SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
CARBOHYDRAT
CHƯƠNG 3: CACBOHYDRAT
2.1 INTRODUCTION
 Carbohydrates: abundant, widely available and
inexpensive; occur in plant, animal tissues,
microorganisms in many different forms and
levels. E.g. starch, cellulose, glucose, glycogen,
dextran…
 Common component of food, both as natural
components and as added ingredients; they are
safe.
 Amenable to chemical and biochemical
modification, which are employed commercially in
improving their properties and extending their
use.
The term carbohydrate signifies
molecules containing C and
H2OCx(H2O)y
This simple emperical formula: not
true for all.
Biological Functions:
 Source of energy that sustains life
 Structural role, e.g. cellulose, glycolipid, glycoprotein
 Protection, mucopolysaccarides
 recognition between cell types or recognition of
cellular structures by other molecules.
CHƯƠNG 3: CACBOHYDRAT
 Technological Functions in Food Processing:
 Basic Ingredient in many food industries, particularly in
fermatation
 Form texture of products
 Provide sensory attributes to products
 Classification:
Carbohydrate
Monosaccharide Oligosaccharide Polysaccharide
3.1 MONOSACCHARIDES
 Can not be broken
by hydrolysis
 Classification:
No.Carbon At. Aldose Ketose
3 Triose Triulose
4 Tetrose Tetrulose
5 Pentose Pentulose
6 Hexose Hexulose
7 Heptose Heptulose
8 Octose Octulose
9 Nonose Nonulose
3.1 MONOSACCHARIDES
3.1 MONOSACCHARIDES
Structure:
 Have chiral centersD-, L-configuration (sugar)
Could be dextro- or levorotatary
 Open structure: Fisher projection, Rosanoff structure
 Cyclic structure: Haworth projection
Physical properties
 Color
 Taste
 Solubility
 Chirality
Chemical properties
Chemical Properties
- Oxidation to Aldonic Acids (Alnodolactones)
- Oxidation to Alduronic Acids
- Oxidation to saccharic acids
- Redution of Carbonyl Groups
- Reaction with phenyl alanin to form osazon
- Esterification with organic and inorganic
acid
- Etherifiation
- Glycoside Formation
- Nonenzymic browning
Common monosaccharides
Pentose:
- L-Arabinose
- D-Xylose
- Ribose
- Deoxyribose
- Ribulose
- Xylulose
Hexose:
- D-glucose
- D-mannose
- D-galactose
- D-fructose
2.2.2 Oligosacarides
Contains 2 to 10 monosaccharides joined
by glycosidic bonds.
Depending on number of sugar units, they
are named after di-, tri-,tetrasaccharide...
Oligosaccharides have some properties of
monosacharides as well as polysaccharides
like good solubility in water, crystalizable,
hydrolyzable in the presence of aqueous
acid and heat.
Only few oligosaccharide occur in nature.
Most are produced by hydrolysis of
polysaccharides
2.2.2.1 Common oligosaccharides
2.2.2.1 Common oligosaccharides
- Saccharose (sucrose):
 Abundant in nature, commercially produced from sugar cane
and sugar beets.
 Has important role in human nutrition, key ingredient of some
food industry (fermentation, bakery...)
 Composed of an alpha-D-glucopyranose and beta-D-
Fructopyranose linked head to head (reducing end to reducing
end)nonreducing sugar.
 Soluble in water, insoluble in organic solvents.
 Because of the unique carbonyl-to-carbonyl linkage, sucrose is
highly labile in acid medium, and acid hydrolysis is more rapid
than with other oligosaccharides
 Invertase also hydolyze saccharose like acid aqueous to form
mixture of glucose and fructose, called invert sugar
 Reacts with Ca(OH)2 to form insoluble compound
C12H22O11.3CaO.3H2Orecover sugar from molasses
- Maltose:
Maltose cấu tạo từ 2 phân tử glucose, kết
hợp với nhau nhờ nhóm –OH glucozit của
phân tử này với nhóm –OH rượu ở nguyên tử
carbon thứ 4 của phân tử glucose kia. Vì vậy,
nó thuộc loại đường khử
Khi thủy phân bằng enzyme amylase hoặc
kiềm, thu được 2 phân tử glucose. Maltose
ít gặp ở trạng thái tự do, thường thu nhận
bằng cách thuỷ phân tinh bột. Maltose còn
có tên gọi là đường nha.
- Lactose:
 Cấu tạo từ 1 phân tử galactose và 1 phân tử glucose,
kết hợp với nhau nhờ nhóm –OH glycozit của
galactose và –OH rượu ở carbon thứ 4 của
glucose nên nó có tính khử.
 Lactose có trong sữa người và động vật nên còn gọi
là đường sữa.
- Cellobiose
 Hình thành từ 2 phân tử glucose (α và β) liên kết với
nhau nhờ nhóm –OH glucozit của glucose này với –
OH rượu ở carbon thứ 4 của glucose kia nên nó thuộc
loại đường khử.
 Cellobiose bị thủy phân bởi enzyme cellulase.
Polysacarit
2.2.3 Polysacarit
 được cấu tạo bởi nhiều monosacarit liên kết
với nhau nhờ các kiểu liên kết α– hoặc β–
glycozit.
 Trong thành phần của một polysacarit có thể
chỉ có một loại monosacarit hoặc có thể có
nhiều loại monosacarit khác nhau cấu tạo
nên =>đồng thể hoặc dị thể
 Cách gọi tên các polysacarit đồng thể: tên
monosacarit +đuôi -an. Ví dụ glucose =>
glucan, mannose => mannan, ...
 Theo nguồn gốc, polysacarit chia ra thành
polysacarit thực vật, polysacarit động vật,
polysacarit vi sinh vật.
Tinh bột
2.2.3.1- Tinh bột
 Là nguồn gluxit quan trọng trong khẩu phần thức ăn
của người và động vật.
 Tinh bột có nguồn gốc thực vật
 Phản ứng đặc trưng để nhận biết tinh bột là tác dụng
với iod, cho màu xanh tím đặc trưng.
 Tinh bột do hai hợp phần cấu tạo nên là
amylose và amylopectin.
 Tỷ lệ amylose và amylopectin trong tinh bột thay đổi
tùy theo loại tinh bột, nhưng thường nằm trong
khoảng 10-30% amylose và 70-90% amylopectin.
 Amylose và amylopectin khác nhau về cấu tạo và tính
chất
- Amylose:
 Tan trong nước ấm
 Có cấu tạo mạch chuỗi thẳng do các đơn vị
α, D- glucose liên kết với nhau bằng liên kết
α(1,4)-glycozit.
 Mạch amylose có thể cuộn xoắn.
 Amylose cho màu xanh với iod và có độ
nhớt thấp khi hồ hóa.
 Khối lượng phân tử phụ thuộc vào nguồn gốc
của loại tinh bột.
- Amylopectin:
 Không tan trong nước ấm
 Có độ nhớt cao khi hồ hóa.
 Cho màu tím với iod.
 Amylopectin có cấu tạo mạch phân nhánh, do các ñơn vị α,
D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết α(1,4)-
glycozit và α(1,6)-glycozit.
 Mạch nhánh có độ dài thường ngắn hơn mạch chính
Tinh bột bị thủy phân tạo thành các sản phẩm trung gian gọi
là dextrin,
 các dextrin có trọng lượng phân tử khác nhau cho màu khác
nhau với iod.
 Khi thủy phân tinh bột, tùy theo tác nhân thủy phân mà sản
phẩm cuối cùng có thể là glucose, mantose hay hỗn hợp
glucose, mantose, dextrin.
Cellulose
2.2.3.2- Cellulose
 Là polysacarit chủ yếu của màng tế bào
thực vật.
 Cellulose được cấu tạo từ các phân tử β, -D
glucose, các phân tử này liên kết với nhau
bằng liên kết β(1,4) glycozit.
 Cellulose không hòa tan trong nước.
 Khi thủy phân cellulose bằng axit mạnh, sản
phẩm cuối cùng thu được là glucose. Nếu
thủy phân trong điều kiện nhẹ nhàng sẽ
nhận ñược disacarit là cellobiose.
 Phân tử cellulose có dạng hình sợi, liên kết với nhau
nhờ liên kết hydro và tạo thành từng nhóm, gọi là
mixel.
 Các dẫn xuất từ cellulose được sử dụng trong
nhiều nghành công nghiệp như:
- Nitrocellulose: dùng làm chất nổ, sợi nhân tạo
- Axetylcellulose: dùng làm sợi nhân tạo
- Carboxymetylcellulose, dietyllaminoetyl-cellulose:
dùng trong sắc ký trao đổi ion
- Một số dẫn xuất tan trong nước của cellulose như
Natri Carboxymetyl- cellulose (NaCMC),
Hydroxyetylcellulose (HEC), Metylcellulose (MC)...
cũng được sử dụng nhiều trong công nghiệp.
- NaCMC là keo ưa nước, sử dụng trong sản xuất chất
tẩy rửa tổng hợp, để hồ vải, sử dụng như chất ổn định
nhũ tương.
- HEC sử dụng như một chất làm đặc trong sơn latex, thêm vào
của ximăng Pooclant để ngăn chặn sự mất nước.
- MC sử dụng trong sản xuất gốm tạo độ kết dính, sử dụng như
một loại keo bảo vệ và chất ổn định trong các sơn lót nhiều
màu. MC không độc nên cũng ñược dùng nhiều trong công
nghiệp dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm.
 Cellulose không có vai trò dinh dưỡng trong cơ thể con
người. Nhưng trong khẩu phần thức ăn luôn luôn có thành
phần cellulose. Cellulose ăn vào giúp cơ thể dễ tiêu hóa
thức ăn, do làm nhu động ruột tốt. Ngoài ra, cellulose còn
giúp ruột già đào thải những chất bã, chống lại sự táo bón.
2.2.3.3- Hemicellulose và lignin
 Hemicellulose: tập hợp nhiều loại polysacarit
có kích thước phân tử nhỏ. Các thành phần
chủ yếu trong dịch chiết hemicellulose là
xylan, pentosan, mannan, galactan.
 Lignin không phải là polysacarit mà là
polymer thơm đi cùng với polysacarit trong
tế bào thực vật.
 Lignin không bị phân huỷ bỡi axit, tan tốt
trong kiềm nóng, bisulfit, ngưng tụ với
phenol.
 Lignin không tan trong nước, trong các dung
môi hữu cơ thông thường và ngay cả trong
axit sulfurit đặc.
Carbohydrat revised
Carbohydrat revised

More Related Content

What's hot (17)

lipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoalipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoa
 
Ch lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tnCh lipid-ct-04092013 tn
Ch lipid-ct-04092013 tn
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
 
Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
Cacbohiđrat
 
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxitChuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binhBai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
Bai giang hoa hoc lipid truong dai hoc y thai binh
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
Test Hóa Sinh
Test Hóa SinhTest Hóa Sinh
Test Hóa Sinh
 
mau va mui vi thuc pham
mau va mui vi thuc phammau va mui vi thuc pham
mau va mui vi thuc pham
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Gadt
GadtGadt
Gadt
 

Similar to Carbohydrat revised

3.HOA HOC GLUCID.pdf
3.HOA HOC GLUCID.pdf3.HOA HOC GLUCID.pdf
3.HOA HOC GLUCID.pdfthving
 
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdfDƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdfNuioKila
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn ctamcpp
 
Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
CacbohiđratQuyen Le
 
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxducanh22052005
 
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptxCố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptxThLmonNguyn
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337dungtrt1905
 
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màng
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màngBảo quản rau quả bằng phương pháp màng
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màngnataliej4
 
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng nataliej4
 
Prebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifitsPrebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifitsphuongnguyenibt
 
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxTIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxQuynNguyn18527
 
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Xơ.pdf
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Xơ.pdfThực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Xơ.pdf
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Xơ.pdfNuioKila
 
Góp phần xây dựng bộ sưu tập vi sinh vật sinh tổng hợp lactase
Góp phần xây dựng bộ sưu tập vi sinh vật sinh tổng hợp lactaseGóp phần xây dựng bộ sưu tập vi sinh vật sinh tổng hợp lactase
Góp phần xây dựng bộ sưu tập vi sinh vật sinh tổng hợp lactaseTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
98032226 de-cuong-lactase-sua-lan-4-dot-1
98032226 de-cuong-lactase-sua-lan-4-dot-198032226 de-cuong-lactase-sua-lan-4-dot-1
98032226 de-cuong-lactase-sua-lan-4-dot-1hungnd43bk
 

Similar to Carbohydrat revised (20)

3.HOA HOC GLUCID.pdf
3.HOA HOC GLUCID.pdf3.HOA HOC GLUCID.pdf
3.HOA HOC GLUCID.pdf
 
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdfDƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn c
 
Chế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cươngChế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cương
 
Rau trái & biến đổi sinh hóa
Rau trái & biến đổi sinh hóaRau trái & biến đổi sinh hóa
Rau trái & biến đổi sinh hóa
 
Cacbohiđrat
CacbohiđratCacbohiđrat
Cacbohiđrat
 
tinh bot bien tinh
tinh bot bien tinhtinh bot bien tinh
tinh bot bien tinh
 
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
 
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptxCố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
 
Gum
GumGum
Gum
 
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc phamCac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
Cac qua trinh vi sinh quan trong trong che bien va bao quan thuc pham
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337
 
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màng
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màngBảo quản rau quả bằng phương pháp màng
Bảo quản rau quả bằng phương pháp màng
 
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
Bảo Quản Rau Quả Bằng Phương Pháp Màng
 
Prebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifitsPrebiotics: Classidication, production and benifits
Prebiotics: Classidication, production and benifits
 
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxTIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
 
Công nghệ bao bì - phụ gia 11
Công nghệ bao bì - phụ gia 11Công nghệ bao bì - phụ gia 11
Công nghệ bao bì - phụ gia 11
 
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Xơ.pdf
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Xơ.pdfThực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Xơ.pdf
Thực Phẩm Chức Năng Bổ Sung Chất Xơ.pdf
 
Góp phần xây dựng bộ sưu tập vi sinh vật sinh tổng hợp lactase
Góp phần xây dựng bộ sưu tập vi sinh vật sinh tổng hợp lactaseGóp phần xây dựng bộ sưu tập vi sinh vật sinh tổng hợp lactase
Góp phần xây dựng bộ sưu tập vi sinh vật sinh tổng hợp lactase
 
98032226 de-cuong-lactase-sua-lan-4-dot-1
98032226 de-cuong-lactase-sua-lan-4-dot-198032226 de-cuong-lactase-sua-lan-4-dot-1
98032226 de-cuong-lactase-sua-lan-4-dot-1
 

More from Anh Thu

Công nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củCông nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củAnh Thu
 
Bat tap anh van
Bat tap anh vanBat tap anh van
Bat tap anh vanAnh Thu
 
Bat tap anh van
Bat tap anh vanBat tap anh van
Bat tap anh vanAnh Thu
 
Cum tu tieng anh
Cum tu tieng anhCum tu tieng anh
Cum tu tieng anhAnh Thu
 
Skkntoan2013
Skkntoan2013Skkntoan2013
Skkntoan2013Anh Thu
 
Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphu
Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphuAndehittrong dhcd cuongtranthpt-trphu
Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphuAnh Thu
 

More from Anh Thu (6)

Công nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củCông nghệ-muối-chua-rau-củ
Công nghệ-muối-chua-rau-củ
 
Bat tap anh van
Bat tap anh vanBat tap anh van
Bat tap anh van
 
Bat tap anh van
Bat tap anh vanBat tap anh van
Bat tap anh van
 
Cum tu tieng anh
Cum tu tieng anhCum tu tieng anh
Cum tu tieng anh
 
Skkntoan2013
Skkntoan2013Skkntoan2013
Skkntoan2013
 
Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphu
Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphuAndehittrong dhcd cuongtranthpt-trphu
Andehittrong dhcd cuongtranthpt-trphu
 

Carbohydrat revised

  • 2. CHƯƠNG 3: CACBOHYDRAT 2.1 INTRODUCTION  Carbohydrates: abundant, widely available and inexpensive; occur in plant, animal tissues, microorganisms in many different forms and levels. E.g. starch, cellulose, glucose, glycogen, dextran…  Common component of food, both as natural components and as added ingredients; they are safe.  Amenable to chemical and biochemical modification, which are employed commercially in improving their properties and extending their use.
  • 3.
  • 4. The term carbohydrate signifies molecules containing C and H2OCx(H2O)y This simple emperical formula: not true for all. Biological Functions:  Source of energy that sustains life  Structural role, e.g. cellulose, glycolipid, glycoprotein  Protection, mucopolysaccarides  recognition between cell types or recognition of cellular structures by other molecules. CHƯƠNG 3: CACBOHYDRAT
  • 5.  Technological Functions in Food Processing:  Basic Ingredient in many food industries, particularly in fermatation  Form texture of products  Provide sensory attributes to products  Classification: Carbohydrate Monosaccharide Oligosaccharide Polysaccharide
  • 6. 3.1 MONOSACCHARIDES  Can not be broken by hydrolysis  Classification: No.Carbon At. Aldose Ketose 3 Triose Triulose 4 Tetrose Tetrulose 5 Pentose Pentulose 6 Hexose Hexulose 7 Heptose Heptulose 8 Octose Octulose 9 Nonose Nonulose
  • 8. 3.1 MONOSACCHARIDES Structure:  Have chiral centersD-, L-configuration (sugar) Could be dextro- or levorotatary  Open structure: Fisher projection, Rosanoff structure  Cyclic structure: Haworth projection
  • 9. Physical properties  Color  Taste  Solubility  Chirality Chemical properties
  • 10.
  • 11. Chemical Properties - Oxidation to Aldonic Acids (Alnodolactones) - Oxidation to Alduronic Acids - Oxidation to saccharic acids - Redution of Carbonyl Groups - Reaction with phenyl alanin to form osazon - Esterification with organic and inorganic acid - Etherifiation - Glycoside Formation - Nonenzymic browning
  • 13. Pentose: - L-Arabinose - D-Xylose - Ribose - Deoxyribose - Ribulose - Xylulose
  • 14. Hexose: - D-glucose - D-mannose - D-galactose - D-fructose
  • 15. 2.2.2 Oligosacarides Contains 2 to 10 monosaccharides joined by glycosidic bonds. Depending on number of sugar units, they are named after di-, tri-,tetrasaccharide... Oligosaccharides have some properties of monosacharides as well as polysaccharides like good solubility in water, crystalizable, hydrolyzable in the presence of aqueous acid and heat. Only few oligosaccharide occur in nature. Most are produced by hydrolysis of polysaccharides
  • 17. 2.2.2.1 Common oligosaccharides - Saccharose (sucrose):  Abundant in nature, commercially produced from sugar cane and sugar beets.  Has important role in human nutrition, key ingredient of some food industry (fermentation, bakery...)  Composed of an alpha-D-glucopyranose and beta-D- Fructopyranose linked head to head (reducing end to reducing end)nonreducing sugar.  Soluble in water, insoluble in organic solvents.  Because of the unique carbonyl-to-carbonyl linkage, sucrose is highly labile in acid medium, and acid hydrolysis is more rapid than with other oligosaccharides  Invertase also hydolyze saccharose like acid aqueous to form mixture of glucose and fructose, called invert sugar  Reacts with Ca(OH)2 to form insoluble compound C12H22O11.3CaO.3H2Orecover sugar from molasses
  • 18. - Maltose: Maltose cấu tạo từ 2 phân tử glucose, kết hợp với nhau nhờ nhóm –OH glucozit của phân tử này với nhóm –OH rượu ở nguyên tử carbon thứ 4 của phân tử glucose kia. Vì vậy, nó thuộc loại đường khử Khi thủy phân bằng enzyme amylase hoặc kiềm, thu được 2 phân tử glucose. Maltose ít gặp ở trạng thái tự do, thường thu nhận bằng cách thuỷ phân tinh bột. Maltose còn có tên gọi là đường nha.
  • 19. - Lactose:  Cấu tạo từ 1 phân tử galactose và 1 phân tử glucose, kết hợp với nhau nhờ nhóm –OH glycozit của galactose và –OH rượu ở carbon thứ 4 của glucose nên nó có tính khử.  Lactose có trong sữa người và động vật nên còn gọi là đường sữa. - Cellobiose  Hình thành từ 2 phân tử glucose (α và β) liên kết với nhau nhờ nhóm –OH glucozit của glucose này với – OH rượu ở carbon thứ 4 của glucose kia nên nó thuộc loại đường khử.  Cellobiose bị thủy phân bởi enzyme cellulase.
  • 21. 2.2.3 Polysacarit  được cấu tạo bởi nhiều monosacarit liên kết với nhau nhờ các kiểu liên kết α– hoặc β– glycozit.  Trong thành phần của một polysacarit có thể chỉ có một loại monosacarit hoặc có thể có nhiều loại monosacarit khác nhau cấu tạo nên =>đồng thể hoặc dị thể  Cách gọi tên các polysacarit đồng thể: tên monosacarit +đuôi -an. Ví dụ glucose => glucan, mannose => mannan, ...  Theo nguồn gốc, polysacarit chia ra thành polysacarit thực vật, polysacarit động vật, polysacarit vi sinh vật.
  • 22.
  • 24. 2.2.3.1- Tinh bột  Là nguồn gluxit quan trọng trong khẩu phần thức ăn của người và động vật.  Tinh bột có nguồn gốc thực vật  Phản ứng đặc trưng để nhận biết tinh bột là tác dụng với iod, cho màu xanh tím đặc trưng.  Tinh bột do hai hợp phần cấu tạo nên là amylose và amylopectin.  Tỷ lệ amylose và amylopectin trong tinh bột thay đổi tùy theo loại tinh bột, nhưng thường nằm trong khoảng 10-30% amylose và 70-90% amylopectin.  Amylose và amylopectin khác nhau về cấu tạo và tính chất
  • 25. - Amylose:  Tan trong nước ấm  Có cấu tạo mạch chuỗi thẳng do các đơn vị α, D- glucose liên kết với nhau bằng liên kết α(1,4)-glycozit.  Mạch amylose có thể cuộn xoắn.  Amylose cho màu xanh với iod và có độ nhớt thấp khi hồ hóa.  Khối lượng phân tử phụ thuộc vào nguồn gốc của loại tinh bột.
  • 26. - Amylopectin:  Không tan trong nước ấm  Có độ nhớt cao khi hồ hóa.  Cho màu tím với iod.  Amylopectin có cấu tạo mạch phân nhánh, do các ñơn vị α, D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết α(1,4)- glycozit và α(1,6)-glycozit.  Mạch nhánh có độ dài thường ngắn hơn mạch chính Tinh bột bị thủy phân tạo thành các sản phẩm trung gian gọi là dextrin,  các dextrin có trọng lượng phân tử khác nhau cho màu khác nhau với iod.  Khi thủy phân tinh bột, tùy theo tác nhân thủy phân mà sản phẩm cuối cùng có thể là glucose, mantose hay hỗn hợp glucose, mantose, dextrin.
  • 28. 2.2.3.2- Cellulose  Là polysacarit chủ yếu của màng tế bào thực vật.  Cellulose được cấu tạo từ các phân tử β, -D glucose, các phân tử này liên kết với nhau bằng liên kết β(1,4) glycozit.  Cellulose không hòa tan trong nước.  Khi thủy phân cellulose bằng axit mạnh, sản phẩm cuối cùng thu được là glucose. Nếu thủy phân trong điều kiện nhẹ nhàng sẽ nhận ñược disacarit là cellobiose.
  • 29.  Phân tử cellulose có dạng hình sợi, liên kết với nhau nhờ liên kết hydro và tạo thành từng nhóm, gọi là mixel.  Các dẫn xuất từ cellulose được sử dụng trong nhiều nghành công nghiệp như: - Nitrocellulose: dùng làm chất nổ, sợi nhân tạo - Axetylcellulose: dùng làm sợi nhân tạo - Carboxymetylcellulose, dietyllaminoetyl-cellulose: dùng trong sắc ký trao đổi ion - Một số dẫn xuất tan trong nước của cellulose như Natri Carboxymetyl- cellulose (NaCMC), Hydroxyetylcellulose (HEC), Metylcellulose (MC)... cũng được sử dụng nhiều trong công nghiệp.
  • 30. - NaCMC là keo ưa nước, sử dụng trong sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp, để hồ vải, sử dụng như chất ổn định nhũ tương. - HEC sử dụng như một chất làm đặc trong sơn latex, thêm vào của ximăng Pooclant để ngăn chặn sự mất nước. - MC sử dụng trong sản xuất gốm tạo độ kết dính, sử dụng như một loại keo bảo vệ và chất ổn định trong các sơn lót nhiều màu. MC không độc nên cũng ñược dùng nhiều trong công nghiệp dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm.  Cellulose không có vai trò dinh dưỡng trong cơ thể con người. Nhưng trong khẩu phần thức ăn luôn luôn có thành phần cellulose. Cellulose ăn vào giúp cơ thể dễ tiêu hóa thức ăn, do làm nhu động ruột tốt. Ngoài ra, cellulose còn giúp ruột già đào thải những chất bã, chống lại sự táo bón.
  • 31. 2.2.3.3- Hemicellulose và lignin  Hemicellulose: tập hợp nhiều loại polysacarit có kích thước phân tử nhỏ. Các thành phần chủ yếu trong dịch chiết hemicellulose là xylan, pentosan, mannan, galactan.  Lignin không phải là polysacarit mà là polymer thơm đi cùng với polysacarit trong tế bào thực vật.  Lignin không bị phân huỷ bỡi axit, tan tốt trong kiềm nóng, bisulfit, ngưng tụ với phenol.  Lignin không tan trong nước, trong các dung môi hữu cơ thông thường và ngay cả trong axit sulfurit đặc.