SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
1
CHƯƠNG 1
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA, MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4.1.1 KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Đánh giá KQ
Biện pháp
nâng cao
hiệu quả
Chỉ tiêu
tài chính
Xem xét
Tính toán
Nghiên cứu
Đánh giá
Phân
tích
Báo cáo
Tài chính
4.1.2 Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Báo cáo Tài chính Đối tượng sử dụng
Thông tin
Tài chính
Phân tích
Tài chính
4.1.3 MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC
Cung cấp các thông tin tin cậy → Đối tượng có nhu cầu
Đối tượng cổ đông  Phân tích BCTC trả lời ?
4.1.4 NỘI DUNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC
–Phân tích khái quát báo cáo tài chính
–Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn
–Phân tích báo cáo tài chính qua các chỉ số tài chính
–Phân tích DuPont
4.2 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
Tổng TS Tổng NV
4.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đặc điểm :
- Tổng TS = Tổng nguồn vốn
- Tính thời điểmĐánh giá tình hình biến
động của TS và nguồn vốn
- Giá trị các khoản trên báo cáo là giá trị sổ
sách
- Được phản ánh bằng giá trị nên có thể đánh
giá tổng hợp
4.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN GHI CHÚ
DOANH THU THUẦN
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
LÃI GỘP
CHI PHÍ KINH DOANH
LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ VÀ LÃI
LÃI VAY
LỢI NHUẬN THUẦN HAY LNTT
THUẾ THU NHẬP
LỢI NHUẬN RÒNG HAY LNST
LỢI NHUẬN GIỮ LẠI
LỢI NHUẬN GIỮ LẠI = LỢI NHUẬN RÒNG - CỔ TỨC
4.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Nhà đầu tư
Bảng cân đối KT BC KQ hoạt động KD BC TC khác
BC KQ KD 1 BC KQ KD 2… …BC KQ KD n
Doanh thu tiêu thụ
+ khoản thu khác Chi phí : Trực
tiếp , gián tiếp
Lời??/Lỗ??
Quyết định
Kết quả
SXKD
4.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đặc điểm :
- Chi tiết phương trình :
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
- Tính thời kỳ :
Thể hiện KQ KD của DN trong một thời kỳ
4.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Hoạt động kinh doanh (I):
Lợi nhuận ròng
Điều chỉnh
Dòng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động KD
Hoạt động đầu tư (II):
Tăng, giảm tài sản cố định
Tăng, giảm tài sản cố định khác
Dòng lưu chuyển tiền tệ từ h.động đầu tư
Dòng ngân lưu = Dòng thu – Dòng chi
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (BC NGÂN LƯU)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp)
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Hoạt động tài chính(III):
Vay dài hạn
Nợ khác
Vốn chủ sở hữu
Chia cổ tức
Dòng lưu chuyển tiền tệ từ h.động TC
Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III)
Tiền tồn đầu kỳ
Tiền tồn cuối kỳ
Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ
Ta có thể có BC ngân lưu tổng quát như sau :
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Hoạt động kinh doanh (I):
Dòng tiền vào (Dòng thu)
Dòng tiền ra (Dòng chi)
Hoạt động đầu tư (II):
Dòng tiền vào (Dòng thu)
Dòng tiền ra (Dòng chi)
Hoạt động tài chính (III):
Dòng tiền vào (Dòng thu)
Dòng tiền ra (Dòng chi)
Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III)
Tiền tồn đầu kỳ
Tiền tồn cuối kỳ
Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ
4.2.4 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
- Nội dung chế độ kế toán được doanh nghiệp áp
dụng
- Tình hình và lý do biến động của một số tài sản
và nguồn vốn quan trọng
- Phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu …
Bổ sung chi tiết thông tin về hoạt động sản
xuất kinh doanh và tình hình tài chính của doanh
nghiệp mà các báo cáo tài chính khác không
trình bày rõ
4.3 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
4.3.1 Phương pháp phân tích
4.3.1.1 Phương pháp so sánh
- So sánh chéo : So sánh các chỉ tiêu trung bình ngành, các
doanh nghiệp trong cùng ngành
- So sánh theo chuỗi : So sánh các chỉ tiêu của bản thân
doanh nghiệp
Chỉ tiêu so sánh đồng nhất
Nội dung Cùng
ND KT, cùng
phương pháp tính,
cùng đơn vị
Thời gian
Cùng thời gian
(tháng, quí,
năm….)
Không gian
Cùng qui mô,
điều kiện
SXKD, nghành
4.3.1.1 Phương pháp so sánh
Kỹ thuật so sánh
- Số tuyệt đối:Phản ánh khối lượng, qui mô của sự kiện
KT
- Số tương đối (Tỷ lệ %): Mức độ, tốc độ phát triển, kết
cấu, hiệu suất của các sự kiện KT
 Phương pháp phân tích theo chiều ngang, chiều dọc
của các Báo cáo Tài chính
4.3.1.2 Phương pháp phân tích nhân tố
4.3.1.3 Phương pháp phân tích xu hướng
Thu thập số liệu nhiều kỳ  Quy luật biến động các
chỉ tiêu
4.3.1.4 Phương pháp phân tích thống kê mô tả
Số liệu thống kê nhiều kỳ  Mô tả số liệu thống kê
4.3.1.5 Phương pháp phân tích chỉ tiêu
Phương pháp phân tích đặc trưng của các chỉ số
Báo cáo Tài chính
4.3.2 Nội dung phân tích khái quát Báo cáo Tài chính
4.3.2.1 Phân tích khái quát Bảng cân đối Kế toán
- Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu
trên Bảng cân đối Kế toán thể hiện.
- Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán
Bảng cân đối kế toán (Mẫu)
4.3.2.1 Phân tích khái quát Báo cáo Kết quả KD
- Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu
trên Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện.
- Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Báo
cáo Kết quả kinh doanh (Mẫu)
Bảng cân đối kế toán (Mẫu)
(Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh)
Chỉ tiêu
Năm
X
Năm
X+1
Chênh
lệch
Quan hệ
kết cấu
Mức % X X+1
TÀI SẢN
A.TS Ngắn hạn
B.TS Dài hạn
Tổng cộng
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả
B.Nguồn vốn CSH
Tổng cộng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu)
(Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh)
Chỉ tiêu Năm
X
Năm
X+1
Chênh lệch
Mức %
1. Doanh thu (thuần)
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. LN hoạt động TC
5. Chi phí KD
6.LN thuần h.đ KD
7. Lợi nhuận khác
8. LN trước thuế
9. Thuế TNDN
10. LN sau thuế
4.4 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC QUA CHỈ SỐ TC
4.4.1 Các bước thực hiện phân tích chỉ số Tài chính
Bước 1: Xác định công thức chỉ tiêu cần phân tích.
Bước 2: Xác định số liệu từ báo cáo TC đưa vào công
thức.
Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán
Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp, phù
hợp)
Bước 5: Phân tích nguyên nhân cao, thấp hay phù hợp
của chỉ tiêu vừa tính
Bước 6: Biện pháp củng cố,cải thiện hay duy trì tỷ số
4.4.2 Hạn chế của phân tích Báo cáo Tài chính
- Mức độ tin cậy của số liệu trong BCTC.
- Phương pháp hạch toán kế toán khác nhau
- Doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực
- Giá trị các chỉ số tài chính khác nhau cho mỗi
ngành nghề
- Lạm phát → Sai biệt giữa giá trị sổ sách và thực tế
- Các chỉ số tài chính cho các kết luận mâu thuẫn
- Không có đầy đủ thông tin về số liệu trung bình
ngành làm cơ sở so sánh.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4.4.3 Các chỉ số Tài chính
4.4.3.1 Chỉ số về thanh toán (thanh khoản)
4.4.3.2 Tỷ số quản lý tài sản hay tỷ số hiệu quả hoạt
động
4.4.3.3 Tỷ số quản lý nơ
4.4.3.4 Tỷ số khả năng sinh lời
4.4.3.5 Tỷ số tăng trưởng
4.4.3.1 Chỉ số về thanh toán (thanh khoản)
Đánh giá khả năng thanh toán nợ phải trả của doanh
nghiệp. Đo lường khả năng đáp ứng các nghĩa vụ
thanh toán ngắn hạn từ tiền của mình
a. Tỷ số thanh toán hiện thời: Cho thấy khả năng trả các
khoản nợ ngắn hạn từ tài sản ngắn hạn trong kỳ báo cáo
Tỷ số thanh khoản
hiện thời
=
Giá trị tài sản lưu động
Giá trị nợ ngắn hạn
b. Tỷ số thanh toán nhanh: Đây là một tỷ số thanh
khoản chặt chẽ hơn, cho thấy khả năng trả tất cả nợ
ngắn hạn bằng tiền và các tài sản “gần” với tiền
Tỷ số thanh
khoản nhanh
=
Giá trị tài sản lưu
động
-
Giá trị hàng
tồn kho
Giá trị nợ ngắn hạn
4.4.3.2 Tỷ số quản lý tài sản hay tỷ số hiệu quả hoạt động:
Nhóm tỷ số này đo lường hiệu quả quản lý tài sản của công
ty .
a. Tỷ số hoạt động tồn kho
Vòng quay hàng tồn
kho
=
Doanh thu
Bình quân giá trị hàng
tồn kho
Số ngày tồn
kho
=
Số ngày trong năm
Số vòng quay hàng tồn kho
a. Tỷ số hoạt động tồn kho
• Đo lường xem bao nhiêu ngày thì hàng tồn kho sẽ
được bán, hay là đo lường xem hàng hóa sẽ ở trên kệ
của khách hàng chúng ta trong bao lâu.
• Số này càng lớn chứng tỏ rằng phải mất nhiều thời
gian mới bán được hàng và tiền mặt sẽ bị đọng ở khu
vực này.
• Tỷ số này cũng có thể được tính dựa trên dựa trên Giá
vốn hàng bán
• b. Kỳ thu tiền bình quân: Dùng để đo lường xem DN phải mất bao
nhiêu ngày mới thu được tiền từ khách hàng.
• Số này càng lớn chứng tỏ rằng phải mất nhiều thời gian hơn mới thu
được tiền bán hàng và như vậy tiền mặt sẽ bị hút vào đây
• Nó luôn được tính dựa trên doanh thu bán hàng; nhưng lưu ý là trong
thực tiễn, thường chỉ tính đến nợ phải thu từ khách hàng, tức là bỏ qua
các khoản mục phải thu khác như trả trước cho người bán hay các khoản
phải thu khác
Vòng quay khoản phải
thu
=
Doanh thu
Bình quân giá trị khoản
phải thu
Kỳ thu tiền bình
quân
=
Số ngày trong năm
Vòng quay khoản phải
thu
TỶ SỐ THANH KHOẢN – SỐ NGÀY MỘT VÒNG
QUAY NỢ PHẢI TRẢ
• Đo lường số ngày mà DN sẽ thanh toán cho các nhà cấp tín dụng thương mại của
mình, tức là những DN đã cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho khách hàng của chúng
ta
• Số ngày này tăng lên cho thấy DN phải thanh toán chậm hơn – điều này sẽ giúp giải
phóng thêm tiền cho DN nhưng cũng có thể là dấu hiệu có vấn đề - liệu có phải DN
chậm thanh toán là vì DN không thể thanh toán nhanh hơn được không?
• Thông lệ là chỉ tính các khoản nợ phải trả thương mại, tức là bỏ qua những khoản
khác như chi phí phải trả, thuế phải trả…
• Thông thường, chỉ tiêu này được tính dựa vào giá vốn hàng bán bởi lẽ nó sẽ cung cấp
một thước đo chính xác hơn về số ngày mà DN phải thanh toán cho các nhà cung
cấp, nhưng lưu ý là nó cũng có thể được tính dựa vào doanh thu bán hàng.
Số ngày một vòng quay nợ phải trả =Số ngày một vòng quay nợ phải trả = Các khoản phải trả bình quân x 360 ngày
/Giá vốn hàng bán
c. Vòng quay tài sản lưu động
Vòng quay tài sản lưu
động
=
Doanh thu
Bình quân giá trị tài sản lưu
động
d. Vòng quay tài sản cố định (Hiệu suất sử dụng TSCĐ)
Vòng quay tài sản cố
định
=
Doanh thu
Bình quân tài sản cố định
ròng
e. Vòng quay tổng tài sản (Tỷ số hiệu quả hoạt động tài sản)
Vòng quay tổng tài sản =
Doanh thu
Bình quân giá trị tổng tài sản
4.4.3.3 Tỷ số quản lý nơ:
mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp gọi là đòn
bẩy tài chính. Đòn bẩy tài chính có tính hai mặt. Một mặt nó giúp gia tăng
lợi nhuận cho cổ đông, mặt khác, nó làm gia tăng rủi ro .
Chỉ ra mức độ cam kết của chủ sở hữu và mức độ vay nợ bên ngoài.
Liệu công ty phụ thuộc chủ yếu vào chủ sở hữu, cổ đông hay chủ nợ,
ngân hàng? Tỷ lệ nợ quá cao sẽ làm cho doanh nghiệp khó khăn trong
việc phát triển kế hoạch kinh doanh mới
a. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
Tỷ số nợ so với tài sản =
Tổng nợ
Giá trị tổng tài sản
b. Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ so với vốn
chủ sở hữu
=
Tổng nợ
Giá trị vốn chủ sở hữu
c. Tỷ số khả năng trả lãi:
- Tỷ số khả năng trả lãi tiền vay đo lường số lần mà LN hoạt động kinh
doanh (LN trước thuế và lãi vay) của một DN có thể chi trả cho lãi vay phải
trả của nó
- Do đó, nó là thước đo mức độ sẵn sàng thanh toán nợ từ lợi nhuận của
doanh nghiệp
- Một quy tắc theo kinh nghiệm là chỉ tiêu này phải ít nhất là bằng 3 lần
Tỷ số khả năng trả lãi =
EBIT
Chi phí lãi vay
4.4.3.4 Tỷ số khả năng sinh lời:
nhằm đo lường khả năng sinh lợi của doanh nghiệp theo
từng gốc độ khá nhau tùy thuộc vào mục tiêu của nhà phân
tích .
a. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (Doanh lợi tiêu thu)
(Profit margin on sales) (ROS)
TS lợi nhuận
trên doanh thu
=
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
b. Tỷ số sinh lợi căn bản
TS sức sinh lợi căn
bản
=
EBIT
Bình quân tổng tài
sản
c. Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (Doanh lợi tài sản) (Return
on total assets) (ROA)
ROA =
Lợi nhuận sau thuế
Bình quân tổng tài sản
d. Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on
common equity) (Doanh lợi vốn tự có) (ROE)
ROE =
Lợi nhuận sau thuế
Bình quân giá trị vốn chủ sở hữu
4.4.3.5 Tỷ số tăng trưởng:
Các tỷ số tăng trưởng cho thấy triển vọng phát triển của
công ty trong dài hạn.
a. Tỷ số lợi nhuận giữ lại
Tỷ số lợi nhuận giữ lại =
Lợi nhuận giữ lại
Lợi nhuận sau thuế
b. Tỷ số tăng trưởng bền vững
Tỷ số tăng trưởng bền
vững
=
Lợi nhuận giữ lại
Vốn chủ sở hữu
=
TSLN giữ lại  LN sau thuế
Vốn chủ sở hữu
= TSLN giữ lại  Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Mối quan hệ giữa các tỷ số tài chính
Phân tích tỷ số tài chính thường là so sánh mối quan
hệ của các tỷ số tài chính . Điều này giúp nhận ra
điểm mạnh và điểm yếu của công ty
Phương trình Du Pont
ROA = Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu x Vòng
quay tổng tài sản
ROA =
Lãi ròng x Doanh thu
Doanh thu Tổng tài sản
Phương trình Du Pont (tt)
ROE = Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu x Vòng
quay tổng tài sản x Hệ số sử dụng vốn cổ phần
ROE=
Lãi ròng x Doanh thu x Tổng tài sản
Doanh thu Tổng tài sản Vốn CSH
1 Cơ cấu tài sản
- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản
- Tài sản dài hạn /Tổng tài sản
2 Cơ cấu nguồn vốn
- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn
3 Khả năng thanh toán
- Khả năng thanh toán nhanh
- Khả năng thanh toán hiện hành
4 Tỷ suất lợi nhuận
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
Thông thường ở các Cty Cổ phần niêm yết đều có các tỷ số cơ bản
Hãy giải thích ý nghĩa của những tình huống sau:
 Tỷ số thanh toán ngắn
hạn: Cao/thấp
 Tỷ số thanh toán nhanh:
Cao/thấp
 Số ngày một vòng quay
hàng tồn kho: chậm/nhanh
 Số ngày một vòng quay
nợ phải thu: chậm/nhanh
 Số ngày một vòng quay
nợ phải trả: chậm/nhanh
 Hiệu suất sử dụng
TSCĐ: thấp/cao
 Tỷ số nợ: thấp/cao
 Tỷ số khả năng trả
lãi tiền vay: thấp/cao
 Tỷ suất LN gộp:
thấp/cao
 Tỷ suất LN HĐKD:
thấp/cao

More Related Content

What's hot

Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
huuvinh2012
 
Chuong 3 phan tich tc ĐH KTQD
Chuong 3 phan tich tc   ĐH KTQDChuong 3 phan tich tc   ĐH KTQD
Chuong 3 phan tich tc ĐH KTQD
Dung Nguyen
 
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toánBài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hàPhan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Lan Te
 

What's hot (20)

Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
Luận văn: Quản lý tài chính tại Tổng công ty Viễn thông Quân đội
Luận văn: Quản lý tài chính tại Tổng công ty Viễn thông Quân độiLuận văn: Quản lý tài chính tại Tổng công ty Viễn thông Quân đội
Luận văn: Quản lý tài chính tại Tổng công ty Viễn thông Quân đội
 
Chuong 3 phan tich tc ĐH KTQD
Chuong 3 phan tich tc   ĐH KTQDChuong 3 phan tich tc   ĐH KTQD
Chuong 3 phan tich tc ĐH KTQD
 
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chínhSách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
Sách hướng dẫn phân tích bào cáo tài chính
 
giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1giáo trình kế toán quản trị P1
giáo trình kế toán quản trị P1
 
Đề tài Thiết lập cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp ngoài Quốc do...
Đề tài  Thiết lập cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp ngoài Quốc do...Đề tài  Thiết lập cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp ngoài Quốc do...
Đề tài Thiết lập cơ chế quản lý tài chính đối với doanh nghiệp ngoài Quốc do...
 
Cách trình bày báo cáo tài chính
Cách trình bày báo cáo tài chínhCách trình bày báo cáo tài chính
Cách trình bày báo cáo tài chính
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toánBài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
 
Hướng dẫn quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm excel
Hướng dẫn quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm excelHướng dẫn quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm excel
Hướng dẫn quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm excel
 
Đề tài: Kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong báo cáo tài chính
Đề tài: Kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong báo cáo tài chínhĐề tài: Kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong báo cáo tài chính
Đề tài: Kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong báo cáo tài chính
 
Đề tài lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
Đề tài  lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017Đề tài  lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
Đề tài lập báo cáo tài chính và phân tích tài chính hay nhất 2017
 
Ke toan quan tri
Ke toan quan triKe toan quan tri
Ke toan quan tri
 
Đối tượng của kế toán
Đối tượng của kế toánĐối tượng của kế toán
Đối tượng của kế toán
 
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính
 
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinhSlide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
 
Phan tich bao cao tai chinh doanh nghiep
Phan tich bao cao tai chinh doanh nghiepPhan tich bao cao tai chinh doanh nghiep
Phan tich bao cao tai chinh doanh nghiep
 
Đề tài: Kiểm toán tài sản cố định tại công ty kiểm toán quốc tế (IFC)
Đề tài: Kiểm toán tài sản cố định tại công ty kiểm toán quốc tế (IFC)Đề tài: Kiểm toán tài sản cố định tại công ty kiểm toán quốc tế (IFC)
Đề tài: Kiểm toán tài sản cố định tại công ty kiểm toán quốc tế (IFC)
 
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hàPhan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
Phan tich-tinh-hinh-tai-chinh minh hà
 
Phuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoanPhuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoan
 

Viewers also liked

6[1].gia vachienluocgia www.viet-ebook.co.cc
6[1].gia vachienluocgia   www.viet-ebook.co.cc6[1].gia vachienluocgia   www.viet-ebook.co.cc
6[1].gia vachienluocgia www.viet-ebook.co.cc
Hoàng Linh
 
3[1].he thongtienluong www.viet-ebook.co.cc
3[1].he thongtienluong   www.viet-ebook.co.cc3[1].he thongtienluong   www.viet-ebook.co.cc
3[1].he thongtienluong www.viet-ebook.co.cc
Hoàng Linh
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
Kim Trương
 
Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]
Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]
Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]
Huỳnh Trâm
 
Quan tri nguon nhan luc tuoitrelamdong.net
Quan tri nguon nhan luc tuoitrelamdong.netQuan tri nguon nhan luc tuoitrelamdong.net
Quan tri nguon nhan luc tuoitrelamdong.net
Nguyen Cao Thuy
 
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
gaconnhome1988
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
nth_22
 
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công tyCác chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Hạnh Vũ
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Duy Dũng Ngô
 

Viewers also liked (20)

6[1].gia vachienluocgia www.viet-ebook.co.cc
6[1].gia vachienluocgia   www.viet-ebook.co.cc6[1].gia vachienluocgia   www.viet-ebook.co.cc
6[1].gia vachienluocgia www.viet-ebook.co.cc
 
3[1].he thongtienluong www.viet-ebook.co.cc
3[1].he thongtienluong   www.viet-ebook.co.cc3[1].he thongtienluong   www.viet-ebook.co.cc
3[1].he thongtienluong www.viet-ebook.co.cc
 
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũTài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
 
De tai qttc
De tai qttcDe tai qttc
De tai qttc
 
Hệ Thống Thông Tin Tài Chính Ngân Hàng
Hệ Thống Thông Tin Tài Chính Ngân HàngHệ Thống Thông Tin Tài Chính Ngân Hàng
Hệ Thống Thông Tin Tài Chính Ngân Hàng
 
Quan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiepQuan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiep
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Doko.vn 1797687-quan-tri-chien-luoc
Doko.vn 1797687-quan-tri-chien-luocDoko.vn 1797687-quan-tri-chien-luoc
Doko.vn 1797687-quan-tri-chien-luoc
 
Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]
Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]
Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]
 
Quản Trị Nguồn Nhân Lực: Hệ Thống Tiền Lương Và Tiền Công
Quản Trị Nguồn Nhân Lực: Hệ Thống Tiền Lương Và Tiền CôngQuản Trị Nguồn Nhân Lực: Hệ Thống Tiền Lương Và Tiền Công
Quản Trị Nguồn Nhân Lực: Hệ Thống Tiền Lương Và Tiền Công
 
Quan tri nguon nhan luc tuoitrelamdong.net
Quan tri nguon nhan luc tuoitrelamdong.netQuan tri nguon nhan luc tuoitrelamdong.net
Quan tri nguon nhan luc tuoitrelamdong.net
 
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân LựcGiới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
Giới Thiệu Về Quản Trị Nhân Lực
 
Đề cương Quản trị nguồn nhân lực
Đề cương Quản trị nguồn nhân lựcĐề cương Quản trị nguồn nhân lực
Đề cương Quản trị nguồn nhân lực
 
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
 
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công tyCác chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
Các chỉ số phân tích tài chính doanh nghiệp của công ty
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Quan tri chien luoc
Quan tri chien luocQuan tri chien luoc
Quan tri chien luoc
 
Bài Giảng Quản Trị Nguồn Nhân Lực
Bài Giảng Quản Trị Nguồn Nhân LựcBài Giảng Quản Trị Nguồn Nhân Lực
Bài Giảng Quản Trị Nguồn Nhân Lực
 
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Nguồn Nhân Lực
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Nguồn Nhân LựcBáo Cáo Thực Tập Quản Trị Nguồn Nhân Lực
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Nguồn Nhân Lực
 

Similar to Quan tri tai chinh ch 1

Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptxTài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
HoangCuong51
 
Chương 1. qttc căn bản
Chương 1. qttc căn bảnChương 1. qttc căn bản
Chương 1. qttc căn bản
Doan Tran Ngocvu
 
2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri
Thai Trang
 
bctntlvn (106).pdf
bctntlvn (106).pdfbctntlvn (106).pdf
bctntlvn (106).pdf
Luanvan84
 
Chuong ii pht tai chinh-bai giang
Chuong ii   pht tai chinh-bai giangChuong ii   pht tai chinh-bai giang
Chuong ii pht tai chinh-bai giang
Con Con
 

Similar to Quan tri tai chinh ch 1 (20)

Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.pptChuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
Chuong 1 Tong quan ve ke toan.ppt
 
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
Bài thuyet trình qttc Hacker IELTS Listening.pdfHacker IELTS Listening.pdfHac...
 
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tậpBáo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
 
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptxTài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
Tài chính doanh nghiệp căn bản cho các Founders (CTO).pptx
 
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn VingroupQuản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
 
Chương 1. qttc căn bản
Chương 1. qttc căn bảnChương 1. qttc căn bản
Chương 1. qttc căn bản
 
Học viện tài chính full
Học viện tài chính fullHọc viện tài chính full
Học viện tài chính full
 
Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toánNguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán
 
C9 tai chinh
C9  tai chinhC9  tai chinh
C9 tai chinh
 
2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri2 dc ke_toan_quan_tri
2 dc ke_toan_quan_tri
 
bctntlvn (106).pdf
bctntlvn (106).pdfbctntlvn (106).pdf
bctntlvn (106).pdf
 
Quy trình kiểm toán chu kỳ Bán hàng tại Công ty kiểm toán PNT
Quy trình kiểm toán chu kỳ Bán hàng tại Công ty kiểm toán PNTQuy trình kiểm toán chu kỳ Bán hàng tại Công ty kiểm toán PNT
Quy trình kiểm toán chu kỳ Bán hàng tại Công ty kiểm toán PNT
 
Chuong ii pht tai chinh-bai giang
Chuong ii   pht tai chinh-bai giangChuong ii   pht tai chinh-bai giang
Chuong ii pht tai chinh-bai giang
 
Chuyên đề tốt nghiệp
Chuyên đề tốt nghiệpChuyên đề tốt nghiệp
Chuyên đề tốt nghiệp
 
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại Công ty Công Nghệ 3C, 9đ
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại Công ty Công Nghệ 3C, 9đĐề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại Công ty Công Nghệ 3C, 9đ
Đề tài: Kế toán và kết quả bán hàng tại Công ty Công Nghệ 3C, 9đ
 
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOTĐề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Phân tích báo cáo tài chính công ty, HOT
 
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
 
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
 

Quan tri tai chinh ch 1

  • 1. 1 CHƯƠNG 1 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 2. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA, MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 4.1.1 KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đánh giá KQ Biện pháp nâng cao hiệu quả Chỉ tiêu tài chính Xem xét Tính toán Nghiên cứu Đánh giá Phân tích Báo cáo Tài chính
  • 3. 4.1.2 Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Báo cáo Tài chính Đối tượng sử dụng Thông tin Tài chính Phân tích Tài chính
  • 4. 4.1.3 MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC Cung cấp các thông tin tin cậy → Đối tượng có nhu cầu Đối tượng cổ đông  Phân tích BCTC trả lời ? 4.1.4 NỘI DUNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC –Phân tích khái quát báo cáo tài chính –Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn –Phân tích báo cáo tài chính qua các chỉ số tài chính –Phân tích DuPont
  • 5. 4.2 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH 4.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN NGUỒN VỐN Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Tổng TS Tổng NV
  • 6. 4.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đặc điểm : - Tổng TS = Tổng nguồn vốn - Tính thời điểmĐánh giá tình hình biến động của TS và nguồn vốn - Giá trị các khoản trên báo cáo là giá trị sổ sách - Được phản ánh bằng giá trị nên có thể đánh giá tổng hợp
  • 7. 4.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỈ TIÊU SỐ TIỀN GHI CHÚ DOANH THU THUẦN GIÁ VỐN HÀNG BÁN LÃI GỘP CHI PHÍ KINH DOANH LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ VÀ LÃI LÃI VAY LỢI NHUẬN THUẦN HAY LNTT THUẾ THU NHẬP LỢI NHUẬN RÒNG HAY LNST LỢI NHUẬN GIỮ LẠI LỢI NHUẬN GIỮ LẠI = LỢI NHUẬN RÒNG - CỔ TỨC
  • 8. 4.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Nhà đầu tư Bảng cân đối KT BC KQ hoạt động KD BC TC khác BC KQ KD 1 BC KQ KD 2… …BC KQ KD n Doanh thu tiêu thụ + khoản thu khác Chi phí : Trực tiếp , gián tiếp Lời??/Lỗ?? Quyết định Kết quả SXKD
  • 9. 4.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đặc điểm : - Chi tiết phương trình : Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí - Tính thời kỳ : Thể hiện KQ KD của DN trong một thời kỳ
  • 10. 4.2.3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CHỈ TIÊU SỐ TIỀN Hoạt động kinh doanh (I): Lợi nhuận ròng Điều chỉnh Dòng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động KD Hoạt động đầu tư (II): Tăng, giảm tài sản cố định Tăng, giảm tài sản cố định khác Dòng lưu chuyển tiền tệ từ h.động đầu tư Dòng ngân lưu = Dòng thu – Dòng chi BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (BC NGÂN LƯU)
  • 11. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp) CHỈ TIÊU SỐ TIỀN Hoạt động tài chính(III): Vay dài hạn Nợ khác Vốn chủ sở hữu Chia cổ tức Dòng lưu chuyển tiền tệ từ h.động TC Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III) Tiền tồn đầu kỳ Tiền tồn cuối kỳ Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ
  • 12. Ta có thể có BC ngân lưu tổng quát như sau : CHỈ TIÊU SỐ TIỀN Hoạt động kinh doanh (I): Dòng tiền vào (Dòng thu) Dòng tiền ra (Dòng chi) Hoạt động đầu tư (II): Dòng tiền vào (Dòng thu) Dòng tiền ra (Dòng chi) Hoạt động tài chính (III): Dòng tiền vào (Dòng thu) Dòng tiền ra (Dòng chi) Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III) Tiền tồn đầu kỳ Tiền tồn cuối kỳ Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ
  • 13. 4.2.4 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp - Nội dung chế độ kế toán được doanh nghiệp áp dụng - Tình hình và lý do biến động của một số tài sản và nguồn vốn quan trọng - Phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu … Bổ sung chi tiết thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp mà các báo cáo tài chính khác không trình bày rõ
  • 14. 4.3 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 4.3.1 Phương pháp phân tích 4.3.1.1 Phương pháp so sánh - So sánh chéo : So sánh các chỉ tiêu trung bình ngành, các doanh nghiệp trong cùng ngành - So sánh theo chuỗi : So sánh các chỉ tiêu của bản thân doanh nghiệp Chỉ tiêu so sánh đồng nhất Nội dung Cùng ND KT, cùng phương pháp tính, cùng đơn vị Thời gian Cùng thời gian (tháng, quí, năm….) Không gian Cùng qui mô, điều kiện SXKD, nghành
  • 15. 4.3.1.1 Phương pháp so sánh Kỹ thuật so sánh - Số tuyệt đối:Phản ánh khối lượng, qui mô của sự kiện KT - Số tương đối (Tỷ lệ %): Mức độ, tốc độ phát triển, kết cấu, hiệu suất của các sự kiện KT  Phương pháp phân tích theo chiều ngang, chiều dọc của các Báo cáo Tài chính
  • 16. 4.3.1.2 Phương pháp phân tích nhân tố 4.3.1.3 Phương pháp phân tích xu hướng Thu thập số liệu nhiều kỳ  Quy luật biến động các chỉ tiêu 4.3.1.4 Phương pháp phân tích thống kê mô tả Số liệu thống kê nhiều kỳ  Mô tả số liệu thống kê 4.3.1.5 Phương pháp phân tích chỉ tiêu Phương pháp phân tích đặc trưng của các chỉ số Báo cáo Tài chính
  • 17. 4.3.2 Nội dung phân tích khái quát Báo cáo Tài chính 4.3.2.1 Phân tích khái quát Bảng cân đối Kế toán - Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu trên Bảng cân đối Kế toán thể hiện. - Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Bảng cân đối kế toán (Mẫu) 4.3.2.1 Phân tích khái quát Báo cáo Kết quả KD - Để biết những nội dung khái quát chung mà số liệu trên Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện. - Để thực hiện được phải thiết lập việc tính toán Báo cáo Kết quả kinh doanh (Mẫu)
  • 18. Bảng cân đối kế toán (Mẫu) (Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh) Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Chênh lệch Quan hệ kết cấu Mức % X X+1 TÀI SẢN A.TS Ngắn hạn B.TS Dài hạn Tổng cộng NGUỒN VỐN A.Nợ phải trả B.Nguồn vốn CSH Tổng cộng
  • 19. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu) (Dạng phân tích bằng phương pháp so sánh) Chỉ tiêu Năm X Năm X+1 Chênh lệch Mức % 1. Doanh thu (thuần) 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. LN hoạt động TC 5. Chi phí KD 6.LN thuần h.đ KD 7. Lợi nhuận khác 8. LN trước thuế 9. Thuế TNDN 10. LN sau thuế
  • 20. 4.4 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TC QUA CHỈ SỐ TC 4.4.1 Các bước thực hiện phân tích chỉ số Tài chính Bước 1: Xác định công thức chỉ tiêu cần phân tích. Bước 2: Xác định số liệu từ báo cáo TC đưa vào công thức. Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp, phù hợp) Bước 5: Phân tích nguyên nhân cao, thấp hay phù hợp của chỉ tiêu vừa tính Bước 6: Biện pháp củng cố,cải thiện hay duy trì tỷ số
  • 21. 4.4.2 Hạn chế của phân tích Báo cáo Tài chính - Mức độ tin cậy của số liệu trong BCTC. - Phương pháp hạch toán kế toán khác nhau - Doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực - Giá trị các chỉ số tài chính khác nhau cho mỗi ngành nghề - Lạm phát → Sai biệt giữa giá trị sổ sách và thực tế - Các chỉ số tài chính cho các kết luận mâu thuẫn - Không có đầy đủ thông tin về số liệu trung bình ngành làm cơ sở so sánh.
  • 22. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 23. 4.4.3 Các chỉ số Tài chính 4.4.3.1 Chỉ số về thanh toán (thanh khoản) 4.4.3.2 Tỷ số quản lý tài sản hay tỷ số hiệu quả hoạt động 4.4.3.3 Tỷ số quản lý nơ 4.4.3.4 Tỷ số khả năng sinh lời 4.4.3.5 Tỷ số tăng trưởng
  • 24. 4.4.3.1 Chỉ số về thanh toán (thanh khoản) Đánh giá khả năng thanh toán nợ phải trả của doanh nghiệp. Đo lường khả năng đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán ngắn hạn từ tiền của mình a. Tỷ số thanh toán hiện thời: Cho thấy khả năng trả các khoản nợ ngắn hạn từ tài sản ngắn hạn trong kỳ báo cáo Tỷ số thanh khoản hiện thời = Giá trị tài sản lưu động Giá trị nợ ngắn hạn
  • 25. b. Tỷ số thanh toán nhanh: Đây là một tỷ số thanh khoản chặt chẽ hơn, cho thấy khả năng trả tất cả nợ ngắn hạn bằng tiền và các tài sản “gần” với tiền Tỷ số thanh khoản nhanh = Giá trị tài sản lưu động - Giá trị hàng tồn kho Giá trị nợ ngắn hạn
  • 26. 4.4.3.2 Tỷ số quản lý tài sản hay tỷ số hiệu quả hoạt động: Nhóm tỷ số này đo lường hiệu quả quản lý tài sản của công ty . a. Tỷ số hoạt động tồn kho Vòng quay hàng tồn kho = Doanh thu Bình quân giá trị hàng tồn kho Số ngày tồn kho = Số ngày trong năm Số vòng quay hàng tồn kho
  • 27. a. Tỷ số hoạt động tồn kho • Đo lường xem bao nhiêu ngày thì hàng tồn kho sẽ được bán, hay là đo lường xem hàng hóa sẽ ở trên kệ của khách hàng chúng ta trong bao lâu. • Số này càng lớn chứng tỏ rằng phải mất nhiều thời gian mới bán được hàng và tiền mặt sẽ bị đọng ở khu vực này. • Tỷ số này cũng có thể được tính dựa trên dựa trên Giá vốn hàng bán
  • 28. • b. Kỳ thu tiền bình quân: Dùng để đo lường xem DN phải mất bao nhiêu ngày mới thu được tiền từ khách hàng. • Số này càng lớn chứng tỏ rằng phải mất nhiều thời gian hơn mới thu được tiền bán hàng và như vậy tiền mặt sẽ bị hút vào đây • Nó luôn được tính dựa trên doanh thu bán hàng; nhưng lưu ý là trong thực tiễn, thường chỉ tính đến nợ phải thu từ khách hàng, tức là bỏ qua các khoản mục phải thu khác như trả trước cho người bán hay các khoản phải thu khác Vòng quay khoản phải thu = Doanh thu Bình quân giá trị khoản phải thu Kỳ thu tiền bình quân = Số ngày trong năm Vòng quay khoản phải thu
  • 29. TỶ SỐ THANH KHOẢN – SỐ NGÀY MỘT VÒNG QUAY NỢ PHẢI TRẢ • Đo lường số ngày mà DN sẽ thanh toán cho các nhà cấp tín dụng thương mại của mình, tức là những DN đã cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho khách hàng của chúng ta • Số ngày này tăng lên cho thấy DN phải thanh toán chậm hơn – điều này sẽ giúp giải phóng thêm tiền cho DN nhưng cũng có thể là dấu hiệu có vấn đề - liệu có phải DN chậm thanh toán là vì DN không thể thanh toán nhanh hơn được không? • Thông lệ là chỉ tính các khoản nợ phải trả thương mại, tức là bỏ qua những khoản khác như chi phí phải trả, thuế phải trả… • Thông thường, chỉ tiêu này được tính dựa vào giá vốn hàng bán bởi lẽ nó sẽ cung cấp một thước đo chính xác hơn về số ngày mà DN phải thanh toán cho các nhà cung cấp, nhưng lưu ý là nó cũng có thể được tính dựa vào doanh thu bán hàng. Số ngày một vòng quay nợ phải trả =Số ngày một vòng quay nợ phải trả = Các khoản phải trả bình quân x 360 ngày /Giá vốn hàng bán
  • 30. c. Vòng quay tài sản lưu động Vòng quay tài sản lưu động = Doanh thu Bình quân giá trị tài sản lưu động d. Vòng quay tài sản cố định (Hiệu suất sử dụng TSCĐ) Vòng quay tài sản cố định = Doanh thu Bình quân tài sản cố định ròng
  • 31. e. Vòng quay tổng tài sản (Tỷ số hiệu quả hoạt động tài sản) Vòng quay tổng tài sản = Doanh thu Bình quân giá trị tổng tài sản
  • 32. 4.4.3.3 Tỷ số quản lý nơ: mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp gọi là đòn bẩy tài chính. Đòn bẩy tài chính có tính hai mặt. Một mặt nó giúp gia tăng lợi nhuận cho cổ đông, mặt khác, nó làm gia tăng rủi ro . Chỉ ra mức độ cam kết của chủ sở hữu và mức độ vay nợ bên ngoài. Liệu công ty phụ thuộc chủ yếu vào chủ sở hữu, cổ đông hay chủ nợ, ngân hàng? Tỷ lệ nợ quá cao sẽ làm cho doanh nghiệp khó khăn trong việc phát triển kế hoạch kinh doanh mới a. Tỷ số nợ trên tổng tài sản Tỷ số nợ so với tài sản = Tổng nợ Giá trị tổng tài sản
  • 33. b. Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu = Tổng nợ Giá trị vốn chủ sở hữu c. Tỷ số khả năng trả lãi: - Tỷ số khả năng trả lãi tiền vay đo lường số lần mà LN hoạt động kinh doanh (LN trước thuế và lãi vay) của một DN có thể chi trả cho lãi vay phải trả của nó - Do đó, nó là thước đo mức độ sẵn sàng thanh toán nợ từ lợi nhuận của doanh nghiệp - Một quy tắc theo kinh nghiệm là chỉ tiêu này phải ít nhất là bằng 3 lần Tỷ số khả năng trả lãi = EBIT Chi phí lãi vay
  • 34. 4.4.3.4 Tỷ số khả năng sinh lời: nhằm đo lường khả năng sinh lợi của doanh nghiệp theo từng gốc độ khá nhau tùy thuộc vào mục tiêu của nhà phân tích . a. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (Doanh lợi tiêu thu) (Profit margin on sales) (ROS) TS lợi nhuận trên doanh thu = Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
  • 35. b. Tỷ số sinh lợi căn bản TS sức sinh lợi căn bản = EBIT Bình quân tổng tài sản c. Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (Doanh lợi tài sản) (Return on total assets) (ROA) ROA = Lợi nhuận sau thuế Bình quân tổng tài sản
  • 36. d. Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on common equity) (Doanh lợi vốn tự có) (ROE) ROE = Lợi nhuận sau thuế Bình quân giá trị vốn chủ sở hữu
  • 37. 4.4.3.5 Tỷ số tăng trưởng: Các tỷ số tăng trưởng cho thấy triển vọng phát triển của công ty trong dài hạn. a. Tỷ số lợi nhuận giữ lại Tỷ số lợi nhuận giữ lại = Lợi nhuận giữ lại Lợi nhuận sau thuế
  • 38. b. Tỷ số tăng trưởng bền vững Tỷ số tăng trưởng bền vững = Lợi nhuận giữ lại Vốn chủ sở hữu = TSLN giữ lại  LN sau thuế Vốn chủ sở hữu = TSLN giữ lại  Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • 39. Mối quan hệ giữa các tỷ số tài chính Phân tích tỷ số tài chính thường là so sánh mối quan hệ của các tỷ số tài chính . Điều này giúp nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của công ty
  • 40. Phương trình Du Pont ROA = Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu x Vòng quay tổng tài sản ROA = Lãi ròng x Doanh thu Doanh thu Tổng tài sản
  • 41. Phương trình Du Pont (tt) ROE = Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu x Vòng quay tổng tài sản x Hệ số sử dụng vốn cổ phần ROE= Lãi ròng x Doanh thu x Tổng tài sản Doanh thu Tổng tài sản Vốn CSH
  • 42. 1 Cơ cấu tài sản - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản - Tài sản dài hạn /Tổng tài sản 2 Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn 3 Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh - Khả năng thanh toán hiện hành 4 Tỷ suất lợi nhuận - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu Thông thường ở các Cty Cổ phần niêm yết đều có các tỷ số cơ bản
  • 43. Hãy giải thích ý nghĩa của những tình huống sau:  Tỷ số thanh toán ngắn hạn: Cao/thấp  Tỷ số thanh toán nhanh: Cao/thấp  Số ngày một vòng quay hàng tồn kho: chậm/nhanh  Số ngày một vòng quay nợ phải thu: chậm/nhanh  Số ngày một vòng quay nợ phải trả: chậm/nhanh  Hiệu suất sử dụng TSCĐ: thấp/cao  Tỷ số nợ: thấp/cao  Tỷ số khả năng trả lãi tiền vay: thấp/cao  Tỷ suất LN gộp: thấp/cao  Tỷ suất LN HĐKD: thấp/cao

Editor's Notes

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 23
  23. 24
  24. 25
  25. 26
  26. 28
  27. 30
  28. 31
  29. 32
  30. 33
  31. 34
  32. 35
  33. 36
  34. 37
  35. 38
  36. 42