SlideShare a Scribd company logo
1 of 73
CHƯƠNG 2
2 3 7 1
3 9 2 3
4 5 0
x y z
x y z
x y z
− + =

+ − =
− + − =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
 Ví dụ: Cho hệ phương trình
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4
2 3 5 2
2 3 4 0
3 8 5 3 2
4 2 7 9
x x x x
x x x x
x x x x
x x x
− + − =
− − + + =

+ − + = −
 − + − =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑
§5: Hệ phương trình tuyến
tính
 Ví dụ: Cho hệ phương trình
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4
2 3 5 2 2 3 5 1
2 3 4 0 1 2 3 4
3 8 5 3 2 3 8 5 3
0 4 2 74 2 7 9
x x x x
x x x x
A
x x x x
x x x
− + − = − −  
  − − + + = − −  ↔ =
 + − + = − −
  − −− + − =  
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
 Ví dụ: Cho hệ phương trình
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4
2 3 5 2 2
2 3 4 0 0
3 8 5 3 2 2
94 2 7 9
x x x x
x x x x
B
x x x x
x x x
− + − =  
  − − + + =  ↔ =
 + − + = − −
  − + − =  
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑
§5: Hệ phương trình tuyến
tính
 Ví dụ: Cho hệ phương trình
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4
2 3 5 2
2 3 4 0
3 8 5 3 2
4 2 7 9
2 3 5 1 2
1 2 3 4 0
3 8 5 3 2
0 4 2 7 9
bs
x x x x
x x x x
x x x x
x x x
A
− + − =
− − + + =

+ − + = −
 − + − =
− − 
 − − ↔ =
 − −
 
− − 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑
§5: Hệ phương trình tuyến
tính
 Ví dụ:
2 7 1 9
3 1 4 0
5 9 2 5
x
y
z
     
     − =     
          
2 7 9
3 4 0
5 9 2 5
x y z
x y z
x y z
+ + =

⇔ − + =
 + + =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
 Ví dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau:
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
 Bài tập: Giải hệ phương trình sau:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 1
2 3 5
3 2 1
x x x
x x x
x x x
− + =

+ − =
 − + =
1 1 2
2 1 3
3 2 1
D
−
= −
−
1
1 1 2
5 1 3
1 2 1
D
−
= −
−
2
1 1 2
2 5 3
3 1 1
D = −
3
1 1 1
2 1 5
3 2 1
D
−
=
−
= -19= -19
= -29= -29
= -9= -9
= -8= -8
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ Grame
1
1
2
2
3
3
19
8
29
8
9
8
D
x
D
D
x
D
D
x
D
−= =
−
−= =
−
−= =
−
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
 Các phép biến đổi tương đương hệ phương trìnhCác phép biến đổi tương đương hệ phương trình

Nhân một số ( ) vào 2 vế của 1 PT củaNhân một số ( ) vào 2 vế của 1 PT của
hệ.hệ.

Đổi chỗ hai PT của hệ.Đổi chỗ hai PT của hệ.

Nhân một số ( ) vào một PT rồi cộng vàoNhân một số ( ) vào một PT rồi cộng vào
PT khác của hệ.PT khác của hệ.
0λ ≠
0λ ≠
1
2 3 2
2 5
x y z
x y z
x y z
− + =

+ − =
 + + =
1
2 3 2
2 4 2 10
x y z
x y z
x y z
− + =

⇔ + − =
 + + =
2 4 2 10
1
2 3 2
x y z
x y z
x y z
− + =

⇔ + + =
 + − =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
 Như vậy các phép biến đổi tương đương hệ
PT chính là các phép BĐSC trên dòng của
ma trận bổ sung tương ứng..
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Xét hệ phương trình tổng quát sau:
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Ta có ma trận bổ sung tương ứng
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
11 12 1 1 1
22 2 2 2
' ' ... ' ... ' '
0 ' ... ' ... ' '
... ... ... ... ... ... ...
' 0 0 ... ' ... ' '
0 0 ... 0 ... 0
.. .. .. .. .. .. ..
0 0 ... 0 ... 0 0
r n
r n
r r r n r
a a a a b
a a a b
A a a b
k
 
 
 
 
 
=  
 
 
 
 
 
Bằng các phép B ĐSC chuyển ma trận bổ sung
về dạng:
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Ma trận A’ tương ứng cho ta hệ PTTT
11 1 12 2 1 1 1
22 2 2 2 2
1 2
' ' ... ' ... ' '
' ... ' ... ' '
... ... ... ... ...
' ... ' '
0 0 ... 0 ... 0
r r n n
r r n n
rr r rn n r
r n
a x a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x b
x x x x k
 + + + + + =

+ + + + =


 + + =

 + + + + + =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Khi đó ta có:
 1. Nếu thì PT thứ (r +1) vô nghiệm suy
ra hệ PT vô nghiệm.
 2. Nếu thì hệ có nghiệm:
 a. Nếu r = n (số ẩn) thì hệ PT có nghiện
duy nhất.
 b. Nếu r < n (số ẩn) thì hệ PT có vô số
nghiệm, phụ thuộc vào (n – r) tham số.
0k ≠
0k =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
a. Khi r = n (số ẩn) thì hệ PT (II) viết dưới dạng:
11 1 12 2 1 1 1
22 2 2 2 2
' ' ... ' ... ' '
' ... ' ... ' '
... ... ... ... ...
' ... ' '
... ... ...
' '
r r n n
r r n n
rr r rn n r
nn n n
a x a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x b
a x b
+ + + + + =
 + + + + =


+ + =


=
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
b. Khi r < n ta chuyển (n – r) ẩn sang vế
phải của hệ PT ta được hệ PT sau:
Ta xem các ẩn ở vế phải là các tham số, sau đó
giải các ẩn còn lại theo các tham số đó.
11 1 12 2 1 1( 1) 1 1 1
22 2 2 2( 1) 1 2 2
( 1) 1
' ' ... ' ' ... ' '
' ... ' ' ... ' '
... ... ... ... ...
' ' ... ' '
r r r r n n
r r r r n n
rr r r r r rn n r
a x a x a x a x a x b
a x a x a x a x b
a x a x a x b
+ +
+ +
+ +
+ + + = − − − +

+ + = − − − +


 = − − − +
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
2 3 5 2 5 3
5 3 3 5
5 3 2(5 3) 7 1
5 3 5 3
7 1 6
5 3, 1 2
1
13
2 7
2
x y z x y z
y z y z
x z z x z
y z y z
x m x
y m m y
z m z
x
m y
z
− + = − = − 
⇔ 
− + = − = − 
= − + − = − 
⇔ ⇔ 
= − = − 
= − = 
 
= − = ⇒ = 
 = = 
=

= ⇒ =
 =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
2 3 5 2 5 3
5 4 3 3 5 4
x y z t x y z t
y z t y z t
− + − = − = − + 
⇔ 
− + + = − = − − 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
2 1
4 1
5 1
2
4
h h
h h
h h
−
+
−
 →
…. 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Vậy hệ phương trình
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
sử dụng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma
trận bổ sung về dạng ma trận hình thang:
...bs
A → →
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
 Bài Tập: Giải hệ phương trình:
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 4
1 2 3 4
2 2
2 3 2 2
3 4 5 1
2 3 0
x x x x
x x x x
x x x
x x x x
− + + =
 + − − =

+ − = −
− + + − = 






−=
=
−=
=
⇔
1
0
2
1
4
3
2
1
x
x
x
x
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
2 1
4 1
2
1 1 2 1 2
0 3 7 4 2
0 3 4 5 1
0 0 4 2 2
h h
h h
−
+
− 
 − − −
 →
 − −
 
− 
3 2
1 1 2 1 2
0 3 7 4 2
0 0 11 1 1
0 0 4 2 2
h h−
− 
 − − −
 →
 −
 
− 
1 1 2 1 2
2 1 3 2 2
0 3 4 5 1
1 1 2 3 0
− 
 − −
 
 − −
 
− − 
4 311 4
1 1 2 1 2
0 3 7 4 2
0 0 11 1 1
0 0 0 18 18
h h−
− 
 − − −
 →
 −
 
− 
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
 Bài Tập: Giải hệ phương trình:
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 5 1
3 4 3 1
4 7 1
2 5 5 8 2
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
− − + =
− + + − = −

− + + − = −
 − − + =
1 2 3 4
2 3 4
2 5 1
3 2 0
x x x x
x x x
− − + =
⇔ 
+ + =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
11 12 1 1 1
22 2 2 2
' ' ... ' ... ' '
0 ' ... ' ... ' '
... ... ... ... ... ... ...
0 0 ... ' ... ' '
0 0 ... 0 ... 0
.. .. .. .. .. .. ..
0 0 ... 0 ... 0 0
r n
r n
bs
r r r n r
a a a a b
a a a b
A a a b
k
 
 
 
 
 
=  
 
 
 
 
 
Bằng các phép B ĐSC chuyển ma trận bổ sung
về dạng:
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
Khi đó ta có:
 1. Nếu thì PT thứ (r +1) vô nghiệm suy
ra hệ PT vô nghiệm.
 2. Nếu thì hệ có nghiệm:
 a. Nếu r = n (số ẩn) thì hệ PT có nghiện
duy nhất.
 b. Nếu r < n (số ẩn) thì hệ PT có vô số
nghiệm, phụ thuộc vào (n – r) tham số.
0k ≠
0k =
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
1 ( ) 3 ( ) 4bs
m r A r A+ = − ⇒ = ≠ = ⇒
2
1 2 1 1 1
0 1 3 2 2
0 0 1 2 3
0 0 0 1 1
bs
A
m m
− 
 
 =
 − −
 
− − 
1 ( ) ( ) 3bs
m r A r A n+ = ⇒ = = < ⇒
Biện luận theo m số nghiệm của hệ:
2
2 1
3 2 2
2 3
( 1) 1
x y z t
y z t
z t
m t m
+ − + =
 + + =

− − =
 − = −
Hệ vô nghiệm
Hệ có VSN
Hệ có Ng duy nhất1 ( ) ( )bs
m r A r A n+ ≠ ± ⇒ = = ⇒
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
2 2 1
2 5 3 0
2 3 3
1
x y z t
x y z t
y z t
x y z mt
+ − + =
 + + + =

− − =
 − + + =
Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ
phương trình
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
1 2 1 2 1
0 1 5 3 2
0 0 7 0 5
0 0 0 7 77 43
bs
A
m
− 
 − − →
 −
 
− 
Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp
11 ( ) 3 ( ) 4bs
m r A r A= ⇒ = < = ⇒> hệ vô nghiệm
11 ( ) ( ) 4bs
m r A r A≠ ⇒ = = ⇒> hệ có nghiệm duy nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
2 3 0
2 5 2 1
2 3 1
x y z t
x y z t
y z at b
x z t
+ + − =
 + + + =

− + =
 + + =
Bài tập: Biện luận theo a, b số nghiệm của hệ
phương trình
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
1 2 1 3 0
0 1 0 7 1
0 0 1 20 3
0 0 0 13 2
bs
A
a b
− 
 
 =
 
 
+ + 
13 ( ) 4,a r A≠ − ⇒ =>
2 ( ) 4bs
b r A• ≠ − ⇒ = ⇒
Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp
13 ( ) 3a r A= − ⇒ =>
hệ có vô số nghiệm2 ( ) 3bs
b r A• = − ⇒ = ⇒
hệ vô nghiệm
( ) 4bs
b r A∀ ⇒ =
hệ có nghiệm duy nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
3 2 1
2 3 2
3 4 2 1
x y z
x y mz
x y z
+ + =

− + + =
 − + =
Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ
phương trình
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
11 12 1
21 22 2
1 2
.. 0
.. 0
.. .. .. .. ..
.. 0
n
nbs
m m mn
a a a
a a a
A
a a a
 
 
 =
 
 
  
Khi biện luận cho hệ thuần nhất ta chỉ quan
tâm hạng của ma trận hệ số
Nhận xét: Trong hệ thuần nhất hạng của ma
trận hệ số luôn bằng hạng của ma trận bổ
sung
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
 Hệ thuần nhất chỉ có 2 trường hợp:
 Hệ có nghiệm duy nhất
Hạng ma trận hệ số bằng số ẩn của hệ phương
trình
 Hệ có vô số nghiệm
Hạng ma trận hệ số nhỏ hơn số ẩn của hệ
phương trình
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
 Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì nghiệm duy
nhất đó là nghiệm tầm thường: (0,0,…,0).
 Ta gọi hệ thuần nhất chỉ có nghiệm tầm
thường.
 Nếu hệ có vô số nghiệm thì lúc đó ngoài
nghiệm tầm thường hệ còn có nghiệm khác
nữa.
 Ta gọi hệ thuần nhất có nghiệm không
tầm thường.
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
 Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau
có nghiệm không tầm thường.
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
1 2 1
0 3 1
0 0 2
A
m
− 
 → 
 + 
2 ( ) 3m r A= − ⇒ <
Ta có:
Biến đổi
sơ cấp
Do đó với
Vậy với thì hệ có nghiệm không
tầm thường
2m =−
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
 Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau
có nghiệm không tầm thường.
Gi¶ng viªn: Phan §øc
TuÊn
Đại Số Tuyến Tính
∑
Đại Số Tuyến Tính
∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
 Ta có 1 2 1
det( ) 2 1 3
1 1
A
m
−
= −
− −
(3 6) 0m= + =
2m⇔ = −

More Related Content

What's hot

Công Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIácCông Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIác
Hà Cao
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
phongmathbmt
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
Anh Le
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
Nguyễn Phụng
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Jackson Linh
 
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
Quý Hoàng
 

What's hot (20)

Công Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIácCông Thức Lượng GIác
Công Thức Lượng GIác
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
 
Công thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớCông thức lượng giác cần nhớ
Công thức lượng giác cần nhớ
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đ
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đLuận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đ
Luận văn: Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt, HAY, 9đ
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn[Toanmath.com]   chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
[Toanmath.com] chuyên đề giới hạn của dãy số - nguyễn quốc tuấn
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
Baigiang05 thuattoan(1s 1p)
 
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyênCác Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
Các Chuyên đề Bồi dưỡng ôn thi vào lớp 6 môn Toán các trường chuyên
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘICÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
 
03 matrannghichdao
03 matrannghichdao03 matrannghichdao
03 matrannghichdao
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh DiềuToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Cánh Diều
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 

Similar to 05 hephuongtrinh

He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
Nguyễn Phụng
 
Phuong trinh luong giac nang cao le van doan ltdh
Phuong trinh luong giac nang cao  le van doan ltdhPhuong trinh luong giac nang cao  le van doan ltdh
Phuong trinh luong giac nang cao le van doan ltdh
Huynh ICT
 
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại HọcPhương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Huynh ICT
 
04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc
Huynh ICT
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
phongmathbmt
 

Similar to 05 hephuongtrinh (20)

He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
 
Phuong trinh luong giac nang cao le van doan ltdh
Phuong trinh luong giac nang cao  le van doan ltdhPhuong trinh luong giac nang cao  le van doan ltdh
Phuong trinh luong giac nang cao le van doan ltdh
 
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại HọcPhương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
Phương trình lượng giác nâng cao - Luyện Thi Đại Học
 
04 hangmatran
04 hangmatran04 hangmatran
04 hangmatran
 
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
CHINH PHỤC KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÁC CHUYÊN ĐỀ HAY VÀ KHÓ,...
 
12 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.012 mat102-dap an-v1.0
12 mat102-dap an-v1.0
 
Cẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựngCẩm nang kết cấu xây dựng
Cẩm nang kết cấu xây dựng
 
Giai pt vo-ti-dua-ve-hpt
Giai pt vo-ti-dua-ve-hptGiai pt vo-ti-dua-ve-hpt
Giai pt vo-ti-dua-ve-hpt
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 
Tỷ lệ thức
Tỷ lệ thứcTỷ lệ thức
Tỷ lệ thức
 
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN  – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
CÁC CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI CHUYÊN – BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 – NĂ...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
07 dang toan phuong
07 dang toan phuong07 dang toan phuong
07 dang toan phuong
 
02 dinhthuc
02 dinhthuc02 dinhthuc
02 dinhthuc
 
04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc
 
06 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.006 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.0
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 

05 hephuongtrinh

  • 1. CHƯƠNG 2 2 3 7 1 3 9 2 3 4 5 0 x y z x y z x y z − + =  + − = − + − =
  • 2. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 3. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 4. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 5. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính  Ví dụ: Cho hệ phương trình 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 2 3 5 2 2 3 4 0 3 8 5 3 2 4 2 7 9 x x x x x x x x x x x x x x x − + − = − − + + =  + − + = −  − + − =
  • 6. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 7. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính  Ví dụ: Cho hệ phương trình 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 2 3 5 2 2 3 5 1 2 3 4 0 1 2 3 4 3 8 5 3 2 3 8 5 3 0 4 2 74 2 7 9 x x x x x x x x A x x x x x x x − + − = − −     − − + + = − −  ↔ =  + − + = − −   − −− + − =  
  • 8. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 9. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính  Ví dụ: Cho hệ phương trình 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 2 3 5 2 2 2 3 4 0 0 3 8 5 3 2 2 94 2 7 9 x x x x x x x x B x x x x x x x − + − =     − − + + =  ↔ =  + − + = − −   − + − =  
  • 10. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 11. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 12. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính  Ví dụ: Cho hệ phương trình 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 2 3 5 2 2 3 4 0 3 8 5 3 2 4 2 7 9 2 3 5 1 2 1 2 3 4 0 3 8 5 3 2 0 4 2 7 9 bs x x x x x x x x x x x x x x x A − + − = − − + + =  + − + = −  − + − = − −   − − ↔ =  − −   − − 
  • 13. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính
  • 14. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ phương trình tuyến tính  Ví dụ: 2 7 1 9 3 1 4 0 5 9 2 5 x y z            − =                 2 7 9 3 4 0 5 9 2 5 x y z x y z x y z + + =  ⇔ − + =  + + =
  • 15. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame
  • 16. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame
  • 17. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame
  • 18. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame
  • 19. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame
  • 20. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame  Ví dụ: Giải hệ phương trình tuyến tính sau:
  • 21. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame
  • 22. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame
  • 23. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame
  • 24. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame  Bài tập: Giải hệ phương trình sau: 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 1 2 3 5 3 2 1 x x x x x x x x x − + =  + − =  − + = 1 1 2 2 1 3 3 2 1 D − = − − 1 1 1 2 5 1 3 1 2 1 D − = − − 2 1 1 2 2 5 3 3 1 1 D = − 3 1 1 1 2 1 5 3 2 1 D − = − = -19= -19 = -29= -29 = -9= -9 = -8= -8
  • 25. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ Grame 1 1 2 2 3 3 19 8 29 8 9 8 D x D D x D D x D −= = − −= = − −= = −
  • 26. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss  Các phép biến đổi tương đương hệ phương trìnhCác phép biến đổi tương đương hệ phương trình  Nhân một số ( ) vào 2 vế của 1 PT củaNhân một số ( ) vào 2 vế của 1 PT của hệ.hệ.  Đổi chỗ hai PT của hệ.Đổi chỗ hai PT của hệ.  Nhân một số ( ) vào một PT rồi cộng vàoNhân một số ( ) vào một PT rồi cộng vào PT khác của hệ.PT khác của hệ. 0λ ≠ 0λ ≠ 1 2 3 2 2 5 x y z x y z x y z − + =  + − =  + + = 1 2 3 2 2 4 2 10 x y z x y z x y z − + =  ⇔ + − =  + + = 2 4 2 10 1 2 3 2 x y z x y z x y z − + =  ⇔ + + =  + − =
  • 27. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss  Như vậy các phép biến đổi tương đương hệ PT chính là các phép BĐSC trên dòng của ma trận bổ sung tương ứng..
  • 28. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Xét hệ phương trình tổng quát sau:
  • 29. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Ta có ma trận bổ sung tương ứng
  • 30. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 11 12 1 1 1 22 2 2 2 ' ' ... ' ... ' ' 0 ' ... ' ... ' ' ... ... ... ... ... ... ... ' 0 0 ... ' ... ' ' 0 0 ... 0 ... 0 .. .. .. .. .. .. .. 0 0 ... 0 ... 0 0 r n r n r r r n r a a a a b a a a b A a a b k           =             Bằng các phép B ĐSC chuyển ma trận bổ sung về dạng:
  • 31. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Ma trận A’ tương ứng cho ta hệ PTTT 11 1 12 2 1 1 1 22 2 2 2 2 1 2 ' ' ... ' ... ' ' ' ... ' ... ' ' ... ... ... ... ... ' ... ' ' 0 0 ... 0 ... 0 r r n n r r n n rr r rn n r r n a x a x a x a x b a x a x a x b a x a x b x x x x k  + + + + + =  + + + + =    + + =   + + + + + =
  • 32. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Khi đó ta có:  1. Nếu thì PT thứ (r +1) vô nghiệm suy ra hệ PT vô nghiệm.  2. Nếu thì hệ có nghiệm:  a. Nếu r = n (số ẩn) thì hệ PT có nghiện duy nhất.  b. Nếu r < n (số ẩn) thì hệ PT có vô số nghiệm, phụ thuộc vào (n – r) tham số. 0k ≠ 0k =
  • 33. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss a. Khi r = n (số ẩn) thì hệ PT (II) viết dưới dạng: 11 1 12 2 1 1 1 22 2 2 2 2 ' ' ... ' ... ' ' ' ... ' ... ' ' ... ... ... ... ... ' ... ' ' ... ... ... ' ' r r n n r r n n rr r rn n r nn n n a x a x a x a x b a x a x a x b a x a x b a x b + + + + + =  + + + + =   + + =   =
  • 34. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss b. Khi r < n ta chuyển (n – r) ẩn sang vế phải của hệ PT ta được hệ PT sau: Ta xem các ẩn ở vế phải là các tham số, sau đó giải các ẩn còn lại theo các tham số đó. 11 1 12 2 1 1( 1) 1 1 1 22 2 2 2( 1) 1 2 2 ( 1) 1 ' ' ... ' ' ... ' ' ' ... ' ' ... ' ' ... ... ... ... ... ' ' ... ' ' r r r r n n r r r r n n rr r r r r rn n r a x a x a x a x a x b a x a x a x a x b a x a x a x b + + + + + + + + + = − − − +  + + = − − − +    = − − − +
  • 35. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 2 3 5 2 5 3 5 3 3 5 5 3 2(5 3) 7 1 5 3 5 3 7 1 6 5 3, 1 2 1 13 2 7 2 x y z x y z y z y z x z z x z y z y z x m x y m m y z m z x m y z − + = − = −  ⇔  − + = − = −  = − + − = −  ⇔ ⇔  = − = −  = − =    = − = ⇒ =   = =  =  = ⇒ =  =
  • 36. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 2 3 5 2 5 3 5 4 3 3 5 4 x y z t x y z t y z t y z t − + − = − = − +  ⇔  − + + = − = − − 
  • 37. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 38. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 2 1 4 1 5 1 2 4 h h h h h h − + −  → …. 
  • 39. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 40. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Vậy hệ phương trình
  • 41. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 42. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 43. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss sử dụng các phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận bổ sung về dạng ma trận hình thang: ...bs A → →
  • 44. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 45. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 46. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 47. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss  Bài Tập: Giải hệ phương trình: 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 1 2 3 4 2 2 2 3 2 2 3 4 5 1 2 3 0 x x x x x x x x x x x x x x x − + + =  + − − =  + − = − − + + − =        −= = −= = ⇔ 1 0 2 1 4 3 2 1 x x x x
  • 48. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 2 1 4 1 2 1 1 2 1 2 0 3 7 4 2 0 3 4 5 1 0 0 4 2 2 h h h h − + −   − − −  →  − −   −  3 2 1 1 2 1 2 0 3 7 4 2 0 0 11 1 1 0 0 4 2 2 h h− −   − − −  →  −   −  1 1 2 1 2 2 1 3 2 2 0 3 4 5 1 1 1 2 3 0 −   − −    − −   − −  4 311 4 1 1 2 1 2 0 3 7 4 2 0 0 11 1 1 0 0 0 18 18 h h− −   − − −  →  −   − 
  • 49. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss  Bài Tập: Giải hệ phương trình: 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 2 5 1 3 4 3 1 4 7 1 2 5 5 8 2 x x x x x x x x x x x x x x x x − − + = − + + − = −  − + + − = −  − − + = 1 2 3 4 2 3 4 2 5 1 3 2 0 x x x x x x x − − + = ⇔  + + =
  • 50. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss
  • 51. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 11 12 1 1 1 22 2 2 2 ' ' ... ' ... ' ' 0 ' ... ' ... ' ' ... ... ... ... ... ... ... 0 0 ... ' ... ' ' 0 0 ... 0 ... 0 .. .. .. .. .. .. .. 0 0 ... 0 ... 0 0 r n r n bs r r r n r a a a a b a a a b A a a b k           =             Bằng các phép B ĐSC chuyển ma trận bổ sung về dạng:
  • 52. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss Khi đó ta có:  1. Nếu thì PT thứ (r +1) vô nghiệm suy ra hệ PT vô nghiệm.  2. Nếu thì hệ có nghiệm:  a. Nếu r = n (số ẩn) thì hệ PT có nghiện duy nhất.  b. Nếu r < n (số ẩn) thì hệ PT có vô số nghiệm, phụ thuộc vào (n – r) tham số. 0k ≠ 0k =
  • 53. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 1 ( ) 3 ( ) 4bs m r A r A+ = − ⇒ = ≠ = ⇒ 2 1 2 1 1 1 0 1 3 2 2 0 0 1 2 3 0 0 0 1 1 bs A m m −     =  − −   − −  1 ( ) ( ) 3bs m r A r A n+ = ⇒ = = < ⇒ Biện luận theo m số nghiệm của hệ: 2 2 1 3 2 2 2 3 ( 1) 1 x y z t y z t z t m t m + − + =  + + =  − − =  − = − Hệ vô nghiệm Hệ có VSN Hệ có Ng duy nhất1 ( ) ( )bs m r A r A n+ ≠ ± ⇒ = = ⇒
  • 54. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 2 2 1 2 5 3 0 2 3 3 1 x y z t x y z t y z t x y z mt + − + =  + + + =  − − =  − + + = Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình
  • 55. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 1 2 1 2 1 0 1 5 3 2 0 0 7 0 5 0 0 0 7 77 43 bs A m −   − − →  −   −  Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp 11 ( ) 3 ( ) 4bs m r A r A= ⇒ = < = ⇒> hệ vô nghiệm 11 ( ) ( ) 4bs m r A r A≠ ⇒ = = ⇒> hệ có nghiệm duy nhất
  • 56. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 2 3 0 2 5 2 1 2 3 1 x y z t x y z t y z at b x z t + + − =  + + + =  − + =  + + = Bài tập: Biện luận theo a, b số nghiệm của hệ phương trình
  • 57. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 1 2 1 3 0 0 1 0 7 1 0 0 1 20 3 0 0 0 13 2 bs A a b −     =     + +  13 ( ) 4,a r A≠ − ⇒ => 2 ( ) 4bs b r A• ≠ − ⇒ = ⇒ Ma trận bổ sung sau khi biến đổi sơ cấp 13 ( ) 3a r A= − ⇒ => hệ có vô số nghiệm2 ( ) 3bs b r A• = − ⇒ = ⇒ hệ vô nghiệm ( ) 4bs b r A∀ ⇒ = hệ có nghiệm duy nhất
  • 58. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Giải hệ PT bằng PP Gauss 3 2 1 2 3 2 3 4 2 1 x y z x y mz x y z + + =  − + + =  − + = Bài tập: Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình
  • 59. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 60. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 61. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 62. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 63. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất 11 12 1 21 22 2 1 2 .. 0 .. 0 .. .. .. .. .. .. 0 n nbs m m mn a a a a a a A a a a      =        Khi biện luận cho hệ thuần nhất ta chỉ quan tâm hạng của ma trận hệ số Nhận xét: Trong hệ thuần nhất hạng của ma trận hệ số luôn bằng hạng của ma trận bổ sung
  • 64. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất  Hệ thuần nhất chỉ có 2 trường hợp:  Hệ có nghiệm duy nhất Hạng ma trận hệ số bằng số ẩn của hệ phương trình  Hệ có vô số nghiệm Hạng ma trận hệ số nhỏ hơn số ẩn của hệ phương trình
  • 65. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất  Nếu hệ có nghiệm duy nhất thì nghiệm duy nhất đó là nghiệm tầm thường: (0,0,…,0).  Ta gọi hệ thuần nhất chỉ có nghiệm tầm thường.  Nếu hệ có vô số nghiệm thì lúc đó ngoài nghiệm tầm thường hệ còn có nghiệm khác nữa.  Ta gọi hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường.
  • 66. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 67. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất  Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường.
  • 68. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 69. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 70. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất 1 2 1 0 3 1 0 0 2 A m −   →   +  2 ( ) 3m r A= − ⇒ < Ta có: Biến đổi sơ cấp Do đó với Vậy với thì hệ có nghiệm không tầm thường 2m =−
  • 71. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất
  • 72. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất  Ví dụ: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường.
  • 73. Gi¶ng viªn: Phan §øc TuÊn Đại Số Tuyến Tính ∑ Đại Số Tuyến Tính ∑ §5: Hệ PTTT thuần nhất  Ta có 1 2 1 det( ) 2 1 3 1 1 A m − = − − − (3 6) 0m= + = 2m⇔ = −