SlideShare a Scribd company logo
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ
SUY TIM MẤT BÙ CẤP
(The Problems in Management of Acute
Decompensated Heart Failure-ADHF)
BS NGUYỄN THANH HIỀN
ĐỊNH NGHĨA SUY TIM MẤT BÙ CẤP
Suy tim mất bù cấp- ADHF là Hc lâm sàng mà triệu chứng
và dấu hiệu ST (mất bù) mới khởi phát hay xấu dần đi đòi
hỏi điều trị khẩn trương hay cấp cứu và nhập viện
- Khởi phát
lần đầu
- Tái phát
thoáng qua
ST mạn mất
bù cấp
Brauwld’ heart disease 2015.
Esc textbook of intensive and acute cardiovascular care. 2th 2015
SINH LÝ BỆNH SUY TIM MẤT BÙ CẤP
Brauwld’ heart disease 2015.
Esc textbook of intensive and acute cardiovascular care. 2th 2015
ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
• Nhịp tim
nhanh
• Bệnh màng
ngoài tim
• Nhồi máu cơ
tim cấp
• Nhiễm độc
thuốc
• Tăng huyết áp
chưa kiểm soát
được hoặc cơn
tăng huyết áp.
• Thuyên tắc
phổi cấp
• Dùng nhiều nước
và muối
• Đáp ứng kém với
điều trị
• Suy thận
• Hở 2 lá cấp
• Sốt
• Cường giáp
Quá tải
thể tích
(tăng tiền
tải)
Quá tải áp
lực
(tăng hậu
tải)
Suy tâm
trương
(giảm đổ
đầy thất)
Mất cơ tim
(giáp co
bóp)
Suy tim cấp
CƠ CHẾ BỆNH SINH CHỦ YẾU CỦA ADHF
Biện pháp chẩn đoán Tiên lượng ĐT và Tiếp tục thuốc ntn?
CÂU HỎI LÂM SÀNG
CÓ ĐÚNG ST HAY K?
- COPD?
- THIẾU MÁU?
- SUY THẬN
- THUYÊN TẮC P
YẾU TỐ KHỞI PHÁT?
- HCMVC
- TLN?
- RL VAN CẤP TÍNH
- …
ST CÓ GÂY ĐE DỌA TÍNH MẠNG NGAY LẬP TỨC K?
THIẾU OXY MÁU?
TỤT HA TẦM TRỌNG? (3 mức HA: >140; 90-140 và <90 mmHg)
SUY CHỨC NĂNG CƠ QUAN QUAN TRỌNG?
ĐT sớm bằng thuốc
Duy trì thuốc ĐT trước đây
ĐT dụng cụ
LÀM GÌ NẾU KHÔNG ĐÁP ỨNG VỚI ĐIỀU TRỊ???
CHỈ DẪN
CHUNG
ĐT ADHF
ESC 2016
A
B L
C
ĐIỀU CHỈNH
THUỐC
ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
CHỈ DẪN ĐT ST SUNG HUYẾT/PHÙ PHỔI
Morphin TM có thể quan tâm cho BN kèm hồi hộp, lo
lắng, hay hốt hoảng để cải thiện triệu chứng này và
tình trạng khó thở. Theo dõi cẩn thận và hỗ trợ hô hấp
khi cần vì thuốc có thể gây ức chế hô hấp (IIaC)
Class I:
1. Điều trị đầu tiên bằng lợi tiểu quai (TM or truyền) để giảm triệu
chứng cho BN ứ dịch (mức chứng cứ B).
2. Nếu BN đã dùng lợi tiểu quai trước NV:
- Khởi đầu liều lợi tiểu TTM nên bằng hoặc nhiều hơn liều
uống hàng ngày
- Nên tiêm TM cách khoảng hoặc truyền liên tục. Cần theo
dõi kỹ tình trạng xuất nhập để chỉnh liều LT và tránh tụt HA
(mức chứng cứ B)
LỢI TIỀU
CHỈ DẪN ĐT ST SUNG HUYẾT/PHÙ PHỔI
CÁC THUỐC DÙNG TRONG ST MẤT BÙ CẤP
Cardiac intensive care.2010: 217
PHỐI HỢP THUỐC ĐIỀU TRỊ:
Dobutamin + Nitroglycerin
Dobutamin + Nitroprusside
Dobutamin + Dopamin lieàu
thaáp
Noradrenalin + Dopamin
lieàu thaáp
Lôïi tieåu + Nitroglycerine
Lôïi tieåu + Dopamin.
Lôïi tieåu + Dobutamin
 Đánh giá lại thuốc đang điều trị, xem xét điều chỉnh.
 Hầu hết BN tiếp tục thuốc điều trị suy tim đường
uống, hoặc tăng liều.
 Một số thuốc cần ngưng tạm thời or giảm
DUY TRÌ CÁC THUỐC ĐANG ĐT TRƯỚC NHẬP VIỆN
KHÔNG ĐÁP ỨNG???
1. Tăng Al TTr do hậu quả của co mạch
> quá tải thể tích, và dãn mạch là lựa
chọn ưu tiên hơn lợi tiểu.
2. Áp lực TM cổ cao có thể do ST phải
chứ không phải do ST trái.
3. Không đánh giá đúng tình trạng
giảm tưới máu nên chỉ nghĩ BN bị
sung huyết chứ không có giảm tưới
máu (lukewarm).
4. Hội chứng tim thận với các dạng
khác nhau là:
- suy CN thận ngay từ khi nhập viện
- suy thận do dùng lợi tiểu liều cao
- CN thận xấu dần khi dùng lợi tiểu VÀ
còn quá tải thể tích
- tăng ure máu tiến triển dù đã đạt thể
tích tối ưu.
KHÔNG ĐÁP ỨNG: CÁC TÌNH HUỐNG
1
2
3
4
Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
5 týp:
 HCTT týp 1(HCTT cấp): ST cấp tổn thương thận cấp
 HCTT týp 2 (HCTT mạn): ST mạn rối loạn chức năng
thận mạn
 HCTT týp 3 (HC tim thận cấp): suy thận cấp rối loạn
chức năng tim cấp
 HCTT týp 4 (HC tim thận mạn): suy thận mạn rối loạn
chức năng tim mạn
 HCTT týp 5 (HCTT thứ cấp): do bệnh hệ thống mạn
hay cấp
Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1
HỘI CHỨNG TIM THẬN: PHÂN LOẠI
Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
(1) hemodynamic,
(2) uremic,
(3) vascular,
(4) neurohumoral,
(5) anemia- and/or iron metabolism-related, (
(6) mineral metabolism-related and
(7) protein-energy wasting-related CRS
THE NEW CLASSIFICATION SYSTEM FOR CRS
Cần quan tâm 3 vđ: kháng LT, CN thận xầu dần và giảm
Natri/máu
ĐT CHỨC NĂNG THẬN XẤU DẦN
● Tìm NN gây tổn thương thận khác (vd, thuốc gây độc
thận, tắc nghẽn đường tiểu…).
● BN có dấu hiệu or triệu chứng sung huyết nặng, đăc biệt
phù phổi, tiếp tục các biện pháp lấy bớt dịch bất chấp thay
đổi GFR. Nếu ALTMTT tăng, nên dùng tiếp lợi tiểu
● Nếu BUN tăng, Cre bt or tăng nhẹ, và BN còn quá tải dịch,
tiếp tục LT và theo dõi cẩn thận CN thận
● Nếu tăng Cre và có dấu hiệu thiếu dịch,trong lòng mạc:
o giảm or ngưng tạm thời LT và /or ACEi-ARBs
o cân nhắc bổ sung inotrop
● Nếu sung huyết vẫn tồn tại và không đạt được hiệu quả
LT, cân nhắc siêu lọc or CTNT
Những BN này đòi hỏi phải đtrị LT hợp lý, đôi khi cần lọc máu liên tục :
 Kali > 6,5
 pH < 7,2
 Ure > 150mg/dl
 Cre > 3,4 mg/dl
Uptodate 2017. ESC 2016
16
ĐIỀU TRỊ THUỐC LỢI TIỂU
Cardiac intensive care.2010: 275-290
Lâm sàng Thuốc Liều lượng Mục tiêu
Quá tải dịch
mức độ trung
bình
Furosemide
Bumetanide
20-40 mg (TM mỗi 12 h)
0.5-1 mg (TM mỗi 12h)
Thể tích nước tiểu > 200 ml
trong 2 h đầu sau liều bolus
Quá tải dịch
mức độ nặng
Furosemide
Bumetanide
40-80 mg (TM mỗi 12 h) hoặc
Bolus 80 mg (TM) + tiếp tục
truyền TM 10-20 mg/h
1-2 mg (TM mỗi 12h)
Thể tích nước tiểu > 200 ml
trong 2 h đầu sau liều bolus và
sau đó 150 ml/h
Quá tải dịch
mức độ nặng
và có rối lọan
chức năng
thận (GFR < 30
ml/p)
Furosemide 80-200 mg (TM mỗi 12 h) hoặc
Bolus + tiếp tục truyền TM 20-40
mg/h
Thể tích nước tiểu > 200 ml
trong 2 h đầu sau liều bolus và
sau đó 100 ml/h
Kháng lợi tiểu Thêm
chlorothiazide
vào furosemide
Acetazolamide
250-500 mg (TM) 30 phút trước
khi cho lợi tiểu quai
0.5 mg (TM mỗi 12h)
Thể tích nước tiểu > 200 ml
trong 2 h đầu sau liều bolus và
sau đó 100 ml/h
Liều lợi tiểu và mục tiêu điều trị
ĐT CHỨC NĂNG THẬN XẤU DẦN
• Hạn chế muối và nước:
– Muối : dưới 2-3 g/24h .
– Dịch:
• 1.5 to 2 L/d cho BN ST kháng trị và giảm Natri máu
• Hạn chế hơn cho BN giảm natri máu nặng (serum
sodium <125 meq/L) or giảm natri nhiều hơn mặc dù
BN khó dung nạp với chế độ này
Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
Uptodate 2017
HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM
• Thường gặp ở những BN
suy tim, đặc biệt NLT:
– Mức độ giảm của nồng độ
natri huyết thanh thường
tương ứng với độ nặng của ST
– Nồng độ natri máu thấp là một
yếu tố tiên lượng xấu.
– Thường bị quá tải thể tích hơn
là thiếu hụt thể tích.
 Phóng thích ADH và giảm liên đới nồng độ natri huyết thanh tương ứng
với độ nặng của ST: Những BN có nồng độ natri dưới 125 mEq/L chỉ do
nguyên nhân ST thường ở giai đoạn gần cuối của bệnh
1.Adapted from Klein L, et al. Circulation 2005.2. Adapted from Georghiade M, et al. JAMA 2004. 3. Adapted from Georghiade M, et al. Eur Heart J 2007. 4.
Adapted from Geroghiade M, et al. Arch Int Med 2007. 5. Adapted from Konstam M, et al. JAMA 2007. 6. Clin Chim Acta 2003: 337 (1-2): 169-172
Cơ chế hạ Natri máu trong suy tim
 ST làm suy giảm khả năng bài xuất
lượng nước nhập theo cách tăng
hormone kháng bài niệu (ADH).
 Hoạt hoá thần kinh thể dịch trong st
làm hạn chế sự vận chuyển nước ở
ống thận xa (nhằm bài xuất nước )
bằng cách giảm mức độ lọc cầu
thận (do giảm một cách đáng kể
tưới máu thận) và tăng tái hấp thu
nước và natri ở ống thận gần.
 ST cũng làm kích thích sự khát
nước, dẫn đến làm tăng lượng
nước uống vào.
Clin Chim Acta 2003: 337 (1-2): 169-172
Diagnosis, Evaluation, and Treatment of Hyponatremia: Expert Panel Recommendations. The American Journal of Medicine
(2013) 126, S1-S42
Adapted from Gheorghiade M, et al. Arch Intern Med 2007;167:1998-2005.
Tỉ
lệ
biến
cố
6
tháng
%
22 9 52 44 8 142 52 16 165
Tử vong Tái nhập viện do suy
tim
Tử vong hoặc nhập
viện do suy tim
1.47
P=0.03
1.54
P=0.01
1.80
P=0.20
1.52
P=0.03
1.71
P=0.48
1.82
P=0.04
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Hạ Natri máu dai dẳng Hạ Natri máu đã
được điều chỉnh
Natri máu bình thường
Hạ Natri máu liên quan đến các kết cục
xấu hơn (nghiên cứu ESCAPE)
Tiên lượng hạ natri máu trong suy tim
Lee et al. Circulation 1986;73:257-67.
Tỉ lệ sống sót tích lũy ở bệnh nhân suy tim được chia thành hai nhóm
dựa trên nồng độ Na+ huyết thanh trước điều trị
Bệnh nhân bị hạ natri máu nặng có tiên lượng lâu dài không thuận lợi.
(%)
HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: LS
 Thường do quá tải thể tích, diễn tiến chậm ( tương ứng với tốc độ tiến triển
của ST) và không có bất kỳ triệu chứng rõ ràng nào cho đến khi nồng độ
natri huyết thanh <120meq/L.
 Thường bệnh tim rất nặng và tiên lượng xấu.
 BN hạ natri máu mạn tính ở mức độ TB (nồng độ natri máu 120 –
129meq/L) với biểu hiện TK nhẹ có thể được cải thiện bằng cách tăng dần
nồng độ natri máu.
 BN hạ natri máu mạn tính ở mức độ TB (nồng độ natri máu 120 –
129meq/L) với biểu hiện TK nhẹ có thể được cải thiện bằng cách tăng dần
nồng độ natri máu.
 Không có bằng chứng cho thấy việc điều chỉnh hạ natri máu cải thiện những
bất thường về huyết động có liên quan đến ST mạn tính nặng hoặc cải thiện
dự hậu lâm sàng. Do đó, chỉ định chính cho điều trị đặc hiệu hạ natri máu là
khi nồng độ natri máu dưới 120 mEq/L (hạ natri máu nặng) và/hoặc hạ natri
máu có triệu chứng (<130 mEq/L).
Uptodate 2017
Diagnosis, Evaluation, and Treatment of Hyponatremia: Expert Panel Recommendations. The American Journal of Medicine (2013)
126, S1-S42
• Hạn chế dịch nhập vào là ĐT chính ở BN hạ natri máu
có ST.
• Thuốc ức chế hệ RAA và thuốc lợi tiẻu quai có thể
làm tăng nồng độ natri máu.
– Thuốc UCMC và UCTT cải thiện chứng năng tim. Sự kết hợp giữa tăng
tiền tải cùng với thuốc ức chế angiotension có thể làm giảm phóng
thích ADH và norepinephrine.
– Thuốc UCMC (thông qua prostaglandin tại chỗ) làm trung hoà tác dụng
của ADH trên ống góp, do đó làm giảm tái hấp thu nước tại đây.
– Thuốc lợi tiểu quai làm giảm độ cô đặc ở vùng tuỷ thận, do đó làm giảm
động lực tái hấp thu nước ở ống thận.
– Sự gia tăng tiền tải và giảm nồng độ angiotension II có thể cũng làm
giảm cảm giác khát, do vậy làm BN cảm thấy dễ chịu hơn.
HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: ĐT
Uptodate 2017
Diagnosis, Evaluation, and Treatment of Hyponatremia: Expert Panel Recommendations. The American Journal of Medicine (2013)
126, S1-S42
HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: ĐT
• Các chất kháng thụ thể vasopressin
Chỉ có tolvaptan và conivaptan hiện tại lưu hành ở Mỹ, cả hai thuốc này
được cấp phép cho chỉ định điều trị hạn natri máu ở bn suy tim. Tuy
nhiên tolvaptan không nên sử dụng quá 30 ngày và không được chỉ định
trên bn có bệnh gan (bao gồm xơ gan).
Opie. LH: Drugs for the Heart: 188-189
HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM:
Cơ chế tác động của thuốc đối kháng Vasopressin
Chọn lựa bệnh nhân dùng TOLVAPTAN
Giảm Natri máu kèm pha loãng
máu
•Tổng lượng natri máu trong cơ thể gần
như bình thường
•Tổng lượng nước trong cơ thể tăng
Tăng thể tích nước
(phù)
- Suy tim - Xơ gan
Không tăng thể tích
nước
(không phù)
Hội chứng SIADH
Natri máu
<125mEq/L
Natri máu
>125mEq/L
Có thể bắt
đầu điều trị
Hạn chế
nước vào
Phải có
triệu chứng
Hạ Natri máu kèm cô đặc
máu
Có giảm thể tích nước:
CCĐ dùngTOLVAPTAN
(Tổng lượng natri và thể tích
nước trong cơ thể giảm)
- Tiêu chảy - Viêm tụy
- Ói mửa - Quá liều lợi tiểu
- Bỏng - Mất qua thận
- Chấn thương
Triệu chứng thần
kinh nặng và cần
phải nâng natri máu
lên ngay
Không có CĐ
TOLVAPTAN
K dùng TOLVAPTAN
với nước muối ưu
trương
Tất cả bệnh nhân dùng TOLVAPTAN
phải được điều trị trong bệnh viện và theo
dõi natri máu
HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: CĐ và CCĐ thuốc đối kháng Vasopressin
Chỉnh liều SALT-1 VÀ SALT-2
Liều khởi đầu
15mg/ngày
trong bệnh viện
30mg/ngày và sau đó 60mg/ngày nếu cần
Nếu natri máu <136mEq/L và sự tăng
natri máu <5mEq/ngày tăng liều
Ngưng liều, giảm liều hoặc tăng thêm nước
vào để làm giảm bớt nguy cơ điều chỉnh
natri máu quá nhanh nếu:
•Na >145mEq/L hoặc
•Tăng >12mEq/ngày hoặc
•Tăng >8mEq/8 giờ trong ngày đầu
Shrier RW, Gross P, Gheorghiade M, et al; SALT Investigators, Tolvaptan, aselective oral vasopressin
V2,-receptor antagonist, for hyponatremia, N Engl J Med, 2006;355(20); 2099-2112.22
HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM:
Chỉnh liều của thuốc đối kháng Vasopressin (TOLVAPTAN)
Những nghiên cứu gộp SALT: Sự thay đổi trung bình nồng độ natri
máu(mEq/L) tại thời điểm ngày thứ 4 và ngày 30 theo NN bệnh
Schrier RW, Gross P, Gheorghiade M, et al; SALT Investigators, Tolvaptan, a selective oral vasopressin V,-receptor antagonist, for
hyponatremia, N Eng J Med, 2006;355(20):2009-2112.
HIỆU QUẢ LS CỦA TOLVAPTAN
HIỆU QUẢ LS CỦA TOLVAPTAN
Clinical beneit of tolvaptan in patients with acute decompensated heart failure and chronic kidney disease. Heart Vessels. 20 November 2015
• Tolvaptan làm giảm nguy cơ tái nhập viện và suy thận ở BN ADHF
và suy thận nặng trong 6 tháng. Tolvaptan có thể là thuốc an toàn và
hiệu quả trong điều trị lâu dài suy tim và suy thận
Chỉ định tolvaptan sớm bảo tồn chức năng thận ở bệnh nhân
lớn tuổi bị suy tim mạn mất bù cấp
Journal of Cardiology xxx (2015) xxx–xxx.
Heart Fail Rev (2015) 20:633–642
• Từ nghiên cứu này cho thấy rằng: tolvaptan tuy có thể
không mang lại lợi ích lâu dài cho BN suy tim, nhưng
thuốc có hiệu quả cải thiện tình trạng quá tải thể tích và hạ
natri máu trong suy tim mà không có tăng creatinine, kali
máu rõ ràng. Do đó, trong thực hành lâm sàng, để hạn chế
bất lợi của dùng lợi tiểu chuẩn điều trị, tolvaptan đơn trị
hoặc kết hợp với lợi tiểu có là một chiến lược thay thế hứa
hẹn trong điều trị suy tim.
FDA đã chấp nhận cho chỉ định hạ natri máu (<125mEq/L)
mà có triệu chứng và kháng với việc hạn chế nước. Cảnh
báo: tình trạng điều chỉnh quá nhanh có thể gây hủy myelin
thẩm thấu. Opie. LH: Drugs for the Heart: 188-189
Hướng dẫn điều trị suy tim của hội tim mạch
Canada 2012: Điều trị suy tim cấp và mạn
Tolvaptan được đề nghị cho bệnh nhân hạ natri máu
nặng (<130mmol/L) hoặc có triệu chứng và tình trạng
suy tim xung huyết kéo dài mặc dù đã điều trị chuẩn,
điều trị tình trạng hạ natri máu và triệu chứng liên quan
(Weak Recommendation, Moderate-Quality Evidence).
Canadian Journal of Cardiology 29 92013 168-181
33
THÔNG ĐIỆP MANG VỀ
ADHF HATT Điều trị bước đầu ĐT bước thứ hai ĐT bước thứ ba
Tăng
huyết áp
> 140
mmHg
-Oxygen
-CPAP nếu cần
-Lợi tiểu quai
-Nitroglycerin truyền TM
-Tăng liều
nitroglycerin
-Hoặc lợi tiểu
-Hoặc cả hai
-Nitroglycerin
truyền TM
Huyết áp
trong giới
hạn bình
thường
100-140
mmHg
-Oxygen
-CPAP nếu cần
-Lợi tiểu quai
-Thuốc dãn mạch
Tăng liều
nitroglycerin
-Hoặc lợi tiểu
-Hoặc cả hai
Thêm lợi tiểu
Thiazide
-Milrinone khi có
bằng chứng
tăng azotemia
trước thận
Tiền sốc
85 -100
mmHg
-Oxygen
-CPAP
-Thuốc lợi tiểu và dãn mạch
Dobutamine hoặc
milrinone
-Thêm dopamin
Sốc tim
< 85
mmHg
-Oxygen
-CPAP
-Truyền dịch
-Dopamin > 5µg/kg/p
-Norepinephrine -Thở máy
-IABP
-Xem xét VAD
Hướng ĐT cho các dạng của HC suy tim cấp
Xem xét lọc máu liên tục khi cần
THÔNG ĐIỆP MANG VỀ
• VỚI BN KHÔNG ĐÁP ỨNG:
– Chú ý 4 tình huống lâm sàng có thể nhầm
lẫn thường gặp.
– Ở BN có thổn thương tim thận, lưu ý tình
trạng kháng LT, chức năng thận xầu dần
đi và giảm Natri máu.
– Khi giảm Natri máu nặng, Tolvapan là một
lựa chọn.
XIN CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
CỦA QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC ANH CHỊ
ĐỒNG NGHIỆP
Thank you!
• Expert Panel Recommendation: Treatment of Symptomatic Acute Hyponatremia
- Indications:
Self-induced acute water intoxication (eg, psychiatric diseases such as acute
psychosis or schizophrenia, endurance exercise, “ecstasy” use);
Known duration of hyponatremia <24-48 hours (eg, postoperative);
Intracranial pathology or increased intracranial pressure;
Seizures or coma, regardless of known chronicity.
- Goal:
Urgent correction by 4-6 mmol/L to prevent brain herniation and neurological damage
from cerebral ischemia.
- Recommended Treatment:
For severe symptoms, 100 mL of 3% NaCl infused intravenously over 10 minutes
3 as needed;
For mild to moderate symptoms with a low risk of herniation, 3% NaCl infused at 0.5-2
mL/kg/h;
The rate of correction need not be restricted in pa- tients with true acute
hyponatremia, nor is re- lowering of excessive corrections indicated; however, if there
is any uncertainty as to whether the hyponatremia is chronic versus acute, then the
limits for correction of chronic hypona-tremia should be
Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic
Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
Samsca:
• Liều khởi đầu 15mg 1 lần/ngày; sau đó ít nhất 24
giờ, có thể tăng liều 30mg 1 lần/ngày lên đến tối đa
60mg 1 lần/ngày điều chỉnh liều lượng sau mở cửa
sổ 24 giờ để đạt được nồng độ nari mong muốn.
Tránh hạn chế dịch trong suốt 24 giờ đầu của điều
trị.
• Không được dùng quá 30 ngày do nguy cơ ngộ
độ gan.
Hạ natri máu ở những bệnh nhân suy tim
• Canadian labeling: Ghi chú : Dựa trên nồng độ natri máu sau khi dùng liều
khởi đầu 15 mg mà chuẩn độ liều tiếp theo được khuyến cáo ( mở cửa sổ
24 giờ):
• Thay đổi <5meq/l trong vòng 24 giờ và nồng độ Natri máu<130meq/l:
– Ngày thứ 2: xem xét tăng liều lên 30mg 1 lần/ngày
– Ngày thứ 3 sau ngừng 24 giờ: xem xét điều chỉnh 60mg 1 lần/ngày
• Thay đổi ≥5 mEq/L trong 24 giờ:
– Ngày thứ 2: xem xét duy trì liều 15mg 1 lần/ngày
– Ngày thứ 3: sau ngừng 24 giờ: xem xét duy trì liều hiện dùng trước đó.
• Thay đổi >8 meqL trong 8 giờ hoặc >12meq/L trong 24 giờ: ngày thứ
2 sau ngừng 24 giờ: xem xét ngưng thuốc và/hoặc tăng nhập dịch
nhược trương, theo dõi sát natri máu.
• Bất cứ khi nào Natri máu ≥140 mEq/L: ngưng thuốc và xem xét tăng nhập
dịch nhược trương.
Hạ natri máu ở những bệnh nhân suy tim
• Tolvaptan for hyponatremia in heart failure.
• Tolvaptan (15-60 mg daily) is an oral V2 antagonist that increased serum
sodium on days 4 and 30 of administration in the SALT study. In heart
failure patients with signs of volume overload and on a low-sodium diet,
tolvaptan monotherapy, without oncomitant loop diuretic therapy,
reduced body weight when compared with placebo without adverse
changes in serum electrolytes, while on background medications
including ACE inhibitors and β-blockers. However, in the EVEREST
study, despite short-term beneficial weight loss and mild improvement
in dyspnea, there was no long-term benefit on mortality or morbidity in
heart failure. The Food and Drug Administration (FDA)–approved
indication is for hyponatremia (<125 mEq/L) that is symptomatic and
resistant to fluid restriction. The black box warns against too-rapid
correction that can cause osmotic demyelination.
Opie. LH: Drugs for the Heart: 188-189
ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG/ADHF
Yếu tố tiên
lượng
Lâm sàng •Tuổi
•Nhịp tim
•Huyết áp
•Độ bão hòa oxy máu
•Đoạn đường đi bộ trong 6 phút
•Nhu cầu dùng thuốc Inotropic (+)
•Biến đổi ECG
Tiền sử •Nhập viện nhiều lần
•Suy thận
•COPD
•Thiếu máu
•Bệnh mạch máu não
•Bệnh mạch máu ngoại biên
Cận lâm
sàng
•NPs
•cTns
•Creatinine
•Natri/Máu
•Hb
•Chức năng gan
•Chức năng thất trái
•Sinh lý hạn chế (Siêu âm tim doppler màu)
BUN
≥43 mg/dL
SBP
<115 mm Hg
CREATININE
≥2.75 mg/dL
MORTALITY
RATE (%)
− − − 2.3
+ − − 5.7
− + − 5.7
+ + − 13.2
+ + + 19.8
Risk Stratification for in-Hospital Mortality in the
ADHERE Registry
Anmant.EM: cardiovascular therapeutics. 4th 2013: 285
YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG/ADHF
YÊU CẦU THEO DÕI TRONG
ST MẤT BÙ CẤP

More Related Content

What's hot

Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu triHo van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
SoM
 
Cập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy timCập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
SoM
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
long le xuan
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
SoM
 
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUCÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
SoM
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HO RA MÁU
HO RA MÁUHO RA MÁU
HO RA MÁU
SoM
 
Đọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24hĐọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24h
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
SoM
 
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
Hoàng Endo
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
SoM
 

What's hot (20)

Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu triHo van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
Ho van hai la cap nhat chan doan va dieu tri
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
Cập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy timCập nhật điều trị suy tim
Cập nhật điều trị suy tim
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
 
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨUCÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
CÁC THỦ THUẬT QUAN TRỌNG TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
 
HO RA MÁU
HO RA MÁUHO RA MÁU
HO RA MÁU
 
Đọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24hĐọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24h
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
 

Similar to MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP

SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
Tín Nguyễn-Trương
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
SauDaiHocYHGD
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
MyThaoAiDoan
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
The Trinh
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
khoaphan159
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015
hieu le
 
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Update Y học
 
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpcập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
phieuduong
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
CụC Ghét
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptx
phnguyn228376
 
Dự phòng đột quỵ
Dự phòng đột quỵDự phòng đột quỵ
Dự phòng đột quỵongnghelittmann
 
chẩn đoán và điều trị suy thất phải cấp
chẩn đoán và điều trị suy thất phải cấpchẩn đoán và điều trị suy thất phải cấp
chẩn đoán và điều trị suy thất phải cấp
SoM
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
Vân Quách
 
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
Trần Cầm
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
Phong Tran
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
BiThanhHuyn5
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
ssuserc27f73
 

Similar to MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP (20)

SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015
 
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpcập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 
Bài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptxBài giảng điều trị THA.pptx
Bài giảng điều trị THA.pptx
 
Dự phòng đột quỵ
Dự phòng đột quỵDự phòng đột quỵ
Dự phòng đột quỵ
 
chẩn đoán và điều trị suy thất phải cấp
chẩn đoán và điều trị suy thất phải cấpchẩn đoán và điều trị suy thất phải cấp
chẩn đoán và điều trị suy thất phải cấp
 
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdfDLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
DLS_dieu_tri_benh_tang_huyet_ap.pdf
 
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
 
SUY TIM.pdf
SUY TIM.pdfSUY TIM.pdf
SUY TIM.pdf
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Phu Thuy Luom
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 

MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP

  • 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CẤP (The Problems in Management of Acute Decompensated Heart Failure-ADHF) BS NGUYỄN THANH HIỀN
  • 2. ĐỊNH NGHĨA SUY TIM MẤT BÙ CẤP Suy tim mất bù cấp- ADHF là Hc lâm sàng mà triệu chứng và dấu hiệu ST (mất bù) mới khởi phát hay xấu dần đi đòi hỏi điều trị khẩn trương hay cấp cứu và nhập viện - Khởi phát lần đầu - Tái phát thoáng qua ST mạn mất bù cấp Brauwld’ heart disease 2015. Esc textbook of intensive and acute cardiovascular care. 2th 2015
  • 3. SINH LÝ BỆNH SUY TIM MẤT BÙ CẤP Brauwld’ heart disease 2015. Esc textbook of intensive and acute cardiovascular care. 2th 2015
  • 4. ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015 • Nhịp tim nhanh • Bệnh màng ngoài tim • Nhồi máu cơ tim cấp • Nhiễm độc thuốc • Tăng huyết áp chưa kiểm soát được hoặc cơn tăng huyết áp. • Thuyên tắc phổi cấp • Dùng nhiều nước và muối • Đáp ứng kém với điều trị • Suy thận • Hở 2 lá cấp • Sốt • Cường giáp Quá tải thể tích (tăng tiền tải) Quá tải áp lực (tăng hậu tải) Suy tâm trương (giảm đổ đầy thất) Mất cơ tim (giáp co bóp) Suy tim cấp CƠ CHẾ BỆNH SINH CHỦ YẾU CỦA ADHF
  • 5. Biện pháp chẩn đoán Tiên lượng ĐT và Tiếp tục thuốc ntn? CÂU HỎI LÂM SÀNG CÓ ĐÚNG ST HAY K? - COPD? - THIẾU MÁU? - SUY THẬN - THUYÊN TẮC P YẾU TỐ KHỞI PHÁT? - HCMVC - TLN? - RL VAN CẤP TÍNH - … ST CÓ GÂY ĐE DỌA TÍNH MẠNG NGAY LẬP TỨC K? THIẾU OXY MÁU? TỤT HA TẦM TRỌNG? (3 mức HA: >140; 90-140 và <90 mmHg) SUY CHỨC NĂNG CƠ QUAN QUAN TRỌNG? ĐT sớm bằng thuốc Duy trì thuốc ĐT trước đây ĐT dụng cụ LÀM GÌ NẾU KHÔNG ĐÁP ỨNG VỚI ĐIỀU TRỊ???
  • 6. CHỈ DẪN CHUNG ĐT ADHF ESC 2016 A B L C ĐIỀU CHỈNH THUỐC
  • 7. ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015 CHỈ DẪN ĐT ST SUNG HUYẾT/PHÙ PHỔI Morphin TM có thể quan tâm cho BN kèm hồi hộp, lo lắng, hay hốt hoảng để cải thiện triệu chứng này và tình trạng khó thở. Theo dõi cẩn thận và hỗ trợ hô hấp khi cần vì thuốc có thể gây ức chế hô hấp (IIaC)
  • 8. Class I: 1. Điều trị đầu tiên bằng lợi tiểu quai (TM or truyền) để giảm triệu chứng cho BN ứ dịch (mức chứng cứ B). 2. Nếu BN đã dùng lợi tiểu quai trước NV: - Khởi đầu liều lợi tiểu TTM nên bằng hoặc nhiều hơn liều uống hàng ngày - Nên tiêm TM cách khoảng hoặc truyền liên tục. Cần theo dõi kỹ tình trạng xuất nhập để chỉnh liều LT và tránh tụt HA (mức chứng cứ B) LỢI TIỀU CHỈ DẪN ĐT ST SUNG HUYẾT/PHÙ PHỔI
  • 9. CÁC THUỐC DÙNG TRONG ST MẤT BÙ CẤP Cardiac intensive care.2010: 217 PHỐI HỢP THUỐC ĐIỀU TRỊ: Dobutamin + Nitroglycerin Dobutamin + Nitroprusside Dobutamin + Dopamin lieàu thaáp Noradrenalin + Dopamin lieàu thaáp Lôïi tieåu + Nitroglycerine Lôïi tieåu + Dopamin. Lôïi tieåu + Dobutamin
  • 10.  Đánh giá lại thuốc đang điều trị, xem xét điều chỉnh.  Hầu hết BN tiếp tục thuốc điều trị suy tim đường uống, hoặc tăng liều.  Một số thuốc cần ngưng tạm thời or giảm DUY TRÌ CÁC THUỐC ĐANG ĐT TRƯỚC NHẬP VIỆN
  • 12. 1. Tăng Al TTr do hậu quả của co mạch > quá tải thể tích, và dãn mạch là lựa chọn ưu tiên hơn lợi tiểu. 2. Áp lực TM cổ cao có thể do ST phải chứ không phải do ST trái. 3. Không đánh giá đúng tình trạng giảm tưới máu nên chỉ nghĩ BN bị sung huyết chứ không có giảm tưới máu (lukewarm). 4. Hội chứng tim thận với các dạng khác nhau là: - suy CN thận ngay từ khi nhập viện - suy thận do dùng lợi tiểu liều cao - CN thận xấu dần khi dùng lợi tiểu VÀ còn quá tải thể tích - tăng ure máu tiến triển dù đã đạt thể tích tối ưu. KHÔNG ĐÁP ỨNG: CÁC TÌNH HUỐNG 1 2 3 4 Stevenson.LW: Management of acute decompensated heart failure. In Mann.DL: Heart failure. 2th 2011: 634-647.
  • 13. 5 týp:  HCTT týp 1(HCTT cấp): ST cấp tổn thương thận cấp  HCTT týp 2 (HCTT mạn): ST mạn rối loạn chức năng thận mạn  HCTT týp 3 (HC tim thận cấp): suy thận cấp rối loạn chức năng tim cấp  HCTT týp 4 (HC tim thận mạn): suy thận mạn rối loạn chức năng tim mạn  HCTT týp 5 (HCTT thứ cấp): do bệnh hệ thống mạn hay cấp Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1 HỘI CHỨNG TIM THẬN: PHÂN LOẠI
  • 14. Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98 (1) hemodynamic, (2) uremic, (3) vascular, (4) neurohumoral, (5) anemia- and/or iron metabolism-related, ( (6) mineral metabolism-related and (7) protein-energy wasting-related CRS THE NEW CLASSIFICATION SYSTEM FOR CRS Cần quan tâm 3 vđ: kháng LT, CN thận xầu dần và giảm Natri/máu
  • 15. ĐT CHỨC NĂNG THẬN XẤU DẦN ● Tìm NN gây tổn thương thận khác (vd, thuốc gây độc thận, tắc nghẽn đường tiểu…). ● BN có dấu hiệu or triệu chứng sung huyết nặng, đăc biệt phù phổi, tiếp tục các biện pháp lấy bớt dịch bất chấp thay đổi GFR. Nếu ALTMTT tăng, nên dùng tiếp lợi tiểu ● Nếu BUN tăng, Cre bt or tăng nhẹ, và BN còn quá tải dịch, tiếp tục LT và theo dõi cẩn thận CN thận ● Nếu tăng Cre và có dấu hiệu thiếu dịch,trong lòng mạc: o giảm or ngưng tạm thời LT và /or ACEi-ARBs o cân nhắc bổ sung inotrop ● Nếu sung huyết vẫn tồn tại và không đạt được hiệu quả LT, cân nhắc siêu lọc or CTNT Những BN này đòi hỏi phải đtrị LT hợp lý, đôi khi cần lọc máu liên tục :  Kali > 6,5  pH < 7,2  Ure > 150mg/dl  Cre > 3,4 mg/dl Uptodate 2017. ESC 2016
  • 16. 16 ĐIỀU TRỊ THUỐC LỢI TIỂU Cardiac intensive care.2010: 275-290 Lâm sàng Thuốc Liều lượng Mục tiêu Quá tải dịch mức độ trung bình Furosemide Bumetanide 20-40 mg (TM mỗi 12 h) 0.5-1 mg (TM mỗi 12h) Thể tích nước tiểu > 200 ml trong 2 h đầu sau liều bolus Quá tải dịch mức độ nặng Furosemide Bumetanide 40-80 mg (TM mỗi 12 h) hoặc Bolus 80 mg (TM) + tiếp tục truyền TM 10-20 mg/h 1-2 mg (TM mỗi 12h) Thể tích nước tiểu > 200 ml trong 2 h đầu sau liều bolus và sau đó 150 ml/h Quá tải dịch mức độ nặng và có rối lọan chức năng thận (GFR < 30 ml/p) Furosemide 80-200 mg (TM mỗi 12 h) hoặc Bolus + tiếp tục truyền TM 20-40 mg/h Thể tích nước tiểu > 200 ml trong 2 h đầu sau liều bolus và sau đó 100 ml/h Kháng lợi tiểu Thêm chlorothiazide vào furosemide Acetazolamide 250-500 mg (TM) 30 phút trước khi cho lợi tiểu quai 0.5 mg (TM mỗi 12h) Thể tích nước tiểu > 200 ml trong 2 h đầu sau liều bolus và sau đó 100 ml/h Liều lợi tiểu và mục tiêu điều trị
  • 17. ĐT CHỨC NĂNG THẬN XẤU DẦN • Hạn chế muối và nước: – Muối : dưới 2-3 g/24h . – Dịch: • 1.5 to 2 L/d cho BN ST kháng trị và giảm Natri máu • Hạn chế hơn cho BN giảm natri máu nặng (serum sodium <125 meq/L) or giảm natri nhiều hơn mặc dù BN khó dung nạp với chế độ này Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98 Uptodate 2017
  • 18. HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM • Thường gặp ở những BN suy tim, đặc biệt NLT: – Mức độ giảm của nồng độ natri huyết thanh thường tương ứng với độ nặng của ST – Nồng độ natri máu thấp là một yếu tố tiên lượng xấu. – Thường bị quá tải thể tích hơn là thiếu hụt thể tích.  Phóng thích ADH và giảm liên đới nồng độ natri huyết thanh tương ứng với độ nặng của ST: Những BN có nồng độ natri dưới 125 mEq/L chỉ do nguyên nhân ST thường ở giai đoạn gần cuối của bệnh 1.Adapted from Klein L, et al. Circulation 2005.2. Adapted from Georghiade M, et al. JAMA 2004. 3. Adapted from Georghiade M, et al. Eur Heart J 2007. 4. Adapted from Geroghiade M, et al. Arch Int Med 2007. 5. Adapted from Konstam M, et al. JAMA 2007. 6. Clin Chim Acta 2003: 337 (1-2): 169-172
  • 19. Cơ chế hạ Natri máu trong suy tim  ST làm suy giảm khả năng bài xuất lượng nước nhập theo cách tăng hormone kháng bài niệu (ADH).  Hoạt hoá thần kinh thể dịch trong st làm hạn chế sự vận chuyển nước ở ống thận xa (nhằm bài xuất nước ) bằng cách giảm mức độ lọc cầu thận (do giảm một cách đáng kể tưới máu thận) và tăng tái hấp thu nước và natri ở ống thận gần.  ST cũng làm kích thích sự khát nước, dẫn đến làm tăng lượng nước uống vào. Clin Chim Acta 2003: 337 (1-2): 169-172 Diagnosis, Evaluation, and Treatment of Hyponatremia: Expert Panel Recommendations. The American Journal of Medicine (2013) 126, S1-S42
  • 20. Adapted from Gheorghiade M, et al. Arch Intern Med 2007;167:1998-2005. Tỉ lệ biến cố 6 tháng % 22 9 52 44 8 142 52 16 165 Tử vong Tái nhập viện do suy tim Tử vong hoặc nhập viện do suy tim 1.47 P=0.03 1.54 P=0.01 1.80 P=0.20 1.52 P=0.03 1.71 P=0.48 1.82 P=0.04 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Hạ Natri máu dai dẳng Hạ Natri máu đã được điều chỉnh Natri máu bình thường Hạ Natri máu liên quan đến các kết cục xấu hơn (nghiên cứu ESCAPE)
  • 21. Tiên lượng hạ natri máu trong suy tim Lee et al. Circulation 1986;73:257-67. Tỉ lệ sống sót tích lũy ở bệnh nhân suy tim được chia thành hai nhóm dựa trên nồng độ Na+ huyết thanh trước điều trị Bệnh nhân bị hạ natri máu nặng có tiên lượng lâu dài không thuận lợi. (%)
  • 22. HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: LS  Thường do quá tải thể tích, diễn tiến chậm ( tương ứng với tốc độ tiến triển của ST) và không có bất kỳ triệu chứng rõ ràng nào cho đến khi nồng độ natri huyết thanh <120meq/L.  Thường bệnh tim rất nặng và tiên lượng xấu.  BN hạ natri máu mạn tính ở mức độ TB (nồng độ natri máu 120 – 129meq/L) với biểu hiện TK nhẹ có thể được cải thiện bằng cách tăng dần nồng độ natri máu.  BN hạ natri máu mạn tính ở mức độ TB (nồng độ natri máu 120 – 129meq/L) với biểu hiện TK nhẹ có thể được cải thiện bằng cách tăng dần nồng độ natri máu.  Không có bằng chứng cho thấy việc điều chỉnh hạ natri máu cải thiện những bất thường về huyết động có liên quan đến ST mạn tính nặng hoặc cải thiện dự hậu lâm sàng. Do đó, chỉ định chính cho điều trị đặc hiệu hạ natri máu là khi nồng độ natri máu dưới 120 mEq/L (hạ natri máu nặng) và/hoặc hạ natri máu có triệu chứng (<130 mEq/L). Uptodate 2017 Diagnosis, Evaluation, and Treatment of Hyponatremia: Expert Panel Recommendations. The American Journal of Medicine (2013) 126, S1-S42
  • 23. • Hạn chế dịch nhập vào là ĐT chính ở BN hạ natri máu có ST. • Thuốc ức chế hệ RAA và thuốc lợi tiẻu quai có thể làm tăng nồng độ natri máu. – Thuốc UCMC và UCTT cải thiện chứng năng tim. Sự kết hợp giữa tăng tiền tải cùng với thuốc ức chế angiotension có thể làm giảm phóng thích ADH và norepinephrine. – Thuốc UCMC (thông qua prostaglandin tại chỗ) làm trung hoà tác dụng của ADH trên ống góp, do đó làm giảm tái hấp thu nước tại đây. – Thuốc lợi tiểu quai làm giảm độ cô đặc ở vùng tuỷ thận, do đó làm giảm động lực tái hấp thu nước ở ống thận. – Sự gia tăng tiền tải và giảm nồng độ angiotension II có thể cũng làm giảm cảm giác khát, do vậy làm BN cảm thấy dễ chịu hơn. HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: ĐT Uptodate 2017 Diagnosis, Evaluation, and Treatment of Hyponatremia: Expert Panel Recommendations. The American Journal of Medicine (2013) 126, S1-S42
  • 24. HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: ĐT • Các chất kháng thụ thể vasopressin Chỉ có tolvaptan và conivaptan hiện tại lưu hành ở Mỹ, cả hai thuốc này được cấp phép cho chỉ định điều trị hạn natri máu ở bn suy tim. Tuy nhiên tolvaptan không nên sử dụng quá 30 ngày và không được chỉ định trên bn có bệnh gan (bao gồm xơ gan).
  • 25. Opie. LH: Drugs for the Heart: 188-189 HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: Cơ chế tác động của thuốc đối kháng Vasopressin
  • 26. Chọn lựa bệnh nhân dùng TOLVAPTAN Giảm Natri máu kèm pha loãng máu •Tổng lượng natri máu trong cơ thể gần như bình thường •Tổng lượng nước trong cơ thể tăng Tăng thể tích nước (phù) - Suy tim - Xơ gan Không tăng thể tích nước (không phù) Hội chứng SIADH Natri máu <125mEq/L Natri máu >125mEq/L Có thể bắt đầu điều trị Hạn chế nước vào Phải có triệu chứng Hạ Natri máu kèm cô đặc máu Có giảm thể tích nước: CCĐ dùngTOLVAPTAN (Tổng lượng natri và thể tích nước trong cơ thể giảm) - Tiêu chảy - Viêm tụy - Ói mửa - Quá liều lợi tiểu - Bỏng - Mất qua thận - Chấn thương Triệu chứng thần kinh nặng và cần phải nâng natri máu lên ngay Không có CĐ TOLVAPTAN K dùng TOLVAPTAN với nước muối ưu trương Tất cả bệnh nhân dùng TOLVAPTAN phải được điều trị trong bệnh viện và theo dõi natri máu HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: CĐ và CCĐ thuốc đối kháng Vasopressin
  • 27. Chỉnh liều SALT-1 VÀ SALT-2 Liều khởi đầu 15mg/ngày trong bệnh viện 30mg/ngày và sau đó 60mg/ngày nếu cần Nếu natri máu <136mEq/L và sự tăng natri máu <5mEq/ngày tăng liều Ngưng liều, giảm liều hoặc tăng thêm nước vào để làm giảm bớt nguy cơ điều chỉnh natri máu quá nhanh nếu: •Na >145mEq/L hoặc •Tăng >12mEq/ngày hoặc •Tăng >8mEq/8 giờ trong ngày đầu Shrier RW, Gross P, Gheorghiade M, et al; SALT Investigators, Tolvaptan, aselective oral vasopressin V2,-receptor antagonist, for hyponatremia, N Engl J Med, 2006;355(20); 2099-2112.22 HẠ NATRI MÁU Ở BỆNH NHÂN SUY TIM: Chỉnh liều của thuốc đối kháng Vasopressin (TOLVAPTAN)
  • 28. Những nghiên cứu gộp SALT: Sự thay đổi trung bình nồng độ natri máu(mEq/L) tại thời điểm ngày thứ 4 và ngày 30 theo NN bệnh Schrier RW, Gross P, Gheorghiade M, et al; SALT Investigators, Tolvaptan, a selective oral vasopressin V,-receptor antagonist, for hyponatremia, N Eng J Med, 2006;355(20):2009-2112. HIỆU QUẢ LS CỦA TOLVAPTAN
  • 29. HIỆU QUẢ LS CỦA TOLVAPTAN Clinical beneit of tolvaptan in patients with acute decompensated heart failure and chronic kidney disease. Heart Vessels. 20 November 2015 • Tolvaptan làm giảm nguy cơ tái nhập viện và suy thận ở BN ADHF và suy thận nặng trong 6 tháng. Tolvaptan có thể là thuốc an toàn và hiệu quả trong điều trị lâu dài suy tim và suy thận
  • 30. Chỉ định tolvaptan sớm bảo tồn chức năng thận ở bệnh nhân lớn tuổi bị suy tim mạn mất bù cấp Journal of Cardiology xxx (2015) xxx–xxx. Heart Fail Rev (2015) 20:633–642 • Từ nghiên cứu này cho thấy rằng: tolvaptan tuy có thể không mang lại lợi ích lâu dài cho BN suy tim, nhưng thuốc có hiệu quả cải thiện tình trạng quá tải thể tích và hạ natri máu trong suy tim mà không có tăng creatinine, kali máu rõ ràng. Do đó, trong thực hành lâm sàng, để hạn chế bất lợi của dùng lợi tiểu chuẩn điều trị, tolvaptan đơn trị hoặc kết hợp với lợi tiểu có là một chiến lược thay thế hứa hẹn trong điều trị suy tim.
  • 31.
  • 32. FDA đã chấp nhận cho chỉ định hạ natri máu (<125mEq/L) mà có triệu chứng và kháng với việc hạn chế nước. Cảnh báo: tình trạng điều chỉnh quá nhanh có thể gây hủy myelin thẩm thấu. Opie. LH: Drugs for the Heart: 188-189 Hướng dẫn điều trị suy tim của hội tim mạch Canada 2012: Điều trị suy tim cấp và mạn Tolvaptan được đề nghị cho bệnh nhân hạ natri máu nặng (<130mmol/L) hoặc có triệu chứng và tình trạng suy tim xung huyết kéo dài mặc dù đã điều trị chuẩn, điều trị tình trạng hạ natri máu và triệu chứng liên quan (Weak Recommendation, Moderate-Quality Evidence). Canadian Journal of Cardiology 29 92013 168-181
  • 33. 33 THÔNG ĐIỆP MANG VỀ ADHF HATT Điều trị bước đầu ĐT bước thứ hai ĐT bước thứ ba Tăng huyết áp > 140 mmHg -Oxygen -CPAP nếu cần -Lợi tiểu quai -Nitroglycerin truyền TM -Tăng liều nitroglycerin -Hoặc lợi tiểu -Hoặc cả hai -Nitroglycerin truyền TM Huyết áp trong giới hạn bình thường 100-140 mmHg -Oxygen -CPAP nếu cần -Lợi tiểu quai -Thuốc dãn mạch Tăng liều nitroglycerin -Hoặc lợi tiểu -Hoặc cả hai Thêm lợi tiểu Thiazide -Milrinone khi có bằng chứng tăng azotemia trước thận Tiền sốc 85 -100 mmHg -Oxygen -CPAP -Thuốc lợi tiểu và dãn mạch Dobutamine hoặc milrinone -Thêm dopamin Sốc tim < 85 mmHg -Oxygen -CPAP -Truyền dịch -Dopamin > 5µg/kg/p -Norepinephrine -Thở máy -IABP -Xem xét VAD Hướng ĐT cho các dạng của HC suy tim cấp Xem xét lọc máu liên tục khi cần
  • 34. THÔNG ĐIỆP MANG VỀ • VỚI BN KHÔNG ĐÁP ỨNG: – Chú ý 4 tình huống lâm sàng có thể nhầm lẫn thường gặp. – Ở BN có thổn thương tim thận, lưu ý tình trạng kháng LT, chức năng thận xầu dần đi và giảm Natri máu. – Khi giảm Natri máu nặng, Tolvapan là một lựa chọn.
  • 35. XIN CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE CỦA QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC ANH CHỊ ĐỒNG NGHIỆP Thank you!
  • 36. • Expert Panel Recommendation: Treatment of Symptomatic Acute Hyponatremia - Indications: Self-induced acute water intoxication (eg, psychiatric diseases such as acute psychosis or schizophrenia, endurance exercise, “ecstasy” use); Known duration of hyponatremia <24-48 hours (eg, postoperative); Intracranial pathology or increased intracranial pressure; Seizures or coma, regardless of known chronicity. - Goal: Urgent correction by 4-6 mmol/L to prevent brain herniation and neurological damage from cerebral ischemia. - Recommended Treatment: For severe symptoms, 100 mL of 3% NaCl infused intravenously over 10 minutes 3 as needed; For mild to moderate symptoms with a low risk of herniation, 3% NaCl infused at 0.5-2 mL/kg/h; The rate of correction need not be restricted in pa- tients with true acute hyponatremia, nor is re- lowering of excessive corrections indicated; however, if there is any uncertainty as to whether the hyponatremia is chronic versus acute, then the limits for correction of chronic hypona-tremia should be
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43. Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
  • 44. Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
  • 45.
  • 46. Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
  • 47. Current and Potential Therapeutic Strategies for Hemodynamic Cardiorenal Syndrome. Cardiorenal Med 2016;6:83–98
  • 48.
  • 49.
  • 50. ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
  • 51. ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
  • 52. ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
  • 53. ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015
  • 54.
  • 55.
  • 56. Samsca: • Liều khởi đầu 15mg 1 lần/ngày; sau đó ít nhất 24 giờ, có thể tăng liều 30mg 1 lần/ngày lên đến tối đa 60mg 1 lần/ngày điều chỉnh liều lượng sau mở cửa sổ 24 giờ để đạt được nồng độ nari mong muốn. Tránh hạn chế dịch trong suốt 24 giờ đầu của điều trị. • Không được dùng quá 30 ngày do nguy cơ ngộ độ gan. Hạ natri máu ở những bệnh nhân suy tim
  • 57. • Canadian labeling: Ghi chú : Dựa trên nồng độ natri máu sau khi dùng liều khởi đầu 15 mg mà chuẩn độ liều tiếp theo được khuyến cáo ( mở cửa sổ 24 giờ): • Thay đổi <5meq/l trong vòng 24 giờ và nồng độ Natri máu<130meq/l: – Ngày thứ 2: xem xét tăng liều lên 30mg 1 lần/ngày – Ngày thứ 3 sau ngừng 24 giờ: xem xét điều chỉnh 60mg 1 lần/ngày • Thay đổi ≥5 mEq/L trong 24 giờ: – Ngày thứ 2: xem xét duy trì liều 15mg 1 lần/ngày – Ngày thứ 3: sau ngừng 24 giờ: xem xét duy trì liều hiện dùng trước đó. • Thay đổi >8 meqL trong 8 giờ hoặc >12meq/L trong 24 giờ: ngày thứ 2 sau ngừng 24 giờ: xem xét ngưng thuốc và/hoặc tăng nhập dịch nhược trương, theo dõi sát natri máu. • Bất cứ khi nào Natri máu ≥140 mEq/L: ngưng thuốc và xem xét tăng nhập dịch nhược trương. Hạ natri máu ở những bệnh nhân suy tim
  • 58. • Tolvaptan for hyponatremia in heart failure. • Tolvaptan (15-60 mg daily) is an oral V2 antagonist that increased serum sodium on days 4 and 30 of administration in the SALT study. In heart failure patients with signs of volume overload and on a low-sodium diet, tolvaptan monotherapy, without oncomitant loop diuretic therapy, reduced body weight when compared with placebo without adverse changes in serum electrolytes, while on background medications including ACE inhibitors and β-blockers. However, in the EVEREST study, despite short-term beneficial weight loss and mild improvement in dyspnea, there was no long-term benefit on mortality or morbidity in heart failure. The Food and Drug Administration (FDA)–approved indication is for hyponatremia (<125 mEq/L) that is symptomatic and resistant to fluid restriction. The black box warns against too-rapid correction that can cause osmotic demyelination. Opie. LH: Drugs for the Heart: 188-189
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63.
  • 64. ESC Textbook of Intensive and Acute Cardiovascular Care. 2th 2015 YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG/ADHF Yếu tố tiên lượng Lâm sàng •Tuổi •Nhịp tim •Huyết áp •Độ bão hòa oxy máu •Đoạn đường đi bộ trong 6 phút •Nhu cầu dùng thuốc Inotropic (+) •Biến đổi ECG Tiền sử •Nhập viện nhiều lần •Suy thận •COPD •Thiếu máu •Bệnh mạch máu não •Bệnh mạch máu ngoại biên Cận lâm sàng •NPs •cTns •Creatinine •Natri/Máu •Hb •Chức năng gan •Chức năng thất trái •Sinh lý hạn chế (Siêu âm tim doppler màu)
  • 65. BUN ≥43 mg/dL SBP <115 mm Hg CREATININE ≥2.75 mg/dL MORTALITY RATE (%) − − − 2.3 + − − 5.7 − + − 5.7 + + − 13.2 + + + 19.8 Risk Stratification for in-Hospital Mortality in the ADHERE Registry Anmant.EM: cardiovascular therapeutics. 4th 2013: 285 YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG/ADHF
  • 66. YÊU CẦU THEO DÕI TRONG ST MẤT BÙ CẤP