30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh bánh tét công ty TNHH Ngọc Lợi đến 2025
1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
---------***---------
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH BÁNH TÉT CÔNG
TY TNHH NGỌC LỢI ĐẾN 2025
Học viên: Mã Ngọc Lợi
Mã học viên: 16C – 42 – 40.2 - 06092
Lớp: OD60
Ngành: Quản trị kinh doanh
Email: loimn6024@student-topica.edu.vn
Tp.HCM, 12/2019
2. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
---------***---------
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH BÁNH TÉT CÔNG
TY TNHH NGỌC LỢI ĐẾN 2025
Học viên: Mã Ngọc Lợi
Mã học viên: 16C – 42 – 40.2 - 06092
Lớp: OD60
Ngành: Quản trị kinh doanh
Email: loimn6024@student-topica.edu.vn
Tp.HCM, 12/2019
3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------o0o-------------
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đơn vị thực tập:.....................................................................................................................
Có trụ sở tại: ..........................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................................................................
Website:...................................................................................................................................
Email: ......................................................................................................................................
Xác nhận:
Anh/chị:...................................................................................................................................
Sinh ngày:................................................................................................................................
Số CMT:.................................................................................................................................
Sinh viên lớp:..........................................................................................................................
Mã Sinh viên:..........................................................................................................................
Có thực tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thời gian: …………..đến ngày.....................
Nhận xét:
................................................................................................................................................
4. VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E – LEARNING
NHẬN XÉT CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
....Ngày…... Tháng…... Năm.....
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
5. PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP
I. Yêu cầu
Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại doanh
nghiệp nơi anh/chị đang công tác hoặc thực tập.
II. Thông tin Sinh viên:
Học viên: Mã Ngọc Lợi
Mã học viên: 16C – 42 – 40.2 - 06092
Lớp: OD60
Ngành: Quản trị kinh doanh
Email: loimn6024@student-topica.edu.vnCán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực
tập (hoặc công tác):
Điện thoại:
Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp:
III. Nội dung bài tập
S
T
T
VẤN ĐỀ ĐÃ
GẶP
GiẢI PHÁP
ĐÃ NÊU
MÔN HỌC
LIÊN
QUAN
GiẢNG
VIÊN HD
MÔN
HỌC
LIÊN
QUAN
KIẾN THỨC
THỰC TẾ
ĐÃ HỌC LIÊN
QUAN
1.
Chưa cụ thể hoạt
động marketing tại
công ty chỉ dựa
trên nền tảng kinh
doanh kiểu cũ
Có chính sách,
kế hoạch
marketing định
kỳ
Quản trị
Marketing
(QT318)
ThS.
Nguyễn Thị
Huyền
Cách lập và
quản trị
marketing hệ
thống, hiệu quả
2.
Chưa có phương
pháp quản lý hàng
tồn kho hợp lý
Xây dựng quy
trình quản lý
hàng tồn kho
cho doanh
nghiệp
Quản trị sản
xuất (QT307)
ThS. Triệu
Đình
Phương
Hệ thống quản lý
hàng tồn kho
3.
Quy trình phát
triển sản phẩm
mới chưa cụ thể
Lập kế hoạch
dự toán cụ thể
cho sản phẩm
Quản trị dự
án đầu tư
(QT 308)
ThS.
Hoàng Cao
Cường
Lập dự án cụ thể
chi tiết tránh rủi
ro
6. mới
Thứ bảy ngày 19 tháng 12 năm 2019
Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)
7. MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH ...............................................................2
1.1. Giới thiệu về ý tưởng doanh nghiệp .....................................................................2
1.2. Ý nghĩa của dự án....................................................................................................2
1.2.1.Ý nghĩa xã hội...................................................................................................2
1.2.2.Ý nghĩa môi trường..........................................................................................2
1.3. Các sản phẩm kinh doanh ......................................................................................3
1.4. Tầm nhìn mục tiêu của doanh nghiệp...................................................................4
1.5. Yếu tố quyết định thành công................................................................................4
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH MARKETING......................................................................5
2.1. Phân tích môi trường kinh doanh ..........................................................................5
2.1.1. Phân tích môi trường vĩ mô............................................................................5
2.1.2. Môi trường vi mô.............................................................................................5
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn cơ hội kinh doanh ...................Error!
Bookmark not defined.
2.2.1. Yếu tố khách quan.....................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Yếu tố chủ quan .........................................Error! Bookmark not defined.
2.3. Phân tích thị trường...........................................Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Phân tích ngành kinh doanh, đặc điểm của thị trườngError! Bookmark
not defined.
2.3.2. Phân tích cung cầu hiện tại.......................Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Phân đoạn thị trường và lựa chọn mục tiêuError! Bookmark not
defined.
2.4.Marketing mix ....................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.1 Sản phẩm .....................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Giá cả (Price) .............................................Error! Bookmark not defined.
2.4.3. Phân phối....................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.4. Xúc tiến.......................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.5. Con người...................................................Error! Bookmark not defined.
8. 2.4.6. Quy trình cung cấp dịch vụ ......................Error! Bookmark not defined.
2.4.7. Minh chứng vật chất..................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH....................Error! Bookmark not defined.
3.1. Xác định tổng nhu cầu vốn ..............................Error! Bookmark not defined.
3.2. Xác định giá vốn của dự án..............................Error! Bookmark not defined.
3.3. Ước tính doanh thu của dự án qua các năm...Error! Bookmark not defined.
3.4. Chi phí tiền lương..............................................Error! Bookmark not defined.
3.5. Dòng tiền của dự án..........................................Error! Bookmark not defined.
3.6.Phân tích các chỉ tiêu tài chính .........................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH NHÂN SỰ.......................Error! Bookmark not defined.
4.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức.........................................Error! Bookmark not defined.
4.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận..........Error! Bookmark not defined.
4.4. Chính sách đào tạo ............................................Error! Bookmark not defined.
4.3.Chính sách lương thưởng ..................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 5: DỰ PHÒNG RỦI RO ...........................Error! Bookmark not defined.
5.1. Rủi ro căn cứ vào nguồn: .................................Error! Bookmark not defined.
5.1.1.Rủi ro chủ quan:..........................................Error! Bookmark not defined.
5.1.2.Rủi ro khách quan:......................................Error! Bookmark not defined.
5.2. Rủi ro tài chính:.................................................Error! Bookmark not defined.
5.3. Rủi ro nhân lực:.................................................Error! Bookmark not defined.
5.4. Rủi ro về khách hàng:.......................................Error! Bookmark not defined.
5.5. Rủi ro từ đối thủ cạnh tranh .............................Error! Bookmark not defined.
5.6. Rủi ro biến động giá cả hàng hóa....................Error! Bookmark not defined.
5.7. Các rủi ro từ môi trường kinh tế:.....................Error! Bookmark not defined.
5.8. Các rủi ro đến từ các đối tác của doanh nghiệpError! Bookmark not
defined.
5.9. Các rủi ro đến ngay từ chính trong nội bộ doanh nghiệpError! Bookmark
not defined.
KẾT LUẬN ....................................................................Error! Bookmark not defined.
9. DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Mô hình marketing 7P .................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2: Các nhân tố cấu thành sản phẩm ................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.3: Quy trình sản xuất bánh tét.........................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1: Cơ cấu tổ chức..............................................Error! Bookmark not defined.
10. DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Giá bán các loại sản phẩm trung bình theo từng năm.............Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.2: Mức chiết khấu cho đại lý theo sản lượng.Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.3: Doanh số bán ra mỗi quý..............Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1: Chi phí đầu tư ban đầu..................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2: Bảng trả lãi vay hàng năm. ...........Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3: Chi phí nguyên vật liệu.................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4: giá mua trung bình 1 kg nếp trong năm 2019Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.5: Giá mua trung bình 1 trái dừa khô trong năm 2019 ...............Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.6: Giá mua trung bình 1kg đậu xanh trong năm 2019................Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.7: Giá mua trung bình 1kg chuối xiêm trong năm 2019.............Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.8: chi phí nguyên vật liệu bình quân chung cho một sản phẩm trong 5
năm.............................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.10: Chi phí nhân công trực tiếp hàng nămError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.11: Bảng tính dòng tiền ....................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.12: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của dự án..............Error!
Bookmark not defined.
11. 1
LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay tình trạng “thực phẩm bẩn” đã gây ảnh hưởng đến sức khỏe người
tiêu dùng. Vì vậy nhu cầu được ăn uống thực phẩm đảm bảo chất lượng ngày càng
cao.
Để đầy lùi nạn thực phẩm bẩn, giúp cho triệu triệu người Việt Nam được
sống trong môi trường thực phẩm lành mạnh, giảm được nguy cơ mắc phải hàng
trăm căn bệnh.
Xuất phát từ thực tế đó đề án “Xây dựng kế hoạch kinh doanh công ty TNHH
Ngọc Lợi đến 2025” ra đời. công ty có sứ mệnh cung cấp nguồn lương thực sạch
cho công đồng, chủ yếu là các mặt hàng rau củ sạch, được chọn lọc cẩn thận từ đầu
vào, đảm bảo hàng hóa chất lượng, không độc hại như mục tiêu và triết lý kinh
doanh của công ty.
Trong những ngày tết, bánh tét không thể thiếu trong những ngôi nhà người
Miền Tây, nhưng từng vùng ,từng miền có những nét đặc trưng riêng.Nhờ những
đặc trưng vùng miền, bánh tét miệt vườn biến hóa đa hình đa dạng: mang hình hoa
cúc,nhân có chữ, một bánh nhiều nhân… góp thêm hương vị cho ngày xuân mọi
nhà. Hầu hết mọi người đều nhận thức về tầm quan trọng của bánh tét trong cuộc
sống của mỗi người dân Bánh tét ngon và dễ ăn lắm, hầu như là đứa con của miền
Tây không ai mà không biết về bánh tét. Vì vậy nó đi vào tâm trí của mỗi người như
một niềm thương nhớ hồi tưởng về kí ức xưa nhưng vẫn thân quen nóng hổi.
Vì thế, dự án kinh doanh thực phẩm bánh tết Ngọc Lợi ra đời. Ngay từ đầu
Nét Việt chọn cho mình duy nhất một loại sản phẩm bánh để cùng đồng hành và
tiến xa hơn trên thị trường nhằm giúp đáp ứng tối đa lợi ích sản phẩm. Tạo nét riêng
cho sản phẩm chú trọng vào một loại sản phẩm không hỗn hợp các loại bánh khác.
Doanh nghiệp muốn khi nhắc đến bánh tét là chỉ có ở Nét Việt. Dần dần đưa thương
hiệu bánh tét vươn xa ra thị trường lớn. Bằng tuổi trẻ, lòng nhiệt huyết yêu nghề, có
tâm huyết với nghề và các điều mà khách hàng cần và cách mà doanh nghiệp có thể
đáp ừng phù hợp với thị trường.
12. 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ HOẠCH
1.1. Giới thiệu về ý tưởng doanh nghiệp
Công ty TNHH Phương Thanh là một công ty chuyên làm bánh tét ngày tết,
nhưng với ngày nay không chỉ vào dịp tết mà vào những ngày bình thường người
dân Việt Nam vẫn muốn thưởng thức những dòng bánh quê hương này, không dừng
lại ở đó nhiều người đã mang theo ra nước ngoài để người thân và bạn bè quốc tế
cùng thưởng thức.
Năm bắt được những nhu cầu đó, công ty TNHH Phương Thanh đã tiến hành đề
cập vấn đề xây dựng kế hoạch phát triển sản phẩm riêng của công ty trong năm
2019 trở đi. Là một nhân viên trong công ty, em đã chọn ngay vấn đề này làm bài
báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình, đồng thời nghiên cứu thị trường và đưa ra
chiến lược phát triển cho công ty trong nhưng năm tới với tiêu đề cụ thể là: Bánh tét
nét Việt
1.2. Ý nghĩa của dự án
Dự án đi vào hoạt động sẽ đem lại ý nghĩa kinh tế lớn cho nền kinh tế.
1.2.1.Ý nghĩa xã hội
Đây là một cơ sở kinh doanh với quy mô nhỏ vì vậy ảnh hưởng của nó tới mặt
kinh tế xã hội là rất nhỏ, tuy nhiên cũng có thể kể ra một số hiệu quả mà nó
mang lại như sau:
- Tăng thu nhập cho quốc dân;
- Đóng góp vào việc gia tăng ngân sách nhà nước;
- Góp phần mở ra hướng đi mới cho tiểu thủ công nghiệp địa phương;
- Tạo ra một loại sản phẩm mới từ một nguyên liệu có lợi cho sức khoẻ.
Cơ sở đi vào hoạt động đã góp phần tạo ra công ăn việc làm thường xuyên, ổn
định cho khoảng 10 người lao động.
1.2.2.Ý nghĩa môi trường
Cơ sở được trang bị hệ thống khử mùi, khử độc khói bụi đảm bảo không xả
khí thải độc hại ra ngoài môi trường. Ngoài ra, hệ thống chứa rác thải, đường
ống dẫn chất thải theo đúng tiêu chuẩn quy định an toàn, đảm bảo vệ sinh môi
trường, an toàn vệ sinh thực phẩm.
13. 3
1.3. Các sản phẩm kinh doanh
Cơ sở sản xuất đa dạng với nhiều chủng loại khác nhau như: Bánh tét nhân
chuối, bánh tét nhân đậu, bánh tét nhân thịt mỡ, bánh tét nhân thịt trứng muối, bánh
tét nhân hạt điều.
Về thành phần bánh tét được tổng hợp từ nếp nước cốt dừa và các loại đậu là
chủ yếu thêm vào đó là những nguyên liệu cần thiết đề phân loại sản phầm như
chuối, thịt mỡ hay hạt điều được sản xuất theo nhu cầu của người tiêu dùng.
Sản phẩm của doanh nghiệp được dựa trên nhu cầu thiết yếu của khách hàng
và lợi ích của sản phẩm mang đến cho khách hàng. Doanh nghiệp còn nhận thấy
tầm quan trọng của sản phẩm trong thời đại công nghiệp hóa hiện đại hóa như ngày
nay cần thiết để thỏa mãn được nhu cầu của khách hàng.
Trên cơ sở có được vốn kiến thức về nghề bánh tét của gia đình chủ doanh
nghiệp mà bấy lâu nay chưa có điều kiện để phát huy được điểm mạnh của nghề
làm bánh gia truyền của gia đình.Chúng tôi quyết định chọn bánh tét là sản phẩm
sản xuất kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp.Và đó cũng là những nét đặc trưng
riêng vốn có của mình để phần nào đó gầy dựng và đánh dấu tên tuổi trở thành
thương hiệu riêng không nhầm lẫn với các đối thủ cạnh tranh hiện tại. Không những
tăng tính hấp dẫn cho bánh mà còn tạo ra sự đa dạng trong món ăn, tiết kiệm được
rất nhiều thời gian trong khi tự tay làm bánh tại nhà.
Cơ sở sản xuất và kinh doanh bánh tét nét Việt là đơn vị hạch toán kinh tế độc
lập, có con dấu riêng, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những hoạt động dịch vụ
của công ty. Công ty kinh doanh sản phẩm bánh tét
Do kỹ thuật sản xuất, trình độ quản lý cũng như kinh nghiệm kinh doanh của
doanh Công ty kinh doanh sản phẩm bánh tét nghiệp còn nhiều hạn chế, nên khi vừa
bắt đầu chúng tôi ưu tiên kế hoạch kinh doanh cho thị trường ở tỉnh Tiền Giang mà
cụ thể là ở Tp Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang cũng là địa điểm nơi cơ sở sản xuất thành
lập vì thị trường Tiền Giang là một thị trường tiềm năng. Chúng tôi thấy rằng để
đáp ứng hầu hết nhu cầu khách hàng của một Thành phố Mỹ Tho là bàn đạp để cơ
sở phát triến xa hơn và rộng hơn.
14. 4
1.4. Tầm nhìn mục tiêu của doanh nghiệp
- Tích cực sáng tạo đổi mới phương thức hoạt động để đưa doanh nghiệp ngày
càng phát triển theo kịp đà của xã hội.
- Thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, kinh doanh theo đúng ngành
nghề đã đăng ký.
- Thu hút ngày càng nhiều khách hàng, tạo quan hệ gần gũi giữa doanh nghiệp
và khách hàng.
- Chủ động tìm kiếm, giao dịch và ký hợp đồng với khách hàng.
- Tạo công ăn việc làm ổn định cho người lao động nhàn rỗi.
1.5. Yếu tố quyết định thành công
Lợi ích lớn nhất mà khách hàng có được khi mua sản phẩm của Nét Việt là
khách hàng sẽ được thưởng thức bánh tét với hương vị đặc trưng vốn có.Mặc khác,
với quy trình sản xuất và công thức riêng Nét Việt mang đến cho khách hàng một
loại bánh “Tuy cũ mà mới”.
Ngày nay, việc đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm là mối quan tâm hàng
đầu của người tiêu dùng. Vì vậy, khi sử dụng sản phẩmcủa Nét Việt người tiêu dùng
hoàn toàn yên tâm về điều này. Vì cơ sở của chúng tôi có đăng kí an toàn vệ sinh
thực phẩm được các cơ quan chức năng công nhận và có cơ sở sản xuất rõ ràng, đội
ngũ nhân viên có đạo đức, trách nhiệm và được khám sức khỏe định kì mỗi năm.
Mô tả các dịch vụ đi kèm:
Doanh nghiệp chọn chiến lược “chắc chân trên thị trường” tập trung vào
các thị trường chủ chốt chứ không nên đầu tư dàn trải để rồi không thu được gì
trong cả năm. mục tiêu của Nét Việt là chiếm lĩnh những thị trường lớn nhất chứ
không dàn trải thị trường của mình trên toàn khu vực trên toàn quốc.
15. 5
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH MARKETING
2.1. Phân tích môi trường kinh doanh của Doanh Nghiệp
2.1.1. Phân tích môi trường vĩ mô
Môi trường kinh tế
Qua gần 30 năm đổi mới và phát triển kinh tế Việt Nam trên đà tăng trưởng
nhanh và ổn định, ít lạm phát sẽ đem lại nguồn thu nhập của người dân cao, mức
sống của người dân ngày càng được nâng lên đặc biệt là các khu thành thị, thành
phố, GDP đầu người tăng khiến nhu cầu thực phẩm cũng rất lớn. Đây cũng chính là
yếu tố thuận lợi giúp công ty phát triển ngành nghề của mình.
Môi trường tự nhiên
Khí hậu Việt Nam là nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ ẩm cao, với khí hậu như vậy
dễ khiến thực phẩm dễ bị ẩm móc, hư hỏng. Nếu không được bảo quản, vệ sinh
thường xuyên thì thực phẩm sẽ bị hỏng, đây cũng là điều kiện thuận lợi giúp công
ty phát triển lâu dài.
Môi trường chính trị
Hiện nay, nước ta có nhiều chính sách nhằm khuyến khích và hỗ trợ cho kinh
tế tư nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ. Yếu tố này giữ vai trò định hướng chi phối
các hoạt động trong xã hội, trong đó có hoạt động các ngành nghề và các ngành
dịch vụ, các thủ tục được thể chế hóa, nhiều luật doanh nghiệp cũng được phát huy
theo đà xã hội…Các yếu tố này tác động đến chính sách, chiến lược của doanh
nghiệp. Chúng tôi kinh doanh sản phẩm bánh tét với hình thức công ty TNHH dịch
vụ nhỏ, chắc chắn hoạt động kinh doanh sẽ rất thuận lợi.
Môi trường công nghệ
Đây là yếu tố năng động nhất, những thành tựu của nó đã làm thay đổi phương
pháp làm việc của con người. Việc ứng dụng công nghệ mới, đặc biệt là công nghệ
kỹ thuật, hoá chất đã tác động tích cực đến chất lượng và giá thành của sản phẩm
dịch vụ, tạo sự tin tưởng khách hàng.
2.1.2. Môi trường vi mô
Khách hàng
16. 6
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 53922
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562