SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
1-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
BỘ MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP MỎ
---ooo0ooo---
PGS.TS. NGÔ THẾ BÍNH
THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
Bài tập dùng cho các chuyên ngành
Kinh tế - quản trị kinh doanh
HÀ NỘI - 2009
Chương 1.
Cơ sở của thống kê doanh nghiệp
1. Hãy nêu tên các đơn vị cần điều tra được liệt kê dưới đây để tính chỉ tiêu năng suất
lao động bình quân 1 công nhân sản xuất than của công ty X : Phân xưởng khai thác
A, Phân xưởng khai thác B, Phân xưởng đào lò xây dựng cơ bản, Phân xưởng Vận tải
trong lò, Phân xưởng Sàng Tuyển, Phân xưởng sửa chữa cơ-điện, Phân xưởng đời
sống, Phân xưởng nung gạch, Phòng cung cấp vật tư, Phòng kỹ thuật sản xuất,
Phòng an toàn, Phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Trả lời: Không tính các đơn vị: phân xưởng sửa chữ cơ điện, phân xưởng đời sống,
phân xưởng nung gạch, phòng cung cấp vật tư, phòng kỹ thuật sản xuất, phòng an
toàn, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm. vì đây là nhưng đơn vị ngoài tổng thể
thống kê.
2. Phân biệt tiêu chí và chỉ tiêu thống kê.
Trả lời:
Tiêu chí là đặc điểm xác định phạm vi của một tổng thể thống kê;
Chỉ tiêu là tập hợp các tiêu chí, con số và đơn vị đo biểu thị mặt lượng nào đó của
hiện tượng, sự vật, quá trình nào đó được thống kê .( Tiêu chí là bộ phận chỉ tiêu)
3. Hãy đánh dấu biểu thị đặc điểm của những chỉ tiêu vào các cột thích hợp của
bảng sau:
Tên chỉ tiêu và đơn vị tính
Tuyệt
đối
Tươn
g đối
Tươn
g đối
cường
độ
Tươn
g đối
kết
cấu
Chỉ
số
Bình
quâ
n
Sản lượng than năm N, Tấn x
Tổng số công nhân viên năm N,
người
x x
Tổng tài sản đầu năm N, đ x x
Năng suất lao động 1 CNV năm N,
đ/người tháng
x x x
Tỷ trọng tiền lương trong giá thành
than, %
x x
Đơn giá tiền lương theo doanh thu
năm N, đ/ nghìn đ doanh thu
x x
Trình độ hoàn thành kế hoạch sản
lượng năm N , %
x x
Tốc độ tăng năng suất lao động
bình quân 1CNV trong 5 năm, %
x x
Giá thành 1 tấn than, đ/T x x x
2
4. Điều tra 11 công nhân lái máy xúc mỏ M về khối lượng đất đá bóc trong 1 ca có
dãy số liệu sau:
710; 715; 810; 815; 815; 815; 900; 900; 900; 900; 900. (m3
).
Hãy xác định năng suất lao động bình quân bằng các phương pháp: bình quân cộng,
bình quân cộng gia quyền, mốt, trung vị.
Giải:
Theo phương pháp bình quân cộng:
54
,
834
11
180
.
9
11
900
900
900
900
900
815
815
815
810
715
710
=
=
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
x
Theo phương pháp bình quân cộng gia quyền:
54
,
834
11
180
.
9
11
900
5
815
3
810
715
710
=
=
⋅
+
⋅
+
+
+
=
x m3
Theo phương pháp Mốt: =
x Mo = 900 m3
Theo phương pháp số trung vị: =
x Me = 815 m3
5. Theo báo cáo ta có tài liệu về năng suất lao động 1 CN và giá thành 1 T than tại
các mỏ thuộc công ty F trong tháng 12 năm N như bảng sau:
Mỏ Số công nhân
NSLĐ 1 CN,
T/người tháng
Giá thành , đ/T
A
B
C
200
300
500
250
260
300
197.000
195.000
192.000
Hãy xác định NSLĐ và giá thành bình quân xét trong cả công ty.
Giải:
Năng suất lao động bình quân:
272
000
.
1
000
.
150
000
.
72
000
.
50
500
300
200
300
500
260
300
250
200
=
+
+
=
+
+
×
+
×
+
×
=
w tấn / tháng
người.
Giá thành bình quân:
713
.
193
000
.
272
000
.
690
.
52
000
.
150
000
.
72
000
.
50
000
.
192
000
.
150
000
.
195
000
.
72
000
.
197
000
.
50
=
=
+
+
×
+
×
+
×
=
z
đồng /tấn.
Chú ý: Trong bài này năng suất lao động bình quân và giá thành bình quân đều tính
theo phương pháp bình quân gia quyền, nhưng chọn quyền số trong mỗi trường hợp
phải bảo đảm là chỉ tiêu có ảnh hưởng đến quy mô tổng lượng biến: Đối với nưng suất
3
lao động là số công nhân, còn đối với giá thành là sản lượng của từng mỏ. Trong đề
không cho sản lượng nhưng được tính bằng công thức: Sản lượng= Số CN x NSLĐ.
6. Theo báo cáo sản lượng bình quân ca của 2 công trường A và B trong mỏ than M
lần lượt là 4500 T/ca và 1000 T/ ca; Năng suất lao động bình quân của 1CNSX 2
công trường lần lượt là 30 T/người ca và 25 T/người ca. Hãy xác định NSLĐ bình
quân 1 CNSX than của mỏ.
Giải: Trong bài này không có số CNSX của từng công trường để tính NSLĐ bình
quân theo phương pháp bình quân gia quyền, mà phải tính theo phương pháp bình
quân điều hòa:
95
,
28
190
500
.
5
40
150
500
.
5
25
1000
30
500
.
4
1000
500
.
4
=
=
+
=
+
+
=
w
tấn/ người ca.
Chú ý: Trong công thức tính bình quân điều hỏa: tử số biểu thị Tổng sản lượng mỏ
trong ca, mẫu số biểu thị tổng số hao phí lao động của 2 công trường để tạo ra sản
lượng đó.
7. Theo báo cáo ta có tài liệu (phân tổ) về NSLĐ 1 CN khai thác trong doanh nghiệp
mỏ Q trong tháng 8 năm N như sau:
NSLĐ,
T/người ca
20 -22 22 -24 24 -26 26 -28 28-30
Số CN đạt 10 40 80 50 20
Hãy tính NSLĐ bình quân 1 CN khai thác xét chung trong doanh nghiệp bằng số bình
quân cộng, mốt, trung vị và biểu diễn chúng trên đồ thị hình cột.
Giải:
NSLĐ tính theo phương pháp bình quân cộng:
3
,
25
200
060
.
5
20
50
80
40
10
29
20
27
50
25
80
23
40
21
10
=
=
+
+
+
+
×
+
×
+
×
+
×
+
×
=
w T/ người ca
NSLĐ tính theo Mốt: trong trường hợp NSLĐ là dãy số phân tổ để chính xác cần áp
dụng công thức tính Mốt:
;
)
_
(
)
( 1
1
1
min
0
0
+
−
−
+
−
−
⋅
+
=
M
M
M
M
M
M
M
M
o
f
f
f
f
f
f
h
w
M
o
o
o
o
o
o
14
,
25
)
50
80
(
)
40
80
(
40
80
2
24 =
−
+
−
−
×
+
=
o
M Tấn/ người.ca
NSLĐ tính theo Me :
4
;
2
1
min
o
o
o
o
M
M
M
M
e
f
S
f
h
w
M
∑ −
−
⋅
+
=
25
,
25
80
50
2
200
2
24 =
−
×
+
=
e
M
tấn / người ca
Trên đồ thị hình cột các giá trị Mo; Me đều nằm ở cột biểu thị tần số của NSLĐ trong
khoảng 24-26 tấn/ người ca.
8. Sản lượng của doanh nghiệp mỏ than P giai đoạn 5 năm thể hiện trên bảng sau:
Năm 1 2 3 4 5
Sản lượng,
triệu T
3,00 3,21 3,30 3,40 3,60
Hãy xác định các chỉ số phát triển của sản lượng giai đoạn này với các loại :
- Chỉ số phát triển định gốc (gốc là năm thứ 3),
- Chỉ số phát triển liên hoàn,
- Chỉ số phát triển bình quân .
Giải:
TT Chỉ tiêu Năm Bình
quân
1 2 3 4 5
1 Sản lượng, tr Tấn 3,00 3,21 3,30 3,40 3,6 3,302
2
Chỉ số định gốc (3),
%
90,91 97,27 100,00 103,03 109,09 -
3 Chỉ số liên hoàn,% - 107,00 102,80 103,03 105,88 104,66
Chỉ số phát triển bình quân tính theo công thức:
5
;
....
...
.
.
1
3
2
1
n
n
i
i
n
n
i x
x
x
x
x
x
x ∏
=
=
=
= %
66
,
104
0
,
3
6
,
3
100
88
,
105
03
,
103
80
,
102
00
,
107 4
4
=
⋅
=
×
×
×
9. Cũng với số liệu bài tập 8 hãy tính chỉ tiêu chênh lệch liên hoàn tuyệt đối, tương
đối và bình quân của cả giai đoạn.
Giải:
TT Chỉ tiêu Năm Bình
quân
1 2 3 4 5
1 Sản lượng, tr Tấn 3,00 3,21 3,30 3,40 3,6 3,302
2 Chênh tuyệt đối, - 0,21 0,09 0,10 0,20 -
3 Chênh tương đối,% - 7,00 2,80 3,03 5,88 4,66
Chương 2.
Thống kê kết quả hoạt động kinh doanh
1. Tính các chỉ tiêu: giá trị sản xuất, giá trị gia tăng, giá trị gia tăng thuần và lợi
nhuận của doanh nghiệp theo tài liệu thống kê sau:
TT Chỉ tiêu Mã số Giá trị
1
2
3
4
5
6
7
8
8.1
8.2
8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
8.1
0
8.1
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của hoạt động sản xuất chinh
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ
Doanh thu bán phế liệu phế phẩm
Giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ
Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Giá trị sản phẩm sản xuất dở dang
đầu kỳ
cuối kỳ
Giá trị nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Chi phí nguyên vật liệu chính
Chi phí nguyên vật liệu phụ
Chi phí điện năng,chất đốt
Chi phí về công cụ lao động nhỏ
Chi phí vật chất cho công tác quản lý
Chi phí vật chất khác
Chi phí quảng cáo
Chi phí đào tạo thuê ngoài
Chi nghiên cứu khoa học
Chi phí tiền công, tiền lương
Chi thưởng sáng kiến
Chi bồi dưỡng ca 3, chi lễ tết cho người lao động
a1
a2
a3
a4
a5
a6
a7
a8
a9
a10
a11
a12
a13
a14
a15
a16
a17
a18
a19
a20
a21
a22
2535
180
100
200
150
300
280
50
800
200
100
50
50
100
10
15
20
200
10
20
6
1
8.1
2
8.1
3
8.1
4
8.1
5
Chi bảo hiểm xã hội (doanh nghiệp trả thay cho người LĐ)
Các khoản chi phí dịch vụ khác
Khấu hao tài sản cố định
a23
a24
a25
20
50
100
Giải
a- Giá trị sản xuất được tính theo công thức:
GO = GO1 + GO2 + GO3 + GO4 + GO5 +GO6; (2.1)
Trong đó:
GO1 – Doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản xuất chính và phụ, đồng;
GO2 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ thành phẩm tồn kho, đồng;
GO3 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ sản xuất dở dang, công cụ tự chế, đồng;
GO4 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ giá trị hàng hóa gửi bán chưa thu được tiền,
đồng;
GO5 – Giá trị sản phẩm được tính theo quy định đặc biệt, đồng;
GO6 – Tiền thu được do cho thuê máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất của
doanh nghiệp, đồng.
Theo số liệu đề bài:
GO1 = a1+ a2 + a3 = 2535 + 180 + 100 = 2.815;
GO2 = a5 – a4 = 150 – 200 = - 50
GO3 = a6 = a8 – a7 = 280 - 300 = - 20
GO4 = 0
GO5 = 0
GO6 = 0
GO = 2.815 - 50 - 20 + 0 + 0 + 0 = 2.740
b- Giá trị gia tăng được tính theo công thức:
Theo phương pháp sản xuất:
VA = GO – IC ; (2.2)
Trong đó:
VA – Giá trị gia tăng, đồng;
GO – Giá trị sản xuất, đồng;
IC – Chi phí trung gian, đồng.
7
Theo kết quả tính toán (a) ta có GO = 2.740
Theo số liệu đề bài :
IC = a11+ a12 + a13 + a14 + a15 + a16 + a17 + a18 + a19 + a24 =
= 800 + 200 + 100 + 50 + 50 + 100 + 10 + 15 + 20 + 50 = 1.395
=> VA = 2.740 – 1.395 = 1.345
c. Giá trị gia tăng thuần được tính theo công thức:
NVA = VA – Khấu hao TSCĐ => NVA = 1.345 – 100 = 1.245;
d- Lợi nhuận doanh nghiệp dược tính theo công thức:
LG = DTT – GVHB;
Trong đó:
LG- Lợi nhuận gộp,
DTT – Doanh thu thuần = a1 + a2 + a3 + (a5- a4) = 2.535 + 180 + 100 + (150 – 200)
= 2.765;
GVHB – Giá vốn hàng bán, tức giá thành tổng sản phẩm chưa tính chi phí quản lý
doanh nghiệp và chi phí bán hàng. Theo số liệu đề bài ta có:
GVHB = (a8 – a7) + a11 + a14 + a16 + a20 + a22 + a23 + a24 + a25 =
= (280- 300) + 800 + 200 + 100 + 50 + 100 + 200 + 10 + 20 + 20 + 50 + 100 =
= 1.630.
=> LG = 2.765 - 1.630 = 1.135;
2. Chứng minh rằng: Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận gộp – Tổng chi phí bán hàng
và chi phí quản lý doanh nghiệp = Gía trị sản xuất- chi phí trung gian – Thu nhập
của người sản xuất – Thuế tài nguyên, thuế môn bài... – Khấu hao tài sản cố định;
Giải: Theo định nghĩa Lợi nhuận trước thuế hay Lợi nhuận thuần trước thuế =
Doanh thu thuần – Giá thành tổng sản phẩm ( GVHB + CPBH + CPQL) => = Lợi
nhuận gộp – Tổng chi phí bán hàng- Chi phí quản lý doanh nghiệp;
Mặt khác Lợi nhuận là bộ phận còn lại của giá trị gia tăng (GO – IC) sau khi trừ đi
các khoản: Thu nhập người sản xuất+ Thuế các loại + Khấu hao TSCĐ.
3. Hãy tính sản lượng than bình quân hàng tháng của từng quý và cả năm theo số liệu
cho ở bảng 2.4.
4. Hãy xác định chỉ số chung hoàn thành kế hoạch sản lượng các tháng trong từng
quý và cả năm theo số liệu cho ở bảng 2.4.
1 250.000 253.666 101,47
8
2 170.000 181.641 106,85
3 260.000 265.262 102,02
Tổng sản lượng quí I
Sản lượng bình quân tháng của quý I
680.000
226.666
700.569
233.523 103,02
4 280.000 289.029 103,22
5 260.000 260.058 100,02
6 250.000 255.146 102,06
Tổng sản lượng quý II
Sản lượng bình quân tháng của quý II
790.000
263.333
804.233
268.078 101,80
7 180.000 160.563 89,20
8 200.000 126.442 63,22
9 190.000 167.072 87,93
Tổng sản lượng quý III
Sản lượng bình quân tháng của quý III
570.000
190.000
454.077
151.359 79,66
10 220.000 249.601 113,46
11 250.000 242.783 97,11
12 220.000 246.894 112,22
Tổng sản lượng quý IV
Sản lượng bình quân tháng của quý IV
690.000
230.000
739.278
246.426 107,14
Tổng sản lượng cả năm
Sản lượng bình quân tháng của cả năm
2.730.000
227.500
2.698.157
224.846 98,83
5. Vẽ đồ thị biểủ diễn các chỉ số hoàn thành kế hoạch của các tháng theo số liệu cho
ở bảng 2.4.
6. Đánh giá ảnh hưởng tuyệt đối và tương đối của biến động cấp loại và chất lượng
than đến doanh thu bán hàng của doanh nghiệp theo số liệu cho ở bảng 2.5.
Giải:
Ảnh hưởng của chất lượng (giá than):
Tuyệt đối: 845
050
.
763
205
.
762
0
1
1
1 −
=
−
=
−
=
∆ ∑
∑ p
q
p
q
DC tr. đồng;
9
Tương đối: %
11
,
0
450
.
734
845
100
100
0
0
−
=
−
⋅
=
∆
⋅
=
∑ p
q
D
D C
C
δ
Ảnh hưởng cấp loại than (cơ cấu sản lượng):
Tuyệt đối: 000
.
29
450
.
734
050
.
763
0
0
0
1 =
−
=
−
=
∆ ∑
∑ p
q
p
q
DS tr. đồng;
Tương đối: %
95
,
3
450
.
734
000
.
29
100
100
0
0
=
=
∆
⋅
=
∑ p
q
D
D S
S
δ
Chương 3.
Thống kê lao động
1. Có số liệu thống kê về số lao động của doanh nghiệp mỏ trong năm báo cáo như
sau (đơn vị tính là người):
- Số lao động có ở đầu năm là 500, trong đó nam là 400
- Tăng trong năm, gồm: tuyển mới 50 trong đó nam 45; đi học và đi bộ đội về 24
trong đó 20 nam; điều động từ nơi khác đến 3 tất cả đều là nam; tăng khác 12 trong
đó có 10 nam.
- Giảm trong năm, gồm: cho nghỉ chế độ 35 trong đó có 10 nam; Xin chuyển đi nơi
khác 20 trong đó có 15 nam; cho đi học và đi bộ đội 18 trong đó có 12 nam, nghỉ
việc vì lý do khác 20 trong đó có 15 nam .
Hãy lập bảng thống kê phản ánh các chỉ tiêu quy mô, cơ cấu và sự biến động số
người của doanh nghiệp trong năm báo cáo.
Chỉ tiêu Số lượng Tỷ trọng, %
1. Số lao động đầu năm (nam giới)
2. Số lao động tăng trong năm ( nam giới)
Trong đó:
Tuyển mới (nam giới)
Đi học và bộ đội về ( nam giới)
Điều động từ nơi khác đến (nam giới)
Tăng khác (nam giới)
3. Số lao động giảm trong năm (nam giới)
Trong đó:
Nghỉ chế độ (nam giới)
Xin chuyển đi nơi khác (nam giới)
Đi học và đi bộ đội (nam giới)
Nghỉ việc khác (nam giới)
4. Số lao động cuối năm (nam giới)
500 (400)
89 (78)
50 (45)
24 (20)
3 (3)
12 (10)
93 (52)
35 (10)
20 (15)
18 (12)
20 (15)
496 (426)
100 (80)
17,8 (15,6)
10 (9)
4,8 (4,0)
0,6 (0,6)
2,4 (2,0)
18,6 (10,4)
7 (2)
4 (3)
3,6 (2,4)
4 (3)
99,2 (106)
2. Có số liệu thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động của 1 phân xưởng X trong
năm báo cáo như sau:
- Số lao động bình quân trong năm: 100 người;
10
- Số ngày nghỉ lễ, nghỉ thứ bảy, chủ nhật trung bình của người lao động trong năm
được thực hiện theo quy định chung;
- Tổng số ngày người nghỉ phép trong năm của toàn doanh nghiệp là 1500;
- Tổng số ngày người vắng mặt trong toàn doanh nghiệp trong năm là: 1000;
- Tổng số ngày người ngừng việc trong năm là: 250 .
Hãy tính các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng lao động của phân xưởng này.
Giải:
Số ngày người theo lịch:
TLi = 100 . 365 = 36.500
Số ngày người làm việc theo chế độ:
Tcđ = 100 300
.
25
)
8
104
365
( =
−
−
⋅
Số ngày người có thể sử dụng cao nhất:
Tln = 25.300 – 1.500 = 23.800
Số ngày người làm việc thực tế:
Tlv = 25.300 -1.500 -1.000 – 250 = 22.550
Hệ số sử dụng quỹ thời gian có mặt:
1096
,
1
800
.
22
300
.
25
1000
1500
300
.
25
300
.
25
1 =
=
−
−
=
=
cm
cđ
t
T
T
H
Hệ số sử dụng thời gian có thể sử dụng cao nhất:
0630
,
1
500
.
1
300
.
25
300
.
25
ln
2 =
−
=
=
T
T
H cđ
t
Hệ số sử dụng quỹ thời gian theo lịch:
6178
,
0
500
.
36
550
.
22
365
100
250
1000
1500
300
.
25
3 =
=
×
−
−
−
=
=
Li
lv
t
T
T
H
3. Hãy đánh giá ảnh hưởng của sự biến động NSLĐ bình quân đến sự biến động sản
lượng quặng theo số liệu thống kê trong bảng 3.2.
Các chỉ tiêu
Ký hiệu và
công thức
tính
Công trường khai
thác Tổng
số
Bình
quân
I II
Kỳ gốc
Sản lượng quặng, ngàn T.
Số lượng CNBQDS, người
Tỷ trọng trong tổng số CNBQDS
Năng suất lao động, T/ năm.người
Kỳ báo cáo
Sản lượng quặng, ngàn T.
K0
H0
k0
w0 = K0/H0
K1
400
500
0,5
800
243
600
500
0,5
1.200
945
1.000
1.000
1,0
-
1.188
1.000
11
Số lượng CNBQDS, người
Tỷ trọng trong tổng số CNBQDS
Năng suất lao động, T/năm người
H1
k1
w1 = K1/H1
270
0,3
900
630
0,7
1.500
900
1,0
- 1.320
Giải:
Ảnh hưởng tuyệt đối:
=
×
+
×
−
×
+
×
=
−
=
∆ ∑
∑ )
200
.
1
630
800
270
(
)
500
.
1
630
900
270
(
0
1
1
1 w
H
w
H
Kw
= (243 + 945) – ( 216 + 756) = 1.188- 972 = 216 nghìn tấn;
Ảnh hưởng tương đối:
%
6
,
21
000
.
1
216
100
100
0
=
⋅
=
∆
⋅
=
∑K
K
K w
w
δ
4. Có số liệu thống kê của 1 doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng như sau:
Phân xưởng
Tiền lương bình quân 1 lao
động, tr. đ/ tháng.người
Số lao động bình quân, người
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A
B
C
10
11
12
8
10
13
50
40
10
10
40
80
Hãy:
- Tính tiền lương bình quân của 1 lao động toàn doanh nghiệp kỳ gốc và kỳ báo cáo,
- Đánh giá ảnh hưởng của nhân tố kết cấu lao động đến biến động tiền lương bình
quân toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so kỳ gốc.
Giải
Phân
xưởng
Tiền lương bình
quân 1 lao động, tr.
đ/ tháng.người
Số lao động bình
quân, người
Quỹ tiền lương khoán, tr.
đồng
Kỳ gốc,
(l0)
Kỳ báo
cáo,( l1)
Kỳ gốc,
(n0)
Kỳ báo
cáo, (n1)
n1l1 n1l0 n0l0
A
B
C
10
11
12
8
10
13
50
40
10
10
40
80
80
400
1040
100
440
960
500
440
120
Tổng
số
- -
=
∑ 0
n
100
∑ =
1
n
130
∑ =
1
1l
n
1.520
∑ =
0
1l
n
1.500
∑ =
0
0l
n
1.060
12
Bình
quân
=
∑
∑
0
0
0
n
l
n
10,6
=
∑
∑
1
1
1
n
l
n
11,692
- - - - -
Để tính toán cần mở rộng bảng trên và điền vào các ký hiệu và công thức tính.
- Tiền lương bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp kỳ gốc là 10,6 tr. đ; kỳ báo cáo
là 11,692 tr. đ.
- Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu lao động dến tiền lương bình quân:
Ảnh hưởng tuyệt đối:
∑
∑
∑
∑ −
=
−
=
∆
0
0
0
1
0
1
0
1
0
n
l
n
n
l
n
l
l
ln = 938461
,
0
100
060
.
1
130
500
.
1
=
− tr. đồng;
Ảnh hưởng tương đối
%
85
,
8
6
,
10
938461
,
0
100
100
0
=
⋅
=
∆
⋅
=
l
l
l n
n
δ
5. Liệu có thể tính hệ số vượt trước của năng suất lao động so với tiền lương bình
quân theo công thức sau được không?
D
V
VT
I
I
H =
Trong đó: IV -- Chỉ số tổng quỹ tiền lương kỳ báo cáo so kỳ gốc, %
ID – Chỉ số doanh thu kỳ báo cáo so kỳ gốc, %
Trả lời:
KHÔNG thể được vì:
0
0
1
1
100
v
n
v
n
IV ⋅
= ; ;
100
0
0
1
1
w
n
w
n
ID ⋅
= =>
VT
w
v
D
V
H
I
I
I
I 1
=
=
6. Có số liệu về tình hình phân phối thu nhập của một doanh nghiệp như sau:
Mức thu nhập,
nghìn đ/tháng.người
Dưới
500
500-700 700-900
900-
1.100
1.100-
1.500
Trên
1.500
Tỷ trọng số người, % 10 15 30 20 18 7
Hãy:
- Tính thu nhập bình quân của 1 lao động;
- Vẽ đường cong Lorenz phản ánh tình hình phân hóa trong phân phối thu nhập của
doanh nghiệp và tính hệ số Gini .
13
Tải bản FULL (31 trang): https://bit.ly/3usOJdH
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Giải:
Thu nhập bình quân của 1 lao động
=
= ∑ i
i f
x
x . 1/100. (400.10 + 600. 15 + 800. 30 + 1000 . 20 + 1300 . 18 + 1700. 7 =
= 1/100 (4.000 + 9.000 + 24.000 + 20.000 + 23.400 + 11.900) = 923
nghìn đồng/ tháng người.
Hệ số Gini:
;
000
.
10
)
)(
(
1
1
1







 +
−
−
=
∑ −
− i
i
i
i
LR
Q
Q
P
P
H
2030
,
0
000
.
10
85
,
969
.
7
1 =






−
=
LR
H
14
Tải bản FULL (31 trang): https://bit.ly/3usOJdH
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Nhóm
thu
Thu nhập
bình quân,
Tỷ trọng số
người từng
Tổng thu
nhập từng
Tỷ trọng thu
nhập từng
Phần tính toán hệ số Lorenz
Tỷ trọng lũy
kế số người,
%
(Pi)
Tỷ trọng lũy
kế thu nhập,
%
(Qi)
(Pi –Pi-1) (Qi + Qi-1) (Pi –Pi-1).(Qi + Qi-1)
1
2
3
4
5
6
< 500
500~700
700~900
900~1.100
1.100~1.50
0
> 1.500
10
15
30
20
18
7
4.000
9.000
24.000
20.000
23.400
11.900
4,33
9,75
26,00
21,67
25,35
12,89
10
25
55
75
93
100
4,33
14,08
40,08
61,75
87,10
100,00
10
15
30
20
18
7
4,33
18,41
54,16
101,83
148,85
187,10
43,3
276,15
1.624,8
2.036,6
2.679,3
1.309,7
Cộng - 100,0 92.300 100,00 - - - - 7.969,85
14-
15
Chương 4.
Thống kê tài sản và tài nguyên khoáng sản
1. Một doanh nghiệp mỏ đầu năm 2004 mua một máy xúc nguyên giá 3,5 tỷ đồng;
đầu năm 2009 doanh nghiệp lại mua thêm máy xúc thứ hai cùng nhãn hiệu và tính
năng với nguyên giá hiện tại là 4 tỷ đồng. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm. Hãy đánh giá
2 máy xúc trên theo: nguyên giá, giá đánh lại theo năm 2009, Giá đánh lại còn lại.
Giải:
Nguyên giá của 2 máy xúc: 3,5 + 4 = 7,5 tỷ đồng;
Giá đánh lại theo năm 2009: 4 + 4 = 8 tỷ đồng
Giá đánh lại còn lại: 4 - 4 x 5 x 0,1 + 4 = 4 – 2 + 4 = 6 tỷ đồng;
2. Giá trị TSCĐ đầu năm của một doanh nghiệp mỏ là 900 tỷ đồng, ngày 1/3 doanh
nghiệp mua về một số ô tô vận tải và máy xúc có giá gốc là 30 tỷ đồng; ngày 1/5 lại
thanh lý 2 máy xúc có giá gốc là 7 tỷ đồng; ngày 1/7 lại nhập mới 2 máy gạt trị giá 6
tỷ đồng. Hãy xác định giá trị TSCĐ của doanh nghiệp ở cuối năm và bình quân trong
năm báo cáo.
Giải:
Giá trị tài sản cố định cuối năm: Gcn = 900 – 7 + 6 = 899 tỷ đồng;
Giá trị bình quân tài sản cố định: 333
,
898
12
6
6
12
8
7
900 =
×
+
×
−
=
G tỷ đồng;
3. Hãy đánh giá kết cấu và biến động của TSCĐ của một doanh nghiệp theo tài liệu
cho ở bảng sau:
Các loại TSCĐ Nguyên giá TSCĐ, tỷ đồng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Nhà cửa
Vật kiến trúc
Thiết bị truyền dẫn
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Tài sản cố định khác
228,0
399,7
7,4
1.009,6
10,7
5,2
233,3
477,0
17,0
1.271,7
19,1
5,4
Tổng TSCĐ 1.660,6 2.023,5
Giải: được thực hiện trên bảng sau
16-
3271622

More Related Content

What's hot

Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhTin Chealsea
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
De xstk k12
De xstk k12De xstk k12
De xstk k12dethinhh
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...Man_Ebook
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPcaoxuanthang
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. LewisPhân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. LewisDigiword Ha Noi
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiAdam Vu
 
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmPhân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmĐinh Thị Vân
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảCẩm Thu Ninh
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 

What's hot (20)

Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
De xstk k12
De xstk k12De xstk k12
De xstk k12
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
Bài tập Quản trị tài chính, Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải mẫu - Hồ T...
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. LewisPhân tích lý thuyết của A. Lewis
Phân tích lý thuyết của A. Lewis
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Cau hoi trac_nghiem
Cau hoi trac_nghiemCau hoi trac_nghiem
Cau hoi trac_nghiem
 
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmPhân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
 
Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Bài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuấtBài tập quản trị sản xuất
Bài tập quản trị sản xuất
 

Similar to Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp

bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải Thanh Hải
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giaiTideviet Nguyen
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Thehien Nguyen
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfssuser50d0bc
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069nataliej4
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiNguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánBài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCun Haanh
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuHiển Phùng
 

Similar to Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp (20)

12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp ánBài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
Bài tập kế toán chi phí có lời giải đáp án
 
K10 2
K10 2K10 2
K10 2
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
 
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 
Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp

  • 1. 1- TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT BỘ MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP MỎ ---ooo0ooo--- PGS.TS. NGÔ THẾ BÍNH THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Bài tập dùng cho các chuyên ngành Kinh tế - quản trị kinh doanh HÀ NỘI - 2009
  • 2. Chương 1. Cơ sở của thống kê doanh nghiệp 1. Hãy nêu tên các đơn vị cần điều tra được liệt kê dưới đây để tính chỉ tiêu năng suất lao động bình quân 1 công nhân sản xuất than của công ty X : Phân xưởng khai thác A, Phân xưởng khai thác B, Phân xưởng đào lò xây dựng cơ bản, Phân xưởng Vận tải trong lò, Phân xưởng Sàng Tuyển, Phân xưởng sửa chữa cơ-điện, Phân xưởng đời sống, Phân xưởng nung gạch, Phòng cung cấp vật tư, Phòng kỹ thuật sản xuất, Phòng an toàn, Phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm. Trả lời: Không tính các đơn vị: phân xưởng sửa chữ cơ điện, phân xưởng đời sống, phân xưởng nung gạch, phòng cung cấp vật tư, phòng kỹ thuật sản xuất, phòng an toàn, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm. vì đây là nhưng đơn vị ngoài tổng thể thống kê. 2. Phân biệt tiêu chí và chỉ tiêu thống kê. Trả lời: Tiêu chí là đặc điểm xác định phạm vi của một tổng thể thống kê; Chỉ tiêu là tập hợp các tiêu chí, con số và đơn vị đo biểu thị mặt lượng nào đó của hiện tượng, sự vật, quá trình nào đó được thống kê .( Tiêu chí là bộ phận chỉ tiêu) 3. Hãy đánh dấu biểu thị đặc điểm của những chỉ tiêu vào các cột thích hợp của bảng sau: Tên chỉ tiêu và đơn vị tính Tuyệt đối Tươn g đối Tươn g đối cường độ Tươn g đối kết cấu Chỉ số Bình quâ n Sản lượng than năm N, Tấn x Tổng số công nhân viên năm N, người x x Tổng tài sản đầu năm N, đ x x Năng suất lao động 1 CNV năm N, đ/người tháng x x x Tỷ trọng tiền lương trong giá thành than, % x x Đơn giá tiền lương theo doanh thu năm N, đ/ nghìn đ doanh thu x x Trình độ hoàn thành kế hoạch sản lượng năm N , % x x Tốc độ tăng năng suất lao động bình quân 1CNV trong 5 năm, % x x Giá thành 1 tấn than, đ/T x x x 2
  • 3. 4. Điều tra 11 công nhân lái máy xúc mỏ M về khối lượng đất đá bóc trong 1 ca có dãy số liệu sau: 710; 715; 810; 815; 815; 815; 900; 900; 900; 900; 900. (m3 ). Hãy xác định năng suất lao động bình quân bằng các phương pháp: bình quân cộng, bình quân cộng gia quyền, mốt, trung vị. Giải: Theo phương pháp bình quân cộng: 54 , 834 11 180 . 9 11 900 900 900 900 900 815 815 815 810 715 710 = = + + + + + + + + + + = x Theo phương pháp bình quân cộng gia quyền: 54 , 834 11 180 . 9 11 900 5 815 3 810 715 710 = = ⋅ + ⋅ + + + = x m3 Theo phương pháp Mốt: = x Mo = 900 m3 Theo phương pháp số trung vị: = x Me = 815 m3 5. Theo báo cáo ta có tài liệu về năng suất lao động 1 CN và giá thành 1 T than tại các mỏ thuộc công ty F trong tháng 12 năm N như bảng sau: Mỏ Số công nhân NSLĐ 1 CN, T/người tháng Giá thành , đ/T A B C 200 300 500 250 260 300 197.000 195.000 192.000 Hãy xác định NSLĐ và giá thành bình quân xét trong cả công ty. Giải: Năng suất lao động bình quân: 272 000 . 1 000 . 150 000 . 72 000 . 50 500 300 200 300 500 260 300 250 200 = + + = + + × + × + × = w tấn / tháng người. Giá thành bình quân: 713 . 193 000 . 272 000 . 690 . 52 000 . 150 000 . 72 000 . 50 000 . 192 000 . 150 000 . 195 000 . 72 000 . 197 000 . 50 = = + + × + × + × = z đồng /tấn. Chú ý: Trong bài này năng suất lao động bình quân và giá thành bình quân đều tính theo phương pháp bình quân gia quyền, nhưng chọn quyền số trong mỗi trường hợp phải bảo đảm là chỉ tiêu có ảnh hưởng đến quy mô tổng lượng biến: Đối với nưng suất 3
  • 4. lao động là số công nhân, còn đối với giá thành là sản lượng của từng mỏ. Trong đề không cho sản lượng nhưng được tính bằng công thức: Sản lượng= Số CN x NSLĐ. 6. Theo báo cáo sản lượng bình quân ca của 2 công trường A và B trong mỏ than M lần lượt là 4500 T/ca và 1000 T/ ca; Năng suất lao động bình quân của 1CNSX 2 công trường lần lượt là 30 T/người ca và 25 T/người ca. Hãy xác định NSLĐ bình quân 1 CNSX than của mỏ. Giải: Trong bài này không có số CNSX của từng công trường để tính NSLĐ bình quân theo phương pháp bình quân gia quyền, mà phải tính theo phương pháp bình quân điều hòa: 95 , 28 190 500 . 5 40 150 500 . 5 25 1000 30 500 . 4 1000 500 . 4 = = + = + + = w tấn/ người ca. Chú ý: Trong công thức tính bình quân điều hỏa: tử số biểu thị Tổng sản lượng mỏ trong ca, mẫu số biểu thị tổng số hao phí lao động của 2 công trường để tạo ra sản lượng đó. 7. Theo báo cáo ta có tài liệu (phân tổ) về NSLĐ 1 CN khai thác trong doanh nghiệp mỏ Q trong tháng 8 năm N như sau: NSLĐ, T/người ca 20 -22 22 -24 24 -26 26 -28 28-30 Số CN đạt 10 40 80 50 20 Hãy tính NSLĐ bình quân 1 CN khai thác xét chung trong doanh nghiệp bằng số bình quân cộng, mốt, trung vị và biểu diễn chúng trên đồ thị hình cột. Giải: NSLĐ tính theo phương pháp bình quân cộng: 3 , 25 200 060 . 5 20 50 80 40 10 29 20 27 50 25 80 23 40 21 10 = = + + + + × + × + × + × + × = w T/ người ca NSLĐ tính theo Mốt: trong trường hợp NSLĐ là dãy số phân tổ để chính xác cần áp dụng công thức tính Mốt: ; ) _ ( ) ( 1 1 1 min 0 0 + − − + − − ⋅ + = M M M M M M M M o f f f f f f h w M o o o o o o 14 , 25 ) 50 80 ( ) 40 80 ( 40 80 2 24 = − + − − × + = o M Tấn/ người.ca NSLĐ tính theo Me : 4
  • 5. ; 2 1 min o o o o M M M M e f S f h w M ∑ − − ⋅ + = 25 , 25 80 50 2 200 2 24 = − × + = e M tấn / người ca Trên đồ thị hình cột các giá trị Mo; Me đều nằm ở cột biểu thị tần số của NSLĐ trong khoảng 24-26 tấn/ người ca. 8. Sản lượng của doanh nghiệp mỏ than P giai đoạn 5 năm thể hiện trên bảng sau: Năm 1 2 3 4 5 Sản lượng, triệu T 3,00 3,21 3,30 3,40 3,60 Hãy xác định các chỉ số phát triển của sản lượng giai đoạn này với các loại : - Chỉ số phát triển định gốc (gốc là năm thứ 3), - Chỉ số phát triển liên hoàn, - Chỉ số phát triển bình quân . Giải: TT Chỉ tiêu Năm Bình quân 1 2 3 4 5 1 Sản lượng, tr Tấn 3,00 3,21 3,30 3,40 3,6 3,302 2 Chỉ số định gốc (3), % 90,91 97,27 100,00 103,03 109,09 - 3 Chỉ số liên hoàn,% - 107,00 102,80 103,03 105,88 104,66 Chỉ số phát triển bình quân tính theo công thức: 5
  • 6. ; .... ... . . 1 3 2 1 n n i i n n i x x x x x x x ∏ = = = = % 66 , 104 0 , 3 6 , 3 100 88 , 105 03 , 103 80 , 102 00 , 107 4 4 = ⋅ = × × × 9. Cũng với số liệu bài tập 8 hãy tính chỉ tiêu chênh lệch liên hoàn tuyệt đối, tương đối và bình quân của cả giai đoạn. Giải: TT Chỉ tiêu Năm Bình quân 1 2 3 4 5 1 Sản lượng, tr Tấn 3,00 3,21 3,30 3,40 3,6 3,302 2 Chênh tuyệt đối, - 0,21 0,09 0,10 0,20 - 3 Chênh tương đối,% - 7,00 2,80 3,03 5,88 4,66 Chương 2. Thống kê kết quả hoạt động kinh doanh 1. Tính các chỉ tiêu: giá trị sản xuất, giá trị gia tăng, giá trị gia tăng thuần và lợi nhuận của doanh nghiệp theo tài liệu thống kê sau: TT Chỉ tiêu Mã số Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.1 0 8.1 Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của hoạt động sản xuất chinh Doanh thu tiêu thụ sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ Doanh thu bán phế liệu phế phẩm Giá trị thành phẩm tồn kho đầu kỳ Giá trị thành phẩm tồn kho cuối kỳ Giá trị sản phẩm sản xuất dở dang đầu kỳ cuối kỳ Giá trị nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Chi phí nguyên vật liệu chính Chi phí nguyên vật liệu phụ Chi phí điện năng,chất đốt Chi phí về công cụ lao động nhỏ Chi phí vật chất cho công tác quản lý Chi phí vật chất khác Chi phí quảng cáo Chi phí đào tạo thuê ngoài Chi nghiên cứu khoa học Chi phí tiền công, tiền lương Chi thưởng sáng kiến Chi bồi dưỡng ca 3, chi lễ tết cho người lao động a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10 a11 a12 a13 a14 a15 a16 a17 a18 a19 a20 a21 a22 2535 180 100 200 150 300 280 50 800 200 100 50 50 100 10 15 20 200 10 20 6
  • 7. 1 8.1 2 8.1 3 8.1 4 8.1 5 Chi bảo hiểm xã hội (doanh nghiệp trả thay cho người LĐ) Các khoản chi phí dịch vụ khác Khấu hao tài sản cố định a23 a24 a25 20 50 100 Giải a- Giá trị sản xuất được tính theo công thức: GO = GO1 + GO2 + GO3 + GO4 + GO5 +GO6; (2.1) Trong đó: GO1 – Doanh thu tiêu thụ sản phẩm sản xuất chính và phụ, đồng; GO2 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ thành phẩm tồn kho, đồng; GO3 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ sản xuất dở dang, công cụ tự chế, đồng; GO4 – Chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ giá trị hàng hóa gửi bán chưa thu được tiền, đồng; GO5 – Giá trị sản phẩm được tính theo quy định đặc biệt, đồng; GO6 – Tiền thu được do cho thuê máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất của doanh nghiệp, đồng. Theo số liệu đề bài: GO1 = a1+ a2 + a3 = 2535 + 180 + 100 = 2.815; GO2 = a5 – a4 = 150 – 200 = - 50 GO3 = a6 = a8 – a7 = 280 - 300 = - 20 GO4 = 0 GO5 = 0 GO6 = 0 GO = 2.815 - 50 - 20 + 0 + 0 + 0 = 2.740 b- Giá trị gia tăng được tính theo công thức: Theo phương pháp sản xuất: VA = GO – IC ; (2.2) Trong đó: VA – Giá trị gia tăng, đồng; GO – Giá trị sản xuất, đồng; IC – Chi phí trung gian, đồng. 7
  • 8. Theo kết quả tính toán (a) ta có GO = 2.740 Theo số liệu đề bài : IC = a11+ a12 + a13 + a14 + a15 + a16 + a17 + a18 + a19 + a24 = = 800 + 200 + 100 + 50 + 50 + 100 + 10 + 15 + 20 + 50 = 1.395 => VA = 2.740 – 1.395 = 1.345 c. Giá trị gia tăng thuần được tính theo công thức: NVA = VA – Khấu hao TSCĐ => NVA = 1.345 – 100 = 1.245; d- Lợi nhuận doanh nghiệp dược tính theo công thức: LG = DTT – GVHB; Trong đó: LG- Lợi nhuận gộp, DTT – Doanh thu thuần = a1 + a2 + a3 + (a5- a4) = 2.535 + 180 + 100 + (150 – 200) = 2.765; GVHB – Giá vốn hàng bán, tức giá thành tổng sản phẩm chưa tính chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng. Theo số liệu đề bài ta có: GVHB = (a8 – a7) + a11 + a14 + a16 + a20 + a22 + a23 + a24 + a25 = = (280- 300) + 800 + 200 + 100 + 50 + 100 + 200 + 10 + 20 + 20 + 50 + 100 = = 1.630. => LG = 2.765 - 1.630 = 1.135; 2. Chứng minh rằng: Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận gộp – Tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp = Gía trị sản xuất- chi phí trung gian – Thu nhập của người sản xuất – Thuế tài nguyên, thuế môn bài... – Khấu hao tài sản cố định; Giải: Theo định nghĩa Lợi nhuận trước thuế hay Lợi nhuận thuần trước thuế = Doanh thu thuần – Giá thành tổng sản phẩm ( GVHB + CPBH + CPQL) => = Lợi nhuận gộp – Tổng chi phí bán hàng- Chi phí quản lý doanh nghiệp; Mặt khác Lợi nhuận là bộ phận còn lại của giá trị gia tăng (GO – IC) sau khi trừ đi các khoản: Thu nhập người sản xuất+ Thuế các loại + Khấu hao TSCĐ. 3. Hãy tính sản lượng than bình quân hàng tháng của từng quý và cả năm theo số liệu cho ở bảng 2.4. 4. Hãy xác định chỉ số chung hoàn thành kế hoạch sản lượng các tháng trong từng quý và cả năm theo số liệu cho ở bảng 2.4. 1 250.000 253.666 101,47 8
  • 9. 2 170.000 181.641 106,85 3 260.000 265.262 102,02 Tổng sản lượng quí I Sản lượng bình quân tháng của quý I 680.000 226.666 700.569 233.523 103,02 4 280.000 289.029 103,22 5 260.000 260.058 100,02 6 250.000 255.146 102,06 Tổng sản lượng quý II Sản lượng bình quân tháng của quý II 790.000 263.333 804.233 268.078 101,80 7 180.000 160.563 89,20 8 200.000 126.442 63,22 9 190.000 167.072 87,93 Tổng sản lượng quý III Sản lượng bình quân tháng của quý III 570.000 190.000 454.077 151.359 79,66 10 220.000 249.601 113,46 11 250.000 242.783 97,11 12 220.000 246.894 112,22 Tổng sản lượng quý IV Sản lượng bình quân tháng của quý IV 690.000 230.000 739.278 246.426 107,14 Tổng sản lượng cả năm Sản lượng bình quân tháng của cả năm 2.730.000 227.500 2.698.157 224.846 98,83 5. Vẽ đồ thị biểủ diễn các chỉ số hoàn thành kế hoạch của các tháng theo số liệu cho ở bảng 2.4. 6. Đánh giá ảnh hưởng tuyệt đối và tương đối của biến động cấp loại và chất lượng than đến doanh thu bán hàng của doanh nghiệp theo số liệu cho ở bảng 2.5. Giải: Ảnh hưởng của chất lượng (giá than): Tuyệt đối: 845 050 . 763 205 . 762 0 1 1 1 − = − = − = ∆ ∑ ∑ p q p q DC tr. đồng; 9
  • 10. Tương đối: % 11 , 0 450 . 734 845 100 100 0 0 − = − ⋅ = ∆ ⋅ = ∑ p q D D C C δ Ảnh hưởng cấp loại than (cơ cấu sản lượng): Tuyệt đối: 000 . 29 450 . 734 050 . 763 0 0 0 1 = − = − = ∆ ∑ ∑ p q p q DS tr. đồng; Tương đối: % 95 , 3 450 . 734 000 . 29 100 100 0 0 = = ∆ ⋅ = ∑ p q D D S S δ Chương 3. Thống kê lao động 1. Có số liệu thống kê về số lao động của doanh nghiệp mỏ trong năm báo cáo như sau (đơn vị tính là người): - Số lao động có ở đầu năm là 500, trong đó nam là 400 - Tăng trong năm, gồm: tuyển mới 50 trong đó nam 45; đi học và đi bộ đội về 24 trong đó 20 nam; điều động từ nơi khác đến 3 tất cả đều là nam; tăng khác 12 trong đó có 10 nam. - Giảm trong năm, gồm: cho nghỉ chế độ 35 trong đó có 10 nam; Xin chuyển đi nơi khác 20 trong đó có 15 nam; cho đi học và đi bộ đội 18 trong đó có 12 nam, nghỉ việc vì lý do khác 20 trong đó có 15 nam . Hãy lập bảng thống kê phản ánh các chỉ tiêu quy mô, cơ cấu và sự biến động số người của doanh nghiệp trong năm báo cáo. Chỉ tiêu Số lượng Tỷ trọng, % 1. Số lao động đầu năm (nam giới) 2. Số lao động tăng trong năm ( nam giới) Trong đó: Tuyển mới (nam giới) Đi học và bộ đội về ( nam giới) Điều động từ nơi khác đến (nam giới) Tăng khác (nam giới) 3. Số lao động giảm trong năm (nam giới) Trong đó: Nghỉ chế độ (nam giới) Xin chuyển đi nơi khác (nam giới) Đi học và đi bộ đội (nam giới) Nghỉ việc khác (nam giới) 4. Số lao động cuối năm (nam giới) 500 (400) 89 (78) 50 (45) 24 (20) 3 (3) 12 (10) 93 (52) 35 (10) 20 (15) 18 (12) 20 (15) 496 (426) 100 (80) 17,8 (15,6) 10 (9) 4,8 (4,0) 0,6 (0,6) 2,4 (2,0) 18,6 (10,4) 7 (2) 4 (3) 3,6 (2,4) 4 (3) 99,2 (106) 2. Có số liệu thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động của 1 phân xưởng X trong năm báo cáo như sau: - Số lao động bình quân trong năm: 100 người; 10
  • 11. - Số ngày nghỉ lễ, nghỉ thứ bảy, chủ nhật trung bình của người lao động trong năm được thực hiện theo quy định chung; - Tổng số ngày người nghỉ phép trong năm của toàn doanh nghiệp là 1500; - Tổng số ngày người vắng mặt trong toàn doanh nghiệp trong năm là: 1000; - Tổng số ngày người ngừng việc trong năm là: 250 . Hãy tính các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng lao động của phân xưởng này. Giải: Số ngày người theo lịch: TLi = 100 . 365 = 36.500 Số ngày người làm việc theo chế độ: Tcđ = 100 300 . 25 ) 8 104 365 ( = − − ⋅ Số ngày người có thể sử dụng cao nhất: Tln = 25.300 – 1.500 = 23.800 Số ngày người làm việc thực tế: Tlv = 25.300 -1.500 -1.000 – 250 = 22.550 Hệ số sử dụng quỹ thời gian có mặt: 1096 , 1 800 . 22 300 . 25 1000 1500 300 . 25 300 . 25 1 = = − − = = cm cđ t T T H Hệ số sử dụng thời gian có thể sử dụng cao nhất: 0630 , 1 500 . 1 300 . 25 300 . 25 ln 2 = − = = T T H cđ t Hệ số sử dụng quỹ thời gian theo lịch: 6178 , 0 500 . 36 550 . 22 365 100 250 1000 1500 300 . 25 3 = = × − − − = = Li lv t T T H 3. Hãy đánh giá ảnh hưởng của sự biến động NSLĐ bình quân đến sự biến động sản lượng quặng theo số liệu thống kê trong bảng 3.2. Các chỉ tiêu Ký hiệu và công thức tính Công trường khai thác Tổng số Bình quân I II Kỳ gốc Sản lượng quặng, ngàn T. Số lượng CNBQDS, người Tỷ trọng trong tổng số CNBQDS Năng suất lao động, T/ năm.người Kỳ báo cáo Sản lượng quặng, ngàn T. K0 H0 k0 w0 = K0/H0 K1 400 500 0,5 800 243 600 500 0,5 1.200 945 1.000 1.000 1,0 - 1.188 1.000 11
  • 12. Số lượng CNBQDS, người Tỷ trọng trong tổng số CNBQDS Năng suất lao động, T/năm người H1 k1 w1 = K1/H1 270 0,3 900 630 0,7 1.500 900 1,0 - 1.320 Giải: Ảnh hưởng tuyệt đối: = × + × − × + × = − = ∆ ∑ ∑ ) 200 . 1 630 800 270 ( ) 500 . 1 630 900 270 ( 0 1 1 1 w H w H Kw = (243 + 945) – ( 216 + 756) = 1.188- 972 = 216 nghìn tấn; Ảnh hưởng tương đối: % 6 , 21 000 . 1 216 100 100 0 = ⋅ = ∆ ⋅ = ∑K K K w w δ 4. Có số liệu thống kê của 1 doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng như sau: Phân xưởng Tiền lương bình quân 1 lao động, tr. đ/ tháng.người Số lao động bình quân, người Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo A B C 10 11 12 8 10 13 50 40 10 10 40 80 Hãy: - Tính tiền lương bình quân của 1 lao động toàn doanh nghiệp kỳ gốc và kỳ báo cáo, - Đánh giá ảnh hưởng của nhân tố kết cấu lao động đến biến động tiền lương bình quân toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so kỳ gốc. Giải Phân xưởng Tiền lương bình quân 1 lao động, tr. đ/ tháng.người Số lao động bình quân, người Quỹ tiền lương khoán, tr. đồng Kỳ gốc, (l0) Kỳ báo cáo,( l1) Kỳ gốc, (n0) Kỳ báo cáo, (n1) n1l1 n1l0 n0l0 A B C 10 11 12 8 10 13 50 40 10 10 40 80 80 400 1040 100 440 960 500 440 120 Tổng số - - = ∑ 0 n 100 ∑ = 1 n 130 ∑ = 1 1l n 1.520 ∑ = 0 1l n 1.500 ∑ = 0 0l n 1.060 12
  • 13. Bình quân = ∑ ∑ 0 0 0 n l n 10,6 = ∑ ∑ 1 1 1 n l n 11,692 - - - - - Để tính toán cần mở rộng bảng trên và điền vào các ký hiệu và công thức tính. - Tiền lương bình quân 1 lao động toàn doanh nghiệp kỳ gốc là 10,6 tr. đ; kỳ báo cáo là 11,692 tr. đ. - Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu lao động dến tiền lương bình quân: Ảnh hưởng tuyệt đối: ∑ ∑ ∑ ∑ − = − = ∆ 0 0 0 1 0 1 0 1 0 n l n n l n l l ln = 938461 , 0 100 060 . 1 130 500 . 1 = − tr. đồng; Ảnh hưởng tương đối % 85 , 8 6 , 10 938461 , 0 100 100 0 = ⋅ = ∆ ⋅ = l l l n n δ 5. Liệu có thể tính hệ số vượt trước của năng suất lao động so với tiền lương bình quân theo công thức sau được không? D V VT I I H = Trong đó: IV -- Chỉ số tổng quỹ tiền lương kỳ báo cáo so kỳ gốc, % ID – Chỉ số doanh thu kỳ báo cáo so kỳ gốc, % Trả lời: KHÔNG thể được vì: 0 0 1 1 100 v n v n IV ⋅ = ; ; 100 0 0 1 1 w n w n ID ⋅ = => VT w v D V H I I I I 1 = = 6. Có số liệu về tình hình phân phối thu nhập của một doanh nghiệp như sau: Mức thu nhập, nghìn đ/tháng.người Dưới 500 500-700 700-900 900- 1.100 1.100- 1.500 Trên 1.500 Tỷ trọng số người, % 10 15 30 20 18 7 Hãy: - Tính thu nhập bình quân của 1 lao động; - Vẽ đường cong Lorenz phản ánh tình hình phân hóa trong phân phối thu nhập của doanh nghiệp và tính hệ số Gini . 13 Tải bản FULL (31 trang): https://bit.ly/3usOJdH Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 14. Giải: Thu nhập bình quân của 1 lao động = = ∑ i i f x x . 1/100. (400.10 + 600. 15 + 800. 30 + 1000 . 20 + 1300 . 18 + 1700. 7 = = 1/100 (4.000 + 9.000 + 24.000 + 20.000 + 23.400 + 11.900) = 923 nghìn đồng/ tháng người. Hệ số Gini: ; 000 . 10 ) )( ( 1 1 1         + − − = ∑ − − i i i i LR Q Q P P H 2030 , 0 000 . 10 85 , 969 . 7 1 =       − = LR H 14 Tải bản FULL (31 trang): https://bit.ly/3usOJdH Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 15. Nhóm thu Thu nhập bình quân, Tỷ trọng số người từng Tổng thu nhập từng Tỷ trọng thu nhập từng Phần tính toán hệ số Lorenz Tỷ trọng lũy kế số người, % (Pi) Tỷ trọng lũy kế thu nhập, % (Qi) (Pi –Pi-1) (Qi + Qi-1) (Pi –Pi-1).(Qi + Qi-1) 1 2 3 4 5 6 < 500 500~700 700~900 900~1.100 1.100~1.50 0 > 1.500 10 15 30 20 18 7 4.000 9.000 24.000 20.000 23.400 11.900 4,33 9,75 26,00 21,67 25,35 12,89 10 25 55 75 93 100 4,33 14,08 40,08 61,75 87,10 100,00 10 15 30 20 18 7 4,33 18,41 54,16 101,83 148,85 187,10 43,3 276,15 1.624,8 2.036,6 2.679,3 1.309,7 Cộng - 100,0 92.300 100,00 - - - - 7.969,85 14-
  • 16. 15
  • 17. Chương 4. Thống kê tài sản và tài nguyên khoáng sản 1. Một doanh nghiệp mỏ đầu năm 2004 mua một máy xúc nguyên giá 3,5 tỷ đồng; đầu năm 2009 doanh nghiệp lại mua thêm máy xúc thứ hai cùng nhãn hiệu và tính năng với nguyên giá hiện tại là 4 tỷ đồng. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm. Hãy đánh giá 2 máy xúc trên theo: nguyên giá, giá đánh lại theo năm 2009, Giá đánh lại còn lại. Giải: Nguyên giá của 2 máy xúc: 3,5 + 4 = 7,5 tỷ đồng; Giá đánh lại theo năm 2009: 4 + 4 = 8 tỷ đồng Giá đánh lại còn lại: 4 - 4 x 5 x 0,1 + 4 = 4 – 2 + 4 = 6 tỷ đồng; 2. Giá trị TSCĐ đầu năm của một doanh nghiệp mỏ là 900 tỷ đồng, ngày 1/3 doanh nghiệp mua về một số ô tô vận tải và máy xúc có giá gốc là 30 tỷ đồng; ngày 1/5 lại thanh lý 2 máy xúc có giá gốc là 7 tỷ đồng; ngày 1/7 lại nhập mới 2 máy gạt trị giá 6 tỷ đồng. Hãy xác định giá trị TSCĐ của doanh nghiệp ở cuối năm và bình quân trong năm báo cáo. Giải: Giá trị tài sản cố định cuối năm: Gcn = 900 – 7 + 6 = 899 tỷ đồng; Giá trị bình quân tài sản cố định: 333 , 898 12 6 6 12 8 7 900 = × + × − = G tỷ đồng; 3. Hãy đánh giá kết cấu và biến động của TSCĐ của một doanh nghiệp theo tài liệu cho ở bảng sau: Các loại TSCĐ Nguyên giá TSCĐ, tỷ đồng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Nhà cửa Vật kiến trúc Thiết bị truyền dẫn Máy móc thiết bị Phương tiện vận tải Tài sản cố định khác 228,0 399,7 7,4 1.009,6 10,7 5,2 233,3 477,0 17,0 1.271,7 19,1 5,4 Tổng TSCĐ 1.660,6 2.023,5 Giải: được thực hiện trên bảng sau 16- 3271622