SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
Download to read offline
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
             MÓNG NÔNG
§1. Khái niệm chung
I. Phân loại móng nông
I.1. Phân loại móng theo độ cứng
Dựa vào độ cứng của móng chia thành: móng cứng và
móng mềm.
- Nếu độ cứng của móng đủ lớn, biến dạng móng rất nhỏ
có thể bỏ qua → Móng cứng.
Móng cứng:       + móng đơn dưới cột;
                 + móng băng dưới tường.
Vật liệu: gạch, đá, bêtông, BTCT…                 1
I.1. Phân loại móng theo độ cứng (tiếp)
- Nếu độ cứng của móng nhỏ, biến dạng móng là đáng kể
không thể bỏ qua → Móng mềm.
Móng mềm:       + móng băng dưới hàng cột;
                + móng bè.
Vật liệu: bêtông cốt thép.
I.2. Phân loại theo cấu tạo
- Móng đơn: XD riêng cho từng cấu kiện;
- Móng băng: XD cho nhiều cấu kiện trên một hướng
nào đó;
- Móng bè: XD chung cho nhiều cấu kiện hoặc toàn bộ
CT.
                                                2
- Móng hộp.
Móng đơn




           3
Móng băng




            4
5
6
I.3. Phân loại theo vật liệu
- Móng gạch.
- Móng đá.
- Móng Bêtông.
- Móng BTCT: phù hợp với trạng thái làm việc khác
nhau (kéo, nén, uốn…) → Móng BTCT ngày càng phổ
biến.
I.4. Phân loại theo biện pháp thi công
- Móng lắp ghép: chế tạo thành một khối hoặc nhiều bộ
phận rồi ghép lại.
- Móng toàn khối đổ tại chỗ: do thi công tại chỗ nên có
thể làm móng với hình dạng bất kỳ.
                                                   7
II. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng
II.1. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng cứng
* Giả thiết: tải trọng tiếp xúc phân bố bậc nhất.
Tải trọng tiếp xúc tại một điểm bất kỳ xác định theo
                    N Mx    My
        p ( x, y ) = +   y+    x             (II.2)
                    F Jx    Jy
N, M{Mx, My}: là tải trọng CT ở mức đáy móng.
II.2. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng mềm
* Móng mềm có độ cứng nhỏ → móng bị biến dạng lớn
khi chịu tải → quy luật phân bố tải trọng là phi tuyến.
* Thiết kế móng mềm rất phức tạp: vừa phải xác định
quy luật phân bố tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng đồng8
thời phải tìm quy luật phân bố nội lực trong móng.
§2. Cấu tạo của móng nông
I. Một số vấn đề chung
* Chiều dày tối thiểu của móng: t ≥ (15 ÷ 20)cm
* Gờ móng: bề rộng gờ ≥ 5 cm.
* Kết cấu móng:
- Cốt thép:
+ Thép chịu lực: thép AII trở lên, thép có gờ; đường kính
∅ ≥ 10; khoảng cách cốt thép (10 ÷ 30)cm.
+ Thép cấu tạo: thép AI trở lên.
- Bêtông: cấp độ bền ≥ B15 (nên dùng ≥ B20).
* Bêtông lót: cấp độ bền ≥ B7,5; chiều dày δ ≥ 10cm
(thường δ = 10cm).
                                                     9
I. Một số vấn đề chung (tiếp)

* Lớp bảo vệ a: a ≥ 3,0 cm.
* Độ sâu đặt móng hm = f(điều kiện địa chất và tải
trọng…).
* Kích thước đáy móng:      Móng đơn (l*b);
                            Móng băng (b).
Tính toán kích thước đáy móng thỏa mãn điều kiện
cường độ và ổn định; thỏa mãn điều kiện biến dạng.
* Chiều cao móng h: tính toán thỏa mãn điều kiện
cường độ vật liệu móng.


                                              10
II. Cấu tạo móng đơn
* Giằng móng: là dầm liên kết các móng đơn với nhau
theo một hoặc hai phương.
* Đáy móng: hình vuông, chữ nhật hoặc hình tròn…
- Kích thước cơ bản của móng:
+ Móng chữ nhật:       bề rộng móng b;
                       chiều dài móng l = α.b.
+ Móng tròn: đường kính b.
* Cốt thép móng: chịu kéo, đặt theo 2 phương thành
lưới, lưới thép là lưới buộc hoặc lưới hàn; khoảng cách
cốt thép a = (10 ÷ 20)cm.

                                                  11
Cấu tạo móng đơn
                      Thép chờ cột
                       Cao trình chờ cột
        ± 0.00

   hm
                            t h
   δ

≥ 100
                 lc
    b       bc


 ≥ 100           l          ≥ 100          12
Cấu tạo móng đơn
                                           Thép chờ cột
                                           Cao trình chờ cột
                        ± 0.00

                   hm
                                                      h
                                                  t
                   δ
                                             BT lót
         lc




    bc                                lc         Thép chịu
              l


                                                   lực
t                   b            bc
    b
                                      l
                                                          13
III. Cấu tạo móng băng
* Móng băng có chiều dài l >> chiều rộng b. Khi tính coi
α = ∞.
- Bản thân móng băng đã là dầm móng → tính móng
băng BTCT như dầm đặt trên nền đàn hồi.




                                                   14
bt Thép sườn dọc
              ± 0.00

         hm
                                 t   h
         δ
Thép chịu lực          b        BT lót
                                         15
a: móng đơn
dưới cột




b: móng băng
     dọc


        16
c: móng băng
giao nhau




d: móng bè có
sườn ngang




          17
IV. Cấu tạo móng bè

* Cấu tạo: dạng bản phẳng (như một sàn lật ngược, tựa
lên nền đất):




                                                18
Móng bè




          19
Móng bè
Dạng sàn phẳng


                       Dạng sàn sườn



Dạng sàn nấm

                           Dạng hộp


                                       20
§3. Tính toán thiết kế móng nông cứng

I. Khái niệm chung
* Số liệu ban đầu:
- CT: Hồ sơ thiết kế kiến trúc, kết cấu của CT:
+ MB đáy CT;
+ Tải trọng từ CT đến cốt ±0.00 (mặt đất): {No, Mo, Qo};
+ Mức an toàn cần thiết Fs. Độ lún giới hạn (độ lún cho
phép) Sgh ([S] ).
- Tài liệu ĐCCT và ĐCTV.
- Các tài liệu khác liên quan: kết cấu và móng CT lân
cận…

                                                   21
* Nội dung tính toán thiết kế móng nông cứng

- Xác định độ sâu đặt móng hm = f(địa chất, tải trọng…)
- Xác định kích thước đáy móng (móng đơn: l*b; móng
băng: b).
- Tính toán kết cấu móng:
+ Xác định chiều cao móng h (chiều cao bậc móng nếu
có): theo điều kiện cường độ đối với vật liệu móng.
+ Xác định cốt thép móng và bố trí (hàm lượng thép As
(Fa), khoảng cách cốt thép a, số lượng thanh thép na).
- Bản vẽ thiết kế: thể hiện các thông số đã tính toán.


                                                  22
II. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng
II.1. Yêu cầu chung
- Khi tính toán theo điều kiện cường độ và ổn định:
dùng các trị số tải trọng tiêu chuẩn.
- Kích thước móng sơ bộ chọn sao cho:
          ptb ≤ Rđ                               p gh
                          (II.3)          Rđ =
          pmax ≤ 1,2Rđ                            Fs
ptb, pmax: tải trọng tiếp xúc trung bình và tải trọng tiếp
xúc lớn nhất ở đáy móng;
Rđ ([p]): sức chịu tải tính toán của nền;
pgh (pu): sức chịu tải giới hạn của nền;
Fs: hệ số an toàn.                                     23
a. Xác định tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng
* Móng đơn:
                                                No
              N N No                                 Mo
ptb (= ptx ) = =   =    + γ .hm
              F l.b l.b                     N                 hm
                           My                        M
                   Mx
pmax,min   = ptb ±    ±            pmin                   pmax
                   Wx W y                 ptb

N, Mx, My: tải trọng ở đáy móng
                                                          b
     l .b  2
                         l.b   2
Wy =                Wx =                        l
      6                    6
γ = 20(kN / m3 )   : trọng lượng riêng trung bình của vật
                                                     24
                      liệu móng và đất trên đáy móng
a. Xác định tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng

* Móng băng:                          No
 - Tải trọng cho trên 1 m dài              Mo
móng.                                  N
                                                  hm
                                           M
               N No
 ptb (= ptx ) = =   + γ .hm   pmin
               b  b                  ptb        pmax

                    M
 pmax,min   = ptb ±                             1m
                    W                             dài
   b    2
W=                                     b
   6
                                                   25
b. Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) và sức chịu
 tải tính toán Rđ ([p])
* Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) (theo công thức
của Terzaghi)
             1
       p gh = α1 N γ .b.γ + α 2 .N q .q + α 3 .N c .c   (II.4)
             2
                             p gh
                      Rđ =
                             Fs
q: phụ tải, q = γtb.hm;
γtb: trọng lượng riêng trung bình của đất trên đáy móng;
γ: trọng lượng riêng của đất dưới đáy móng;
Nγ, Nq, Nc: hệ số sức chịu tải = f(ϕ);
ϕ, c: góc ma sát trong và lực dính đơn vị của đất dưới
                                                    26

đáy móng.
b. Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) và sức chịu
  tải tính toán Rđ ([p])
 * Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) (theo công thức
 của Terzaghi)
 α1, α2, α3: hệ số hiệu chỉnh hình dạng móng = f(α).
 + Móng đơn (móng chữ nhật)
        0,2     0,2b                     0,2    0,2b
α1 = 1 −   = 1−         α2 = 1   α3 = 1+   = 1+
         α        l                      α        l
 + Móng băng: coi α = ∞ nên α1 = α2 = α3 =1




                                                     27
II.2. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng đơn
* Bước 1: Chọn tỷ số α = l/b.
* Bước 2: Chọn giá trị b bất kỳ, thay b vào công thức
tính ptb, pmax, [p].
* Bước 3: So sánh các điều kiện:ptb ≤ Rđ và pmax ≤ 1,2Rđ
- Nếu thỏa mãn → b sơ bộ lấy làm bề rộng móng.
- Nếu không thỏa mãn → tăng b và tính toán cho đến
khi thỏa mãn.
* Bước 4: Kiểm tra điều kiện “hợp lý” về kích thước:
           {1,2Rđ – pmax} ≤ (5 ÷ 10)%Rđ
- Nếu thỏa mãn: b là kích thước cần tìm thỏa mãn điều
kiện sức chịu tải.
- Nếu không thỏa mãn: giảm kích thước b nhưng phải   28
thỏa mãn các điều kiện ở bước 3.
II.3. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng băng
* Bước 1: Chọn giá trị b bất kỳ, thay b vào công thức
tính ptb, pmax, [p].
* Bước 2: So sánh các điều kiện
           ptb ≤ Rđ                 pmax ≤ 1,2Rđ
- Nếu thỏa mãn → b sơ bộ lấy làm bề rộng móng.
- Nếu không thỏa mãn → tăng b và tính toán cho đến
khi thỏa mãn.
* Bước 3: Kiểm tra điều kiện “hợp lý” về kích thước:
           {1,2Rđ – pmax} ≤ (5 ÷ 10)%Rđ
- Nếu thỏa mãn: b là kích thước cần tìm thỏa mãn điều
kiện sức chịu tải.
- Nếu không thỏa mãn: giảm kích thước b nhưng phải 29
thỏa mãn các điều kiện ở bước 2.
III. Tính toán kiểm tra kích thước đáy móng
* Khi kích thước móng thỏa mãn (II.3) thì kiểm tra kích
thước theo các yêu cầu khác.
* Thông số ban đầu:
- Kích thước sơ bộ: hm; (l*b/ b);
- Tải trọng;
- Địa chất:
    + γ;
    + (Eo, μo) hoặc đường cong nén e = f(σ), e = f(lg σ);
- Sgh ([S]): độ lún giới hạn (độ lún cho phép);
- [ktr], [kl]: hệ số ổn định trượt và hệ số ổn định lật cho
phép.
                                                      30
III.1. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
* Điều kiện kiểm tra:
          S ≤ Sgh                     (II.6)
          ΔS ≤ ΔSgh
          θ ≤ θgh
- Nếu độ lún dự báo không thỏa mãn điều kiện (II.6) →
tăng kích thước móng (tăng b hoặc hm) và dự báo lại độ
lún cho đến khi thỏa mãn.
- Nếu độ lún dự báo thỏa mãn điều kiện (II.6) → lấy làm
kích thước thiết kế.



                                                  31
a. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình LTĐH
- Nếu đất dưới đáy móng có thể coi là nền đồng nhất thì
độ lún cuối cùng dự báo theo công thức:
              1− μ    2
                                                    ⎛l ⎞
           S=      . p gl .b.ωconst
                      o
                                          ωconst= f ⎜ ⎟
               Eo                                   ⎝ b⎠
+ pgl: tải trọng gây lún dưới đáy móng, pgl = ptx - γtb.hm;
+ ptx: tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng;
+ γtb: trọng lượng riêng trung bình của đất từ đáy móng
trở lên.
+ b: bề rộng móng sơ bộ chọn theo điều kiện (II.3);
+ ωconst: hệ số phụ thuộc hình dạng móng;
+ Eo: môđun biến dạng của đất dưới đáy móng.
+ μo: hệ số biến dạng ngang (hệ số nở ngang) của đất.
                                                        32
b. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình nén 1 chiều
* Độ lún CT được dự báo theo phương pháp cộng lún
từng lớp. Độ lún của lớp phân tố thứ i:
         eoi − e1i         a
    Si =           hi =         σ gl −i .hi = mvi .σ gl −i .hi
         1 + eoi        1 + eoi
                                    n
- Độ lún của nền:           S = ∑ Si
                                   i =1

eoi, e1i: lần lượt là hệ số rỗng của đất ở giữa lớp phân tố
thứ i trước khi có tải trọng CT và sau khi có tải trọng
CT; eoi và e1i xác định trên đường cong nén tương ứng
với σoi và σ1i = σoi + σgl-i;
σoi, σ1i: lần lượt là ứng suất nén ở giữa lớp phân tố thứ i
                                                       33
trước khi có tải trọng và sau khi có tải trọng;
b. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình nén 1 chiều
σgl-i: ứng suất gây lún ở giữa lớp phân tố thứ i,
            σgl-i = ki.pgl;
ki: hệ số ứng suất ở giữa lớp phân tố thứ i:
     ki = f(α =l/b; zi/b)
zi: độ sâu kể từ đáy móng đến giữa lớp phân tố thứ i;

                                              n
n: số lớp phân tố dự báo lún lấy
                                     H n = ∑ hi
sao cho:                                     i =1
Hn: chiều dày vùng chịu nén của
nền là chiều dày kể từ đáy móng
đến độ sâu thỏa mãn điều kiện:     σ o ( z ) ≥ 5.Δσ gl ( z )
                                                      34
Biểu đồ ứng suất dưới đáy móng




h1   γ1                                           σz
                                    0

                    zi        σoi   σgl-i
h 2 γ2          i
                              σ1i           σgl


                         σo
                                z                  35
III.2. Kiểm tra theo điều kiện cường độ và ổn
định của nền
a. Nếu trong phạm vi nền có lớp đất yếu
* Khi tính toán thiết kế có thể áp dụng 2 mô hình:
- Đánh giá theo mô hình trượt sâu;
- Đánh giá theo mô hình quy đổi về móng nông tương
đương đặt trực tiếp lên đất yếu.




                                              36
a.Trong phạm vi nền có lớp đất yếu (tiếp)
* Mô hình trượt sâu: Đánh giá bằng cách vẽ nhiều mặt
trượt bất kỳ đi qua mép móng có tâm khác nhau:

              A                              E

         hm
h1
         h*          B        C’        D

hy       Đất yếu               C


                                                 37
* Mô hình trượt sâu (tiếp)
- Hai mặt trượt phải phân tích:
+ Mặt trượt giả định là mặt trượt trụ tròn ABCDE;
+ Mặt trượt giả định là mặt trượt hỗn hợp ABC’DE. Hệ
số ổn định k của các mặt trượt xác định theo phương
pháp đã biết trong Cơ học đất:
              M gi   Mgi: mômen chống trượt đối với
k (≡ Fs ) =          tâm trượt 0;Mtr: mômen gây trượt
              M tr   đối với tâm trượt 0.
Sau khi xác định hệ số k đối với mỗi mặt trượt giả định,
chọn trị số nhỏ nhất kmin để xét độ ổn định của nền. Nền
muốn ổn định phải thỏa mãn điều kiện: kmin ≥ [k]
[k] = 1,2 ÷ 1,5.                                     38
a.Trong phạm vi nền có lớp đất yếu (tiếp)
* Mô hình quy đổi về móng nông:



          hm
 h1               α*         b          α* = 30°
          h*                      σtđ

                            Btđ
 hy



                                                   39
* Mô hình quy đổi về móng nông (tiếp)
- Coi gần đúng tác dụng tải trọng CT lên lớp đất yếu
được mở rộng từ mép móng ra mỗi phía theo góc phân
bố ứng suất α* = 30°.
- Đáy móng khối quy ước:
           Btđ = b + 2h*.tgα* = b + 2h*.tg30°
           Ltđ = l + 2h*.tgα* = l + 2h*.tg30°
- Điều kiện kiểm tra tương tự móng nông trên nền tự
nhiên:                   σtđ ≤ [p]đy.
 + σtđ: ứng suất tại đáy móng khối, σtđ = σbt + σ(p)
 σbt: ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy móng
khối, σbt = γ1(hm + h’) = γ1.h1.
 σ(p): ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại đáy móng
khối, σ(p) = k.(ptb - γ1.hm).
                                                     40
* Mô hình quy đổi về móng nông (tiếp)

                            ⎛ l z h' ⎞
Móng chữ nhật:   k ≡ ko = f ⎜ , = ⎟
                            ⎝b b b ⎠
                             ⎛x 0    z h' ⎞
Móng băng:       k ≡ k z = f ⎜ = = 0, = ⎟
                             ⎝b b    b b⎠
Rđ2: sức chịu tải cho phép của              p gh − 2
đất yếu dưới đáy móng khối         Rđ 2 =
                                             Fs
pgh-2: sức chịu tải giới hạn của đất yếu dưới đáy móng
khối;
Fs: hệ số an toàn.
                                                       41
Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-2
                     1
         p gh − 2   = α1 N γ .Btđ .γ đy + α 2 .N q .q + α 3 .N c .cđy
                     2
  q: phụ tải: q = γ1.(hm + h*) = γ1.h1;
  γđy: trọng lượng riêng của đất yếu dưới đáy móng khối;
  Nγ, Nq, Nc: hệ số sức chịu tải = f(ϕđy);
  ϕđy, cđy: góc ma sát trong và lực dính đơn vị của đất yếu;
  Ltđ, Btđ: chiều dài, bề rộng móng khối quy ước.
  α1, α2, α3: hệ số hiệu chỉnh hình dạng móng = f(α).
  + Móng đơn (móng chữ nhật)
       0,2      0,2.Btđ                                0,2.Btđ
                                                     0,2
α1 = 1 −   = 1−                  α 2 = 1 α3 = 1+ α = 1+ L
         α        Ltđ                                     tđ
                                                                    42
  + Móng băng: α1 = α2 = α3 =1
b. Kiểm tra ổn định
* Nếu CT XD chịu tải trọng ngang lớn: có thể xảy ra
mất ổn định do trượt phẳng theo đáy móng hoặc bị lật
quanh mép móng.
- Kiểm tra trượt phẳng theo đáy
móng:                                     Tgi
Tgi: tổng tải trọng chống trượt tại ktr =     ≥ [ktr ]
mức đáy móng;                             Ttr
Ttr: tổng tải trọng gây trượt.
- Kiểm tra lật quanh mép móng:
Mgi: tổng mômen chống trượt đối             M gi
với tâm quay;                        kl =          ≥ [ kl ]
                                            M tr
Mtr: tổng mômen gây trượt đối với
                                                     43
tâm quay.
IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng
- Kết cấu móng phải được thiết kế thỏa mãn điều kiện về
cường độ đối với vật liệu móng:
                σmax ≤ R.
+ σmax: ứng suất lớn nhất trong móng, σmax = {τmax, σkc,
σk};
+ R: cường độ cho phép (cường độ tính toán) tương ứng
với sự phá hoại của ứng suất, R = {Rc, Rk}.
- Khi tính toán dựa vào giả thiết:
+ Tính cốt thép chịu kéo (không tính chịu cắt);
+ Biến dạng của bản thân móng được bỏ qua.

                                                   44
IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng (tiếp)
* Thông số ban đầu:
- Kích thước đáy móng (l*b/b);
- Tải trọng po → phản lực nền r;
- Yêu cầu cấu tạo;
- lc, bc: kích thước cột ở mức đỉnh móng; bt: bề dày
tường ở mức đỉnh móng;
- Vật liệu móng: Cấp độ bền bêtông; Cường độ cốt thép.
* Nội dung:
- Xác định chiều cao móng h thích hợp;
- Xác định hàm lượng cốt thép móng Fa, từ đó chọn
đường kính cốt thép ∅, khoảng cách cốt thép a, số lượng
thanh thép na.                                      45
IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng (tiếp)
                     - Móng có thể bị phá hỏng theo
                     các kiểu như sau:
                      + Bị chọc thủng bởi ứng suất
                     cắt (ứng suất tiếp)


                     + Bị đâm thủng (ép thủng) do
                     ứng suất kéo chính.


                     + Bị nứt gãy do tác dụng của
                     mômen uốn (chịu ứng suất kéo
                     khi uốn)
                                              46
VI.1. Xác định áp lực không kể trọng lượng vật
 liệu móng và đất trên đáy móng
                                              No
* Móng đơn:                                        Mo
                     No No                                  hm
     po −tb ( po ) =   =
                     F   l.b       pomin                pomax
                                           Po-tb
                    Mx My
po max,min   = po ±   ±
                    Wx W y                              b

     l .b2
                        l.b    2
                                               l
Wy =               Wx =
      6                   6
                                                            47
VI.1. Xác định áp lực không kể trọng lượng
vật liệu móng và đất trên đáy móng (tiếp)
* Móng băng:                             No
 - Tải trọng cho trên 1 m dài                   Mo
móng.
             No                                        hm
        po =
             b                  pomin                pomax
                                        po-tb
                     M
 po max,min   = po ±
                     W                               1m
                                                       dài
   b   2
W=
   6                                      b
                                                      48
IV.1. Tính toán thiết kế chiều cao móng

* Phản lực nền r:
                                 No
        r r
        r = po
                    h                 ho

                        r

                                 lc
                    b       bc


                                  l
                                           49
a. Thiết kế chiều cao móng đơn
* Phá hoại “ép thủng” hay “đâm thủng”




            45°           45°



  Tháp đâm thủng


                                        50
Móng đơn chịu tải đúng tâm
                                   bc
         No                 lc

45°     45°
                      45°        ho
  Fđt




                                              o
                                             2h
                                        lc +
                            bc+2ho
                     Chu vi trung bình của
                     tháp đâm thủng               51
Móng đơn chịu tải đúng tâm
Chiều cao móng còn thỏa mãn điều kiện:
         Pđt ≤ Pcđt = α.Rbt.utb.ho
α: hệ số phụ thuộc vào loại bêtông, α = 1 với BT nặng;
Rbt (Rk): Cường độ chịu kéo tính toán của bêtông;
ho: Chiều cao làm việc của móng;
utb: Giá trị trung bình số học của chu vi phía trên và
phía dưới của tháp đâm thủng, utb = 2(lc + bc + 2ho);
Pđt: Lực đâm thủng xác định theo tính toán.
           Pđt = No – Fđt.rtb
rtb: phản lực đất trung bình trong phạm vi đâm thủng.
Fđt: diện tích đáy tháp đâm thủng.
                                                 52
Móng đơn chịu tải lệch tâm
                                       No

             ho              45°       45°
              rmax                           rmin
             rđt-tb     rđt
               lđt                 l



                  b    btb


                                                    53
Móng đơn chịu tải lệch tâm
- Chiều cao móng còn thỏa mãn điều kiện dưới dạng:
         Pđt ≤ Pcđt = Rk.btb.ho;
- btb:
+ Nếu bc + 2ho > b: btb = (bc + b)/2
+ Nếu bc + 2ho ≤ b: btb = (bc + ho)
- Pđt = rđt-tb.b.lđt;
+ rđt-tb: phản lực đất trung bình trong phạm vi đâm
thủng;
+ lđt = (l – lc - 2ho)/2


                                                      54
b. Thiết kế chiều cao móng băng

* Phá hoại đâm thủng
Pđt ≤ Pcđt = α.Rk.ho
+ Pđt = rđt-tb.1.bđt;
+ bđt = (b – bt - 2ho)/2                 No

                           h ho
                                     r
                                         bt
                                              bđt
                            1 đ.cị
                            c.dài



                                         b    55
IV.2. Tính toán cốt thép móng
* Tính mômen tại tiết diện nguy hiểm nhất, sau đó, tính
toán cốt thép theo công thức:
                         M
                As =
                     0,9.Rbt .ho
As (Fa): hàm lượng cốt thép;
Rbt (Ra): cường độ chịu kéo của cốt thép.
- Có hàm lượng Fa, từ đó chọn đường kính cốt thép ∅,
khoảng cách cốt thép a (nên chọn chẵn đến 5mm), số
lượng thanh thép na.
- Cách biểu diễn na∅ (10 ∅16) hoặc ∅a (∅16a150).
                                                  56
a. Tính toán cốt thép móng đơn
  * Tính cốt thép theo
  phương cạnh dài:
                                    h        AsI     AsII          ho
                (l − lc )       2
      M I = r.b
                    8                                I             rtb
                MI                      II                    II         b’
       AsI =                        b
             0,9.Rbt .ho
  * Tính cốt thép theo                             lI
  phương cạnh ngắn:                            rng            rmax

              (b − bc )   2
                                        M II                  r=(rmax+rng)/2
M II = rtb .l                 AsII =
                  8                  0,9.Rbt .ho         l’                   57
b. Tính toán cốt thép móng băng

* Cốt thép theo
phương cạnh dài
đặt theo cấu tạo.
* Tính cốt thép chịu     h ho
lực    (thép     theo
phương cạnh ngắn):

                        1 đ.cị
        (b − bt )       c.dài
                2
 M = r.                           b
            8                    rng        rmax
          M
 As =                                       r=(rmax+rng)/2
      0,9.Rbt .ho                      b’
                                                     58
Móng đơn chịu tải lệch tâm
 * Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện:
                              ϕb 4 (1 + ϕ n ) Rbt .b.h
                                                     2
         Pđt ≤ Pcđđ =                                o
                                          c
 và ϕb3(1 = ϕn) ≤ Pcđt ≤ 0,25.Rb.b.ho.
 ϕb3: hệ số phụ thuộc loại bêtông, ϕb4 = 0,6 với BT nặng
                  N
     ϕ n = 0,1                          nhưng ϕn ≤ 0,5.
               Rbt .b.ho
 ϕb4: hệ số phụ thuộc loại bêtông, ϕb4 = 1,5 với BT nặng
              (b − bc )   2
                                          M II
M II = rtb .l                   AsII =
                  8                    0,9.Rbt .ho        59

More Related Content

What's hot

Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhMINH TRUONG
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépTrieu Nguyen Xuan
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpTung Nguyen Xuan
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móngshare-connect Blog
 
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Vinh Nguyen
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Thanh Hải
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2 - Đỗ Đình Đứcshare-connect Blog
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngHo Ngoc Thuan
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhBùi Minh Tuấn
 
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngDung Tien
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh HùngHuytraining
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépGTVT
 
Công trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếuCông trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếucuong cuong
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mongAnh Anh
 
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepPham Nguyen Phap
 

What's hot (20)

Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc MinhỨng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
Ứng suất trong đất do tải trọng ngoài 58XE2 -ĐHXD-Trương Ngọc Minh
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 2 - Đỗ Đình Đức
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
 
thuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móngthuyết minh đồ án nền móng
thuyết minh đồ án nền móng
 
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chínhHướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
Hướng dẫn cách tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu dầm chính
 
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
 
Liên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thépLiên kết trong kết cấu thép
Liên kết trong kết cấu thép
 
Công trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếuCông trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếu
 
Tm hd da nen mong
Tm hd da nen mongTm hd da nen mong
Tm hd da nen mong
 
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
 

More from robinking277

10 18-2013 8-33-45 pm
10 18-2013 8-33-45 pm10 18-2013 8-33-45 pm
10 18-2013 8-33-45 pmrobinking277
 
Danh sachthuctapkyi 2012
Danh sachthuctapkyi 2012Danh sachthuctapkyi 2012
Danh sachthuctapkyi 2012robinking277
 
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu robinking277
 
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangDtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangrobinking277
 
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc robinking277
 
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hauDtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi haurobinking277
 
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1robinking277
 
Tinh toan tuoi tho moi
Tinh toan tuoi tho moiTinh toan tuoi tho moi
Tinh toan tuoi tho moirobinking277
 
Cv supplement-2003-1229274598762649-1
Cv supplement-2003-1229274598762649-1Cv supplement-2003-1229274598762649-1
Cv supplement-2003-1229274598762649-1robinking277
 
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thepPhuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang theprobinking277
 
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thepPhuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang theprobinking277
 
Construction project management vn
Construction project management vnConstruction project management vn
Construction project management vnrobinking277
 
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02robinking277
 
Bs 4 structural steel section 29 dec02
Bs 4 structural steel section 29 dec02Bs 4 structural steel section 29 dec02
Bs 4 structural steel section 29 dec02robinking277
 

More from robinking277 (20)

10 18-2013 8-33-45 pm
10 18-2013 8-33-45 pm10 18-2013 8-33-45 pm
10 18-2013 8-33-45 pm
 
Danh sachthuctapkyi 2012
Danh sachthuctapkyi 2012Danh sachthuctapkyi 2012
Danh sachthuctapkyi 2012
 
He so nen
He so nenHe so nen
He so nen
 
Up bài
Up bàiUp bài
Up bài
 
Up bài
Up bàiUp bài
Up bài
 
Thi cong 2
Thi cong 2Thi cong 2
Thi cong 2
 
Do an thi cong 2
Do an thi cong 2Do an thi cong 2
Do an thi cong 2
 
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
 
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangDtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
 
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
Dtnc28 cach van dung tcxd du bao sct gioi han cua coc
 
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hauDtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
Dtnc02 nhung dieu rut ra tu cac hoi thao ve bien doi khi hau
 
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
Tldd 0003-4 jaw-a07-0006 pile driveability analysis-rev a1
 
Tinh toan tuoi tho moi
Tinh toan tuoi tho moiTinh toan tuoi tho moi
Tinh toan tuoi tho moi
 
De thi cong
De thi congDe thi cong
De thi cong
 
Cv supplement-2003-1229274598762649-1
Cv supplement-2003-1229274598762649-1Cv supplement-2003-1229274598762649-1
Cv supplement-2003-1229274598762649-1
 
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thepPhuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
 
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thepPhuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
Phuong phap luan de danh gia lai cong trinh bien bang thep
 
Construction project management vn
Construction project management vnConstruction project management vn
Construction project management vn
 
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
Bs 2594 1975 welded steel hoztl steek tank_21_dec02
 
Bs 4 structural steel section 29 dec02
Bs 4 structural steel section 29 dec02Bs 4 structural steel section 29 dec02
Bs 4 structural steel section 29 dec02
 

Chuong 2 nm

  • 1. CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG NÔNG §1. Khái niệm chung I. Phân loại móng nông I.1. Phân loại móng theo độ cứng Dựa vào độ cứng của móng chia thành: móng cứng và móng mềm. - Nếu độ cứng của móng đủ lớn, biến dạng móng rất nhỏ có thể bỏ qua → Móng cứng. Móng cứng: + móng đơn dưới cột; + móng băng dưới tường. Vật liệu: gạch, đá, bêtông, BTCT… 1
  • 2. I.1. Phân loại móng theo độ cứng (tiếp) - Nếu độ cứng của móng nhỏ, biến dạng móng là đáng kể không thể bỏ qua → Móng mềm. Móng mềm: + móng băng dưới hàng cột; + móng bè. Vật liệu: bêtông cốt thép. I.2. Phân loại theo cấu tạo - Móng đơn: XD riêng cho từng cấu kiện; - Móng băng: XD cho nhiều cấu kiện trên một hướng nào đó; - Móng bè: XD chung cho nhiều cấu kiện hoặc toàn bộ CT. 2 - Móng hộp.
  • 5. 5
  • 6. 6
  • 7. I.3. Phân loại theo vật liệu - Móng gạch. - Móng đá. - Móng Bêtông. - Móng BTCT: phù hợp với trạng thái làm việc khác nhau (kéo, nén, uốn…) → Móng BTCT ngày càng phổ biến. I.4. Phân loại theo biện pháp thi công - Móng lắp ghép: chế tạo thành một khối hoặc nhiều bộ phận rồi ghép lại. - Móng toàn khối đổ tại chỗ: do thi công tại chỗ nên có thể làm móng với hình dạng bất kỳ. 7
  • 8. II. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng II.1. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng cứng * Giả thiết: tải trọng tiếp xúc phân bố bậc nhất. Tải trọng tiếp xúc tại một điểm bất kỳ xác định theo N Mx My p ( x, y ) = + y+ x (II.2) F Jx Jy N, M{Mx, My}: là tải trọng CT ở mức đáy móng. II.2. Tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng mềm * Móng mềm có độ cứng nhỏ → móng bị biến dạng lớn khi chịu tải → quy luật phân bố tải trọng là phi tuyến. * Thiết kế móng mềm rất phức tạp: vừa phải xác định quy luật phân bố tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng đồng8 thời phải tìm quy luật phân bố nội lực trong móng.
  • 9. §2. Cấu tạo của móng nông I. Một số vấn đề chung * Chiều dày tối thiểu của móng: t ≥ (15 ÷ 20)cm * Gờ móng: bề rộng gờ ≥ 5 cm. * Kết cấu móng: - Cốt thép: + Thép chịu lực: thép AII trở lên, thép có gờ; đường kính ∅ ≥ 10; khoảng cách cốt thép (10 ÷ 30)cm. + Thép cấu tạo: thép AI trở lên. - Bêtông: cấp độ bền ≥ B15 (nên dùng ≥ B20). * Bêtông lót: cấp độ bền ≥ B7,5; chiều dày δ ≥ 10cm (thường δ = 10cm). 9
  • 10. I. Một số vấn đề chung (tiếp) * Lớp bảo vệ a: a ≥ 3,0 cm. * Độ sâu đặt móng hm = f(điều kiện địa chất và tải trọng…). * Kích thước đáy móng: Móng đơn (l*b); Móng băng (b). Tính toán kích thước đáy móng thỏa mãn điều kiện cường độ và ổn định; thỏa mãn điều kiện biến dạng. * Chiều cao móng h: tính toán thỏa mãn điều kiện cường độ vật liệu móng. 10
  • 11. II. Cấu tạo móng đơn * Giằng móng: là dầm liên kết các móng đơn với nhau theo một hoặc hai phương. * Đáy móng: hình vuông, chữ nhật hoặc hình tròn… - Kích thước cơ bản của móng: + Móng chữ nhật: bề rộng móng b; chiều dài móng l = α.b. + Móng tròn: đường kính b. * Cốt thép móng: chịu kéo, đặt theo 2 phương thành lưới, lưới thép là lưới buộc hoặc lưới hàn; khoảng cách cốt thép a = (10 ÷ 20)cm. 11
  • 12. Cấu tạo móng đơn Thép chờ cột Cao trình chờ cột ± 0.00 hm t h δ ≥ 100 lc b bc ≥ 100 l ≥ 100 12
  • 13. Cấu tạo móng đơn Thép chờ cột Cao trình chờ cột ± 0.00 hm h t δ BT lót lc bc lc Thép chịu l lực t b bc b l 13
  • 14. III. Cấu tạo móng băng * Móng băng có chiều dài l >> chiều rộng b. Khi tính coi α = ∞. - Bản thân móng băng đã là dầm móng → tính móng băng BTCT như dầm đặt trên nền đàn hồi. 14
  • 15. bt Thép sườn dọc ± 0.00 hm t h δ Thép chịu lực b BT lót 15
  • 16. a: móng đơn dưới cột b: móng băng dọc 16
  • 17. c: móng băng giao nhau d: móng bè có sườn ngang 17
  • 18. IV. Cấu tạo móng bè * Cấu tạo: dạng bản phẳng (như một sàn lật ngược, tựa lên nền đất): 18
  • 19. Móng bè 19
  • 20. Móng bè Dạng sàn phẳng Dạng sàn sườn Dạng sàn nấm Dạng hộp 20
  • 21. §3. Tính toán thiết kế móng nông cứng I. Khái niệm chung * Số liệu ban đầu: - CT: Hồ sơ thiết kế kiến trúc, kết cấu của CT: + MB đáy CT; + Tải trọng từ CT đến cốt ±0.00 (mặt đất): {No, Mo, Qo}; + Mức an toàn cần thiết Fs. Độ lún giới hạn (độ lún cho phép) Sgh ([S] ). - Tài liệu ĐCCT và ĐCTV. - Các tài liệu khác liên quan: kết cấu và móng CT lân cận… 21
  • 22. * Nội dung tính toán thiết kế móng nông cứng - Xác định độ sâu đặt móng hm = f(địa chất, tải trọng…) - Xác định kích thước đáy móng (móng đơn: l*b; móng băng: b). - Tính toán kết cấu móng: + Xác định chiều cao móng h (chiều cao bậc móng nếu có): theo điều kiện cường độ đối với vật liệu móng. + Xác định cốt thép móng và bố trí (hàm lượng thép As (Fa), khoảng cách cốt thép a, số lượng thanh thép na). - Bản vẽ thiết kế: thể hiện các thông số đã tính toán. 22
  • 23. II. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng II.1. Yêu cầu chung - Khi tính toán theo điều kiện cường độ và ổn định: dùng các trị số tải trọng tiêu chuẩn. - Kích thước móng sơ bộ chọn sao cho: ptb ≤ Rđ p gh (II.3) Rđ = pmax ≤ 1,2Rđ Fs ptb, pmax: tải trọng tiếp xúc trung bình và tải trọng tiếp xúc lớn nhất ở đáy móng; Rđ ([p]): sức chịu tải tính toán của nền; pgh (pu): sức chịu tải giới hạn của nền; Fs: hệ số an toàn. 23
  • 24. a. Xác định tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng * Móng đơn: No N N No Mo ptb (= ptx ) = = = + γ .hm F l.b l.b N hm My M Mx pmax,min = ptb ± ± pmin pmax Wx W y ptb N, Mx, My: tải trọng ở đáy móng b l .b 2 l.b 2 Wy = Wx = l 6 6 γ = 20(kN / m3 ) : trọng lượng riêng trung bình của vật 24 liệu móng và đất trên đáy móng
  • 25. a. Xác định tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng * Móng băng: No - Tải trọng cho trên 1 m dài Mo móng. N hm M N No ptb (= ptx ) = = + γ .hm pmin b b ptb pmax M pmax,min = ptb ± 1m W dài b 2 W= b 6 25
  • 26. b. Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) và sức chịu tải tính toán Rđ ([p]) * Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) (theo công thức của Terzaghi) 1 p gh = α1 N γ .b.γ + α 2 .N q .q + α 3 .N c .c (II.4) 2 p gh Rđ = Fs q: phụ tải, q = γtb.hm; γtb: trọng lượng riêng trung bình của đất trên đáy móng; γ: trọng lượng riêng của đất dưới đáy móng; Nγ, Nq, Nc: hệ số sức chịu tải = f(ϕ); ϕ, c: góc ma sát trong và lực dính đơn vị của đất dưới 26 đáy móng.
  • 27. b. Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) và sức chịu tải tính toán Rđ ([p]) * Xác định sức chịu tải giới hạn pgh (pu) (theo công thức của Terzaghi) α1, α2, α3: hệ số hiệu chỉnh hình dạng móng = f(α). + Móng đơn (móng chữ nhật) 0,2 0,2b 0,2 0,2b α1 = 1 − = 1− α2 = 1 α3 = 1+ = 1+ α l α l + Móng băng: coi α = ∞ nên α1 = α2 = α3 =1 27
  • 28. II.2. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng đơn * Bước 1: Chọn tỷ số α = l/b. * Bước 2: Chọn giá trị b bất kỳ, thay b vào công thức tính ptb, pmax, [p]. * Bước 3: So sánh các điều kiện:ptb ≤ Rđ và pmax ≤ 1,2Rđ - Nếu thỏa mãn → b sơ bộ lấy làm bề rộng móng. - Nếu không thỏa mãn → tăng b và tính toán cho đến khi thỏa mãn. * Bước 4: Kiểm tra điều kiện “hợp lý” về kích thước: {1,2Rđ – pmax} ≤ (5 ÷ 10)%Rđ - Nếu thỏa mãn: b là kích thước cần tìm thỏa mãn điều kiện sức chịu tải. - Nếu không thỏa mãn: giảm kích thước b nhưng phải 28 thỏa mãn các điều kiện ở bước 3.
  • 29. II.3. Lựa chọn sơ bộ kích thước đáy móng băng * Bước 1: Chọn giá trị b bất kỳ, thay b vào công thức tính ptb, pmax, [p]. * Bước 2: So sánh các điều kiện ptb ≤ Rđ pmax ≤ 1,2Rđ - Nếu thỏa mãn → b sơ bộ lấy làm bề rộng móng. - Nếu không thỏa mãn → tăng b và tính toán cho đến khi thỏa mãn. * Bước 3: Kiểm tra điều kiện “hợp lý” về kích thước: {1,2Rđ – pmax} ≤ (5 ÷ 10)%Rđ - Nếu thỏa mãn: b là kích thước cần tìm thỏa mãn điều kiện sức chịu tải. - Nếu không thỏa mãn: giảm kích thước b nhưng phải 29 thỏa mãn các điều kiện ở bước 2.
  • 30. III. Tính toán kiểm tra kích thước đáy móng * Khi kích thước móng thỏa mãn (II.3) thì kiểm tra kích thước theo các yêu cầu khác. * Thông số ban đầu: - Kích thước sơ bộ: hm; (l*b/ b); - Tải trọng; - Địa chất: + γ; + (Eo, μo) hoặc đường cong nén e = f(σ), e = f(lg σ); - Sgh ([S]): độ lún giới hạn (độ lún cho phép); - [ktr], [kl]: hệ số ổn định trượt và hệ số ổn định lật cho phép. 30
  • 31. III.1. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng * Điều kiện kiểm tra: S ≤ Sgh (II.6) ΔS ≤ ΔSgh θ ≤ θgh - Nếu độ lún dự báo không thỏa mãn điều kiện (II.6) → tăng kích thước móng (tăng b hoặc hm) và dự báo lại độ lún cho đến khi thỏa mãn. - Nếu độ lún dự báo thỏa mãn điều kiện (II.6) → lấy làm kích thước thiết kế. 31
  • 32. a. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình LTĐH - Nếu đất dưới đáy móng có thể coi là nền đồng nhất thì độ lún cuối cùng dự báo theo công thức: 1− μ 2 ⎛l ⎞ S= . p gl .b.ωconst o ωconst= f ⎜ ⎟ Eo ⎝ b⎠ + pgl: tải trọng gây lún dưới đáy móng, pgl = ptx - γtb.hm; + ptx: tải trọng tiếp xúc dưới đáy móng; + γtb: trọng lượng riêng trung bình của đất từ đáy móng trở lên. + b: bề rộng móng sơ bộ chọn theo điều kiện (II.3); + ωconst: hệ số phụ thuộc hình dạng móng; + Eo: môđun biến dạng của đất dưới đáy móng. + μo: hệ số biến dạng ngang (hệ số nở ngang) của đất. 32
  • 33. b. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình nén 1 chiều * Độ lún CT được dự báo theo phương pháp cộng lún từng lớp. Độ lún của lớp phân tố thứ i: eoi − e1i a Si = hi = σ gl −i .hi = mvi .σ gl −i .hi 1 + eoi 1 + eoi n - Độ lún của nền: S = ∑ Si i =1 eoi, e1i: lần lượt là hệ số rỗng của đất ở giữa lớp phân tố thứ i trước khi có tải trọng CT và sau khi có tải trọng CT; eoi và e1i xác định trên đường cong nén tương ứng với σoi và σ1i = σoi + σgl-i; σoi, σ1i: lần lượt là ứng suất nén ở giữa lớp phân tố thứ i 33 trước khi có tải trọng và sau khi có tải trọng;
  • 34. b. Dự báo độ lún cuối cùng theo mô hình nén 1 chiều σgl-i: ứng suất gây lún ở giữa lớp phân tố thứ i, σgl-i = ki.pgl; ki: hệ số ứng suất ở giữa lớp phân tố thứ i: ki = f(α =l/b; zi/b) zi: độ sâu kể từ đáy móng đến giữa lớp phân tố thứ i; n n: số lớp phân tố dự báo lún lấy H n = ∑ hi sao cho: i =1 Hn: chiều dày vùng chịu nén của nền là chiều dày kể từ đáy móng đến độ sâu thỏa mãn điều kiện: σ o ( z ) ≥ 5.Δσ gl ( z ) 34
  • 35. Biểu đồ ứng suất dưới đáy móng h1 γ1 σz 0 zi σoi σgl-i h 2 γ2 i σ1i σgl σo z 35
  • 36. III.2. Kiểm tra theo điều kiện cường độ và ổn định của nền a. Nếu trong phạm vi nền có lớp đất yếu * Khi tính toán thiết kế có thể áp dụng 2 mô hình: - Đánh giá theo mô hình trượt sâu; - Đánh giá theo mô hình quy đổi về móng nông tương đương đặt trực tiếp lên đất yếu. 36
  • 37. a.Trong phạm vi nền có lớp đất yếu (tiếp) * Mô hình trượt sâu: Đánh giá bằng cách vẽ nhiều mặt trượt bất kỳ đi qua mép móng có tâm khác nhau: A E hm h1 h* B C’ D hy Đất yếu C 37
  • 38. * Mô hình trượt sâu (tiếp) - Hai mặt trượt phải phân tích: + Mặt trượt giả định là mặt trượt trụ tròn ABCDE; + Mặt trượt giả định là mặt trượt hỗn hợp ABC’DE. Hệ số ổn định k của các mặt trượt xác định theo phương pháp đã biết trong Cơ học đất: M gi Mgi: mômen chống trượt đối với k (≡ Fs ) = tâm trượt 0;Mtr: mômen gây trượt M tr đối với tâm trượt 0. Sau khi xác định hệ số k đối với mỗi mặt trượt giả định, chọn trị số nhỏ nhất kmin để xét độ ổn định của nền. Nền muốn ổn định phải thỏa mãn điều kiện: kmin ≥ [k] [k] = 1,2 ÷ 1,5. 38
  • 39. a.Trong phạm vi nền có lớp đất yếu (tiếp) * Mô hình quy đổi về móng nông: hm h1 α* b α* = 30° h* σtđ Btđ hy 39
  • 40. * Mô hình quy đổi về móng nông (tiếp) - Coi gần đúng tác dụng tải trọng CT lên lớp đất yếu được mở rộng từ mép móng ra mỗi phía theo góc phân bố ứng suất α* = 30°. - Đáy móng khối quy ước: Btđ = b + 2h*.tgα* = b + 2h*.tg30° Ltđ = l + 2h*.tgα* = l + 2h*.tg30° - Điều kiện kiểm tra tương tự móng nông trên nền tự nhiên: σtđ ≤ [p]đy. + σtđ: ứng suất tại đáy móng khối, σtđ = σbt + σ(p) σbt: ứng suất do trọng lượng bản thân tại đáy móng khối, σbt = γ1(hm + h’) = γ1.h1. σ(p): ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại đáy móng khối, σ(p) = k.(ptb - γ1.hm). 40
  • 41. * Mô hình quy đổi về móng nông (tiếp) ⎛ l z h' ⎞ Móng chữ nhật: k ≡ ko = f ⎜ , = ⎟ ⎝b b b ⎠ ⎛x 0 z h' ⎞ Móng băng: k ≡ k z = f ⎜ = = 0, = ⎟ ⎝b b b b⎠ Rđ2: sức chịu tải cho phép của p gh − 2 đất yếu dưới đáy móng khối Rđ 2 = Fs pgh-2: sức chịu tải giới hạn của đất yếu dưới đáy móng khối; Fs: hệ số an toàn. 41
  • 42. Xác định sức chịu tải giới hạn pgh-2 1 p gh − 2 = α1 N γ .Btđ .γ đy + α 2 .N q .q + α 3 .N c .cđy 2 q: phụ tải: q = γ1.(hm + h*) = γ1.h1; γđy: trọng lượng riêng của đất yếu dưới đáy móng khối; Nγ, Nq, Nc: hệ số sức chịu tải = f(ϕđy); ϕđy, cđy: góc ma sát trong và lực dính đơn vị của đất yếu; Ltđ, Btđ: chiều dài, bề rộng móng khối quy ước. α1, α2, α3: hệ số hiệu chỉnh hình dạng móng = f(α). + Móng đơn (móng chữ nhật) 0,2 0,2.Btđ 0,2.Btđ 0,2 α1 = 1 − = 1− α 2 = 1 α3 = 1+ α = 1+ L α Ltđ tđ 42 + Móng băng: α1 = α2 = α3 =1
  • 43. b. Kiểm tra ổn định * Nếu CT XD chịu tải trọng ngang lớn: có thể xảy ra mất ổn định do trượt phẳng theo đáy móng hoặc bị lật quanh mép móng. - Kiểm tra trượt phẳng theo đáy móng: Tgi Tgi: tổng tải trọng chống trượt tại ktr = ≥ [ktr ] mức đáy móng; Ttr Ttr: tổng tải trọng gây trượt. - Kiểm tra lật quanh mép móng: Mgi: tổng mômen chống trượt đối M gi với tâm quay; kl = ≥ [ kl ] M tr Mtr: tổng mômen gây trượt đối với 43 tâm quay.
  • 44. IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng - Kết cấu móng phải được thiết kế thỏa mãn điều kiện về cường độ đối với vật liệu móng: σmax ≤ R. + σmax: ứng suất lớn nhất trong móng, σmax = {τmax, σkc, σk}; + R: cường độ cho phép (cường độ tính toán) tương ứng với sự phá hoại của ứng suất, R = {Rc, Rk}. - Khi tính toán dựa vào giả thiết: + Tính cốt thép chịu kéo (không tính chịu cắt); + Biến dạng của bản thân móng được bỏ qua. 44
  • 45. IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng (tiếp) * Thông số ban đầu: - Kích thước đáy móng (l*b/b); - Tải trọng po → phản lực nền r; - Yêu cầu cấu tạo; - lc, bc: kích thước cột ở mức đỉnh móng; bt: bề dày tường ở mức đỉnh móng; - Vật liệu móng: Cấp độ bền bêtông; Cường độ cốt thép. * Nội dung: - Xác định chiều cao móng h thích hợp; - Xác định hàm lượng cốt thép móng Fa, từ đó chọn đường kính cốt thép ∅, khoảng cách cốt thép a, số lượng thanh thép na. 45
  • 46. IV. Tính toán thiết kế kết cấu móng (tiếp) - Móng có thể bị phá hỏng theo các kiểu như sau: + Bị chọc thủng bởi ứng suất cắt (ứng suất tiếp) + Bị đâm thủng (ép thủng) do ứng suất kéo chính. + Bị nứt gãy do tác dụng của mômen uốn (chịu ứng suất kéo khi uốn) 46
  • 47. VI.1. Xác định áp lực không kể trọng lượng vật liệu móng và đất trên đáy móng No * Móng đơn: Mo No No hm po −tb ( po ) = = F l.b pomin pomax Po-tb Mx My po max,min = po ± ± Wx W y b l .b2 l.b 2 l Wy = Wx = 6 6 47
  • 48. VI.1. Xác định áp lực không kể trọng lượng vật liệu móng và đất trên đáy móng (tiếp) * Móng băng: No - Tải trọng cho trên 1 m dài Mo móng. No hm po = b pomin pomax po-tb M po max,min = po ± W 1m dài b 2 W= 6 b 48
  • 49. IV.1. Tính toán thiết kế chiều cao móng * Phản lực nền r: No r r r = po h ho r lc b bc l 49
  • 50. a. Thiết kế chiều cao móng đơn * Phá hoại “ép thủng” hay “đâm thủng” 45° 45° Tháp đâm thủng 50
  • 51. Móng đơn chịu tải đúng tâm bc No lc 45° 45° 45° ho Fđt o 2h lc + bc+2ho Chu vi trung bình của tháp đâm thủng 51
  • 52. Móng đơn chịu tải đúng tâm Chiều cao móng còn thỏa mãn điều kiện: Pđt ≤ Pcđt = α.Rbt.utb.ho α: hệ số phụ thuộc vào loại bêtông, α = 1 với BT nặng; Rbt (Rk): Cường độ chịu kéo tính toán của bêtông; ho: Chiều cao làm việc của móng; utb: Giá trị trung bình số học của chu vi phía trên và phía dưới của tháp đâm thủng, utb = 2(lc + bc + 2ho); Pđt: Lực đâm thủng xác định theo tính toán. Pđt = No – Fđt.rtb rtb: phản lực đất trung bình trong phạm vi đâm thủng. Fđt: diện tích đáy tháp đâm thủng. 52
  • 53. Móng đơn chịu tải lệch tâm No ho 45° 45° rmax rmin rđt-tb rđt lđt l b btb 53
  • 54. Móng đơn chịu tải lệch tâm - Chiều cao móng còn thỏa mãn điều kiện dưới dạng: Pđt ≤ Pcđt = Rk.btb.ho; - btb: + Nếu bc + 2ho > b: btb = (bc + b)/2 + Nếu bc + 2ho ≤ b: btb = (bc + ho) - Pđt = rđt-tb.b.lđt; + rđt-tb: phản lực đất trung bình trong phạm vi đâm thủng; + lđt = (l – lc - 2ho)/2 54
  • 55. b. Thiết kế chiều cao móng băng * Phá hoại đâm thủng Pđt ≤ Pcđt = α.Rk.ho + Pđt = rđt-tb.1.bđt; + bđt = (b – bt - 2ho)/2 No h ho r bt bđt 1 đ.cị c.dài b 55
  • 56. IV.2. Tính toán cốt thép móng * Tính mômen tại tiết diện nguy hiểm nhất, sau đó, tính toán cốt thép theo công thức: M As = 0,9.Rbt .ho As (Fa): hàm lượng cốt thép; Rbt (Ra): cường độ chịu kéo của cốt thép. - Có hàm lượng Fa, từ đó chọn đường kính cốt thép ∅, khoảng cách cốt thép a (nên chọn chẵn đến 5mm), số lượng thanh thép na. - Cách biểu diễn na∅ (10 ∅16) hoặc ∅a (∅16a150). 56
  • 57. a. Tính toán cốt thép móng đơn * Tính cốt thép theo phương cạnh dài: h AsI AsII ho (l − lc ) 2 M I = r.b 8 I rtb MI II II b’ AsI = b 0,9.Rbt .ho * Tính cốt thép theo lI phương cạnh ngắn: rng rmax (b − bc ) 2 M II r=(rmax+rng)/2 M II = rtb .l AsII = 8 0,9.Rbt .ho l’ 57
  • 58. b. Tính toán cốt thép móng băng * Cốt thép theo phương cạnh dài đặt theo cấu tạo. * Tính cốt thép chịu h ho lực (thép theo phương cạnh ngắn): 1 đ.cị (b − bt ) c.dài 2 M = r. b 8 rng rmax M As = r=(rmax+rng)/2 0,9.Rbt .ho b’ 58
  • 59. Móng đơn chịu tải lệch tâm * Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện: ϕb 4 (1 + ϕ n ) Rbt .b.h 2 Pđt ≤ Pcđđ = o c và ϕb3(1 = ϕn) ≤ Pcđt ≤ 0,25.Rb.b.ho. ϕb3: hệ số phụ thuộc loại bêtông, ϕb4 = 0,6 với BT nặng N ϕ n = 0,1 nhưng ϕn ≤ 0,5. Rbt .b.ho ϕb4: hệ số phụ thuộc loại bêtông, ϕb4 = 1,5 với BT nặng (b − bc ) 2 M II M II = rtb .l AsII = 8 0,9.Rbt .ho 59