4. 4
Max Havelaar Sales Switzerland
0
50
100
150
200
250
2000 2001 2002 2003 2004
Mio
CHF
Tăng doanh thu
&
Làm cho người lao động
hài lòng
Mong muốn....
5. 5
CSR
Nhân đạo?
Marketing?
Sự tham gia của
người lao động?
Đổi mới?
Văn hóa công ty?
Hình ảnh doanh nghiệp?
Tuân thủ luật pháp?
Thâm nhập được vào
các thị trường ngách?
Công cụ để cải tiến
năng suất và chất lượng?
Đạo đức kinh doanh?
CSR có liên quan đến?
6. 6
“Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là cam
kết của công ty đóng góp cho việc phát triển
nền kinh tế bền vững, thông qua việc tuân thủ
các chuẩn mực về bảo vệ môi trường, bình
đẳng về giới, an toàn lao động, quyền lợi lao
động, trả lương công bằng, đào tạo và phát
triển nhân viên, phát triển cộng đồng…theo
cách có lợi cho cả công ty và sự phát triển xã
hội”- Hội đồng Kinh doanh thế giới về Phát triển
bền vững
* World Business Council for Sustainable Development
Định nghĩa CSR
7. 7
Định nghĩa CSR
Theo cách hiểu đơn giản,trách nhiệm xã hội
của công ty là khi mà công ty đó thực hiện
các hành động như là:
• trách nhiệm của một công dân trong xã
hội
• một người hàng xóm tốt trong cộng đồng
• một “người cha và người mẹ chu đáo” đối
với người lao động.
8. 8
Định nghĩa CSR
CSR là khái niệm theo đó các công ty hội nhập một
cách tự nguyện những mối quan tâm về mặt xã hội và
môi trường vào trong các hoạt động sản xuất-kinh
doanh của mình và các mối quan hệ tương tác với tất cả
những người có liên quan ở bên trong và bên ngoài
doanh nghiệp như người lao động, khách hàng, cộng
đồng địa phương, các cơ quan công quyền…-Green
Book của EU
9. 9
Ai có liên quan?
1) Trách nhiệm
trong nội bộ
công ty
3) Trách nhiệm
với khách hàng
4) Trách nhiệm
Trong chuỗi cung
2) Trách nhiệm
đối với xã hội
Cộng đồng
Nhà cung ứng SP và khách hàng
Người LĐ và
gia đình họ
Xã hội
10. 10
Trách nhiệm?
This diagram depicts the boundaries as nested circles of
responsibility with the inner core containing the matters that
are most within the company’s control while those decisions
and relationships contained in the outer-most circle are subject
to the least amount of corporate scrutiny or influence.
Governments
Host
communities
Business
partners
Core
operations
Indirect influence: labor standards • indigenous
people’s rights • bribery • social inequity
Indirect influence: laws/legal regimes
framework conditions/infrastructure
High degree of control: labor standards • health & safety
consumption of water
Direct influence/affected: pollution • corruption/bribery
Source: World Business Council for Sustainable Development (WBCSD)
+
13. 13
ILO Conventions
Tripartide Declaration of
Principles concerning
MNEs and social policy
UN Global Compact
Global Sullivan Principles Ethical Trading
Initiative
Guidelines for MNEs
AA 1000
SA 8000
Business Social Compliance Initiative
+
15. 15
UN Global Compact
• Đề xuất bởi Kofi Annan bài năm 1999 tại Diễn
đàn Kinh tế thế giới tại Davos
• Mục đích: đưa các công ty, các tổ chức lao động,
chính phủ và các tổ chức quốc tế ngồi lại với nhau
để thúc đẩy CSR
• Hơn 2000 công ty ở hơn 80 quốc gia đã tham gia
• Các công ty mong muốn có báo cáo CSR hàng
năm
http://www.unglobalcompact.org
16. 16
UNGC: Nền tảng
• Nguyên tắc của The Global Compact là đạt được
sự đồng thuận từ:
Tuyên ngôn Toàn cầu về Quyền con người
Tuyên ngôn của Tổ chức lao động quốc tế
Tuyên ngôn Rio về Môi trường và Phát triển
Hội nghị LHQ về chống Tham nhũng
17. 17
UNGC: 10 nguyên tắc cơ bản(1)
• Labour:
Principle 3 | Uphold the freedom of association and the effective
recognition of the right to collective bargaining;
Principle 4 | Uphold the elimination of all forms of forced and
compulsory labour;
Principle 5 | Uphold the effective abolition of child labour;
Principle 6 | Uphold the elimination of discrimination in respect of
employment and occupation.
• Human rights:
Principle 1 | Support and respect the protection of international
human rights within their sphere of influence;
Principle 2 | Make sure they are not complicit in human rights abuses.
18. 18
UNGC: 10 nguyên tắc cơ bản (2)
• Anti-corruption:
Principle 10 | Work against corruption in all its forms, including
extortion and bribery.
• Environment:
Principle 7 | Support a precautionary approach to environmental
challenges;
Principle 8 | Undertake initiatives to promote greater environmental
responsibility;
Principle 9 | Encourage the development and diffusion of
environmentally friendly technologies.
19. 19
Business Social Compliance Initiative
Bộ tiêu chuẩn đánh giá tuân thủ CSR trong KD
• Mục đích: thiết lập diễn đàn chung cho các quy
tắc ứng xử và hệ thống giám sát ở Châu Âu về
CSR
• BSCI là chứng chỉ xuất khẩu vào thị trường
Châu Âu
• Ra đời năm 2003 từ đề xuất của Hiệp hội ngoại
thương- FTA
http://www.bsci-eu.org
20. 20
Quy trình
• Nhà sản xuất đưa ra Bộ quy tắc ứng xử
• Tự đánh giá bởi các nhà cung ứng và đánh giá bởi các
nhà bán lẻ
• Các nhà bán lẻ đặt hàng SAI kiểm toán
• Tuân thủ Các nhà cung ứng đạt tiêu chuẩn
• Không tuân thủ lập kế hoạch để đánh giá tiếp với
các nhà bán lẻ
• Sau khi thực hiện xong Kiểm toán lại Đạt chứng
nhận
Bộ quy tắc
ứng xử
Tự đánh giá Kiểm toán Đạt tiêu chuẩn Kiểm toán lại
21. 21
1. Tuân thủ luật liên quan
2. Tự do hội đoàn và quyền thương lượng
tập thể;
3. Cấm phân biệt đối xử;
4. trả công lao động;
5. Thời giờ làm việc;
6. An toàn nơi làm việc;
7. Cấm lao động trẻ em;
8. Cấm lao động cưỡng bức;
9.các vấn đề an toàn và môi trường.
9 Nội dung chính
22. 22
Fair trade label-
Nhãn thương mại công bằng
Đảm bảo mọi sản phẩm khi mang nhãn hiệu “fair trade”
đều được thu mua và được bán với giá sàn tối thiểu bất kể
thu hoạch được hay mất
Không bị ép giá
Không bị phá sản do rớt giá
Được ứng tiền trước, ký hợp đồng dài hạn với ND
Ban đầu chỉ dành cho các nhà sản xuất nông sản quy mô
nhỏ như hộ nông dân, hợp tác xã, đồn điền..có điều kiện lao
động thấp và nhiều lao động thủ công
Tham gia FTB nông sản người nông dân được chứng thực
và đảm bảo về chất lượng
http://www.fairtrade.nect
Tải bản FULL (43 trang): https://bit.ly/3hVl3BY
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
23. 23
Thương mại công bằng:
một thị trường ngách?
47 %
6 %
15
%
3 %
6 %
6 %
28 %
14 %
5 %
1 %
Thị trường Thụy sỹ(2003)
>1 %
>1 %
+
Tải bản FULL (43 trang): https://bit.ly/3hVl3BY
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
24. 24
Các công cụ chính của CSR
Values
Analysis
Management
Communication
Codes of
conduct
Standards
SA 8000
AA 1000
Social
Reporting
GRI
Stakeholder
dialogue
External
control
Labels
Social (invest-
ment) balance
Audits
Indicators
Stakeholder
analysis
Supply chain
assessment
Social
report CH
Social
assessment
BSCI
-
4251351