINEPRINE CHỈ ĐỊNH: HA thấp, hiệu quả ở giai đoạn sốc kèm dãn mạch ngoại biên ( warm shock ); cũng hiệu quả trong sốc giảm thể tích và sốc tim LIỀU DÙNG 0,1-3,5µg/kg/ph TTM (đường TT ) hoặc 2-12µg/ph ( pha với DW5% hoặc DW5%+NaCl ) CHỐNG CHỈ ĐỊNH Tình trạng co mạch quá độ Cuối thai kỳ ( co thắt Tcung ) TÁC DỤNG PHỤ Tụt HA, nhịp nhanh, RLN thất, đau đầu
  • 18. VERAPAMIL ( TM ) CHỈ ĐỊNH Nhanh trên thất ( vào lại nút AV ), rung nhĩ- cuồng nhĩ đáp ứng thất nhanh. LIỀU DÙNG TM 2,5-10mg trong 2ph, nhắc lại 10mg sau 30ph. Duy trì 5-10mg/giờ TM. Giảm liều ở bn suy gan. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: WPW có rung nhĩ. TÁC DỤNG PHỤ ức chế co cơ tim  suy tim, bón, tụt HA, nhịp chậm, bloc AV
  • 19. VASOPRESSIN CHỈ ĐỊNH Ngưng tim ( trong HSCC tim ) Choáng do dãn mạch, XH do varice thực quản, đái tháo nhạt LIỀU DÙNG VF/ACLS: 40 đv bolus sau đó DC shock 300-360j Sốc do dãn mạch: 0,02-0,1 đv/ph TM Chảy máu TQ: 0,2-0,9 đv/ph TM Đái tháo nhạt: 5-10 đv IM – TDD x 2-3lần/ng TÁC DỤNG PHỤ: rlnt, đau ngực, co mạch ngoại biên, đau bụng, buồn nôn và nôn, run, co thắt PQ
  • 20. HEPARIN Chỉ định: – HC vành cấp – Thuyên tắc phổi – HK TMS nguy hiểm LIỀU DÙNG: 1. Heparin không phân đoạn (unfractionated H): bolus 60 IU/kg (max 4.000IU), sau đó TTM 12-15 IU/kg/h (max 1.000IU/h). Theo dõi aPTT=1.5-2.5 chứng (60-80s)
  • 21. 2.Heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) – Enoxaparin (Lovenox): 1mg/kg TDD/12h; suy thận TB: 1mg/kg x 1 lần/ngày • Tác dụng phụ: – Giảm TC, xuất huyết
  • 22. Caùc loaïi thuoác TSH: • Loaïi taùc duïng ñaëc hieäu treân fibrin: – Alteplase rt-PA: Recombinant tissue-plasminogen activator Bolus 15mg, keá ñoù TTM 0,75 mg/kg (<50mg) trong 30ph, roài 0,5mg/kg (< 35mg) trong 60ph; toái ña 100mg TTM/ 90ph. – Reteplase r-PA – Tenecteplase (TNK-tPA) ÑIEÀU TRÒ TIEÂU SÔÏI HUYEÁT
  • 23. • Loaïi taùc duïng khoâng ñaëc hieäu treân fibrin: – Streptokinase: TTM 1,5 trieäu ñvò trong 60p, laøm thoâng suoát 60% ÑM vaønh lieân quan vuøng NM. • Taùc duïng phuï: – Phaûn öùng dò öùng: noåi maãn da, soát 1-2%) – Haï HA khoaûng 10% BN ñaùp öùng toát vôùi buø dòch ÑIEÀU TRÒ TIEÂU SÔÏI HUYEÁT
  • 24. – Anisoylated plasminogen streptokinase activator APSAC – Urokinase UK: TTM 3 trieäu ñôn vò trong 60ph, ít phaûn öùng dò öùng hôn streptokinase. • Trong caùc loaïi thuoác tieâu sôïi huyeát treân, rt-PA laøm giaûm töû vong roõ reät trong voøng 6-12 giôø sau khi NM. • Hieäu quaû cuûa TSH : ñoä cheânh cuûa ñoaïn ST vaø  ñau ngöïc. ÑIEÀU TRÒ TIEÂU SÔÏI HUYEÁT
  • 25. • Bieán chöùng: chaûy maùu –Caàn theo doõi TCK, hematocrit vaø ñeám tieåu caàu moãi ngaøy –Haïn cheá choïc TM vaø ÑM ôû BN duøng tieâu sôïi huyeát –Xuaát huyeát noäi soï laø bieán chöùng nguy hieåm nhaát. ÑIEÀU TRÒ TIEÂU SÔÏI HUYEÁT