1. 5.Dd nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
9. Chât điện li yếu có độ điện li
A. 0=α B. 1=α C. 0<α D. 10 <<α
12. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?
A. NH4
+
B. CH3COO−
C. NO3
−
D. CO3
2-
13. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ?
A. Cu2+
B. Fe3+
C.ClO−
D. NH4
+
14.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ?
A. Fe2+
B. Al3+
C. Cl−
D. HS−
26. pH của dd HCl 2.10-4
M và H2SO4 4.10-4
M:
A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
28. pH của dd KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6
57. Các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S bao nhiêu dd có pH > 7 ?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
58. Cho các dd sau:NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là:
A. (2), (3) B.(3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5)
59. Cho các dd: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là
A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
67. Phương trình ion thu gọn: H+
+ OH−
H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
70. Dd nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B làm quỳ hóa đỏ.
Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. 2 4KOH và K SO B. 3KOH và FeCl
C. 2 3 3 2K CO và Ba(NO ) D. 2 3 3Na CO và KNO
74. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể pbiệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau:
H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH
A. 1 B. 2 C. 3 D 4
85. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A.
Cho quỳ tím vào dd A, quỳ có màu:
A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu
Câu 19: Những ion nào dưới đây cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. Na+
, Mg2+
, OH-
, NO3
-
B. K+
, Na+
, OH-
, HCO3
-
C. Ag+
, H+
, Cl-
, SO4
2-
D.Na+
, Ba2+
, Cl-
, OH-
Câu 8: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp
theo thứ thự tăng dần độ pH là
A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
Câu 4: Cho phản ứng sau :
Fe(NO 3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. K2SO4, Fe2(SO4)3 B. KOH, Fe(OH)3 C. KCl, FeCl3 D. KBr, FeBr3
Câu 6: Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được 40ml dd có pH bằng
A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9: Câu nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ?
A. HNO3 , Cu(NO3)2 , Ca3(PO4)2 , H3PO4 B. H2SO4 , KCl , CH3COOH , CaCl2
C. Ba(NO3)2 , H2SO4 , KNO3 , NaCl D. HNO3 , CuSO4 , H2S , CaCl2
Câu 3: Cho các chất dưới đây: H2O , HCl , NaOH , NaCl , CH3COOH , CuSO4 . Các chất điện li yếu là :
A. H2O , CH3COOH B. CuSO4
C. H2O , CH3COOH , CuSO4 D. H2O , NaCl , CH3COOH , CuSO4
Câu 14: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là: (NH4)2SO4, Na2SO4, NH4Cl, KOH có thể chỉ dùng một
thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây?
A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. dd NaOH D. dd Ba(OH)2
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được dung dịch
có pH = 3. Vậy a có giá trị là:A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398.
3. Câu 33: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được
với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
Câu 38: Dung dịch có pH = 4 thì có nồng độ ion OH −
bằng ?
A. 10 -10
B. 4 C. 10 -4
D. 104
Câu 49: Theo thuyết axi - bazơ của Bronstet, ion Al3+
trong nước có tính chất :
A. lưỡng tính B. bazơ C. axit D. trung tính
Câu 56: Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu
B. giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu
C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh
D. Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka và nồng độ của axit
Câu 60: Theo Bronstet, ion nào dưới đây là lưỡng tính?
A.
−
4HSO B.
2
3CO −
C.
−
3HCO D.
3
4PO −
Câu 8. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng
kết tủa thu được là:
A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C.
H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện? A. CH3OH. B. CuSO4. C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 37: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaOH vào dd Al2(SO4)3.
A. Có kết tủa keo trắng. B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan ra.
C. Tạo dd đồng nhất. D. Có kết tủa trắng, tan ra sau đó lại có kết tủa nữa.
Câu 9: Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3
1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít
CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và
V lần lượt là:
A. 82,4 và 2,24 B. 4,3 và 1,12 C. 43 và 2,24 D. 3,4 và 5,6
Câu 3: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M;
NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13
A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101.
010: Một dung dịch gồm CO3
2-
x mol, Cl-
0,01 mol, SO4
2-
0,01 mol, Na+
y mol và K+
0,01 mol. Khi cô cạn dung dịch thu
được 3,225 gam muối khan. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,01 – 0,01 B. 0,02 – 0,04 C. 0,01 – 0,04 D. 0,02 – 0,01
013: Cho 84,6 g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3
0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600 ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng. Khối lượng kết tủa và thể tích
khí bay ra là?
A. 9,85gam; 26,88 lít B. 98,5gam; 26,88 lít C. 98,5gam; 2,688 lít D. 9,85gam; 2,688 lít
014: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,8M và KOH
(chưa biết nồng độ) thì thu được dung dịch X. Biết rằng để trung hòa dung dịch X cần 60 ml HCl 1M. Nồng độ KOH là?
A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6M
019: Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể
tích để dung dịch thu được có pH=13?
A. VX:VY=5:4 B. VX:VY=4:5 C. VX:VY=5:3 D. VX:VY=6:4
033: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp
Ba(OH)2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,01 M và 0,01 M. B. 0,02 M và 0,04 M. C. 0,04 M và 0,02 M D. 0,05 M và 0,05 M.
037: Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với 100ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200ml
dung dịch AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của a
A. 0,6M. B. 1M. C. 1,4M. D. 2,8M.
Bài 2. Cho các chất : HCl, NaOH, HClO4, HNO3, Ba(OH)2, H2SO4, HI, H2CO3, H2S, CH3COOH, HClO, HF, H2SO3,
HNO2, H3PO4, KOH, Cu(OH)2, NaHCO3, HgCl2, Mg(OH)2.
a) Chất nào là chất điện li mạnh? Viết phương trình điện li.
4. b) Chất nào là chất điện li yếu? Viết phương trình điện li.
Bài 1. Cho các chất sau: AgNO3, HClO4, KOH, CH3COOH, H2SO4, Fe(OH)3, HgCl2, đường sacarozơ, Ba(OH)2, H3PO4,
HClO, HNO3, Cu(OH)2, đường glucozơ, HF, H2SO3, H2S, HBr, Al2(SO4)3, C6H6, CaO. Hãy chỉ ra:
a) Chất không điện li.
b) Chất điện li yếu.
c) Viết phương trình điện li của chất điện li.
Bài 5. Cho các chất và ion sau: Na+
, CH3COOH, NH +
4 , CO
−2
3 , HCO
−
3 , HSO −
4 , K+
, Cl-
, Cu2+
, CH3COO-
, SO −2
4 , F-
,
H2O, 2 4H PO−
, NH3, CH3COONH4, ClO-
. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron-stêt các chất, ion nào là axit, bazơ, lưỡng
tính hay trung tính?
Bài 6. Viết biểu thức hằng số phân li axit Ka hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau :
NH +
4 , ClO-
, HClO , CH3COO-
, S2-
, H2CO3.
Bài 7. Cho các phản ứng sau:
a) Ba(OH)2 + HNO3. b) CuSO4 + KOH. c) HCl + AgNO3.
d) Al(OH)3 + HCl. e) HNO3 + CaCO3. f) Al(OH)3 + NaOH.
a) Hoàn thành các phản ứng ở dạng pt phân tử, pt ion và pt ion thu gọn.
Bài 8. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hoà hết 200 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH
1M. (Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc).
Bài 9. Cho 400 ml dung dịch A gồm HCl 0,05M và H2SO4 0,025M tác dụng với 0,6 lít dd KOH 0,05M thu được dung
dịch B. Xác định pH của dd B.
Bài 10. Cho 40 ml dung dịch H2SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,16M và KOH 0,04M thu
được dd X.
a) Tính pH của dung dịch X. (Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc). (ĐS: pH = 12)
b) Nếu cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
Bài 11. Trộn 100 ml dd X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M với 200 ml dd Y chứa H2SO4 0,05M và HCl 0,1M thu được
dd Z.
a) Xác định pH của dd Z.
b) Để trung hòa hết dd Z cần dùng hết bao nhiêu ml dd X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.
Bài 12. Cho 400 ml dd A chứa H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M tác dụng với 600 ml dd B gồm NaOH 0,1M và KOH 0,05M
thu được dd Z.
a) Xác định pH của dd Z.
b) Để trung hòa hết dd Z ở trên thì cần dùng hết bao nhiêu ml dd H2SO4 2M.
Bài 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau (nếu xảy ra):
1, Al2(SO4)3 + NaOH 8, AgNO3 + NaCl
2, CaSO3 + HCl 9, CaCO3 + K2SO4
3, Ca(HCO3)2 + NaOH 10, Ca(HCO3)2 + HCl
4, Zn(OH)2 + KOH 11, FeS + HCl
5, KCl + Al2(SO4)3 12, Pb(NO3)2 + Na2S
6, Ba(OH)2 + K2SO4 13, Al(OH)3 + NaOH
7*
, Na2CO3 + FeCl3 14*
, Al2(SO4)3 + K2CO3
Bài 2: Viết ptpư dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) CaCl2 + ? → CaCO3 + ? b) Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?
c) NaHCO3 + ? → CaCO3 + ? d) NaHCO3 + ? → H2O + CO2 + ?
e) Na2SO4 + ? → NaCl + ? f) NaCl + ? → NaNO3 + ?
Bài 3: Cho các chất sau: NH4Cl, CH3COONa, FeCl3, K2SO4, K2CO3, NaNO3, K2S, Al2(SO4)3, Na3PO4.
Xác định môi trường của dung dịch mỗi muối trên và giải thích.
Bài 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ từ từ dd H2SO4 vào dd Ba(HCO3)2. b) Nhỏ từ từ dd KOH vào dd Ca(HCO3)2.
c) Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào dd Al2(SO4)3. d) Nhỏ từ từ dd Al2(SO4)3 vào dd NaOH.
Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình phản ứng.
Câu 22: Theo định nghĩa axit –bazơ của Bron-stêt các ion : Na+
, NH +
4 , CO
−2
3 , CH3COO-
, HCO
−
3 , HSO −
4 , K+
, Cl-
,
Cu2+
, SO −2
4 là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó, hãy dự đoán các dung dịch của từng chất
cho dưới đây có pH lớn hơn, nhỏ hơn, hay bằng 7. Na2CO3, KCl, CH3COONa, Na2SO4, CuSO4, NH4Cl, NH4HSO4.
1) Cho t t 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A g m Na2CO3 và NaHCO3 thu c 1,008(l) khí ktc và dd B.ừ ừ ồ đượ đ
Cho dd B tácd ng Ba(OH)2 d thu c 29,55 g k t t a . N ng mol c a Na2CO3 và NaHCO3 trong dd Aụ ư đượ ế ủ ồ độ ủ
là:
A.0,21 và 0,32 B. 0,21 và 0,18 C. 0,2 và 0.4 D. 0,18 và 0,26
5. 1. S mol HCl = 0,15 molố
G i n ng Na2CO3 = a => s mol = 0,5 aọ ồ độ ố
T ng t NaHCO3 = b => S mol = 0,5bươ ự Ố
Cho t t H(+) thì CO3(2-) tácd ng trc' t o HCO3-ừ ừ ụ ạ
H(+) + CO3(2-) -----> HCO3(-)
0,5a..<---0,5a------->....0,5a
(Sau ph n ng sinh ra khí => CO3(2-) tácd ng h t ---> HCO3-)ả ứ ụ ế
=> S mol HCO3- = 0,5(a+b)ố
HCO3(-) + H(+) -----> CO2 + H2O
0,045<---0.045<-----0,045
Khi cho Ba(OH)2 d vào dung d ch B sinh ra k t t a => trong dung d ch B v n còn HCO3(-) => H+ ãtácd ngư ị ế ủ ị ẫ đ ụ
h tế
S mol H+ = s mol HCl = 0,5a+ 0,045 = 0,15 => a = 0,21 (M)ố ố
2NaHCO3 + Ba(OH)2 -----> BaCO3 + Na2CO3 + H2O
...0,3...................................
=> 0,15+ 0,045 = 0,5 (a+b) => b= 0,18
=>B.
4) H p th hoàn toàn V l CO2 ( ktc) vào 400ml hh g m NaOH 1M và Ca(OH)2 0,5 M. Sau khi ph n ng hoànấ ụ đ ồ ả ứ
toàn thu c 15 g k t t a. V có giátr là :đượ ế ủ ị
A. 3,36l ho c 10,08 l B. 3,36l ho c 14,56l C. 4,48l ho c 8,96l D. 3,36 l ho c 13,44 lặ ặ ặ ặ
4,S mol OH- = 0,8ố
*TH1: OH- d :ư
OH- + CO2 ----> CO3(2-)
...........0,15.......0,15
=> V= 3.36 (l)
*TH2:T o 2 mu i:ạ ố
CO2 + OH- -------> HCO3(-)
..x ----->x
CO2 + 2OH- --------> CO3(2-) + H2O
..y------->2y------------->y
x + 2y = 0,8
S mol k t t a < s mol Ca(2+) ----> CO3(2-) sinh ra vào h t mu iố ế ủ ố ế ố
=> y = 0,15
x = 0,5
=> S mol CO2 = x + y =0,65ố
=> V = 14,56 (l)
=> B
Câu 17: Viết phương trình phân tử và ion thu gọn xảy ra khi cho từng cặp chất sau tác dụng với nhua và từ đó cho biết
chất nào là axit, chất nào là bazơ?
a) Zn(OH)2 + HNO3 b) Al(OH)3 + H2SO4 c) Zn(OH)2 + NaOH d) Al(OH)3 + NaOH
e) NaHS + HBr f) NaHS + KOH g) KHCO3 + Ba(OH)2 dư
Câu 20: Hoà tan 7,2g một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại A( hoá trị 2) và B ( hoá trị 3) vào nước để được dd
X. Thêm vào dd X một lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa hết ion
2
4SO −
thu được 11,65g BaSO4 và dd Y.
a) Tính tổng khối lượng 2 muối clorua trong dd Y?
b) Xác định A,B biết số mol muối A gấp đôi số mol muối B và tỉ lệ khối lượng mol của B: A=7:8.
Câu 22: Trộn lẫn 100ml dd NaHSO4 1 M với 100ml dd NaOH 2M được dd A.
a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn.
b) Cô cạn dd A thì thu được hỗn hợp những chất nào? Tính khối lượng của mỗi chất?
c) Nếu thay dd NaOH bằng dd KOH có cùng nồng độ, cùng thể tích thì khối lượng của mỗi chất là bao nhiêu?
Câu 23: Trộn dd H2SO4 0,05M với dd HCl 0,1M theo tỉ lệ thể tích 1:1 được 200ml dd A.
a) Tính pH của dd A?
b) Cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp B chứa đồng thời NaOH 0,1M và KOH 0,05M để trung hoà dd A?
Câu 27: a) Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn khi cho Ba(HCO3)2 phản ứng các dd HNO3,
Ca(OH)2, Na2SO4, KHSO4.
7) Tr n 2 dd Ba(HCO3)2, NaHSO4 có cùng n ng mol theo t l th tích 1:2 thu c k t t a X và dd Y. Cácộ ồ độ ỉ ệ ể đượ ế ủ
ion có m t trong dd Y là (b qua s th y phânc a cácion và s i n ly c a n c)ặ ỏ ự ủ ủ ự đ ệ ủ ướ
A. Ba2+, HCO3-, Na+ B. Na+, HCO3- C. Na+ , SO4(2-) D. Na+ , HCO3-, SO4(2-)
T l th tích = T l s molỉ ệ ể ỉ ệ ố
Coi s mol ban u: 1 mol Ba(HCO3)2 và 2 mol NaHSO4ố đầ
HSO4(-) ---> H+ + SO4(2-)
2--------------->2-------->2
H+ + HCO3(-) ----> H2O + CO2
2........2
6. => v a => HCO3(-) t o khí => dung d ch ko còn HCO3(-)ừ đủ ạ ị
Ba(2+) + SO4(2-) ------> BaSO4
1...............2
NênBa(2+) + 1 mol SO4(2-) => còn dư
V y ch n Cậ ọ
Câu 39: Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) :
a) CaCl2 và AgNO3 b) Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 c) FeSO4 và NaOH
d) NaNO3 và CuSO4 e) Fe2(SO4)3 và NaOH f) CH3COOH và HCl
g) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 h) NH4Cl và Ba(OH)2 i) Ba(NO3)2 và CuSO4
j) KCl và Na2SO4 k) Pb(OH)2 (r) và HCl l) Pb(OH)2 (r) và NaOH.
Câu 40: Hãy ghi đúng sự thay đổi màu của quì đỏ, quì xanh, quì tím khi nhúng lần lượt chúng vào từng dung dịch sau :
Dung dịch KCl FeCl3 NaNO3 K2S Zn(NO3)2 Na2CO3
Quỳ đỏ
Quỳ xanh
Quỳ tím
7. => v a => HCO3(-) t o khí => dung d ch ko còn HCO3(-)ừ đủ ạ ị
Ba(2+) + SO4(2-) ------> BaSO4
1...............2
NênBa(2+) + 1 mol SO4(2-) => còn dư
V y ch n Cậ ọ
Câu 39: Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) :
a) CaCl2 và AgNO3 b) Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3 c) FeSO4 và NaOH
d) NaNO3 và CuSO4 e) Fe2(SO4)3 và NaOH f) CH3COOH và HCl
g) (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 h) NH4Cl và Ba(OH)2 i) Ba(NO3)2 và CuSO4
j) KCl và Na2SO4 k) Pb(OH)2 (r) và HCl l) Pb(OH)2 (r) và NaOH.
Câu 40: Hãy ghi đúng sự thay đổi màu của quì đỏ, quì xanh, quì tím khi nhúng lần lượt chúng vào từng dung dịch sau :
Dung dịch KCl FeCl3 NaNO3 K2S Zn(NO3)2 Na2CO3
Quỳ đỏ
Quỳ xanh
Quỳ tím