Chính sách các gói đầu tư.
JOIN HERE FOR FREE: - MỞ TÀI KHOẢN HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ https://private.atlanticgam.es/#/sign-up/partner=P09201480798853
Contact with me : Tel : 0942.985.279 Zalo 0938877565 Web: https://questra-investor.blogspot.com/2016/12/questra-holdings-quy-au-tu-co-bao-hiem.html
https://www.facebook.com/zumahoangvu
Chính sách các gói đầu tư.
JOIN HERE FOR FREE: - MỞ TÀI KHOẢN HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ https://private.atlanticgam.es/#/sign-up/partner=P09201480798853
Contact with me : Tel : 0942.985.279 Zalo 0938877565 Web: https://questra-investor.blogspot.com/2016/12/questra-holdings-quy-au-tu-co-bao-hiem.html
https://www.facebook.com/zumahoangvu
Luận văn kế toán: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MI...Nguyễn Công Huy
LỜI MỞ ĐẦU
Cùng với xu hướng hội nhập vào nền kinh tế quốc tế trong điều kiện Việt Nam đã là thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO, việc tìm hiểu và tham gia vào các thị trường trong khu vực, thị trường thế giới trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn. Với đó là sự xuất hiện của các công ty nước ngoài tại Việt Nam, với tiềm lực tài chính vững mạnh và trình độ công nghệ hiện đại đã tạo ra một môi trường cạnh tranh khốc liệt về chất lượng chủng loại cũng như giá cả nhiều sản phẩm của nhiều ngành nghề Việt Nam nói chung và sản phẩm của ngành Thép nói riêng.
Để có thể tồn tại và đứng vững trên thị trường, doanh nghiệp cần phải hoạt động có hiệu quả, nâng cao chất lượng sản phẩm, chọn lọc mẫu mã, giảm giá thành, tạo niềm tin cho khách hàng, đưa ra các chính sách kinh doanh mới, để từ đó nâng cao lợi nhuận. Doanh nghiệp càng hoạt động hiệu quả thì càng đứng vững trên thị trường và chiếm tỷ trọng ngày càng lớn trong ngành nghề kinh doanh của mình. Muốn vậy, các doanh nghiệp cần phải nắm được các nhân tố ảnh hưởng, mức độ và xu hướng tác động của từng nhân tố đến kết quả hoạt động tại công ty mình.
Với ý nghĩa quan trọng như vậy, phân tích hiệu quả nhằm mục đích đánh giá một cách đầy đủ và chính xác mọi hoạt động của doanh nghiệp, đưa ra các mặt mạnh, mặt yếu trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, đưa ra các nguyên nhân cũng như các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả của doanh nghiệp, ngoài ra còn là căn cứ quan trọng để phục vụ cho việc dự đoán, dự báo xu thế phát triển kinh doanh của doanh nghiệp; từ đó có thể đưa ra các giải pháp để tăng cường hoạt động kinh doanh và quản lý của doanh nghiệp, nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Xuất phát từ thực tế trên và qua quá trình thực tập tại công ty Cổ phần Kim Khí Miền Trung, em chọn đề tài:”Phân tích hiệu quả hoạt động tại công ty cổ phần Kim Khí Miền Trung, giai đoạn 2007 - 2009” để làm đề tài tốt nghiệp của mình.
Ngoài phần Mở đầu và Kết luận, đề tài gồm 3 phần với bố cục như sau:
Phần 1: Cơ sở lý thuyết về phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Phần 2: Phân tích hiệu quả hoạt động của công ty Cổ Phần Kim Khí Miền Trung, giai đoạn 2007 – 2009.
Phần 3: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty CP Kim Khí Miền Trung
Để ho
Trung tâm đào tạo kế toán VNNP - Học viện đào tạo năng lực cán bộ VNNP
Sau đây chúng tôi xin gửi tới các bạn tổng hợp các bài tập dành cho kế toán chi phí (kèm theo lời giải)
Kế toán chi phí sản xuất, xác định biến phí theo phương pháp cực đại, cực tiểu; theo phương pháp bình phương bé nhất, xác định chi phí khả biến…
1. SV: TR N MINH TÚẦ
L P: NH1Ớ
STT: 150
MÔN: NGHI P V NHTWỆ Ụ
BÀI 1
1. S ti n thanh toán cho NHĐD:ố ề
G = MG/(1+(L*T)/365 = 80,000,000/(1+(6%*84)/365) = 78,910,388.07VND
2. L i nhu n kinh doanh tín d ng =12%-3.6% =ợ ậ ụ 8.4%
L i t c = 80,000,000*0.08 =ợ ứ 6,400,000VND
PH = MG-L I T C = 80,000,000-6,400,000 =Ợ Ứ 73,600,000VND
L i nhu n đ u t tài chính = 78,910,388.07-73,600,000 =ợ ậ ầ ư 5,310,388.07VND
L i nhu n kinh doanh tín d ng = 78,910,388.07*8.4%*84/365 =ợ ậ ụ 1,525,456.707VND
K t qu kinh doanh=1,525,456.707+5,310,388.07 =ế ả 6,835,844.777VND
BÀI 2
1. S ti n thanh toán cho NHX:ố ề
GT = 300,000,000,000*(1+8%) = 324,000,000,000VND
G = GT/(1+(L*T)/365) = 324,000,000,000/(1+(6%*142)/365 = 316,609,552,400VND
2. S ti n NHX thanh toán cho NHTW:ố ề
Gv = G*(1+(L*Tb)/365) = 316,609,552,400*(1+(6%*120)/365) = 322,855,001,100VND
3. Lãi su t kinh doanh tín d ng =12%-3.2% =ấ ụ 8.8%
Lãi chi t kh u khi cho vay = 316,609,552,400*8.8%*120/365 =ế ấ 9,159,991,434VND
Lãi khi NHX chi t kh u kỳ h n = (316,609,552,400+9,159,991,434)-322,855,001,100 =ế ấ ạ
2,914,532,734VND
2. BÀI 3
1. Lãi đ nh kỳ còn 1 l n ch a trị ầ ư ả = 250,000,000,000*7.5%= 18,750,000,000VND
S ti n thanh toán NHTM SCB:ố ề
G = 268,750,000,000/(1+6%)^(114/365) = 263,903,240,600VND
2. S ti n SCB ph i thanh toán cho NHTW khi h t h n chi t kh u:ố ề ả ế ạ ế ấ
Gv = G*(1+(L*Tb)/365)=263,903,240,600*(1+(6%*274)/365) = 275,789,731,800VND
3. Lãi su t kinh doanh tín d ng = 1 2%-3.3% =ấ ụ 8.7%
Lãi chi t kh u khi cho vay = 263,903,240,600*8.7%*274/365 =ế ấ 17,235,412,190VND
k t qu kinh doanh c a NHTM SCB:ế ả ủ
(263,903,240,600+17,235,412,190)-275,789,731,800 = 5,348,920,990VND
BÀI 5:
1. B ng t ng h p:ả ổ ợ
LS d t th uặ ầ
%/năm
KH I L NGỐ ƯỢ T NGỔ
C NGỘ
S LŨY KỐ Ế
NHA NHB NHC NHD
8.50% 200 200 200
8.25% 100 250 350 550
8.00% 100 100 200 300 700 1250
7.75% 200 200 250 350 1000 2250
7.50% 200 250 300 400 1150 3400
7.25% 200 300 350 850 4250
7.00% 300 300 4550
Lãi su t đ m b o trúng th u: L=7.25%, T=91 NGÀYấ ả ả ầ
2. Xét th u lãi su t th ng nh t (1 giá):ầ ấ ố ấ
t l phân b : 600/850ỷ ệ ổ
3. Khói l ng trúng th u:ượ ầ
NHA : 100+200+200+200*600/850 = 641
NHB : 100+200+250+300*600/850 = 762
NHC : 100+200+250+300+350*600/850 = 1097
NHD : 200+250+300+350+400 = 1500
T ng C ng:ổ ộ 4000 t VNDỷ
Giá c mua bán :ả
G = MG/(1+(L*T)/365)
G = Gđ
NHA : Gđ = 641/(1+(7.25%*91)/365) = 629.619 T VNDỶ
NHB : Gđ = 762/(1+(7.25*91)/365 = 748.471 T VNDỶ
NHC : Gđ = 1097/(1+(7.25%*91)/365 = 1077.523 T VNDỶ
NHD : Gđ = 1500/(1+(7.25%*91)/365 = 1473.368 T VNDỶ
3. Xét th u lãi su t ki u M (nhi u giá):ầ ấ ể ỹ ề
NHA : Gđ = 100/(1+(91*8%)/365)+200/(1+(91*7.75%)/365)+200/(1+(91*7.5%)/365) + 141/
(1+(91*7.25%)/365) = 629.079 T VNDỶ
NHB : Gđ=100/(1+(91*8%)/365)+200/(1+(91*7.75%)/365)+250/(1+(91*7.5%)/365) +
300*600/850/(1+(91*7.25%)/365) = 747.669 T VNDỶ
NHC : Gđ=100/(1+(91*8.25%)/365)+200/(1+(91*8.00%)/365)+250/(1+(91*7.75%)/365) + 300/
(1+(91*7.5%)/365)+350*600/850/(1+(91*7.25%)/365) = 1076.5T VNDỶ
NHD : Gđ=200/(1+(91*8.5%)/365)+250/(1+(91*8.25%)/365)+300/(1+(91*8.00%)/365) + 300/
(1+(91*7.5%)/365)+350*600/850/(1+(91*7.25%)/365) = 1470.968T VNDỶ
BÀI 6:
1.B ng t ng h pả ổ ợ
LS đ t th uặ ầ KH I L NGỐ ƯỢ T NGỔ S LŨY KỐ Ế
4. % /năm
C NGỘNHA NHB NHC NHD
8.25% 300 100 400 400
8.00% 100 350 250 700 1100
7.75% 200 400 300 250 1150 2250
7.50% 300 450 350 250 1350 3600
7.25% 400 500 400 250 1550 5150
7.00% 500 450 950 6100
6.75% 500 500 6600
Lãi su t trúng th u: :L=7%ấ ầ
2. T l phân b : 350/950ỷ ệ ổ
b ng lãi su t trúng th u riêng lả ấ ầ ẻ
LS đ t th uặ ầ
% /năm
KH I L NGỐ ƯỢ T NG C NGỔ Ộ
NHA NHB NHC NHD
8.25% 300 100 400
8.00% 100 350 250 700
7.75% 200 400 300 250 1150
7.50% 300 450 350 250 1350
7.25% 400 500 400 250 1550
7.00% 500*350/950(184) 450*350/950(166) 350
KL TRÚNG
TH UẦ
1184 2000 1216 1100 5500
3. Xác đ nh giá c :ị ả
G = Gđ = MG/(1+(L*T)/365)
NHA : Gđ =100/(1+(87*8%)/365)+200/(1+(87*7.75%)/365)+300/(1+(87*7.5%)/365) + 400/
(1+(87*7.25%)/365)+184/(1+(87*7.00%)/365) = 1163.418 T VNDỶ
NHB : Gđ = 300/(1+(87*8.25%)/365)+350/(1+(87*8%)/365)+400/(1+(87*7.75%)/365) + 450/
(1+(87*7.5%)/365)+500/(1+(87*7.25%)/365) = 1964.013T VNDỶ
5. NHC : Gđ = 300/(1+(87*7.75%)/365)+350/(1+(87*7.5%)/365)+400/(1+(87*7.25%)/365) + 166/
(1+(87*7.00%)/365) = 1194.892T VNDỶ
NHD : Gđ = 100/(1+(87*8.25%)/365)+250/(1+(87*8%)/365)+250/(1+(87*7.75%)/365) + 250/
(1+(87*7.5%)/365)+250/(1+(87*7.25%)/365) = 491.362T VNDỶ
BÀI 7:
1. Lãi su t trúng th u: L = 7.75%ấ ầ
2. T l phân b :120/240 = 0.5ỷ ệ ổ
kh i l ng trúng th uố ượ ầ
NHA:20+20+30+40+50*0.5 = 135
NHB :10+20+30+50+60*0.5 = 140
NHC: 30+20+30+50+60*0.5 = 160
NHD: 30+20+30+50+70*0.5 =1 65
T NG C NG:Ổ Ộ 600T VNDỶ
T=? (Không bi t th i h n còn l i) nên không tính đ c giá c giao d chế ờ ạ ạ ượ ả ị
BÀI 8:
Ci=400*(1+9.8%)=439.2 T VNDỶ
G=439.2/(1+8.8%)^(92/365)=429.962 T VNDỶ
BÀI 9
1. GT = MG*(1+(Ls*n))=600*(1+(9.5%*3)) = 771
G = MG/(1+(L*T)/365)=771/(1+(335*8.5%)/365) = 715.204 T VNDỶ
2. Tb = 180 NGÀY
6. Gđ = G*(1-h)=715.204*(1-0.08) = 657.988
Gv = Gđ*(1+(8.5%*180)/365) = 685.569 T VNDỶ
3. Lãi kinh doanh = 1.12%-0.3% = 0.82%
Lãi cho vay = 657.988*0.82*180/30 = 32.373 t VNDỷ
(657.988+32.373 ) - 685.569 = 4.792 T VNDỶ
=> NHQ nên th c hi n l i 4.792 T VNDự ệ ờ Ỷ
BÀI 10
1. GT = MG*(1+(Ls*n)/365) = 2500*(1+(9.8%*274)/365) = 2683.92 T VNDỶ
G = 2683.92/(1+(89*8.5%)/365) = 2629.42 T VNDỶ
2. Lãi kinh doanh = 1.05% - 0.28% = 0.77%
Lãi cho vay = 2683.92 *0.77*89/30 = 60.06 t VNDỷ
K t qu kinh doanh NHKế ả
(2629.42 +60.06 ) - 2500 = 1 89.48 t VNDỷ
3. NHK không bán lô TP mà ch đ n h n nh n v n và lãiờ ế ạ ậ ố
2500*9.8%*274/365 = 183.918 t VNDỷ
=>nên bán lô TP cho NHNN 189.48 t VNDỷ
BÀI 11
1. NHA thanh toán cho NHNN
Ls = 9.5%, n=3 NĂM, T = 254(12/1=>25/9/2010)
GT = MG*(1+(Ls*n))=500*(1+(9.5%*3)) = 642.5 T VNDỶ
G = 642.5 /(1+(254*8.25%)/365 )= 607.616T VNDỶ
Gđ = G*(1-h)=607.616*(1-0.06) = 571.16 T VNDỶ
7. NHB thanh toán cho NHNN
GT = MG*(1+(Ls*n)) = 642.5 T VNDỶ
G = 642.5 /(1+(254*8.75%)/365) = 605.623T VNDỶ
Gđ = G*(1-h) = 605.623*(1-0.06) = 569.286 T VNDỶ
2. NHNN mua l i lô TPạ
Gv = 571.16*(1+(8.25%*120)/365)+569.286*(1+(8.75%*120)/365) = 1172.314T VNDỶ
586.652 585.662
3. K t qu kinh doanhế ả
NHA: 586.652-571.16 = 14.492 t vndỷ
NHB: 585.662-569.286 = 16.376 t vndỷ
BÀI 12:
1. Ci = 800,000*(1+8.%) = 864,000TRVND
L = 7.25%
T = 951 NGÀY(14/1/2010 ĐÉN 25/8/2012)
G = 864,000/(1+.7.25%)^(951/365) = 719,969.67TR VND
Gđ = G*(1-h) = 719,969.67*(1-0.06) = 676,771.49TR VND
2. Gía NH D u khí khi mua lô trái phi uầ ế
Gv=676.,771.49*(1+(7.25%*270)/36 ) = 713,066.8377TR VND
3. Lãi kinh doanh = 1.15%-0.32% = 0.83%/tháng
Lãi cho vay = 676,771.49*0.83%*270/30 = 50,554.83TRvnd
(676,771.49+50,554.83)-713,066.8377 = 14,259.48TRVND