SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
5.Dd nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
9. Chât điện li yếu có độ điện li
A. 0=α B. 1=α C. 0<α D. 10 <<α
12. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?
A. NH4
+
B. CH3COO−
C. NO3
−
D. CO3
2-
13. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ?
A. Cu2+
B. Fe3+
C.ClO−
D. NH4
+
14.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ?
A. Fe2+
B. Al3+
C. Cl−
D. HS−
26. pH của dd HCl 2.10-4
M và H2SO4 4.10-4
M:
A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
28. pH của dd KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6
57. Các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S bao nhiêu dd có pH > 7 ?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
58. Cho các dd sau:NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là:
A. (2), (3) B.(3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5)
59. Cho các dd: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là
A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
67. Phương trình ion thu gọn: H+
+ OH−
H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
70. Dd nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B làm quỳ hóa đỏ.
Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. 2 4KOH và K SO B. 3KOH và FeCl
C. 2 3 3 2K CO và Ba(NO ) D. 2 3 3Na CO và KNO
74. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể pbiệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau:
H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH
A. 1 B. 2 C. 3 D 4
85. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A.
Cho quỳ tím vào dd A, quỳ có màu:
A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu
Câu 19: Những ion nào dưới đây cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. Na+
, Mg2+
, OH-
, NO3
-
B. K+
, Na+
, OH-
, HCO3
-
C. Ag+
, H+
, Cl-
, SO4
2-
D.Na+
, Ba2+
, Cl-
, OH-
Câu 8: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp
theo thứ thự tăng dần độ pH là
A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
Câu 4: Cho phản ứng sau :
Fe(NO 3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. K2SO4, Fe2(SO4)3 B. KOH, Fe(OH)3 C. KCl, FeCl3 D. KBr, FeBr3
Câu 6: Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được 40ml dd có pH bằng
A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: Câu nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ?
A. HNO3 , Cu(NO3)2 , Ca3(PO4)2 , H3PO4 B. H2SO4 , KCl , CH3COOH , CaCl2
C. Ba(NO3)2 , H2SO4 , KNO3 , NaCl D. HNO3 , CuSO4 , H2S , CaCl2
Câu 3: Cho các chất dưới đây: H2O , HCl , NaOH , NaCl , CH3COOH , CuSO4 . Các chất điện li yếu là :
A. H2O , CH3COOH B. CuSO4
C. H2O , CH3COOH , CuSO4 D. H2O , NaCl , CH3COOH , CuSO4
Câu 14: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là: (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl, KOH có thể chỉ dùng một
thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây?
A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. dd NaOH D. dd Ba(OH)2
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được dung dịch
có pH = 3. Vậy a có giá trị là:A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398.
C©u 18. Troän 200 ml dung dòch chöùa HCl 0,01M vaø H2SO4 0,025M vôùi 300 ml dung dòch chöùa NaOH
0,015M vaø Ba(OH)2 0,02M thu ñöôïc 500 ml dd Y. pH cuûa dd Y laø bao nhieâu ? A. 5,22 B. 12 C.
11,2 D. 13,2
C©u 27. Mét dd chøa 0,2mol Na+
, 0,1mol Mg2+
, 0,05mol Ca2+
, 0,15mol HCO3
-
vµ x mol Cl-
. VËy x cã gi¸ trÞ lµ
A. 0,15mol B. 0,20mol C. 0,3mol D. 0,35mol
024: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+
, NH4
+
, CO3
2-
và SO4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch
HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa.
Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối
có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
Câu 55: Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được 400 ml dd X. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1,5M vào
dd X thu được dd Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a
là
A. 20,13 gam B. 19,77 gam C. 21,13 gam D. 12,3l gam
Câu17: Trong dung dÞch cã chøa c¸c cation K+
, Ag+
, Fe2+
, Ba2+
vµ mét anion. Hái anion ®ã lµ:
A. Cl-
B. NO3
-
C. CO3
2-
D. SO4
2-
Câu 23: Có 4 dung dịch:Natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện
của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 27: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào (không kể OH-
của nước) ?
A. H3PO4, H+
, H2PO4
-
, HPO4
2-
, PO4
3-
B. H+
, PO4
3-
C. H+
, H2PO4
-
, HPO4
2-
, PO4
3-
D. H3PO4, H+
, H2PO4
-
, HPO4
2-
Câu 28: Trong dung dịch H3PO3 có chứa những phần tử nào ?
A. H3PO3, H+
, H2PO3
-
, HPO3
2-
, PO3
3-
B. H+
, H2PO3
-
, HPO3
2 -
C. H+
, H2PO3
-
, HPO3
2-
, PO3
3-
D. H3PO3, H+
, H2PO3
-
, HPO3
2 -
Câu 3: So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l : ( 1) NH3, ( 2) NaOH, (3) Ba(OH)2
A. 1< 2 < 3 B. 1> 2 > 3 C. 1 > 3 > 2 D. 1 < 3 < 2
Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2 B. Dung dịch HClO4 0,01M có pH = 1
C. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7 D. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12
Câu 29: Tìm trường hợp có xảy ra phản ứng trao đổi ion:
A. CuS + NaCl B. MgCl2 + K2SO4 C. HCl + Ba(NO3)2 D. NaCl + AgNO3
Câu 2: Một dung dịch có [OH-
] = 10-12
. dung dịch đó có môi trường :
A. trung tính B. bazơ
C. axit D. không xác định được
Câu 6: Trộn 100ml dung dịch HCl 1,000M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn
là:
A. 13 B. 12 C. 10 D. 11
Câu 13: Dung dịch của muối nào dưới đây có pH = 7 ?
A. ZnCl2 B. NH4Cl C. Na2CO3 D. NaCl
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được
5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà ?
A. Muối trung hoà là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
B. Muối trung hoà là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton
C. Muối trung hoà là muối không còn có hiđro trong phân tử
D. Muối trung hoà là muối mà dung dịch luôn có pH = 7
Câu 25: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0.1M và H2SO4 0.05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13.tính a và m?
A. tất cả đều sai B. a = 0.25 M , m = 3.33g
C. a = 0.35 M , m= 4.66g D. a = 0.15 M , m =2.33g
Câu 33: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được
với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
Câu 38: Dung dịch có pH = 4 thì có nồng độ ion OH −
bằng ?
A. 10 -10
B. 4 C. 10 -4
D. 104
Câu 49: Theo thuyết axi - bazơ của Bronstet, ion Al3+
trong nước có tính chất :
A. lưỡng tính B. bazơ C. axit D. trung tính
Câu 56: Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu
B. giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu
C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh
D. Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka và nồng độ của axit
Câu 60: Theo Bronstet, ion nào dưới đây là lưỡng tính?
A.
−
4HSO B.
2
3CO −
C.
−
3HCO D.
3
4PO −
Câu 8. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng
kết tủa thu được là:
A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C.
H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện? A. CH3OH. B. CuSO4. C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 37: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaOH vào dd Al2(SO4)3.
A. Có kết tủa keo trắng. B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan ra.
C. Tạo dd đồng nhất. D. Có kết tủa trắng, tan ra sau đó lại có kết tủa nữa.
Câu 9: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3
1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít
CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và
V lần lượt là:
A. 82,4 và 2,24 B. 4,3 và 1,12 C. 43 và 2,24 D. 3,4 và 5,6
Câu 3: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M;
NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13
A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101.
010: Một dung dịch gồm CO3
2-
x mol, Cl-
0,01 mol, SO4
2-
0,01 mol, Na+
y mol và K+
0,01 mol. Khi cô cạn dung dịch thu
được 3,225 gam muối khan. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,01 – 0,01 B. 0,02 – 0,04 C. 0,01 – 0,04 D. 0,02 – 0,01
013: Cho 84,6 g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3
0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600 ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng. Khối lượng kết tủa và thể tích
khí bay ra là?
A. 9,85gam; 26,88 lít B. 98,5gam; 26,88 lít C. 98,5gam; 2,688 lít D. 9,85gam; 2,688 lít
014: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,8M và KOH
(chưa biết nồng độ) thì thu được dung dịch X. Biết rằng để trung hòa dung dịch X cần 60 ml HCl 1M. Nồng độ KOH là?
A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6M
019: Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể
tích để dung dịch thu được có pH=13?
A. VX:VY=5:4 B. VX:VY=4:5 C. VX:VY=5:3 D. VX:VY=6:4
033: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp
Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,01 M và 0,01 M. B. 0,02 M và 0,04 M. C. 0,04 M và 0,02 M D. 0,05 M và 0,05 M.
037: Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200ml
dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của a
A. 0,6M. B. 1M. C. 1,4M. D. 2,8M.
Bài 2. Cho các chất : HCl, NaOH, HClO4, HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, HI, H2CO3, H2S, CH3COOH, HClO, HF, H2SO3,
HNO2, H3PO4, KOH, Cu(OH)2, NaHCO3, HgCl2, Mg(OH)2.
a) Chất nào là chất điện li mạnh? Viết phương trình điện li.
b) Chất nào là chất điện li yếu? Viết phương trình điện li.
Bài 1. Cho các chất sau: AgNO3, HClO4, KOH, CH3COOH, H2SO4, Fe(OH)3, HgCl2, đường sacarozơ, Ba(OH)2, H3PO4,
HClO, HNO3, Cu(OH)2, đường glucozơ, HF, H2SO3, H2S, HBr, Al2(SO4)3, C6H6, CaO. Hãy chỉ ra:
a) Chất không điện li.
b) Chất điện li yếu.
c) Viết phương trình điện li của chất điện li.
Bài 5. Cho các chất và ion sau: Na+
, CH3COOH, NH +
4 , CO
−2
3 , HCO
−
3 , HSO −
4 , K+
, Cl-
, Cu2+
, CH3COO-
, SO −2
4 , F-
,
H2O, 2 4H PO−
, NH3, CH3COONH4, ClO-
. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-stêt các chất, ion nào là axit, bazơ, lưỡng
tính hay trung tính?
Bài 6. Viết biểu thức hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau :
NH +
4 , ClO-
, HClO , CH3COO-
, S2-
, H2CO3.
Bài 7. Cho các phản ứng sau:
a) Ba(OH)2 + HNO3. b) CuSO4 + KOH. c) HCl + AgNO3.
d) Al(OH)3 + HCl. e) HNO3 + CaCO3. f) Al(OH)3 + NaOH.
a) Hoàn thành các phản ứng ở dạng pt phân tử, pt ion và pt ion thu gọn.
Bài 8. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hoà hết 200 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH
1M. (Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc).
Bài 9. Cho 400 ml dung dịch A gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,025M tác dụng với 0,6 lít dd KOH 0,05M thu được dung
dịch B. Xác định pH của dd B.
Bài 10. Cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,16M và KOH 0,04M thu
được dd X.
a) Tính pH của dung dịch X. (Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc). (ĐS: pH = 12)
b) Nếu cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
Bài 11. Trộn 100 ml dd X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M với 200 ml dd Y chứa H2SO4 0,05M và HCl 0,1M thu được
dd Z.
a) Xác định pH của dd Z.
b) Để trung hòa hết dd Z cần dùng hết bao nhiêu ml dd X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.
Bài 12. Cho 400 ml dd A chứa H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M tác dụng với 600 ml dd B gồm NaOH 0,1M và KOH 0,05M
thu được dd Z.
a) Xác định pH của dd Z.
b) Để trung hòa hết dd Z ở trên thì cần dùng hết bao nhiêu ml dd H2SO4 2M.
Bài 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau (nếu xảy ra):
1, Al2(SO4)3 + NaOH 8, AgNO3 + NaCl
2, CaSO3 + HCl 9, CaCO3 + K2SO4
3, Ca(HCO3)2 + NaOH 10, Ca(HCO3)2 + HCl
4, Zn(OH)2 + KOH 11, FeS + HCl
5, KCl + Al2(SO4)3 12, Pb(NO3)2 + Na2S
6, Ba(OH)2 + K2SO4 13, Al(OH)3 + NaOH
7*
, Na2CO3 + FeCl3 14*
, Al2(SO4)3 + K2CO3
Bài 2: Viết ptpư dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) CaCl2 + ? → CaCO3 + ? b) Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?
c) NaHCO3 + ? → CaCO3 + ? d) NaHCO3 + ? → H2O + CO2 + ?
e) Na2SO4 + ? → NaCl + ? f) NaCl + ? → NaNO3 + ?
Bài 3: Cho các chất sau: NH4Cl, CH3COONa, FeCl3, K2SO4, K2CO3, NaNO3, K2S, Al2(SO4)3, Na3PO4.
Xác định môi trường của dung dịch mỗi muối trên và giải thích.
Bài 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd Ba(HCO3)2. b) Nhỏ từ từ dd KOH vào dd Ca(HCO3)2.
c) Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào dd Al2(SO4)3. d) Nhỏ từ từ dd Al2(SO4)3 vào dd NaOH.
Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình phản ứng.
Câu 22: Theo định nghĩa axit –bazơ của Bron-stêt các ion : Na+
, NH +
4 , CO
−2
3 , CH3COO-
, HCO
−
3 , HSO −
4 , K+
, Cl-
,
Cu2+
, SO −2
4 là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó, hãy dự đoán các dung dịch của từng chất
cho dưới đây có pH lớn hơn, nhỏ hơn, hay bằng 7. Na2CO3, KCl, CH3COONa, Na2SO4, CuSO4, NH4Cl, NH4HSO4.
1) Cho t t 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A g m Na2CO3 và NaHCO3 thu c 1,008(l) khí ktc và dd B.ừ ừ ồ đượ đ
Cho dd B tácd ng Ba(OH)2 d thu c 29,55 g k t t a . N ng mol c a Na2CO3 và NaHCO3 trong dd Aụ ư đượ ế ủ ồ độ ủ
là:
A.0,21 và 0,32 B. 0,21 và 0,18 C. 0,2 và 0.4 D. 0,18 và 0,26
1. S mol HCl = 0,15 molố
G i n ng Na2CO3 = a => s mol = 0,5 aọ ồ độ ố
T ng t NaHCO3 = b => S mol = 0,5bươ ự Ố
Cho t t H(+) thì CO3(2-) tácd ng trc' t o HCO3-ừ ừ ụ ạ
H(+) + CO3(2-) -----> HCO3(-)
0,5a..<---0,5a------->....0,5a
(Sau ph n ng sinh ra khí => CO3(2-) tácd ng h t ---> HCO3-)ả ứ ụ ế
=> S mol HCO3- = 0,5(a+b)ố
HCO3(-) + H(+) -----> CO2 + H2O
0,045<---0.045<-----0,045
Khi cho Ba(OH)2 d vào dung d ch B sinh ra k t t a => trong dung d ch B v n còn HCO3(-) => H+ ãtácd ngư ị ế ủ ị ẫ đ ụ
h tế
S mol H+ = s mol HCl = 0,5a+ 0,045 = 0,15 => a = 0,21 (M)ố ố
2NaHCO3 + Ba(OH)2 -----> BaCO3 + Na2CO3 + H2O
...0,3...................................
=> 0,15+ 0,045 = 0,5 (a+b) => b= 0,18
=>B.
4) H p th hoàn toàn V l CO2 ( ktc) vào 400ml hh g m NaOH 1M và Ca(OH)2 0,5 M. Sau khi ph n ng hoànấ ụ đ ồ ả ứ
toàn thu c 15 g k t t a. V có giátr là :đượ ế ủ ị
A. 3,36l ho c 10,08 l B. 3,36l ho c 14,56l C. 4,48l ho c 8,96l D. 3,36 l ho c 13,44 lặ ặ ặ ặ
4,S mol OH- = 0,8ố
*TH1: OH- d :ư
OH- + CO2 ----> CO3(2-)
...........0,15.......0,15
=> V= 3.36 (l)
*TH2:T o 2 mu i:ạ ố
CO2 + OH- -------> HCO3(-)
..x ----->x
CO2 + 2OH- --------> CO3(2-) + H2O
..y------->2y------------->y
x + 2y = 0,8
S mol k t t a < s mol Ca(2+) ----> CO3(2-) sinh ra vào h t mu iố ế ủ ố ế ố
=> y = 0,15
x = 0,5
=> S mol CO2 = x + y =0,65ố
=> V = 14,56 (l)
=> B
Câu 17: Viết phương trình phân tử và ion thu gọn xảy ra khi cho từng cặp chất sau tác dụng với nhua và từ đó cho biết
chất nào là axit, chất nào là bazơ?
a) Zn(OH)2 + HNO3 b) Al(OH)3 + H2SO4 c) Zn(OH)2 + NaOH d) Al(OH)3 + NaOH
e) NaHS + HBr f) NaHS + KOH g) KHCO3 + Ba(OH)2 dư
Câu 20: Hoà tan 7,2g một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại A( hoá trị 2) và B ( hoá trị 3) vào nước để được dd
X. Thêm vào dd X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa hết ion
2
4SO −
thu được 11,65g BaSO4 và dd Y.
a) Tính tổng khối lượng 2 muối clorua trong dd Y?
b) Xác định A,B biết số mol muối A gấp đôi số mol muối B và tỉ lệ khối lượng mol của B: A=7:8.
Câu 22: Trộn lẫn 100ml dd NaHSO4 1 M với 100ml dd NaOH 2M được dd A.
a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn.
b) Cô cạn dd A thì thu được hỗn hợp những chất nào? Tính khối lượng của mỗi chất?
c) Nếu thay dd NaOH bằng dd KOH có cùng nồng độ, cùng thể tích thì khối lượng của mỗi chất là bao nhiêu?
Câu 23: Trộn dd H2SO4 0,05M với dd HCl 0,1M theo tỉ lệ thể tích 1:1 được 200ml dd A.
a) Tính pH của dd A?
b) Cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp B chứa đồng thời NaOH 0,1M và KOH 0,05M để trung hoà dd A?
Câu 27: a) Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn khi cho Ba(HCO3)2 phản ứng các dd HNO3,
Ca(OH)2, Na2SO4, KHSO4.
7) Tr n 2 dd Ba(HCO3)2, NaHSO4 có cùng n ng mol theo t l th tích 1:2 thu c k t t a X và dd Y. Cácộ ồ độ ỉ ệ ể đượ ế ủ
ion có m t trong dd Y là (b qua s th y phânc a cácion và s i n ly c a n c)ặ ỏ ự ủ ủ ự đ ệ ủ ướ
A. Ba2+, HCO3-, Na+ B. Na+, HCO3- C. Na+ , SO4(2-) D. Na+ , HCO3-, SO4(2-)
T l th tích = T l s molỉ ệ ể ỉ ệ ố
Coi s mol ban u: 1 mol Ba(HCO3)2 và 2 mol NaHSO4ố đầ
HSO4(-) ---> H+ + SO4(2-)
2--------------->2-------->2
H+ + HCO3(-) ----> H2O + CO2
2........2
=> v a => HCO3(-) t o khí => dung d ch ko còn HCO3(-)ừ đủ ạ ị
Ba(2+) + SO4(2-) ------> BaSO4
1...............2
NênBa(2+) + 1 mol SO4(2-) => còn dư
V y ch n Cậ ọ
Câu 39: Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) :
a) CaCl2 và AgNO3 b) Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 c) FeSO4 và NaOH
d) NaNO3 và CuSO4 e) Fe2(SO4)3 và NaOH f) CH3COOH và HCl
g) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 h) NH4Cl và Ba(OH)2 i) Ba(NO3)2 và CuSO4
j) KCl và Na2SO4 k) Pb(OH)2 (r) và HCl l) Pb(OH)2 (r) và NaOH.
Câu 40: Hãy ghi đúng sự thay đổi màu của quì đỏ, quì xanh, quì tím khi nhúng lần lượt chúng vào từng dung dịch sau :
Dung dịch KCl FeCl3 NaNO3 K2S Zn(NO3)2 Na2CO3
Quỳ đỏ
Quỳ xanh
Quỳ tím
=> v a => HCO3(-) t o khí => dung d ch ko còn HCO3(-)ừ đủ ạ ị
Ba(2+) + SO4(2-) ------> BaSO4
1...............2
NênBa(2+) + 1 mol SO4(2-) => còn dư
V y ch n Cậ ọ
Câu 39: Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) :
a) CaCl2 và AgNO3 b) Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 c) FeSO4 và NaOH
d) NaNO3 và CuSO4 e) Fe2(SO4)3 và NaOH f) CH3COOH và HCl
g) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 h) NH4Cl và Ba(OH)2 i) Ba(NO3)2 và CuSO4
j) KCl và Na2SO4 k) Pb(OH)2 (r) và HCl l) Pb(OH)2 (r) và NaOH.
Câu 40: Hãy ghi đúng sự thay đổi màu của quì đỏ, quì xanh, quì tím khi nhúng lần lượt chúng vào từng dung dịch sau :
Dung dịch KCl FeCl3 NaNO3 K2S Zn(NO3)2 Na2CO3
Quỳ đỏ
Quỳ xanh
Quỳ tím

More Related Content

What's hot

Bài tâp dung dịch sự điện li
Bài tâp dung dịch   sự điện liBài tâp dung dịch   sự điện li
Bài tâp dung dịch sự điện liQuyen Le
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazoAxit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazoNguyen Thanh Tu Collection
 
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanXác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanQuyen Le
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11cheminor
 
Hợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhHợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhPhát Lê
 
Bai tap ve hidroxit luong tinh
Bai tap ve hidroxit luong tinhBai tap ve hidroxit luong tinh
Bai tap ve hidroxit luong tinhBố Phương
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Thai Nguyen Hoang
 
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)Huy Nguyễn Đình
 
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hocAp dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hocLien Huong
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohHeoCon Luoi
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietDuong Pham Hai
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...GiaSư NhaTrang
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhomChuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhomDũng Võ Như
 
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap anphantrangc2
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon locUất Hương
 

What's hot (18)

Bài tâp dung dịch sự điện li
Bài tâp dung dịch   sự điện liBài tâp dung dịch   sự điện li
Bài tâp dung dịch sự điện li
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazoAxit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
Axit bazo muoi su dien li cua nuoc ph chat chi thi axit bazo
 
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanXác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11Tai lieu-on-tap-hoa-11
Tai lieu-on-tap-hoa-11
 
Hợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tínhHợp chất lưỡng tính
Hợp chất lưỡng tính
 
Bai tap ve hidroxit luong tinh
Bai tap ve hidroxit luong tinhBai tap ve hidroxit luong tinh
Bai tap ve hidroxit luong tinh
 
Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1Bài tập kim loại kiềm 1
Bài tập kim loại kiềm 1
 
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
 
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hocAp dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
Ap dung phuong phap do thi giai toan hoa hoc
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhomChuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
 
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
 

Viewers also liked

Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...123thue
 
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015Phukienbep ThanhDat
 
Btl quy hoạch tản mạn về quy hoạch
Btl quy hoạch tản mạn về quy hoạchBtl quy hoạch tản mạn về quy hoạch
Btl quy hoạch tản mạn về quy hoạchTruong Chinh Do
 
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sángLớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sángMinh huynh
 
Báo cáo Quản lý Khách Sạn Làm Đồ án Access 01677525178
Báo cáo Quản lý Khách Sạn Làm Đồ án Access 01677525178Báo cáo Quản lý Khách Sạn Làm Đồ án Access 01677525178
Báo cáo Quản lý Khách Sạn Làm Đồ án Access 01677525178Đồ án access 01677525178
 
114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-esteCrius Mạnh
 
Cac bai toan suy luan tieu hoc
Cac bai toan suy luan tieu hocCac bai toan suy luan tieu hoc
Cac bai toan suy luan tieu hocngoquangbinh
 
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duChuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duPhong Dom
 
luật hình sự vn phần các tội phạm (phạm văn beo)183
luật hình sự vn phần các tội phạm (phạm văn beo)183luật hình sự vn phần các tội phạm (phạm văn beo)183
luật hình sự vn phần các tội phạm (phạm văn beo)183Nguyen Trang
 
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da  pttc. ppoint htBai giang tc& lap da  pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint hthoannguyen
 
Tài liệu Tiền tệ ngân hàng | Bankaz.vn
Tài liệu Tiền tệ ngân hàng | Bankaz.vnTài liệu Tiền tệ ngân hàng | Bankaz.vn
Tài liệu Tiền tệ ngân hàng | Bankaz.vnBankaz Vietnam
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề khánghhtpcn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon anh grammar practice
Tai lieu luyen thi dai hoc mon anh   grammar practiceTai lieu luyen thi dai hoc mon anh   grammar practice
Tai lieu luyen thi dai hoc mon anh grammar practiceTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongmagicxlll
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaTý Cận
 

Viewers also liked (20)

Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
 
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
 
Cần nhớ
Cần nhớCần nhớ
Cần nhớ
 
Btl quy hoạch tản mạn về quy hoạch
Btl quy hoạch tản mạn về quy hoạchBtl quy hoạch tản mạn về quy hoạch
Btl quy hoạch tản mạn về quy hoạch
 
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sángLớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
Lớp 12 chương 5 sóng ánh sáng
 
Giáo án crom
Giáo án cromGiáo án crom
Giáo án crom
 
Báo cáo Quản lý Khách Sạn Làm Đồ án Access 01677525178
Báo cáo Quản lý Khách Sạn Làm Đồ án Access 01677525178Báo cáo Quản lý Khách Sạn Làm Đồ án Access 01677525178
Báo cáo Quản lý Khách Sạn Làm Đồ án Access 01677525178
 
114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este
 
Cac bai toan suy luan tieu hoc
Cac bai toan suy luan tieu hocCac bai toan suy luan tieu hoc
Cac bai toan suy luan tieu hoc
 
Trac nghiem ly thuyet amin co da
Trac nghiem ly thuyet amin co daTrac nghiem ly thuyet amin co da
Trac nghiem ly thuyet amin co da
 
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day duChuyen phuong trinh mu logarit day du
Chuyen phuong trinh mu logarit day du
 
luật hình sự vn phần các tội phạm (phạm văn beo)183
luật hình sự vn phần các tội phạm (phạm văn beo)183luật hình sự vn phần các tội phạm (phạm văn beo)183
luật hình sự vn phần các tội phạm (phạm văn beo)183
 
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da  pttc. ppoint htBai giang tc& lap da  pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
 
Tài liệu Tiền tệ ngân hàng | Bankaz.vn
Tài liệu Tiền tệ ngân hàng | Bankaz.vnTài liệu Tiền tệ ngân hàng | Bankaz.vn
Tài liệu Tiền tệ ngân hàng | Bankaz.vn
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon anh grammar practice
Tai lieu luyen thi dai hoc mon anh   grammar practiceTai lieu luyen thi dai hoc mon anh   grammar practice
Tai lieu luyen thi dai hoc mon anh grammar practice
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mong
 
LOTHAMILK
LOTHAMILKLOTHAMILK
LOTHAMILK
 
Bệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm HistoplasmaBệnh vi nấm Histoplasma
Bệnh vi nấm Histoplasma
 

Similar to Su dien li

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1Duy Anh Nguyễn
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)SEO by MOZ
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Doctailieu.com
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienTuấn Anh
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauonthitot .com
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauHồng Nguyễn
 
De_hoa_giua_ki_1.docx
De_hoa_giua_ki_1.docxDe_hoa_giua_ki_1.docx
De_hoa_giua_ki_1.docxNhiTrn609288
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1schoolantoreecom
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...Văn Hà
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)SEO by MOZ
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
De thi dai hoc mon hoa (10)
De thi dai hoc mon hoa (10)De thi dai hoc mon hoa (10)
De thi dai hoc mon hoa (10)SEO by MOZ
 

Similar to Su dien li (20)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
 
Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11Tai lieu hoa_11
Tai lieu hoa_11
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)De thi dai hoc mon hoa (19)
De thi dai hoc mon hoa (19)
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
Bai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-sBai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-s
 
De_hoa_giua_ki_1.docx
De_hoa_giua_ki_1.docxDe_hoa_giua_ki_1.docx
De_hoa_giua_ki_1.docx
 
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
Kim loại kiềm và kiềm thổ 1
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
De thi dai hoc mon hoa (10)
De thi dai hoc mon hoa (10)De thi dai hoc mon hoa (10)
De thi dai hoc mon hoa (10)
 
Tthudhhoad12
Tthudhhoad12Tthudhhoad12
Tthudhhoad12
 

Su dien li

  • 1. 5.Dd nào sau đây dẫn điện tốt nhất? 9. Chât điện li yếu có độ điện li A. 0=α B. 1=α C. 0<α D. 10 <<α 12. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ? A. NH4 + B. CH3COO− C. NO3 − D. CO3 2- 13. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ? A. Cu2+ B. Fe3+ C.ClO− D. NH4 + 14.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ? A. Fe2+ B. Al3+ C. Cl− D. HS− 26. pH của dd HCl 2.10-4 M và H2SO4 4.10-4 M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1 28. pH của dd KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M: A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6 57. Các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S bao nhiêu dd có pH > 7 ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 58. Cho các dd sau:NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là: A. (2), (3) B.(3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5) 59. Cho các dd: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) 67. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O 70. Dd nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là: A. 2 4KOH và K SO B. 3KOH và FeCl C. 2 3 3 2K CO và Ba(NO ) D. 2 3 3Na CO và KNO 74. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể pbiệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH A. 1 B. 2 C. 3 D 4 85. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A. Cho quỳ tím vào dd A, quỳ có màu: A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu Câu 19: Những ion nào dưới đây cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A. Na+ , Mg2+ , OH- , NO3 - B. K+ , Na+ , OH- , HCO3 - C. Ag+ , H+ , Cl- , SO4 2- D.Na+ , Ba2+ , Cl- , OH- Câu 8: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH. C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH. Câu 4: Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là: A. K2SO4, Fe2(SO4)3 B. KOH, Fe(OH)3 C. KCl, FeCl3 D. KBr, FeBr3 Câu 6: Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được 40ml dd có pH bằng A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: Câu nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ? A. HNO3 , Cu(NO3)2 , Ca3(PO4)2 , H3PO4 B. H2SO4 , KCl , CH3COOH , CaCl2 C. Ba(NO3)2 , H2SO4 , KNO3 , NaCl D. HNO3 , CuSO4 , H2S , CaCl2 Câu 3: Cho các chất dưới đây: H2O , HCl , NaOH , NaCl , CH3COOH , CuSO4 . Các chất điện li yếu là : A. H2O , CH3COOH B. CuSO4 C. H2O , CH3COOH , CuSO4 D. H2O , NaCl , CH3COOH , CuSO4 Câu 14: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là: (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl, KOH có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây? A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. dd NaOH D. dd Ba(OH)2 Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398.
  • 2. C©u 18. Troän 200 ml dung dòch chöùa HCl 0,01M vaø H2SO4 0,025M vôùi 300 ml dung dòch chöùa NaOH 0,015M vaø Ba(OH)2 0,02M thu ñöôïc 500 ml dd Y. pH cuûa dd Y laø bao nhieâu ? A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2 C©u 27. Mét dd chøa 0,2mol Na+ , 0,1mol Mg2+ , 0,05mol Ca2+ , 0,15mol HCO3 - vµ x mol Cl- . VËy x cã gi¸ trÞ lµ A. 0,15mol B. 0,20mol C. 0,3mol D. 0,35mol 024: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4 + , CO3 2- và SO4 2- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X. A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam. Câu 55: Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được 400 ml dd X. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1,5M vào dd X thu được dd Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 20,13 gam B. 19,77 gam C. 21,13 gam D. 12,3l gam Câu17: Trong dung dÞch cã chøa c¸c cation K+ , Ag+ , Fe2+ , Ba2+ vµ mét anion. Hái anion ®ã lµ: A. Cl- B. NO3 - C. CO3 2- D. SO4 2- Câu 23: Có 4 dung dịch:Natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 Câu 27: Trong dung dịch H3PO4 có chứa những ion nào (không kể OH- của nước) ? A. H3PO4, H+ , H2PO4 - , HPO4 2- , PO4 3- B. H+ , PO4 3- C. H+ , H2PO4 - , HPO4 2- , PO4 3- D. H3PO4, H+ , H2PO4 - , HPO4 2- Câu 28: Trong dung dịch H3PO3 có chứa những phần tử nào ? A. H3PO3, H+ , H2PO3 - , HPO3 2- , PO3 3- B. H+ , H2PO3 - , HPO3 2 - C. H+ , H2PO3 - , HPO3 2- , PO3 3- D. H3PO3, H+ , H2PO3 - , HPO3 2 - Câu 3: So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l : ( 1) NH3, ( 2) NaOH, (3) Ba(OH)2 A. 1< 2 < 3 B. 1> 2 > 3 C. 1 > 3 > 2 D. 1 < 3 < 2 Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2 B. Dung dịch HClO4 0,01M có pH = 1 C. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7 D. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12 Câu 29: Tìm trường hợp có xảy ra phản ứng trao đổi ion: A. CuS + NaCl B. MgCl2 + K2SO4 C. HCl + Ba(NO3)2 D. NaCl + AgNO3 Câu 2: Một dung dịch có [OH- ] = 10-12 . dung dịch đó có môi trường : A. trung tính B. bazơ C. axit D. không xác định được Câu 6: Trộn 100ml dung dịch HCl 1,000M với 400ml dung dịch NaOH 0,375M. pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn là: A. 13 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 13: Dung dịch của muối nào dưới đây có pH = 7 ? A. ZnCl2 B. NH4Cl C. Na2CO3 D. NaCl Câu 15: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là: A. 7 B. 1 C. 2 D. 6 Câu 16: Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà ? A. Muối trung hoà là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh B. Muối trung hoà là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton C. Muối trung hoà là muối không còn có hiđro trong phân tử D. Muối trung hoà là muối mà dung dịch luôn có pH = 7 Câu 25: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0.1M và H2SO4 0.05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13.tính a và m? A. tất cả đều sai B. a = 0.25 M , m = 3.33g C. a = 0.35 M , m= 4.66g D. a = 0.15 M , m =2.33g
  • 3. Câu 33: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 Câu 38: Dung dịch có pH = 4 thì có nồng độ ion OH − bằng ? A. 10 -10 B. 4 C. 10 -4 D. 104 Câu 49: Theo thuyết axi - bazơ của Bronstet, ion Al3+ trong nước có tính chất : A. lưỡng tính B. bazơ C. axit D. trung tính Câu 56: Chọn câu phát biểu đúng ? A. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu B. giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh D. Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka và nồng độ của axit Câu 60: Theo Bronstet, ion nào dưới đây là lưỡng tính? A. − 4HSO B. 2 3CO − C. − 3HCO D. 3 4PO − Câu 8. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam. Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện? A. CH3OH. B. CuSO4. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 37: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaOH vào dd Al2(SO4)3. A. Có kết tủa keo trắng. B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan ra. C. Tạo dd đồng nhất. D. Có kết tủa trắng, tan ra sau đó lại có kết tủa nữa. Câu 9: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 82,4 và 2,24 B. 4,3 và 1,12 C. 43 và 2,24 D. 3,4 và 5,6 Câu 3: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13 A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101. 010: Một dung dịch gồm CO3 2- x mol, Cl- 0,01 mol, SO4 2- 0,01 mol, Na+ y mol và K+ 0,01 mol. Khi cô cạn dung dịch thu được 3,225 gam muối khan. Giá trị x, y lần lượt là A. 0,01 – 0,01 B. 0,02 – 0,04 C. 0,01 – 0,04 D. 0,02 – 0,01 013: Cho 84,6 g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600 ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng. Khối lượng kết tủa và thể tích khí bay ra là? A. 9,85gam; 26,88 lít B. 98,5gam; 26,88 lít C. 98,5gam; 2,688 lít D. 9,85gam; 2,688 lít 014: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,8M và KOH (chưa biết nồng độ) thì thu được dung dịch X. Biết rằng để trung hòa dung dịch X cần 60 ml HCl 1M. Nồng độ KOH là? A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6M 019: Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH=13? A. VX:VY=5:4 B. VX:VY=4:5 C. VX:VY=5:3 D. VX:VY=6:4 033: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,01 M và 0,01 M. B. 0,02 M và 0,04 M. C. 0,04 M và 0,02 M D. 0,05 M và 0,05 M. 037: Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200ml dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của a A. 0,6M. B. 1M. C. 1,4M. D. 2,8M. Bài 2. Cho các chất : HCl, NaOH, HClO4, HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, HI, H2CO3, H2S, CH3COOH, HClO, HF, H2SO3, HNO2, H3PO4, KOH, Cu(OH)2, NaHCO3, HgCl2, Mg(OH)2. a) Chất nào là chất điện li mạnh? Viết phương trình điện li.
  • 4. b) Chất nào là chất điện li yếu? Viết phương trình điện li. Bài 1. Cho các chất sau: AgNO3, HClO4, KOH, CH3COOH, H2SO4, Fe(OH)3, HgCl2, đường sacarozơ, Ba(OH)2, H3PO4, HClO, HNO3, Cu(OH)2, đường glucozơ, HF, H2SO3, H2S, HBr, Al2(SO4)3, C6H6, CaO. Hãy chỉ ra: a) Chất không điện li. b) Chất điện li yếu. c) Viết phương trình điện li của chất điện li. Bài 5. Cho các chất và ion sau: Na+ , CH3COOH, NH + 4 , CO −2 3 , HCO − 3 , HSO − 4 , K+ , Cl- , Cu2+ , CH3COO- , SO −2 4 , F- , H2O, 2 4H PO− , NH3, CH3COONH4, ClO- . Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-stêt các chất, ion nào là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Bài 6. Viết biểu thức hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau : NH + 4 , ClO- , HClO , CH3COO- , S2- , H2CO3. Bài 7. Cho các phản ứng sau: a) Ba(OH)2 + HNO3. b) CuSO4 + KOH. c) HCl + AgNO3. d) Al(OH)3 + HCl. e) HNO3 + CaCO3. f) Al(OH)3 + NaOH. a) Hoàn thành các phản ứng ở dạng pt phân tử, pt ion và pt ion thu gọn. Bài 8. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hoà hết 200 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M. (Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc). Bài 9. Cho 400 ml dung dịch A gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,025M tác dụng với 0,6 lít dd KOH 0,05M thu được dung dịch B. Xác định pH của dd B. Bài 10. Cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,16M và KOH 0,04M thu được dd X. a) Tính pH của dung dịch X. (Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc). (ĐS: pH = 12) b) Nếu cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Bài 11. Trộn 100 ml dd X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M với 200 ml dd Y chứa H2SO4 0,05M và HCl 0,1M thu được dd Z. a) Xác định pH của dd Z. b) Để trung hòa hết dd Z cần dùng hết bao nhiêu ml dd X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Bài 12. Cho 400 ml dd A chứa H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M tác dụng với 600 ml dd B gồm NaOH 0,1M và KOH 0,05M thu được dd Z. a) Xác định pH của dd Z. b) Để trung hòa hết dd Z ở trên thì cần dùng hết bao nhiêu ml dd H2SO4 2M. Bài 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau (nếu xảy ra): 1, Al2(SO4)3 + NaOH 8, AgNO3 + NaCl 2, CaSO3 + HCl 9, CaCO3 + K2SO4 3, Ca(HCO3)2 + NaOH 10, Ca(HCO3)2 + HCl 4, Zn(OH)2 + KOH 11, FeS + HCl 5, KCl + Al2(SO4)3 12, Pb(NO3)2 + Na2S 6, Ba(OH)2 + K2SO4 13, Al(OH)3 + NaOH 7* , Na2CO3 + FeCl3 14* , Al2(SO4)3 + K2CO3 Bài 2: Viết ptpư dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ sau: a) CaCl2 + ? → CaCO3 + ? b) Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ? c) NaHCO3 + ? → CaCO3 + ? d) NaHCO3 + ? → H2O + CO2 + ? e) Na2SO4 + ? → NaCl + ? f) NaCl + ? → NaNO3 + ? Bài 3: Cho các chất sau: NH4Cl, CH3COONa, FeCl3, K2SO4, K2CO3, NaNO3, K2S, Al2(SO4)3, Na3PO4. Xác định môi trường của dung dịch mỗi muối trên và giải thích. Bài 4: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd Ba(HCO3)2. b) Nhỏ từ từ dd KOH vào dd Ca(HCO3)2. c) Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào dd Al2(SO4)3. d) Nhỏ từ từ dd Al2(SO4)3 vào dd NaOH. Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình phản ứng. Câu 22: Theo định nghĩa axit –bazơ của Bron-stêt các ion : Na+ , NH + 4 , CO −2 3 , CH3COO- , HCO − 3 , HSO − 4 , K+ , Cl- , Cu2+ , SO −2 4 là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó, hãy dự đoán các dung dịch của từng chất cho dưới đây có pH lớn hơn, nhỏ hơn, hay bằng 7. Na2CO3, KCl, CH3COONa, Na2SO4, CuSO4, NH4Cl, NH4HSO4. 1) Cho t t 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A g m Na2CO3 và NaHCO3 thu c 1,008(l) khí ktc và dd B.ừ ừ ồ đượ đ Cho dd B tácd ng Ba(OH)2 d thu c 29,55 g k t t a . N ng mol c a Na2CO3 và NaHCO3 trong dd Aụ ư đượ ế ủ ồ độ ủ là: A.0,21 và 0,32 B. 0,21 và 0,18 C. 0,2 và 0.4 D. 0,18 và 0,26
  • 5. 1. S mol HCl = 0,15 molố G i n ng Na2CO3 = a => s mol = 0,5 aọ ồ độ ố T ng t NaHCO3 = b => S mol = 0,5bươ ự Ố Cho t t H(+) thì CO3(2-) tácd ng trc' t o HCO3-ừ ừ ụ ạ H(+) + CO3(2-) -----> HCO3(-) 0,5a..<---0,5a------->....0,5a (Sau ph n ng sinh ra khí => CO3(2-) tácd ng h t ---> HCO3-)ả ứ ụ ế => S mol HCO3- = 0,5(a+b)ố HCO3(-) + H(+) -----> CO2 + H2O 0,045<---0.045<-----0,045 Khi cho Ba(OH)2 d vào dung d ch B sinh ra k t t a => trong dung d ch B v n còn HCO3(-) => H+ ãtácd ngư ị ế ủ ị ẫ đ ụ h tế S mol H+ = s mol HCl = 0,5a+ 0,045 = 0,15 => a = 0,21 (M)ố ố 2NaHCO3 + Ba(OH)2 -----> BaCO3 + Na2CO3 + H2O ...0,3................................... => 0,15+ 0,045 = 0,5 (a+b) => b= 0,18 =>B. 4) H p th hoàn toàn V l CO2 ( ktc) vào 400ml hh g m NaOH 1M và Ca(OH)2 0,5 M. Sau khi ph n ng hoànấ ụ đ ồ ả ứ toàn thu c 15 g k t t a. V có giátr là :đượ ế ủ ị A. 3,36l ho c 10,08 l B. 3,36l ho c 14,56l C. 4,48l ho c 8,96l D. 3,36 l ho c 13,44 lặ ặ ặ ặ 4,S mol OH- = 0,8ố *TH1: OH- d :ư OH- + CO2 ----> CO3(2-) ...........0,15.......0,15 => V= 3.36 (l) *TH2:T o 2 mu i:ạ ố CO2 + OH- -------> HCO3(-) ..x ----->x CO2 + 2OH- --------> CO3(2-) + H2O ..y------->2y------------->y x + 2y = 0,8 S mol k t t a < s mol Ca(2+) ----> CO3(2-) sinh ra vào h t mu iố ế ủ ố ế ố => y = 0,15 x = 0,5 => S mol CO2 = x + y =0,65ố => V = 14,56 (l) => B Câu 17: Viết phương trình phân tử và ion thu gọn xảy ra khi cho từng cặp chất sau tác dụng với nhua và từ đó cho biết chất nào là axit, chất nào là bazơ? a) Zn(OH)2 + HNO3 b) Al(OH)3 + H2SO4 c) Zn(OH)2 + NaOH d) Al(OH)3 + NaOH e) NaHS + HBr f) NaHS + KOH g) KHCO3 + Ba(OH)2 dư Câu 20: Hoà tan 7,2g một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại A( hoá trị 2) và B ( hoá trị 3) vào nước để được dd X. Thêm vào dd X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa hết ion 2 4SO − thu được 11,65g BaSO4 và dd Y. a) Tính tổng khối lượng 2 muối clorua trong dd Y? b) Xác định A,B biết số mol muối A gấp đôi số mol muối B và tỉ lệ khối lượng mol của B: A=7:8. Câu 22: Trộn lẫn 100ml dd NaHSO4 1 M với 100ml dd NaOH 2M được dd A. a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn. b) Cô cạn dd A thì thu được hỗn hợp những chất nào? Tính khối lượng của mỗi chất? c) Nếu thay dd NaOH bằng dd KOH có cùng nồng độ, cùng thể tích thì khối lượng của mỗi chất là bao nhiêu? Câu 23: Trộn dd H2SO4 0,05M với dd HCl 0,1M theo tỉ lệ thể tích 1:1 được 200ml dd A. a) Tính pH của dd A? b) Cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp B chứa đồng thời NaOH 0,1M và KOH 0,05M để trung hoà dd A? Câu 27: a) Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn khi cho Ba(HCO3)2 phản ứng các dd HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4, KHSO4. 7) Tr n 2 dd Ba(HCO3)2, NaHSO4 có cùng n ng mol theo t l th tích 1:2 thu c k t t a X và dd Y. Cácộ ồ độ ỉ ệ ể đượ ế ủ ion có m t trong dd Y là (b qua s th y phânc a cácion và s i n ly c a n c)ặ ỏ ự ủ ủ ự đ ệ ủ ướ A. Ba2+, HCO3-, Na+ B. Na+, HCO3- C. Na+ , SO4(2-) D. Na+ , HCO3-, SO4(2-) T l th tích = T l s molỉ ệ ể ỉ ệ ố Coi s mol ban u: 1 mol Ba(HCO3)2 và 2 mol NaHSO4ố đầ HSO4(-) ---> H+ + SO4(2-) 2--------------->2-------->2 H+ + HCO3(-) ----> H2O + CO2 2........2
  • 6. => v a => HCO3(-) t o khí => dung d ch ko còn HCO3(-)ừ đủ ạ ị Ba(2+) + SO4(2-) ------> BaSO4 1...............2 NênBa(2+) + 1 mol SO4(2-) => còn dư V y ch n Cậ ọ Câu 39: Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) : a) CaCl2 và AgNO3 b) Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 c) FeSO4 và NaOH d) NaNO3 và CuSO4 e) Fe2(SO4)3 và NaOH f) CH3COOH và HCl g) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 h) NH4Cl và Ba(OH)2 i) Ba(NO3)2 và CuSO4 j) KCl và Na2SO4 k) Pb(OH)2 (r) và HCl l) Pb(OH)2 (r) và NaOH. Câu 40: Hãy ghi đúng sự thay đổi màu của quì đỏ, quì xanh, quì tím khi nhúng lần lượt chúng vào từng dung dịch sau : Dung dịch KCl FeCl3 NaNO3 K2S Zn(NO3)2 Na2CO3 Quỳ đỏ Quỳ xanh Quỳ tím
  • 7. => v a => HCO3(-) t o khí => dung d ch ko còn HCO3(-)ừ đủ ạ ị Ba(2+) + SO4(2-) ------> BaSO4 1...............2 NênBa(2+) + 1 mol SO4(2-) => còn dư V y ch n Cậ ọ Câu 39: Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) : a) CaCl2 và AgNO3 b) Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 c) FeSO4 và NaOH d) NaNO3 và CuSO4 e) Fe2(SO4)3 và NaOH f) CH3COOH và HCl g) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 h) NH4Cl và Ba(OH)2 i) Ba(NO3)2 và CuSO4 j) KCl và Na2SO4 k) Pb(OH)2 (r) và HCl l) Pb(OH)2 (r) và NaOH. Câu 40: Hãy ghi đúng sự thay đổi màu của quì đỏ, quì xanh, quì tím khi nhúng lần lượt chúng vào từng dung dịch sau : Dung dịch KCl FeCl3 NaNO3 K2S Zn(NO3)2 Na2CO3 Quỳ đỏ Quỳ xanh Quỳ tím