[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế TàiHuytraining
Bạn: Nguyễn Thế Tài chia sẽ công trình thực tế của mình
Công trình nhà Nhố dạng 4x20
Bạn kết hợp giữa Revit Architecture, Revit Structure và Robot Structural để ra được sản phẩm này
Bạn là học viên online các khóa học
Revit Structure
http://goo.gl/RjDleZ
http://goo.gl/gX1ORZ
Robot Structural
http://goo.gl/YigdIV
http://goo.gl/cFkNJH
Các bạn có thể xem bài các học viên khác ở đây
http://goo.gl/ED6Z1m
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp 6 trường chuyên. Đăng ký mua tài liệu Toán 5 vui lòng liên hệ: 0948.228.325 (Zalo - Cô Trang Toán IQ).
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
B tthongkekinhte
1. Đề thi: Có số liệu về diện tích và năng xuất lúa của xã P vụ xuân 2011 như
sau:
Thôn A Thôn B Thôn C Thôn D
Diện tích gieo cấy (ha) 100 120 80 150
Năng suất bình quân
1ha ( tạ/ha)
55 54 56 62
Yêu cầu tính : 1) Sản lượng lúa của từng thôn và toàn xã
2) Năng suất bình quân 1ha tính chung vụ xuân 2011 cho toàn xã
Đáp án:
Đáp án chi tiết
Thôn Diện tích(ha) Năng suất (tạ/ha) Sản lượng (tạ)
A 100 55 5500
B 120 54 6480
C 80 56 4480
D 150 62 9300
450 57,24 25760
Đề thi: Có tài liệu dân số của địa phương B như sau ?
Dân số bình quân Số sinh trong năm Số chết trong
năm
Vùng đồng bằng 1260000 12000 4200
Vùng trung du 540 6800 2500
Vùng miền núi 200000 3200 1500
Yêu câu tính: 1) Tỷ lệ sinh thô, tỷ lệ chết thô của từng vùng
2) Tỷ lệ sinh thô, tỷ lệ chết thô của cả địa phương
Đáp án:
Đáp án chi tiết
P Sinh Chết ‰ Sinh ‰ Chết
ĐB 1260000 12000 4200 9,52 3,33
TD 540000 6800 2500 12,59 4,63
MN 200000 3200 1500 16,0 7,5
2000000 22000 8200 11,0 4,1
Đề thiCó tài liệu năm 2010 của tỉnh K:
Giá trị sản xuất %Chi phí trung Số lao động
2. (tỉ đồng) gian trong giá trị
sản xuất
(nghìn người)
Nông lâm thủy sản 18200 45 420
Công nghiệp, xây
dựng
25800 52 280
Dịch vụ 27000 35 300
Yêu cầu tính: 1- Tổng sản phẩm của tỉnh năm 2010
2- Năng suất lao động bình quân 1 lao động của từng ngành và tính
chung cho toàn tỉnh
Đáp án:
Đáp án chi tiết
GO IC VA(GDP) T W(GO) W(VA)
N,L,TS 18200 8190 10010 420 43,33 23,83
CN,XD 25800 13416 12384 280 92,14 44,23
DV 27000 9450 175550 300 90,0 58,5
71000 31056 39944 1000 71,0 39,94
Đề thi: Có tài liệu về sản lượng than khai thác của 1 công ty B qua các
năm :
Năm 2006 2007 2008 2009 2010
Sản lượng than
( nghìn tấn)
20000 24000 30000 36000 50000
Yêu cầu tính : 1- Tốc độ phát triển liên hoàn về sản lượng than qua các năm
2- Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng than qua các năm
Đáp án:
Đáp án chi tiết
2006 2007 2208 2009 2010
SL than 20000 24000 30000 36000 50000
ti(%) - 120 125 120 138,9
Ti(%) 100 120 150 180 250
Đề thi: Có số liệu giả định về sản xuất và sử dụng sản phẩm của 1 quốc
gia năm báo cáo như sau ( đơn vị tính triệu USD)
I- Sản xuất và nhập khẩu :
1-Tổng giá trị sản xuất 124500
2- Giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu 5500
II- Sử dụng và xuất khẩu :
3. 1- Chi phí vật chất phục vụ cho sản xuất :37900
2- Chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất :24800
3- Sử dụng cho nhu cầu chung của xã hội :13220
4- Sử dụng tiêu dùng cuối cùng của dân cư :23280
5- Để tăng tích lũy TSCĐ và TS lưu động :15100
6- Để tăng quỹ dự phòng và bảo hiểm :8000
7- Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ :7700
Yêu cầu : Tính tổng sản phẩm trong nước(GDP) theo 2 phương pháp: sản xuất
và sử dụng cuối cùng
Đáp án:
Đáp án chi tiết
SX NKGDP GO IC T
= 124500-(37900+24800) =61800 triệu USD
SDCCGDP =TDCC +Tích lũy + Xuất khẩu - Nhập
khẩu
= (13220 +23280)+(15100+8000)+7700-5500
= 61800 triệu
Đề thi: Có tài liệu về kết quả sản xuất 1 loại sản phẩm K trong 1 doanh
nghiệp A năm 2010 như sau:
Số sản phẩm hỏng (SP) Tỷ lệ % sản phẩm hỏng
Phân xưởng 1 2500 2,0
Phân xưởng 2 1200 1,8
Phân xưởng 3 2000 1,2
Yêu cầu tính : 1- Số sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp
2- Tỷ lệ % sản phẩm hỏng tính chung cho toàn doanh nghiệp
Đáp án:
Đáp án chi tiết
Sản phẩm hỏng % sản phẩm hỏng Sản phẩm sản xuất
Phân xưởng 1 2500 2,0 125000
Phân xưởng 2 1200 1,8 66667
Phân xưởng 3 2000 1,2 166667
5700 1,59 358334
Đề thi: Có tài liệu thu thập được của 1 quốc gia trong 1 năm báo cáo như
sau ( đơn vị tính: triệu USD)
1- Tổng sản phẩm trong nước (GDP) 38000
2- Thu nhập nhân tố từ nước ngoài 820
3- Chi trả thu nhập nhân tố ra nước ngoài 620
4. 4- Khấu hao tài sản định 1500
5- Thu chuyển nhượng hiện hành từ nước ngoài 1500
6- Chi chuyển nhượng hiện hành ra nước ngoài 750
7- Tiêu dùng cuối cùng của dân cư 20600
8- Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước 10200
Yêu cầu tính :
1- Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
2- Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
3- Để dành (Sn)
Đáp án:
Đáp án chi tiết
GNI = GDP + Thu nhập nhân tố - Chi nhân tố
= 38000 +820-620
= 38200
NDI = GNI - Khấu hao TSCĐ + Thu chuyển nhượng - Chi chuyển nhượng
= 38200-1500+1500-720 =37450
nS = NDI - (TDCC NN + TDCC Dân cư)
=37450-(10200 + 20600) =6650
Đề thi: Có số liệu về số công nhân và giá trị sản xuất của 1 doanh nghiệp
H năm 2010 như sau :
Quí
Chỉ tiêu
I II III IV I/2011
Số công nhân có mặt
đầu quí (người)
410 430 460 450 430
Giá trị sản xuất (triệu
đồng)
25000 28000 32000 40000
Yêu cầu tính: 1- Số công nhân bình quân của doanh nghiệp năm 2010
2- Năng suất lao động bình quân 1 công nhân năm 2010
Đáp án:
Đáp án chi tiết
1- Số công nhân bình quân năm
= (1/2*410+430+460+450+1/2*430)/4
= 440
2- Năng suất lao động bình quân
W (2500 2800 3200 400) / 440
=284,1 trđ
5. Đề thi: Câu 7(20điểm): Có tài liệu về kết quả sản xuất của 1 địa phương
năm báo cáo như sau: (đơn vị tính: tỉ
đồng)
Giá trị sản xuất Chi phí vật chất Chi phí dịch vụ
Nông lâm thủy
sản
28400 10000 3200
Công nghiệp, XD 22600 9600 1800
Dịch vụ 19000 2800 1200
Biết thêm: Năm báo cáo so với năm gốc: Chỉ số giá sản xuất(PPI) tăng 7%,chỉ
số giá vật tư nguyên nhiên vật liệu dịch vụ( CPI) tăng 8%
Yêu cầu tính : 1- Tổng sản phẩm của địa phương theo giá thực tế
2- Tổng sản phẩm của địa phương theo giá so sảnh
Đáp án:
Đáp án chi tiết
GO 1IC 2IC VA(GDP)
N,L,TS 28400 10000 3200 15200
CN,XD 22600 9600 1800 11200
DV 19000 2800 1200 15000
70000 22400 6200 41400
2- GDP giá so sánh = (70000:1,07)-(22400+6200):1,08
= 65420,6 - 26481,48
=38939,12 tỷ đồng