2. Đại cương
Định nghĩa giác quan
Cách tổ chức của giác quan
Thụ thể
Nơrôn cảm giác
Đường dẫn truyền thần kinh
Vỏ não cảm giác
3. Định nghĩa
5 giác quan cổ
điển
Thị giác
Thính giác
Khứu giác
Vị giác
Xúc giác
Cảm giác
Nhiệt
Đau
Bản thể
Thăng bằng
Áp suất
Chuyển động
Thời gian
4. Hệ thống giác quan
Kích thích
Cảm biến kich thích thành điện thế cảm thụ của thụ thể
Dẫn truyền điện thế động trong nơrôn cảm giác
Phân tích kích thích trong hệ thần kinh trung ương
5. Thụ thể
Cảm biến kích thích (transduction)
Kích thích điện thế cảm thụ (receptor
potential)
Điện thế cảm thụ dòng điện tại chỗ
(electrotonic current)
Điện thế cảm thụ vượt ngưỡng điện học
điện thế động trong dây thần kinh
cảm giác (action potential)
6. Nơrôn cảm giác
Vùng cảm thụ (receptor field)
Vùng mà khi bị kích thích sẽ ảnh hưởng
lên sự phát xung của một nơrôn
Điện thế động: mã hóa kích thích (coding)
Phương thức (modality)
Ngưỡng (threshold)
Cường độ (intensity)
Tần số (frequency)
Thời gian (timing)
Định vị (positioning)
7. Đường dẫn truyền cảm giác
Nơrôn I: ngoại biên tủy sống (spinal
cord)
Nơrôn II: tủy sống đồi thị (thalamus)
Nơrôn III: đồi thị vỏ não I (primary
cortex)
Nơrôn IV: vỏ não I vỏ não II (secondary
cortex)
8. Vỏ não cảm giác
Phân tích các đặc điểm đã được mã hóa
của kích thích
Nhận thức ý nghĩa của kích thích
15. Tế bào nhận cảm ánh sáng
TB nón
Hình dạng và
màu sắc
TB gậy
Màu trắng đen
Chuyển động
16. Tế bào
nhận cảm
Đoạn ngoài
Quang sắc tố
Đoạn trong
Ty thể
Tận cùng xináp
Glutamate
17. Tê bào nhận cảm
Phân bố
Điểm mù: không có tế bào
nhậc cảm ánh sáng
Võng mạc trung tâm:
toàn tế bào nón
hội tụ 1:1
Võng mạc ngoại biên:
nhiều tế bào gậy
hội tụ: 100 :1
19. Giải phẫu – tổ chức
Quang học của mắt
Nhận cảm ánh sáng
Tín hiệu thần kinh
20. Quang học của mắt
Khúc xạ ánh sáng
Điều tiết
Đường kính đồng tử
Thành lập hình ảnh trên võng mạc
Thị lực
Tật khúc xạ
21. Khúc xạ ánh sáng
A: tia song song/thấu
kinh hội tụ dẹt
B: tia song song/thấu
kính hội tụ phồng hơn
C: tia phân kỳ/thấu
kinh hội tụ dẹt
D: tia song song/thấu
kính phân kỳ
34. Cơ chế nhận
cảm ánh sáng
TB nhận cảm trong môi
trường tối
khử cực
bài tiết glutamate
TB nhận cảm trong môi
trường sáng:
tăng cực (điện thế
cảm thụ)
bài tiết glutamate
35. Thiếu vitamin A
Quáng gà
Khô kết mạc
Điểm Bitot
Khô giác mạc
Nhuyễn giác mạc
Sẹo giác mạc
www.eyeway.org/inform/vitmin.htm
36. Nhận cảm màu sắc
3 loại tế bào nón
Mã hóa màu sắc
Mù màu
41. Dàn bài
Giải phẫu – tổ chức
Quang học của mắt
Nhận cảm ánh sáng
Tín hiệu thần kinh
42. Tín hiệu thần kinh
Võng mạc
Tế bào nhận cảm
Tế bào lưỡng cực
Tế bào hạch
TK thị giác
Thể gối ngoài
Vỏ não thị giác
43. Tín hiệu
thần kinh
Vùng cảm thụ của
một nơrôn
Tế bào nhận cảm:
vùng kích thích
Tế bào lưỡng cực và
tế bào hạch: vùng kích
thích và vùng ức chế
Trong thị giác sự
tương phản rất quan
trọng
46. Tín hiệu thần kinh
TB lưỡng cực Tế bào H Tế bào D
Thụ thể đối với
glutamate
Kích thích Ức chế
TB nhận cảm
bài tiết Glu
Bị kích thích (tối)
Khử cực
Bị ức chế (tối)
Tăng cực
TB nhận cảm
bài tiết Glu
Bị ức chế (sáng)
Tăng cực
Bị kích thích (sáng)
Khử cực
Vùng cảm thụ Off-center On-center
47. Tín hiệu thần kinh
Tế bào H:
off-center
Trung tâm
sáng, ngoại vi
tối: tăng cực
Ngoại vi sáng,
trung tâm tối:
khử cực
48. Tín hiệu thần kinh
Kích thích bằng một
điểm sáng đối với tế
bào H (off-center)
TB nhận cảm ở trung
tâm tăng cực bài
tiết Glu TB H tăng
cực
TB ngang chỉ bị kích
thích yếu không ức
chế TB nhận cảm ở
trung tâm
49. Tín hiệu thần kinh
Kích thích bằng một
vòng sáng đối với tế
bào H (off-center)
Nhiều TB nhận cảm
ở ngoại vi tăng cực
TB ngang tăng cực
mạnh ức chế sự
tăng cực của TB
nhận cảm ở trung
tâm
TB nhận cảm ở trung
tâm ngưng tăng cực
bài tiết Glu TB
H khử cực: off-center
52. Tín hiệu thần kinh
Tế bào hạch P (parvocellular)
Vùng cảm thụ nhỏ
Thông tin về các chi tiết và màu
sắc
Tế bào hạch M (magnocellular)
Vùng cảm thụ lớn
Thông tin về sự tương phản và
chuyển động
53. Tín hiệu thần kinh
Thể gối ngoài
TB on; off-center
Phân lớp
Lớp 1-2: nhận tín hiệu từ
TB hạch M
Lớp 3-6: nhận tín hiệu từ
TB hạch P
Tập hợp thông tin từ 2
mắt
VM thái dương mắt cùng
bên: 5,3,2
VM mũi mắt khác bên:
6,4,1
62. Thị trường
Vùng đại diện của
võng mạc
Mỗi vị trí của võng
mạc có một vùng đại
diện trên vỏ não thị
giác
Điểm vàng có vùng
đại diện rất lớn
trên vỏ não
63.
64. Tổn thương TK II bên trái
Mất thị
trường
mắt trái
nhưng
mắt phải
vẫn còn
thấy một
phần thị
trường
mắt trái
65. Tổn thương giao thoa thị
Cả hai mắt
mất thị
trường
ngoại biên
do các sợi
giao thoa
bị ảnh
hưởng
66. Tổn thương dải thị bên trái
Mất thị
trường bên
phải của
mỗi mắt
71. BN nam 48 tuổi, đến khám tại BV vì được BS tư
chẩn đoán là bị glôcôm. BN không thấy đau,
nhìn càng ngày mờ trong thời gian 20 năm. Mắt
không bị đỏ, không bị chấn thương, chảy máu,
không dùng corticoid.
Khám
Thị lực : 20/30 MP; 20/25 MT
Đồng tử: BT
Cử động: BT
Màu sắc: BT
Đèn khe: BT
Áp lực nhãn cầu: 14-18 mmHg
Soi góc tiền phòng: góc mở 360 độ
Soi đáy mắt: điểm vàng và mạch máu BT
Thị trường: thu hẹp
74. BN nam, 81 t, đột nhiên không nhìn thấy
bên mắt trái, không đau. BN mô tả là thấy
một điểm đen lan dần ra khắp thị trường
mắt trái trong vòng 15 phút.
Kiểm tra thị lực
mắt phải 5/10
mắt trái chỉ còn cảm nhận ánh sáng yếu.
Tiền sử: bệnh mạch vành, đã đặt stent;
ĐM cảnh trái cũng được đặt stent, ĐM
cảnh phải phải thông ĐM. Không từng
phẫu thuật mắt.
75. BN nam, 61t, luật sư
Nhìn mờ thoáng qua bên mắt trái khi
nhìn vào nắng gắt,trong bóng râm lại
bình thường. Đợt nhìn mờ kéo dài
khoảng 5-10 phút. Mắt phải không bị
ảnh hưởng. Đọc và xem TV bình
thường.
Tiền sử tiểu đường týp II, tăng HA,
tăng mỡ trong máu, glôcôm.
76. Khám
HA 150/80, Mạch: 82.
Thị lực mắt trái 7/10, mắt phải 8/10.
Đồng tử có đường kính giống nhau khi
chiếu sáng và khi nhìn gần.
Nhãn áp bình thường.
Đáy mắt
Gai thị bình thường
ĐM võng mạc hơi mờ
Mạch tân sinh tại đầu TK II
Xuất huyết trong võng mạc
TM võng mạc giãn
77. Chẩn đoán
Rối loạn chức năng điểm vàng sau
thiếu máu võng mạc.
Tái lập quang sắc tố chậm trong lớp
biểu mô sắc tố.
Thiếu máu võng mạc có thể do
nghẽn ĐM cảnh trong và ngoài
cùng bên.
78. BN nữ, 26 t, bị giảm thị lực 2 tuần
nay. Ba ngày nay tình trạng nặng
hơn cùng với các dấu hiệu của bệnh
ung thư máu đã được điều trị.
BN trông xanh xao. Hb 9.4g/dL, TC
14000/mL
79. Khám:
Thị lực 20/300 đối với cả hai mắt
Đáy mắt: nhiều đốm xuất huyết
3 tuần sau khi điều trị thị lực tăng
20/25, những đốm xuất huyết ở đáy
mắt hầu như biến mất. Hb và TC tăng
lên nhiều.
80. Tín hiệu
thần kinh
Hãy giải
thích đối với
trường hợp
tế bào D
Khái niệm
về ức chế
ngang:
trung tâm và
ngoại đối
lập nhau
81. Tín hiệu thần kinh
Tế bào lưỡng cực
truyền tín hiệu cho tế
bào hạch
LC on-center Hạch
on-center
LC off-center Hạch
off-center
Tế bào hạch phát xung
động thần kinh
82. Khúc xạ ánh sáng
Giác mạc
Thể thủy tinh
Thủy dịch
Dịch kính
83. Khúc xạ
A: nhìn xa và thấu
kính hội tụ
B: giống A nhưng
thấu kính phồng
hơn
C: giống A nhưng
nhìn gần
D: nhìn xa và thấu
kính phân kỳ