Đồ án tốt nghiệp đại học về quản lý điểm trường trung học phổ thông.
Để có bản full thì các bạn hãy liên hệ với mình nhé
yahoo: phamtoan1804
facebook: https://www.facebook.com/phamtoan1804
The document contains two tables of numbers. The first table lists values of the standard normal probability density function φ(x) for values of x from 0 to 3.6. The second table lists values of the standard normal cumulative distribution function Φ(x) for values of x from 0 to 2.6. Both tables show the standard normal distribution, which is commonly used in statistics.
Đồ án tốt nghiệp đại học về quản lý điểm trường trung học phổ thông.
Để có bản full thì các bạn hãy liên hệ với mình nhé
yahoo: phamtoan1804
facebook: https://www.facebook.com/phamtoan1804
The document contains two tables of numbers. The first table lists values of the standard normal probability density function φ(x) for values of x from 0 to 3.6. The second table lists values of the standard normal cumulative distribution function Φ(x) for values of x from 0 to 2.6. Both tables show the standard normal distribution, which is commonly used in statistics.
This document discusses the concept of person-role-system and how it can be applied to understanding leadership roles within an organization like a vestry. It defines role as the expectations of how one should behave in a given social position. It also discusses how personal characteristics, strengths and weaknesses, situational context, and other roles one holds can influence how one shows up in an organizational role. The document aims to help vestry members understand their various roles by surfacing potential sources of role ambiguity, competing demands, and ways personal experiences can shape perspective. It concludes by outlining some of the key roles of the vestry according to canon law and the provided resources guide.
This document discusses the difference between technical and adaptive change. Technical change involves applying existing expertise to well-defined problems, while adaptive change requires new learning and behaviors because expertise does not provide the solution. For adaptive challenges, leadership involves distinguishing between technical and adaptive problems, understanding different perspectives, and controlling the pace of change by raising or lowering the temperature as needed through actions like assigning responsibility or slowing the process. The goal is to navigate adaptive challenges by holding steady through the problem-solving process.
Birendra Bikram Singh is seeking a challenging technical position where he can apply his skills. He has a vision of leading a professionally managed technical sector after gaining experience. He has a bachelor's degree in biotechnology and a master's degree in microbiology, both from CSJMU. He has training in ethanol production and has strong communication, self-motivation, and problem-solving skills. He has qualified in several competitive exams including CSIR, ASRB, GATE for life sciences.
Tbex 2013 Toronto Beyond Blogging: Building a Publishing EmpireTBEX
This document discusses how to build a successful publishing empire beyond just blogging. It recommends expanding into multiple websites and revenue streams to diversify income sources and protect against external factors. Specific strategies include monetizing blogs through advertising, selling products/services, publishing books, and doing freelance work. The key is to test ideas, leverage automation and outsourcing to scale efficiently, focus on high-potential niches and audiences, and develop valuable relationships. With the right multi-pronged approach, it is possible to create a sustainable publishing business without working endless hours.
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
2. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
2 '' 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0
2 2
( , ) ( , ) 2 "( , ) "( , )
2
xx xy yyd f x y f x y dx f x y dxdy f x y dy
Adx Bdxdy Cdy
= + +
= + +
Khi tìm cực trị của hàm 2 biến bài toán sẽ
dẫn đến việc xác định dấu của vi phân cấp 2
của hàm f, nghĩa là ta cần xác định dấu của:
Khi xét hàm 3 biến thì ta cần xác định
dấu của vi phân cấp 2:
2 2 2 2
11 12 13 22 23 332 2 2d f a dx a dxdy a dxdz a dy a dydz a dz= + + + + +
3. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Tổng quát cho hàm nhiều biến thì việc tìm
dấu của vi phân cấp 2 không đơn giản, do
vậy “Dạng toàn phương” là một lý thuyết
hổ trợ cho việc tìm dấu của vi phân cấp 2
của hàm nhiều biến.
4. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Định nghĩa: Cho V là không gian vector n
chiều trên R, hàm
xác định như sau: với mỗi
:V Rω →
1 2( , ,..., )nx x x x V= ∈
5. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
2
11 1 12 1 2 13 1 3 1 1
2
22 2 23 2 3 2 2
2
33 3 3 3
2
( ) 2 2 ... 2
2 ... 2
... 2
....................
n n
n n
n n
nn n
x a x a x x a x x a x x
a x a x x a x x
a x a x x
a x
ω = + + + +
+ + + +
+ + +
+
được gọi là dạng toàn phương trên V.
6. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Ví dụ: Cho dạng toàn phương:
3
1 2 3
2
1 1 2 1 3
2
2 2 3
2
3
2 2 2
1 1 2 1 3 2 2 3 3
: , ( , , )
( ) 2 4 6
2
8
2 4 6 2 8
R R x x x x
x x x x x x
x x x
x
x x x x x x x x x
ω
ω
→ =
= + −
− +
+
= + − − + +
11a 122a 132a 22a 232a 33a
7. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Định nghĩa: Cho dạng toàn phương
2
11 1 12 1 2 13 1 3 1 1
2
22 2 23 2 3 2 2
2
33 3 3 3
2
( ) 2 2 ... 2
2 ... 2
... 2
....................
n n
n n
n n
nn n
x a x a x x a x x a x x
a x a x x a x x
a x a x x
a x
ω = + + + +
+ + + +
+ + +
+
khi đó, ma trận sau:
8. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Gọi là ma trận của dạng toàn phương
11 12 1
12 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
A
a a a
ω
=
9. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Ví dụ: Cho dạng toàn phương
3
1 2 3
2 2 2
1 1 2 1 3 2 2 3 3
: , ( , , )
( ) 2 4 6 2 8
R R x x x x
x x x x x x x x x x
ω
ω
→ =
= + − − + +
Khi đó, ma trận của dạng toàn phương là:
2 2 3
2 1 1
3 1 8
Aω
−
= −
−
10. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Bài tập: Tìm ma trận của dạng toàn phương sau:
2 2 2
1 2 3 1 1 2 2 2 3 3( , , ) 6 3 4 5x x x x x x x x x xω = − + + −
1 3 0
3 3 2
0 2 5
Aω
−
= −
−
11. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Bài tập: Tìm ma trận của dạng toàn phương sau:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 3 7 3 8 10 8x x x x x x x x x xω = − + + − −
3 4 5
4 7 4
5 4 3
Aω
−
= − −
− −
12. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Ví dụ: Cho dạng toàn phương có ma trận:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 4 5 4 6 2x x x x x x x x x xω = + − − + +
1 2 3
2 4 1
3 1 5
Aω
−
= −
−
Khi đó, dạng toàn phương tương ứng là:
13. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Nhận xét:
Xác định dấu của các dạng toàn phương sau:
.35)(
.432)(
.523)(
.8262)(
2
3
2
2
2
14
2
3
2
2
2
13
2
3
2
2
2
12
323121
2
3
2
2
2
11
xxxx
xxxx
xxxx
xxxxxxxxxx
−+=
−−−=
++=
−++−+=
ω
ω
ω
ω
14. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Dạng chính tắc của dạng toàn phương
Khi ma trận của dạng toàn phương là ma trận
chéo
nna
a
a
000
............
0...0
0...0
22
11
15. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
....)( 22
222
2
111 nnn xaxaxax +++=ω Hay
Thì ta gọi đó là dạng chính tắc của dạng
toàn phương.
16. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
Phương pháp Lagrange (xem tài liệu)
Ví dụ: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc.
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 10 2 4 8x x x x x x x x x xω = + + + − −
17. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
( ) 2 2
( ) 2 2
a b a ab b a b ab
a b a ab b a b ab
+ = + + = + +
− = − + = + −
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 2 2 2
( ) 2 2 2
a b c a b c ab ac bc
a b c a b c ab ac bc
+ − = + + + − −
− − = + + − − +
18. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
2 2 2
1 2 3 2 3 3
( ) 2 10 2 4 8
( 2 ) 6 4
( 2 ) ( 2 ) 2
x x x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
ω = + + + − −
= + − + + −
= + − + − +
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
2
y x x x
y x x
y x
= + −
= −
=
2 2 2
1 2 3( ) 2y y y yω⇒ = + +
Đặt
19. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Ví dụ: Đưa DT phương sau về dạng chính tắc:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 6 13 4 6 2x x x x x x x x x xω = + + + − −
2
1( )x= 22x+ 33x− 2
22x+ 2
34x+ 2 310x x+
2 2 2
1 2 3 2 3 2 3( 2 3 ) 2[ 2 5 ]x x x x x x x= + − + + +
2 2
1 2 3 2( 2 3 ) 2[( ) ]x x x x= + − + 3
5
2
x+ 2
3
17
4
x−
2 2 2
1 2 3 2 3 3
5 17
( 2 3 ) 2( )
2 2
x x x x x x= + − + + −
2 2 2
1 2 3
17
2
2
y y y= + −
20. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Ví dụ: Đưa DT phương sau về dạng chính tắc:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 4 4 2x x x x x x x x x xω = + + + − +
2
1( )x= 22x+ 3x− 2 35x x+
1 1 2 3
2 3 3 2
2 3
2
,
2 2
y x x x
x x x x
y y
= + −
+ −
= =
2 2 2
1 2 3( ) 5 5y y y yω = + −
Đặt
21. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Bài tập: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc bằng phương pháp Lagrange:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 5 10 4 8 2x x x x x x x x x xω = + − − + +
2
1 )(x=
22. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc
Phương pháp Jacobi (xem tài liệu)
Ví dụ: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc.
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 3 2 4 6x x x x x x x x x xω = + − + − −
−−−
−
−
=
132
331
212
A
23. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
−−−
−
−
=
132
331
212
A
,2111 == aD0 1,D = 11 12
2
21 22
2 1
5,
1 3
a a
D
a a
= = =
Đặt
11 12 13
3 21 22 23
31 32 33
2 1 2
1 3 3 35,
2 3 1
a a a
D a a a
a a a
−
= = − = −
− − −
24. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Nếu thì dạng toàn phương
có dạng chính tắc là:
2 2 20 1 2
1 2 3
1 2 3
( )
D D D
y y y y
D D D
ω = + +
2 2 2
1 2 3
2 5 35
( )
1 2 5
y y y yω
−
= + +
,...2,1,0 =∀≠ iDi
25. Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑ §7: Dạng Toàn phương
Bài tập: Đưa dạng toàn phương sau về dạng
chính tắc bằng phương pháp Jacobi:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3( ) 2 3 4 2 8x x x x x x x x x xω = − + − − + −
−−
−−
−−
=
341
422
121
A