SlideShare a Scribd company logo
Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P
T H P T M Ô N S I N H H Ọ C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM
HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC
TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI
(ĐỀ 51-60) - 225 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062415
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên : .....................................................................................................
Số báo danh : ..................................................................................................... Mã đề 132
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: thực hiện phép lai P: Aa × aa thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 2: Nuôi cấy hạt phấn từ một cây có kiểu gen AabbDd sau đó lưỡng bội hóa có thể tạo được cây có kiểu
gen nào sau đây?
A. AabbDd B. aabbdd C. aaBBDD D. aabbDd.
Câu 3: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen
là A và a; tần số alen A là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,36 B. 0,64 C. 0,04 D. 0,49
Câu 4: Có thể dùng phương pháp nào dưới đây để tạo giống mới ở thực vật?
A. Công nghệ gen. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Nhân bản vô tính. D. Cấy truyền phôi.
Câu 5: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. Đặc hiệu. B. Liên tục. C. Phổ biến. D. Thoái hóa.
Câu 6: Trong một hệ sinh thái dưới nước, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Động vật ăn thịt. B. Động vật ăn thực vật đáy.
C. Động vật ăn thực vật nổi. D. Thực vật thủy sinh.
Câu 7: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử AB?
A. aaBB. B. AAbb. C. AaBB. D. Aabb.
Câu 8: Khi nói về bằng chứng tiến hóa, ví dụ nào sau đây thuộc bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin
B. Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng
Câu 9: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các cơ chế cách li. D. Đột biến.
Câu 10: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ hô
hấp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11: Sinh vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Bạch tuộc. B. Mực ống. C. Giun đốt. D. Ốc sên.
Câu 12: Trong tế bào, phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. mARN. B. rARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 13: Kiểu phân bố cá thể của quần thể xảy ra khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều và có
sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể là
A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố phân tầng. C. Phân bố đồng đều. D. Phân bố theo nhóm.
Câu 14: Trong quá trình tiến hóa, sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai
đoạn
A. Tiến hoá nhỏ. B. Tiến hoá hoá học. C. Tiến hoá sinh học. D. Tiến hoá tiền sinh học.
Câu 15: Hai con hươu đực tranh giành con hươu cái. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Hợp tác. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hỗ trợ
Câu 16: Ổ sinh thái của một loài thể hiện:
A. Phương thức sinh sản của loài đó. B. Cách sinh sống của loài đó
C. Nơi ở của loài đó. D. Kiểu phân bố của loài đó.
Câu 17: Dưới tác động của một nhân tố tiến hóa, thành phần kiểu gen của một quần thể giao phối là 0,2AA:
0,4Aa: 0,4aa đột ngột biến đổi thành 0,9AA: 0,1Aa, biết gen trội là trội hoàn toàn. Quần thể này có thể đã
chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 18: Hệ đệm bicacbônat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây ?
A. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể. B. Duy trì cân bằng lượng đường glucose trong máu.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu. D. Duy trì cân bằng độ pH của máu.
Câu 19: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau.
II. Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến quang hợp với cường
độ như nhau.
III. Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bão hòa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ thuận với cường độ ánh
sáng.
IV. Các tia sáng đỏ kích thích tổng hợp cacbohidrat, tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp axit amin và
prôtêin.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 20: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng
nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. II. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến tứ bội. IV. Đột biến lệch bội dạng thể ba.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21: Một con tắc kè có khả năng biến đổi màu săc da như sau: Trên là cây: da có màu xanh của lá; Trên
đá: da có màu hoa của rêu dá; Trên thân cây: da có màu hoa nâu. Tập hợp các kiểu hình của con tắc kè nói
trên được gọi là:
A. Thể đột biến. B. Mức phản ứng C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến
Câu 22: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alne b quy định quả dài, các gen phân li độc lập. Theo lý thuyết, số
kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, quả tròn là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 23: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ
lệ giao tử ab được tạo ra là:
A. 20%. B. 40% C. 30% D. 10%
Câu 24: Cây tầm gửi sống bám vào các cây cổ thụ để hút chất dinh dưỡng. Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và
cây cổ thụ thuộc về quan hệ:
A. Ký sinh B. Hợp tác C. Cạnh tranh D. Hỗ trợ
Câu 25: Lai tế bào xoma của loài 1 có kiểu gen Aabb với tế vào xoma của loài 2 có kiểu gen mmnn, có thể
thu được tế bào lai có kiểu gen
A. AAbbmN. B. AbmN. C. Aabbmmnn. D. AbmmNN.
Câu 26: Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì phép
lai cho tỉ lệ kiểu hình 3: 1 là
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. B. C. D.
AB AB
ab ab

Ab Ab
aB aB

Ab AB
aB ab

AB ab
ab ab

Câu 27: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Enzyme lygase (enzyme nối) các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
C. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 28: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 1 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là
A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể ba.
Câu 29: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, biết rằng các gen quy định các tính trạng phân li
độc lập. Theo lý thuyết có bao nhiêu phép lai cho đời con chỉ có một loại kiểu hình thân cao, hoa đỏ?
A. 12 B. 13 C. 10 D. 9
Câu 30: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn của một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D,
E, F, G, H. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Loài A có thể là một loài động vật không xương sống.
II. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.
III. Loài H tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
IV. Nếu loại bỏ loài E ra khỏi quần xã thì loài H sẽ mất đi.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 31: Một loài thực vật, chiều cao cây do 2 cặp gen Aa và Bb quy đinh. Màu sắc hoa do một cặp gen Dd
quy định. Cho giao phấn giữa các cây F1 có kiểu gen giống nhau, thu được đời con F2 phân li theo tỉ lệ 387
cây thân cao, hoa đỏ: 131 cây thân thấp, hoa đỏ: 170 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính
trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Theo lý
thuyết, phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?
A. B. C. D.
ABD AbD
abd aBd

Bd Bd
Aa Aa
bD bD

ABd Abd
abD aBD

AD AD
Bb Bb
ad ad

Câu 32: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A,a và B,b phân li độc lập cùng quy định. Cho hai cây đều
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
có hoa trắng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ: 43,75% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến.
Theo lý thuyết, các cây hoa trắng thuần chủng ở F2 có kiểu gen là:
A. AABB,aabb. B. AABB, aabb, AAbb.
C. AAbb, aabb, aaBB. D. Aabb, aaBB, aabb.
Câu 33: Một quần thể có màu đỏ, đột biến mới phát sinh nên một số cá thể có màu xám. Những cá thể đột
biến này thích giao phối với nhau hơn mà ít giao phối với những cá thể bình thường. Qua thời gian sự giao
phối có lựa chọn này tạo nên một quần thể mới. Quá trình này cứ tiếp diễn và cùng với các nhân tố tiến hóa
khá làm phân hóa vốn gen của quần thể, dẫn dến cách li sinh sản với quần thể gốc và hình thành loài mới.
Đây là ví dụ về hình thức hình thành loài mới bằng:
A. Cách li sinh thái B. Cách li tập tính. C. Cách li địa lí D. Cách li sinh sản.
Câu 34: Quan hệ giữa các loài sinh vật trong một vườn bưởi được mô tả như sau: “ Kiến đỏ đuổi được kiến
hôi – loài chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non, nhờ vậy rệp cây lấy được nhiều nhựa cây bưới và thải
ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Đồng thời kiến đỏ cũng tiêu diệt được sâu và rệp cây”. Mối quan hệ giữa rệp
cây và cây bưởi; giữa kiến đỏ và kiến hôi; giữa kiến đỏ và rệp cây đều thuộc quan hệ
A. Kí sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Đối kháng
Câu 35: Nhím biển (Echinoidea) là nguồn thức ăn cho rái cá (Enhydra luris). Quần thể nhím biển có xu
hướng mở rộng tại nơi đáy biển bị con người phá hủy. Nhím biển, sên biển (Patella Vulgata) và rong biển có
thể sống chung ở một chỗ. Hình dưới đây mô tả tăng trường quần thể của rong biển được đo đạc tại vị trí thí
nghiệm nơi nhím biển và sên biển được không chế bằng phương pháp nhân tạo. Theo lý thuyết, có bao nhiêu
nhận định sau đây đúng?
I. Sên biển làm thay đổi ảnh hưởng của nhím biển lên sự phát triển của rong biển.
II. Tác động của nhím biển lên rong biển nhiều hơn tác động của sên biển lên rong biển.
III. Nhím biển giúp phục hồi đáy biến bị phá hủy.
IV. Tăng số lượng rái cá có thể hạn chế tác động của rong biển.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
6
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 36: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau
đây là đúng?
I. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí về sinh thái rất khó tách bạch nhau.
II. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa luôn luôn gắn liền với cơ chế cách lí địa lí.
III. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
IV. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 37: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người. Biết rằng mỗi bệnh do một gen có 2 alen
quy định, trong đó có một bệnh do gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định.
Theo lý thuyết, xác xuất để cặp vợ chồng số 13 và 14 sinh đứa con trai đầu lòng không bị cả 2 bệnh trên là:
A. 8/9 B. 2/9 C. 1/3 D. 5/16
Câu 38: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen, alen B gồm 1200 Nu và mạch 1 của alen này có
A=2T =3G =4X. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp Nu tạo thành alen b. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ của alen b khác tỉ lệ của alen B
A G
T X


A G
T X


II. Nếu alen b phát sinh do đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G – X thì alen b có 169 Nu loại G.
III. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì alen b có tất cả bộ ba kể từ vị trí xảy ra
đột biến cho đến mã kết thúc đều bị thay đổi.
IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân hình thành giao tử thì alen b có thể
được di truyền cho thế hệ sau.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 47
Câu 39: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb trong đó
kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 40%. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng trong quần
thế là 283/640. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu hình đồng hợp trội 2 tính trạng giảm trong quần thể.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
III. Thế hệ xuất phát có 30% cá thể có kiểu gen dị hợp tử một cặp gen.
IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ dị hợp tử 2 cặp gen là 9/640.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 40: Cho một loài thực vật,tính trạng màu sắc hoa do 3 cặp gen (A,a; B,b và D,d) phân li độc lập quy
định. Kiểu gen có cả 3 loại alen trội A,B,D cho hoa đỏ; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B nhưng không
có alen trội D thì cho hoa vàng, các kiểu gen còn lại thì cho hoa trắng. Theo lý thuyết, dự đoán
nào sau đây sai?
A. Khi P: AABBdd × AAbbDD, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng.
B. Khi P: AaBbDd × AabbDd thu dược F1 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 62,5%.
C. Ở loài này có tối đa 15 kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
D. Khi P: AABBDD × aabbDD thu được F1. Cho F1 tự thụ thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9
cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.
----HẾT----
8
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.B 3.D 4.A 5.D 6.D 7.C 8.A 9.B 10.A
11.D 12.A 13.C 14.D 15.C 16.B 17.B 18.D 19.A 20.C
21.B 22.C 23.B 24.A 25.C 26.A 27.B 28.D 29.C 30.A
31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.B 37.D 38.B 39.A 40.A
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Viết phép lai.
Cách giải:
Aa × aa → F1: 1Aa:1aa → 2 KG.
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa tạo ra các dòng thuần.
Cách giải:
Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa tạo ra các dòng thuần → Loại A, D.
Loại ý C vì cơ thể ban đầu có kiểu gen AabbDd, không tạo ra hạt phấn có alen B được.
Chọn B.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.
Cách giải:
Tần số alen A =0,7 → kiểu gen AA = 0,72 =0,49.
Chọn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Để tạo ra giống mới cần có sự biến đổi về hệ gen.
Cách giải:
Công nghệ gen có thể tạo ra giống mới bằng cách:
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó
+ Biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen
Các phương pháp còn lại không tạo ra giống mới.
Chọn A.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Cách giải:
Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính thoái hóa.
Chọn D.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Cấu trúc HST:
+ Sinh vật sản xuất: Thực vật, VSV tự dưỡng.
+ Sinh vật tiêu thụ: Động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật.
+ Sinh vật phân giải: Vi khuẩn, nấm, SV ăn mùn bã.
Cách giải:
Trong một hệ sinh thái dưới nước, thực vật thủy sinh. là sinh vật sản xuất.
Chọn D.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Để tạo giao tử AB thì cơ thể P phải có cả alen A và B.
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cơ thể AaBB có thể giảm phân tạo giao tử AB.
Chọn C.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
Cách giải:
A: bằng chứng sinh học phân tử.
B: bằng chứng giải phẫu so sánh.
C: bằng chứng tế bào
D: bằng chứng hóa thạch.
Chọn A.
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
Các nhân tố tiến hóa:
Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng
di truyền.
Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu
hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một
hướng xác định.
Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào. Thay đổi tần số alen mạnh và đột ngột.
Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen.
Cách giải:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen trong quần thể, chỉ
làm thay đổi thành phần kiểu gen.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Chọn B.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Phương trình tổng quát của hô hấp:C6H12O6 + 6O2 → 6 CO2 + 6H2O+ATP + nhiệt.
Cách giải:
Dựa vào phương trình tổng quát của hô hấp ta thấy hô hấp làm:
+ Tiêu hao chất hữu cơ
+ Tăng nhiệt độ, độ ẩm môi trường bảo quản
+ Tăng CO2 giảm O2.
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Phân loại hệ tuần hoàn (HTH)
HTH hở: Thân mềm, chân khớp
HTH kín:
+ HTH đơn: Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, cá
+ HTH kép: Lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
Cách giải:
Ốc sên là loài có hệ tuần hoàn hở, các loài còn lại có hệ tuần hoàn kín.
Chọn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
Dịch mã là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit dùng mARN làm khuôn.
Axit amin được vận chuyển tới ribosome nhờ tARN.
Cách giải:
mARN được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã.
Chọn A.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Phân bố theo nhóm: Là kiểu phân bố phổ biến nhất, các quần thể tập trung theo nhóm ở những nơi có điều
kiện sống tốt nhất. Kiểu phân bố này có ở những động vật sống bầy đàn, các cá thể này hỗ trợ lẫn nhau chống
lại điều kiện bất lợi của môi trường (di cư, trú đông, chống kẻ thù…).
Phân bố đồng đều: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể. Kiểu phân bố này làm giảm sự cạnh tranh gay gắt.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phân bố ngẫu nhiên: Là dạng trung gian của 2 dạng trên. Kiểu phân bố này giúp sinh vật tận dụng được
nguồn sống tiềm tàng của môi trường.
Cách giải:
Phân bố đồng đều: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể trong quần thể.
Chọn C.12
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn:
- Tiến hoá hoá học: Hình thành các hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hóa học.
- Tiến hoá tiền sinh học: Hình thành nên các tế bào sơ khai, sau đó hình thành nên những tế bào sống đầu tiên
- Tiến hoá sinh học: Hình thành các loài sinh vật như ngày nay.
Cách giải:
Trong quá trình tiến hóa, sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn tiến
hoá tiền sinh học.
Chọn D.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Các mối quan hệ trong quần thể:
+ Hỗ trợ: Chống lại kẻ thù, săn mồi, liền rễ ở thực vật,...
+ Cạnh tranh: Nguồn thức ăn, bạn tình, chỗ ở, ánh sáng,...
Cách giải:
Hai con hươu đực tranh giành con hươu cái. Đây là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh cùng loài.
Chọn C.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Ổ sinh thái là không gian sinh thái đảm bảo cho loài tồn tại và phát triển theo thời gian
- Ổ sinh thái biểu hiện cách sinh sống của loài; còn nơi ở là nơi cư trú của loài.
Cách giải:
Ổ sinh thái của một loài thể hiện: Cách sinh sống của loài đó.
Chọn B.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
Các nhân tố tiến hóa:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng
di truyền.
Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu
hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một
hướng xác định.
Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào. Thay đổi tần số alen mạnh và đột ngột.
Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen.13
Cách giải:
Thành phần kiểu gen bị thay đổi đột ngột và mạnh mẽ → đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A: nếu chọn lọc tự nhiên loại bỏ kiểu hình lặn (aa) thì quần thể còn 0,2AA: 0,4Aa ↔ 1/3AA:2/3Aa (khác với
đề cho)
C: Đột biến làm thay đổi tần số alen rất chậm.
D: Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen.
Chọn B.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Điều hòa pH nội môi: Duy trì ổn định từ 7,35 - 7,45 là nhờ các hệ đệm, phổi và thận.
Điều hòa áp suất thẩm thấu:
+ Thận: Nhờ khả năng tái hấp thu hoặc thải bớt nước và các chất hòa tan trong máu.
+ Gan: nhờ khả năng điều hòa nồng độ các chất hòa tan trong máu.
Cách giải:
Hệ đệm bicacbônat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò duy trì cân bằng độ pH của máu.
Chọn D.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Cường độ ánh sáng (I là cường độ)
- Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó: Iquang hợp = Ihô hấp.
- Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó Iquang hợp đạt cực đại.
Quang phổ ánh sáng:
- Quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp các axit amin, protein.
Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohidrat.
Thành phần ánh sáng biến động theo thời gian trong ngày và theo độ sâu của nước.
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
I sai, các tia sáng có bước sóng khác nhau nên tác động tới quang hợp khác nhau.
VD: Quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
II sai.
Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp các axit amin, protein.
Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohidrat.
III sai, Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bão hòa thì cường độ quang hợp sẽ giảm.
IV đúng.
Vậy có 3 phát biểu sai.
Chọn A.4
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Có 2 dạng đột biến NST:
+ Đột biến cấu trúc NST: Đảo đoạn, lặp đoạn, mất đoạn, chuyển đoạn.
+ Đột biến số lượng NST: Đột biến đa bội, đột biến lệch bội.
Lệch bội: Thay đổi số lượng NST ở 1 hoặc 1 số cặp NST.
2n – 1: Thể một
2n + 1: Thể ba
3n : Thể tam bội
4n: Thể tứ bội
Đột biến đa bội
Tự đa bội: Tăng 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài: 3n, 4n, 5n,...
Dị đa bội: Tăng số bộ đơn bội của 2 loài khác nhau.
VD: 2nA+ 2nB
Cách giải:
Đột biến số lượng NST sẽ làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến: III, IV.
Chọn C.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
Mức phản ứng: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau.
Mềm dẻo kiểu hình: Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường
khác nhau (thường biến)
Thể đột biến là các cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình.
Biến dị tổ hợp là kiểu hình khác bố mẹ xuất hiện do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố, mẹ.
Cách giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Tập hợp các kiểu hình của con tắc kè nói trên được gọi là: Mức phản ứng.
Chọn B.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào quy ước gen để tìm các kiểu gen quy định cây thân thấp, quả tròn.
Cách giải:
Thân thấp, quả tròn có 2 kiểu gen: aaBB và aaBb.
Chọn C.15
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Một cơ thể có kiểu gen giảm phân:
AB
ab
+ Không có HVG tạo 2 loại giao tử liên kết: AB, ab.
+ Có HVG với tần số f tạo 4 loại giao tử:
GT liên kết: GT hoán vị:
1
;
2
f
AB ab

 
2
f
Ab aB
 
Cách giải:
Cơ thể có kiểu gen giảm phân có f = 20% → giao tử
AB
ab
1
0,4
2
f
AB ab

  
Chọn B.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
Hỗ trợ
(Không có loài nào bị hại)
Đối kháng
(Có ít nhất 1 loài bị hại)
Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh
Ức chế
cảm nhiễm
Sinh vật ăn
sinh vật
+ + + + + 0 - - + - 0 - + -
Chặt chẽ
(+): Được lợi; (-) bị hại
Cách giải:
Cây tầm gửi sống bám vào các cây cổ thụ để hút chất dinh dưỡng. Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây cổ
thụ thuộc về quan hệ: Kí sinh.
Chọn A.
Câu 25 (NB):
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phương pháp:
Lai sinh dưỡng tạo ra tế bào lai mang bộ NST của 2 tế bào đem lai.
Cách giải:
Tế bào 1 (Aabb) × tế bào 2 (mmnn) → tế bào lai: Aabbmmnn.
Chọn C.
Câu 26 (TH):
Phương pháp:
Viết sơ đồ lai.
Cách giải:
A : 1 : 2 :1 :3:1
AB AB AB AB ab
KG
ab ab AB ab ab
  
B: 1 : 2 :1 :1: 2:1
Ab Ab Ab Ab aB
KH
aB aB Ab aB aB
  
C: 1 :1 :1 :1 :1:1:1:1
Ab AB Ab AB AB AB
KH
aB ab aB ab Ab aB
  
D: 1 :1 :1:1
AB ab AB ab
KH
ab ab ab ab
  
Chọn A.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Quá trình nhân đôi ADN:
- Nguyên tắc:
+ Bổ sung: A=T; G≡X
+ Bán bảo toàn: Mỗi ADN con có 1 mạch của ADN mẹ
Chiều tổng hợp mạch mới: 5’ → 3’.
- Quá trình nhân đôi cần nhiều loại enzim, trong đó enzim ADN polimeraza không có khả năng tháo xoắn
ADN mẹ.
Cách giải:
Phát biểu sai về quá trình nhân đôi ADN là B, enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo
chiều 5’ → 3’.
Chọn B.
Câu 28 (NB):
Phương pháp:
2n – 1: Thể một
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
2n + 1: Thể ba
3n : Thể tam bội
4n: Thể tứ bội
Cách giải:
Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 1 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là thể ba (2n +1).
Chọn D.7
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
Xét các trường hợp cho đời con 1 loại kiểu hình:
+ Kiểu gen đồng hợp trội × các kiểu gen khác
+ Các trường hợp khác
Cách giải:
A- thân cao, a- thân thấp.
B- hoa đỏ, b- hoa trắng.
Để đời con chỉ có thân cao, hoa đỏ (mang alen A và B) ta có 1 số phép lai:
AABB × 9 kiểu gen trong quần thể → 9 phép lai.
AaBB × AABb → 1PL
→ Tổng có 10 phép lai.
Chọn C.
Câu 30 (VD):
I đúng, sinh vật mở đầu chuỗi thức ăn có thể là sinh vật tự dưỡng hoặc sinh vật ăn mùn bã hữu cơ (VD: Giun
đất).
II sai, có 8 chuỗi thức ăn.
3 chuỗi thức ăn bắt đầu từ loài A
5 chuỗi thức ăn bắt đầu từ loài B.
III đúng, loài H tham gia vào 6 chuỗi thức ăn (lấy 8 – 2 chuỗi thức ăn có loài G), loài F tham gia vào 4 chuỗi
thức ăn (2 mũi tên đi vào × 2 mũi tên đi ra).
IV sai, nếu loại bỏ loài E, loài H vẫn có loài F, D làm thức ăn nên không mất đi.
Chọn A.
Câu 31 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào các dữ kiện:
+ Các cây F1 có kiểu gen giống nhau.
+ Tỉ lệ kiểu hình ở F2
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Để xác định quy luật di truyền.
Cách giải:
Vì đề bài cho giao phấn giữa các cây F1 có kiểu gen giống nhau → Đáp án A và C kiểu gen F1 không giống
nhau → Loại đáp án A và C.
Ta có tỉ lệ cao:thấp = 9:7 =16 tổ hợp → Tương tác gen.
→ F1: AaBb × AaBb
Quy ước : A-B- : Cao ; A-bb, aaB-, aabb: thấp
Đỏ:trắng = 3:1 → F1: Dd × Dd.
Vậy F1 (Aa,Bb,Dd) dị hợp về 3 cặp gen→ nếu theo quy luật PLĐL thì sẽ tạo ra =64 tổ hợp, mà F2 ở đây chỉ
tạo ra 4 tổ hợp (tỉ lệ 2:1:1)→ Hiện tượng di truyền liên kết
Ở F2 không có kiểu hình cao, trắng (A-B-;dd)→ d liên kết với a hoặc b → Phép lai phù hợp là
AD AD
Bb Bb
ad ad

Chọn D.
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con → Quy luật di truyền.
Kiểu tương tác Tỉ lệ KH KH phép lai phân tích Quy ước gen
9:7 1:3 9A-B-: 7(A-bb; aaB-; aabb)
9:6:1 1:2:1 9A-B-: 6(A-bb; aaB-); 1 aabb
Bổ trợ
9:3:3:1 1:1:1:1 9A-B-: 3 A-bb; 3 aaB-; 1 aabb
Cộng gộp 15:1 3:1 15: (A-B-;A-bb; aaB-); 1 aabb
Cách giải:
Ở F2 tỉ lệ kiểu hình là 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng → tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung.
A-B- đỏ; A-bb/aaB-/aabb: trắng.
Các cây hoa trắng thuần chủng có kiểu gen AAbb, aabb, aaBB.
Chọn C.
Câu 33 (TH):
Phương pháp:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cách giải:
Đây là ví dụ về hình thức hình thành loài mới bằng: Cách li tập tính (tập tính sinh sản).
Chọn D.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Các mối quan hệ trong quần xã:
Hỗ trợ
(Không có loài nào bị hại)
Đối kháng
(Có ít nhất 1 loài bị hại)
Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh
Ức chế
cảm nhiễm
Sinh vật ăn
sinh vật
+ + + + + 0 - - + - 0 - + -
Chặt chẽ
(+): Được lợi; (-) bị hại
Cách giải:
Mối quan hệ giữa rệp cây và cây bưởi: Kí sinh
Mối quan hệ giữa kiến đỏ và kiến hôi: Ức chế cảm nhiễm.
Mối quan hệ giữa kiến đỏ và rệp cây: Sinh vật ăn sinh vật.
Cả 3 mối quan hệ này đều thuộc quan hệ đối kháng.
Chọn D.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Phân tích biểu đồ, so sánh sự tăng trưởng của rong biển trong các trường hợp.
Cách giải:
I đúng, ta có thể thấy qua 2 đường tăng trưởng của rong biển trong điều kiện chỉ có sên biển và có sên biển
và nhím biển.
II đúng, ta so sánh 3 đường
+ Không có nhím biển, sên biển thì rong tăng trưởng mạnh
+ Khi chỉ có sên biển thì rong biển phát triển chậm hơn.
+ Khi chỉ có nhím biển thì tăng trưởng của rong biển giảm mạnh.
III sai, nhím biển không có khả năng phục hồi đáy biến bị phá hủy.
IV sai, tăng lượng rái cá làm nhím biển giảm → rong biển phát triển mạnh.
Chọn C.20
Câu 36 (TH):
Phương pháp:
Con đường Cách li Đặc điểm Đối tượng
Khác khu vực địa
lí
Cách li địa lí
Điều kiện địa lí khác nhau
→ CLTN theo các hướng khác nhau
- Diễn ra chậm chạp qua nhiều giai
đoạn trung gian.
Động vật có khả
năng phát tán
mạnh (ví dụ
chim, thú).
Cách li tập tính
Do có tập tính giao phối thay đổi nên
từ 1 loài ban đầu đã hình thành nên 2
loài mới.
Các loài động
vật có tập tính
giao phối phức
tạp.
Cách li sinh thái
Hai quần thể của cùng một loài sống
ở 2 ổ sinh thái khác nhau, dần dần sẽ
hình thành nên 2 loài mới.
ĐV ít di chuyển
Cùng khu vực địa
lí
Lai xa và đa bội
hóa
Lai xa kèm theo đa bội hoá → con lại
có bộ NST song nhị bội nên bị cách li
sinh sản với loài bố và loài mẹ.
Là con đường nhanh nhất.
Thực vật
Cách giải:
I đúng, vì khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
II sai, hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa không cần các li địa lí.
III đúng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
IV đúng.
Chọn B.
Câu 37 (VD):
Phương pháp:
Cách giải:
Đối với bệnh 1: Bố mẹ (9 – 10) bình thường sinh con gái bị bệnh → bệnh 1 do gen lặn trên NST thường
quy định
→ bệnh 2 là do gen trên NST X.
Xét bệnh 2: Bố (2) bị bệnh sinh con gái có bình thường có con gái bị bệnh → bệnh do gen lặn.
Quy ước:
A – không bị bệnh 1; a- bị bệnh 1
B – không bị bệnh 2; b – bị bệnh 2
Xét cặp vợ chồng 13 – 14:
Về bệnh 1:
Người 14 có bố mẹ là 9 – 10: aa × Aa → Người (14): Aa
Người 13: có người chị (12) bị bệnh → P dị hợp → người 13: 1AA:2Aa.
Về bệnh 2:21
Người 13: XBY
Người 14: Người mẹ (9) XBXb (nhận Xb từ người 4) × 10: XBY → Người 14: 1XBXB:1XBXb.
Vậy cặp 13 – 14: (1AA:2Aa) XBY × Aa(1XBXB:1XBXb) ↔ (2A:1a)(1XB:1Y) × (1A:1a)(3XB:1Xb)
Theo lý thuyết, xác xuất để cặp vợ chồng số 13 và 14 sinh đứa con trai đầu lòng không bị cả 2 bệnh trên là:
1 1 1 3 5
1
3 2 2 4 16
B
a a Y X
 
    
 
 
Chọn D.
Câu 38 (VDC):
Alen B có 1200 nuclêôtit.
Mạch 1 của gen này có:
1 1 1
1 1
2 3 4 600
2 3 4
A A A
A T G X N A
        
1 1 1 1
288 144; 96; 72
A T G X
     
1 1 1 1
% 432; 168
B B B B
A T A T G X G X
        
Xét các phát biểu:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
I sai, (Vì A=T; G=X)
lenB: 1
A G G A
Alenb A
T X T X
 
  
 
II đúng, nếu alen b phát sinh do thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X thì alen b có số nucleotit loại G: 168
+ 1 = 169 nucleotit.
II sai, nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì codon đó trên mARN bị thay đổi.
IV đúng.
Chọn B.
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
Bước 1: Tìm thành phần kiểu gen của P
P: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có thành phần kiểu gen
   
1 1/ 2 1 1/ 2
: :
2 2 2
n n
n
y y
y
x AA Aa z aa
 
 
Tương tự với cặp gen Bb.
Bước 2: Xét các phát biểu.
Cách giải:
P: xAABb : yAaBb : 0,4 aabb
Sau 2 thế hệ tự thụ phấn: aabb sinh ra từ AaBb và aabb tự thụ
2 2
1 1/ 2 1 1/ 2
0,4 283/ 640 0,3
2 2
aabb y aabb y
  
 
     
  
  
→ P: 0,3 AABb : 0,3 AaBb : 0,4 aabb
I đúng, vì kiểu gen AaBb tự thụ đã cho đủ 9 kiểu gen.22
II sai, vì quần thể tự thụ nên tỉ lệ đồng hợp tăng, dị hơp giảm.
III đúng, thế hệ xuất phát có 0,3 cá thể có kiểu gen dị hợp tử một cặp gen.
IV sai, Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ dị hợp tử 2 cặp gen là:
3 3
1 1 3
0,3
2 2 640
AaBb Aa Bb
   
Chọn A.
Câu 40 (VDC):
Phương pháp:
Viết quy ước các kiểu gen.
Xét từng phát biểu, viết sơ đồ lai nếu có.
Cách giải:
Quy ước:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A-B-D- : đỏ
A-B-dd : vàng
A-bbD-; aaB-D-;A-bbdd; aaB-dd; aabbD-; aabbdd: trắng
A sai, (P): AABBdd × AAbbDD
→ F1 : AABbDd → F2 : AA(9B-D- : 3B-dd : 3bbD- : 1bbdd)
KH: 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng.
B đúng, P: AaBbDd × AabbDd
Tỉ lệ hoa trắng =  
3 1 5
1 _ _ _ _ _dd 1 A_B_ _ 1
4 2 8
Do Vang
A B D A B D dd
        


 



C đúng.
4 4 2 2 2 1
; 15
A bbD aaB D A bbdd aaB dd aabbD aabbdd
           



 


 


 


 


 



D đúng, P: AABBDD × aabbDD →F1: AaBbDD → F2: (9A-B-:3A-bb:3aaBb:1aabb)DD → 9 cây hoa đỏ : 7
cây hoa trắng.
Chọn A.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 (Lần 1)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………………………... Mã đề: 000
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST?
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn trên một NST.
C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 2: Trong những thành tựu sau đây, thành tựu nào được tạo ra bằng công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra cừu Đôly.
Câu 3: Nội dung nào sau phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền?
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau.
B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
C. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.
Câu 4: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?
A. Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế.
B. Dạ cỏ → Dạ lá sách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế.
C. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong.
D. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ lá sách.
Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa sinh vật?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa ở sinh vật.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống.
C. Đột biến gen làm xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới.
D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 6: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa?
A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alencủa quần thể.
C. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Tơcnơ có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 45. B. 44. C. 47. D. 46.
Câu 8: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. ADN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. mARN và prôtêin.
Câu 9: Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột
biến gây nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm:
A. thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác.
B. thêm một cặp nucleotit.
C. thay thế cặp nucleotit G-X bằng A-T.
D. mất một cặp nucleotit.
Câu 10: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử AB là
Ab
aB
A. 45%. B. 10%. C. 40%. D. 5%.
Câu 12: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe giảm phân bình thường sẽ cho số loại giao tử là
A. 8 B. 1 C. 16 D. 4
Câu 13: Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra loài mới có đặc điểm giống với thể đột biến nào
sau đây?
A. Thể lệch bội 2n -1. B. Thể lệch bội 2n +1.
C. Thể dị đa bội (Song nhị bội). D. Thể tự đa bội.
Câu 14: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của Menđen là:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
B. Sự tái tổ hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể trong giảm phân
D. Sự phân ly cùng nhau của các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng
Câu 15: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau
đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA × Aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa.
Câu 16: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng với nhóm sinh vật nào
dưới đây?
A. vi sinh vật và động vật. B. thực vật và vi sinh vật.
C. thực vật và động vật. D. thực vật, vi sinh vật và động vật.
Câu 17: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) do đột biến gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm).
Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận giao tử Xm từ
A. bố B. bà nội C. ông nội D. mẹ
Câu 18: Những hợp chất mang năng lượng từ pha sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohidrat là
A. ATP và NADPH. B. NADPH, O2.
C. H2O, ATP. D. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời.
Câu 19: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải
A. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng 1 kiểu hình.
B. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng 1 kiểu gen.
C. Tạo ra được các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
D. Tạo ra được các cá thể sinh vật có kiểu gen khác nhau.
Câu 20: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1¾ vòng ở
nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm sắc.
Câu 21: Giống lúa A khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng suất 8 tấn/ ha, ở vùng Trung bộ cho năng suất 6
tấn/ ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ ha. Nhận xét nào sau đây đúng về sự biểu hiện của
tính trạng năng suất lúa?
A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng
năng suất lúa.
B. Giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
C. Năng suất thu được của giống lúa hoàn toàn do môi trường quy định.
D. Điều kiện môi trường thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi.
Câu 22: Cho phép lai P: ♀AaBbDd × ♂aaBbdd, theo lí thuyết thì ở đời F1 có bao nhiêu % số cá thể thuần
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
chủng?
A. 81,25%. B. 12,5%. C. 18,75%. D. 87,5%.
Câu 23: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trình tự nào dưới đây là đúng?
A. Nút nhĩ thất → nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút xoang nhĩ → Bó his → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
Câu 24: Ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội là 2n = 8 có tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết?
A. 8. B. 2 C. 6 D. 4
Câu 25: Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau ở cả F1 và F2, tỉ lệ kiểu hình phân bố đều ở hai giới tính
trong các đáp án sau đây đáp án nào đúng?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất.
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X.
D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 26: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A. ♀AaBb × ♂AaBb và ♀ AABb × ♂ aabb. B. ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂ aabb.
C. ♀AA × ♂ aa và ♀ Aa × ♂ aa. D. ♀ Aa × ♂ aa và ♀aa × ♂AA.
Câu 27: Nghiên cứ nhiễm sắc thể người ta cho thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY đều
là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO, XXX đều là nữ. Trong các đáp án sau đây
đáp án nào đúng?
A. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
B. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới X quy định tính nữ.
C. Nhiễm sắc thể giới tính Y không mang gen qui định giới tính.
D. Sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc số nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 28: Khi cá há miệng ra, diễn biến nào dưới đây đúng khi nói về hô hấp ở cá?
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang
miệng.
Câu 29: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51 μm, với tỉ lệ các loại nuclêôtit, ađênin,
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 30%, 40%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp
nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần
phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là:
A. G = X = 1050; A = T = 450. B. G = X = 450; A = T = 1050.
C. G = X = 900; A = T = 2100. D. G = X = 2100; A = T = 900.
Câu 30: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai alen A và B thuộc cùng
một nhóm liên kết và cách nhau 20cM. Khi cho cơ thể có kiểu gen tự thụ phấn . Biết mọi diễn biến ở
AB
Dd
ab
hai giới như nhau và bình thường. Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 có hai tính trạng trội và một tính trạng
lặn chiếm tỉ lệ:
A. 50%. B. 30%. C. 13,5%. D. 37,5%.5
Câu 31: Trong số các quần thể ngẫu phối sau đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền?
Quần thể 1: 0,5 AA : 0,5 Aa. Quần thể 2: 0,5 AA : 0,5 aa.
Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa. Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 32: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung là
3'..AAAXAATGGGGA..5'. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là:
A. 3'...AAAXAAUGGGGA...5'. B. 5' ...AAAXAAUGGGGA... 3'.
C. 5' ...UUUGUUAXXXXU...3'. D. 3' ... UXXXXAUUGAAA...5'.
Câu 33: Một quần thể giao phấn hoàn toàn ngẫu nhiên. Alen A quy định khả năng nảy mầm trên đất có kim
loại nặng, alen a không có khả năng này mầm nên hạt mang kiểu gen aa bị chết trên đất có kim loại nặng.
Tiến hành gieo 100 hạt trong đó có 20 hạt có kiểu gen AA, 40 hạt có kiểu gen Aa, 40 hạt có kiểu gen aa được
gieo trên đất có kim loại nặng. Các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa,
kết hạt với tỉ lệ như nhau cho thế hệ F1. Các cây F1 ngẫu phối tạo F2. Nếu không có đột biến xảy ra, theo lí
thuyết, tỉ lệ F2 không nảy mầm trên đất có kim loại nặng chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A. 1/16. B. 48/49. C. 1/9. D. 15/16.
Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen
B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so
với d quy định quả vàng, alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Cho phép lai
. Biết giảm phân diễn ra bình thường, tần số hoán vị gen giữa B và b là 20%, D và d là
Ab DE Ab DE
aB de aB de

40%. Có các phát biểu sau về F1:
(1) Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa tím , quả vàng tròn chiếm tỉ lệ 8,16%.
(2) Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài bằng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa tím quả vàng, tròn.
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội lớn hơn 30%.
(4) Kiểu hình mang 4 tính trạng lặn chiếm 9%.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Bazơ nitơ dạng hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế một
cặp nuclêôtit.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa.
(5) Mức độ gây hại của alen trội đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
(6) Hóa chất 5 - Brôm Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.6
Câu 36: Chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi gen có 2 alen và các gen phân ly
độc lập với nhau. Ở một loài cây, chiều cao cây dao động từ 6 đến 36 cm. Người ta tiến hành lai cây cao 6
cm với cây cao 36 cm cho đời con đều cao 21 cm. Ở F2, người ta đo chiều cao của tất cả các cây và kết quả
cho thấy 1/64 số cây có chiều cao 6 cm. Có bao nhiêu nhận định đúng về sự di truyền tính trạng chiều cao
cây trong số những nhận định sau:
(1) Có 3 cặp gen quy định chiều cao cây.
(2) F2 có 6 loại kiểu hình khác nhau.
(3) Có thể có 7 loại kiểu gen cho chiều cao 21 cm.
(4) Ở F2, tỉ lệ cây cao 11 cm bằng tỉ lệ cây cao 26 cm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Ở một loài thực vật xét hai gen di truyền độc lập, gen thứ nhất có hai alen, alen A quy định cây cao
là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thấp là lặn hoàn toàn; gen thứ hai có hai alen trong đó alen B quy định
hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây cao hoa đỏ dị hợp về hai cặp
gen đem lai với nhau được F1. Lấy các cây có kiểu hình thân thấp hoa đỏ ở F1 đem ngẫu phối được F2. Trong
các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng thu được là: 1/9
(2) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng là: 4/9
(3) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng cao hơn tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng ở F1
(4) Ở F2 cây thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen quy định
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Ở một loài thực vật, A qui định thân cao trội hoàn toàn so với a qui định thân thấp, B qui định đỏ
trội hoàn toàn so với b qui định quả vàng, 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST. Khi cho 2 cây đều có kiểu
gen AB/ab giao phấn với nhau. Biết rằng trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn đã xảy ra hoán vị gen với
tần số 20%. tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả vàng ở đời F1 chiếm tỉ lệ
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. 9%. B. 66%. C. 16%. D. 20%.
Câu 39: Cho biết mỗi cặp alen chi phối một cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột
biến. Cho các phép lai sau đây:
(I) Aabb × aaBb. (II) AaBb × Aabb (III) aabb × AaBb.
(IV) (V) (VI)
AB Ab
ab aB

Ab Ab
aB aB

Ab aB
ab ab

Theo lý thuyết, số phép lai tạo ra 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định
không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn
toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính
X. Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Người số 3 dị hợp về bệnh P.
II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen.
III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người nói trên.
IV. Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ hai bị cả hai bệnh thì người số 5 có hoán vị gen.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
----HẾT----
8
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.D 3.B 4.A 5.A 6.D 7.A 8.A 9.A 10.A
11.D 12.A 13.C 14.A 15.B 16.B 17.D 18.A 19.B 20.B
21.A 22.B 23.D 24.D 25.B 26.B 27.A 28.C 29.A 30.C
31.A 32.A 33.A 34.D 35.A 36.B 37.D 38.A 39.B 40.C
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Mất đoạn: Mất đi 1 đoạn NST, mất đoạn thường gây chết hay giảm sức sống.
Lặp đoạn: Là 1 đoạn NST có thể lặp lại 1 hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. Nhìn chung lặp đoạn
không gây hậu quả nặng nề như mất đoạn.
Đảo đoạn: Là 1 đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180° và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên đó.
Chuyển đoạn: Là sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng, hoặc chuyển đoạn trên 1 NST, một số
gen trong nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
Cách giải:
Đột biến lặp đoạn NST sẽ làm tăng số lượng gen trên một NST.
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Thành tựu
Chọn lọc nguồn biến
dị tổ hợp
Chọn lọc, lai tạo các giồng lúa, cây trồng, vật nuôi.
Tạo giống có ưu thế lai cao
Gây đột biến
Dâu tằm tam bội, tứ bội, dưa hấu không hạt,..
Tạo ra giống lúa, đậu tương, các chủng VSV có đặc điểm quý.
Công nghệ tế bào
Lai sinh dưỡng: Cây pomato
Nhân nhanh các giống cây trồng.
Nhân bản vô tính: Cừu Đôly
Cấy truyền phôi: Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau
Công nghệ gen
Tạo cừu sản xuất sữa có protein của người
Chuột nhắt mang gen chuột cống, cây bông mang hoạt gen gen chống sâu bệnh,
giống lúa gạo vàng,..cà chua chín muộn
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Vi khuẩn sản xuất hooc môn của người,...
Cách giải:
Tạo ra cừu Đôly là thành tựu của công nghệ tế bào.
Chọn D.9
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
Mã di truyền
+ Là mã bộ ba
Có 64 bộ ba, 61 bộ ba mã hóa a.a
1 bộ ba mở đầu, 3 bộ ba kết thúc
+ Liên tục: Đọc liên tục, từ một điểm xác định trên mARN và không gối lên nhau
+ Tính phổ biến: Tất cả các loài đều có bộ mã di truyền giống nhau trừ một vài ngoại lệ
+ Tính đặc hiệu: Một bộ ba mã hóa cho 1 axit amin
+ Tính thoái hóa: Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Cách giải:
Tính đặc hiệu: Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
Dạ dày ở thú nhai lại như trâu, bò có 4 túi: dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế và có vi khuẩn tiêu hóa
xenlulôzơ sống cộng sinh bên trong.
+ Dạ cỏ là nơi dự trữ làm mềm và lên men thức ăn. Trong dạ cỏ, có nhiều vi sinh vật tiêu hóa xenlulôzơ và
các chất dinh dưỡng khác.
+ Dạ tổ ong giúp đưa thức ăn lên trên trong khi nhai lại.
+ Dạ lá sách giúp tái hấp thu nước.
+ Dạ múi khế tiết ra pepsin, HCl tiêu hóa prôtêin có trong cỏ và vi sinh vật từ dạ cỏ xuống.
Cách giải:
Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu: Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế.
Chọn A.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Hậu quả của đột biến gen: Đa số đột biến gen là có hại, một số có lợi hoặc trung tính.
Vai trò: Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Nguồn biến dị di truyền của quần thể
Nguyên liệu sơ cấp: đột biến
Nguyên liệu thứ cấp: biến dị tổ hợp do giao phối tạo ra; di nhập gen.
Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng
di truyền.10
Cách giải:
Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa ở sinh vật.
A đúng.
B sai, đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C sai, đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp.
D sai, đột biến gen không làm xuất hiện tính trạng mới.
Chọn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Các nhân tố tiến hóa:
Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng
di truyền.
Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu
hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một
hướng xác định.
Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào. Thay đổi tần số alen mạnh và đột ngột.
Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen.
Cách giải:
Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Chọn D.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Người bị hội chứng Tơcnơ: OX (chỉ có 1 NST X).
Cách giải:
Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Tơcnơ có số lượng nhiễm sắc thể là 45.
Chọn A.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
NST gồm: ADN và prôtêin (loại histôn), xoắn theo các mức khác nhau.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cách giải:
ADN và prôtêin tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực.
Chọn A.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến G - X = A – T.
Tác nhân hoá học như 5 - brôm uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A - T bằng G -X.
Cách giải:
Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây
nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm: thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác.
Chọn A.
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Hai con đường thoát hơi nước: qua khí khổng và qua cutin
Thoát hơi nước qua khí khổng: là chủ yếu, do đó sự điều tiết độ mở của khí khổng là quan trọng nhất.
Độ mở của khí khổng phụ thuộc vào hàm lượng nước trong các tế bào khí khổng gọi là tế bào hạt.
Cách giải:
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm: Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí
khổng.
Chọn A.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
Một cơ thể có kiểu gen giảm phân:
Ab
aB
+ Không có HVG tạo 2 loại giao tử liên kết: Ab, aB.
+ Có HVG với tần số f tạo 4 loại giao tử:
GT liên kết: GT hoán vị:
1
;
2
f
Ab aB

 
2
f
AB ab
 
Cách giải:
Cơ thể có kiểu gen với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử AB = f/2 = 5%.
Ab
aB
Chọn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Một cơ thể có n cặp gen dị hợp giảm phân tạo 2n loại giao tử.
Cách giải:
Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe (có 3 cặp gen dị hợp) giảm phân bình thường sẽ cho số loại giao tử là: 23 =8.
Chọn A.
Câu 13 (NB):
Phương pháp:
Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra loài mang bộ NST của 2 loài khác nhau.
Cách giải:
Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra loài mới có đặc điểm giống với thể đột biến thể dị đa bội vì
đều mang bộ NST của 2 loài khác nhau.
Chọn C.12
Câu 14 (NB):
Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của Menđen là: Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các
nhiễm sắc thể.
Chọn A.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Phép lai giữa 2 cá thể cùng dị hợp 1 cặp gen sẽ tạo ra đời con có phân li kiểu hình 3:1.
Cách giải:
Phép lai Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa → KH: 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
Chọn B.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Gây đột biến thường áp dụng cho thực vật và vi sinh vật.
Người ta ít sử dụng phương pháp đột biến trong chọn giống vật nuôi vì động vật bậc cao cơ quan sinh sản
nằm sâu bên trong cơ thể, khó áp dụng. Cơ thể động vật bậc cao có quá trình tiến hóa lâu dài để hoàn thiện
các cơ quan, hệ thần kinh phát triển nên thể đột biến thường có sức sống yếu và gây chết → nên không có ý
nghĩa trong chọn giống.
Cách giải:
Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng với thực vật và động vật.
Chọn B.
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
Gen nằm trên NST giới tính X di truyền chéo, nằm trên Y di truyền thẳng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Cách giải:
Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận giao tử Xm từ mẹ.
Chọn D.
Câu 18 (NB):
Phương pháp:
Sản phẩm của pha sáng gồm: ATP, NADPH, O2 trong đó O2 sẽ thoát ra môi trường.
Cách giải:
Những hợp chất mang năng lượng từ pha sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohidrat là ATP và
NADPH.
Chọn A.13
Câu 19 (NB):
Phương pháp:
Mức phản ứng: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau.
Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác
nhau có mức phản ứng khác nhau.
Cách giải:
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng 1 kiểu gen sau
đó đưa vào các môi trường khác nhau.
Chọn B.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
Cấu trúc siêu hiển vi của NST.
- Phân tử ADN mạch kép chiều ngang 2nm, quấn 1 (3/4) vòng (chứa 146 cặp nuclêotit) quanh khối prôtêin (8
phân tử histôn) tạo nên nuclêôxôm. Các nuclêôxôm nối với nhau bằng 1 đoạn ADN và 1 phân tử prôtêin
histôn tạo nên chuỗi nuclêôxôm chiều ngang 11 nm gọi sợi cơ bản. Tiếp tục xoắn bậc 2 tạo sợi nhiễm sắc
30nm. Xoắn tiếp lên 300nm và xoắn lần nữa thành crômatit 700nm (1nm = 10-3 micromet).
Cách giải:
Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1¾ vòng ở nhiễm sắc thể
của sinh vật nhân thực được gọi là nuclêôxôm.
Chọn B.
Câu 21 (TH):
Phương pháp:
Mức phản ứng: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác
nhau có mức phản ứng khác nhau.
Cách giải:
A đúng.
B sai, giống lúa A chỉ có 1 mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của giống lúa A khi trồng ở các khu vực
khác nhau.
C sai, kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D sai, kiểu gen của giống lúa A không đổi mà biểu hiện của gen quy định tính trạng năng suất lúa thay đổi.
Chọn A.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Viết sơ đồ lai, tính tỉ lệ kiểu gen thuần chủng của mỗi cặp gen.14
Cách giải:
P: ♀AaBbDd × ♂aaBbdd → tỉ lệ kiểu gen thuần chủng:
   
1 1 1 1
, , 12,5%
2 2 2 8
aa BB bb dd aa BB bb dd
    
Chọn B.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
Hệ dẫn truyền của tim gồm: Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Puôckin. Trong đó chỉ có nút
xoang nhĩ mới có khả năng phát nhịp.
Cách giải:
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trình tự: Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôckin, làm
các tâm nhĩ, tâm thất co.
Chọn D.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Các gen trên cùng một NST thì di truyền cùng nhau→ tạo thành một nhóm gen liên kết
Cơ thể 2n thì có n nhóm gen liên kết (nếu ở giới dị giao tử thì có n +1 nhóm gen liên kết).
Cách giải:
Ruồi giấm có 2n =8 → có 4 nhóm gen liên kết.
Chọn D.
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Gen nằm trên NST giới tính X di truyền chéo, nằm trên Y di truyền thẳng.
Dấu hiệu nhận biết:
+ Tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau.
+ Kết quả lai thuận – nghịch khác nhau.
Nhận biết di truyền ngoài nhân:
+ Kết quả lai thuận, nghịch khác nhau.
+ Đời con có kiểu hình giống nhau và giống kiểu hình mẹ.
Gen ngoài nhân ở ĐV (trong ti thể) ở thực vật (trong ti thể, lạp thể).
Cách giải:
Kết quả của phép lai thuận – nghịch khác nhau, 2 giới phân li như nhau → Tính trạng bị chi phối bởi gen
nằm trong tế bào chất.
Chọn B.5
Câu 26 (NB):
Phương pháp:
Phép lai thuận nghịch là phép lai thay đổi vị trí của bố mẹ (khi thì dùng dạng này làm bố, khi lại dùng dạng
đó làm mẹ) để xác định vị trí của gen quy định tính trạng trong tế bào.
VD: Lai thuận: Mẹ (AA) × Bố (aa)
Lai nghịch: Mẹ (aa) × Bố (AA)
Cách giải:
Phép lai thuận nghịch là phép lai: ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂ aabb.
Chọn B.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Phân tích cặp NST giới tính của 2 giới để tìm ra đặc điểm đặc trưng.
Cách giải:
Nam: XY, XXY → Phải có Y
Nữ: XX, XO, XXX → chỉ có X
→ Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Chọn A.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Hô hấp bằng mang :
+ Mang là cơ quan hô hấp thích nghi với môi trường nước của cá, thân mềm, chân khớp.
+ Miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng làm cho dòng nước chảy một chiều và liên tục từ miệng qua khe
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
mang.
+ Dòng máu trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang.
Cách giải:
Khi cá mở miệng → thể tích khoang miệng tăng, áp suất giảm → nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
Chọn C.6
Câu 29 (VD):
Phương pháp:
Bước 1: Tính tỉ lệ các nucleotit trong gen:
Áp dụng công thức tính tỷ lệ % của các nucleotit của gen khi biết tỷ lệ % của ribonucleotit trên mARN:
% %
% %
2
gen gen
rA rU
A T

 
% %
%G %X
2
gen gen
rG rX

 
Bước 2: Tính tổng số nucleotit của gen
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit 4
3,4 ;
2
1 10 ,1 10
Å n
L m Å
N
m Å

 
 
3,4
N 2
L Å =  ; 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å.
Cách giải:
Ta có %Uraxin = 100% - 10% - 30% - 40% = 20%
Vì rA liên kết bổ sung với T, rG liên kết bổ sung với X ; rU với A, rX với G
Ta có tỷ lệ các nucleotit trên phân tử ADN được tổng hợp là:
% %
% % 15%
2
gen gen
rA rU
A T

  
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
% %
%G %X 35%
2
gen gen
rG rX

  
Mà chiều dài của ADN = chiều dài của ARN = 0,51 μm = 5100Å.
nucleotide.
2
3000
3,4
ADN
L
N  
Vậy số lượng các loại nucleotit là
A=T= 3000 × 15% = 450 ; G=X =3000 × 35% =1050
Chọn A.
Câu 30 (VD):
Phương pháp:
+ Tính f khi biết ab
+ Tính ab/ab
Sử dụng công thức
+ P dị hợp 2 cặp gen :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Cách giải:
P: ; 20%
AB AB
Dd Dd f
ab ab
 
Cơ thể AB/ab cho giao tử ab = (1-f)/2 =0,4 → aabb=0,16
A-B-= 0,5 + aabb=0,66; A-bb=aaB-=0,25 – aabb=0,09
Dd × Dd → 1DD:2Dd:1dd → Kiểu hình: 0,75D-:0,25dd.
Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: A-B-dd + A-bbD- +
aaB-D-= 0,66 × 0,25 + 2 × 0,09 × 0,75= 0,3.
Chọn C.
Câu 31 (TH):
Phương pháp:
Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức: (Biến đổi từ công thức: p2AA + 2pqAa +q2aa
.
2
y
x z

=1)
Cách giải:
Các quần thể đã đạt cân bằng di truyền là:
Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa.
Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.
Chọn A.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 32 (TH):
Phương pháp:
- Sử dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; A-U; G-X, X-G; T-A
- Mạch mã gốc được phiên mã theo chiều 3’ – 5’ nên mạch mARN là chiều 5’ – 3’
Cách giải:
Mạch bổ sung: 3’…AAAXAATGGGGA…5’
Mạch mã gốc: 5’ …TTTGTTAXXXXT…3’
Mạch mARN : 3’….AAAXAAUGGGGA…5’
Cách làm nhanh: Thay T ở mạch bổ sung bằng U sẽ được trình tự RNA.
Chọn A.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Tìm tỉ lệ kiểu gen ở P, F1 (loại bỏ kiểu gen aa).
Cho F1 ngẫu phối → tính tỉ lệ aa.
Cách giải:
Gieo 100 hạt nhưng có 40 hạt không nảy mầm, tỷ lệ kiểu gen ở P: 1AA:2Aa
Cho các cây P giao phấn ngẫu nhiên (1AA:2Aa)( 1AA:2Aa) ↔ (2A:1a)(2A:1a) → F1 : 4AA:4Aa:1aa → các
cây F1 có kiểu gen 1AA:1Aa
Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên: (1AA:1Aa)× (1AA:1Aa) → tỷ lệ hạt có kiểu gen
1 1 1 1
2 2 4 16
aa    
Chỉ các cây có kiểu gen aa không có khả năng nảy mầm.
Chọn A.18
Câu 34 (VDC):
Phương pháp:
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb, Tương tự với cặp Dd; Ee.
Tần số hoán vị gen là f, giao tử hoán vị = f/2 ; giao tử liên kết: (1-f)/2.
Cách giải:
Phép lai:
Ab DE Ab DE
aB de aB de

aabb = 0,1×0,1 → A-B- = 0,5 + 0,01 = 0,51; A-bb/aaB- = 0,25 – 0,01 = 0,24
ddee = 0,3 × 0,3 =0,09→ D-E- = 0,59; D-ee/ddE- = 0,16
Xét các phát biểu:
(1) đúng. Kiểu hình thân cao, hoa tím quả vàng tròn (A-B-ddE-) chiếm tỷ lệ : 0,51 × 0,16 = 8,16%.
(2) đúng. Tỷ lệ thân cao hoa trắng quả đỏ dài (A-bbD-ee) bằng tỷ lệ thân thấp hoa tím vàng, tròn (aaB-ddE-)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
bằng 0,24× 0,16 =3,84% (vì A-bb = aaB- và D-ee = ddE-).
(3) đúng. Tỷ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là:A-B-D-E-= 0,51× 0,59 =30,09%.
(4) đúng. kiểu hình lặn 4 tính trạng là : 0,01 × 0,09 = 0,09%.
Chọn D.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
Đột biến điểm là loại đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp nucleotit
Đột biến gen tạo ra các alen mới nhưng không tạo ra gen mới.
Nguyên nhân gây đột biến gen:
+ Bên ngoài: Tác nhân vật lí, hóa học,...
+ Bên trong: Do kết cặp sai trong nhân đôi ADN
Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến G - X = A – T.
Tác nhân hoá học như 5 - brôm uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A - T bằng G -X.
Mức độ biểu hiện của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hơp gen và môi trường.
Hậu quả của đột biến gen: Đa số đột biến gen là có hại, một số có lợi hoặc trung tính.
Vai trò: Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
Cách giải:
Các phát biểu đúng về đột biến gen là (1),(2),(4),(5).
Ý (3) sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nuleotit.
Ý (6) sai, (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A - T bằng G -X.
Chọn A.19
Câu 36 (VDC):
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tỷ lệ kiểu hình chứa a alen trội trong đó m là số cặp gen dị hợp.
2
a
m
m
C
Cách giải:
Giả sử có n cặp gen quy định chiều cao.
P thuần chủng → F1 dị hợp về n cặp gen.
1 gen có 2 alen, khi cho 2 cơ thể dị hợp về 1 cặp gen tạo đời con có 4 tổ hợp giao tử.
F1 dị hợp về n cặp gen → F2 có 4n tổ hợp
Cây có chiều cao 6 cm (đồng hợp lặn về n cặp gen)
1 1
3
64 4n
n
  
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng
36 6
5
6
cm


Xét các phát biểu
(1) đúng
(2) sai, có 7 loại kiểu hình ứng với số alen trội từ 0 → 6.
(3) đúng, cây có chiều cao 21cm chứa số alen trội alen
21 6
3
5


Kiểu gen có 3 alen trội gồm có 2 trường hợp: dị hợp 3 cặp gen và đồng hợp trội 1 cặp gen:
Số kiểu gen tối đa là:  2 + 1 = 7 ( ×2 là trường hợp đồng hợp trội 1 cặp gen)
1
3
C 1
3
C
(4) sai, cây cao 11cm có 1 alen trội ; cây cao 26cm có 4 alen trội
1 4
6 6
6 6
6 15
2 64 2 64
C C
  
Chọn B.
Câu 37 (VDC):
Phương pháp:
Viết phép lai P → F1, xác định kiểu gen của cây thấp, đỏ → cho ngẫu phối → tính tỉ lệ giao tử.
Xét các phát biểu.
Cách giải:
P: AaBb × AaBb →F1: (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)
Cây thấp đỏ ở F1: 1aaBB:2aaBb
Cho cây thấp đỏ ngẫu phối: (1aaBB:2aaBb) × (1aaBB:2aaBb) ↔ a(2B:1b) × a(2B:1b)
Xét các phát biểu:
(1) đúng, tỉ lệ thấp trắng:
1 1 1
3 3 9
aabb ab ab
  
(2) đúng, hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng:
2 2 4
3 3 9
aB aB
 
(3) đúng, ở F2 thấp trắng = 1/9; ở F1 thấp trắng = 1/16 (vì P dị hợp 2 cặp gen)
(4) đúng, có 2 kiểu gen quy định thân thấp, hoa đỏ: aaBB; aaBb.
Chọn D.
Câu 38 (TH):
Phương pháp:
Bước 1: Tính tỉ lệ ab/ab
+ Từ f → ab=?
+ Tính ab/ab khi biết ab.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bước 2: Tính tỉ lệ các kiểu hình còn lại
Sử dụng công thức
+ P dị hợp 2 cặp gen :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Cách giải:
 
2
1
, 20% 0,16
2
f
AB AB ab
f
ab ab ab

 
   
 
 
Tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả vàng: A-bb= 0,25 – ab/ab = 0,09.
Chọn A.
Câu 39 (VD):
Phương pháp:
Phân tích tỉ lệ 1:1:1:1 = (1:1)(1:1).
Cách giải:
Các phép lai cho đời con phân li kiểu hình 1:1:1:1 là: I, III, VI.
Các phép lai còn lại đều có P dị hợp ít nhất 1 cặp gen → tỉ lệ không thể là 1:1:1:1.
VD: AaBb × Aabb → (3A-:1aa)(1Bb:1bb) → 3:3:1:1.
Chọn B.
Câu 40 (VD):
Phương pháp:
Từ kiểu hình của hình của người 8 → kiểu gen của người 5.
Xét các phát biểu.
Cách giải:
Ta có: người 8 bị bệnh P có kiểu gen XaBY → nhận XaB của mẹ (5) mà người bố của người (5) là người (2)
có kiểu gen XAbY → Người số 5 có kiểu gen: XAbXaB.
I sai, chưa xác định được kiểu gen của người (3).
II đúng.
III sai, có thể xác định kiểu gen của 4 người con trai, người (5) → tổng là 5.
IV đúng, để sinh người con thứ hai bị cả hai bệnh thì người (5) phải cho giao tử Xab hay người (5) có hoán vị
gen.
Chọn C.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 012
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………………………...
MỤC TIÊU
✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm
các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.
✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất
cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.
✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào,
từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.
Câu 1: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?
A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. AA × Aa. D. AA × aa.
Câu 2: Trong một quần thể của một loài ngẫu phối, tỷ lệ giao tử mang gen đột biến là 10%. Theo lý thuyết tỷ
lệ hợp tử mang gen đột biến là
A. 1. B. 5%. C. 10%. D. 19%
Câu 3: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Dịch mã.
C. Nhân đôi ADN. D. Phiên mã tổng hợp mARN.
Câu 4: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được
A. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt. B. Tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật
C. Tích tụ ở sinh vật phân giải D. Trở lại môi trường ở dạng ban đầu
Câu 5: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
B. Tuổi của hoá thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.
C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới.
D. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.
Câu 6: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác
trên trái đất?
A. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác.
B. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng.
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau.
Câu 7: Tần số đột biến gen cao hay thấp tùy thuộc vào
I. Loại tác nhân gây đột biến. II. Đặc điểm cấu trúc của gen.
III. Cường độ, liều lượng của tác nhân. IV. Chức năng của gen.
V. Cơ quan phát sinh đột biến.
Số ý đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3
Câu 8: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình dịch mã?
I. Đối với sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở trong nhân tế bào.
II. Tất cả bộ ba trên mARN đều mang thông tin mã hóa axit amin
III. Trước bộ ba mở đầu trên phân tử mARN có một trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp tiểu đơn vị bé của
ribôxôm có thể nhận biết để bám vào mARN.
IV. Trên một phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã cùng lúc giúp tăng hiệu suất tổng
hợp prôtêin.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Khi bắt giun đất để trên mặt đất khô ráo thì giun sẽ nhanh chết, nguyên nhân chính là vì:
A. Vì môi trường trên cạn có nhiệt độ cao hơn làm giun chết
B. Vì độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng các quá trình trao đổi khí
C. Vì nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc với giun
D. Vì giun không kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo
B. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể
cho ưu thế lai và ngược lại
C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau
D. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa 2 dòng thuần chủng
Câu 11: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
III. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
IV. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
thể như sau:
Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195
Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
III. Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần
thể này sẽ bằng nhau.
IV. Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 13: Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là
A. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
B. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
C. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
D. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
Câu 14: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 15: Trong dạ dày của trâu, xenlulôzơ biến đổi thành đường nhờ enzim của
A. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ. B. tuyến gan.
C. tuyến nước bọt. D. tuyến tụy.
Câu 16: Ở một loài động vật, xét 4 phép lai sau đây:
Phép lai 1: (P) : Aa × Aa Phép lai 2: (P): AaBb × AaBb
Phép lai 3: (P): Phép lai 4: (P):
D d d
AB AB
X X X Y
ab ab
 MN mn MN
ABd aBd
X X X Y
abD ABd

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, các phép lai
trên đều tạo ra các F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lý thuyết có bao
nhiêu kết luận đúng?
I. Phép lai 1 cho F2 có tỷ lệ phân ly kiểu gen giống với tỷ lệ phân ly kiểu hình
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
II. Phép lai 2 cho F2 có 4 kiểu hình và 9 kiểu gen
III. Phép lai 3 luôn cho F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỷ lệ nhỏ hơn hoặc bằng 12,5%
IV. Phép lai 4 cho F1 có tối đa 120 kiểu gen
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 17: Đặc điểm nào không giúp rễ cây tăng được tổng diện tích bề mặt hấp thụ nước và khoáng?
A. Rễ cây có số lượng lớn tế bào lông hút. B. Các tế bào lông hút có nhiều ti thể.
C. Rễ cây có khả năng đâm sâu, lan rộng. D. Rễ cây phân nhánh mạnh.
Câu 18: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có một loài có lợi.
I. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh.
II. Cây tầm gửi sống trên thân gỗ.
III. Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng.
IV. Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 19: Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp
tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao. B. Thả thêm cá quả vào ao.
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao. D. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể
đơn bội của loài đó
D. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quý có ý nghĩa trọng chọn giống
Câu 21: Bằng phương pháp phân tích hóa sinh dịch ối người ta có thể phát hiện sớm bệnh, tật di truyền nào
sau đây ở thai nhi?
A. Bệnh bạch tạng. B. Tật dính ngón tay 2-3.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh Phêninkêtô niệu.
Câu 22: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen chỉ làm thay đổi
thành phần kiểu gen của quần thể là
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 23: Với n cặp gen dị hợp tử ở F1 di truyền độc lập thì số loại giao tử ở F1 là bao nhiêu?
A. 1/2n B. 2n C. 4n D. 3n
Câu 24: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?
A. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.
C. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
D. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.
Câu 25: Cho biết bệnh R do gen trội nằm trên NST thường quy định. Bệnh H do alen lặn nằm trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X qui định. Khi nghiên cứu 2 loại bệnh này người ta lập sơ đồ phả hệ
trong một gia đình như sau:
Cặp bố mẹ III13 – III14 có thể sinh con gái, không mắc bệnh R và bị bệnh H với xác suất nào?
A. 20%. B. 6,25%. C. 25%. D. 0%.
Câu 26: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào mấy biện pháp trong các
biện pháp sau đây?
I. Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải
II. Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường
III. Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh
IV. Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người
V. Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang hợp tạo ra toàn bộ các chất hữu cơ trên trái đất.
B. Quang hợp chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các hợp chất hữu cơ.
C. Quang hợp cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
D. Quang hợp hấp thụ CO2 và giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf

More Related Content

Similar to 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf

De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013adminseo
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
Ben Tre High School
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
onthitot .com
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)Lá Mùa Thu
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
onthitot .com
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
sonpzx
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Linh Nguyễn
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)Lá Mùa Thu
 
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Linh Nguyễn
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Megabook
 
de 201.pdf
de 201.pdfde 201.pdf
de 201.pdf
Lê Phú Thảo
 
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap anVăn Hà
 
đề sinh 1.pdf
đề sinh 1.pdfđề sinh 1.pdf
đề sinh 1.pdf
KhangVoMinh1
 
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Zome VN
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttodiepquoc
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
Hồng Nguyễn
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
onthitot .com
 

Similar to 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf (20)

De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG T...
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
 
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
De kiem tra CL Thang 1 [13-14]
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-sinh-hoc-lan-2-nam-2015-thpt-chuyen-nguyen-quang...
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan1)
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
 
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
De thi thu mon sinh tot nghiep thpt nam 2013 so 4
 
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
Đề thi môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề 147
 
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
[Sinh](nguyen hue hanoi)(2011lan4)
 
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
Đề thi minh họa môn Sinh học THPT Quốc Gia năm 2019
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Sinh học số 3 - Megabook.vn
 
de 201.pdf
de 201.pdfde 201.pdf
de 201.pdf
 
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
 
đề sinh 1.pdf
đề sinh 1.pdfđề sinh 1.pdf
đề sinh 1.pdf
 
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013 Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
Đề thi thử ĐH môn Sinh học năm 2013
 
De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013De thi thu mon sinh nam 2013
De thi thu mon sinh nam 2013
 
Sinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi bttoSinh c dkhoi btto
Sinh c dkhoi btto
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-sinh-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-...
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-2024 (CÓ FI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-2024 (CÓ FI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-2024 (CÓ FI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-2024 (CÓ FI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-2024 (CÓ FI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-2024 (CÓ FI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-2024 (CÓ FI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-2024 (CÓ FI...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP Á...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI BUỔI 2) - TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS (2 CỘT) N...
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
50 ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 9 - NĂM HỌC 2022-2023 (CÓ LINK HÌNH, FILE AUDIO VÀ ĐÁ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
 
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
15 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 SỞ GIÁO...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
BỘ LUYỆN NGHE TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM (GỒM 12 UNITS, MỖI UNIT GỒM 3...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 

Recently uploaded

ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 

Recently uploaded (11)

ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 

70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG.pdf

  • 1. Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P T H P T M Ô N S I N H H Ọ C Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection 70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 51-60) - 225 TRANG WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062415
  • 2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 05 trang) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên : ..................................................................................................... Số báo danh : ..................................................................................................... Mã đề 132 MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: thực hiện phép lai P: Aa × aa thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2: Nuôi cấy hạt phấn từ một cây có kiểu gen AabbDd sau đó lưỡng bội hóa có thể tạo được cây có kiểu gen nào sau đây? A. AabbDd B. aabbdd C. aaBBDD D. aabbDd. Câu 3: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a; tần số alen A là 0,7. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là A. 0,36 B. 0,64 C. 0,04 D. 0,49 Câu 4: Có thể dùng phương pháp nào dưới đây để tạo giống mới ở thực vật? A. Công nghệ gen. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Nhân bản vô tính. D. Cấy truyền phôi. Câu 5: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. Đặc hiệu. B. Liên tục. C. Phổ biến. D. Thoái hóa. Câu 6: Trong một hệ sinh thái dưới nước, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất? A. Động vật ăn thịt. B. Động vật ăn thực vật đáy. C. Động vật ăn thực vật nổi. D. Thực vật thủy sinh. Câu 7: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử AB? A. aaBB. B. AAbb. C. AaBB. D. Aabb. Câu 8: Khi nói về bằng chứng tiến hóa, ví dụ nào sau đây thuộc bằng chứng sinh học phân tử? A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin B. Xương tay của người tương đồng với chi trước của mèo
  • 3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng Câu 9: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Các cơ chế cách li. D. Đột biến. Câu 10: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ hô hấp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó? I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ. II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản. III. Hô hấp làm tăng độ ẩm. IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11: Sinh vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Bạch tuộc. B. Mực ống. C. Giun đốt. D. Ốc sên. Câu 12: Trong tế bào, phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. mARN. B. rARN. C. ADN. D. tARN. Câu 13: Kiểu phân bố cá thể của quần thể xảy ra khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể là A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố phân tầng. C. Phân bố đồng đều. D. Phân bố theo nhóm. Câu 14: Trong quá trình tiến hóa, sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn A. Tiến hoá nhỏ. B. Tiến hoá hoá học. C. Tiến hoá sinh học. D. Tiến hoá tiền sinh học. Câu 15: Hai con hươu đực tranh giành con hươu cái. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. Ức chế cảm nhiễm. B. Hợp tác. C. Cạnh tranh cùng loài. D. Hỗ trợ Câu 16: Ổ sinh thái của một loài thể hiện: A. Phương thức sinh sản của loài đó. B. Cách sinh sống của loài đó C. Nơi ở của loài đó. D. Kiểu phân bố của loài đó. Câu 17: Dưới tác động của một nhân tố tiến hóa, thành phần kiểu gen của một quần thể giao phối là 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa đột ngột biến đổi thành 0,9AA: 0,1Aa, biết gen trội là trội hoàn toàn. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 18: Hệ đệm bicacbônat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây ? A. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể. B. Duy trì cân bằng lượng đường glucose trong máu.
  • 4. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu. D. Duy trì cân bằng độ pH của máu. Câu 19: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng? I. Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau. II. Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến quang hợp với cường độ như nhau. III. Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bão hòa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. IV. Các tia sáng đỏ kích thích tổng hợp cacbohidrat, tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp axit amin và prôtêin. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến? I. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. II. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. III. Đột biến tứ bội. IV. Đột biến lệch bội dạng thể ba. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 21: Một con tắc kè có khả năng biến đổi màu săc da như sau: Trên là cây: da có màu xanh của lá; Trên đá: da có màu hoa của rêu dá; Trên thân cây: da có màu hoa nâu. Tập hợp các kiểu hình của con tắc kè nói trên được gọi là: A. Thể đột biến. B. Mức phản ứng C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến Câu 22: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alne b quy định quả dài, các gen phân li độc lập. Theo lý thuyết, số kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, quả tròn là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị với tần số 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử ab được tạo ra là: A. 20%. B. 40% C. 30% D. 10% Câu 24: Cây tầm gửi sống bám vào các cây cổ thụ để hút chất dinh dưỡng. Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây cổ thụ thuộc về quan hệ: A. Ký sinh B. Hợp tác C. Cạnh tranh D. Hỗ trợ Câu 25: Lai tế bào xoma của loài 1 có kiểu gen Aabb với tế vào xoma của loài 2 có kiểu gen mmnn, có thể thu được tế bào lai có kiểu gen A. AAbbmN. B. AbmN. C. Aabbmmnn. D. AbmmNN. Câu 26: Nếu các gen liên kết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3: 1 là
  • 5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. B. C. D. AB AB ab ab  Ab Ab aB aB  Ab AB aB ab  AB ab ab ab  Câu 27: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzyme lygase (enzyme nối) các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. B. Enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. C. Nhờ các enzyme tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. Câu 28: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 1 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể ba. Câu 29: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, biết rằng các gen quy định các tính trạng phân li độc lập. Theo lý thuyết có bao nhiêu phép lai cho đời con chỉ có một loại kiểu hình thân cao, hoa đỏ? A. 12 B. 13 C. 10 D. 9 Câu 30: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn của một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này? I. Loài A có thể là một loài động vật không xương sống. II. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn. III. Loài H tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F. IV. Nếu loại bỏ loài E ra khỏi quần xã thì loài H sẽ mất đi. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 31: Một loài thực vật, chiều cao cây do 2 cặp gen Aa và Bb quy đinh. Màu sắc hoa do một cặp gen Dd quy định. Cho giao phấn giữa các cây F1 có kiểu gen giống nhau, thu được đời con F2 phân li theo tỉ lệ 387 cây thân cao, hoa đỏ: 131 cây thân thấp, hoa đỏ: 170 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên? A. B. C. D. ABD AbD abd aBd  Bd Bd Aa Aa bD bD  ABd Abd abD aBD  AD AD Bb Bb ad ad  Câu 32: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A,a và B,b phân li độc lập cùng quy định. Cho hai cây đều
  • 6. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L có hoa trắng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ: 43,75% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, các cây hoa trắng thuần chủng ở F2 có kiểu gen là: A. AABB,aabb. B. AABB, aabb, AAbb. C. AAbb, aabb, aaBB. D. Aabb, aaBB, aabb. Câu 33: Một quần thể có màu đỏ, đột biến mới phát sinh nên một số cá thể có màu xám. Những cá thể đột biến này thích giao phối với nhau hơn mà ít giao phối với những cá thể bình thường. Qua thời gian sự giao phối có lựa chọn này tạo nên một quần thể mới. Quá trình này cứ tiếp diễn và cùng với các nhân tố tiến hóa khá làm phân hóa vốn gen của quần thể, dẫn dến cách li sinh sản với quần thể gốc và hình thành loài mới. Đây là ví dụ về hình thức hình thành loài mới bằng: A. Cách li sinh thái B. Cách li tập tính. C. Cách li địa lí D. Cách li sinh sản. Câu 34: Quan hệ giữa các loài sinh vật trong một vườn bưởi được mô tả như sau: “ Kiến đỏ đuổi được kiến hôi – loài chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non, nhờ vậy rệp cây lấy được nhiều nhựa cây bưới và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Đồng thời kiến đỏ cũng tiêu diệt được sâu và rệp cây”. Mối quan hệ giữa rệp cây và cây bưởi; giữa kiến đỏ và kiến hôi; giữa kiến đỏ và rệp cây đều thuộc quan hệ A. Kí sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. Đối kháng Câu 35: Nhím biển (Echinoidea) là nguồn thức ăn cho rái cá (Enhydra luris). Quần thể nhím biển có xu hướng mở rộng tại nơi đáy biển bị con người phá hủy. Nhím biển, sên biển (Patella Vulgata) và rong biển có thể sống chung ở một chỗ. Hình dưới đây mô tả tăng trường quần thể của rong biển được đo đạc tại vị trí thí nghiệm nơi nhím biển và sên biển được không chế bằng phương pháp nhân tạo. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Sên biển làm thay đổi ảnh hưởng của nhím biển lên sự phát triển của rong biển. II. Tác động của nhím biển lên rong biển nhiều hơn tác động của sên biển lên rong biển. III. Nhím biển giúp phục hồi đáy biến bị phá hủy. IV. Tăng số lượng rái cá có thể hạn chế tác động của rong biển. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 6
  • 7. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 36: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí về sinh thái rất khó tách bạch nhau. II. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa luôn luôn gắn liền với cơ chế cách lí địa lí. III. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. IV. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 37: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người. Biết rằng mỗi bệnh do một gen có 2 alen quy định, trong đó có một bệnh do gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định. Theo lý thuyết, xác xuất để cặp vợ chồng số 13 và 14 sinh đứa con trai đầu lòng không bị cả 2 bệnh trên là: A. 8/9 B. 2/9 C. 1/3 D. 5/16 Câu 38: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen, alen B gồm 1200 Nu và mạch 1 của alen này có A=2T =3G =4X. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp Nu tạo thành alen b. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tỉ lệ của alen b khác tỉ lệ của alen B A G T X   A G T X   II. Nếu alen b phát sinh do đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G – X thì alen b có 169 Nu loại G. III. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì alen b có tất cả bộ ba kể từ vị trí xảy ra đột biến cho đến mã kết thúc đều bị thay đổi. IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân hình thành giao tử thì alen b có thể được di truyền cho thế hệ sau. A. 3 B. 2 C. 1 D. 47 Câu 39: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 40%. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng trong quần thế là 283/640. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 9 loại kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu hình đồng hợp trội 2 tính trạng giảm trong quần thể.
  • 8. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L III. Thế hệ xuất phát có 30% cá thể có kiểu gen dị hợp tử một cặp gen. IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ dị hợp tử 2 cặp gen là 9/640. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 40: Cho một loài thực vật,tính trạng màu sắc hoa do 3 cặp gen (A,a; B,b và D,d) phân li độc lập quy định. Kiểu gen có cả 3 loại alen trội A,B,D cho hoa đỏ; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B nhưng không có alen trội D thì cho hoa vàng, các kiểu gen còn lại thì cho hoa trắng. Theo lý thuyết, dự đoán nào sau đây sai? A. Khi P: AABBdd × AAbbDD, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. B. Khi P: AaBbDd × AabbDd thu dược F1 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 62,5%. C. Ở loài này có tối đa 15 kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng. D. Khi P: AABBDD × aabbDD thu được F1. Cho F1 tự thụ thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. ----HẾT---- 8
  • 9. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.B 3.D 4.A 5.D 6.D 7.C 8.A 9.B 10.A 11.D 12.A 13.C 14.D 15.C 16.B 17.B 18.D 19.A 20.C 21.B 22.C 23.B 24.A 25.C 26.A 27.B 28.D 29.C 30.A 31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.B 37.D 38.B 39.A 40.A Câu 1 (NB): Phương pháp: Viết phép lai. Cách giải: Aa × aa → F1: 1Aa:1aa → 2 KG. Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp: Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa tạo ra các dòng thuần. Cách giải: Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa tạo ra các dòng thuần → Loại A, D. Loại ý C vì cơ thể ban đầu có kiểu gen AabbDd, không tạo ra hạt phấn có alen B được. Chọn B. Câu 3 (NB): Phương pháp: Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1. Cách giải: Tần số alen A =0,7 → kiểu gen AA = 0,72 =0,49. Chọn D. Câu 4 (NB): Phương pháp: Để tạo ra giống mới cần có sự biến đổi về hệ gen. Cách giải: Công nghệ gen có thể tạo ra giống mới bằng cách: + Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó + Biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen
  • 10. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L + Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen Các phương pháp còn lại không tạo ra giống mới. Chọn A. Câu 5 (NB): Phương pháp: Cách giải: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính thoái hóa. Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp: Cấu trúc HST: + Sinh vật sản xuất: Thực vật, VSV tự dưỡng. + Sinh vật tiêu thụ: Động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật. + Sinh vật phân giải: Vi khuẩn, nấm, SV ăn mùn bã. Cách giải: Trong một hệ sinh thái dưới nước, thực vật thủy sinh. là sinh vật sản xuất. Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp: Để tạo giao tử AB thì cơ thể P phải có cả alen A và B. Cách giải:
  • 11. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cơ thể AaBB có thể giảm phân tạo giao tử AB. Chọn C. Câu 8 (NB): Phương pháp: Cách giải: A: bằng chứng sinh học phân tử. B: bằng chứng giải phẫu so sánh. C: bằng chứng tế bào D: bằng chứng hóa thạch. Chọn A. Câu 9 (NB): Phương pháp: Các nhân tố tiến hóa: Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng di truyền. Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định. Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào. Thay đổi tần số alen mạnh và đột ngột. Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen. Cách giải: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen trong quần thể, chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen.
  • 12. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Chọn B. Câu 10 (TH): Phương pháp: Phương trình tổng quát của hô hấp:C6H12O6 + 6O2 → 6 CO2 + 6H2O+ATP + nhiệt. Cách giải: Dựa vào phương trình tổng quát của hô hấp ta thấy hô hấp làm: + Tiêu hao chất hữu cơ + Tăng nhiệt độ, độ ẩm môi trường bảo quản + Tăng CO2 giảm O2. Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp: Phân loại hệ tuần hoàn (HTH) HTH hở: Thân mềm, chân khớp HTH kín: + HTH đơn: Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, cá + HTH kép: Lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Cách giải: Ốc sên là loài có hệ tuần hoàn hở, các loài còn lại có hệ tuần hoàn kín. Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp: Dịch mã là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit dùng mARN làm khuôn. Axit amin được vận chuyển tới ribosome nhờ tARN. Cách giải: mARN được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã. Chọn A. Câu 13 (NB): Phương pháp: Phân bố theo nhóm: Là kiểu phân bố phổ biến nhất, các quần thể tập trung theo nhóm ở những nơi có điều kiện sống tốt nhất. Kiểu phân bố này có ở những động vật sống bầy đàn, các cá thể này hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường (di cư, trú đông, chống kẻ thù…). Phân bố đồng đều: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Kiểu phân bố này làm giảm sự cạnh tranh gay gắt.
  • 13. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phân bố ngẫu nhiên: Là dạng trung gian của 2 dạng trên. Kiểu phân bố này giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng của môi trường. Cách giải: Phân bố đồng đều: Thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Chọn C.12 Câu 14 (NB): Phương pháp: Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn: - Tiến hoá hoá học: Hình thành các hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hóa học. - Tiến hoá tiền sinh học: Hình thành nên các tế bào sơ khai, sau đó hình thành nên những tế bào sống đầu tiên - Tiến hoá sinh học: Hình thành các loài sinh vật như ngày nay. Cách giải: Trong quá trình tiến hóa, sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn tiến hoá tiền sinh học. Chọn D. Câu 15 (NB): Phương pháp: Các mối quan hệ trong quần thể: + Hỗ trợ: Chống lại kẻ thù, săn mồi, liền rễ ở thực vật,... + Cạnh tranh: Nguồn thức ăn, bạn tình, chỗ ở, ánh sáng,... Cách giải: Hai con hươu đực tranh giành con hươu cái. Đây là ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh cùng loài. Chọn C. Câu 16 (NB): Phương pháp: Ổ sinh thái là không gian sinh thái đảm bảo cho loài tồn tại và phát triển theo thời gian - Ổ sinh thái biểu hiện cách sinh sống của loài; còn nơi ở là nơi cư trú của loài. Cách giải: Ổ sinh thái của một loài thể hiện: Cách sinh sống của loài đó. Chọn B. Câu 17 (TH): Phương pháp: Các nhân tố tiến hóa:
  • 14. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng di truyền. Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định. Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào. Thay đổi tần số alen mạnh và đột ngột. Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen.13 Cách giải: Thành phần kiểu gen bị thay đổi đột ngột và mạnh mẽ → đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. A: nếu chọn lọc tự nhiên loại bỏ kiểu hình lặn (aa) thì quần thể còn 0,2AA: 0,4Aa ↔ 1/3AA:2/3Aa (khác với đề cho) C: Đột biến làm thay đổi tần số alen rất chậm. D: Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen. Chọn B. Câu 18 (NB): Phương pháp: Điều hòa pH nội môi: Duy trì ổn định từ 7,35 - 7,45 là nhờ các hệ đệm, phổi và thận. Điều hòa áp suất thẩm thấu: + Thận: Nhờ khả năng tái hấp thu hoặc thải bớt nước và các chất hòa tan trong máu. + Gan: nhờ khả năng điều hòa nồng độ các chất hòa tan trong máu. Cách giải: Hệ đệm bicacbônat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò duy trì cân bằng độ pH của máu. Chọn D. Câu 19 (TH): Phương pháp: Cường độ ánh sáng (I là cường độ) - Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó: Iquang hợp = Ihô hấp. - Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó Iquang hợp đạt cực đại. Quang phổ ánh sáng: - Quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ. Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp các axit amin, protein. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohidrat. Thành phần ánh sáng biến động theo thời gian trong ngày và theo độ sâu của nước. Cách giải:
  • 15. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L I sai, các tia sáng có bước sóng khác nhau nên tác động tới quang hợp khác nhau. VD: Quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ. II sai. Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp các axit amin, protein. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohidrat. III sai, Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bão hòa thì cường độ quang hợp sẽ giảm. IV đúng. Vậy có 3 phát biểu sai. Chọn A.4 Câu 20 (TH): Phương pháp: Có 2 dạng đột biến NST: + Đột biến cấu trúc NST: Đảo đoạn, lặp đoạn, mất đoạn, chuyển đoạn. + Đột biến số lượng NST: Đột biến đa bội, đột biến lệch bội. Lệch bội: Thay đổi số lượng NST ở 1 hoặc 1 số cặp NST. 2n – 1: Thể một 2n + 1: Thể ba 3n : Thể tam bội 4n: Thể tứ bội Đột biến đa bội Tự đa bội: Tăng 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài: 3n, 4n, 5n,... Dị đa bội: Tăng số bộ đơn bội của 2 loài khác nhau. VD: 2nA+ 2nB Cách giải: Đột biến số lượng NST sẽ làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến: III, IV. Chọn C. Câu 21 (NB): Phương pháp: Mức phản ứng: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau. Mềm dẻo kiểu hình: Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau (thường biến) Thể đột biến là các cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình. Biến dị tổ hợp là kiểu hình khác bố mẹ xuất hiện do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố, mẹ. Cách giải:
  • 16. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Tập hợp các kiểu hình của con tắc kè nói trên được gọi là: Mức phản ứng. Chọn B. Câu 22 (NB): Phương pháp: Dựa vào quy ước gen để tìm các kiểu gen quy định cây thân thấp, quả tròn. Cách giải: Thân thấp, quả tròn có 2 kiểu gen: aaBB và aaBb. Chọn C.15 Câu 23 (NB): Phương pháp: Một cơ thể có kiểu gen giảm phân: AB ab + Không có HVG tạo 2 loại giao tử liên kết: AB, ab. + Có HVG với tần số f tạo 4 loại giao tử: GT liên kết: GT hoán vị: 1 ; 2 f AB ab    2 f Ab aB   Cách giải: Cơ thể có kiểu gen giảm phân có f = 20% → giao tử AB ab 1 0,4 2 f AB ab     Chọn B. Câu 24 (NB): Phương pháp: Hỗ trợ (Không có loài nào bị hại) Đối kháng (Có ít nhất 1 loài bị hại) Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh Ức chế cảm nhiễm Sinh vật ăn sinh vật + + + + + 0 - - + - 0 - + - Chặt chẽ (+): Được lợi; (-) bị hại Cách giải: Cây tầm gửi sống bám vào các cây cổ thụ để hút chất dinh dưỡng. Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây cổ thụ thuộc về quan hệ: Kí sinh. Chọn A. Câu 25 (NB):
  • 17. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phương pháp: Lai sinh dưỡng tạo ra tế bào lai mang bộ NST của 2 tế bào đem lai. Cách giải: Tế bào 1 (Aabb) × tế bào 2 (mmnn) → tế bào lai: Aabbmmnn. Chọn C. Câu 26 (TH): Phương pháp: Viết sơ đồ lai. Cách giải: A : 1 : 2 :1 :3:1 AB AB AB AB ab KG ab ab AB ab ab    B: 1 : 2 :1 :1: 2:1 Ab Ab Ab Ab aB KH aB aB Ab aB aB    C: 1 :1 :1 :1 :1:1:1:1 Ab AB Ab AB AB AB KH aB ab aB ab Ab aB    D: 1 :1 :1:1 AB ab AB ab KH ab ab ab ab    Chọn A. Câu 27 (TH): Phương pháp: Quá trình nhân đôi ADN: - Nguyên tắc: + Bổ sung: A=T; G≡X + Bán bảo toàn: Mỗi ADN con có 1 mạch của ADN mẹ Chiều tổng hợp mạch mới: 5’ → 3’. - Quá trình nhân đôi cần nhiều loại enzim, trong đó enzim ADN polimeraza không có khả năng tháo xoắn ADN mẹ. Cách giải: Phát biểu sai về quá trình nhân đôi ADN là B, enzyme ADN polymerase tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ → 3’. Chọn B. Câu 28 (NB): Phương pháp: 2n – 1: Thể một
  • 18. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 2n + 1: Thể ba 3n : Thể tam bội 4n: Thể tứ bội Cách giải: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 1 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là thể ba (2n +1). Chọn D.7 Câu 29 (TH): Phương pháp: Xét các trường hợp cho đời con 1 loại kiểu hình: + Kiểu gen đồng hợp trội × các kiểu gen khác + Các trường hợp khác Cách giải: A- thân cao, a- thân thấp. B- hoa đỏ, b- hoa trắng. Để đời con chỉ có thân cao, hoa đỏ (mang alen A và B) ta có 1 số phép lai: AABB × 9 kiểu gen trong quần thể → 9 phép lai. AaBB × AABb → 1PL → Tổng có 10 phép lai. Chọn C. Câu 30 (VD): I đúng, sinh vật mở đầu chuỗi thức ăn có thể là sinh vật tự dưỡng hoặc sinh vật ăn mùn bã hữu cơ (VD: Giun đất). II sai, có 8 chuỗi thức ăn. 3 chuỗi thức ăn bắt đầu từ loài A 5 chuỗi thức ăn bắt đầu từ loài B. III đúng, loài H tham gia vào 6 chuỗi thức ăn (lấy 8 – 2 chuỗi thức ăn có loài G), loài F tham gia vào 4 chuỗi thức ăn (2 mũi tên đi vào × 2 mũi tên đi ra). IV sai, nếu loại bỏ loài E, loài H vẫn có loài F, D làm thức ăn nên không mất đi. Chọn A. Câu 31 (VD): Phương pháp: Dựa vào các dữ kiện: + Các cây F1 có kiểu gen giống nhau. + Tỉ lệ kiểu hình ở F2
  • 19. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Để xác định quy luật di truyền. Cách giải: Vì đề bài cho giao phấn giữa các cây F1 có kiểu gen giống nhau → Đáp án A và C kiểu gen F1 không giống nhau → Loại đáp án A và C. Ta có tỉ lệ cao:thấp = 9:7 =16 tổ hợp → Tương tác gen. → F1: AaBb × AaBb Quy ước : A-B- : Cao ; A-bb, aaB-, aabb: thấp Đỏ:trắng = 3:1 → F1: Dd × Dd. Vậy F1 (Aa,Bb,Dd) dị hợp về 3 cặp gen→ nếu theo quy luật PLĐL thì sẽ tạo ra =64 tổ hợp, mà F2 ở đây chỉ tạo ra 4 tổ hợp (tỉ lệ 2:1:1)→ Hiện tượng di truyền liên kết Ở F2 không có kiểu hình cao, trắng (A-B-;dd)→ d liên kết với a hoặc b → Phép lai phù hợp là AD AD Bb Bb ad ad  Chọn D. Câu 32 (TH): Phương pháp: Dựa vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con → Quy luật di truyền. Kiểu tương tác Tỉ lệ KH KH phép lai phân tích Quy ước gen 9:7 1:3 9A-B-: 7(A-bb; aaB-; aabb) 9:6:1 1:2:1 9A-B-: 6(A-bb; aaB-); 1 aabb Bổ trợ 9:3:3:1 1:1:1:1 9A-B-: 3 A-bb; 3 aaB-; 1 aabb Cộng gộp 15:1 3:1 15: (A-B-;A-bb; aaB-); 1 aabb Cách giải: Ở F2 tỉ lệ kiểu hình là 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng → tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung. A-B- đỏ; A-bb/aaB-/aabb: trắng. Các cây hoa trắng thuần chủng có kiểu gen AAbb, aabb, aaBB. Chọn C. Câu 33 (TH): Phương pháp:
  • 20. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cách giải: Đây là ví dụ về hình thức hình thành loài mới bằng: Cách li tập tính (tập tính sinh sản). Chọn D. Câu 34 (TH): Phương pháp: Các mối quan hệ trong quần xã: Hỗ trợ (Không có loài nào bị hại) Đối kháng (Có ít nhất 1 loài bị hại) Cộng sinh Hợp tác Hội sinh Cạnh tranh Kí sinh Ức chế cảm nhiễm Sinh vật ăn sinh vật + + + + + 0 - - + - 0 - + - Chặt chẽ (+): Được lợi; (-) bị hại Cách giải: Mối quan hệ giữa rệp cây và cây bưởi: Kí sinh Mối quan hệ giữa kiến đỏ và kiến hôi: Ức chế cảm nhiễm. Mối quan hệ giữa kiến đỏ và rệp cây: Sinh vật ăn sinh vật. Cả 3 mối quan hệ này đều thuộc quan hệ đối kháng. Chọn D. Câu 35 (VD): Phương pháp:
  • 21. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Phân tích biểu đồ, so sánh sự tăng trưởng của rong biển trong các trường hợp. Cách giải: I đúng, ta có thể thấy qua 2 đường tăng trưởng của rong biển trong điều kiện chỉ có sên biển và có sên biển và nhím biển. II đúng, ta so sánh 3 đường + Không có nhím biển, sên biển thì rong tăng trưởng mạnh + Khi chỉ có sên biển thì rong biển phát triển chậm hơn. + Khi chỉ có nhím biển thì tăng trưởng của rong biển giảm mạnh. III sai, nhím biển không có khả năng phục hồi đáy biến bị phá hủy. IV sai, tăng lượng rái cá làm nhím biển giảm → rong biển phát triển mạnh. Chọn C.20 Câu 36 (TH): Phương pháp: Con đường Cách li Đặc điểm Đối tượng Khác khu vực địa lí Cách li địa lí Điều kiện địa lí khác nhau → CLTN theo các hướng khác nhau - Diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian. Động vật có khả năng phát tán mạnh (ví dụ chim, thú). Cách li tập tính Do có tập tính giao phối thay đổi nên từ 1 loài ban đầu đã hình thành nên 2 loài mới. Các loài động vật có tập tính giao phối phức tạp. Cách li sinh thái Hai quần thể của cùng một loài sống ở 2 ổ sinh thái khác nhau, dần dần sẽ hình thành nên 2 loài mới. ĐV ít di chuyển Cùng khu vực địa lí Lai xa và đa bội hóa Lai xa kèm theo đa bội hoá → con lại có bộ NST song nhị bội nên bị cách li sinh sản với loài bố và loài mẹ. Là con đường nhanh nhất. Thực vật Cách giải: I đúng, vì khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau. II sai, hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa không cần các li địa lí. III đúng.
  • 22. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L IV đúng. Chọn B. Câu 37 (VD): Phương pháp: Cách giải: Đối với bệnh 1: Bố mẹ (9 – 10) bình thường sinh con gái bị bệnh → bệnh 1 do gen lặn trên NST thường quy định → bệnh 2 là do gen trên NST X. Xét bệnh 2: Bố (2) bị bệnh sinh con gái có bình thường có con gái bị bệnh → bệnh do gen lặn. Quy ước: A – không bị bệnh 1; a- bị bệnh 1 B – không bị bệnh 2; b – bị bệnh 2 Xét cặp vợ chồng 13 – 14: Về bệnh 1: Người 14 có bố mẹ là 9 – 10: aa × Aa → Người (14): Aa Người 13: có người chị (12) bị bệnh → P dị hợp → người 13: 1AA:2Aa. Về bệnh 2:21 Người 13: XBY Người 14: Người mẹ (9) XBXb (nhận Xb từ người 4) × 10: XBY → Người 14: 1XBXB:1XBXb. Vậy cặp 13 – 14: (1AA:2Aa) XBY × Aa(1XBXB:1XBXb) ↔ (2A:1a)(1XB:1Y) × (1A:1a)(3XB:1Xb) Theo lý thuyết, xác xuất để cặp vợ chồng số 13 và 14 sinh đứa con trai đầu lòng không bị cả 2 bệnh trên là: 1 1 1 3 5 1 3 2 2 4 16 B a a Y X            Chọn D. Câu 38 (VDC): Alen B có 1200 nuclêôtit. Mạch 1 của gen này có: 1 1 1 1 1 2 3 4 600 2 3 4 A A A A T G X N A          1 1 1 1 288 144; 96; 72 A T G X       1 1 1 1 % 432; 168 B B B B A T A T G X G X          Xét các phát biểu:
  • 23. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L I sai, (Vì A=T; G=X) lenB: 1 A G G A Alenb A T X T X        II đúng, nếu alen b phát sinh do thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X thì alen b có số nucleotit loại G: 168 + 1 = 169 nucleotit. II sai, nếu alen b phát sinh do đột biến xảy ra ngay sau mã mở đầu thì codon đó trên mARN bị thay đổi. IV đúng. Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp: Bước 1: Tìm thành phần kiểu gen của P P: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có thành phần kiểu gen     1 1/ 2 1 1/ 2 : : 2 2 2 n n n y y y x AA Aa z aa     Tương tự với cặp gen Bb. Bước 2: Xét các phát biểu. Cách giải: P: xAABb : yAaBb : 0,4 aabb Sau 2 thế hệ tự thụ phấn: aabb sinh ra từ AaBb và aabb tự thụ 2 2 1 1/ 2 1 1/ 2 0,4 283/ 640 0,3 2 2 aabb y aabb y                  → P: 0,3 AABb : 0,3 AaBb : 0,4 aabb I đúng, vì kiểu gen AaBb tự thụ đã cho đủ 9 kiểu gen.22 II sai, vì quần thể tự thụ nên tỉ lệ đồng hợp tăng, dị hơp giảm. III đúng, thế hệ xuất phát có 0,3 cá thể có kiểu gen dị hợp tử một cặp gen. IV sai, Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ dị hợp tử 2 cặp gen là: 3 3 1 1 3 0,3 2 2 640 AaBb Aa Bb     Chọn A. Câu 40 (VDC): Phương pháp: Viết quy ước các kiểu gen. Xét từng phát biểu, viết sơ đồ lai nếu có. Cách giải: Quy ước:
  • 24. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A-B-D- : đỏ A-B-dd : vàng A-bbD-; aaB-D-;A-bbdd; aaB-dd; aabbD-; aabbdd: trắng A sai, (P): AABBdd × AAbbDD → F1 : AABbDd → F2 : AA(9B-D- : 3B-dd : 3bbD- : 1bbdd) KH: 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng. B đúng, P: AaBbDd × AabbDd Tỉ lệ hoa trắng =   3 1 5 1 _ _ _ _ _dd 1 A_B_ _ 1 4 2 8 Do Vang A B D A B D dd                 C đúng. 4 4 2 2 2 1 ; 15 A bbD aaB D A bbdd aaB dd aabbD aabbdd                                     D đúng, P: AABBDD × aabbDD →F1: AaBbDD → F2: (9A-B-:3A-bb:3aaBb:1aabb)DD → 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Chọn A.
  • 25. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 (Lần 1) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………………………………... Mã đề: 000 MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST? A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn trên một NST. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn. Câu 2: Trong những thành tựu sau đây, thành tựu nào được tạo ra bằng công nghệ tế bào? A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt. B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao. C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người. D. Tạo ra cừu Đôly. Câu 3: Nội dung nào sau phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền? A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau. B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. C. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin. Câu 4: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào? A. Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế. B. Dạ cỏ → Dạ lá sách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế. C. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong. D. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ lá sách. Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa sinh vật?
  • 26. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa ở sinh vật. B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống. C. Đột biến gen làm xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới. D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa. Câu 6: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa? A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen của quần thể. B. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alencủa quần thể. C. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Tơcnơ có số lượng nhiễm sắc thể là A. 45. B. 44. C. 47. D. 46. Câu 8: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. ADN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. mARN và prôtêin. Câu 9: Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm: A. thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác. B. thêm một cặp nucleotit. C. thay thế cặp nucleotit G-X bằng A-T. D. mất một cặp nucleotit. Câu 10: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm nào sau đây? A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 11: Cơ thể có kiểu gen với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử AB là Ab aB A. 45%. B. 10%. C. 40%. D. 5%. Câu 12: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe giảm phân bình thường sẽ cho số loại giao tử là A. 8 B. 1 C. 16 D. 4 Câu 13: Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra loài mới có đặc điểm giống với thể đột biến nào sau đây? A. Thể lệch bội 2n -1. B. Thể lệch bội 2n +1. C. Thể dị đa bội (Song nhị bội). D. Thể tự đa bội. Câu 14: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của Menđen là:
  • 27. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể. B. Sự tái tổ hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng. C. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể trong giảm phân D. Sự phân ly cùng nhau của các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng Câu 15: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. AA × Aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa. Câu 16: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng với nhóm sinh vật nào dưới đây? A. vi sinh vật và động vật. B. thực vật và vi sinh vật. C. thực vật và động vật. D. thực vật, vi sinh vật và động vật. Câu 17: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) do đột biến gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận giao tử Xm từ A. bố B. bà nội C. ông nội D. mẹ Câu 18: Những hợp chất mang năng lượng từ pha sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohidrat là A. ATP và NADPH. B. NADPH, O2. C. H2O, ATP. D. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời. Câu 19: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải A. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng 1 kiểu hình. B. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng 1 kiểu gen. C. Tạo ra được các cá thể có kiểu gen thuần chủng. D. Tạo ra được các cá thể sinh vật có kiểu gen khác nhau. Câu 20: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1¾ vòng ở nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực được gọi là A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm sắc. Câu 21: Giống lúa A khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng suất 8 tấn/ ha, ở vùng Trung bộ cho năng suất 6 tấn/ ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ ha. Nhận xét nào sau đây đúng về sự biểu hiện của tính trạng năng suất lúa? A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất lúa. B. Giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất. C. Năng suất thu được của giống lúa hoàn toàn do môi trường quy định. D. Điều kiện môi trường thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi. Câu 22: Cho phép lai P: ♀AaBbDd × ♂aaBbdd, theo lí thuyết thì ở đời F1 có bao nhiêu % số cá thể thuần
  • 28. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L chủng? A. 81,25%. B. 12,5%. C. 18,75%. D. 87,5%. Câu 23: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trình tự nào dưới đây là đúng? A. Nút nhĩ thất → nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. B. Nút xoang nhĩ → Bó his → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. C. Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. D. Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 24: Ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội là 2n = 8 có tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết? A. 8. B. 2 C. 6 D. 4 Câu 25: Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau ở cả F1 và F2, tỉ lệ kiểu hình phân bố đều ở hai giới tính trong các đáp án sau đây đáp án nào đúng? A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y. B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất. C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X. D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Câu 26: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch? A. ♀AaBb × ♂AaBb và ♀ AABb × ♂ aabb. B. ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂ aabb. C. ♀AA × ♂ aa và ♀ Aa × ♂ aa. D. ♀ Aa × ♂ aa và ♀aa × ♂AA. Câu 27: Nghiên cứ nhiễm sắc thể người ta cho thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO, XXX đều là nữ. Trong các đáp án sau đây đáp án nào đúng? A. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y. B. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới X quy định tính nữ. C. Nhiễm sắc thể giới tính Y không mang gen qui định giới tính. D. Sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc số nhiễm sắc thể giới tính. Câu 28: Khi cá há miệng ra, diễn biến nào dưới đây đúng khi nói về hô hấp ở cá? A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Câu 29: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51 μm, với tỉ lệ các loại nuclêôtit, ađênin,
  • 29. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 30%, 40%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là: A. G = X = 1050; A = T = 450. B. G = X = 450; A = T = 1050. C. G = X = 900; A = T = 2100. D. G = X = 2100; A = T = 900. Câu 30: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai alen A và B thuộc cùng một nhóm liên kết và cách nhau 20cM. Khi cho cơ thể có kiểu gen tự thụ phấn . Biết mọi diễn biến ở AB Dd ab hai giới như nhau và bình thường. Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: A. 50%. B. 30%. C. 13,5%. D. 37,5%.5 Câu 31: Trong số các quần thể ngẫu phối sau đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền? Quần thể 1: 0,5 AA : 0,5 Aa. Quần thể 2: 0,5 AA : 0,5 aa. Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa. Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 32: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung là 3'..AAAXAATGGGGA..5'. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là: A. 3'...AAAXAAUGGGGA...5'. B. 5' ...AAAXAAUGGGGA... 3'. C. 5' ...UUUGUUAXXXXU...3'. D. 3' ... UXXXXAUUGAAA...5'. Câu 33: Một quần thể giao phấn hoàn toàn ngẫu nhiên. Alen A quy định khả năng nảy mầm trên đất có kim loại nặng, alen a không có khả năng này mầm nên hạt mang kiểu gen aa bị chết trên đất có kim loại nặng. Tiến hành gieo 100 hạt trong đó có 20 hạt có kiểu gen AA, 40 hạt có kiểu gen Aa, 40 hạt có kiểu gen aa được gieo trên đất có kim loại nặng. Các hạt sau khi nảy mầm đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt với tỉ lệ như nhau cho thế hệ F1. Các cây F1 ngẫu phối tạo F2. Nếu không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, tỉ lệ F2 không nảy mầm trên đất có kim loại nặng chiếm tỉ lệ bao nhiêu A. 1/16. B. 48/49. C. 1/9. D. 15/16. Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với d quy định quả vàng, alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Cho phép lai . Biết giảm phân diễn ra bình thường, tần số hoán vị gen giữa B và b là 20%, D và d là Ab DE Ab DE aB de aB de  40%. Có các phát biểu sau về F1: (1) Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa tím , quả vàng tròn chiếm tỉ lệ 8,16%. (2) Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài bằng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa tím quả vàng, tròn. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội lớn hơn 30%. (4) Kiểu hình mang 4 tính trạng lặn chiếm 9%.
  • 30. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Bazơ nitơ dạng hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. (4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa. (5) Mức độ gây hại của alen trội đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường. (6) Hóa chất 5 - Brôm Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.6 Câu 36: Chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi gen có 2 alen và các gen phân ly độc lập với nhau. Ở một loài cây, chiều cao cây dao động từ 6 đến 36 cm. Người ta tiến hành lai cây cao 6 cm với cây cao 36 cm cho đời con đều cao 21 cm. Ở F2, người ta đo chiều cao của tất cả các cây và kết quả cho thấy 1/64 số cây có chiều cao 6 cm. Có bao nhiêu nhận định đúng về sự di truyền tính trạng chiều cao cây trong số những nhận định sau: (1) Có 3 cặp gen quy định chiều cao cây. (2) F2 có 6 loại kiểu hình khác nhau. (3) Có thể có 7 loại kiểu gen cho chiều cao 21 cm. (4) Ở F2, tỉ lệ cây cao 11 cm bằng tỉ lệ cây cao 26 cm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Ở một loài thực vật xét hai gen di truyền độc lập, gen thứ nhất có hai alen, alen A quy định cây cao là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thấp là lặn hoàn toàn; gen thứ hai có hai alen trong đó alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây cao hoa đỏ dị hợp về hai cặp gen đem lai với nhau được F1. Lấy các cây có kiểu hình thân thấp hoa đỏ ở F1 đem ngẫu phối được F2. Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng? (1) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng thu được là: 1/9 (2) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng là: 4/9 (3) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng cao hơn tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng ở F1 (4) Ở F2 cây thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen quy định A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Ở một loài thực vật, A qui định thân cao trội hoàn toàn so với a qui định thân thấp, B qui định đỏ trội hoàn toàn so với b qui định quả vàng, 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST. Khi cho 2 cây đều có kiểu gen AB/ab giao phấn với nhau. Biết rằng trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả vàng ở đời F1 chiếm tỉ lệ
  • 31. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. 9%. B. 66%. C. 16%. D. 20%. Câu 39: Cho biết mỗi cặp alen chi phối một cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho các phép lai sau đây: (I) Aabb × aaBb. (II) AaBb × Aabb (III) aabb × AaBb. (IV) (V) (VI) AB Ab ab aB  Ab Ab aB aB  Ab aB ab ab  Theo lý thuyết, số phép lai tạo ra 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Người số 3 dị hợp về bệnh P. II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen. III. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 8 người nói trên. IV. Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ hai bị cả hai bệnh thì người số 5 có hoán vị gen. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. ----HẾT---- 8
  • 32. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.D 3.B 4.A 5.A 6.D 7.A 8.A 9.A 10.A 11.D 12.A 13.C 14.A 15.B 16.B 17.D 18.A 19.B 20.B 21.A 22.B 23.D 24.D 25.B 26.B 27.A 28.C 29.A 30.C 31.A 32.A 33.A 34.D 35.A 36.B 37.D 38.A 39.B 40.C Câu 1 (NB): Phương pháp: Mất đoạn: Mất đi 1 đoạn NST, mất đoạn thường gây chết hay giảm sức sống. Lặp đoạn: Là 1 đoạn NST có thể lặp lại 1 hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó. Nhìn chung lặp đoạn không gây hậu quả nặng nề như mất đoạn. Đảo đoạn: Là 1 đoạn NST đứt ra rồi đảo ngược 180° và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên đó. Chuyển đoạn: Là sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng, hoặc chuyển đoạn trên 1 NST, một số gen trong nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. Cách giải: Đột biến lặp đoạn NST sẽ làm tăng số lượng gen trên một NST. Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp: Thành tựu Chọn lọc nguồn biến dị tổ hợp Chọn lọc, lai tạo các giồng lúa, cây trồng, vật nuôi. Tạo giống có ưu thế lai cao Gây đột biến Dâu tằm tam bội, tứ bội, dưa hấu không hạt,.. Tạo ra giống lúa, đậu tương, các chủng VSV có đặc điểm quý. Công nghệ tế bào Lai sinh dưỡng: Cây pomato Nhân nhanh các giống cây trồng. Nhân bản vô tính: Cừu Đôly Cấy truyền phôi: Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau Công nghệ gen Tạo cừu sản xuất sữa có protein của người Chuột nhắt mang gen chuột cống, cây bông mang hoạt gen gen chống sâu bệnh, giống lúa gạo vàng,..cà chua chín muộn
  • 33. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Vi khuẩn sản xuất hooc môn của người,... Cách giải: Tạo ra cừu Đôly là thành tựu của công nghệ tế bào. Chọn D.9 Câu 3 (NB): Phương pháp: Mã di truyền + Là mã bộ ba Có 64 bộ ba, 61 bộ ba mã hóa a.a 1 bộ ba mở đầu, 3 bộ ba kết thúc + Liên tục: Đọc liên tục, từ một điểm xác định trên mARN và không gối lên nhau + Tính phổ biến: Tất cả các loài đều có bộ mã di truyền giống nhau trừ một vài ngoại lệ + Tính đặc hiệu: Một bộ ba mã hóa cho 1 axit amin + Tính thoái hóa: Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin Cách giải: Tính đặc hiệu: Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. Chọn B. Câu 4 (NB): Phương pháp: Dạ dày ở thú nhai lại như trâu, bò có 4 túi: dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế và có vi khuẩn tiêu hóa xenlulôzơ sống cộng sinh bên trong. + Dạ cỏ là nơi dự trữ làm mềm và lên men thức ăn. Trong dạ cỏ, có nhiều vi sinh vật tiêu hóa xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng khác. + Dạ tổ ong giúp đưa thức ăn lên trên trong khi nhai lại. + Dạ lá sách giúp tái hấp thu nước. + Dạ múi khế tiết ra pepsin, HCl tiêu hóa prôtêin có trong cỏ và vi sinh vật từ dạ cỏ xuống. Cách giải: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu: Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế. Chọn A. Câu 5 (NB): Phương pháp: Hậu quả của đột biến gen: Đa số đột biến gen là có hại, một số có lợi hoặc trung tính. Vai trò: Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
  • 34. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Nguồn biến dị di truyền của quần thể Nguyên liệu sơ cấp: đột biến Nguyên liệu thứ cấp: biến dị tổ hợp do giao phối tạo ra; di nhập gen. Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng di truyền.10 Cách giải: Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa ở sinh vật. A đúng. B sai, đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. C sai, đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp. D sai, đột biến gen không làm xuất hiện tính trạng mới. Chọn A. Câu 6 (NB): Phương pháp: Các nhân tố tiến hóa: Đột biến: Thay đổi tần số alen rất chậm, làm xuất hiện alen mới, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, tăng đa dạng di truyền. Di nhập gen: Tăng hoặc giảm tần số alen, làm tăng hoặc giảm sự đa dạng di truyền.ọc tự nhiên: Giữ lại kiểu hình thích nghi, loại bỏ kiểu hình không thích nghi, làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen theo một hướng xác định. Các yếu tố ngẫu nhiên: có thể loại bỏ bất kì alen nào. Thay đổi tần số alen mạnh và đột ngột. Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen. Cách giải: Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp: Người bị hội chứng Tơcnơ: OX (chỉ có 1 NST X). Cách giải: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Tơcnơ có số lượng nhiễm sắc thể là 45. Chọn A. Câu 8 (NB): Phương pháp: NST gồm: ADN và prôtêin (loại histôn), xoắn theo các mức khác nhau.
  • 35. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cách giải: ADN và prôtêin tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực. Chọn A. Câu 9 (TH): Phương pháp: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến G - X = A – T. Tác nhân hoá học như 5 - brôm uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A - T bằng G -X. Cách giải: Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm: thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác. Chọn A. Câu 10 (NB): Phương pháp: Hai con đường thoát hơi nước: qua khí khổng và qua cutin Thoát hơi nước qua khí khổng: là chủ yếu, do đó sự điều tiết độ mở của khí khổng là quan trọng nhất. Độ mở của khí khổng phụ thuộc vào hàm lượng nước trong các tế bào khí khổng gọi là tế bào hạt. Cách giải: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm: Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp: Một cơ thể có kiểu gen giảm phân: Ab aB + Không có HVG tạo 2 loại giao tử liên kết: Ab, aB. + Có HVG với tần số f tạo 4 loại giao tử: GT liên kết: GT hoán vị: 1 ; 2 f Ab aB    2 f AB ab   Cách giải: Cơ thể có kiểu gen với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử AB = f/2 = 5%. Ab aB Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp:
  • 36. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Một cơ thể có n cặp gen dị hợp giảm phân tạo 2n loại giao tử. Cách giải: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe (có 3 cặp gen dị hợp) giảm phân bình thường sẽ cho số loại giao tử là: 23 =8. Chọn A. Câu 13 (NB): Phương pháp: Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra loài mang bộ NST của 2 loài khác nhau. Cách giải: Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa tạo ra loài mới có đặc điểm giống với thể đột biến thể dị đa bội vì đều mang bộ NST của 2 loài khác nhau. Chọn C.12 Câu 14 (NB): Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của Menđen là: Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể. Chọn A. Câu 15 (NB): Phương pháp: Phép lai giữa 2 cá thể cùng dị hợp 1 cặp gen sẽ tạo ra đời con có phân li kiểu hình 3:1. Cách giải: Phép lai Aa × Aa → 1AA:2Aa:1aa → KH: 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Chọn B. Câu 16 (NB): Phương pháp: Gây đột biến thường áp dụng cho thực vật và vi sinh vật. Người ta ít sử dụng phương pháp đột biến trong chọn giống vật nuôi vì động vật bậc cao cơ quan sinh sản nằm sâu bên trong cơ thể, khó áp dụng. Cơ thể động vật bậc cao có quá trình tiến hóa lâu dài để hoàn thiện các cơ quan, hệ thần kinh phát triển nên thể đột biến thường có sức sống yếu và gây chết → nên không có ý nghĩa trong chọn giống. Cách giải: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng với thực vật và động vật. Chọn B. Câu 17 (NB): Phương pháp: Gen nằm trên NST giới tính X di truyền chéo, nằm trên Y di truyền thẳng.
  • 37. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Cách giải: Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận giao tử Xm từ mẹ. Chọn D. Câu 18 (NB): Phương pháp: Sản phẩm của pha sáng gồm: ATP, NADPH, O2 trong đó O2 sẽ thoát ra môi trường. Cách giải: Những hợp chất mang năng lượng từ pha sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohidrat là ATP và NADPH. Chọn A.13 Câu 19 (NB): Phương pháp: Mức phản ứng: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau. Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau. Cách giải: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng 1 kiểu gen sau đó đưa vào các môi trường khác nhau. Chọn B. Câu 20 (NB): Phương pháp: Cấu trúc siêu hiển vi của NST. - Phân tử ADN mạch kép chiều ngang 2nm, quấn 1 (3/4) vòng (chứa 146 cặp nuclêotit) quanh khối prôtêin (8 phân tử histôn) tạo nên nuclêôxôm. Các nuclêôxôm nối với nhau bằng 1 đoạn ADN và 1 phân tử prôtêin histôn tạo nên chuỗi nuclêôxôm chiều ngang 11 nm gọi sợi cơ bản. Tiếp tục xoắn bậc 2 tạo sợi nhiễm sắc 30nm. Xoắn tiếp lên 300nm và xoắn lần nữa thành crômatit 700nm (1nm = 10-3 micromet). Cách giải: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1¾ vòng ở nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực được gọi là nuclêôxôm. Chọn B. Câu 21 (TH): Phương pháp: Mức phản ứng: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau.
  • 38. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau. Cách giải: A đúng. B sai, giống lúa A chỉ có 1 mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của giống lúa A khi trồng ở các khu vực khác nhau. C sai, kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D sai, kiểu gen của giống lúa A không đổi mà biểu hiện của gen quy định tính trạng năng suất lúa thay đổi. Chọn A. Câu 22 (TH): Phương pháp: Viết sơ đồ lai, tính tỉ lệ kiểu gen thuần chủng của mỗi cặp gen.14 Cách giải: P: ♀AaBbDd × ♂aaBbdd → tỉ lệ kiểu gen thuần chủng:     1 1 1 1 , , 12,5% 2 2 2 8 aa BB bb dd aa BB bb dd      Chọn B. Câu 23 (NB): Phương pháp: Hệ dẫn truyền của tim gồm: Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Puôckin. Trong đó chỉ có nút xoang nhĩ mới có khả năng phát nhịp. Cách giải: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trình tự: Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co. Chọn D. Câu 24 (TH): Phương pháp: Các gen trên cùng một NST thì di truyền cùng nhau→ tạo thành một nhóm gen liên kết Cơ thể 2n thì có n nhóm gen liên kết (nếu ở giới dị giao tử thì có n +1 nhóm gen liên kết). Cách giải: Ruồi giấm có 2n =8 → có 4 nhóm gen liên kết. Chọn D. Câu 25 (TH): Phương pháp:
  • 39. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Gen nằm trên NST giới tính X di truyền chéo, nằm trên Y di truyền thẳng. Dấu hiệu nhận biết: + Tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau. + Kết quả lai thuận – nghịch khác nhau. Nhận biết di truyền ngoài nhân: + Kết quả lai thuận, nghịch khác nhau. + Đời con có kiểu hình giống nhau và giống kiểu hình mẹ. Gen ngoài nhân ở ĐV (trong ti thể) ở thực vật (trong ti thể, lạp thể). Cách giải: Kết quả của phép lai thuận – nghịch khác nhau, 2 giới phân li như nhau → Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất. Chọn B.5 Câu 26 (NB): Phương pháp: Phép lai thuận nghịch là phép lai thay đổi vị trí của bố mẹ (khi thì dùng dạng này làm bố, khi lại dùng dạng đó làm mẹ) để xác định vị trí của gen quy định tính trạng trong tế bào. VD: Lai thuận: Mẹ (AA) × Bố (aa) Lai nghịch: Mẹ (aa) × Bố (AA) Cách giải: Phép lai thuận nghịch là phép lai: ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂ aabb. Chọn B. Câu 27 (TH): Phương pháp: Phân tích cặp NST giới tính của 2 giới để tìm ra đặc điểm đặc trưng. Cách giải: Nam: XY, XXY → Phải có Y Nữ: XX, XO, XXX → chỉ có X → Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y. Chọn A. Câu 28 (TH): Phương pháp: Hô hấp bằng mang : + Mang là cơ quan hô hấp thích nghi với môi trường nước của cá, thân mềm, chân khớp. + Miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng làm cho dòng nước chảy một chiều và liên tục từ miệng qua khe
  • 40. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L mang. + Dòng máu trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua mang. Cách giải: Khi cá mở miệng → thể tích khoang miệng tăng, áp suất giảm → nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Chọn C.6 Câu 29 (VD): Phương pháp: Bước 1: Tính tỉ lệ các nucleotit trong gen: Áp dụng công thức tính tỷ lệ % của các nucleotit của gen khi biết tỷ lệ % của ribonucleotit trên mARN: % % % % 2 gen gen rA rU A T    % % %G %X 2 gen gen rG rX    Bước 2: Tính tổng số nucleotit của gen CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit 4 3,4 ; 2 1 10 ,1 10 Å n L m Å N m Å      3,4 N 2 L Å =  ; 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å. Cách giải: Ta có %Uraxin = 100% - 10% - 30% - 40% = 20% Vì rA liên kết bổ sung với T, rG liên kết bổ sung với X ; rU với A, rX với G Ta có tỷ lệ các nucleotit trên phân tử ADN được tổng hợp là: % % % % 15% 2 gen gen rA rU A T    
  • 41. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L % % %G %X 35% 2 gen gen rG rX     Mà chiều dài của ADN = chiều dài của ARN = 0,51 μm = 5100Å. nucleotide. 2 3000 3,4 ADN L N   Vậy số lượng các loại nucleotit là A=T= 3000 × 15% = 450 ; G=X =3000 × 35% =1050 Chọn A. Câu 30 (VD): Phương pháp: + Tính f khi biết ab + Tính ab/ab Sử dụng công thức + P dị hợp 2 cặp gen :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb Cách giải: P: ; 20% AB AB Dd Dd f ab ab   Cơ thể AB/ab cho giao tử ab = (1-f)/2 =0,4 → aabb=0,16 A-B-= 0,5 + aabb=0,66; A-bb=aaB-=0,25 – aabb=0,09 Dd × Dd → 1DD:2Dd:1dd → Kiểu hình: 0,75D-:0,25dd. Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: A-B-dd + A-bbD- + aaB-D-= 0,66 × 0,25 + 2 × 0,09 × 0,75= 0,3. Chọn C. Câu 31 (TH): Phương pháp: Quần thể có thành phần kiểu gen : xAA:yAa:zaa Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức: (Biến đổi từ công thức: p2AA + 2pqAa +q2aa . 2 y x z  =1) Cách giải: Các quần thể đã đạt cân bằng di truyền là: Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa. Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. Chọn A.
  • 42. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Câu 32 (TH): Phương pháp: - Sử dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; A-U; G-X, X-G; T-A - Mạch mã gốc được phiên mã theo chiều 3’ – 5’ nên mạch mARN là chiều 5’ – 3’ Cách giải: Mạch bổ sung: 3’…AAAXAATGGGGA…5’ Mạch mã gốc: 5’ …TTTGTTAXXXXT…3’ Mạch mARN : 3’….AAAXAAUGGGGA…5’ Cách làm nhanh: Thay T ở mạch bổ sung bằng U sẽ được trình tự RNA. Chọn A. Câu 33 (VD): Phương pháp: Tìm tỉ lệ kiểu gen ở P, F1 (loại bỏ kiểu gen aa). Cho F1 ngẫu phối → tính tỉ lệ aa. Cách giải: Gieo 100 hạt nhưng có 40 hạt không nảy mầm, tỷ lệ kiểu gen ở P: 1AA:2Aa Cho các cây P giao phấn ngẫu nhiên (1AA:2Aa)( 1AA:2Aa) ↔ (2A:1a)(2A:1a) → F1 : 4AA:4Aa:1aa → các cây F1 có kiểu gen 1AA:1Aa Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên: (1AA:1Aa)× (1AA:1Aa) → tỷ lệ hạt có kiểu gen 1 1 1 1 2 2 4 16 aa     Chỉ các cây có kiểu gen aa không có khả năng nảy mầm. Chọn A.18 Câu 34 (VDC): Phương pháp: Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb, Tương tự với cặp Dd; Ee. Tần số hoán vị gen là f, giao tử hoán vị = f/2 ; giao tử liên kết: (1-f)/2. Cách giải: Phép lai: Ab DE Ab DE aB de aB de  aabb = 0,1×0,1 → A-B- = 0,5 + 0,01 = 0,51; A-bb/aaB- = 0,25 – 0,01 = 0,24 ddee = 0,3 × 0,3 =0,09→ D-E- = 0,59; D-ee/ddE- = 0,16 Xét các phát biểu: (1) đúng. Kiểu hình thân cao, hoa tím quả vàng tròn (A-B-ddE-) chiếm tỷ lệ : 0,51 × 0,16 = 8,16%. (2) đúng. Tỷ lệ thân cao hoa trắng quả đỏ dài (A-bbD-ee) bằng tỷ lệ thân thấp hoa tím vàng, tròn (aaB-ddE-)
  • 43. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L bằng 0,24× 0,16 =3,84% (vì A-bb = aaB- và D-ee = ddE-). (3) đúng. Tỷ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là:A-B-D-E-= 0,51× 0,59 =30,09%. (4) đúng. kiểu hình lặn 4 tính trạng là : 0,01 × 0,09 = 0,09%. Chọn D. Câu 35 (VD): Phương pháp: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. Đột biến điểm là loại đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp nucleotit Đột biến gen tạo ra các alen mới nhưng không tạo ra gen mới. Nguyên nhân gây đột biến gen: + Bên ngoài: Tác nhân vật lí, hóa học,... + Bên trong: Do kết cặp sai trong nhân đôi ADN Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến G - X = A – T. Tác nhân hoá học như 5 - brôm uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A - T bằng G -X. Mức độ biểu hiện của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hơp gen và môi trường. Hậu quả của đột biến gen: Đa số đột biến gen là có hại, một số có lợi hoặc trung tính. Vai trò: Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. Cách giải: Các phát biểu đúng về đột biến gen là (1),(2),(4),(5). Ý (3) sai, đột biến điểm chỉ liên quan đến 1 cặp nuleotit. Ý (6) sai, (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A - T bằng G -X. Chọn A.19 Câu 36 (VDC): Phương pháp: Áp dụng công thức tính tỷ lệ kiểu hình chứa a alen trội trong đó m là số cặp gen dị hợp. 2 a m m C Cách giải: Giả sử có n cặp gen quy định chiều cao. P thuần chủng → F1 dị hợp về n cặp gen. 1 gen có 2 alen, khi cho 2 cơ thể dị hợp về 1 cặp gen tạo đời con có 4 tổ hợp giao tử. F1 dị hợp về n cặp gen → F2 có 4n tổ hợp Cây có chiều cao 6 cm (đồng hợp lặn về n cặp gen) 1 1 3 64 4n n   
  • 44. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng 36 6 5 6 cm   Xét các phát biểu (1) đúng (2) sai, có 7 loại kiểu hình ứng với số alen trội từ 0 → 6. (3) đúng, cây có chiều cao 21cm chứa số alen trội alen 21 6 3 5   Kiểu gen có 3 alen trội gồm có 2 trường hợp: dị hợp 3 cặp gen và đồng hợp trội 1 cặp gen: Số kiểu gen tối đa là:  2 + 1 = 7 ( ×2 là trường hợp đồng hợp trội 1 cặp gen) 1 3 C 1 3 C (4) sai, cây cao 11cm có 1 alen trội ; cây cao 26cm có 4 alen trội 1 4 6 6 6 6 6 15 2 64 2 64 C C    Chọn B. Câu 37 (VDC): Phương pháp: Viết phép lai P → F1, xác định kiểu gen của cây thấp, đỏ → cho ngẫu phối → tính tỉ lệ giao tử. Xét các phát biểu. Cách giải: P: AaBb × AaBb →F1: (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb) Cây thấp đỏ ở F1: 1aaBB:2aaBb Cho cây thấp đỏ ngẫu phối: (1aaBB:2aaBb) × (1aaBB:2aaBb) ↔ a(2B:1b) × a(2B:1b) Xét các phát biểu: (1) đúng, tỉ lệ thấp trắng: 1 1 1 3 3 9 aabb ab ab    (2) đúng, hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng: 2 2 4 3 3 9 aB aB   (3) đúng, ở F2 thấp trắng = 1/9; ở F1 thấp trắng = 1/16 (vì P dị hợp 2 cặp gen) (4) đúng, có 2 kiểu gen quy định thân thấp, hoa đỏ: aaBB; aaBb. Chọn D. Câu 38 (TH): Phương pháp: Bước 1: Tính tỉ lệ ab/ab + Từ f → ab=? + Tính ab/ab khi biết ab.
  • 45. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Bước 2: Tính tỉ lệ các kiểu hình còn lại Sử dụng công thức + P dị hợp 2 cặp gen :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb Cách giải:   2 1 , 20% 0,16 2 f AB AB ab f ab ab ab            Tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả vàng: A-bb= 0,25 – ab/ab = 0,09. Chọn A. Câu 39 (VD): Phương pháp: Phân tích tỉ lệ 1:1:1:1 = (1:1)(1:1). Cách giải: Các phép lai cho đời con phân li kiểu hình 1:1:1:1 là: I, III, VI. Các phép lai còn lại đều có P dị hợp ít nhất 1 cặp gen → tỉ lệ không thể là 1:1:1:1. VD: AaBb × Aabb → (3A-:1aa)(1Bb:1bb) → 3:3:1:1. Chọn B. Câu 40 (VD): Phương pháp: Từ kiểu hình của hình của người 8 → kiểu gen của người 5. Xét các phát biểu. Cách giải: Ta có: người 8 bị bệnh P có kiểu gen XaBY → nhận XaB của mẹ (5) mà người bố của người (5) là người (2) có kiểu gen XAbY → Người số 5 có kiểu gen: XAbXaB. I sai, chưa xác định được kiểu gen của người (3). II đúng. III sai, có thể xác định kiểu gen của 4 người con trai, người (5) → tổng là 5. IV đúng, để sinh người con thứ hai bị cả hai bệnh thì người (5) phải cho giao tử Xab hay người (5) có hoán vị gen. Chọn C.
  • 46. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 06 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 012 Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………………………………... MỤC TIÊU ✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu. ✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới. ✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu. Câu 1: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen? A. Aa × Aa. B. aa × aa. C. AA × Aa. D. AA × aa. Câu 2: Trong một quần thể của một loài ngẫu phối, tỷ lệ giao tử mang gen đột biến là 10%. Theo lý thuyết tỷ lệ hợp tử mang gen đột biến là A. 1. B. 5%. C. 10%. D. 19% Câu 3: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Dịch mã. C. Nhân đôi ADN. D. Phiên mã tổng hợp mARN. Câu 4: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được A. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt. B. Tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật C. Tích tụ ở sinh vật phân giải D. Trở lại môi trường ở dạng ban đầu Câu 5: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. B. Tuổi của hoá thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch. C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới. D. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau. Câu 6: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên trái đất? A. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác. B. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài.
  • 47. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng. D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau. Câu 7: Tần số đột biến gen cao hay thấp tùy thuộc vào I. Loại tác nhân gây đột biến. II. Đặc điểm cấu trúc của gen. III. Cường độ, liều lượng của tác nhân. IV. Chức năng của gen. V. Cơ quan phát sinh đột biến. Số ý đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3 Câu 8: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình dịch mã? I. Đối với sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở trong nhân tế bào. II. Tất cả bộ ba trên mARN đều mang thông tin mã hóa axit amin III. Trước bộ ba mở đầu trên phân tử mARN có một trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp tiểu đơn vị bé của ribôxôm có thể nhận biết để bám vào mARN. IV. Trên một phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã cùng lúc giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Khi bắt giun đất để trên mặt đất khô ráo thì giun sẽ nhanh chết, nguyên nhân chính là vì: A. Vì môi trường trên cạn có nhiệt độ cao hơn làm giun chết B. Vì độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng các quá trình trao đổi khí C. Vì nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc với giun D. Vì giun không kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai? A. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo B. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau D. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa 2 dòng thuần chủng Câu 11: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ. II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường. III. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. IV. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá
  • 48. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195 Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25 Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. II. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C. III. Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau. IV. Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 13: Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là A. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục B. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân. C. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó. D. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên. Câu 14: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào. B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực. D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. Câu 15: Trong dạ dày của trâu, xenlulôzơ biến đổi thành đường nhờ enzim của A. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ. B. tuyến gan. C. tuyến nước bọt. D. tuyến tụy. Câu 16: Ở một loài động vật, xét 4 phép lai sau đây: Phép lai 1: (P) : Aa × Aa Phép lai 2: (P): AaBb × AaBb Phép lai 3: (P): Phép lai 4: (P): D d d AB AB X X X Y ab ab  MN mn MN ABd aBd X X X Y abD ABd  Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, các phép lai trên đều tạo ra các F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lý thuyết có bao nhiêu kết luận đúng? I. Phép lai 1 cho F2 có tỷ lệ phân ly kiểu gen giống với tỷ lệ phân ly kiểu hình
  • 49. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L II. Phép lai 2 cho F2 có 4 kiểu hình và 9 kiểu gen III. Phép lai 3 luôn cho F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỷ lệ nhỏ hơn hoặc bằng 12,5% IV. Phép lai 4 cho F1 có tối đa 120 kiểu gen A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 17: Đặc điểm nào không giúp rễ cây tăng được tổng diện tích bề mặt hấp thụ nước và khoáng? A. Rễ cây có số lượng lớn tế bào lông hút. B. Các tế bào lông hút có nhiều ti thể. C. Rễ cây có khả năng đâm sâu, lan rộng. D. Rễ cây phân nhánh mạnh. Câu 18: Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có một loài có lợi. I. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh. II. Cây tầm gửi sống trên thân gỗ. III. Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng. IV. Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 19: Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này? A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao. B. Thả thêm cá quả vào ao. C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao. D. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng liên kết gen? A. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó D. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quý có ý nghĩa trọng chọn giống Câu 21: Bằng phương pháp phân tích hóa sinh dịch ối người ta có thể phát hiện sớm bệnh, tật di truyền nào sau đây ở thai nhi? A. Bệnh bạch tạng. B. Tật dính ngón tay 2-3. C. Hội chứng Đao. D. Bệnh Phêninkêtô niệu. Câu 22: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên.
  • 50. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 23: Với n cặp gen dị hợp tử ở F1 di truyền độc lập thì số loại giao tử ở F1 là bao nhiêu? A. 1/2n B. 2n C. 4n D. 3n Câu 24: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì? A. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống. B. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể. C. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống. D. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể. Câu 25: Cho biết bệnh R do gen trội nằm trên NST thường quy định. Bệnh H do alen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X qui định. Khi nghiên cứu 2 loại bệnh này người ta lập sơ đồ phả hệ trong một gia đình như sau: Cặp bố mẹ III13 – III14 có thể sinh con gái, không mắc bệnh R và bị bệnh H với xác suất nào? A. 20%. B. 6,25%. C. 25%. D. 0%. Câu 26: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào mấy biện pháp trong các biện pháp sau đây? I. Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải II. Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường III. Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh IV. Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người V. Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 27: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang hợp tạo ra toàn bộ các chất hữu cơ trên trái đất. B. Quang hợp chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các hợp chất hữu cơ. C. Quang hợp cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. D. Quang hợp hấp thụ CO2 và giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.