SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
THPT Bình Sơn                                         Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
   CHƢƠNG III. DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN
    I. PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP
    * Để chứng minh mệnh đề chứa biến nguyên dương A(n) đúng, n  p, (p * cho
       trước) bằng pp quy nạp ta làm như sau:
       + Bước 1: Kiểm tra xem A(n) đúng với n  p.
       + Bước 2: Giả sử A(n) đúng với n  k, ( k  p , k   ). Chứng minh A(n) đúng
       với n  k + 1.
       Kết luận A(n) đúng n  p, p * .
     * Áp dụng
    Ví dụ 1. Chứng minh rằng n * : u n  n3 11n chia hết cho 6. (1)
    Giải.
       + Với n  1 ta có u1  1 + 11  12  6 hay (1) đúng.
       + Giả sử (1) đúng với n=k, k  1 , k  * tức là u k = ( k3 11k )  6.
       Ta cần CM (1) đúng với n=k+1, nghĩa là chứng minh u k  1  6
       Ta có : u k 1  (k  1)3  11(k  1)  k 3  3k 2  3k  1  11k  11
                     (k 3  11k)  3k(k  1)  12  u k  3k(k  1)  12
      Vì u k  6; 3k(k 1)  6; 12  6 nên uk+1  6.
      Vậy n * , u n  n3 11n chia hết cho 6.
    Ví dụ 2. Chứng minh : 2n > 2n + 1 ( n * , n ≥ 3)                  ,(2)
    Giải.
                               3
      + Với n = 3, ta có 2 > 7 (đúng).
      + Giả sử (2) đúng khi n  k  3 , ( k ), nghĩa là 2k > 2k + 1.
      Ta chứng minh (2) đúng khi n  k +1, nghĩa là:
       2k 1 > 2(k+1) + 1 . Thật vậy  2k 1 = 2. 2k > 2k + 2k
           2k  2k  1
           
      Mà                     nên (2) đúng với n  k + 1.
           
            2k  2
      Vậy 2n > 2n + 1 , ( n * , n ≥ 3).
    Bài tập.
    Bài 1. Chứng minh với mọi số nguyên dương n, ta có:
    a. 1 + 3 + 5 + 7 + … + (2n ‒ 1)  n2.             b. 2 + 4 + 6 + 8 +...+ (2n)  n(n+1)
                                                  n(n  1)(n  2)(n  3)
    c. 1.2.3  2.3.4    n(n  1)(n  2) 
                                                             4
                                       n(n  1)(n  2)
    d. 1.2 + 2.3 +…+ n.(n+1) 
                                              3
         1      1    1              1         n            1 1 1                     1            n
    e.                  ...                       f.                                  
        1.2 2.3 3.4              n.(n  1) n  1          1.3 3.5 5.7         (2n 1).(2n 1) 2n 1
                                   n(n  1)(2n  1)                                n 2 (n  1)2
    g. 1  2  3  ...  n 
         2    2    2           2
                                                       h. 1  2  3    n 
                                                           3    3    3         3
                                          6                                               4
                                                                                   3(3  1)
                                                                                        n
    i. 21  22  23  ...  2n  2(2n 1) .            k. 31  32  33    3n 
                                                                                        2
         3      2
    l. (n +3n +5n) chia hết cho 3.                     m. 4  15n  1 chia hết cho 9.
                                                             n


    Bài 2. Cho n điểm phân biệt trong mặt phẳng.
    a. Chứng minh số vectơ khác vectơ không tạo thành từ n điểm đó bằng n(n ‒ 1).
                                                                                          Trang 1
THPT Bình Sơn                                        Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
                                                    n(n 1)
    b. Số đoạn thẳng tạo thành từ n điểm đó là              .
                                                       2
    Bài 3. Chứng minh n * :
        n     n    n                                                 
    a. 5 ≥ 3 + 2 .                  c.   2  2    2  2cos               (n dấu căn)
                                                                    2n1
        n            n‒1                                 n
    b. n ≥ (n + 1)         .             d. n  1  1  .
                                                         2
  II. PHƢƠNG PHÁP XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CỦA DÃY SỐ
      + Cách 1
       ( un ) tăng  un < un1  un ‒ un1 < 0, n * .
       ( un ) giảm  un > un1  un ‒ un1 > 0 , n * .
      + Cách 2: Áp dụng với un > 0, n *
                                               u
       ( un ) tăng  un < un1  n 1 > 1,
                                                un
                                             u
       ( un ) giảm  un < un1  n 1 < 1
                                              un
   III. DÃY SỐ BỊ CHẶN
       Dãy ( un ) bị chặn trên  M  : un ≤ M, n * .
       Dãy ( un ) bị chặn dưới  m  : un ≥ m, n * .
                                        (u ) bò chaën treân
       Dãy ( un ) bị chặn   n                                M,m  : m ≤ un          ≤   M,
                                        (un ) bò chaën döôùi
                                        
           n * .
      Rút ra : ( un ) tăng và bị chặn trên (hoặc giảm và bị chặn dưới) thì bị chặn.
                                                           n 1
    Ví dụ 1. Chứng minh dãy số ( un ) với u n                   là dãy giảm.
                                                            n
    Giải.
                       (n  1)  1 n  2
    Ta có : u n 1                       .
                         n 1        n 1
                   n  2 n 1              1
    u n 1  u n                              0, n  * .
                   n 1        n       n(n 1)
     ( un ) là dãy số giảm.
                                                          n 1
    Ví dụ 2. Chứng minh dãy số ( un ) với u n                  là dãy bị chặn.
                                                            n
    Giải.
                     n 1         1
    Ta có : u n             1   1 , n  *  ( un ) bị chặn trên.
                       n          n
                     n 1
               un          0, n  *  ( un ) bị chặn dưới.
                       n
    Vậy ( un ) là dãy bị chặn.
    Bài tập
    Bài 1. Xét tính tăng, giảm của các dãy ( un ) với
                 3n 1                                                            n
    a. u n                    b. u n  n  n 2 1              c. u n  (1)n
                 5n  2                                                          n 1
                 3n                       3n  2n  1
                                             2
    d. u n  n                  e. u n                          f. u n  (1)n .(2n 1)
                 2                             n 1
                                                                                           Trang 2
THPT Bình Sơn                                      Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
   Bài 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
                                      cos (n2 )                n  (1)n              2n  3
   a/ u n  3n  2 , b/ u n  (1)n .            , c/ u n                  , d/ u n 
                                          2
                                                                  2n  1               3n  2
                                                 
   Bài 3. Cho dãy (un) với u n  sin  (4n 1)  .
                                       
                                                6
   a. Chứng minh rằng un  un+3 , n  1
   b. Hãy tính tổng 12 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.
   Bài 4. Tìm số hạng tổng quát của các dãy (un) được cho như sau
                                                u1  2
      u1  5
   a/            , n 1            ,        b/ 
                                                              1 , n 1
      un1  3un                                un 1  2 
                                                              un
                                                           n 1
   ĐS: a/     un  5.3n1                   b/     un 
                                                             n
  IV. CẤP SỐ CỘNG
  Kiến thức cần nhớ:
      (un) CSC  un+1  un + d , ( n * ) (u1 : số hạng đầu tiên, d : công sai).
      Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d, ta có : un = u1+ (n ‒ 1).d
              u u
      u k  k 1 k 1      (k ≥ 2)
                    2
      Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
                                                               n
         + Tính theo u1, d:      Sn  u1  u 2  .....  u n  [2u1  (n 1)d]
                                                               2
                                                               n
         + Tính theo u1, un : Sn  u1  u 2  .....  u n  [u1  u n ]
                                                               2
   Vài ví dụ áp dụng:
                                                                       u  u  u  10
   Ví dụ 1. Xác định số hạng đầu và công sai của CSC thỏa  2 5 3      
                                                                       u 4  u 6  26
                                                                       
    Giải.
             u  u  u  10         u  d  u1  4d  u1  2d  10
                                     
     Ta có :  2 5 3
                                  1
             u 4  u 6  26
                                    u1  3d  u1  5d  26
                                     
              u  3d  10
                                     u  1
                                      
            1                    1       .
              
               2u1  8d  26         d  3
                                      
    Vậy số hạng đầu của cấp số cộng u1  1 và công sai d = 3.
    Ví dụ 2. Cho cấp số cộng : 35, 40,…, 2000. Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số
    hạng? Tính tổng các số hạng của cấp số cộng.
    Giải.
    Đặt un = 2000. Ta có: un=u1 +(n ‒ 1)d =2000  35+(n ‒ 1).5 = 2000  n  394.
    Cấp số cộng có 394 số hạng.
                              n           394
    Tổng các số hạng : Sn  (u1  u n )       (35  2000)  400895 .
                              2            2
    Ví dụ 3. Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng các số hạng là 176. Hiệu giữa số
    hạng cuối và số hạng đầu là 30. Tìm cấp số cộng đó.
    Giải.

                                                                                      Trang 3
THPT Bình Sơn                                        Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
                               11
            S  S  176        (u1  u11 )  176            u11  u1  32
                                                                                     u1  1
                                                                                      
    Ta có :  n 11
                             2                                                          .
            u n  u1  30
                              u  u  31                    u11  u1  31
                                                                                     u11  31
                                                                                      
                                11  1
    u11  u1  30  u1 10d  u1  3  d  3 .
    Vậy cấp số cộng đã cho có số hạng đầu u1  1 và công sai d  3 .

  V. CẤP SỐ NHÂN
  Kiến thức cần nhớ :
  * (u n ) CSN  u n 1  u n .q , n  * , q là công bội
  * Số hạng tổng quát của một cấp số nhân : u n  u1.qn 1        (q  0).
  * u 2  u k 1.u k 1 (k ≥ 2).
      k
                                                                                q n 1
  * Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân: Sn  u1  u 2  .....  u n  u1          , (q  1).
                                                                                q 1
   Vài VD áp dụng
                                                                 1
   Ví dụ 1. Tìm số hạng thứ 9 của cấp số nhân có u1 = 1 và q   .
                                                                 2
     Giải.
                                8
                            1       1
   Ta có : u9  u1.q  1   
                      8
                                          .
                            2      256
   Ví dụ 2. Tìm x để dãy số ‒4 ; x ‒ 1 ; x lập thành cấp số nhân.
    Giải.
   Theo tính chất của cấp số nhân, ta có :
    ( x 1)2  4x  x2  2x 1  0  ( x 1)2  0  x  1.
   Vậy x  1 thì ‒4 ; x ‒ 1 ; x lập thành cấp số nhân.
                                            2        32
   Ví dụ 3. Cho cấp số nhân có q   và u 6  . Tính tổng 6 số hạng đầu tiên S6.
                                            3        81
    Giải.
                                      u6      32 243
   Ta có : u 6  u1.q5  u1  5                    3.
                                      q       81 32
                                    64      
                     q6 1             1 
                                                133
   Do đó : S6  u1  q 1 
                               3  729           .
                                     5      81
                                   
                                        3  
  Bài tập
  Bài 1. Cho cấp số cộng ‒3, x, 7, y. Hãy tìm các giá trị x, y.
  Bài 2. Cho cấp số cộng (un) có u 2  2 ; u50  74 . Tìm số hạng đầu tiên và công sai
  d của (un).
                                                 4                 3
  Bài 3. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1       và công sai d  . Tìm số hạng u 7 .
                                                5                  4
  Bài 4. Cho cấp số cộng (un) có u 4  15 và u10  39 . Tìm số hạng đầu tiên và công sai d.
  Bài 5. Cho cấp số cộng biết u3  u13  80 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên S15 của
  CSC.
  Bài 6. Xen kẽ giữa 3 và 19 còn có ba số và dãy số này lập thành CSC. Tìm ba số đó.
                                                                                           Trang 4
THPT Bình Sơn                                    Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
  Bài 7. Ba góc A, B, C của một tam giác lập thành 1 CSN vừa là CSC. Tìm số đo góc
  A?
  Bài 8. Số đo 3 góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 góc đó.
  Bài 9. Một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Xác định cấp số nhân biết tổng 3 số hạng đầu
  là 168 và tổng 3 số hạng cuối là 21.
                                                                  u  u  144
  Bài 10. Tìm số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân biết :  5 3
                                                                                 .
                                                                  u 4  u 2  72
                                                                  
                                                 u  u  u  10
  Bài 11. Xác định cấp số cộng (un), biết rằng :  2 5 3
                                                                .
                                                 u1  u 6  7
                                                 
  Bài 12. Cho dãy (un) xác định bởi u1  1, u n 1  2u n  5 với mọi n > 0.
  a. Chứng minh rằng dãy số (vn) với vn  un + 5 là một cấp số nhân.
  b. Xác định số hạng tổng quát của dãy (un). Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy
  (un).
  Bài 13. Cho dãy (un) xác định bởi u1  3, un+1  u n  6 , với mọi n > 0. Chứng
  minh rằng dãy (un) vừa là cấp số cộng, vừa là cấp số nhân.
                                       u1  2004,u 2  2005
  Bài 14. Cho dãy (un) xác định bởi :          2u n  u n 1 , với mọi n > 1.
                                       u n 1 
                                                     3
  a. Lập dãy (vn) với vn = un+1 ‒ un . Chứng minh rằng dãy (vn) là cấp số nhân.
  b. Lập công thức tính un theo n.

   CHƢƠNG IV.                   GIỚI HẠN
  §1. GIỚI HẠN DÃY SỐ
   Nhớ: ĐN và một số ĐL về dãy số có giới hạn 0, dãy số có giới hạn hữu hạn, dãy số
 có giới hạn vô cực,…
   Bài tập. Tính các giới hạn sau
             n3 sin 3n                  n                 2n5  7n2  3
   a. lim 3  4
                                b. lim  2  2      c. lim
              n 1                     n 1                n2  3n5
         2n3  7n2 sin 3n  3              5.3n  4n
  d. lim                           e. lim n1 n1            f. lim ( 2n2  3  n2 1)
              n2  3n4                    3 4
               1                              1
  g. lim                           h. lim 2                  i. lim n ( n  2  n )
           n 1  n                       n n2
                     2n  3                 n2  2n 1              n2  3n  2
  j. lim (2n 1) 4 2               k. lim                    l. lim
                  n n 2                     n 1                 n3  n2  n 1
            n2  2003n  n                                          2n  3n
  m. lim                           n. lim ( n2  n 1  n)   o. lim n n
                2004n                                               2 3

  §2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
  Nhớ: ĐN và một số ĐL về giới hạn của hs tại một điểm, giới hạn tại vô cực, giới
       hạn một bên, một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực, các dạng vô định.
  Bài 1. Tìm các giới hạn sau:

                                                                                      Trang 5
THPT Bình Sơn                                            Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
                                                  5x  4                    x2  2 x - 3
  a. li1 (2x 4  5x2  7 x - 3)
       m                                b. lim                          c. li1
                                                                             m
     x                                     x 4 x 1                       x        x2  1
          x2  4 x  3                          1  2 x 1                       x3  3x 2  9 x  2
  d. lim                                e. lim                           f. li2
                                                                              m
     x 3     9 - x2                       x 0    3x                       x        x3  x  6
  Bài 2. Tìm các giới hạn sau:
                x2  7 x  6                    x  3x  2                              x 1
  a. lim
     x 1 ( x 1)( x 2  5 x  6)
                                        b. li1
                                             m                          c. xlim1
                                                                             
                                           x
                                                  x 7 2
                                                3 3
                                                                                   6 x  3  3x
                                                                                        2

            x3  3x 2  2 x                     x  x
                                                 2
                                                                                   x 1 1
  d. xl2
       im                               e. lim                          f. lim 3
               x2  x  6                  x 1    x 1                     x 2  3  2x 1
            3
              1 x  1 x                         3
                                                    x 2                            8 x3  1
  g. lim                               h. lim                           i. lim 2
     x 0            x                     x 8   x 1  3                  x1 6 x  5x  1
                                                                                2
          4x  2
            3
                                                 5x  2  x  2
                                                  3
                                                                                       x2  2
  j. lim                                k. lim                          l. lim
     x 2 x2                              x 2       x2                  x 2    x2  x  2  2
             2 x 1                               x  13x  30
                                                    2
  m. xlim1 2
        x  2 x  5
                                        n. lim
                                           x 3
                                                  ( x  3)( x2  5)
  Bài 3. Tìm các giới hạn sau:
           5x2  7 x  1
  a. xlim
       2 x 2  3x  5
                                b. xlim ( x2 1  x)
                                     
                                                                      c. xlim ( 4 x2  2 x  2 x)
                                                                          

            4 x3  2 x 2  3               2 x 2  x 1  x                       2 x2  x  2 x
  d. xlim                       e. xlim                               f. xlim
        2 x3  3x  5                      x4                            x2  2 x  8
            x   3
                          x 2 
                                          ( x  2)3 (2 x  1)2                  3x        2 x2  6 
  g. xlim  2 
         2 x  1 2 x  1 
                               h. xlim                               i. xl 
                                                                           im           2         
                                                                                                    
                                                                                4 x  5 x  5x  4 
                                      (2 x  3)2 (2 x  4)3
                             
  j. xlim x( x2  2003  x)
      
                                     k. xlim ( 3 x3  2 x2  x)
                                         
                                                                      l. xlim ( x2  x 1  x2  x 1)
                                                                          
                                                                                    5  3x
  m. lim ( 3 x3  x2  x2  2 x )   n. lim ( 5x2  2 x  x 5)         o. lim                     .
      x                             x                              x 
                                                                                  4 x 2  3x  1
 §3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
  Nhớ. ĐN hàm số liên tục tại một điểm, hslt trên một khoảng (đoạn), ĐL về giá trị
 trung gian của hslt và hệ quả.
 Áp dụng.
                                    x2  5x
                                                 ,neáu x  5
 Ví dụ 1. Cho hàm số f ( x)  10 x  50
                                   
                                   a            ,neáu x  5
                                   
 Xác định a để hàm số liên tục trên  .
 Giải.
                                              x2  5x
  + Với x < ‒5 hoặc x > ‒5 thì f ( x)                  xác định  f(x) liên tục trên các khoảng
                                             10 x  50
    ( ; 5) và (5 ; ) .
  + Vậy để f(x) liên tục trên  thì f(x) phải liên tục tại điểm x  ‒5.
                                x2  5x           x( x  5)         x 5 1
   Ta có : xlim5 f ( x)  xlim5
                           10 x  50
                                          xlim5
                                              10( x  5)
                                                             xlim5
                                                                 10
                                                                           .
                                                                        10 2
                                                                                       1
   Mặt khác f(‒5) = a. Vậy f(x) liên tục tại x = ‒5 thì xlim5 f ( x)  f (5)  a   .
                                                                                     2

                                                                                                     Trang 6
THPT Bình Sơn                                               Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
                 1
  + Vậy a         thì hàm số đã cho liên tục trên  .
                 2
                          ax 2 , neáu x  2
 Ví dụ 2. Cho f ( x)                      . Tìm a để f(x) liên tục trên  .
                          3
                               , neáu x > 2
 Giải.
  + Với x < 2, f(x) = ax2 xác định  f(x) liên tục trên ( ; 2) .
 + Với x > 2, f(x) = 3 xác định  f(x) liên tục trên (2 ; ) .
 + Vậy để f(x) liên tục trên  thì f(x) phải liên tục tại điểm x = 2.
     lim f ( x)  lim ax2  4a .      lim f ( x)  lim 3  3 . f(2) = 4a.
     x 2       x 2                   x 2         x 2
                                                                                    3
  để f(x) liên tục tại điểm x = 2 thì lim f ( x)  lim f ( x)  f (2)  4a  3  a  .
                                       x 2      
                                                   x 2        
                                                                                    4
                3
  Vậy với a  thì hàm số đã cho liên tục trên  .
                4
 Bài tập
                                3x  a 2  a   ,khi x  1
  Bài 1. Cho hàm số f ( x)   2                           .
                                
                                 x  3x  1    ,khi x  1
     a. Tìm lim f ( x) và lim f ( x) .
                             
              x 1             x 1
    b. Xác định a để hàm số liên tục trên  .
                            3 3x  2  2
                                            , khi x  2
  Bài 2. Cho hs f ( x)   x  2
                                                        . Xác định a để hàm số liên tục trên  .
                           ax   1
                                             ,khi x  2
                           
                                 4
                          9 x 3
                                        , neáu x  0
  Bài 3. Cho hs f ( x)   4 x
                                                    . Xác định a để hàm số liên tục tại x  0.
                          x  2a       , neáu x  0
                         
                                4 x 2  3x  7
                                                     , neáu x  1
  Bài 4. Cho hs      f ( x)   4 x  4
                                                                  . Xác định a để hàm số liên tục trên  .
                               ax 2  2ax  2 , neáu x  1
                               
                               3x  x
                                           , neáu x  0
  Bài 5. Cho hs      f ( x)   2 x                        . Xác định a để hàm số liên tục trên  .
                              a  2        , neáu x  0
                              
                                x 2  3x  2
                                                    , neáu x  1
  Bài 6. Cho hs       f ( x)   x  1
                                                                . Xác định a để hàm số liên tục trên  .
                               ax 2  2ax  2 , neáu x  1
                               
                                2 x  1         , neáu x  2
                                
                                
  Bài 7. Cho hs       f ( x)  5                 , neáu x  2 . Hãy xét tính liên tục của hàm số.
                                
                                3x 1           , neáu x  2
                                
                               0             , neáu x  1
                               
                               
  Bài 8. Cho hs       f ( x)  ax  b       , neáu 1  x  0 . Định a, b để hàm số liên tục trên  .
                               
                               1
                               
                                              , neáu x  0


                                                                                                    Trang 7
THPT Bình Sơn                                           Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
                          ( x 1)3
                                     ,khi x  1
  Bài 9. Cho hs f ( x)   x 1                    . Xác định a để hàm số liên tục trên  .
                         
                         a           ,khi x  1
                           1           , neáu x  3
                           
  Bài 10. Cho hs f ( x)  ax  b
                                       , neáu 3  x < 5 .
                           
                           7
                           
                                        , neáu x  5
     Định a, b để hàm số liên tục trên  . Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).
                                x 2  3x  4
                                              ,khi x  1
  Bài 11. Cho hàm số f ( x)   x 1
                                                        .
                               2a 2  3ax    ,khi x  1
                               
    a. Tìm lim f ( x) và lim f ( x) .
                            
             x 1          x 1
     b. Tìm a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1.
                                                                   2 3
                                                                  ax  4      ,khi x  2
                                                                  
  Bài 12. Xác định a để hs f(x) liên tục trên  , với f ( x)   3                        .
                                                                   3x  2  2
                                                                   x2
                                                                               ,khi x  2
                                                                  
                          ax  5        ,khi x  4
                          
  Bài 13. Cho hs f ( x)   x  2                   . Xác định a để hàm số liên tục tại x  4.
                                        ,khi x  4
                           x 5 3
                             x2  x  2
  Bài 14. Cho hs f ( x)   x  1
                                           ,khi x < 1
                                                      . Xác định a để hàm số liên tục trên  .
                            ax  2        ,khi x  1
                            
                           x32
                                        ,khi x  1
  Bài 15. Cho hs f ( x)   x  1                   . Định a để hàm số liên tục tại điểm x  1 .
                          a  4         ,khi x  1
                          
                           x2  x  6
                                       ,khi x  2
  Bài 16. Cho hs f ( x)   x  2                  . Định a để hàm số liên tục tại điểm x  2 .
                          2 x  a     ,khi x  2
                          
  * ỨNG DỤNG CỦA HÀM SỐ LIÊN TỤC
  Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a).f(b) < 0 thì c  (a;b) sao cho
  f(c) = 0 hay c là nghiệm của phương trình f(x) = 0.
  Ví dụ. Chứng minh phương trình 2x3 ‒ 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trên đoạn [‒2 ; 2].
    Giải.
    Đặt f(x) = 2x3 ‒ 6x + 1. Hàm số f(x) xác định và liên tục trên  .
    Ta có : f(‒2)  ‒3; f(‒1)  5; f(1)  ‒3; f(2)  5.
      f (2).f (1)  0  Phöông trình f( x)  0 coùmoät nghieäm x1(2; 1).
      f (1).f (1)  0  Phöông trình f( x)  0 coùmoät nghieäm x2 (1;1).
      f (1).f (2)  0  Phöông trình f( x)  0 coùmoät nghieäm x3 (1;2).
    Vậy phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm x1, x2 , x3 [2;2] .
   Bài tập
    Bài 1. Chứng minh ptrình : 4x4  2x2  x  3  0 có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng (‒1 ; 1).
    Bài 2. Chứng minh rằng mọi phương trình bậc lẻ đều có ít nhất 1 nghiệm.
                                                                                         Trang 8
THPT Bình Sơn                                          Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
    Bài 3. Chứng minh phương trình : x  5x  4x 1  0 có đúng 5 nghiệm.
                                             5     3

    Bài 4. Chứng minh phương trình : sin x ‒ x + 1  0 luôn có nghiệm.
    Bài 5. Chứng minh phương trình : m( x 1)2 ( x  2)  2x 1  0 có nghiệm với mọi m.
    Bài 6. Chứng minh rằng phương trình : sin x  msin 2x  0 có nghiệm với mọi m.
    Bài 7. Chứng minh rằng phương trình : cos x  mcos2x  0 có nghiệm với mọi m.

   CHƢƠNG V.               ĐẠO HÀM
  I. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
  Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng (a ; b) , điểm x0  (a;b) .
  Để tính đạo hàm của hàm f tại điểm x0 theo ĐN ta thực hiện như sau:
  + Bước 1. Tính Δy  f ( x0  x)  f ( x0 ) , trong đó x = x - x0 là số gia của biến số tại x0
                              y
  + Bước 2. Tính A  x0lim      , nếu A hữu hạn thì f '( x0 )  A
                              x
   Hoặc
                                  f ( x)  f ( x0 )
      + Bước 1. Tìm A  xx lim
                                0      x  x0
      + Bước 2. Nếu giới hạn trên hữu hạn thì f '( x0 )  A
   Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y  f ( x)  x3  2 x 1 tại x  1 .
    Giải.
   Ta có Δy  f ( x)  f (1)  x3  2x 1 4  x3  2x  3  ( x 1)( x2  x  3) .
   y ( x 1)( x2  x  3)
                            x2  x  3
   x          x 1
   Do đó y '(1)  lim ( x2  x  3)  5
                  x 1

  Ví dụ 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y  f ( x)  x 1 tại điểm x  3 .
   Giải.
  Đặt Δx  x  3 , Δy  f (3  x)  f (3)  x  4  2
          y       x  4  2         x                 1
  Ta có                                        
          x          x        x( x  4  2)       x  4  2
                              1        1
  Do đó y '(3)  x0
                    lim               .
                          x  4  2 4
  Bài tập
  Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm tương ứng.
                                         x 1
  a. y  x3 1 tại x  1         b. y         tại x  0         c. y  x  3  x tại x  1
                                         x 1
  d. y  x  x tại x  4         e. y  x2  3x  2 tại x  2
  II. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG QUY TẮC
  Nhớ quy tắc tính đạo hàm của một số hàm số thường gặp (SGK).
  Bài tập
  Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng quy tắc
                                            x3  1
  a. y  3x2  2 x  5 tại x  1 b. y  2          tại x  1          c. y  (4x -7)( x2  5x 1)
                                            x 2
                                                                                x3  23
  d. y  (1  4 x)12                e. y  (3x2  4x  5)15            f. y  2
                                                                               x x4

                                                                                           Trang 9
THPT Bình Sơn                                           Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
                                                       1
   g. y  7 x( x2  1)6              h. y  x3  x x   1              i. y  (sin3 x  1)4
                                                       x
                                                                                            x
   j. y  cos3 ( x4  1)              k. y  tan (3x  5)                l. y  cot  3x2  
                                                                                            2
                                              2x 1                                   x     x
   m. y  x3  2 x2 1                n. y                              o. y  tan  cot
                                                x 1
                                                 2                                   2      2
   p. y = x tan x                     q. y  ( x  2)(2x  3)4 (3x  7)5     tại x  2 .
   r. y  x2  1 tại x  1           s. y  ( x 1)( x  2)( x  3)      t. y  sin x (1 cos x)
                                                  
  u. y  sin5 x cos x  cos5 x sin x     tại x 
                                                 12
 III. ĐẠO HÀM CẤP CAO
 Bài tập
 Bài 1. Tính đạo hàm cấp hai các hàm số sau
                                                                                                   1
 a. y  ( x  3)(2 x2  x 1)         b. y  3x2  1            c. y  cos4 x            d. y 
                                                                                                   x
 Bài 2. Tính đạo hàm cấp 4 các hàm số
                                                                      1                      1
 a. y  3x3  4 x2  5x  1           b. y  sin 2 2x           c. y              d. y 
                                                                      x                     x 1
 Bài 3. Bằng phương pháp quy nạp, tính đạo hàm cấp n của các hàm số :
                                                                1
 a. y  sin x         b. y  cos x                   c. y              d. y  2sin x cos x
                                                            x( x  1)
                        5x2  3x  20
 Bài 4. Cho hàm số y  2
                         x  2x  3
                                3      4
 a. Chứng minh rằng y  5         
                              x 1 x  3
 b. Tìm y với n  1, n  .
           (n)

 Bài 5. Chứng minh rằng
                   x 3
 a. Với hàm số y        ta có 2(y ')2  ( y  1) y ''.
                   x4
 b. Với hàm số y  2 x  x2 , ta có y3 y ''1  0 .
 Bài 6. Cho hàm số y  x2 1 . Giải phương trình y '. y  2 x  3 .
                                 2
 Bài 7. Cho hàm số y                  .
                              1  x2
                                          a     b
 a. Tìm hai số a,b sao cho y                      .
                                         x 1 x  1
 b. Tìm y ' .
 III. PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
 Các dạng bài tập thường gặp
 1. Phƣơng trình tiếp tuyến tại ( x0 ; y0 ) thuộc đồ thị hàm số
   Cách giải. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x) tại điểm ( x0 ; y0 ) là :
         y  y0  f '( x0 ).( x  x0 )
   Ví dụ. Cho hàm số y  x3  x  3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C)
   tại điểm
   M(‒1 ; ‒5).
 Giải.
                                                                                            Trang 10
THPT Bình Sơn                                       Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
   Ta có : y '  3x 1, suy ra hệ số góc tiếp tuyến tại M(‒1 ; ‒5) là y '(1)  4 .
                  2

   Vậy phương trình tiếp tuyến tại M(‒1 ; ‒5) là : y  5  4( x 1) hay y  4 x 1 .
 2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trƣớc
   Cách giải
   + Gọi ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm, khi đó hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm là
        f '( x0 )  k .
   + Giải phương trình f '( x0 )  k , ta được x0 và y0 .
   + Phương trình tiếp tuyến là : y  y0  k( x  x0 ) .
                                        1
   Ví dụ. Cho hàm số y  f ( x)  x 2  2 x  1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
                                        2
   hàm số, biết :
   a. Hoành độ tiếp điểm bằng ‒2.
   b. Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  2 x  3 .
 Giải:
   a. Tung độ tiếp điểm f (2)  7 .
   Ta có : f '( x)  x  2 , do đó f '(2)  4 .
   Phương trình tiếp tuyến tại điểm (‒2 ; 7) là : y  7  4( x  2)  y  4x 1.
   b. Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm. Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng
    y  2x  3
   nên ta có hệ số góc của tiếp tuyến f '( x0 )  x0  2  2  x0  4 và y0  f (4)  1.
   Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y 1  2( x  4) hay y  2x  7 .
 3. Tiếp tuyến đi qua một điểm cho trƣớc
 Cho đường cong y  f ( x) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp
 tuyến đi qua A ( xA ; yA ) cho trước.
   Cách giải
   *Gọi Δ là đường thẳng qua A và có hsg là k, suy ra pt Δ là y  k ( x  xA )  y A
                                                            f ( x)  k ( x  xA )  y A (1)
   * Δ tiếp xúc với (C) kvck hệ pt sau có nghiệm 
                                                            f ' x   k                (2)
   Thay k từ (2) vào (1) giải tìm x rồi thay lại vào (2) để tìm k
   Cách khác.
   + Gọi ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C).
   + Phương trình tiếp tuyến với (C) tại ( x0 ; y0 ) : y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) . (*)
   + Vì tiếp tuyến qua A ( xA ; yA ) nên yA  y0  f '( x0 )( xA  x0 ) . Giải phương trình này
       ta tìm được x0, thay vào phương trình (*) ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm.
   Ví dụ. Cho hàm số y  x3  3x2  2 có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình
   tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua A (0;3) .
  Giải.
   Gọi ( x0 ; y0 )  (C) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm với y0  x03  3x02  2 .
   Ta có y '  3x2  6 x , suy ra y '( x0 )  3x02  6x0 .
   Phương trình tiếp tuyến với (C) tại ( x0 ; y0 ) : y  y '( x0 ).( x  x0 )  y0 . (*)



                                                                                      Trang 11
THPT Bình Sơn                                           Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
  Vì tiếp tuyến qua A (0;3) nên
                                                          x0  1
   3  y '( x0 ).(0  y0 )  y0    2 x0  3x0  1  0  
                                        3     2
                                                         x  1 .
                                                          0 2
                                                         
  Với x0  1, thay vào (*) ta được phương trình tiếp tuyến y  3x  3 .
              1                                                              15
  Với x0  , thay vào (*) ta được phương trình tiếp tuyến y  x  3 .
              2                                                               4
 Bài tập
  Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của các đồ thị sau đây tại các điểm tương ứng :
                                                                1
  a. f ( x)  x2  x  3 tại x  2 .          b. f ( x)  2 x3  x2  5x  2 tại x  2 .
                                                                3
                              x  2x  2
                               2
  Bài 2. Cho hàm số y                      . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
                                 x 1
  mỗi giao điểm của đồ thị với trục hoành.
  Bài 3. Tìm b và c sao cho đồ thị hàm số y  x2  bx  c tiếp xúc với đường thẳng
   y  x tại điểm (1 ; 1).
                                                                         ( x  1)2
  Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y                         , biết tiếp tuyến đi
                                                                            x 1
  qua điểm A (1;2) .
                                                                        x 2  3x  3
  Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y                            :
                                                                            1 x
  a. Tại điểm có hoành độ x  3 .
  b. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình x  3 y  21  0 .
  Bài 6. Tìm hệ số góc tiếp tuyến với parabol y  x2  3x tại điểm (1 ; 4).
  Bài 7. Cho đường cong (C) có phương trình y  x3 . Viết phương trình tiếp tuyến của
  (C) tại tiếp điểm có hoành độ bằng ‒1.
                               1
  Bài 8. Cho hàm số y   x3  3x 2  5x  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến
                               3
  của (C) có hệ số góc lớn nhất.
  Bài 9. Cho hàm số y  x2  3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
  tại điểm có hoành độ bằng ‒1.
                                     x 2  x ,khi x  1
  Bài 10. Cho hàm số f ( x)                            . Xác định a, b để hàm số có đạo hàm
                                    ax  b ,khi x  1
                                    
  tại x  1.
                                                x2
                                                                ,khi x  1
  Bài 11. Tìm a và b để hàm số f ( x)   2                                  có đạo hàm tại x  1 .
                                               
                                                 x  bx  c ,khi x  1




                                                                                             Trang 12
THPT Bình Sơn                                    Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010

                                   Phần hình học
CHƢƠNG III. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
   Vectơ trong không gian, sự đồng phẳng của các vectơ.
   Góc giữa hai đường thẳng trong không gian.
   Hai đường thẳng vuông góc. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lý ba
  đường vuông góc.
   Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc giữa hai mặt phẳng.
   Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.
   Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc.
II. BÀI TẬP
   Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là
  trung điểm của SA và SD.
   a) Chứng minh (OMN)//(SBC).
   b) Gọi P và Q là trung điểm của AB và ON. Chứng minh PQ// (SBC).
   Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là
   trung điểm của SA và CD
   a) CMR (OMN)//(SBC).
   b) Gọi I là trung điểm của SC, J là một điểm trên mp (ABCD) và cách đều AB và CD.
   Chứng minh IJ //(SAB)
   Bài 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi () là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua các trung điểm
   I, K của các cạnh DA và DB. Các cạnh CA, CB lần lượt cắt () tại M, N.
   a) Tứ giác MNKI có tính chất gì ? Khi nào tứ giác đó là hình bình hành.
   b) Gọi O là giao điểm của MI và NK Chứng tỏ rằng điểm O luôn nằm trên một đường
   thẳng cố định.
   c) Gọi d là giao tuyến của mp() và (OAB). CMR Khi () thay đổi thì đường thẳng d
    luôn nằm trên một mặt phẳng cố định và có phương không đổi.
    Bài 4. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BB’ và A’C’.
                                  
                                          
                                               
    Điểm K thuộc B’C’ sao cho KC'  2 KB' . Chứng minh rằng A, I, J, K đồng phẳng.
    Bài 5. Cho tứ diện ABCD có góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng α. Gọi M là
    điểm bất kỳ trên cạnh AC, đặt AM  x (0 < x < AC). Xét mặt phẳng (P) qua M và
    song song với AB, CD.
    a. Xác định vị trí của M để diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) đạt giá
    trị lớn nhất.
    b. Chứng minh rằng chu vi của thiết diện nêu trên không phụ thuộc vào x khi và chỉ
    khi AB  CD.
    Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác
    vuông tại A. M là một điểm tùy ý thuộc AD (M khác A và D), mặt phẳng (α) qua M
    và song song với SA và CD.
    a. Mặt phẳng (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?
    b. Tính diện tích thiết diện theo a và b biết AB  a, SA  b, M là trung điểm của
    AD.
    Bài 7. Cho hai tam giác cân ABC và DBC có chung cạnh đáy BC và nằm trên hai
    mặt phẳng khác nhau.

                                                                                 Trang 13
THPT Bình Sơn                                 Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010
  a. Chứng minh rằng AD  BC.
  b. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các đường thẳng AB và BD sao cho
   
            
                            
   MA  k.MB , ND  k.NB . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BC.
  Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SC, SB  SD. Gọi
  O là giao điểm của AC và BD.
  a. Chứng minh SO  (ABCD).
  b. Gọi d là giao tuyến của (SAB) và (SCD); d’ là giao tuyến của (SBC) và (SAD).
  Chứng minh rằng SO  (α), trong đó (α) là mặt phẳng chứa cả d và d’.
  Bài 9. Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF không đồng phẳng sao cho AC 
  BF. Gọi CH và FK lần lượt là 2 đường cao của ΔBCE và ΔADF. Chứng minh rằng :
  a. ACH và BFK là các tam giác vuông.
  b. BF  AH và AC  BK.
  Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB 
  BC  a, AD  2a. Cạnh SA  2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là
  điểm trên cạnh AB với AM  x (0 < x < a); (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc
  với AB.
  a. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (P). Thiết diện là hình gì?
  b. Tính diện tích thiết diện theo a và x.
  Bài 11. Cho tứ diện ABCD có các mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với
  đáy (BCD). Vẽ các đường cao BE, DF của ΔBCD, đường cao DK của ΔACD.
  a. Chứng minh AB  (BCD).
  b. Chứng minh hai mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với mặt phẳng
  (ACD).
  Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh SA  (ABCD)
  và SA = a 3 . Gọi (α) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD).
  a. Xác định (α).
  b. Mặt phẳng (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì?
  c. Tính diện tích thiết diện theo a.
  Bài 13. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA  OB 
  OC  a. Gọi I là trung điểm của BC. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung
  của các cặp đường thẳng
  a. OA và BC.
  b. AI và OC.
  Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và có cạnh AB  a.
  Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy và SO  a. Tính khoảng cách từ AB
  đến (SCD).
  Bài 15. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đáy đều bằng a. Biết góc tạo
  thành bởi cạnh bên và mặt đáy là 600. Hình chiếu H của A lên mặt phẳng (A’B’C’)
  trùng với trung điểm cạnh B’C’. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy (ABC) và
  (A’B’C’).
  ------------------------------------hết--------------------------------------------




                                                                             Trang 14

More Related Content

What's hot

Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânThế Giới Tinh Hoa
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Oanh MJ
 
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit  huỳnh đức khánhPt mũ, logarit  huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánhThế Giới Tinh Hoa
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010ntquangbs
 
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5Phong Phạm
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011hannahisabellla
 
Bai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thucBai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thucthuyvan1991
 
101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.infoDuy Duy
 
Chuong 05 de quy
Chuong 05 de quyChuong 05 de quy
Chuong 05 de quyCau Chu Nho
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThế Giới Tinh Hoa
 
Dethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaoDethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaotuongnm
 

What's hot (17)

Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
200 cau-khaosathamso2 (1) 09
200 cau-khaosathamso2 (1) 09200 cau-khaosathamso2 (1) 09
200 cau-khaosathamso2 (1) 09
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit  huỳnh đức khánhPt mũ, logarit  huỳnh đức khánh
Pt mũ, logarit huỳnh đức khánh
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010
 
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.vn] bt ve song anh sang p 5
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
 
Lttt b11
Lttt b11Lttt b11
Lttt b11
 
Bai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thucBai tap-dinh-thuc
Bai tap-dinh-thuc
 
101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info101kshs thptbinhson.info
101kshs thptbinhson.info
 
Chuong 05 de quy
Chuong 05 de quyChuong 05 de quy
Chuong 05 de quy
 
Gt de quy
Gt de quyGt de quy
Gt de quy
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k adThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ad
 
Dethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaoDethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhao
 
đề Cương ôn tập
đề Cương ôn tậpđề Cương ôn tập
đề Cương ôn tập
 

Similar to Dc ôn tâp hkii

Dc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiiDc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiintquangbs
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenHoan Minh
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenHoan Minh
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonLinh Nguyễn
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673Thanh Danh
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Gia sư Đức Trí
 
chuyen de dai so
 chuyen de dai so  chuyen de dai so
chuyen de dai so Toán THCS
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011Duy Duy
 
Cac chuyen de bdhsg toan 8
Cac chuyen de bdhsg toan 8Cac chuyen de bdhsg toan 8
Cac chuyen de bdhsg toan 8Cảnh
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910lvquy
 
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910lvquy
 

Similar to Dc ôn tâp hkii (20)

Dc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkiiDc ôn tâp hkii
Dc ôn tâp hkii
 
Chuyến đề dãy số
Chuyến đề dãy sốChuyến đề dãy số
Chuyến đề dãy số
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
 
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyenChuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
Chuyen de-cac-bai-toan-ve-su-chia-het-cua-so-nguyen
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
On thi cap_toc_dh2011_so_phuc_loan_8673
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 11 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 2 - DÃY S...
 
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.comTuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09  10 - truonghocso.com
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
 
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phứcChuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
 
đạI số tổ hợp chương 2
đạI số tổ hợp chương 2đạI số tổ hợp chương 2
đạI số tổ hợp chương 2
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
chuyen de dai so
 chuyen de dai so  chuyen de dai so
chuyen de dai so
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
So chinh phuong lop 8
So chinh phuong lop 8So chinh phuong lop 8
So chinh phuong lop 8
 
Cac chuyen de bdhsg toan 8
Cac chuyen de bdhsg toan 8Cac chuyen de bdhsg toan 8
Cac chuyen de bdhsg toan 8
 
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
 
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
 

More from ntquangbs

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpntquangbs
 
Lên mạng 121
Lên mạng 121Lên mạng 121
Lên mạng 121ntquangbs
 
Lên mạng 10
Lên mạng 10Lên mạng 10
Lên mạng 10ntquangbs
 
Lên mạng 12
Lên mạng 12Lên mạng 12
Lên mạng 12ntquangbs
 
Lên mạng 1
Lên mạng 1Lên mạng 1
Lên mạng 1ntquangbs
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011ntquangbs
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011ntquangbs
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011ntquangbs
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)ntquangbs
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkintquangbs
 
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
De cuong k11   ban a -hki-2009-2010De cuong k11   ban a -hki-2009-2010
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010ntquangbs
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhntquangbs
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkintquangbs
 
đA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtđA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtntquangbs
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotntquangbs
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotntquangbs
 
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784ntquangbs
 
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783ntquangbs
 
The green house effect
The green house effectThe green house effect
The green house effectntquangbs
 

More from ntquangbs (20)

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
Lên mạng 121
Lên mạng 121Lên mạng 121
Lên mạng 121
 
Lên mạng 10
Lên mạng 10Lên mạng 10
Lên mạng 10
 
Lên mạng 12
Lên mạng 12Lên mạng 12
Lên mạng 12
 
Lên mạng 1
Lên mạng 1Lên mạng 1
Lên mạng 1
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
 
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
De cuong k11   ban a -hki-2009-2010De cuong k11   ban a -hki-2009-2010
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
 
đA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtđA kt 1 tiết
đA kt 1 tiết
 
đS 111
đS 111đS 111
đS 111
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
 
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
 
The green house effect
The green house effectThe green house effect
The green house effect
 

Recently uploaded

Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (14)

Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 

Dc ôn tâp hkii

  • 1. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 CHƢƠNG III. DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN I. PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP * Để chứng minh mệnh đề chứa biến nguyên dương A(n) đúng, n  p, (p * cho trước) bằng pp quy nạp ta làm như sau: + Bước 1: Kiểm tra xem A(n) đúng với n  p. + Bước 2: Giả sử A(n) đúng với n  k, ( k  p , k   ). Chứng minh A(n) đúng với n  k + 1. Kết luận A(n) đúng n  p, p * . * Áp dụng Ví dụ 1. Chứng minh rằng n * : u n  n3 11n chia hết cho 6. (1) Giải. + Với n  1 ta có u1  1 + 11  12  6 hay (1) đúng. + Giả sử (1) đúng với n=k, k  1 , k  * tức là u k = ( k3 11k )  6. Ta cần CM (1) đúng với n=k+1, nghĩa là chứng minh u k  1  6 Ta có : u k 1  (k  1)3  11(k  1)  k 3  3k 2  3k  1  11k  11  (k 3  11k)  3k(k  1)  12  u k  3k(k  1)  12 Vì u k  6; 3k(k 1)  6; 12  6 nên uk+1  6. Vậy n * , u n  n3 11n chia hết cho 6. Ví dụ 2. Chứng minh : 2n > 2n + 1 ( n * , n ≥ 3) ,(2) Giải. 3 + Với n = 3, ta có 2 > 7 (đúng). + Giả sử (2) đúng khi n  k  3 , ( k ), nghĩa là 2k > 2k + 1. Ta chứng minh (2) đúng khi n  k +1, nghĩa là: 2k 1 > 2(k+1) + 1 . Thật vậy  2k 1 = 2. 2k > 2k + 2k 2k  2k  1  Mà  nên (2) đúng với n  k + 1.   2k  2 Vậy 2n > 2n + 1 , ( n * , n ≥ 3). Bài tập. Bài 1. Chứng minh với mọi số nguyên dương n, ta có: a. 1 + 3 + 5 + 7 + … + (2n ‒ 1)  n2. b. 2 + 4 + 6 + 8 +...+ (2n)  n(n+1) n(n  1)(n  2)(n  3) c. 1.2.3  2.3.4    n(n  1)(n  2)  4 n(n  1)(n  2) d. 1.2 + 2.3 +…+ n.(n+1)  3 1 1 1 1 n 1 1 1 1 n e.    ...   f.     1.2 2.3 3.4 n.(n  1) n  1 1.3 3.5 5.7 (2n 1).(2n 1) 2n 1 n(n  1)(2n  1) n 2 (n  1)2 g. 1  2  3  ...  n  2 2 2 2 h. 1  2  3    n  3 3 3 3 6 4 3(3  1) n i. 21  22  23  ...  2n  2(2n 1) . k. 31  32  33    3n  2 3 2 l. (n +3n +5n) chia hết cho 3. m. 4  15n  1 chia hết cho 9. n Bài 2. Cho n điểm phân biệt trong mặt phẳng. a. Chứng minh số vectơ khác vectơ không tạo thành từ n điểm đó bằng n(n ‒ 1). Trang 1
  • 2. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 n(n 1) b. Số đoạn thẳng tạo thành từ n điểm đó là . 2 Bài 3. Chứng minh n * : n n n  a. 5 ≥ 3 + 2 . c. 2  2    2  2cos (n dấu căn) 2n1 n n‒1 n b. n ≥ (n + 1) . d. n  1  1  . 2 II. PHƢƠNG PHÁP XÉT TÍNH TĂNG, GIẢM CỦA DÃY SỐ + Cách 1  ( un ) tăng  un < un1  un ‒ un1 < 0, n * .  ( un ) giảm  un > un1  un ‒ un1 > 0 , n * . + Cách 2: Áp dụng với un > 0, n * u  ( un ) tăng  un < un1  n 1 > 1, un u  ( un ) giảm  un < un1  n 1 < 1 un III. DÃY SỐ BỊ CHẶN  Dãy ( un ) bị chặn trên  M  : un ≤ M, n * .  Dãy ( un ) bị chặn dưới  m  : un ≥ m, n * . (u ) bò chaën treân  Dãy ( un ) bị chặn   n   M,m  : m ≤ un ≤ M, (un ) bò chaën döôùi  n * . Rút ra : ( un ) tăng và bị chặn trên (hoặc giảm và bị chặn dưới) thì bị chặn. n 1 Ví dụ 1. Chứng minh dãy số ( un ) với u n  là dãy giảm. n Giải. (n  1)  1 n  2 Ta có : u n 1   . n 1 n 1 n  2 n 1 1 u n 1  u n     0, n  * . n 1 n n(n 1)  ( un ) là dãy số giảm. n 1 Ví dụ 2. Chứng minh dãy số ( un ) với u n  là dãy bị chặn. n Giải. n 1 1 Ta có : u n   1   1 , n  *  ( un ) bị chặn trên. n n n 1 un   0, n  *  ( un ) bị chặn dưới. n Vậy ( un ) là dãy bị chặn. Bài tập Bài 1. Xét tính tăng, giảm của các dãy ( un ) với 3n 1 n a. u n  b. u n  n  n 2 1 c. u n  (1)n 5n  2 n 1 3n 3n  2n  1 2 d. u n  n e. u n  f. u n  (1)n .(2n 1) 2 n 1 Trang 2
  • 3. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 Bài 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: cos (n2 ) n  (1)n 2n  3 a/ u n  3n  2 , b/ u n  (1)n . , c/ u n  , d/ u n   2 2n  1 3n  2  Bài 3. Cho dãy (un) với u n  sin  (4n 1)  .   6 a. Chứng minh rằng un  un+3 , n  1 b. Hãy tính tổng 12 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Bài 4. Tìm số hạng tổng quát của các dãy (un) được cho như sau u1  2 u1  5 a/  , n 1 , b/   1 , n 1 un1  3un  un 1  2   un n 1 ĐS: a/ un  5.3n1 b/ un  n IV. CẤP SỐ CỘNG Kiến thức cần nhớ:  (un) CSC  un+1  un + d , ( n * ) (u1 : số hạng đầu tiên, d : công sai).  Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d, ta có : un = u1+ (n ‒ 1).d u u  u k  k 1 k 1 (k ≥ 2) 2  Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng n + Tính theo u1, d: Sn  u1  u 2  .....  u n  [2u1  (n 1)d] 2 n + Tính theo u1, un : Sn  u1  u 2  .....  u n  [u1  u n ] 2 Vài ví dụ áp dụng: u  u  u  10 Ví dụ 1. Xác định số hạng đầu và công sai của CSC thỏa  2 5 3  u 4  u 6  26  Giải. u  u  u  10 u  d  u1  4d  u1  2d  10  Ta có :  2 5 3    1 u 4  u 6  26  u1  3d  u1  5d  26  u  3d  10  u  1   1   1 .   2u1  8d  26 d  3  Vậy số hạng đầu của cấp số cộng u1  1 và công sai d = 3. Ví dụ 2. Cho cấp số cộng : 35, 40,…, 2000. Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng? Tính tổng các số hạng của cấp số cộng. Giải. Đặt un = 2000. Ta có: un=u1 +(n ‒ 1)d =2000  35+(n ‒ 1).5 = 2000  n  394. Cấp số cộng có 394 số hạng. n 394 Tổng các số hạng : Sn  (u1  u n )  (35  2000)  400895 . 2 2 Ví dụ 3. Một cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng các số hạng là 176. Hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là 30. Tìm cấp số cộng đó. Giải. Trang 3
  • 4. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 11 S  S  176  (u1  u11 )  176 u11  u1  32  u1  1  Ta có :  n 11   2     . u n  u1  30  u  u  31 u11  u1  31  u11  31   11 1 u11  u1  30  u1 10d  u1  3  d  3 . Vậy cấp số cộng đã cho có số hạng đầu u1  1 và công sai d  3 . V. CẤP SỐ NHÂN Kiến thức cần nhớ : * (u n ) CSN  u n 1  u n .q , n  * , q là công bội * Số hạng tổng quát của một cấp số nhân : u n  u1.qn 1 (q  0). * u 2  u k 1.u k 1 (k ≥ 2). k q n 1 * Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân: Sn  u1  u 2  .....  u n  u1 , (q  1). q 1 Vài VD áp dụng 1 Ví dụ 1. Tìm số hạng thứ 9 của cấp số nhân có u1 = 1 và q   . 2 Giải. 8 1 1 Ta có : u9  u1.q  1    8 . 2 256 Ví dụ 2. Tìm x để dãy số ‒4 ; x ‒ 1 ; x lập thành cấp số nhân. Giải. Theo tính chất của cấp số nhân, ta có : ( x 1)2  4x  x2  2x 1  0  ( x 1)2  0  x  1. Vậy x  1 thì ‒4 ; x ‒ 1 ; x lập thành cấp số nhân. 2 32 Ví dụ 3. Cho cấp số nhân có q   và u 6  . Tính tổng 6 số hạng đầu tiên S6. 3 81 Giải. u6 32 243 Ta có : u 6  u1.q5  u1  5     3. q 81 32  64   q6 1   1  133 Do đó : S6  u1  q 1   3  729   .     5  81   3   Bài tập Bài 1. Cho cấp số cộng ‒3, x, 7, y. Hãy tìm các giá trị x, y. Bài 2. Cho cấp số cộng (un) có u 2  2 ; u50  74 . Tìm số hạng đầu tiên và công sai d của (un). 4 3 Bài 3. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1   và công sai d  . Tìm số hạng u 7 . 5 4 Bài 4. Cho cấp số cộng (un) có u 4  15 và u10  39 . Tìm số hạng đầu tiên và công sai d. Bài 5. Cho cấp số cộng biết u3  u13  80 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên S15 của CSC. Bài 6. Xen kẽ giữa 3 và 19 còn có ba số và dãy số này lập thành CSC. Tìm ba số đó. Trang 4
  • 5. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 Bài 7. Ba góc A, B, C của một tam giác lập thành 1 CSN vừa là CSC. Tìm số đo góc A? Bài 8. Số đo 3 góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 góc đó. Bài 9. Một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Xác định cấp số nhân biết tổng 3 số hạng đầu là 168 và tổng 3 số hạng cuối là 21. u  u  144 Bài 10. Tìm số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân biết :  5 3  . u 4  u 2  72  u  u  u  10 Bài 11. Xác định cấp số cộng (un), biết rằng :  2 5 3  . u1  u 6  7  Bài 12. Cho dãy (un) xác định bởi u1  1, u n 1  2u n  5 với mọi n > 0. a. Chứng minh rằng dãy số (vn) với vn  un + 5 là một cấp số nhân. b. Xác định số hạng tổng quát của dãy (un). Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy (un). Bài 13. Cho dãy (un) xác định bởi u1  3, un+1  u n  6 , với mọi n > 0. Chứng minh rằng dãy (un) vừa là cấp số cộng, vừa là cấp số nhân. u1  2004,u 2  2005 Bài 14. Cho dãy (un) xác định bởi :  2u n  u n 1 , với mọi n > 1. u n 1   3 a. Lập dãy (vn) với vn = un+1 ‒ un . Chứng minh rằng dãy (vn) là cấp số nhân. b. Lập công thức tính un theo n. CHƢƠNG IV. GIỚI HẠN §1. GIỚI HẠN DÃY SỐ Nhớ: ĐN và một số ĐL về dãy số có giới hạn 0, dãy số có giới hạn hữu hạn, dãy số có giới hạn vô cực,… Bài tập. Tính các giới hạn sau  n3 sin 3n   n  2n5  7n2  3 a. lim 3  4   b. lim  2  2  c. lim  n 1    n 1  n2  3n5 2n3  7n2 sin 3n  3 5.3n  4n d. lim e. lim n1 n1 f. lim ( 2n2  3  n2 1) n2  3n4 3 4 1 1 g. lim h. lim 2 i. lim n ( n  2  n ) n 1  n n n2 2n  3 n2  2n 1 n2  3n  2 j. lim (2n 1) 4 2 k. lim l. lim n n 2 n 1 n3  n2  n 1 n2  2003n  n 2n  3n m. lim n. lim ( n2  n 1  n) o. lim n n 2004n 2 3 §2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Nhớ: ĐN và một số ĐL về giới hạn của hs tại một điểm, giới hạn tại vô cực, giới hạn một bên, một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực, các dạng vô định. Bài 1. Tìm các giới hạn sau: Trang 5
  • 6. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 5x  4 x2  2 x - 3 a. li1 (2x 4  5x2  7 x - 3) m b. lim c. li1 m x x 4 x 1 x x2  1 x2  4 x  3 1  2 x 1 x3  3x 2  9 x  2 d. lim e. lim f. li2 m x 3 9 - x2 x 0 3x x x3  x  6 Bài 2. Tìm các giới hạn sau: x2  7 x  6 x  3x  2 x 1 a. lim x 1 ( x 1)( x 2  5 x  6) b. li1 m c. xlim1  x x 7 2 3 3 6 x  3  3x 2 x3  3x 2  2 x x  x 2 x 1 1 d. xl2 im e. lim f. lim 3 x2  x  6 x 1 x 1 x 2 3  2x 1 3 1 x  1 x 3 x 2 8 x3  1 g. lim h. lim i. lim 2 x 0 x x 8 x 1  3 x1 6 x  5x  1 2 4x  2 3 5x  2  x  2 3 x2  2 j. lim k. lim l. lim x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2  x  2  2 2 x 1 x  13x  30 2 m. xlim1 2  x  2 x  5 n. lim x 3 ( x  3)( x2  5) Bài 3. Tìm các giới hạn sau: 5x2  7 x  1 a. xlim  2 x 2  3x  5 b. xlim ( x2 1  x)  c. xlim ( 4 x2  2 x  2 x)  4 x3  2 x 2  3 2 x 2  x 1  x 2 x2  x  2 x d. xlim e. xlim f. xlim  2 x3  3x  5  x4  x2  2 x  8  x 3 x 2  ( x  2)3 (2 x  1)2  3x 2 x2  6  g. xlim  2    2 x  1 2 x  1   h. xlim i. xl  im   2    4 x  5 x  5x  4   (2 x  3)2 (2 x  4)3   j. xlim x( x2  2003  x)  k. xlim ( 3 x3  2 x2  x)  l. xlim ( x2  x 1  x2  x 1)  5  3x m. lim ( 3 x3  x2  x2  2 x ) n. lim ( 5x2  2 x  x 5) o. lim . x  x  x  4 x 2  3x  1 §3. HÀM SỐ LIÊN TỤC Nhớ. ĐN hàm số liên tục tại một điểm, hslt trên một khoảng (đoạn), ĐL về giá trị trung gian của hslt và hệ quả. Áp dụng.  x2  5x ,neáu x  5 Ví dụ 1. Cho hàm số f ( x)  10 x  50  a ,neáu x  5  Xác định a để hàm số liên tục trên  . Giải. x2  5x + Với x < ‒5 hoặc x > ‒5 thì f ( x)  xác định  f(x) liên tục trên các khoảng 10 x  50 ( ; 5) và (5 ; ) . + Vậy để f(x) liên tục trên  thì f(x) phải liên tục tại điểm x  ‒5. x2  5x x( x  5) x 5 1 Ta có : xlim5 f ( x)  xlim5   10 x  50  xlim5  10( x  5)  xlim5  10   . 10 2 1 Mặt khác f(‒5) = a. Vậy f(x) liên tục tại x = ‒5 thì xlim5 f ( x)  f (5)  a   .  2 Trang 6
  • 7. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 1 + Vậy a   thì hàm số đã cho liên tục trên  . 2 ax 2 , neáu x  2 Ví dụ 2. Cho f ( x)    . Tìm a để f(x) liên tục trên  . 3  , neáu x > 2 Giải. + Với x < 2, f(x) = ax2 xác định  f(x) liên tục trên ( ; 2) . + Với x > 2, f(x) = 3 xác định  f(x) liên tục trên (2 ; ) . + Vậy để f(x) liên tục trên  thì f(x) phải liên tục tại điểm x = 2. lim f ( x)  lim ax2  4a . lim f ( x)  lim 3  3 . f(2) = 4a. x 2 x 2 x 2 x 2 3 để f(x) liên tục tại điểm x = 2 thì lim f ( x)  lim f ( x)  f (2)  4a  3  a  . x 2  x 2  4 3 Vậy với a  thì hàm số đã cho liên tục trên  . 4 Bài tập 3x  a 2  a ,khi x  1 Bài 1. Cho hàm số f ( x)   2 .   x  3x  1 ,khi x  1 a. Tìm lim f ( x) và lim f ( x) .   x 1 x 1 b. Xác định a để hàm số liên tục trên  .  3 3x  2  2  , khi x  2 Bài 2. Cho hs f ( x)   x  2  . Xác định a để hàm số liên tục trên  . ax  1 ,khi x  2   4  9 x 3 , neáu x  0 Bài 3. Cho hs f ( x)   4 x  . Xác định a để hàm số liên tục tại x  0.  x  2a , neáu x  0   4 x 2  3x  7 , neáu x  1 Bài 4. Cho hs f ( x)   4 x  4  . Xác định a để hàm số liên tục trên  . ax 2  2ax  2 , neáu x  1   3x  x  , neáu x  0 Bài 5. Cho hs f ( x)   2 x . Xác định a để hàm số liên tục trên  . a  2 , neáu x  0   x 2  3x  2 , neáu x  1 Bài 6. Cho hs f ( x)   x  1  . Xác định a để hàm số liên tục trên  . ax 2  2ax  2 , neáu x  1  2 x  1 , neáu x  2   Bài 7. Cho hs f ( x)  5 , neáu x  2 . Hãy xét tính liên tục của hàm số.  3x 1 , neáu x  2  0 , neáu x  1   Bài 8. Cho hs f ( x)  ax  b , neáu 1  x  0 . Định a, b để hàm số liên tục trên  .  1  , neáu x  0 Trang 7
  • 8. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010  ( x 1)3  ,khi x  1 Bài 9. Cho hs f ( x)   x 1 . Xác định a để hàm số liên tục trên  .  a ,khi x  1 1 , neáu x  3  Bài 10. Cho hs f ( x)  ax  b  , neáu 3  x < 5 .  7  , neáu x  5 Định a, b để hàm số liên tục trên  . Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).  x 2  3x  4 ,khi x  1 Bài 11. Cho hàm số f ( x)   x 1  . 2a 2  3ax ,khi x  1  a. Tìm lim f ( x) và lim f ( x) .   x 1 x 1 b. Tìm a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 1.  2 3 ax  4 ,khi x  2  Bài 12. Xác định a để hs f(x) liên tục trên  , với f ( x)   3 .  3x  2  2  x2 ,khi x  2  ax  5 ,khi x  4  Bài 13. Cho hs f ( x)   x  2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x  4.  ,khi x  4  x 5 3  x2  x  2 Bài 14. Cho hs f ( x)   x  1 ,khi x < 1  . Xác định a để hàm số liên tục trên  . ax  2 ,khi x  1   x32  ,khi x  1 Bài 15. Cho hs f ( x)   x  1 . Định a để hàm số liên tục tại điểm x  1 . a  4 ,khi x  1   x2  x  6  ,khi x  2 Bài 16. Cho hs f ( x)   x  2 . Định a để hàm số liên tục tại điểm x  2 . 2 x  a ,khi x  2  * ỨNG DỤNG CỦA HÀM SỐ LIÊN TỤC Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a).f(b) < 0 thì c  (a;b) sao cho f(c) = 0 hay c là nghiệm của phương trình f(x) = 0. Ví dụ. Chứng minh phương trình 2x3 ‒ 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trên đoạn [‒2 ; 2]. Giải. Đặt f(x) = 2x3 ‒ 6x + 1. Hàm số f(x) xác định và liên tục trên  . Ta có : f(‒2)  ‒3; f(‒1)  5; f(1)  ‒3; f(2)  5. f (2).f (1)  0  Phöông trình f( x)  0 coùmoät nghieäm x1(2; 1). f (1).f (1)  0  Phöông trình f( x)  0 coùmoät nghieäm x2 (1;1). f (1).f (2)  0  Phöông trình f( x)  0 coùmoät nghieäm x3 (1;2). Vậy phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm x1, x2 , x3 [2;2] . Bài tập Bài 1. Chứng minh ptrình : 4x4  2x2  x  3  0 có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng (‒1 ; 1). Bài 2. Chứng minh rằng mọi phương trình bậc lẻ đều có ít nhất 1 nghiệm. Trang 8
  • 9. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 Bài 3. Chứng minh phương trình : x  5x  4x 1  0 có đúng 5 nghiệm. 5 3 Bài 4. Chứng minh phương trình : sin x ‒ x + 1  0 luôn có nghiệm. Bài 5. Chứng minh phương trình : m( x 1)2 ( x  2)  2x 1  0 có nghiệm với mọi m. Bài 6. Chứng minh rằng phương trình : sin x  msin 2x  0 có nghiệm với mọi m. Bài 7. Chứng minh rằng phương trình : cos x  mcos2x  0 có nghiệm với mọi m. CHƢƠNG V. ĐẠO HÀM I. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng (a ; b) , điểm x0  (a;b) . Để tính đạo hàm của hàm f tại điểm x0 theo ĐN ta thực hiện như sau: + Bước 1. Tính Δy  f ( x0  x)  f ( x0 ) , trong đó x = x - x0 là số gia của biến số tại x0 y + Bước 2. Tính A  x0lim , nếu A hữu hạn thì f '( x0 )  A x Hoặc f ( x)  f ( x0 ) + Bước 1. Tìm A  xx lim 0 x  x0 + Bước 2. Nếu giới hạn trên hữu hạn thì f '( x0 )  A Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y  f ( x)  x3  2 x 1 tại x  1 . Giải. Ta có Δy  f ( x)  f (1)  x3  2x 1 4  x3  2x  3  ( x 1)( x2  x  3) . y ( x 1)( x2  x  3)   x2  x  3 x x 1 Do đó y '(1)  lim ( x2  x  3)  5 x 1 Ví dụ 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y  f ( x)  x 1 tại điểm x  3 . Giải. Đặt Δx  x  3 , Δy  f (3  x)  f (3)  x  4  2 y x  4  2 x 1 Ta có    x x x( x  4  2) x  4  2 1 1 Do đó y '(3)  x0 lim  . x  4  2 4 Bài tập Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm tương ứng. x 1 a. y  x3 1 tại x  1 b. y  tại x  0 c. y  x  3  x tại x  1 x 1 d. y  x  x tại x  4 e. y  x2  3x  2 tại x  2 II. TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG QUY TẮC Nhớ quy tắc tính đạo hàm của một số hàm số thường gặp (SGK). Bài tập Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng quy tắc x3  1 a. y  3x2  2 x  5 tại x  1 b. y  2 tại x  1 c. y  (4x -7)( x2  5x 1) x 2 x3  23 d. y  (1  4 x)12 e. y  (3x2  4x  5)15 f. y  2 x x4 Trang 9
  • 10. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 1 g. y  7 x( x2  1)6 h. y  x3  x x   1 i. y  (sin3 x  1)4 x  x j. y  cos3 ( x4  1) k. y  tan (3x  5) l. y  cot  3x2    2 2x 1 x x m. y  x3  2 x2 1 n. y  o. y  tan  cot x 1 2 2 2 p. y = x tan x q. y  ( x  2)(2x  3)4 (3x  7)5 tại x  2 . r. y  x2  1 tại x  1 s. y  ( x 1)( x  2)( x  3) t. y  sin x (1 cos x)  u. y  sin5 x cos x  cos5 x sin x tại x  12 III. ĐẠO HÀM CẤP CAO Bài tập Bài 1. Tính đạo hàm cấp hai các hàm số sau 1 a. y  ( x  3)(2 x2  x 1) b. y  3x2  1 c. y  cos4 x d. y  x Bài 2. Tính đạo hàm cấp 4 các hàm số 1 1 a. y  3x3  4 x2  5x  1 b. y  sin 2 2x c. y  d. y  x x 1 Bài 3. Bằng phương pháp quy nạp, tính đạo hàm cấp n của các hàm số : 1 a. y  sin x b. y  cos x c. y  d. y  2sin x cos x x( x  1) 5x2  3x  20 Bài 4. Cho hàm số y  2 x  2x  3 3 4 a. Chứng minh rằng y  5   x 1 x  3 b. Tìm y với n  1, n  . (n) Bài 5. Chứng minh rằng x 3 a. Với hàm số y  ta có 2(y ')2  ( y  1) y ''. x4 b. Với hàm số y  2 x  x2 , ta có y3 y ''1  0 . Bài 6. Cho hàm số y  x2 1 . Giải phương trình y '. y  2 x  3 . 2 Bài 7. Cho hàm số y  . 1  x2 a b a. Tìm hai số a,b sao cho y   . x 1 x  1 b. Tìm y ' . III. PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Các dạng bài tập thường gặp 1. Phƣơng trình tiếp tuyến tại ( x0 ; y0 ) thuộc đồ thị hàm số Cách giải. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x) tại điểm ( x0 ; y0 ) là : y  y0  f '( x0 ).( x  x0 ) Ví dụ. Cho hàm số y  x3  x  3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(‒1 ; ‒5). Giải. Trang 10
  • 11. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 Ta có : y '  3x 1, suy ra hệ số góc tiếp tuyến tại M(‒1 ; ‒5) là y '(1)  4 . 2 Vậy phương trình tiếp tuyến tại M(‒1 ; ‒5) là : y  5  4( x 1) hay y  4 x 1 . 2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trƣớc Cách giải + Gọi ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm, khi đó hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm là f '( x0 )  k . + Giải phương trình f '( x0 )  k , ta được x0 và y0 . + Phương trình tiếp tuyến là : y  y0  k( x  x0 ) . 1 Ví dụ. Cho hàm số y  f ( x)  x 2  2 x  1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị 2 hàm số, biết : a. Hoành độ tiếp điểm bằng ‒2. b. Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  2 x  3 . Giải: a. Tung độ tiếp điểm f (2)  7 . Ta có : f '( x)  x  2 , do đó f '(2)  4 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm (‒2 ; 7) là : y  7  4( x  2)  y  4x 1. b. Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm. Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng y  2x  3 nên ta có hệ số góc của tiếp tuyến f '( x0 )  x0  2  2  x0  4 và y0  f (4)  1. Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y 1  2( x  4) hay y  2x  7 . 3. Tiếp tuyến đi qua một điểm cho trƣớc Cho đường cong y  f ( x) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua A ( xA ; yA ) cho trước. Cách giải *Gọi Δ là đường thẳng qua A và có hsg là k, suy ra pt Δ là y  k ( x  xA )  y A  f ( x)  k ( x  xA )  y A (1) * Δ tiếp xúc với (C) kvck hệ pt sau có nghiệm   f ' x   k (2) Thay k từ (2) vào (1) giải tìm x rồi thay lại vào (2) để tìm k Cách khác. + Gọi ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C). + Phương trình tiếp tuyến với (C) tại ( x0 ; y0 ) : y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) . (*) + Vì tiếp tuyến qua A ( xA ; yA ) nên yA  y0  f '( x0 )( xA  x0 ) . Giải phương trình này ta tìm được x0, thay vào phương trình (*) ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm. Ví dụ. Cho hàm số y  x3  3x2  2 có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua A (0;3) . Giải. Gọi ( x0 ; y0 )  (C) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm với y0  x03  3x02  2 . Ta có y '  3x2  6 x , suy ra y '( x0 )  3x02  6x0 . Phương trình tiếp tuyến với (C) tại ( x0 ; y0 ) : y  y '( x0 ).( x  x0 )  y0 . (*) Trang 11
  • 12. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 Vì tiếp tuyến qua A (0;3) nên  x0  1 3  y '( x0 ).(0  y0 )  y0  2 x0  3x0  1  0   3 2 x  1 .  0 2  Với x0  1, thay vào (*) ta được phương trình tiếp tuyến y  3x  3 . 1 15 Với x0  , thay vào (*) ta được phương trình tiếp tuyến y  x  3 . 2 4 Bài tập Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của các đồ thị sau đây tại các điểm tương ứng : 1 a. f ( x)  x2  x  3 tại x  2 . b. f ( x)  2 x3  x2  5x  2 tại x  2 . 3 x  2x  2 2 Bài 2. Cho hàm số y  . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại x 1 mỗi giao điểm của đồ thị với trục hoành. Bài 3. Tìm b và c sao cho đồ thị hàm số y  x2  bx  c tiếp xúc với đường thẳng y  x tại điểm (1 ; 1). ( x  1)2 Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến đi x 1 qua điểm A (1;2) . x 2  3x  3 Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  : 1 x a. Tại điểm có hoành độ x  3 . b. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình x  3 y  21  0 . Bài 6. Tìm hệ số góc tiếp tuyến với parabol y  x2  3x tại điểm (1 ; 4). Bài 7. Cho đường cong (C) có phương trình y  x3 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm có hoành độ bằng ‒1. 1 Bài 8. Cho hàm số y   x3  3x 2  5x  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến 3 của (C) có hệ số góc lớn nhất. Bài 9. Cho hàm số y  x2  3x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng ‒1.  x 2  x ,khi x  1 Bài 10. Cho hàm số f ( x)    . Xác định a, b để hàm số có đạo hàm ax  b ,khi x  1  tại x  1.  x2  ,khi x  1 Bài 11. Tìm a và b để hàm số f ( x)   2 có đạo hàm tại x  1 .    x  bx  c ,khi x  1 Trang 12
  • 13. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 Phần hình học CHƢƠNG III. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ  Vectơ trong không gian, sự đồng phẳng của các vectơ.  Góc giữa hai đường thẳng trong không gian.  Hai đường thẳng vuông góc. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lý ba đường vuông góc.  Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc giữa hai mặt phẳng.  Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.  Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc. II. BÀI TẬP Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. a) Chứng minh (OMN)//(SBC). b) Gọi P và Q là trung điểm của AB và ON. Chứng minh PQ// (SBC). Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD a) CMR (OMN)//(SBC). b) Gọi I là trung điểm của SC, J là một điểm trên mp (ABCD) và cách đều AB và CD. Chứng minh IJ //(SAB) Bài 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi () là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua các trung điểm I, K của các cạnh DA và DB. Các cạnh CA, CB lần lượt cắt () tại M, N. a) Tứ giác MNKI có tính chất gì ? Khi nào tứ giác đó là hình bình hành. b) Gọi O là giao điểm của MI và NK Chứng tỏ rằng điểm O luôn nằm trên một đường thẳng cố định. c) Gọi d là giao tuyến của mp() và (OAB). CMR Khi () thay đổi thì đường thẳng d luôn nằm trên một mặt phẳng cố định và có phương không đổi. Bài 4. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BB’ và A’C’.     Điểm K thuộc B’C’ sao cho KC'  2 KB' . Chứng minh rằng A, I, J, K đồng phẳng. Bài 5. Cho tứ diện ABCD có góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng α. Gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh AC, đặt AM  x (0 < x < AC). Xét mặt phẳng (P) qua M và song song với AB, CD. a. Xác định vị trí của M để diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) đạt giá trị lớn nhất. b. Chứng minh rằng chu vi của thiết diện nêu trên không phụ thuộc vào x khi và chỉ khi AB  CD. Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại A. M là một điểm tùy ý thuộc AD (M khác A và D), mặt phẳng (α) qua M và song song với SA và CD. a. Mặt phẳng (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? b. Tính diện tích thiết diện theo a và b biết AB  a, SA  b, M là trung điểm của AD. Bài 7. Cho hai tam giác cân ABC và DBC có chung cạnh đáy BC và nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Trang 13
  • 14. THPT Bình Sơn Đề cương ôn tập TOÁN 11- HKII-2009-2010 a. Chứng minh rằng AD  BC. b. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các đường thẳng AB và BD sao cho       MA  k.MB , ND  k.NB . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BC. Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SC, SB  SD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. a. Chứng minh SO  (ABCD). b. Gọi d là giao tuyến của (SAB) và (SCD); d’ là giao tuyến của (SBC) và (SAD). Chứng minh rằng SO  (α), trong đó (α) là mặt phẳng chứa cả d và d’. Bài 9. Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF không đồng phẳng sao cho AC  BF. Gọi CH và FK lần lượt là 2 đường cao của ΔBCE và ΔADF. Chứng minh rằng : a. ACH và BFK là các tam giác vuông. b. BF  AH và AC  BK. Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB  BC  a, AD  2a. Cạnh SA  2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là điểm trên cạnh AB với AM  x (0 < x < a); (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. a. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi (P). Thiết diện là hình gì? b. Tính diện tích thiết diện theo a và x. Bài 11. Cho tứ diện ABCD có các mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với đáy (BCD). Vẽ các đường cao BE, DF của ΔBCD, đường cao DK của ΔACD. a. Chứng minh AB  (BCD). b. Chứng minh hai mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với mặt phẳng (ACD). Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh SA  (ABCD) và SA = a 3 . Gọi (α) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (SCD). a. Xác định (α). b. Mặt phẳng (α) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? c. Tính diện tích thiết diện theo a. Bài 13. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA  OB  OC  a. Gọi I là trung điểm của BC. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của các cặp đường thẳng a. OA và BC. b. AI và OC. Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và có cạnh AB  a. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy và SO  a. Tính khoảng cách từ AB đến (SCD). Bài 15. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đáy đều bằng a. Biết góc tạo thành bởi cạnh bên và mặt đáy là 600. Hình chiếu H của A lên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm cạnh B’C’. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy (ABC) và (A’B’C’). ------------------------------------hết-------------------------------------------- Trang 14