SlideShare a Scribd company logo
§1
§2
§3
§4
§5
C©u 1: Mét bÕp ®iÖn c«ng suÊt P =1KW, ®un lîng níc cã nhiÖt ®é ban ®Çu lµ
200
C. Sau 5 phót th× nhiÖt ®é níc lªn ®Õn 450
C. Ngay sau ®ã bÞ mÊt
®iÖn trong 3 phót. V× vËy nhiÖt ®é níc gi¶m xuèng, khi cßn 400
C bÕp l¹i
tiÕp tôc ®un cho ®Õn khi níc s«i. X¸c ®Þnh:
a. Khèi lîng níc cÇn ®un.
b. Thêi gian cÇn thiÕt tõ khi b¾t ®Çu ®un cho tíi khi níc s«i.
BiÕt nhiÖt lîng níc to¶ ra m«i trêng tû lÖ thuËn víi thêi gian; cho Cn =
4200J/kg.®é .
C©u2:) Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ. UAB = 9V, R0 =
6Ω. §Ìn § thuéc lo¹i 6V-6W, Rx lµ biÕn trë.
Bá qua ®iÖn trë cña AmpekÕ vµ d©y nèi.
a. Con ch¹y cña biÕn trë ë vÞ trÝ øng víi Rx
= 2Ω.
TÝnh sè chØ AmpekÕ. §é s¸ng cña ®Ìn nh thÕ nµo? T×m c«ng suÊt
tiªu thô cña ®Ìn khi ®ã.
b. Muèn ®Ìn s¸ng b×nh thêng cÇn di chuyÓn con ch¹y biÕn trë vÒ
phÝa nµo? TÝnh Rx ®Ó tho¶ m·n ®iÒu kiÖn ®ã.
c. Khi ®Ìn s¸ng b×nh thêng. TÝnh hiÖu suÊt cña m¹ch ®iÖn (coi ®iÖn
n¨ng lµm s¸ng ®Ìn lµ cã Ých).
C©u 3: Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ, UMN = 5V. C«ng suÊt
tiªu thô trªn c¸c ®Ìn: P1=P4=4W, P2=P3=3W, P5=1W.
Bá qua ®iÖn trë cña d©y nèi. TÝnh ®iÖn trë c¸c
bãng ®Ìn vµ cêng ®é dßng ®iÖn qua mçi ®Ìn.
Bµi 4
Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh 2 . BiÕt R1 = R3 = 30Ω ; R2 = 10Ω ; R4 lµ mét biÕn
trë. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®iÓm A vµ B lµ UAB = 18V kh«ng ®æi .
Bá qua ®iÖn trë cña d©y nèi vµ cña ampe kÕ .
a. Cho R4 = 10Ω . TÝnh ®iÖn trë t¬ng ®¬ng
cña ®o¹n m¹ch AB vµ cêng ®é dßng ®iÖn
m¹ch chÝnh khi ®ã ?
M N
§A B
A
R0
RX
A
R1 C
R2
R3 R4
D
A B
b. Ph¶i ®iÒu chØnh biÕn trë cã ®iÖn trë b»ng
bao nhiªu ®Ó ampe kÕ chØ 0,2A vµ dßng ®iÖn
ch¹y qua ampe kÕ cã chiÒu tõ C ®Õn D ?
H×nh 2
Bµi 5 )
Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh 3. BiÕt : R1 = 8Ω ; R2 = R3 = 4Ω ; R4 = 6Ω ; UAB =
6V kh«ng ®æi . §iÖn trë cña ampe kÕ , khãa K vµ c¸c d©y nèi
kh«ng ®¸ng kÓ .
1. H·y tÝnh ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB
vµ sè chØ cña ampe kÕ trong hai trêng hîp :
a. Khãa K më .
b. Khãa K ®ãng .
2. XÐt trêng hîp khi K ®ãng :
Thay khãa K b»ng ®iÖn trë R5 . TÝnh R5 ®Ó cêng
®é dßng ®iÖn ch¹y qua ®iÖn trë R2 b»ng kh«ng ?
H×nh 3
Bµi 6
§Æt mét mÈu bót ch× AB = 2 cm ( ®Çu B vãt nhän ) vu«ng gãc víi trôc
chÝnh cña mét thÊu kÝnh héi tô , A n»m trªn trôc chÝnh ( h×nh 4 ) . Nh×n
qua thÊu kÝnh ngêi ta thÊy ¶nh A’B’ cña bót ch× cïng chiÒu víi vËt vµ cao
gÊp 5 lÇn vËt .
a. VÏ ¶nh A’B’ cña AB qua thÊu kÝnh . Dùa vµo h×nh vÏ chøng minh c«ng
thøc sau :
'
111
OAOAOF
−=
H×nh 4
Khi mÈu bót ch× dÞch chuyÓn däc theo trôc chÝnh l¹i gÇn thÊu kÝnh th×
¶nh ¶o cña nã dÞch chuyÓn theo chiÒu nµo ? V× sao ?
b. B©y giê ®Æt mÈu bót ch× n»m däc theo trôc chÝnh cña thÊu kÝnh ,
®Çu A vÉn n»m ë vÞ trÝ cò, ®Çu nhän B cña nã híng th¼ng vÒ quang
t©m O . L¹i nh×n qua thÊu kÝnh th× thÊy ¶nh cña bót ch× còng n»m däc
theo trôc chÝnh vµ cã chiÒu dµi b»ng 25cm . H·y tÝnh tiªu cù cña thÊu
kÝnh .
c. DÞch chuyÓn ®Çu A cña mÈu bót ch× ®Õn vÞ trÝ kh¸c . Gäi A’ lµ ¶nh
¶o cña A qua thÊu kÝnh , F lµ tiªu ®iÓm vËt cña
thÊu kÝnh ( h×nh 5 ) .
A
R4
R1 R2
DC
R3
K
BA
YX
A' AF
O
B
X YAF
B»ng phÐp vÏ , h·y x¸c ®Þnh
quang t©m O vµ tiªu ®iÓm ¶nh
F’ cña thÊu kÝnh . H×nh 5
Bài 7
Một ấm đun nước bằng điện có 3 dây lò xo, mỗi cái có điện trở R=120 Ω, được mắc
song song với nhau. Ấm được mắc nối tiếp với điện trở r=50 Ω và được mắc vào
nguồn điện. Hỏi thời gian cần thiết để đun ấm đựng đầy nước đến khi sôi sẽ thay đổi
như thế nào khi một trong ba lò xo bị đứt?
Bài7:
*Lúc 3 lò xo mắc song song:
Điện trở tương đương của ấm:
R1 = )(40
3
Ω=
R
Dòng điện chạy trong mạch:I1 = rR
U
+1
Thời gian t1 cần thiết để đun ấm nước đến khi sôi:
Q = R1.I2
.t1
2
1
1
2
1
1






+
==⇒
rR
U
R
Q
IR
Q
t
hay t1 =
1
2
2
1 )(
RU
rRQ +
(1)
*Lúc 2 lò xo mắc song song: (Tương tự trên ta có )
R2 = )(60
2
Ω=
R
I2 = rR
U
+2
t2 =
2
2
2
2 )(
RU
rRQ
+
+
( 2 )
Lập tỉ số
2
1
t
t
ta được: 1
242
243
)5060(40
)5040(60
)(
)(
2
2
2
21
2
12
2
1
≈=
+
+
=
+
+
=
rRR
rRR
t
t
*Vậy t1 ≈ t2
Bài 8Để trang trí cho một quầy hàng, người ta dùng các bóng đèn 6V-9W mắc nối tiếp
vào mạch điện có hiệu điện thế U=240V để chúng sáng bình thường. Nếu có một bóng
bị cháy, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng đó lại thì công suất tiêu thụ của mỗi bóng
tăng hay giảm đi bao nhiêu phần trăm?
Bài8:
Điện trở của mỗi bóng: Rđ= )(4
2
Ω=
d
d
P
U
Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường: n= 40=
dU
U
(bóng)
Nếu có một bóng bị cháy thì điện trở tổng cọng của các bóng còn lại là:
R = 39Rđ = 156 (Ω)
Dòng điện qua mỗi đèn bây giờ:
I = )(54,1
156
240
A
R
U
==
Công suất tiêu thụ mỗi bóng bây giờ là:
Pđ = I2
.Rđ = 9,49 (W)
Công suất mỗi bóng tăng lên so với trước:
Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W)
Nghĩa là tăng lên so với trướclà:
%4,5.%
9
100.49,0
≈
Bài 9:(2,5điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ
U1=180V ; R1=2000Ω ; R2=3000Ω .
a) Khi mắc vôn kế có điện trở Rv song
song với R1, vôn kế chỉ U1 = 60V.Hãy xác
định cườngđộ dòng điện qua các điện trở R1
và R2 .
b)Nếu mắc vôn kế song song với điện trôû R2,von ke chi bao nhieâu?
U
A
B
R2
C
R1
V
+ −
RV
Bài 10:
a)Gọi I là dòng điện qua R, công suất của bộ đèn là :
P = U.I – RI2
= 32.I – I2
hay : I2
– 32I + P = 0
Hàm số trên có cực đại khi P = 256W
Vậy công suất lớn nhất của bộ đèn là Pmax = 256W
b)Gọi m là số dãy đèn, n là số đèn trong một dãy:
*Giải theo công suất :
Khi các đèn sáng bình thường : )(5,0 AId = và I = m . mId 5,0=
Từ đó : U0 . I = RI2
+ 1,25m.n Hay 32. 0,5m = 1 (0,5)2
= 1,25m.n
⇒64 = m + 5n ; m, n nguyên dương (1)
Giải phương trình (1) ta có 12 nghiệm sau :
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m 59 54 49 44 39 34 29 24 19 14 9 4
*Giải theo phương trình thế :U0 =UAB + IR
với : UAB = 2,5n ; IR = 0,5m.1 = 0,5m
Ta được phương trình (1) đã biết 64 = 5n + m
*Giải theo phương trình dòng điện :
RAB =
m
n
m
nRd 5
= Và I = m. dI = 0,5m
Bài 10: (2,5đi m)ể
Dùng nguồn điện có hiệu điện thế
không đổi U0 = 32V để thắp sáng một bộ
bóng đèn cùng loại (2,5V-1,25W).Dây nối
trong bộ đèn có điện trở không đáng kể.
Dây nối từ bộ bóng đèn đến nguồn điện có
điện trở là R=1Ω
a) Tìm công suất tối đa mà bộ bóng
n NM
A B
Mặt khác : I = nm
m
m
nRR
U
AB 5
32
5
1
320
+
=
+
=
+
Hay : 0,5m = nm
m
5
32
+
⇔ 64 = 5n + m
Câu11:
Cho 2 bóng đèn Đ1 (12V - 9W) và Đ2 (6V - 3W).
a. Có thể mắc nối tiếp 2 bóng đèn này vào hiệu điện thế U = 18V để
chúng sáng bình thường được không? Vì sao?
b. Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở
có con chạy vào hiệu điện thế cũ (U = 18V)
như hình vẽ thì phải điều chỉnh biến trở có
điện trở là bao nhiêu để 2 đèn sáng bình thường?
c. Bây giờ tháo biến trở ra và thay vào đó
là 1 điện trở R sao cho công suất tiêu thụ trên
đèn Đ1 gấp 3 lần công suất tiêu thụ trên đèn Đ2.
Tính R? (Biết hiệu điện thế nguồn vẫn không đổi)
Câu 11: (3,0 điểm)
a. Cường độ dòng điện định mức qua mỗi đèn:
Pđm1 = Uđm1.Iđm1
=> Iđm1 =
1
1
dm
dm
U
P
= 12
9
= 0,75(A)
Iđm2 =
2
2
dm
dm
U
P
= 6
3
= 0,5(A)
Ta thấy Iđm1 ≠ Iđm2 nên không thể mắc nối tiếp
để 2 đèn sáng bình thường.
b. Để 2 đèn sáng bình thường thì:
U1 = Uđm1 = 12V; I1 = Iđm1 = 0,75A
và U2 = Uđm2 = 6V; I2 = Iđm2 = 0,5A
Do đèn Đ2 // Rb => U2 = Ub = 6V
Cường độ dòng điện qua biến trở:
I1 = I2 + Ib => Ib = I1 – I2 = 0,75 – 0,5 = 0,25(A).
Giá trị điện trở của biến trở lúc đó bằng: Rb =
b
b
I
U
= 25,0
6
= 24 (Ω)
c. Theo đề ra ta có: P1 = 3P2  I1
2
.R1 = 3I2
2
.R2
Đ1
Đ2
Rb
U
o o
+-

2
2
1






I
I
=
1
23
R
R
= 3.
21
2
12
2
.
.
dmdm
dmdm
PU
PU
= 3.
3.12
9.6
2
2
= 4
9
=>
2
1
I
I
= 2
3
 2I1 = 3I2 (1)
Mà I1 = I2 + IR nên (1)  2(I2 + IR) = 3I2  2I2 + 2IR = 3I2 => I2 = 2IR (2)
Do đèn Đ2 // R nên U2 = UR  I2.R2 = IR.R
Thay (2) vào ta được 2.IR.R2 = IR.R => R = 2R2 = 2.
2
2
2
dm
dm
P
U
= 2.
3
62
= 24 (Ω
) Câu 12: Hai điện trở R1 và R2 được mắc vào một hiệu
điện thế không đổi bằng cách ghép song song với nhau hoặc ghép nối tiếp
với nhau. Gọi Pss là công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi ghép song song,
Pnt là công suất tiêu thụ khi ghép nối tiếp. Chứng minh : 4ss
nt
P
P
≥ .
Cho biết: R1 + R2 ≥ 2 21.RR
Câu 12: (2,0 điểm)
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi hai điện trở mắc song song:
2
1 2
1 2
ss
U
P
R R
R R
=
+
.
- Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi hai điện trở mắc nối tiếp:
2
1 2
nt
U
P
R R
=
+
.
- Lập tỷ số:
2
1 2
1 2
( )ss
nt
P R R
P R R
+
= ;
- Do : 1 2 1 22R R R R+ ≥ => (R1 + R2)2
≥ 4 ( 21.RR )2
, nên ta có:
2
1 2
1 2
4( )ss
nt
R RP
P R R
≥ ⇒ 4ss
nt
P
P
≥
Bài 13 : Vật AB đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn 30cm.Ảnh A1B1 là ảnh
thật.Dời vật đến vị trí khác,ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính
20cm.Hai ảnh có cùng độ lớn. Tính tiêu cự của thấu kính.
Bài 13 : 2 điểm
B
'’
A A2 ,
F
A’
B
B
2
I
F’ A1
B1
O
* Vật ở ví trí 1 : vì ảnh A1B1 của vật là ảnh thật ,chứng tỏ vật AB sẽ được
đặt ngoài khoảng tiêu cự .
Đặt : OA=d1=30cm (khoảng cách từ vật ở vị trí (1) đến thấu kính)
OA1=d’1 (khoảng cách ảnh của vật ở vị trí (1) đến thấu kính)
OF=OF’ = f (tiêu cự)
Ta có : ∆OAB ∼ ∆ OA1B1 nên:
1
'
1111
d
d
OA
OA
AB
BA
==
(1)
∆F’OI ∼ ∆F’A1B1 nên:
f
fd
OF
OFOA
OF
AF
OI
BA −
=
−
==
'
1
'
'
1
'
1
'
11
(2)
Mà OI = AB ,do đó từ (1) & (2) ta có:
f
fd
d
d −
=
'
1
1
1
'
⇒ f = '
11
'
11.
dd
dd
+
(a)
* Vật dời đến vị trí 2 : vì ảnh cho là ảnh ảo nên vật phải được dời đến
gần thấu kính và nằm trong khoảng tiêu cự f. Giả sử vật dời đi 1 đoạn AA’
= a
Đặt : OA’ = d2 = 30-a (khoảng cách vật từ vị trí 2 đến thấu kính)
OA2= d’2 = 20cm (khoảng cách ảnh của vật ở vị trí 2 đến thấu
kính)
Ta có : ∆OA’B’ ∼ ∆ OA2B2 nên:
2
'
2222
''' d
d
OA
OA
BA
BA
==
(3)
∆F’OI ∼ ∆F’A2B2 nên:
f
fd
OF
OFOA
OF
AF
OI
BA +
=
+
==
'
2
'
'
2
'
2
'
22
(4)
Mà OI = A’B’ ,do đó từ (3) & (4) ta có:
f
fd
d
d +
=
'
2
2
2
'
⇒ f =
2
'
2
'
22.
dd
dd
−
(b)
Vì tiêu cự của thấu kính không thay đổi nên từ biểu thức (a) ,(b)
Ta có : '
11
'
11.
dd
dd
+
=
2
'
2
'
22.
dd
dd
−
(5)
Mặt khác do 2 ảnh có độ lớn như nhau ,nên :
''
2211
BA
BA
AB
BA
=
Từ (1) ,(2) có :
2
'
2
1
'
1
d
d
d
d
= ⇒
aad
d
dd
−
=
−
==
30
600
30
20
.30.
2
'
2
1
'
1 cm
Thay các giá trị d1 , d’1 ,d2 , d’2 vào biểu thức (5) và biến đổi ta được
phương trình :
a2
– 110a + 1800 = 0
∆ = (-110)2
– 4.1800 = 4900= 702
⇒ a1,2 =
cma
cma
20
90
2
70)110(
2
1
2
=
=
=
±−−
vì a = AA’ = 90 cm > OA =d1 = 30 cm (loại nghiệm a = 90cm)
Vậy vật dời đi một đoạn a =20cm vào trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
⇒ OA’ = d2 = 30 – a = 30 – 20 = 10 cm
Thay d2 = 10 cm , d’2 = 20 cm vào biểu thức (b)
⇒ f =
2
'
2
'
22.
dd
dd
−
= cm20
1020
20.10
=
−
Câu 14:
A
N
B
+ U
M R
3
R
1
R
2
R
4
-
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 12V; R1 = 6Ω; R2 = 6Ω; R3 = 12Ω; R4 = 6Ω
a. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điên trở.
b. Nối M và N bằng một vôn kế (có điện trở
rất lớn) thì vôn kế chỉ bao nhiêu? Cực dương của
vôn kế phải được mắc với điểm nào?
c. Nối M và N bằng một ampe kế (có điện trở
không đáng kể) thì ampe kế chỉ bao nhiêu?
Câu14:
a. Tính được: I1 = I3 =
2
3
A; I2 = I4 = 1A; U1 = 4V; U3 = 8V; U2 = U4 = 6V
b. UAM = UAN + UNM => UNM = UAM – UAN = 4 – 6 = -2V hay UMN = 2V
Vậy vôn kế chỉ 2V và cực dương của vôn kế được mắc vào điểm M.
c. Lập luận và tính được: I1 = 0,85V; I3 = 0,58A
Do I1>I3 nên dòng I1 đến M một phần rẽ qua ampe kế (dòng Ia) một
phần qua R3 (dòng I3), ta có Ia = I1 – I3 = 0,85 – 0,58 = 0,27A
Vậy ampe kế chỉ 0,27A.
Câu 15:
(1,5 điểm). Cho hai gương phẳng
G1 và G2 vuông góc với nhau. Đặt
một điểm sáng S và điểm sáng M
trước hai gương sao cho SM song
song với gương G2 (hình vẽ bên).
a) Hãy vẽ đường đi của tia sáng từ S tới gương G1 phản xạ tới gương G2
rồi qua M. Giải thích cách vẽ.
b) Nếu S và hai gương có vị trí cố định thì điểm M phải có vị trí thế nào
để có
thể vẽ được tia sáng như câu a.
G1
G2
S M
O
Câu 15:
a)
Vẽ hình đúng :
Vẽ S1 là ảnh của S qua G1; ở đây S1 là điểm đối xứng của S qua mặt
phẳng gương G1.
Vẽ S2 là ảnh của S1 tạo bởi G2 ; S2 là điểm đối xứng của S1 qua mặt gương
G2.
Vì G1 vuông góc với G2 nên S2 là điểm xuyên tâm của S qua O
Nhận xét: Giả sử ta vẽ được tia sáng theo yêu cầu của bài toán là SIKM xuất
phát từ S, phản xạ trên G1 tại I đến K, tia phản xạ IK tại I trên G1 coi như xuất
phát từ ảnh S1. Tia phản xạ KM tại K trên G2 được coi như xuất phát từ ảnh
S2 .
Từ nhận xét trên ta suy ra cách vẽ đường truyền tia sáng như sau:
- Lấy S1 đối xứng với S qua mặt G1;
- Lấy M’ đối xứng với M qua mặt gương G2;
- Lấy S2 đối xứng với S1 qua mặt gương G2;
- Nối MS2 cắt G2 tại K;
- Nối S1 với K cắt G1 tại I;
- Nối SIKM ta được đường đi của tia sáng cần tìm
b)
Để vẽ được tia sáng như câu a thì S2M phải cắt G2 tại K. Muốn vậy M phải
nằm trên đoạn Sx.
Bài 16
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 10V;
R1 = 2Ω ; Ra = 0Ω ; RV vô cùng lớn ; RMN = 6Ω .
Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. Lúc này
S1
S2 M’
SG1
O G2
I
M’
K
x
VA
A B
R1
M ND+ -
vôn kế chỉ bao nhiêu?
Bài 16
*Vì điện trở của ampe kế Ra = 0 nên:
UAC = UAD = U1 = I1R1. = 2.1 = 2 ( V ) ( Ampe kế chỉ dòng qua R1
(0,5đ)*Gọi điện trở phần MD là x thì:
( )
( )
x DN 1 x
DN
AB AD DN
2 2
I ;I I I 1
x x
2
U 1 6 x
x
2
U U U 2 1 6 x 10
x
= = + = +
 
= + − ÷
 
 
= + = + + − = ÷
 
*Giải ra được x = 2 . Con chạy phải đặt ở vị trí chia MN thành hai phần MD
có giá trị
2 Ω và DN có giá trị 4 Ω. Lúc này vôn kế chỉ 8 vôn ( Vôn kế đo UDN.
Baøi 17:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Các empekế giống nhau và có điện trở RA , ampekế A3 chỉ giá trị I3= 4(A),
ampekế A4 chỉ giá trị I4= 3(A)..Tìm chỉ số của các còn lại? Nếu biết UMN = 28
(V). Hãy tìm R, R A Baøi17:*Tìm I1 và I2:
Ta có dòng điện đi vào chốt M và đi ra chốt N
Do đó U3 = 4RA
U4 = 3RA tức là :UCN >UDN hay VC > VD
Nên dòng điện điqua A2 có chiều từ C sang D
UCN = UCD +UDN = 4RA =I2RA + 3RA
=>I2 = 1 (A )
Xét tại nút D ta có : I1 + I2 = I4 = I1 + 1 = 3 (A)
=>I1 = 2 (A)
*Tìm R, RA:
Ta viết phương trình hiệu điện thế.
A3
A4
A2
A1
R
M N
D
C
+
_
M
UMN = UMD + UDN = 28 = 2RA + 3RA
 RA = 5,6 (Ω)
Tương tự ta cũng có :
UMN= UMC + UCN
28 = 5.R + 4.5,6 ( vì IR = I2 + I3 =1+4 = 5 A và RA = 5,6 Ω )
=> 5R = 5,6 => R= 1,12 (Ω)
Câu17: (2 điểm) Hai điện trở R= 4Ω và r mắc nối tiếp vào hai đầu hiệu
điện thế U=24V. Khi thay đổi giá trị của r thì công suất tỏa nhiệt trên r
thay đổi và đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó.
Baøi12:Gọi I cường độ dòng điện qua mạch.
Hiệu điện thế hai đầu r:
Ur = U – RI = 24 – 4I
Công suất tiêu thụ trên r:
P = Ur.I = (24 – 4I) I
 4I2
– 24I + P = 0 (1)
∆ = 242
– 4P
Vì phương trình (1) luôn có nghiệm số nên ∆ ≥ 0
=> 242
– 4P ≥ 0
=> P ≤ 36
=> Pmax = 36W
Câu18: (2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó R0 là điện trở toàn phần của biến trở, Rb là điện trở của bếp
điện. Cho R0 = Rb , điện trở của dây nối không đáng kể, hiệu điện thế U
của nguồn không đổi. Con chạy C nằm ở chính giữa biến trở.Tính hiệu
suất của mạch điện. Coi hiệu suất tiêu thụ trên bếp là có ích.
Baøi18:Điện trở RCB = ( R0.R0/2 )/ (R0 + R0/2) = R0/3
Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I= U/(R0/2 +R0/3) = 6U/ 5R0
Công suất tiêu thụ của bếp là : P= U2
CB/ R0 = 4U2
/25R0
Hiệu suất của mạch điện là : H = P/UI = ( 4U2
/25R0) : (U.6U/ 5R0) =
2/15Vậy H = 13,3 %
Baøi 19:.) Hai d©y dÉn h×nh trô ®ång chÊt khèi lîng b»ng nhau ®îc lµm tõ cïng
mét lo¹i vËt liÖu. §êng kÝnh d©y thø nhÊt b»ng 2 lÇn ®êng kÝnh d©y thø hai.
U
R0
RbC
B
BiÕt d©y thø nhÊt cã ®iÖn trë R1 = 4Ω. X¸c ®Þnh ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña hai
d©y dÉn trªn khi chóng m¾c song song víi nhau.
R1 = 1
1
S
l
ρ
; R2 = 2
2
S
l
ρ
4
1
4
2
2
1
2
1
2
2
2
1
2
1
2
2
21
11
12
21
2
1
d
d
V
V
S
S
V
V
S
S
Sl
Sl
Sl
Sl
R
R
====
Theo đề: V1 = V2 và 2
1
1
2
=
d
d
→ 16
1
2
1
=
R
R
→ R2 = 16R1 = 64Ω
Rtđ =
21
21
RR
RR
+
= 3,76Ω
Baøi 20. Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ: (h×nh 1)
UAB = U = 6V; R1 = 5,5Ω; R2 = 3Ω; R lµ mét biÕn trë.
1. Khi R = 3,5Ω, t×m c«ng suÊt tiªu thô cña ®o¹n m¹ch AM.
2. Víi gi¸ trÞ nµo cña biÕn trë R th× c«ng suÊt tiªu thô trªn ®o¹n m¹ch AM ®¹t gi¸
trÞ lín nhÊt. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt ®ã.
a/ I =
12 RRR
U
++ → PAM = I2
.(R2 + R) = 2
12
2
2
)(
)(
RRR
RRU
++
+
Thay số: PAM = =
++
+
2
2
)5,55,33(
)5,33.(6
1,625W
b/ PAM =
1
2
2
1
2
2
2
)(
)( R
RR
R
RR
U
+
+
++
Côsi: 1
2
2
1
2 2
)(
)( R
RR
R
RR ≥
+
++ → R
RR
R
RR 2
)(
)(
2
2
1
2 +
+
++
≥ 4R1
PAM ≤
1
2
4R
U
PAM Max = 5,5.4
6
4
2
1
2
=
R
U
= 11
18
W ≈ 1,64W
↔ R2 + R = R1 → R = R1 - R2 = 2,5Ω
Heát
H×nh 1

More Related Content

What's hot

Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
tieuhocvn .info
 
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongMach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Cẩm Tú HT
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
tuituhoc
 
Truyền tải điện năng
Truyền tải điện năngTruyền tải điện năng
Truyền tải điện năng
tuituhoc
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
tuituhoc
 
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiềuKỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Minh Thắng Trần
 
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khóGiải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
tuituhoc
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
tuituhoc
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
Nhi Ciel
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
tuituhoc
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
thayhoang
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Manh Cong
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
tuituhoc
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
tuituhoc
 
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiềuĐề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
tuituhoc
 
Cong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thucCong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thucHong Tham
 
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiềuBài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
tuituhoc
 
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiBài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Minh huynh
 
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
tuituhoc
 
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
tuituhoc
 

What's hot (20)

Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongMach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
 
Truyền tải điện năng
Truyền tải điện năngTruyền tải điện năng
Truyền tải điện năng
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
 
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiềuKỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
 
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khóGiải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phứcGiải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
Giải nhanh điện xoay chiều sử dụng số phức
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
Bài giải chi tiết phần điện đại học 2012
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
 
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiềuĐề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
Đề thi đại học 07-12 phần điện xoay chiều
 
Cong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thucCong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thuc
 
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiềuBài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
 
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiBài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổi
 
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
 
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
 

Viewers also liked

Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuTrường Lương Đức
 
Bai tap co mach dien co bien tro
Bai tap co mach dien co bien troBai tap co mach dien co bien tro
Bai tap co mach dien co bien tro
huuchinhld
 
[123doc.vn] chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-vat-ly-phan-dien
[123doc.vn]   chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-vat-ly-phan-dien[123doc.vn]   chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-vat-ly-phan-dien
[123doc.vn] chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-vat-ly-phan-dienNguyễn Ngọc Thiên Anh
 
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayChuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayTam Vu Minh
 
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2Nguyễn Ngọc Thiên Anh
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doi
live_in_199
 
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quát
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quátChuyên đề Định luật Ohm tổng quát
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quátLee Ein
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
Hoàng Thái Việt
 

Viewers also liked (8)

Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
 
Bai tap co mach dien co bien tro
Bai tap co mach dien co bien troBai tap co mach dien co bien tro
Bai tap co mach dien co bien tro
 
[123doc.vn] chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-vat-ly-phan-dien
[123doc.vn]   chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-vat-ly-phan-dien[123doc.vn]   chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-vat-ly-phan-dien
[123doc.vn] chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-vat-ly-phan-dien
 
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hayChuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
Chuyen de boi duong hsg ly thcs rat hay
 
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2Bdhsg môn vật lý lớp 9   phần nhiệt học 2
Bdhsg môn vật lý lớp 9 phần nhiệt học 2
 
Toan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doiToan tap ve dong dien khong doi
Toan tap ve dong dien khong doi
 
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quát
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quátChuyên đề Định luật Ohm tổng quát
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quát
 
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
TONG HOP LI THUYET VA BAI TAP VAT LY 11 HOC KY 1
 

Similar to Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an

Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010Huynh ICT
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Hải Finiks Huỳnh
 
Bai tap dien mot chieu
Bai tap dien mot chieuBai tap dien mot chieu
Bai tap dien mot chieu
truongxuanloi
 
101_cau_hoi_tn_dien_xoay_chieu_hay_va_kho
101_cau_hoi_tn_dien_xoay_chieu_hay_va_kho101_cau_hoi_tn_dien_xoay_chieu_hay_va_kho
101_cau_hoi_tn_dien_xoay_chieu_hay_va_kho
Vui Lên Bạn Nhé
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
BlackVelvet7
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
dgsd
dgsddgsd
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Aquamarine Stone
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
phanhung20
 
Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014pvhung20
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
Nathan Herbert
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điện
Man_Ebook
 
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
thithanh2727
 
Bode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeBode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeTam Vu Minh
 
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
Phong Phạm
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
Sg Ndsh
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp ánSg Ndsh
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
dolethu
 

Similar to Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an (20)

Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
 
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
Giải chi tiết đề thi đh lí 2007-2014
 
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
 
Bai tap dien mot chieu
Bai tap dien mot chieuBai tap dien mot chieu
Bai tap dien mot chieu
 
101_cau_hoi_tn_dien_xoay_chieu_hay_va_kho
101_cau_hoi_tn_dien_xoay_chieu_hay_va_kho101_cau_hoi_tn_dien_xoay_chieu_hay_va_kho
101_cau_hoi_tn_dien_xoay_chieu_hay_va_kho
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
dgsd
dgsddgsd
dgsd
 
Do lech pha_hop_den
Do lech pha_hop_denDo lech pha_hop_den
Do lech pha_hop_den
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014Pvh2 bai-tap-a2-2014
Pvh2 bai-tap-a2-2014
 
Định luật Coulomb
Định luật CoulombĐịnh luật Coulomb
Định luật Coulomb
 
Bài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điệnBài tập tổng hợp máy điện
Bài tập tổng hợp máy điện
 
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
Giải Nhanh Vật Lý 12 Bằng Máy Tính Fx570
 
Bode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieudeBode hsg ly thc sdap annhieude
Bode hsg ly thc sdap annhieude
 
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
70 bài tập trắc nghiệm lý hay và khó, có đáp án
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 

Bai tap vat_li_nang_cao_lop_9co_dap_an

  • 1. §1 §2 §3 §4 §5 C©u 1: Mét bÕp ®iÖn c«ng suÊt P =1KW, ®un lîng níc cã nhiÖt ®é ban ®Çu lµ 200 C. Sau 5 phót th× nhiÖt ®é níc lªn ®Õn 450 C. Ngay sau ®ã bÞ mÊt ®iÖn trong 3 phót. V× vËy nhiÖt ®é níc gi¶m xuèng, khi cßn 400 C bÕp l¹i tiÕp tôc ®un cho ®Õn khi níc s«i. X¸c ®Þnh: a. Khèi lîng níc cÇn ®un. b. Thêi gian cÇn thiÕt tõ khi b¾t ®Çu ®un cho tíi khi níc s«i. BiÕt nhiÖt lîng níc to¶ ra m«i trêng tû lÖ thuËn víi thêi gian; cho Cn = 4200J/kg.®é . C©u2:) Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ. UAB = 9V, R0 = 6Ω. §Ìn § thuéc lo¹i 6V-6W, Rx lµ biÕn trë. Bá qua ®iÖn trë cña AmpekÕ vµ d©y nèi. a. Con ch¹y cña biÕn trë ë vÞ trÝ øng víi Rx = 2Ω. TÝnh sè chØ AmpekÕ. §é s¸ng cña ®Ìn nh thÕ nµo? T×m c«ng suÊt tiªu thô cña ®Ìn khi ®ã. b. Muèn ®Ìn s¸ng b×nh thêng cÇn di chuyÓn con ch¹y biÕn trë vÒ phÝa nµo? TÝnh Rx ®Ó tho¶ m·n ®iÒu kiÖn ®ã. c. Khi ®Ìn s¸ng b×nh thêng. TÝnh hiÖu suÊt cña m¹ch ®iÖn (coi ®iÖn n¨ng lµm s¸ng ®Ìn lµ cã Ých). C©u 3: Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ, UMN = 5V. C«ng suÊt tiªu thô trªn c¸c ®Ìn: P1=P4=4W, P2=P3=3W, P5=1W. Bá qua ®iÖn trë cña d©y nèi. TÝnh ®iÖn trë c¸c bãng ®Ìn vµ cêng ®é dßng ®iÖn qua mçi ®Ìn. Bµi 4 Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh 2 . BiÕt R1 = R3 = 30Ω ; R2 = 10Ω ; R4 lµ mét biÕn trë. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®iÓm A vµ B lµ UAB = 18V kh«ng ®æi . Bá qua ®iÖn trë cña d©y nèi vµ cña ampe kÕ . a. Cho R4 = 10Ω . TÝnh ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB vµ cêng ®é dßng ®iÖn m¹ch chÝnh khi ®ã ? M N §A B A R0 RX A R1 C R2 R3 R4 D A B
  • 2. b. Ph¶i ®iÒu chØnh biÕn trë cã ®iÖn trë b»ng bao nhiªu ®Ó ampe kÕ chØ 0,2A vµ dßng ®iÖn ch¹y qua ampe kÕ cã chiÒu tõ C ®Õn D ? H×nh 2 Bµi 5 ) Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh 3. BiÕt : R1 = 8Ω ; R2 = R3 = 4Ω ; R4 = 6Ω ; UAB = 6V kh«ng ®æi . §iÖn trë cña ampe kÕ , khãa K vµ c¸c d©y nèi kh«ng ®¸ng kÓ . 1. H·y tÝnh ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña ®o¹n m¹ch AB vµ sè chØ cña ampe kÕ trong hai trêng hîp : a. Khãa K më . b. Khãa K ®ãng . 2. XÐt trêng hîp khi K ®ãng : Thay khãa K b»ng ®iÖn trë R5 . TÝnh R5 ®Ó cêng ®é dßng ®iÖn ch¹y qua ®iÖn trë R2 b»ng kh«ng ? H×nh 3 Bµi 6 §Æt mét mÈu bót ch× AB = 2 cm ( ®Çu B vãt nhän ) vu«ng gãc víi trôc chÝnh cña mét thÊu kÝnh héi tô , A n»m trªn trôc chÝnh ( h×nh 4 ) . Nh×n qua thÊu kÝnh ngêi ta thÊy ¶nh A’B’ cña bót ch× cïng chiÒu víi vËt vµ cao gÊp 5 lÇn vËt . a. VÏ ¶nh A’B’ cña AB qua thÊu kÝnh . Dùa vµo h×nh vÏ chøng minh c«ng thøc sau : ' 111 OAOAOF −= H×nh 4 Khi mÈu bót ch× dÞch chuyÓn däc theo trôc chÝnh l¹i gÇn thÊu kÝnh th× ¶nh ¶o cña nã dÞch chuyÓn theo chiÒu nµo ? V× sao ? b. B©y giê ®Æt mÈu bót ch× n»m däc theo trôc chÝnh cña thÊu kÝnh , ®Çu A vÉn n»m ë vÞ trÝ cò, ®Çu nhän B cña nã híng th¼ng vÒ quang t©m O . L¹i nh×n qua thÊu kÝnh th× thÊy ¶nh cña bót ch× còng n»m däc theo trôc chÝnh vµ cã chiÒu dµi b»ng 25cm . H·y tÝnh tiªu cù cña thÊu kÝnh . c. DÞch chuyÓn ®Çu A cña mÈu bót ch× ®Õn vÞ trÝ kh¸c . Gäi A’ lµ ¶nh ¶o cña A qua thÊu kÝnh , F lµ tiªu ®iÓm vËt cña thÊu kÝnh ( h×nh 5 ) . A R4 R1 R2 DC R3 K BA YX A' AF O B X YAF
  • 3. B»ng phÐp vÏ , h·y x¸c ®Þnh quang t©m O vµ tiªu ®iÓm ¶nh F’ cña thÊu kÝnh . H×nh 5 Bài 7 Một ấm đun nước bằng điện có 3 dây lò xo, mỗi cái có điện trở R=120 Ω, được mắc song song với nhau. Ấm được mắc nối tiếp với điện trở r=50 Ω và được mắc vào nguồn điện. Hỏi thời gian cần thiết để đun ấm đựng đầy nước đến khi sôi sẽ thay đổi như thế nào khi một trong ba lò xo bị đứt? Bài7: *Lúc 3 lò xo mắc song song: Điện trở tương đương của ấm: R1 = )(40 3 Ω= R Dòng điện chạy trong mạch:I1 = rR U +1 Thời gian t1 cần thiết để đun ấm nước đến khi sôi: Q = R1.I2 .t1 2 1 1 2 1 1       + ==⇒ rR U R Q IR Q t hay t1 = 1 2 2 1 )( RU rRQ + (1) *Lúc 2 lò xo mắc song song: (Tương tự trên ta có ) R2 = )(60 2 Ω= R I2 = rR U +2 t2 = 2 2 2 2 )( RU rRQ + + ( 2 ) Lập tỉ số 2 1 t t ta được: 1 242 243 )5060(40 )5040(60 )( )( 2 2 2 21 2 12 2 1 ≈= + + = + + = rRR rRR t t *Vậy t1 ≈ t2 Bài 8Để trang trí cho một quầy hàng, người ta dùng các bóng đèn 6V-9W mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế U=240V để chúng sáng bình thường. Nếu có một bóng
  • 4. bị cháy, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng đó lại thì công suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm đi bao nhiêu phần trăm? Bài8: Điện trở của mỗi bóng: Rđ= )(4 2 Ω= d d P U Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường: n= 40= dU U (bóng) Nếu có một bóng bị cháy thì điện trở tổng cọng của các bóng còn lại là: R = 39Rđ = 156 (Ω) Dòng điện qua mỗi đèn bây giờ: I = )(54,1 156 240 A R U == Công suất tiêu thụ mỗi bóng bây giờ là: Pđ = I2 .Rđ = 9,49 (W) Công suất mỗi bóng tăng lên so với trước: Pđm - Pđ = 9,49 - 9 = 0,49 (W) Nghĩa là tăng lên so với trướclà: %4,5.% 9 100.49,0 ≈ Bài 9:(2,5điểm) Cho mạch điện như hình vẽ U1=180V ; R1=2000Ω ; R2=3000Ω . a) Khi mắc vôn kế có điện trở Rv song song với R1, vôn kế chỉ U1 = 60V.Hãy xác định cườngđộ dòng điện qua các điện trở R1 và R2 . b)Nếu mắc vôn kế song song với điện trôû R2,von ke chi bao nhieâu? U A B R2 C R1 V + − RV
  • 5. Bài 10: a)Gọi I là dòng điện qua R, công suất của bộ đèn là : P = U.I – RI2 = 32.I – I2 hay : I2 – 32I + P = 0 Hàm số trên có cực đại khi P = 256W Vậy công suất lớn nhất của bộ đèn là Pmax = 256W b)Gọi m là số dãy đèn, n là số đèn trong một dãy: *Giải theo công suất : Khi các đèn sáng bình thường : )(5,0 AId = và I = m . mId 5,0= Từ đó : U0 . I = RI2 + 1,25m.n Hay 32. 0,5m = 1 (0,5)2 = 1,25m.n ⇒64 = m + 5n ; m, n nguyên dương (1) Giải phương trình (1) ta có 12 nghiệm sau : n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 m 59 54 49 44 39 34 29 24 19 14 9 4 *Giải theo phương trình thế :U0 =UAB + IR với : UAB = 2,5n ; IR = 0,5m.1 = 0,5m Ta được phương trình (1) đã biết 64 = 5n + m *Giải theo phương trình dòng điện : RAB = m n m nRd 5 = Và I = m. dI = 0,5m Bài 10: (2,5đi m)ể Dùng nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U0 = 32V để thắp sáng một bộ bóng đèn cùng loại (2,5V-1,25W).Dây nối trong bộ đèn có điện trở không đáng kể. Dây nối từ bộ bóng đèn đến nguồn điện có điện trở là R=1Ω a) Tìm công suất tối đa mà bộ bóng n NM A B
  • 6. Mặt khác : I = nm m m nRR U AB 5 32 5 1 320 + = + = + Hay : 0,5m = nm m 5 32 + ⇔ 64 = 5n + m Câu11: Cho 2 bóng đèn Đ1 (12V - 9W) và Đ2 (6V - 3W). a. Có thể mắc nối tiếp 2 bóng đèn này vào hiệu điện thế U = 18V để chúng sáng bình thường được không? Vì sao? b. Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở có con chạy vào hiệu điện thế cũ (U = 18V) như hình vẽ thì phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để 2 đèn sáng bình thường? c. Bây giờ tháo biến trở ra và thay vào đó là 1 điện trở R sao cho công suất tiêu thụ trên đèn Đ1 gấp 3 lần công suất tiêu thụ trên đèn Đ2. Tính R? (Biết hiệu điện thế nguồn vẫn không đổi) Câu 11: (3,0 điểm) a. Cường độ dòng điện định mức qua mỗi đèn: Pđm1 = Uđm1.Iđm1 => Iđm1 = 1 1 dm dm U P = 12 9 = 0,75(A) Iđm2 = 2 2 dm dm U P = 6 3 = 0,5(A) Ta thấy Iđm1 ≠ Iđm2 nên không thể mắc nối tiếp để 2 đèn sáng bình thường. b. Để 2 đèn sáng bình thường thì: U1 = Uđm1 = 12V; I1 = Iđm1 = 0,75A và U2 = Uđm2 = 6V; I2 = Iđm2 = 0,5A Do đèn Đ2 // Rb => U2 = Ub = 6V Cường độ dòng điện qua biến trở: I1 = I2 + Ib => Ib = I1 – I2 = 0,75 – 0,5 = 0,25(A). Giá trị điện trở của biến trở lúc đó bằng: Rb = b b I U = 25,0 6 = 24 (Ω) c. Theo đề ra ta có: P1 = 3P2  I1 2 .R1 = 3I2 2 .R2 Đ1 Đ2 Rb U o o +-
  • 7.  2 2 1       I I = 1 23 R R = 3. 21 2 12 2 . . dmdm dmdm PU PU = 3. 3.12 9.6 2 2 = 4 9 => 2 1 I I = 2 3  2I1 = 3I2 (1) Mà I1 = I2 + IR nên (1)  2(I2 + IR) = 3I2  2I2 + 2IR = 3I2 => I2 = 2IR (2) Do đèn Đ2 // R nên U2 = UR  I2.R2 = IR.R Thay (2) vào ta được 2.IR.R2 = IR.R => R = 2R2 = 2. 2 2 2 dm dm P U = 2. 3 62 = 24 (Ω ) Câu 12: Hai điện trở R1 và R2 được mắc vào một hiệu điện thế không đổi bằng cách ghép song song với nhau hoặc ghép nối tiếp với nhau. Gọi Pss là công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi ghép song song, Pnt là công suất tiêu thụ khi ghép nối tiếp. Chứng minh : 4ss nt P P ≥ . Cho biết: R1 + R2 ≥ 2 21.RR Câu 12: (2,0 điểm) - Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi hai điện trở mắc song song: 2 1 2 1 2 ss U P R R R R = + . - Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi hai điện trở mắc nối tiếp: 2 1 2 nt U P R R = + . - Lập tỷ số: 2 1 2 1 2 ( )ss nt P R R P R R + = ; - Do : 1 2 1 22R R R R+ ≥ => (R1 + R2)2 ≥ 4 ( 21.RR )2 , nên ta có: 2 1 2 1 2 4( )ss nt R RP P R R ≥ ⇒ 4ss nt P P ≥ Bài 13 : Vật AB đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn 30cm.Ảnh A1B1 là ảnh thật.Dời vật đến vị trí khác,ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20cm.Hai ảnh có cùng độ lớn. Tính tiêu cự của thấu kính. Bài 13 : 2 điểm B '’ A A2 , F A’ B B 2 I F’ A1 B1 O
  • 8. * Vật ở ví trí 1 : vì ảnh A1B1 của vật là ảnh thật ,chứng tỏ vật AB sẽ được đặt ngoài khoảng tiêu cự . Đặt : OA=d1=30cm (khoảng cách từ vật ở vị trí (1) đến thấu kính) OA1=d’1 (khoảng cách ảnh của vật ở vị trí (1) đến thấu kính) OF=OF’ = f (tiêu cự) Ta có : ∆OAB ∼ ∆ OA1B1 nên: 1 ' 1111 d d OA OA AB BA == (1) ∆F’OI ∼ ∆F’A1B1 nên: f fd OF OFOA OF AF OI BA − = − == ' 1 ' ' 1 ' 1 ' 11 (2) Mà OI = AB ,do đó từ (1) & (2) ta có: f fd d d − = ' 1 1 1 ' ⇒ f = ' 11 ' 11. dd dd + (a) * Vật dời đến vị trí 2 : vì ảnh cho là ảnh ảo nên vật phải được dời đến gần thấu kính và nằm trong khoảng tiêu cự f. Giả sử vật dời đi 1 đoạn AA’ = a Đặt : OA’ = d2 = 30-a (khoảng cách vật từ vị trí 2 đến thấu kính) OA2= d’2 = 20cm (khoảng cách ảnh của vật ở vị trí 2 đến thấu kính) Ta có : ∆OA’B’ ∼ ∆ OA2B2 nên: 2 ' 2222 ''' d d OA OA BA BA == (3) ∆F’OI ∼ ∆F’A2B2 nên: f fd OF OFOA OF AF OI BA + = + == ' 2 ' ' 2 ' 2 ' 22 (4)
  • 9. Mà OI = A’B’ ,do đó từ (3) & (4) ta có: f fd d d + = ' 2 2 2 ' ⇒ f = 2 ' 2 ' 22. dd dd − (b) Vì tiêu cự của thấu kính không thay đổi nên từ biểu thức (a) ,(b) Ta có : ' 11 ' 11. dd dd + = 2 ' 2 ' 22. dd dd − (5) Mặt khác do 2 ảnh có độ lớn như nhau ,nên : '' 2211 BA BA AB BA = Từ (1) ,(2) có : 2 ' 2 1 ' 1 d d d d = ⇒ aad d dd − = − == 30 600 30 20 .30. 2 ' 2 1 ' 1 cm Thay các giá trị d1 , d’1 ,d2 , d’2 vào biểu thức (5) và biến đổi ta được phương trình : a2 – 110a + 1800 = 0 ∆ = (-110)2 – 4.1800 = 4900= 702 ⇒ a1,2 = cma cma 20 90 2 70)110( 2 1 2 = = = ±−− vì a = AA’ = 90 cm > OA =d1 = 30 cm (loại nghiệm a = 90cm) Vậy vật dời đi một đoạn a =20cm vào trong khoảng tiêu cự của thấu kính. ⇒ OA’ = d2 = 30 – a = 30 – 20 = 10 cm Thay d2 = 10 cm , d’2 = 20 cm vào biểu thức (b) ⇒ f = 2 ' 2 ' 22. dd dd − = cm20 1020 20.10 = − Câu 14: A N B + U M R 3 R 1 R 2 R 4 -
  • 10. Cho mạch điện như hình vẽ: U = 12V; R1 = 6Ω; R2 = 6Ω; R3 = 12Ω; R4 = 6Ω a. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điên trở. b. Nối M và N bằng một vôn kế (có điện trở rất lớn) thì vôn kế chỉ bao nhiêu? Cực dương của vôn kế phải được mắc với điểm nào? c. Nối M và N bằng một ampe kế (có điện trở không đáng kể) thì ampe kế chỉ bao nhiêu? Câu14: a. Tính được: I1 = I3 = 2 3 A; I2 = I4 = 1A; U1 = 4V; U3 = 8V; U2 = U4 = 6V b. UAM = UAN + UNM => UNM = UAM – UAN = 4 – 6 = -2V hay UMN = 2V Vậy vôn kế chỉ 2V và cực dương của vôn kế được mắc vào điểm M. c. Lập luận và tính được: I1 = 0,85V; I3 = 0,58A Do I1>I3 nên dòng I1 đến M một phần rẽ qua ampe kế (dòng Ia) một phần qua R3 (dòng I3), ta có Ia = I1 – I3 = 0,85 – 0,58 = 0,27A Vậy ampe kế chỉ 0,27A. Câu 15: (1,5 điểm). Cho hai gương phẳng G1 và G2 vuông góc với nhau. Đặt một điểm sáng S và điểm sáng M trước hai gương sao cho SM song song với gương G2 (hình vẽ bên). a) Hãy vẽ đường đi của tia sáng từ S tới gương G1 phản xạ tới gương G2 rồi qua M. Giải thích cách vẽ. b) Nếu S và hai gương có vị trí cố định thì điểm M phải có vị trí thế nào để có thể vẽ được tia sáng như câu a. G1 G2 S M O
  • 11. Câu 15: a) Vẽ hình đúng : Vẽ S1 là ảnh của S qua G1; ở đây S1 là điểm đối xứng của S qua mặt phẳng gương G1. Vẽ S2 là ảnh của S1 tạo bởi G2 ; S2 là điểm đối xứng của S1 qua mặt gương G2. Vì G1 vuông góc với G2 nên S2 là điểm xuyên tâm của S qua O Nhận xét: Giả sử ta vẽ được tia sáng theo yêu cầu của bài toán là SIKM xuất phát từ S, phản xạ trên G1 tại I đến K, tia phản xạ IK tại I trên G1 coi như xuất phát từ ảnh S1. Tia phản xạ KM tại K trên G2 được coi như xuất phát từ ảnh S2 . Từ nhận xét trên ta suy ra cách vẽ đường truyền tia sáng như sau: - Lấy S1 đối xứng với S qua mặt G1; - Lấy M’ đối xứng với M qua mặt gương G2; - Lấy S2 đối xứng với S1 qua mặt gương G2; - Nối MS2 cắt G2 tại K; - Nối S1 với K cắt G1 tại I; - Nối SIKM ta được đường đi của tia sáng cần tìm b) Để vẽ được tia sáng như câu a thì S2M phải cắt G2 tại K. Muốn vậy M phải nằm trên đoạn Sx. Bài 16 Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 10V; R1 = 2Ω ; Ra = 0Ω ; RV vô cùng lớn ; RMN = 6Ω . Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. Lúc này S1 S2 M’ SG1 O G2 I M’ K x VA A B R1 M ND+ -
  • 12. vôn kế chỉ bao nhiêu? Bài 16 *Vì điện trở của ampe kế Ra = 0 nên: UAC = UAD = U1 = I1R1. = 2.1 = 2 ( V ) ( Ampe kế chỉ dòng qua R1 (0,5đ)*Gọi điện trở phần MD là x thì: ( ) ( ) x DN 1 x DN AB AD DN 2 2 I ;I I I 1 x x 2 U 1 6 x x 2 U U U 2 1 6 x 10 x = = + = +   = + − ÷     = + = + + − = ÷   *Giải ra được x = 2 . Con chạy phải đặt ở vị trí chia MN thành hai phần MD có giá trị 2 Ω và DN có giá trị 4 Ω. Lúc này vôn kế chỉ 8 vôn ( Vôn kế đo UDN. Baøi 17: Cho mạch điện như hình vẽ: Các empekế giống nhau và có điện trở RA , ampekế A3 chỉ giá trị I3= 4(A), ampekế A4 chỉ giá trị I4= 3(A)..Tìm chỉ số của các còn lại? Nếu biết UMN = 28 (V). Hãy tìm R, R A Baøi17:*Tìm I1 và I2: Ta có dòng điện đi vào chốt M và đi ra chốt N Do đó U3 = 4RA U4 = 3RA tức là :UCN >UDN hay VC > VD Nên dòng điện điqua A2 có chiều từ C sang D UCN = UCD +UDN = 4RA =I2RA + 3RA =>I2 = 1 (A ) Xét tại nút D ta có : I1 + I2 = I4 = I1 + 1 = 3 (A) =>I1 = 2 (A) *Tìm R, RA: Ta viết phương trình hiệu điện thế. A3 A4 A2 A1 R M N D C + _ M
  • 13. UMN = UMD + UDN = 28 = 2RA + 3RA  RA = 5,6 (Ω) Tương tự ta cũng có : UMN= UMC + UCN 28 = 5.R + 4.5,6 ( vì IR = I2 + I3 =1+4 = 5 A và RA = 5,6 Ω ) => 5R = 5,6 => R= 1,12 (Ω) Câu17: (2 điểm) Hai điện trở R= 4Ω và r mắc nối tiếp vào hai đầu hiệu điện thế U=24V. Khi thay đổi giá trị của r thì công suất tỏa nhiệt trên r thay đổi và đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó. Baøi12:Gọi I cường độ dòng điện qua mạch. Hiệu điện thế hai đầu r: Ur = U – RI = 24 – 4I Công suất tiêu thụ trên r: P = Ur.I = (24 – 4I) I  4I2 – 24I + P = 0 (1) ∆ = 242 – 4P Vì phương trình (1) luôn có nghiệm số nên ∆ ≥ 0 => 242 – 4P ≥ 0 => P ≤ 36 => Pmax = 36W Câu18: (2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Trong đó R0 là điện trở toàn phần của biến trở, Rb là điện trở của bếp điện. Cho R0 = Rb , điện trở của dây nối không đáng kể, hiệu điện thế U của nguồn không đổi. Con chạy C nằm ở chính giữa biến trở.Tính hiệu suất của mạch điện. Coi hiệu suất tiêu thụ trên bếp là có ích. Baøi18:Điện trở RCB = ( R0.R0/2 )/ (R0 + R0/2) = R0/3 Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I= U/(R0/2 +R0/3) = 6U/ 5R0 Công suất tiêu thụ của bếp là : P= U2 CB/ R0 = 4U2 /25R0 Hiệu suất của mạch điện là : H = P/UI = ( 4U2 /25R0) : (U.6U/ 5R0) = 2/15Vậy H = 13,3 % Baøi 19:.) Hai d©y dÉn h×nh trô ®ång chÊt khèi lîng b»ng nhau ®îc lµm tõ cïng mét lo¹i vËt liÖu. §êng kÝnh d©y thø nhÊt b»ng 2 lÇn ®êng kÝnh d©y thø hai. U R0 RbC B
  • 14. BiÕt d©y thø nhÊt cã ®iÖn trë R1 = 4Ω. X¸c ®Þnh ®iÖn trë t¬ng ®¬ng cña hai d©y dÉn trªn khi chóng m¾c song song víi nhau. R1 = 1 1 S l ρ ; R2 = 2 2 S l ρ 4 1 4 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 21 11 12 21 2 1 d d V V S S V V S S Sl Sl Sl Sl R R ==== Theo đề: V1 = V2 và 2 1 1 2 = d d → 16 1 2 1 = R R → R2 = 16R1 = 64Ω Rtđ = 21 21 RR RR + = 3,76Ω Baøi 20. Cho m¹ch ®iÖn nh h×nh vÏ: (h×nh 1) UAB = U = 6V; R1 = 5,5Ω; R2 = 3Ω; R lµ mét biÕn trë. 1. Khi R = 3,5Ω, t×m c«ng suÊt tiªu thô cña ®o¹n m¹ch AM. 2. Víi gi¸ trÞ nµo cña biÕn trë R th× c«ng suÊt tiªu thô trªn ®o¹n m¹ch AM ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt ®ã. a/ I = 12 RRR U ++ → PAM = I2 .(R2 + R) = 2 12 2 2 )( )( RRR RRU ++ + Thay số: PAM = = ++ + 2 2 )5,55,33( )5,33.(6 1,625W b/ PAM = 1 2 2 1 2 2 2 )( )( R RR R RR U + + ++ Côsi: 1 2 2 1 2 2 )( )( R RR R RR ≥ + ++ → R RR R RR 2 )( )( 2 2 1 2 + + ++ ≥ 4R1 PAM ≤ 1 2 4R U PAM Max = 5,5.4 6 4 2 1 2 = R U = 11 18 W ≈ 1,64W ↔ R2 + R = R1 → R = R1 - R2 = 2,5Ω Heát H×nh 1