3. A. TỔNG QUAN VỀ
A. TỔNG QUAN VỀ
TIÊU CHẢY
TIÊU CHẢY
4. I.
I. Định Nghĩa – Phân Loại
Định Nghĩa – Phân Loại
1. Định nghĩa:
Tiêu phân lỏng bất thường hoặc toàn nước
≥ 3 lần/ 24 giờ
2. Phân Loại:
Tiêu chảy cấp : <= 14 ngày
Tiêu chảy dai dẵng : > 14 – 28 ngày
Tiêu chảy mạn : > 28 ngày
5. • Tiêu chảy gây
tử vong từ 4-5
triệu TE mỗi
năm (khoảng
30%)
• 80% là Trẻ
em dưới 2 tuổi
II. Dịch Tễ
II. Dịch Tễ
6. 4 Cơ chế chính:
- Tiêu chảy thẩm thấu
- Tiêu chảy dịch tiết
- Tiêu chảy do viêm (dịch rĩ)
- Tiêu chảy do rối loạn vận động ruột
Phối hợp nhiều cơ chế trên
III.
III. C
Cơ
ơ Chế Bệnh Sinh
Chế Bệnh Sinh
7. 1. Tiêu chảy Cấp: 4 nguyên nhân chính
Nhiễm trùng
- Virus: Rotavirus, Adenovirus…
- Vi khuẩn: Salmonella, Shigella, E.Coli
- Ký sinh trùng: Amid, giun…
Nhiễm độc
- Từ vi trùng (ngộ độc thực phẩm): E.Coli, Clostridium, Pseudomonas…
- Hóa chất: Chì, thủy ngân, arsenic…
IV.
IV. Nguyên Nhân
Nguyên Nhân
8. IV.
IV. Nguyên Nhân
Nguyên Nhân (tt)
(tt)
1. Tiêu chảy Cấp:
Chế độ ăn uống – dùng thuốc
- Uống rượu, bia
- Dị ứng thức ăn
- Tác dụng phụ một số thuốc: Kháng sinh…
Nguyên nhân khác
- Viêm ruột thừa
- Xuất huyết tiêu hóa
- Chứng nghẹt phân
9. 2. Tiêu chảy mạn:
Bệnh lý dạ dày: Sau phẩu thuật cắt dạ dày,
Hội chứng Zollinger – Ellison, Bệnh
Menetrier’s
Bệnh lý ruột non: Cắt ruột non, bệnh
Crohn’s, Suy tụy, thiếu men Disaccharide,
Bệnh Sprue
Viêm đại tràng: viêm loét trực tràng, ung thư
trực tràng
Nguyên nhân khác: AIDS, Suy dinh dưỡng
IV.
IV. Nguyên Nhân
Nguyên Nhân (tt)
(tt)
10. * Triệu Chứng:
Đầy bụng, sôi bụng, Nôn mửa
Tiêu chảy liên tục, nhiều lần. Ban đầu phân
lỏng, sau toàn nước
Khát nước, Người mệt lả, có thể bị chuột rút
Mắt trũng, Da khô, nhăn nheo, giảm đàn hồi
Mạch nhanh, HA hạ, chân tay lạnh
Tiểu ít hoặc vô niệu
* Biến chứng:
Hạ đường huyết, Rối loạn điện giải
Suy thận cấp
V.
V. Triệu Chứng - Biến Chứng
Triệu Chứng - Biến Chứng
11. *
* Đánh giá mức
Đánh giá mức độ
độ mất n
mất nước
ước
12. Xét nghiệm máu: khi có sốt, phân có máu, có dấu hiệu mất nước
Phân:
- Soi phân: tả, lỵ
- Cấy phân: khi điều trị thất bại
Xét nghiệm khác: ion đồ, khí máu, đường huyết, chức năng thận
XQ Phổi, Siêu Âm bụng
*
* Đánh giá Cận lâm sàng
Đánh giá Cận lâm sàng
13. * Nguyên tắc Điều Trị
- Phòng ngừa, điều trị mất nước và các biến chứng (theo phác đồ)
- Thuốc
- Dinh Dưỡng
VI.
VI. Điều Trị
Điều Trị
14. 1. Phòng ngừa và điều trị mất nước
a. Phác đồ A (Không hoặc ít mất nước)
- Cho uống nhiều nước hơn bình thường. Dùng nước chín,
ORS. Tránh dùng nước đường, nước ngọt công nghiệp
- Nếu dùng ORS thì theo liều như sau:
IV.
IV. Điều Trị
Điều Trị (tt)
(tt)
Tuổi Uống sau đi tiêu (ml) Uống tối đa trong ngày (ml)
< 24 tháng 50 – 100 500
2 - 10 tuổi 100 – 200 1000
> 10 tuổi Theo nhu cầu 2000
Tải bản FULL (30 trang): https://bit.ly/3CP2tUy
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
15. 1. Phòng ngừa và điều trị mất nước
b. Phác đồ B (Mất nước nhiều)
IV.
IV. Điều Trị
Điều Trị (tt)
(tt)
Tuổi < 4 tháng 4-<12tháng 12-<24 tháng 2-<5 tuổi
Cân Nặng < 6kg 6 - 10kg 10 – 12kg 12 - 19kg
Số ml ORS 200 – 400 400 – 700 700 – 900 900 - 1400
- Bù dịch bằng đường uống ORS sau 4-6 giờ theo bảng:
- Hoặc theo cân nặng: 75ml/kg
- Trẻ em <6tháng không bú mẹ cho uống thêm 100-200ml
nước sạch trong khi bù nước
- Nếu bụng có chướng hoặc nôn ói thì có thể truyền IV Lactac
Ringer 75ml/kg trong 4 giờ
- Sau 4 giờ đánh giá lại dấu hiệu mất nước để chọn phác đồ
thích hợp tiếp theo 4358393