SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Chương 5
Chi phí vốn & Cơ cấu vốn


 Giảng viên: Ths Phan Hồng Mai
 Khoa: Ngân hàng – Tài chính
 Trường: ĐH Kinh tế Quốc dân
Chương 5
  Chi phí vốn & Cơ cấu vốn
    5.1 Khái niệm Chi phí vốn
 • Là những hao phí cần thiết để huy động vốn.
 • Chi phí vốn tính bằng:


       Chi phí cơ hội
    của việc sử dụng vốn
                            Số lợi nhuận kỳ vọng đạt được trên
                            số vốn huy động để giữ không làm
                           giảm lợi nhuận dành cho chủ sở hữu

Ths Phan Hong                                              2
So sánh LS tiền vay & Kd ?
 5.2 Chi phí nợ vay
  * Chi phí nợ vay trước thuế Kd
  Chi phí nợ vay trước thuế Kd được tính trên cơ sở lãi suất nợ
    vay (lãi suất danh nghĩa trong hợp đồng vay tiền) hoặc trái
    tức (tính lãi suất danh nghĩa ghi trên trái phiếu) so với số
    tiền thực sự huy động được
  * Chi phí nợ vay sau thuế Kd(1-t)
  • Chi phí nợ vay sau thuế được tính trên cơ sở chi phí nợ vay
    trước thuế có tính tới tác động của thuế thu nhập DN
  • Chi phí nợ vay sau thuế = Kd x (1 – t)
         Trong đó t = thuế suất thuế TNDN

Ths Phan Hong                                                 3
Chi phí nợ vay trước thuế Kd
                              Do
                        Kd =
                             Po − F
           •    Kd = chi phí nợ trước thuế
           •    Do = Trái tức chia vào cuối năm 0
           •    Po = Thị giá trái phiếu tại thời điểm phát hành
           •    F = chi phí phát hành


Ths Phan Hong                                                4
Chi phí nợ vay trước thuế Kd

          • VD: Công ty A dự định huy động vốn
            bằng phát hành trái phiếu với mệnh giá
            100 $/trái phiếu. Trái phiếu có lãi suất cố
            định 10%/năm. Giá bán dự kiến trên thị
            trường là 110 $/trái phiếu. Chi phí phát
            hành 1 $/trái phiếu.
          • Đ/s: 9.17 %


Ths Phan Hong                                        5
Kd và Kd x (1 – t)
                   VCSH: 50 triệu                 VCSH: 100 triệu
                   Vay NH: 50 triệu (i = 15%/năm)
  LNTT&L                          50                         50
  Lãi vay                         7.5                         0
  LNTT                           42.5                        50
  Thuế TNDN                      11.9                        14
  (t=28%)
  Tiết kiệm thuế TNDN = 14 – 11.9 = 2.1
  CP nợ vay trước thuế = 7.5 / 50 = 15%
  CP nợ vay sau thuế   = (7.5 – 2.1) / 50 = 10.8 % = 15% . (1 – 0.28)

Ths Phan Hong                                                           6
Kd và Kd x (1 – t)
                   VCSH: 100 triệu                        VCSH: 200 triệu
                   Phát hành TP: 100 triệu mệnh giá
                   (i = 10%/năm)
   LNTT&L                            50                           50
   Trái tức                          10                           0
   LNTT                              40                           50
   Thuế TNDN                        11.2                          14
   (t=28%)
   Tiết kiệm thuế TNDN = 14 – 11.2 = 2.8
   CP nợ vay trước thuế = 10 / (110 – 1) = 9.17 %
   CP nợ vay sau thuế = (10 – 2.8) / (110 – 1) = 6.6 % = 9.17 % . (1 – 0.28)


Ths Phan Hong                                                           7
5.3 Chi phí vốn chủ sở hữu
     • TH 1: Huy động VCSH bằng cách phát hành
         cổ phiếu ưu tiên
                             Dp
                       Kp =
                            Po − F
     •   Kp = Chi phí cổ phiếu ưu tiên
     •   Dp = Cổ tức ưu tiên (cố định hàng năm)
     •   Po = Thị giá cổ phiếu tại thời điểm phát hành
     •   F = Chi phí phát hành cổ phiếu ưu tiên


Ths Phan Hong                                            8
• TH 2: Huy động VCSH bằng cách phát hành
       cổ phiếu thường
                             D1
                       Ke =        +g
                            Po − F
     •   Ke = Chi phí cổ phiếu thường
     •   D1 = Cổ tức dự kiến chia vào cuối năm thứ nhất
     •   Po = Thị giá cổ phiếu tại thời điểm phát hành
     •   F = Chi phí phát hành cổ phiếu thường
     •   g = Tỉ lệ tăng trưởng cổ tức (không đổi)


Ths Phan Hong                                             9
• TH 3: Huy động VCSH bằng cách giữ lại
       lợi nhuận sau thuế
     • Phương pháp 1: Luồng tiền chiết khấu

                            D1
                       Ks =    +g
                            Po
     • Ks = Chi phí của lợi nhuận không chia
     • D1 = Cổ tức dự kiến chia vào cuối năm thứ nhất
     • Po = Thị giá cổ phiếu tại thời điểm phát hành
     • g = Tốc độ tăng trưởng cổ tức (không đổi)

Ths Phan Hong                                           10
• Phương pháp 2: Lãi suất TP cộng phần thưởng rủi ro


 Ks = Lãi suất trái phiếu + Phần thưởng rủi ro

   Lãi suất nợ trung, dài hạn
                                     3% - 5%




Ths Phan Hong                                     11
• Phương pháp 3: mô hình CAPM


            Ks = Krf + ( Krm − Krf ) × β i

     • Ks = Chi phí của lợi nhuận không chia
     • Krf = Tỷ lệ sinh lời của tài sản phi rủi ro
     • Krm = Tỷ lệ sinh lời của tài sản có độ rủi ro trung
       bình (danh mục thị trường)
     • βi = hệ số rủi ro của cổ phiếu công ty

Ths Phan Hong                                                12
Nhận xét 3 phương pháp
   • Cả 3 phương pháp tính chi phí của lợi nhuận không
     chia đều khó áp dụng do:
   - Phương pháp 1: khó xác định chính xác g, giả định
     g = const và g < Ks là không hợp lý.
   - Phương pháp 2: khó xác định phần thưởng rủi ro
     một cách chính xác .
   - Phương pháp 3: khó xác định chính xác Krm và βi.
   - Riêng phương pháp 1 và 3 chỉ áp dụng với công ty
     cổ phần (việc lựa chọn các công ty thay thế đem lại
     kết quả không chính xác do trên thị trường không có
     2 công ty giống hệt nhau)
Ths Phan Hong                                       13
Bài tập tình huống
  Công ty cổ phần Thành Long đang xem xét kế hoạch huy động vốn
  cho năm 2008, với điều kiện huy động vốn như sau:
- Tính đến cuối năm 2007, công ty dự kiến thu được số lợi nhuận sau
  thuế là 6 tỷ VND, sẽ chia cổ tức 50%. Ngoài ra, để tăng VCSH, Công
  ty có thể phát hành cổ phiếu thường mới với giá bán dự kiến 30.000
  VND/cổ phiếu. Chi phí phát hành một cổ phiếu mới là 2.000 VND.
  Cổ tức dự kiến chia cuối năm 2007 là 3.000 USD/cổ phiếu và tốc độ
  tăng trưởng cổ tức được kỳ vọng là 5%/năm.
- Ngoài những hình thức trên, công ty có thể vay vốn ngân hàng với lãi
  suất 15%/năm nếu vay đến 1 tỷ VND và lãi suất 16%/năm nếu vay
  trên 1 tỷ VND.
- Cho biết, công ty chịu mức thuế suất thuế TNDN là 28%. Hãy tính chi
  phí từng nguồn vốn của công ty cổ phần Thành Long.

Ths Phan Hong                                                   14
Bài tập tình huống
• Chi phí của lợi nhuận không chia:
                     3000 × (1 + 0.05)
                Ks =                   + 0.05 = 0.155
                         30000
• Chi phí cổ phiếu thường mới:
                     3000 × (1 + 0.05)
                Ke =                   + 0.05 = 0.1625
                      30000 − 2000
• Chi phí lãi vay sau thuế:
- Vay đến 1 tỷ VND: Kd(1- t) = 0.15 x (1- 0.28) = 0.108
- Vay trên 1 tỷ VND: Kd(1- t) = 0.16 x (1 – 0.28) = 0.1152

Ths Phan Hong                                            15
5.3 Chi phí vốn bình quân

  WACC = Tỷ trọng x Chi phí + Tỷ trọng x Chi phí
         Nợ trong   nợ sau     VCSH      VCSH
         tổng vốn    thuế       trong
                              tổng vốn




Ths Phan Hong                                 16
Bài tập tình huống
   • Sau khi tính toán chi phí của từng nguồn vốn và
     căn cứ vào nhu cầu tài trợ trong năm 2008, công
     ty cổ phần Thành Long quyết định huy động 3 tỷ
     VND. Trong đó nợ chiếm 20%, còn lại là
     VCSH. Hãy tính WACC của công ty.
   • Nếu công ty muốn tăng số vốn huy động lên 5 tỷ
     và giữ nguyên cơ cấu vốn nói trên, hãy tính lại
     WACC của công ty.


Ths Phan Hong                                   17
Bài tập tình huống
 Tổng vốn                   3 tỷ

 Nợ (20%)                   0.2 x 3 = 0.6 tỷ    Kd(1 – t) = 10.8%

 VCSH (80%)                 0.8 x 3 = 2.4 tỷ

 Mức tối đa của LN có thể   0.5 x 6 = 3 tỷ      Ks = 15.5%
 giữ lại để tăng VCSH

      (công ty sẽ huy động VCSH bằng cách giữ lại lợi nhuận)

            WACC = (10.8 x 0.2) + (15.5 x 0.8) = 14.56 %


Ths Phan Hong                                                  18
Bài tập tình huống
  Tổng vốn                  5 tỷ
  Nợ (20%)                  0.2 x 5 = 1 tỷ   Kd(1 – t) = 10.8%
  VCSH (80%)                0.8 x 5 = 4 tỷ
  LN không chia             0.5 x 6 = 3 tỷ   Ks = 15.5%
  LN không chia/Tổng vốn    3 / 5 = 60%
  Phát hành CP thường mới   4                Ke = 16.25%




Ths Phan Hong                                              19
Chi phí vốn cận biên (MCC)

            • Chi phí vốn cận biên là chi phí
              của một đồng vốn mới được DN
              huy động thêm.
            • Chi phí vốn cận biên sẽ tăng khi
              ngày càng có nhiều vốn được huy
              động trong một khoảng thời gian
              nào đó.


Ths Phan Hong                                    20
Chi phí vốn cận biên
 • Đối với công ty Thành Long, nếu duy trì cơ cấu vốn
    20% Nợ, 80% VCSH thì khi huy động vốn với quy
    mô từ 0 đến 3.75 tỷ VND, công ty chỉ cần sử dụng
    LN không chia và vay ngân hàng (mức vay nhỏ hơn 1
    tỷ VND). Do đó, mỗi đồng vốn được huy động thêm
    đều có chi phí vốn cận biên như nhau, được tính bằng
    công thức:
 • MCC 1 = (10.8 x 0.2) + (15.5 x 0.8) = 14.56 %

Ths Phan Hong                                       21
Chi phí vốn cận biên
 • Nếu muốn huy động thêm một đơn vị vốn nữa
   (trong đó vẫn duy trì cơ cấu 20% Nợ, 80% VCSH)
   công ty phải phát hành cổ phiếu mới (chi phí vốn
   Ke = 16.25 %).
 • Với quy mô huy động trên 3.75 tỷ VND đến 5 tỷ
   VND, công ty cần phát hành cổ phiếu mới và vay
   ngân hàng (mức vay nhỏ hơn 1 tỷ VND). Do đó,
   mỗi đồng vốn được huy động thêm đều có chi phí
   vốn cận biên như nhau, được tính bằng công thức:
 • MCC 2 = (10.8 x 0.2) + (16.25 x 0.8) = 15.16 %
Ths Phan Hong                                     22
Chi phí vốn cận biên
   • Tiếp tục huy động thêm một đơn vị vốn nữa (trong đó
     vẫn duy trì cơ cấu 20% Nợ, 80% VCSH) công ty vẫn
     phát hành cổ phiếu mới và vay ngân hàng song lúc này
     số tiền vay đã vượt quá 1 tỷ VND nên chi phí nợ sau
     thuế = 11.52 %.
   • Với quy mô huy động trên 5 tỷ VND, công ty cần phát
     hành cổ phiếu mới và vay ngân hàng (mức vay lớn hơn
     1 tỷ VND). Do đó, mỗi đồng vốn được huy động thêm
     đều có chi phí vốn cận biên như nhau, được tính bằng
     công thức:
   • MCC 3 = (11.52 x 0.2) + (16.25 x 0.8) = 15.304 %

Ths Phan Hong                                         23
Chi phí vốn cận biên
     WACC

                                           MCC 3
    15.304 %
                               MCC 2
    15.16 %

                MCC 1
    14.56 %




           0            3.75           5    Quy mô huy động


Ths Phan Hong                                             24
Chi phí vốn cận biên
          WACC
                                              MCC




                                            Quy mô huy động




 Khi cần huy động vốn, trước tiên doanh nghiệp sẽ lựa chọn
 những nguồn có chi phí thấp sau đó mới dùng đến những nguồn
 có chi phí cao hơn. Do đó, chi phí vốn cận biên có xu hướng
 tăng dần.
Ths Phan Hong                                            25
Lựa chọn dự án dựa trên MCC
       Dự án      Số vốn (tỷ VND)   Tỷ suất lợi nhuận (%)
          A                  2               16
          B              2.5                15.2
          C                  2              14.8


          Quy mô vốn (tỷ VND)         Chi phí vốn (%)
                0 đến 3.75                  14.56
                3.75 đến 5                  15.16
                                           15.304



Ths Phan Hong                                               26
WACC
 (%)
             Dự án A
16



15.304
                           Dự án B                     MCC 3
15.2
15.16
                                     MCC 2
14.8
14.56                                        Dự án C
                MCC 1


                                                             Quy mô vốn
                                                               (tỷ VND)
         0             2     3.75      4.5       5     6.5

 Công ty sẽ thực hiện dự án A và B với tổng vốn huy động 4.5 tỷ VND
Ths Phan Hong                                                         27
5.4 Cơ cấu vốn của DN
   • Cơ cấu vốn là tỷ trọng của từng nguồn vốn
     trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp.
   • Quyết định cơ cấu vốn phụ thuộc:
   - Rủi ro kinh doanh
   - Chính sách thuế TNDN
   - Khả năng tài chính (huy động vốn) của DN
   - Quan điểm của nhà quản trị tài chính



Ths Phan Hong                                    28
Ảnh hưởng của cơ cấu vốn tới EPS
         Vay = 20   Vay = 40    Vay = 60   Vay = 80   Vay = 100   Vay = 120
         i = 0.08   i = 0.083   i = 0.09   i = 0.1    i = 0.12    i = 0.15
         CP =180    CP = 160    CP = 140   CP = 120   CP = 100    CP = 80

  EBIT      30         30          30         30         30          30

    I       1.6       3.32        5.4         8          12          18

   EBT     28.4      26.68        24.6        22         18          12

  TNDN     7.952    7.4704       6.888       6.16       5.04        3.36

   EAT    20.448    19.2096     17.712      15.84       12.96       8.64

   EPS    0.1136    0.12006     0.1265      0.132      0.1296       0.108

Ths Phan Hong                                                             29
Ảnh hưởng của cơ cấu vốn tới WACC
    Tỷ lệ Nợ/tổng vốn     EPS     Kd(1-t)   Ks      WACC

            0%          0.108       0.00%   12.0%   12.000%

           10%          0.1136      5.76%   12.2%   11.556%

           20%          0.12006     5.98%   12.6%   11.275%

           30%          0.1265      6.48%   13.2%   11.184%

           40%          0.132       7.20%   14.0%   11.280%

           50%          0.1296      8.64%   15.2%   11.920%

           60%          0.108      10.80%   16.8%   13.200%


Ths Phan Hong                                           30

More Related Content

What's hot

Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếSương Tuyết
 
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdfBài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdfTrangPham132478
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Share Tài Liệu Đại Học
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcBài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcMrCoc
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpNgọc Nguyễn
 
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảiĐề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảicaoxuanthang
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Nhí Minh
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhTin Chealsea
 
Tóm tắt các điều kiện niêm yết trên hnx và hose trong nđ59
Tóm tắt các điều kiện niêm yết trên hnx và hose trong nđ59Tóm tắt các điều kiện niêm yết trên hnx và hose trong nđ59
Tóm tắt các điều kiện niêm yết trên hnx và hose trong nđ59Trang Toét
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánLinh Tran
 

What's hot (20)

Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
 
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdfBài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệpGiáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Bài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lựcBài giảng quản trị nhân lực
Bài giảng quản trị nhân lực
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
C12 chi phi su dung von
C12  chi phi su dung vonC12  chi phi su dung von
C12 chi phi su dung von
 
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảiĐề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Tóm tắt các điều kiện niêm yết trên hnx và hose trong nđ59
Tóm tắt các điều kiện niêm yết trên hnx và hose trong nđ59Tóm tắt các điều kiện niêm yết trên hnx và hose trong nđ59
Tóm tắt các điều kiện niêm yết trên hnx và hose trong nđ59
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 

Similar to Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD

Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatHuy Tran Ngoc
 
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptxHinhMo
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuTường Minh Minh
 
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxchương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxThaoTran250266
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdfPhcCaoVn
 
Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Cheguevara Nguyen
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookboomingbookbooming
 
Chuyên đề 10 tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
Chuyên đề 10   tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tếChuyên đề 10   tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
Chuyên đề 10 tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tếHan Nguyen
 
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckTường Minh Minh
 
Phân tích bop
Phân tích bopPhân tích bop
Phân tích bopnhom007
 
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQDChuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQDDung Nguyen
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtTIMgroup
 

Similar to Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD (20)

Bai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suatBai 2 thuoc do lai suat
Bai 2 thuoc do lai suat
 
Nv kd chung khoan
Nv kd chung khoanNv kd chung khoan
Nv kd chung khoan
 
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxchương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
 
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁNTƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
TƯ VẤN LẬP DỰ ÁN
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
5. Phân tích đầu tư và đinh giá Trái phiếu.pdf
 
Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01Congthuc 140408232818-phpapp01
Congthuc 140408232818-phpapp01
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai4
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai4Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai4
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai4
 
Chuyên đề 10 tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
Chuyên đề 10   tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tếChuyên đề 10   tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
Chuyên đề 10 tài trợ ngắn hạn và quản trị tiền mặt quốc tế
 
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
 
Phân tích bop
Phân tích bopPhân tích bop
Phân tích bop
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai5
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai5Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai5
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai5
 
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQDChuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
Chuong 6 dau tu dai han ĐH KTQD
 
Ngang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suấtNgang bằng lãi suất
Ngang bằng lãi suất
 

More from Dung Nguyen

Dia ban hq ck hp kh i ii ii
Dia ban hq ck hp kh i ii iiDia ban hq ck hp kh i ii ii
Dia ban hq ck hp kh i ii iiDung Nguyen
 
Chuong 4 nguon von ĐH KTQD
Chuong 4 nguon von   ĐH KTQDChuong 4 nguon von   ĐH KTQD
Chuong 4 nguon von ĐH KTQDDung Nguyen
 
Chuong 3 phan tich tc ĐH KTQD
Chuong 3 phan tich tc   ĐH KTQDChuong 3 phan tich tc   ĐH KTQD
Chuong 3 phan tich tc ĐH KTQDDung Nguyen
 
Chuong 7 quan ly tai san ngan han cua dn ĐH KTQD
Chuong 7   quan ly tai san ngan han cua dn ĐH KTQDChuong 7   quan ly tai san ngan han cua dn ĐH KTQD
Chuong 7 quan ly tai san ngan han cua dn ĐH KTQDDung Nguyen
 
Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQDBai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQDDung Nguyen
 
Chuong 1 tong quan tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 1 tong quan  tcdn ngoai nganh  ĐH KTQDChuong 1 tong quan  tcdn ngoai nganh  ĐH KTQD
Chuong 1 tong quan tcdn ngoai nganh ĐH KTQDDung Nguyen
 
Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQDChuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQDDung Nguyen
 

More from Dung Nguyen (8)

Dia ban hq ck hp kh i ii ii
Dia ban hq ck hp kh i ii iiDia ban hq ck hp kh i ii ii
Dia ban hq ck hp kh i ii ii
 
1. thue gtgt
1. thue gtgt1. thue gtgt
1. thue gtgt
 
Chuong 4 nguon von ĐH KTQD
Chuong 4 nguon von   ĐH KTQDChuong 4 nguon von   ĐH KTQD
Chuong 4 nguon von ĐH KTQD
 
Chuong 3 phan tich tc ĐH KTQD
Chuong 3 phan tich tc   ĐH KTQDChuong 3 phan tich tc   ĐH KTQD
Chuong 3 phan tich tc ĐH KTQD
 
Chuong 7 quan ly tai san ngan han cua dn ĐH KTQD
Chuong 7   quan ly tai san ngan han cua dn ĐH KTQDChuong 7   quan ly tai san ngan han cua dn ĐH KTQD
Chuong 7 quan ly tai san ngan han cua dn ĐH KTQD
 
Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQDBai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
Bai giang kinh te phat trien ĐH KTQD
 
Chuong 1 tong quan tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 1 tong quan  tcdn ngoai nganh  ĐH KTQDChuong 1 tong quan  tcdn ngoai nganh  ĐH KTQD
Chuong 1 tong quan tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
 
Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQDChuong 2 quan ly thu chi   tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
Chuong 2 quan ly thu chi tcdn ngoai nganh ĐH KTQD
 

Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD

  • 1. Chương 5 Chi phí vốn & Cơ cấu vốn Giảng viên: Ths Phan Hồng Mai Khoa: Ngân hàng – Tài chính Trường: ĐH Kinh tế Quốc dân
  • 2. Chương 5 Chi phí vốn & Cơ cấu vốn 5.1 Khái niệm Chi phí vốn • Là những hao phí cần thiết để huy động vốn. • Chi phí vốn tính bằng: Chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn Số lợi nhuận kỳ vọng đạt được trên số vốn huy động để giữ không làm giảm lợi nhuận dành cho chủ sở hữu Ths Phan Hong 2
  • 3. So sánh LS tiền vay & Kd ? 5.2 Chi phí nợ vay * Chi phí nợ vay trước thuế Kd Chi phí nợ vay trước thuế Kd được tính trên cơ sở lãi suất nợ vay (lãi suất danh nghĩa trong hợp đồng vay tiền) hoặc trái tức (tính lãi suất danh nghĩa ghi trên trái phiếu) so với số tiền thực sự huy động được * Chi phí nợ vay sau thuế Kd(1-t) • Chi phí nợ vay sau thuế được tính trên cơ sở chi phí nợ vay trước thuế có tính tới tác động của thuế thu nhập DN • Chi phí nợ vay sau thuế = Kd x (1 – t) Trong đó t = thuế suất thuế TNDN Ths Phan Hong 3
  • 4. Chi phí nợ vay trước thuế Kd Do Kd = Po − F • Kd = chi phí nợ trước thuế • Do = Trái tức chia vào cuối năm 0 • Po = Thị giá trái phiếu tại thời điểm phát hành • F = chi phí phát hành Ths Phan Hong 4
  • 5. Chi phí nợ vay trước thuế Kd • VD: Công ty A dự định huy động vốn bằng phát hành trái phiếu với mệnh giá 100 $/trái phiếu. Trái phiếu có lãi suất cố định 10%/năm. Giá bán dự kiến trên thị trường là 110 $/trái phiếu. Chi phí phát hành 1 $/trái phiếu. • Đ/s: 9.17 % Ths Phan Hong 5
  • 6. Kd và Kd x (1 – t) VCSH: 50 triệu VCSH: 100 triệu Vay NH: 50 triệu (i = 15%/năm) LNTT&L 50 50 Lãi vay 7.5 0 LNTT 42.5 50 Thuế TNDN 11.9 14 (t=28%) Tiết kiệm thuế TNDN = 14 – 11.9 = 2.1 CP nợ vay trước thuế = 7.5 / 50 = 15% CP nợ vay sau thuế = (7.5 – 2.1) / 50 = 10.8 % = 15% . (1 – 0.28) Ths Phan Hong 6
  • 7. Kd và Kd x (1 – t) VCSH: 100 triệu VCSH: 200 triệu Phát hành TP: 100 triệu mệnh giá (i = 10%/năm) LNTT&L 50 50 Trái tức 10 0 LNTT 40 50 Thuế TNDN 11.2 14 (t=28%) Tiết kiệm thuế TNDN = 14 – 11.2 = 2.8 CP nợ vay trước thuế = 10 / (110 – 1) = 9.17 % CP nợ vay sau thuế = (10 – 2.8) / (110 – 1) = 6.6 % = 9.17 % . (1 – 0.28) Ths Phan Hong 7
  • 8. 5.3 Chi phí vốn chủ sở hữu • TH 1: Huy động VCSH bằng cách phát hành cổ phiếu ưu tiên Dp Kp = Po − F • Kp = Chi phí cổ phiếu ưu tiên • Dp = Cổ tức ưu tiên (cố định hàng năm) • Po = Thị giá cổ phiếu tại thời điểm phát hành • F = Chi phí phát hành cổ phiếu ưu tiên Ths Phan Hong 8
  • 9. • TH 2: Huy động VCSH bằng cách phát hành cổ phiếu thường D1 Ke = +g Po − F • Ke = Chi phí cổ phiếu thường • D1 = Cổ tức dự kiến chia vào cuối năm thứ nhất • Po = Thị giá cổ phiếu tại thời điểm phát hành • F = Chi phí phát hành cổ phiếu thường • g = Tỉ lệ tăng trưởng cổ tức (không đổi) Ths Phan Hong 9
  • 10. • TH 3: Huy động VCSH bằng cách giữ lại lợi nhuận sau thuế • Phương pháp 1: Luồng tiền chiết khấu D1 Ks = +g Po • Ks = Chi phí của lợi nhuận không chia • D1 = Cổ tức dự kiến chia vào cuối năm thứ nhất • Po = Thị giá cổ phiếu tại thời điểm phát hành • g = Tốc độ tăng trưởng cổ tức (không đổi) Ths Phan Hong 10
  • 11. • Phương pháp 2: Lãi suất TP cộng phần thưởng rủi ro Ks = Lãi suất trái phiếu + Phần thưởng rủi ro Lãi suất nợ trung, dài hạn 3% - 5% Ths Phan Hong 11
  • 12. • Phương pháp 3: mô hình CAPM Ks = Krf + ( Krm − Krf ) × β i • Ks = Chi phí của lợi nhuận không chia • Krf = Tỷ lệ sinh lời của tài sản phi rủi ro • Krm = Tỷ lệ sinh lời của tài sản có độ rủi ro trung bình (danh mục thị trường) • βi = hệ số rủi ro của cổ phiếu công ty Ths Phan Hong 12
  • 13. Nhận xét 3 phương pháp • Cả 3 phương pháp tính chi phí của lợi nhuận không chia đều khó áp dụng do: - Phương pháp 1: khó xác định chính xác g, giả định g = const và g < Ks là không hợp lý. - Phương pháp 2: khó xác định phần thưởng rủi ro một cách chính xác . - Phương pháp 3: khó xác định chính xác Krm và βi. - Riêng phương pháp 1 và 3 chỉ áp dụng với công ty cổ phần (việc lựa chọn các công ty thay thế đem lại kết quả không chính xác do trên thị trường không có 2 công ty giống hệt nhau) Ths Phan Hong 13
  • 14. Bài tập tình huống Công ty cổ phần Thành Long đang xem xét kế hoạch huy động vốn cho năm 2008, với điều kiện huy động vốn như sau: - Tính đến cuối năm 2007, công ty dự kiến thu được số lợi nhuận sau thuế là 6 tỷ VND, sẽ chia cổ tức 50%. Ngoài ra, để tăng VCSH, Công ty có thể phát hành cổ phiếu thường mới với giá bán dự kiến 30.000 VND/cổ phiếu. Chi phí phát hành một cổ phiếu mới là 2.000 VND. Cổ tức dự kiến chia cuối năm 2007 là 3.000 USD/cổ phiếu và tốc độ tăng trưởng cổ tức được kỳ vọng là 5%/năm. - Ngoài những hình thức trên, công ty có thể vay vốn ngân hàng với lãi suất 15%/năm nếu vay đến 1 tỷ VND và lãi suất 16%/năm nếu vay trên 1 tỷ VND. - Cho biết, công ty chịu mức thuế suất thuế TNDN là 28%. Hãy tính chi phí từng nguồn vốn của công ty cổ phần Thành Long. Ths Phan Hong 14
  • 15. Bài tập tình huống • Chi phí của lợi nhuận không chia: 3000 × (1 + 0.05) Ks = + 0.05 = 0.155 30000 • Chi phí cổ phiếu thường mới: 3000 × (1 + 0.05) Ke = + 0.05 = 0.1625 30000 − 2000 • Chi phí lãi vay sau thuế: - Vay đến 1 tỷ VND: Kd(1- t) = 0.15 x (1- 0.28) = 0.108 - Vay trên 1 tỷ VND: Kd(1- t) = 0.16 x (1 – 0.28) = 0.1152 Ths Phan Hong 15
  • 16. 5.3 Chi phí vốn bình quân WACC = Tỷ trọng x Chi phí + Tỷ trọng x Chi phí Nợ trong nợ sau VCSH VCSH tổng vốn thuế trong tổng vốn Ths Phan Hong 16
  • 17. Bài tập tình huống • Sau khi tính toán chi phí của từng nguồn vốn và căn cứ vào nhu cầu tài trợ trong năm 2008, công ty cổ phần Thành Long quyết định huy động 3 tỷ VND. Trong đó nợ chiếm 20%, còn lại là VCSH. Hãy tính WACC của công ty. • Nếu công ty muốn tăng số vốn huy động lên 5 tỷ và giữ nguyên cơ cấu vốn nói trên, hãy tính lại WACC của công ty. Ths Phan Hong 17
  • 18. Bài tập tình huống Tổng vốn 3 tỷ Nợ (20%) 0.2 x 3 = 0.6 tỷ Kd(1 – t) = 10.8% VCSH (80%) 0.8 x 3 = 2.4 tỷ Mức tối đa của LN có thể 0.5 x 6 = 3 tỷ Ks = 15.5% giữ lại để tăng VCSH (công ty sẽ huy động VCSH bằng cách giữ lại lợi nhuận) WACC = (10.8 x 0.2) + (15.5 x 0.8) = 14.56 % Ths Phan Hong 18
  • 19. Bài tập tình huống Tổng vốn 5 tỷ Nợ (20%) 0.2 x 5 = 1 tỷ Kd(1 – t) = 10.8% VCSH (80%) 0.8 x 5 = 4 tỷ LN không chia 0.5 x 6 = 3 tỷ Ks = 15.5% LN không chia/Tổng vốn 3 / 5 = 60% Phát hành CP thường mới 4 Ke = 16.25% Ths Phan Hong 19
  • 20. Chi phí vốn cận biên (MCC) • Chi phí vốn cận biên là chi phí của một đồng vốn mới được DN huy động thêm. • Chi phí vốn cận biên sẽ tăng khi ngày càng có nhiều vốn được huy động trong một khoảng thời gian nào đó. Ths Phan Hong 20
  • 21. Chi phí vốn cận biên • Đối với công ty Thành Long, nếu duy trì cơ cấu vốn 20% Nợ, 80% VCSH thì khi huy động vốn với quy mô từ 0 đến 3.75 tỷ VND, công ty chỉ cần sử dụng LN không chia và vay ngân hàng (mức vay nhỏ hơn 1 tỷ VND). Do đó, mỗi đồng vốn được huy động thêm đều có chi phí vốn cận biên như nhau, được tính bằng công thức: • MCC 1 = (10.8 x 0.2) + (15.5 x 0.8) = 14.56 % Ths Phan Hong 21
  • 22. Chi phí vốn cận biên • Nếu muốn huy động thêm một đơn vị vốn nữa (trong đó vẫn duy trì cơ cấu 20% Nợ, 80% VCSH) công ty phải phát hành cổ phiếu mới (chi phí vốn Ke = 16.25 %). • Với quy mô huy động trên 3.75 tỷ VND đến 5 tỷ VND, công ty cần phát hành cổ phiếu mới và vay ngân hàng (mức vay nhỏ hơn 1 tỷ VND). Do đó, mỗi đồng vốn được huy động thêm đều có chi phí vốn cận biên như nhau, được tính bằng công thức: • MCC 2 = (10.8 x 0.2) + (16.25 x 0.8) = 15.16 % Ths Phan Hong 22
  • 23. Chi phí vốn cận biên • Tiếp tục huy động thêm một đơn vị vốn nữa (trong đó vẫn duy trì cơ cấu 20% Nợ, 80% VCSH) công ty vẫn phát hành cổ phiếu mới và vay ngân hàng song lúc này số tiền vay đã vượt quá 1 tỷ VND nên chi phí nợ sau thuế = 11.52 %. • Với quy mô huy động trên 5 tỷ VND, công ty cần phát hành cổ phiếu mới và vay ngân hàng (mức vay lớn hơn 1 tỷ VND). Do đó, mỗi đồng vốn được huy động thêm đều có chi phí vốn cận biên như nhau, được tính bằng công thức: • MCC 3 = (11.52 x 0.2) + (16.25 x 0.8) = 15.304 % Ths Phan Hong 23
  • 24. Chi phí vốn cận biên WACC MCC 3 15.304 % MCC 2 15.16 % MCC 1 14.56 % 0 3.75 5 Quy mô huy động Ths Phan Hong 24
  • 25. Chi phí vốn cận biên WACC MCC Quy mô huy động Khi cần huy động vốn, trước tiên doanh nghiệp sẽ lựa chọn những nguồn có chi phí thấp sau đó mới dùng đến những nguồn có chi phí cao hơn. Do đó, chi phí vốn cận biên có xu hướng tăng dần. Ths Phan Hong 25
  • 26. Lựa chọn dự án dựa trên MCC Dự án Số vốn (tỷ VND) Tỷ suất lợi nhuận (%) A 2 16 B 2.5 15.2 C 2 14.8 Quy mô vốn (tỷ VND) Chi phí vốn (%) 0 đến 3.75 14.56 3.75 đến 5 15.16 15.304 Ths Phan Hong 26
  • 27. WACC (%) Dự án A 16 15.304 Dự án B MCC 3 15.2 15.16 MCC 2 14.8 14.56 Dự án C MCC 1 Quy mô vốn (tỷ VND) 0 2 3.75 4.5 5 6.5 Công ty sẽ thực hiện dự án A và B với tổng vốn huy động 4.5 tỷ VND Ths Phan Hong 27
  • 28. 5.4 Cơ cấu vốn của DN • Cơ cấu vốn là tỷ trọng của từng nguồn vốn trong tổng nguồn vốn của doanh nghiệp. • Quyết định cơ cấu vốn phụ thuộc: - Rủi ro kinh doanh - Chính sách thuế TNDN - Khả năng tài chính (huy động vốn) của DN - Quan điểm của nhà quản trị tài chính Ths Phan Hong 28
  • 29. Ảnh hưởng của cơ cấu vốn tới EPS Vay = 20 Vay = 40 Vay = 60 Vay = 80 Vay = 100 Vay = 120 i = 0.08 i = 0.083 i = 0.09 i = 0.1 i = 0.12 i = 0.15 CP =180 CP = 160 CP = 140 CP = 120 CP = 100 CP = 80 EBIT 30 30 30 30 30 30 I 1.6 3.32 5.4 8 12 18 EBT 28.4 26.68 24.6 22 18 12 TNDN 7.952 7.4704 6.888 6.16 5.04 3.36 EAT 20.448 19.2096 17.712 15.84 12.96 8.64 EPS 0.1136 0.12006 0.1265 0.132 0.1296 0.108 Ths Phan Hong 29
  • 30. Ảnh hưởng của cơ cấu vốn tới WACC Tỷ lệ Nợ/tổng vốn EPS Kd(1-t) Ks WACC 0% 0.108 0.00% 12.0% 12.000% 10% 0.1136 5.76% 12.2% 11.556% 20% 0.12006 5.98% 12.6% 11.275% 30% 0.1265 6.48% 13.2% 11.184% 40% 0.132 7.20% 14.0% 11.280% 50% 0.1296 8.64% 15.2% 11.920% 60% 0.108 10.80% 16.8% 13.200% Ths Phan Hong 30