SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu trong
lu n án là trung th c và chưa t ng ai công b trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác gi lu n án
T ðình Thi
iii
M C L C
Trang
Trang ph bìa
L i cam ñoan
M c l c
Danh m c ký hi u, ch vi t t t
Danh m c b ng
Danh m c sơ ñ , hình, b n ñ
M ñ u
i
ii
iii
iv
v
ix
1
Chương 1. NH NG V N ð CH Y U V LÝ LU N VÀ TH C
TI N CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN QUAN ðI M PHÁT
TRI N B N V NG
1.1. Cơ c u kinh t : Khái ni m và b n ch t
1.2. Phát tri n b n v ng: Lý lu n và ng d ng
1.3. Chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n
b n v ng
1.4. ðánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t
1.5. Ti u k t
10
10
21
31
61
71
Chương 2. HI N TR NG CHUY N D CH CƠ C U KINH T
C A VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B TRÊN QUAN ðI M
PHÁT TRI N B N V NG
2.1. Khái quát v v trí, vai trò, ti m năng và th m nh
c a Vùng kinh t tr ng ñi m B c B
2.2. Hi n tr ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng kinh t
tr ng ñi m B c B trong giai ño n 2001 - 2005
2.3. ðánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t c a
Vùng kinh t tr ng ñi m B c B trong giai ño n 2001 - 2005
2.4. Ti u k t
74
74
86
101
129
Chương 3. ð NH HƯ NG VÀ CÁC GI I PHÁP CH Y U B O
ð M CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A VÙNG KINH T
TR NG ðI M B C B TRÊN QUAN ðI M PHÁT TRI N B N V NG
3.1. ð nh hư ng ch y u ñ n năm 2020 v chuy n d ch cơ c u
kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng kinh t
tr ng ñi m B c B
3.2. Phân tích và d báo s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u
kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng theo k ch b n
phát tri n ñ n năm 2020
3.3. Các gi i pháp ch y u b o ñ m chuy n d ch cơ c u kinh t
trên quan ñi m phát tri n b n v ng
3.4. Ti u k t
K t lu n và ki n ngh
Danh m c công trình c a tác gi
Danh m c tài li u tham kh o
Ph l c
132
132
145
162
185
187
191
192
201
iv
DANH M C KÝ HI U, CH VI T T T
TT Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Anh Vi t ñ y ñ ti ng Vi t
I. CÁC KÝ HI U
1 BOD Biological Oxygen Demand Tiêu hao ô xy sinh h c
2 COD Chemical Oxygen Demand Tiêu hao ô xy hoá h c
3 DO Dissolved Oxygen Ô xy hoà tan
4 H2S Hydrogen Sulfide Sulfur hydro
5 NH4N Ammonium Amôn
6 NOx(NO2, NO3) Nitrogen Dioxide Oxít nitơ
7 SOx(SO2, SO3) Sulfur Dioxide Oxit lưu huỳnh
8 TSS Total Suspended Solid T ng ch t r n lơ l ng
II. CÁC CH VI T T T
9 APEC Asia- Pacific Economic
Cooperation Forum
Di n ñàn h p tác kinh t Châu Á -
Thái Bình dương
10 CDS Commission on Sustainable
Development
U ban Phát tri n b n v ng
c a Liên H p qu c
11 CLPT Chi n lư c phát tri n
12 DWT Deadweight tonnage T ng tr ng t i toàn ph n
c a tàu thu
13 ðBSH ð ng b ng sông H ng
14 FDI Foreign Direct Investment ð u tư tr c ti p nư c ngoài
15 GDP Gross Domestic Product T ng s n ph m qu c n i
16 I/O Input/Output B ng cân ñ i liên ngành (Vào/Ra)
17 IMF International Monetary Fund Qu Ti n t qu c t
18 IUCN The World Conservation Union T ch c B o t n thiên nhiên th gi i
19 KTTðBB Kinh t tr ng ñi m B c B
20 KTTðMT Kinh t tr ng ñi m mi n Trung
21 KTTðPN Kinh t tr ng ñi m phía Nam
22 MDG Millennium Development Goal M c tiêu phát tri n thiên niên k
23 ODA Official Development Assistance H tr phát tri n chính th c
24 TCVN Tiêu chu n Vi t Nam
25 UNESCAP United Nations Economic and
Social Commission for Asia and the
Pacific
U ban kinh t - xã h i Châu Á -
Thái Bình dương c a Liên H p qu c
26 UNESCO United Nations Educational,
Scientific and Cultural Organization
T ch c Văn hoá, Khoa h c và Giáo
d c c a Liên H p qu c
27 WCED World Commission on Environment
and Development
U ban Th gi i v Môi trư ng và
Phát tri n
28 WTO World Trade Organization T ch c Thương m i Th gi i
29 WWF World Wildlife Fund Qu B o v ñ ng v t hoang dã
v
DANH M C B NG
Tên b ng Trang
I. CÁC B NG C A CHƯƠNG I
B ng 1.1. Các giai ño n phát tri n kinh t theo W. W. Rostow 41
B ng 1.2. Các giai ño n phát tri n kinh t theo Tatyana P. Soubbotina 42
B ng 1.3. Nhóm các ch tiêu v phát tri n b n v ng c a Liên H p qu c
và m t s nư c
62
B ng 1.4. Phân tích s b n v ng v kinh t c a chuy n d ch cơ c u kinh t 200
B ng 1.5. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch
cơ c u kinh t
201
B ng 1.6. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u
kinh t theo các phân ngành công nghi p
201
B ng 1.7. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u
kinh t theo các phân ngành nông nghi p
202
B ng 1.8. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u
kinh t theo lãnh th
202
B ng 1.9. Phân tích s b n v ng v xã h i c a chuy n d ch cơ c u kinh t 202
II. CÁC B NG C A CHƯƠNG II
B ng 2.1. S phong phú thành ph n loài sinh v t Vư n qu c gia Cát Bà 203
B ng 2.2. S phong phú thành ph n loài sinh v t vùng Chí Linh 203
B ng 2.3. Các h sinh thái ven bi n ñi n hình trong Vùng KTTðBB 204
B ng 2.4. H th ng cơ s y t ch y u thu c các Vùng KTTð năm 2005 205
B ng 2.5. Cơ c u ngành kinh t c a Vùng KTTðBB
trong các giai ño n 1995 - 2000, 2001 - 2005
205b
B ng 2.6. So sánh tăng trư ng kinh t Vùng KTTðBB
v i các vùng khác và c nư c, giai ño n 2001 - 2005
205
B ng 2.7. T c ñ tăng bình quân GDP c a các t nh, thành ph
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 2001 - 2005
205
B ng 2.8. Phát tri n doanh nghi p trong các Vùng KTTð,
giai ño n 2001 - 2005
206
B ng 2.9. Cơ c u GDP c a các t nh, thành ph theo các kh i ngành
Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005
206b
B ng 2.10. Kh i lư ng v n chuy n hành khách và hàng hóa Vùng
KTTðBB so v i các Vùng KTTð khác, giai ño n 2001 - 2005
206
vi
B ng 2.11. S ñi n tho i c a Vùng KTTðBB tính ñ n cu i năm 2005 207
B ng 2.12. S phát tri n y t c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2001 - 2005 207
B ng 2.13. S phát tri n giáo d c c a Vùng KTTðBB,
giai ño n 2001 - 2005
208
B ng 2.14. Cơ c u và chuy n d ch cơ c u kinh t lãnh th
c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005
96
B ng 2.15. Di n tích và s ñơn v hành chính c a Vùng KTTðBB,
giai ño n 2000 - 2005
208
B ng 2.16. Cơ c u GDP c a Vùng KTTðBB theo thành ph n kinh t ,
giai ño n 2000 - 2005
98
B ng 2.17. GDP theo thành ph n kinh t c a các t nh, thành ph
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005
208
B ng 2.18. Th c tr ng v n ñ u tư theo thành ph n kinh t c a các t nh,
thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005
209b
B ng 2.19. ð u tư nư c ngoài vào các t nh, thành ph
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1998 - 2005
210
B ng 2.20. Vi n tr ODA gi i ngân theo vùng năm 2005 211
B ng 2.21. Thu ngân sách nhà nư c trên ñ a bàn Vùng KTTðBB,
giai ño n 2000 - 2005
211
B ng 2.22. T c ñ tăng thu ngân sách nhà nư c trên ñ a bàn
Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005
212
B ng 2.23. Cơ c u ngu n thu ngân sách nhà nư c c a Vùng KTTðBB,
giai ño n 2000 - 2005
212
B ng 2.24. GDP/ngư i c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 102
B ng 2.25. Thu nh p bình quân hàng tháng c a lao ñ ng khu v c nhà nư c
do ñ a phương qu n lý trong các Vùng KTTð,
giai ño n 2001 - 2005
213
B ng 2.26. Tình hình thu ngân sách/GDP c a các t nh, thành ph
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005
213
B ng 2.27. T ng h p tình hình phân b và ho t ñ ng c a các khu
công nghi p, khu ch xu t tính ñ n tháng 6 năm 2006
213
B ng 2.28. Kim ng ch xu t - nh p kh u các vùng KTTð,
giai ño n 2001 - 2005
214
B ng 2.29. Kim ng ch xu t - nh p kh u các t nh, thành ph trong
Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005
214b
B ng 2.30. T ng h p tình hình phân b các d án ñ u tư xây d ng khu
ñô th m i và khu dân cư nông thôn tính ñ n tháng 6 năm 2006
215
B ng 2.31. Năng su t lao ñ ng Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005 109
B ng 2.32. V n ñ u tư phát tri n xã h i các Vùng KTTð,
giai ño n 2001 - 2005
216
B ng 2.33. Th c tr ng v n ñ u tư theo ngành kinh t c a các t nh, 216b
vii
thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005
B ng 2.34. T ng h p v t l co dãn gi a m t s ch tiêu chuy n d ch
cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005
111
B ng 2.35. Tính toán chi ngân sách nhà nư c năm 2006 t ngu n chi
s nghi p môi trư ng t i ñ a phương Vùng KTTðBB
112
B ng 2.36. Dân s c a Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005 216
B ng 2.37. Dân s các t nh trong Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 216
B ng 2.38. T l l c lư ng lao ñ ng có chuyên môn k thu t trong t ng s
l c lư ng lao ñ ng c a các t nh, thành ph Vùng KTTðBB,
giai ño n 2000 - 2003
217
B ng 2.39. Cơ c u lao ñ ng phân theo ngành c a Vùng KTTðBB,
giai ño n 2000 - 2005
217
B ng 2.40. Tình hình ñ i s ng, lao ñ ng và vi c làm c a nông dân
Vùng KTTðBB theo s li u ñi u tra xã h i h c năm 2005
218
B ng 2.41. Các ch s MDG c a các t nh, thành ph Vùng KTTðBB
ñã ñư c x p h ng năm 2002
218b
B ng 2.42. Thi t h i v ngư i do tai n n giao thông năm 2005 - 2006
và ch tiêu gi m thi t h i năm 2007
219
B ng 2.43. T l co dãn gi a chuy n d ch cơ c u kinh t và m c ñ
gia tăng ô nhi m môi trư ng Vùng KTTðBB,
giai ño n 2000 - 2005
118
B ng 2.44. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t
trong n i b ngành công nghi p, giai ño n 2000 - 2005
119
B ng 2.45. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t
trong n i b ngành nông nghi p, giai ño n 2000 - 2005
120
B ng 2.46. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t
lãnh th , giai ño n 2000 - 2005
120
B ng 2.47. Tình hình s d ng phân bón m t s xã
thu c Vùng KTTðBB, năm 2000
219
B ng 2.48. Dư lư ng thu c b o v th c v t trong rau c i
và ñ u ñ , năm 2002
220
B ng 2.49. Ch t lư ng nư c sông H ng mùa lũ năm 2002 - 2003 220
B ng 2.50. Ch t lư ng nư c m t s sông h chính t nh Qu ng Ninh,
năm 2004
221
B ng 2.51. K t qu phân tích m u nư c m t t i các h H i Dương,
năm 2004
222
B ng 2.52. Hi n tr ng r ng Vùng KTTðBB ñ n tháng 6 năm 2003 222
B ng 2.53. Di n tích r ng b m t do chuy n ñ i s d ng ñ t
Vùng KTTðBB, giai ño n 1990 - 2002
223
B ng 2.54. Di n bi n tiêu c c c a r ng Vùng KTTðBB
và Vùng KTTðPN trong th i gian 1990 - 2002
223
B ng 2.55. Kh i lư ng ch t th i r n công nghi p phát sinh m t s t nh,
thành ph Vùng KTTðBB năm 2002
224
viii
B ng 2.56. Kh i lư ng rác th i sinh ho t c a các ñô th trong Vùng
KTTðBB trong năm 2003 theo các ñ t quan tr c khác nhau
225
B ng 2.57. Kh i lư ng ch t th i r n ñô th phát sinh và t l ch t th i r n
ñư c thu gom các ñô th trong Vùng KTTðBB năm 2002
225
B ng 2.58. Kh i lư ng ch t th i r n y t m t s t nh, thành ph trong
Vùng KTTðBB năm 2003
225
B ng 2.59. Tình hình x lý các cơ s n m trong danh m c Quy t ñ nh s
64/2003/Qð-TTg c a Vùng KTTðBB tính ñ n cu i năm 2005
226
III. CÁC B NG C A CHƯƠNG III
B ng 3.1. M t s h n ch v chính sách b o v môi trư ng
c a các ñ a phương trong Vùng KTTðBB trên quan ñi m
phát tri n b n v ng
226
B ng 3.2. ð nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t ñ n các năm 2010, 2020
c a Vùng KTTðBB
139
B ng 3.3. D ki n các ch tiêu v chuy n d ch cơ c u ngành kinh t ñ n
năm 2010 và 2020 c a các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB
143
B ng 3.4. D báo tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 146
B ng 3.5. M t s ch tiêu v tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB
theo k ch b n I
228
B ng 3.6. B ng I/O theo giá tr ngư i s n xu t Vùng KTTðBB năm 2005 149b
B ng 3.7. Cơ c u kinh t trong GDP theo các kh i ngành
c a Vùng KTTðBB (theo hai k ch b n I, II)
149
B ng 3.8. M c tăng GDP theo các phân ngành kinh t th i kỳ 2005- 2010
và 2005 -2020 (tính theo giá so sánh 2005 )
150
B ng 3.9. D báo xu t kh u và nh p kh u c a Vùng KTTðBB,
giai ño n 2006 - 2010
229
B ng 3.10. ð nh hư ng b trí s d ng ñ t toàn Vùng KTTðBB
ñ n năm 2020
230
B ng 3.11. D báo cơ c u ñ u tư theo các ngu n v n c a Vùng KTTðBB
ñ n năm 2020
230
B ng 3.12. D báo s n ph m công nghi p ch y u c a Vùng KTTðBB,
giai ño n 2006 - 2020
230
B ng 3.13. D báo s n ph m nông nghi p ch y u c a Vùng KTTðBB,
giai ño n 2006 - 2020
231
B ng 3.14. D báo s n ph m d ch v ch y u c a Vùng KTTðBB,
giai ño n 2006 - 2020
232
B ng 3.15. D báo cơ c u ñ u tư theo ngành Vùng KTTðBB
ñ n năm 2020
232
B ng 3.16. D báo cơ c u lao ñ ng Vùng KTTðBB, giai ño n 2006 - 2020 233
ix
DANH M C SƠ ð , HÌNH, B N ð
Tên hình, ñ th Trang
I. CÁC SƠ ð
Sơ ñ 1.1. Cơ c u c a n n kinh t (y u t hình thành và hình th c k t c u) 12
Sơ ñ 1.2. Các y u t hình thành cơ c u kinh t 35
Sơ ñ 1.3. M i quan h gi a tăng trư ng công nghi p và ô nhi m
môi trư ng
59
II. CÁC HÌNH
Hình 1.1. Quan ñi m v phát tri n b n v ng 23
Hình 1.2. Các d ng quan h gi a ô nhi m môi trư ng và phát tri n kinh t 45
Hình 1.3. Nh ng ch tiêu ph n ánh s b n v ng c a chuy n d ch
cơ c u kinh t
62
Hình 2.1. Tăng trư ng GDP giai ño n 2001 - 2005 c a Vùng KTTðBB 87
Hình 2.2. Tăng trư ng các ngành c a các ñ a phương
trong Vùng KTTðBB (a) năm 2000; (b) năm 2005
90
Hình 2.3. ð u tư nư c ngoài vào các t nh, thành ph
trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1998 - 2005
100
Hình 3.1. D báo tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 148
Hình 3.2. D báo m c ñ gia tăng ô nhi m môi trư ng theo hai k ch b n 157
III. CÁC B N ð
B n ñ 2.1. Vùng KTTðBB trong lãnh th Vi t Nam 74b
B n ñ 2.2. Tài nguyên thiên nhiên c a Vùng KTTðBB 77b
B n ñ 2.3. Hi n tr ng s d ng ñ t năm 2005 c a Vùng KTTðBB 77c
B n ñ 2.4. Hi n tr ng kinh t c a Vùng KTTðBB trong giai ño n
2001 - 2005
86b
B n ñ 3.1. ð nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB
ñ n năm 2020
138b
M ð U
1. Tính c p thi t c a ñ tài
Tăng trư ng và phát tri n quy t ñ nh s th nh vư ng c a xã h i m i qu c gia.
Nói t i tăng trư ng và phát tri n kinh t , ngư i ta nghĩ ngay t i n n kinh t v i tư cách
là m t h th ng. Cơ c u kinh t là thu c tính cơ b n c a n n kinh t , nó có ý nghĩa
quy t ñ nh ñ i v i s hình thành và phát tri n c a h th ng kinh t . V i cách ñ t v n
ñ như v y, tác gi mong mu n làm sáng t v n ñ cơ c u kinh t và chuy n d ch cơ
c u kinh t . Cơ c u kinh t là t ng th các ngành, các lĩnh v c, b ph n kinh t có
quan h h u cơ h p thành. Chuy n d ch cơ c u kinh t là s thay ñ i t l thành ph n
trong cơ c u kinh t t tr ng thái này sang tr ng thái khác nh m có ñư c s phát tri n
t t hơn, hi u qu hơn. ðây không ph i ñơn thu n là s thay ñ i v trí, mà là s bi n ñ i
c v s lư ng và ch t lư ng trong n i b cơ c u. Chuy n d ch cơ c u nh hư ng ñ n
cơ s tài nguyên thiên nhiên, làm bi n ñ i môi trư ng và ñ t ra nh ng v n ñ xã h i.
M t n n kinh t ch y u d a vào tài nguyên thiên nhiên và lao ñ ng giá r thì vi c m
r ng s n xu t, tăng m c tiêu th s làm gia tăng m c ñ khai thác, s d ng tài nguyên
thiên nhiên, gia tăng kh i lư ng ch t th i làm cho tình tr ng môi trư ng có chi u
hư ng ngày càng x u ñi. Nh ng v n ñ xã h i như n n th t nghi p, s b t bình ñ ng
trong thu nh p, nghèo ñói, t n n xã h i cũng s có chi u hư ng gia tăng và ñ t ra
nh ng thách th c gay g t. Nh ng v n ñ môi trư ng và xã h i s tác ñ ng tr l i ho t
ñ ng kinh t và cu c s ng con ngư i.
ð ñáp ng nhu c u phát tri n c a xã h i, trong nh ng th p k g n ñây ñã xu t
hi n tri t lý "phát tri n b n v ng", nhi u h c gi ñã coi ñây là bư c ti n có tính cách
m ng v quan ni m phát tri n, phù h p v i văn minh c a loài ngư i. M c dù, hi n nay
cách hi u và ng d ng tri t lý "phát tri n b n v ng" v n còn khác nhau, nhưng nói ñ n
phát tri n b n v ng là nói ñ n yêu c u cân ñ i, hài hoà gi a ba m t kinh t , xã h i và
môi trư ng. N u b sót m t trong ba yêu c u này thì ý nghĩa b n v ng c a s phát
tri n không còn ñ y ñ . Tri t lý "phát tri n b n v ng" không ch ñang chi ph i ñư ng
2
l i phát tri n c a nhi u qu c gia mà ñã ñư c th hi n trong các văn ki n c a ð ng và
trong các chính sách, pháp lu t c a Nhà nư c Vi t Nam.
Phát tri n b n v ng cũng có nghĩa là ph i có chuy n d ch cơ c u kinh t theo
hư ng hoàn thi n hơn. Vì v y, nhi m v ñ t ra là ph i nghiên c u cho ra nh ng n i
hàm căn b n c a chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng và
tri n khai ng d ng nó trong th c ti n. V n ñ này r t có ý nghĩa ñ i v i Vi t Nam,
khi nư c ta ñ t quy t tâm theo con ñư ng phát tri n b n v ng và còn thi u kinh
nghi m v xây d ng cơ c u kinh t trong ñi u ki n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã
h i ch nghĩa, h i nh p kinh t qu c t .
V i ch trương t p trung ñ u tư phát tri n các vùng kinh t tr ng ñi m có ý
nghĩa ñ ng l c, lôi kéo các vùng khác cùng phát tri n, ð ng và Nhà nư c ñã thành l p
ba vùng kinh t tr ng ñi m, trong ñó có Vùng kinh t tr ng ñi m B c B (KTTðBB).
Vùng kinh t tr ng ñi m này g m có 8 t nh, thành ph Hà N i, H i Dương, Hưng Yên,
H i Phòng, Qu ng Ninh, Hà Tây, B c Ninh và Vĩnh Phúc. ðây là vùng có v trí quan
tr ng trong s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a c nư c. Trong th i gian g y ñây,
vùng này ñã có nh ng chuy n d ch theo hư ng công nghi p hoá, hi n ñ i hoá, ch
ñ ng h i nh p kinh t qu c t ; nhưng s chuy n d ch ñó ñã làm xu t hi n nh ng xung
ñ t gi a kinh t , xã h i, môi trư ng, ti m n các nguy cơ, rào c n ñ i v i s phát tri n
b n v ng c a b n thân Vùng KTTðBB và c a c nư c.
Vi c nghiên c u làm sáng t thêm nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n
v chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng ñ i v i Vùng
KTTðBB có ý nghĩa quan tr ng ñ tìm ra các gi i pháp h u hi u b o ñ m s b n
v ng c a chuy n d ch và rút kinh nghi m ñ i v i các vùng kinh t tr ng ñi m khác
trong c nư c.
2. T ng quan các công trình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài
Cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n v ng là nh ng v n ñ
ñư c r t nhi u h c gi trong và ngoài nư c quan tâm nghiên c u và là ch ñ ñư c
ñưa ra trao ñ i, bàn lu n trong nhi u h i th o, h i ngh trong nư c và qu c t .
3
V n ñ chuy n d ch cơ c u kinh t ñã ñư c C. Mác ñ c p trong h c thuy t v
phân công lao ñ ng xã h i và h c thuy t v tái s n xu t xã h i.
Kinh t h c thu c trào lưu chính ñã ñi sâu phân tích các ñi u ki n b o ñ m s
ho t ñ ng h u hi u c a th trư ng, coi ñây là ñ ng l c phát tri n kinh t , nhưng cũng
ñã ñ cao vai trò can thi p c a nhà nư c thông qua các chính sách kinh t vĩ mô nh m
b o ñ m ho t ñ ng bình thư ng c a th trư ng, duy trì n ñ nh vĩ mô.
Lý lu n v giai ño n phát tri n kinh t v i ñ i bi u n i b t W. W. Rostow ñã
chia quá trình phát tri n kinh t c a m t nư c thành 5 giai ño n: xã h i truy n th ng,
chu n b c t cánh, c t cánh, tăng trư ng và m c tiêu dùng cao. Sau nhà kinh t h c D.
Bell, m i ñây, h c gi Tatyana P. Soubbotina ñã làm rõ thêm quá trình phát tri n kinh
t qua các giai ño n nông nghi p, công nghi p hoá, h u công nghi p. H c gi Tatyana
cũng r t quan tâm ñ n cu c cách m ng tri th c, trong ñó ñ cao vai trò c a khoa h c,
công ngh và ch t xám trong quá trình phát tri n c a các qu c gia. Ngân hàng Th gi i
cho r ng quá trình phát tri n kinh t bao g m các giai ño n nghèo ñói, công nghi p
hoá, phát tri n tiêu th . ð ng sau s phát tri n kinh t là m i quan h khăng khít gi a
tăng trư ng kinh t v i chuy n d ch cơ c u kinh t . N u không có chi n lư c phát tri n
b n v ng thì mâu thu n gi a phát tri n kinh t và b o v môi trư ng hay mâu thu n
gi a chuy n d ch cơ c u kinh t và b o v môi trư ng s không th gi i quy t ñư c.
Hi n nay ñã xu t hi n "trư ng phái cơ c u lu n" v i nh ng quan ñi m v phát
tri n cơ c u kinh t trong b i c nh toàn c u hoá và s bành trư ng c a chu i giá tr
toàn c u. Trong ñó, lý lu n v s bi n ñ ng cơ c u c a trư ng phái c ñi n gi v trí
ch y u, tiêu bi u là "mô hình kinh t nh nguyên c a Lewis- Fellner- Ranis" và mô
hình phân tích cơ c u c a Chenery. V n ñ c t lõi là các nư c ñang phát tri n ph i v n
d ng cơ c u kinh t nào thì m i có th làm cho cơ c u c a n n kinh t chuy n t m t
xã h i nông nghi p truy n th ng là ch y u thành xã h i công nghi p hoá, hi n ñ i
hoá, ñô th hoá, ña d ng hoá l y ngành ch t o, ngành d ch v làm nòng c t. Trong
nh ng năm 1950, 1960, "mô hình kinh t nh nguyên" ñã ñư c th a nh n là nguyên lý
ph bi n ñ gi i thích quá trình, cơ ch phát tri n c a nh ng nư c dư th a lao ñ ng.
V cơ b n, nó cũng ñã ph n ánh ñư c m t s quy lu t khách quan c a s v n ñ ng ñ i
4
l p, chuy n hoá gi a công nghi p và nông nghi p, gi a thành th và nông thôn, gi a
chuy n d ch dân cư và ñô th hoá trong quá trình phát tri n kinh t c a các nư c ñang
phát tri n. Tuy nhiên, mô hình này ñã có m t s khi m khuy t do các gi thuy t ñưa ra
không phù h p v i th c t c a các nư c ñang phát tri n hi n nay.
Xét v ngu n g c tri t lý "phát tri n b n v ng" ñã có nh ng nhìn nh n trư c
ñây. H c thuy t Mác ñã coi con ngư i là m t b ph n không th tách r i c a gi i t
nhiên. Chính Ăngghen ñã c nh báo v “s tr thù c a gi i t nhiên” khi chúng b t n
thương. Trong th p k 1960 và 1970, các v n ñ môi trư ng ñã ñư c nh n th c v i s
tiên ñoán c a nh ng ngư i theo ch nghĩa Malthus m i (neo-Malthusian) v s bùng
n dân s các nư c ñang phát tri n hay s c n ki t các ngu n tài nguyên thiên nhiên,
s gia tăng ô nhi m môi trư ng. Tuy v y, ñ n H i ngh c a Liên h p qu c (LHQ) v
Môi trư ng con ngư i (năm 1972 t i Stockholm), t m quan tr ng c a v n ñ môi
trư ng m i chính th c ñư c th a nh n. Trong báo cáo “Tương lai chung c a chúng ta”
(còn ñư c g i là Báo cáo Brundtland) c a U ban Th gi i v Môi trư ng và Phát
tri n (WCED) năm 1987, ngư i ta ñã th a nh n m i liên k t ch t ch gi a môi trư ng
và phát tri n và l n ñ u tiên khái ni m phát tri n b n v ng m i ñư c hi u m t cách
ñ y ñ "phát tri n b n v ng là s phát tri n v a ñáp ng ñư c nhu c u c a các th h
hi n t i mà không làm t n h i ñ n các th h tương lai trong vi c ñáp ng các yêu c u
c a h ". T ñó ñ n nay, khái ni m này liên t c ñư c phát tri n và hoàn thi n, ñ c bi t
k t sau H i ngh Thư ng ñ nh Trái ñ t v Môi trư ng và Phát tri n (năm 1992 t i
Rio de Janeiro, Braxin) và H i ngh Thư ng ñ nh Th gi i v Phát tri n b n v ng
(năm 2002 t i Johannesburg, Nam Phi). V n ñ c t lõi nh t c a phát tri n b n v ng
chính là s phát tri n b o ñ m s b n v ng trên c ba m t kinh t , xã h i và môi
trư ng.
Vi t Nam, do s m nh n th c ñư c t m quan tr ng, tính b c thi t c a v n ñ
môi trư ng và phát tri n b n v ng, ngay sau Tuyên b Rio, ð ng và Nhà nư c ñã ban
hành h th ng các cơ ch , chính sách, pháp lu t v b o v môi trư ng và phát tri n b n
v ng và các chính sách, pháp lu t ñó ñã bư c ñ u ñi vào cu c s ng.
5
H c gi Ngô Doãn V nh cũng có m t s công trình nghiên c u liên quan. Trong
tác ph m "Bàn v phát tri n kinh t (Nghiên c u con ñư ng d n t i giàu sang)", h c
gi ñã t p trung lu n gi i nh ng v n ñ liên quan ñ n phát tri n b n v ng và ñã ñưa ra
khái ni m "phát tri n ñ n ngư ng cho phép"; ñ ng th i nh ng v n ñ cơ s lý lu n và
th c ti n liên quan ñ n cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t và m i quan h gi a
tăng trư ng kinh t và phát tri n b n v ng cũng ñã ñư c phân tích, làm sáng t ph n
nào.
G n ñây, ñư c s quan tâm ñ u tư c a Nhà nư c, m t s công trình nghiên c u
liên quan ñ n nh ng v n ñ nêu trên ñ i v i Vùng KTTðBB cũng ñã và ñang ñư c
ti n hành; trong ñó, ñi n hình là các nghiên c u do Vi n Chi n lư c phát tri n th c
hi n v quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i ñ a bàn tr ng ñi m B c B (th c
hi n năm 1995); quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i Vùng KTTðBB th i kỳ
2006 - 2020 và ð tài thu th p, xây d ng h th ng ch tiêu và ñánh giá ti m năng th
m nh hi n tr ng phát tri n kinh t - xã h i các vùng KTTð Vi t Nam (th c hi n năm
2006).
T các công trình nghiên c u trên cho th y:
Th nh t, cho ñ n nay v n chưa có công trình nghiên c u nào mang tính toàn
di n, sâu s c, bài b n v v n ñ chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n
b n v ng ñ i v i m t vùng kinh t , nh t là ñ i v i m t vùng lãnh th kinh t quan
tr ng như Vùng KTTðBB. H u h t các công trình m i ch d ng l i t ng v n ñ ñơn
l như cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , môi trư ng và phát tri n, phát tri n
b n v ng, m i quan h gi a tăng trư ng kinh t và phát tri n b n v ng. Vì v y, trong
lu n án này, tác gi ñi sâu phân tích, lu n gi i nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c
ti n chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng
KTTðBB; ñ xu t nh ng gi i pháp c th nh m b o ñ m s b n v ng c a quá trình
chuy n d ch ñó.
Th hai, các công trình nghiên c u thông thư ng là ñ nh tính. Vì v y, trong
lu n án, tác gi ñã ñ xu t h th ng các nhóm ch tiêu ph n ánh s b n v ng c a
chuy n d ch cơ c u kinh t trên c ba m t kinh t , xã h i và môi trư ng. Trên cơ s ñó,
6
thông qua vi c s d ng mô hình B ng cân ñ i liên ngành I/O và s d ng phương pháp
th ng kê, so sánh, tác gi ñã ño lư ng s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t c a
Vùng KTTðBB. ðây là tài li u tham kh o có giá tr cho các nhà ho ch ñ nh chính
sách phát tri n, các nhà nghiên c u lý lu n khi xem xét, ñánh giá chuy n d ch cơ c u
kinh t c a m t vùng lãnh th trên quan ñi m phát tri n b n v ng.
3. M c ñích nghiên c u
Lu n án t p trung ñưa ra nh ng quan ñi m, phương pháp ti p c n v n ñ
chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB.
(i) V lý lu n: H th ng hoá và v n d ng vào ñi u ki n Vi t Nam, tr c ti p là
Vùng KTTðBB nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n v cơ c u kinh t ,
chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n v ng. T ñó, lu n gi i nh ng v n ñ cơ b n
v chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng.
(ii) V th c ti n: Phân tích, ñánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh
t c a Vùng KTTðBB trên c ba m t kinh t , xã h i và môi trư ng trong th i gian g n
ñây và d báo ñ n năm 2020. Trên cơ s ñó, ñ xu t các gi i pháp b o ñ m chuy n
d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB.
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
4.1. ð i tư ng nghiên c u
ð i tư ng nghiên c u c a lu n án này là cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u
kinh t , phát tri n b n v ng, chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n
v ng c a Vùng KTTðBB.
4.2. Ph m vi nghiên c u
(i) Ph m vi khoa h c
Lu n án t p trung nghiên c u nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n
chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB.
Tuy nhiên, ñây là v n ñ m i, ph c t p và trong khuôn kh c a lu n án này không th
ñ c p, gi i quy t h t các v n ñ có liên quan, do v y, lu n án t p trung làm rõ nh ng
v n ñ lý lu n và th c ti n v chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n
7
v ng theo ba khía c nh kinh t , xã h i và môi trư ng, trong ñó khía c nh môi trư ng
s ñư c chú tr ng, phân tích sâu hơn so v i các khía c nh kinh t , xã h i; lý do cơ b n
là do các khía c nh kinh t , xã h i ñã ñư c ñ c p khá nhi u trong các công trình
nghiên c u khác, trong khi ñó khía c nh môi trư ng ít ñư c quan tâm hơn; ñ ng th i
ñ nâng cao kh năng ng d ng các k t qu nghiên c u vào công vi c c th c a tác
gi , hi n nay ñang công tác t i cơ quan qu n lý nhà nư c v tài nguyên và môi trư ng
c p vĩ mô. M t khác, ñ tránh dàn tr i, tác gi ñã t p trung hơn vào vi c lu n gi i
nh ng v n ñ v chuy n d ch cơ c u ngành kinh t , coi ñây là cơ c u "tr ".
(ii) Ph m vi th i gian
M c dù, tác gi ñã c g ng t p h p, x lý các s li u c a giai ño n trư c năm
2000. Song do s thay ñ i ranh gi i (s ñơn v t nh) c a b n thân Vùng KTTðBB nên
vi c t p h p s li u th ng kê trong giai ño n này (bao g m c các s li u v kinh t , xã
h i, môi trư ng) h t s c khó khăn. Vi c th ng kê theo lãnh th nư c ta chưa th t ñ y
ñ , toàn di n. Do ñó, s li u ph i x lý ph c v vào vi c nghiên c u c a ñ tài là r t
l n và ñư c c p nh t, tính toán ch y u trong giai ño n t năm 2000 ñ n năm 2005, d
báo cho c th i kỳ ñ y m nh công nghi p hoá, hi n ñ i hoá ñ t nư c ñ n các năm
2010 và 2020.
(iii) Ph m vi không gian
Lu n án t p trung nghiên c u ch y u Vùng KTTðBB, g m 8 t nh, thành ph
tr c thu c Trung ương Hà N i, H i Dương, Hưng Yên, H i Phòng, Qu ng Ninh, Hà
Tây, B c Ninh và Vĩnh Phúc. Ngày 11 tháng 9 năm 1997, Th tư ng Chính ph ñã ra
Quy t ñ nh s 747/TTg phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i Vùng
KTTðBB th i kỳ 1996- 2010; ñánh d u m c ra ñ i Vùng KTTðBB v i ph m vi ban
ñ u g m 5 t nh, thành ph Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh, H i Dương và Hưng Yên.
Tháng 7 năm 2003, Th tư ng Chính ph ñã quy t ñ nh b sung ba t nh Vĩnh Phúc,
Hà Tây và B c Ninh vào Vùng KTTðBB, m r ng ph m vi Vùng KTTðBB g m toàn
b 8 t nh, thành ph nêu trên. Ngày 13 tháng 8 năm 2004, Th tư ng Chính ph ban
hành Quy t ñ nh s 145/2004/Qð-TTg phê duy t phương hư ng ch y u phát tri n
kinh t - xã h i Vùng KTTðBB ñ n năm 2010 và t m nhìn ñ n năm 2020. Ngày 14
8
tháng 9 năm 2005, B Chính tr ñã ra Ngh quy t s 54-NQ/TW v phát tri n kinh t ,
xã h i và b o ñ m qu c phòng, an ninh Vùng ñ ng b ng sông H ng (trong ñó g m c
Vùng KTTðBB) ñ n năm 2010 và ñ nh hư ng ñ n năm 2020. Ngày 17 tháng 8 năm
2006, Th tư ng Chính ph ñã ra Quy t ñ nh s 191/2006/Qð-TTg v vi c ban hành
Chương trình hành ñ ng c a Chính ph tri n khai th c hi n Ngh quy t s 54-
NQ/TW.
5. Phương pháp lu n, phương pháp nghiên c u và ngu n s li u
5.1. Phương pháp lu n
- D a trên quan ñi m, lý lu n c a ch nghĩa Mác - Lê nin và tư tư ng H Chí
Minh v phát tri n kinh t , cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n
v ng; lu n án cũng ñư c xây d ng trên quan ñi m c a ð ng ñ i v i th i kỳ công
nghi p hoá, hi n ñ i hoá ñ t nư c, s d ng nh ng công trình nghiên c u có giá tr trên
th gi i ñ phân tích, lu n gi i nh ng v n ñ có liên quan.
- Quá trình nghiên c u ñã s d ng tư duy bi n ch ng, l ch s và quan ñi m t ng
h p liên ngành cho m t lãnh th .
5.2. Phương pháp nghiên c u
- S d ng các phương pháp th ng kê, so sánh, phân tích, quy n p, di n d ch,
th c ch ng, mô hình, xây d ng k ch b n, ñánh giá theo k ch b n; trong ñó, tác gi ñã
s d ng phương pháp th ng kê, so sánh ñ gi i quy t các v n ñ trong Chương II;
phương pháp mô hình I/O ñ gi i quy t các v n ñ trong Chương III.
- ð b sung thông tin, nghiên c u sâu hơn các v n ñ , tác gi ñã dành th i gian
ñi kh o sát th c t , thu th p thông tin, s li u c a các ñ a phương trong Vùng
KTTðBB.
- S d ng phương pháp b n ñ ñ nghiên c u, phân tích các m i quan h không
gian.
5.3. Ngu n s li u
- S li u th c p: s li u báo cáo t các cơ quan có liên quan c a ð ng và Nhà
nư c (như B Chính tr Ban Ch p hành Trung ương ð ng, Chính ph , Văn phòng
9
Trung ương, Văn phòng Chính ph , B K ho ch và ð u tư, B Tài nguyên và Môi
trư ng, T ng c c Th ng kê...); các k t qu ñã công b c a các h i ngh , h i th o, các
cu c ñi u tra, kh o sát và ñ tài nghiên c u khoa h c do các t ch c, cá nhân có liên
quan trong và ngoài nư c th c hi n.
- S li u sơ c p: nh ng thông tin, s li u thu th p thông qua vi c ñi kh o sát
th c t t i các ñ a phương trong Vùng KTTðBB.
6. Nh ng ñóng góp c a lu n án
Lu n án ñã có nh ng ñóng góp chính sau ñây:
- Góp ph n làm rõ nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n liên quan ñ n
cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n v ng, chuy n d ch cơ c u
kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng; xây d ng ñư c các nhóm ch tiêu ñánh giá
s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t v kinh t , xã h i, môi trư ng.
- ðánh giá ñư c quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n
b n v ng c a Vùng KTTðBB trong th i gian g n ñây và d báo cho c th i kỳ ñ y
m nh công nghi p hoá, hi n ñ i hoá ñ n năm 2020.
- Xây d ng quan ñi m, ñ xu t ñư c ñ nh hư ng và các gi i pháp ch y u b o
ñ m chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng
KTTðBB.
7. K t c u c a lu n án
Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, các ph l c và tài li u tham kh o, lu n án có k t
c u g m 3 chương:
Chương 1. Nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n chuy n d ch cơ c u
kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng.
Chương 2. Hi n tr ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB trên quan
ñi m phát tri n b n v ng.
Chương 3. ð nh hư ng và các gi i pháp ch y u b o ñ m chuy n d ch cơ c u
kinh t c a Vùng KTTðBB trên quan ñi m phát tri n b n v ng.
10
Chương 1
NH NG V N ð CH Y U V LÝ LU N
VÀ TH C TI N CHUY N D CH CƠ C U KINH T
TRÊN QUAN ðI M PHÁT TRI N B N V NG
1.1. CƠ C U KINH T : KHÁI NI M VÀ B N CH T
1.1.1. Khái ni m
Hi n nay có nhi u quan ni m v cơ c u c a n n kinh t (hay nói g n là cơ c u
kinh t ). V n ñ quan tr ng trong nh n th c v cơ c u kinh t là nh t thi t ph i th
hi n rõ ñư c b n ch t c a m t h th ng kinh t , h th ng này h p thành b i các b
ph n hay phân h kinh t .
Theo quan ñi m duy v t bi n ch ng và lý thuy t h th ng, cơ c u kinh t là
thu c tính c a h th ng kinh t , bi u th n i dung, cách th c liên k t, ph i h p gi a
các ph n t c u thành nên h th ng kinh t . Nó ph n ánh tính ch t và trình ñ phát
tri n c a h th ng kinh t luôn luôn v n ñ ng và phát tri n có s ñi u khi n c a con
ngư i. Trong nh ng ñi u ki n kinh t c th , các b ph n h p thành có m i quan h
tương tác, h u cơ; s lư ng và ch t lư ng c a các b ph n và quan h gi a chúng b
chi ph i b i yêu c u phát tri n trong t ng th i kỳ c a ñ t nư c nh m ñ t t i nh ng
m c tiêu nh t ñ nh. S liên k t, ph i h p gi a các b ph n h p thành h th ng càng
ch t ch , tương tác gi a các b ph n h p thành trình ñ càng cao thì s phát tri n hài
hoà ñư c b o ñ m, h th ng càng phát tri n và cơ h i ñem l i k t qu càng cao, hi u
qu càng l n. [83, tr. 96], [84, tr. 210]. Vì v y, có th th y r ng, cơ c u kinh t là t ng
th nh ng m i quan h v ch t lư ng (ñư c ño b ng m c ñ ch t- l ng c a m i quan
h tương tác gi a các ph n t c u thành) và s lư ng (ñư c ño b ng t l ph n trăm
c a m i ph n t , %) gi a các b ph n c u thành ñó trong m t th i gian và trong nh ng
ñi u ki n kinh t - xã h i nh t ñ nh. [55, tr. 29], [79, tr. 33].
Cơ c u c a h th ng ph i ñư c nhìn nh n là m t th c th g m r t nhi u ph n t
hay phân h ; có c u trúc theo các ki u cách nh t ñ nh. Khi thay ñ i ki u cách k t c u
hay thay ñ i c u trúc thì h th ng s thay ñ i c v hình d ng, tính ch t và trình ñ . H
th ng l n bao g m nhi u h th ng con, ñ n lư t mình h th ng con l i có nhi u ph n
t nh hơn. Ph n t nh hơn ñó l i có cơ c u riêng. Trong m t h th ng t n t i t p h p
11
các ph n t theo m t tr t t và quan h t l nh t ñ nh. M i ph n t có v trí trong tr t
t cơ c u và có vai trò khác nhau. Cơ c u chuy n ñ ng và bi n ñ i không ng ng và
làm cho tính ch t, trình ñ c a h th ng thay ñ i theo. [83, tr. 97 - 98]. Nói cách khác,
cơ c u kinh t ñư c hi u là cách th c k t c u c a các ph n t cơ c u t o nên h th ng
kinh t . [79, tr. 33].
Cơ c u kinh t là thu c tính c a h th ng kinh t , m t ph m trù kinh t , th hi n
c tính kinh t , tính xã h i và tính l ch s cũng như c tính ch t c a quan h s n xu t
và l c lư ng s n xu t. [55]. Cơ c u kinh t là s n ph m tr c ti p c a phân công lao
ñ ng xã h i. Nh ng ngành, lĩnh v c và lãnh th ch ñ o và có ý nghĩa ñ ng l c, mũi
nh n gi vai trò quy t ñ nh s t n t i và phát tri n c a cơ c u kinh t . Khi nói v cơ
c u kinh t ph i nói c v m t s lư ng (ñư c ño b ng t l ph n trăm c a các ph n t
trong toàn b h th ng) và m t ch t lư ng (ñư c ño b ng m c ñ ch t hay l ng c a
m i liên k t gi a các ph n t h p thành h th ng và k t qu ho t ñ ng c a h th ng
kinh t ). [84, tr. 208], [79, tr. 33].
Qua phân tích trên, tác gi ñ ng tình v i ñ nh nghĩa v cơ c u kinh t ñư c ñ
c p trong T ñi n bách khoa Vi t Nam [75] “cơ c u kinh t là t ng th các ngành, các
lĩnh v c, b ph n kinh t có quan h h u cơ tương ñ i n ñ nh h p thành”.
Khi xem xét cơ c u kinh t ñ th y rõ b n ch t c a nó, tác gi ñ ng tình v i m t
s h c gi khi chia các ph n t cơ c u thành hai nhóm [5], [83, tr. 98 - 99, 102 - 103]:
(i) Nhóm các ph n t cơ c u: ðây là nh ng ph n t (ngành, lãnh th , thành
ph n) có ý nghĩa quy t ñ nh tính ch t, trình ñ phát tri n c a cơ c u kinh t . V trí, vai
trò c a nh ng ph n t cơ c u là r t l n.
(ii) Nhóm các ph n t phi cơ c u: ðây là nh ng ph n t ít ho c không có ý
nghĩa quy t ñ nh ñ n cơ c u c a n n kinh t . Khi phân tích cơ c u c n có s hi u bi t
các ph n t này ñ làm cho chúng không c n tr s phát tri n c a các ph n t cơ c u
khác cũng như toàn b h th ng.
Cơ c u kinh t c a m t vùng hay c a m t qu c gia là t ng th nh ng m i liên
h gi a các b ph n h p thành n n kinh t c a vùng ñó hay qu c gia ñó, bao g m các
lĩnh v c (s n xu t, phân ph i, trao ñ i, tiêu dùng); các ngành kinh t (công nghi p,
nông nghi p, ngư nghi p, giao thông v n t i...); các thành ph n kinh t (qu c doanh,
12
t p th , tư nhân...); các vùng lãnh th kinh t ... Ngành, lĩnh v c cùng v i thành ph n
kinh t và vùng lãnh th là ba b ph n h p thành quan tr ng nh t c a n n kinh t . ð n
lư t mình, m i vùng, m i ngành l i có cơ c u kinh t riêng trong t ng th i kỳ phát
tri n tuỳ theo các ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i c th . Suy cho cùng, xí nghi p
hay doanh nghi p là t bào hay ñơn v c p cơ s c a n n kinh t . Dư i nh ng góc ñ
khác nhau, các xí nghi p ñang ho t ñ ng ñư c "x p" l i v i nhau, ho c theo ngành,
ho c theo lãnh th , ho c theo thành ph n kinh t (d a trên cơ s s h u) thành các
nhóm t o nên cơ c u - các ph n t cơ c u.
1.1.2. Phân lo i cơ c u kinh t
ð quan sát s chuy n d ch c a cơ c u kinh t , nh t thi t ph i nghiên c u làm
rõ các lo i hình cơ c u kinh t . T góc ñ nhìn nh n c a quá trình phân công lao ñ ng
xã h i và tái s n xu t xã h i, có th phân chia cơ c u kinh t theo các lo i cơ c u khác
nhau. Các lo i cơ c u ñ u bi u hi n tính ch t, ñ c trưng ch y u c a chúng, c th
g m: cơ c u kinh t ngành, xét theo góc ñ phân công lao ñ ng xã h i theo ngành; cơ
c u kinh t lãnh th , xét theo góc ñ phân công lao ñ ng theo vùng lãnh th ; cơ c u
thành ph n kinh t , xét theo góc ñ quan h s h u; cơ c u kinh t k thu t, xét theo
góc ñ trình ñ khoa h c, công ngh ... (Sơ ñ 1.1).
Sơ ñ 1.1. Cơ c u c a n n kinh t (y u t hình thành và hình th c k t c u)
Ngu n: Ngô Doãn V nh, 2005 [84, tr. 222]
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 54380
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

Similar to Luận án: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ - Việt Nam

Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Slideshare.vn luan an_phat_trien_nong_nghiep_tinh_quang_nam_giai_doan_2011_2020
Slideshare.vn luan an_phat_trien_nong_nghiep_tinh_quang_nam_giai_doan_2011_2020Slideshare.vn luan an_phat_trien_nong_nghiep_tinh_quang_nam_giai_doan_2011_2020
Slideshare.vn luan an_phat_trien_nong_nghiep_tinh_quang_nam_giai_doan_2011_2020ngoquangbinh
 
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-finalPhung Loan
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (7)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (7)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (7)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (7)Nguyễn Công Huy
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (40)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (40)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (40)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (40)Nguyễn Công Huy
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Tỉnh Kon Tum.doc
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Tỉnh Kon Tum.docTóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Tỉnh Kon Tum.doc
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Tỉnh Kon Tum.docdịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Mot so de xuat cho CLQLTHVB Soc Trang
Mot so de xuat cho CLQLTHVB Soc TrangMot so de xuat cho CLQLTHVB Soc Trang
Mot so de xuat cho CLQLTHVB Soc TrangLittle Daisy
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các Công ty CP Niêm yế...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các Công ty CP Niêm yế...Luận án: Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các Công ty CP Niêm yế...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các Công ty CP Niêm yế...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài các-bon thấp (Low-carbon FDI) cho phát tr...
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài các-bon thấp (Low-carbon FDI) cho phát tr...Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài các-bon thấp (Low-carbon FDI) cho phát tr...
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài các-bon thấp (Low-carbon FDI) cho phát tr...NuioKila
 

Similar to Luận án: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ - Việt Nam (20)

Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
Luận án: Phát triển bền vững làng nghề truyền thống vùng kinh tế trọng điểm b...
 
Slideshare.vn luan an_phat_trien_nong_nghiep_tinh_quang_nam_giai_doan_2011_2020
Slideshare.vn luan an_phat_trien_nong_nghiep_tinh_quang_nam_giai_doan_2011_2020Slideshare.vn luan an_phat_trien_nong_nghiep_tinh_quang_nam_giai_doan_2011_2020
Slideshare.vn luan an_phat_trien_nong_nghiep_tinh_quang_nam_giai_doan_2011_2020
 
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
1. trinh bay tai cau truc 29 92011-final
 
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nộiLa01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
La01.014 phát triển các khu công nghiệp đồng bộ trên địa bàn hà nội
 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, HAY
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, HAYChuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, HAY
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, HAY
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (7)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (7)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (7)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (7)
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (40)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (40)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (40)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (40)
 
Luận án: Hội nhập kinh tế quốc tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Campuchia
Luận án: Hội nhập kinh tế quốc tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của CampuchiaLuận án: Hội nhập kinh tế quốc tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Campuchia
Luận án: Hội nhập kinh tế quốc tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Campuchia
 
Luận án: Đổi mới mô hình phát triển khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh
Luận án: Đổi mới mô hình phát triển khu kinh tế tỉnh Quảng NinhLuận án: Đổi mới mô hình phát triển khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh
Luận án: Đổi mới mô hình phát triển khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh
 
Luận án: Mô hình phát triển khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh, HAY
Luận án: Mô hình phát triển khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh, HAYLuận án: Mô hình phát triển khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh, HAY
Luận án: Mô hình phát triển khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh, HAY
 
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại tỉnh Xê Kong, Lào, 9đ
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại tỉnh Xê Kong, Lào, 9đLuận văn: Phát triển nông nghiệp tại tỉnh Xê Kong, Lào, 9đ
Luận văn: Phát triển nông nghiệp tại tỉnh Xê Kong, Lào, 9đ
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Tỉnh Kon Tum.doc
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Tỉnh Kon Tum.docTóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Tỉnh Kon Tum.doc
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Chuyển Dịch Cơ Cấu Kinh Tế Tỉnh Kon Tum.doc
 
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
 
Mot so de xuat cho CLQLTHVB Soc Trang
Mot so de xuat cho CLQLTHVB Soc TrangMot so de xuat cho CLQLTHVB Soc Trang
Mot so de xuat cho CLQLTHVB Soc Trang
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các Công ty CP Niêm yế...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các Công ty CP Niêm yế...Luận án: Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các Công ty CP Niêm yế...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống báo cáo thường niên trong các Công ty CP Niêm yế...
 
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
Luận án: Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu ...
 
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài các-bon thấp (Low-carbon FDI) cho phát tr...
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài các-bon thấp (Low-carbon FDI) cho phát tr...Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài các-bon thấp (Low-carbon FDI) cho phát tr...
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài các-bon thấp (Low-carbon FDI) cho phát tr...
 
Hoàn thiện công tác quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà...
Hoàn thiện công tác quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà...Hoàn thiện công tác quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà...
Hoàn thiện công tác quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà...
 
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAYLuận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
Luận án: Thúc đẩy dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân, HAY
 
La0247
La0247La0247
La0247
 

More from Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864

More from Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864 (20)

List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Digital Marketing, 9 Điểm Từ Sinh Viên...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Khách Sạn, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Du Lịch Lữ Hành, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Nghiệp, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Công Trình, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 ĐiểmList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Điện Tử Viễn Thông, 9 Điểm
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới NhấtList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Đông Phương Học, Điểm Cao Mới Nhất
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại HọcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hệ Thống Thông Tin, Từ Các Trường Đại Học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 ĐiểmList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Hướng Dẫn Viên Du Lịch, 9 Điểm
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Doanh Thương Mại, Từ Sinh Viên Kh...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Đầu Tư, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Kinh Tế Quốc Tế, Điểm Cao Từ Các Trườn...
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành May Thời Trang, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Ngôn Ngữ Anh, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại họcList 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
List 200 đề tài báo cáo thực tập ngành ngôn ngữ nhật, từ các trường đại học
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa TrướcList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Công Chúng, Từ Khóa Trước
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quan Hệ Quốc Tế, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên GiỏiList 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
List 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Lý Công, 9 Điểm Từ Sinh Viên Giỏi
 

Recently uploaded

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Luận án: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ - Việt Nam

  • 1. L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu trong lu n án là trung th c và chưa t ng ai công b trong b t kỳ công trình nào khác. Tác gi lu n án T ðình Thi
  • 2. iii M C L C Trang Trang ph bìa L i cam ñoan M c l c Danh m c ký hi u, ch vi t t t Danh m c b ng Danh m c sơ ñ , hình, b n ñ M ñ u i ii iii iv v ix 1 Chương 1. NH NG V N ð CH Y U V LÝ LU N VÀ TH C TI N CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN QUAN ðI M PHÁT TRI N B N V NG 1.1. Cơ c u kinh t : Khái ni m và b n ch t 1.2. Phát tri n b n v ng: Lý lu n và ng d ng 1.3. Chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng 1.4. ðánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t 1.5. Ti u k t 10 10 21 31 61 71 Chương 2. HI N TR NG CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B TRÊN QUAN ðI M PHÁT TRI N B N V NG 2.1. Khái quát v v trí, vai trò, ti m năng và th m nh c a Vùng kinh t tr ng ñi m B c B 2.2. Hi n tr ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng kinh t tr ng ñi m B c B trong giai ño n 2001 - 2005 2.3. ðánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng kinh t tr ng ñi m B c B trong giai ño n 2001 - 2005 2.4. Ti u k t 74 74 86 101 129 Chương 3. ð NH HƯ NG VÀ CÁC GI I PHÁP CH Y U B O ð M CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B TRÊN QUAN ðI M PHÁT TRI N B N V NG 3.1. ð nh hư ng ch y u ñ n năm 2020 v chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng kinh t tr ng ñi m B c B 3.2. Phân tích và d báo s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng theo k ch b n phát tri n ñ n năm 2020 3.3. Các gi i pháp ch y u b o ñ m chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng 3.4. Ti u k t K t lu n và ki n ngh Danh m c công trình c a tác gi Danh m c tài li u tham kh o Ph l c 132 132 145 162 185 187 191 192 201
  • 3. iv DANH M C KÝ HI U, CH VI T T T TT Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Anh Vi t ñ y ñ ti ng Vi t I. CÁC KÝ HI U 1 BOD Biological Oxygen Demand Tiêu hao ô xy sinh h c 2 COD Chemical Oxygen Demand Tiêu hao ô xy hoá h c 3 DO Dissolved Oxygen Ô xy hoà tan 4 H2S Hydrogen Sulfide Sulfur hydro 5 NH4N Ammonium Amôn 6 NOx(NO2, NO3) Nitrogen Dioxide Oxít nitơ 7 SOx(SO2, SO3) Sulfur Dioxide Oxit lưu huỳnh 8 TSS Total Suspended Solid T ng ch t r n lơ l ng II. CÁC CH VI T T T 9 APEC Asia- Pacific Economic Cooperation Forum Di n ñàn h p tác kinh t Châu Á - Thái Bình dương 10 CDS Commission on Sustainable Development U ban Phát tri n b n v ng c a Liên H p qu c 11 CLPT Chi n lư c phát tri n 12 DWT Deadweight tonnage T ng tr ng t i toàn ph n c a tàu thu 13 ðBSH ð ng b ng sông H ng 14 FDI Foreign Direct Investment ð u tư tr c ti p nư c ngoài 15 GDP Gross Domestic Product T ng s n ph m qu c n i 16 I/O Input/Output B ng cân ñ i liên ngành (Vào/Ra) 17 IMF International Monetary Fund Qu Ti n t qu c t 18 IUCN The World Conservation Union T ch c B o t n thiên nhiên th gi i 19 KTTðBB Kinh t tr ng ñi m B c B 20 KTTðMT Kinh t tr ng ñi m mi n Trung 21 KTTðPN Kinh t tr ng ñi m phía Nam 22 MDG Millennium Development Goal M c tiêu phát tri n thiên niên k 23 ODA Official Development Assistance H tr phát tri n chính th c 24 TCVN Tiêu chu n Vi t Nam 25 UNESCAP United Nations Economic and Social Commission for Asia and the Pacific U ban kinh t - xã h i Châu Á - Thái Bình dương c a Liên H p qu c 26 UNESCO United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization T ch c Văn hoá, Khoa h c và Giáo d c c a Liên H p qu c 27 WCED World Commission on Environment and Development U ban Th gi i v Môi trư ng và Phát tri n 28 WTO World Trade Organization T ch c Thương m i Th gi i 29 WWF World Wildlife Fund Qu B o v ñ ng v t hoang dã
  • 4. v DANH M C B NG Tên b ng Trang I. CÁC B NG C A CHƯƠNG I B ng 1.1. Các giai ño n phát tri n kinh t theo W. W. Rostow 41 B ng 1.2. Các giai ño n phát tri n kinh t theo Tatyana P. Soubbotina 42 B ng 1.3. Nhóm các ch tiêu v phát tri n b n v ng c a Liên H p qu c và m t s nư c 62 B ng 1.4. Phân tích s b n v ng v kinh t c a chuy n d ch cơ c u kinh t 200 B ng 1.5. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t 201 B ng 1.6. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t theo các phân ngành công nghi p 201 B ng 1.7. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t theo các phân ngành nông nghi p 202 B ng 1.8. Phân tích s b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t theo lãnh th 202 B ng 1.9. Phân tích s b n v ng v xã h i c a chuy n d ch cơ c u kinh t 202 II. CÁC B NG C A CHƯƠNG II B ng 2.1. S phong phú thành ph n loài sinh v t Vư n qu c gia Cát Bà 203 B ng 2.2. S phong phú thành ph n loài sinh v t vùng Chí Linh 203 B ng 2.3. Các h sinh thái ven bi n ñi n hình trong Vùng KTTðBB 204 B ng 2.4. H th ng cơ s y t ch y u thu c các Vùng KTTð năm 2005 205 B ng 2.5. Cơ c u ngành kinh t c a Vùng KTTðBB trong các giai ño n 1995 - 2000, 2001 - 2005 205b B ng 2.6. So sánh tăng trư ng kinh t Vùng KTTðBB v i các vùng khác và c nư c, giai ño n 2001 - 2005 205 B ng 2.7. T c ñ tăng bình quân GDP c a các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 2001 - 2005 205 B ng 2.8. Phát tri n doanh nghi p trong các Vùng KTTð, giai ño n 2001 - 2005 206 B ng 2.9. Cơ c u GDP c a các t nh, thành ph theo các kh i ngành Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 206b B ng 2.10. Kh i lư ng v n chuy n hành khách và hàng hóa Vùng KTTðBB so v i các Vùng KTTð khác, giai ño n 2001 - 2005 206
  • 5. vi B ng 2.11. S ñi n tho i c a Vùng KTTðBB tính ñ n cu i năm 2005 207 B ng 2.12. S phát tri n y t c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2001 - 2005 207 B ng 2.13. S phát tri n giáo d c c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2001 - 2005 208 B ng 2.14. Cơ c u và chuy n d ch cơ c u kinh t lãnh th c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 96 B ng 2.15. Di n tích và s ñơn v hành chính c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 208 B ng 2.16. Cơ c u GDP c a Vùng KTTðBB theo thành ph n kinh t , giai ño n 2000 - 2005 98 B ng 2.17. GDP theo thành ph n kinh t c a các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005 208 B ng 2.18. Th c tr ng v n ñ u tư theo thành ph n kinh t c a các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005 209b B ng 2.19. ð u tư nư c ngoài vào các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1998 - 2005 210 B ng 2.20. Vi n tr ODA gi i ngân theo vùng năm 2005 211 B ng 2.21. Thu ngân sách nhà nư c trên ñ a bàn Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 211 B ng 2.22. T c ñ tăng thu ngân sách nhà nư c trên ñ a bàn Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 212 B ng 2.23. Cơ c u ngu n thu ngân sách nhà nư c c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 212 B ng 2.24. GDP/ngư i c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 102 B ng 2.25. Thu nh p bình quân hàng tháng c a lao ñ ng khu v c nhà nư c do ñ a phương qu n lý trong các Vùng KTTð, giai ño n 2001 - 2005 213 B ng 2.26. Tình hình thu ngân sách/GDP c a các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005 213 B ng 2.27. T ng h p tình hình phân b và ho t ñ ng c a các khu công nghi p, khu ch xu t tính ñ n tháng 6 năm 2006 213 B ng 2.28. Kim ng ch xu t - nh p kh u các vùng KTTð, giai ño n 2001 - 2005 214 B ng 2.29. Kim ng ch xu t - nh p kh u các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 214b B ng 2.30. T ng h p tình hình phân b các d án ñ u tư xây d ng khu ñô th m i và khu dân cư nông thôn tính ñ n tháng 6 năm 2006 215 B ng 2.31. Năng su t lao ñ ng Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005 109 B ng 2.32. V n ñ u tư phát tri n xã h i các Vùng KTTð, giai ño n 2001 - 2005 216 B ng 2.33. Th c tr ng v n ñ u tư theo ngành kinh t c a các t nh, 216b
  • 6. vii thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005 B ng 2.34. T ng h p v t l co dãn gi a m t s ch tiêu chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 111 B ng 2.35. Tính toán chi ngân sách nhà nư c năm 2006 t ngu n chi s nghi p môi trư ng t i ñ a phương Vùng KTTðBB 112 B ng 2.36. Dân s c a Vùng KTTðBB, giai ño n 1995 - 2005 216 B ng 2.37. Dân s các t nh trong Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 216 B ng 2.38. T l l c lư ng lao ñ ng có chuyên môn k thu t trong t ng s l c lư ng lao ñ ng c a các t nh, thành ph Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2003 217 B ng 2.39. Cơ c u lao ñ ng phân theo ngành c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 217 B ng 2.40. Tình hình ñ i s ng, lao ñ ng và vi c làm c a nông dân Vùng KTTðBB theo s li u ñi u tra xã h i h c năm 2005 218 B ng 2.41. Các ch s MDG c a các t nh, thành ph Vùng KTTðBB ñã ñư c x p h ng năm 2002 218b B ng 2.42. Thi t h i v ngư i do tai n n giao thông năm 2005 - 2006 và ch tiêu gi m thi t h i năm 2007 219 B ng 2.43. T l co dãn gi a chuy n d ch cơ c u kinh t và m c ñ gia tăng ô nhi m môi trư ng Vùng KTTðBB, giai ño n 2000 - 2005 118 B ng 2.44. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t trong n i b ngành công nghi p, giai ño n 2000 - 2005 119 B ng 2.45. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t trong n i b ngành nông nghi p, giai ño n 2000 - 2005 120 B ng 2.46. S b n v ng v môi trư ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t lãnh th , giai ño n 2000 - 2005 120 B ng 2.47. Tình hình s d ng phân bón m t s xã thu c Vùng KTTðBB, năm 2000 219 B ng 2.48. Dư lư ng thu c b o v th c v t trong rau c i và ñ u ñ , năm 2002 220 B ng 2.49. Ch t lư ng nư c sông H ng mùa lũ năm 2002 - 2003 220 B ng 2.50. Ch t lư ng nư c m t s sông h chính t nh Qu ng Ninh, năm 2004 221 B ng 2.51. K t qu phân tích m u nư c m t t i các h H i Dương, năm 2004 222 B ng 2.52. Hi n tr ng r ng Vùng KTTðBB ñ n tháng 6 năm 2003 222 B ng 2.53. Di n tích r ng b m t do chuy n ñ i s d ng ñ t Vùng KTTðBB, giai ño n 1990 - 2002 223 B ng 2.54. Di n bi n tiêu c c c a r ng Vùng KTTðBB và Vùng KTTðPN trong th i gian 1990 - 2002 223 B ng 2.55. Kh i lư ng ch t th i r n công nghi p phát sinh m t s t nh, thành ph Vùng KTTðBB năm 2002 224
  • 7. viii B ng 2.56. Kh i lư ng rác th i sinh ho t c a các ñô th trong Vùng KTTðBB trong năm 2003 theo các ñ t quan tr c khác nhau 225 B ng 2.57. Kh i lư ng ch t th i r n ñô th phát sinh và t l ch t th i r n ñư c thu gom các ñô th trong Vùng KTTðBB năm 2002 225 B ng 2.58. Kh i lư ng ch t th i r n y t m t s t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB năm 2003 225 B ng 2.59. Tình hình x lý các cơ s n m trong danh m c Quy t ñ nh s 64/2003/Qð-TTg c a Vùng KTTðBB tính ñ n cu i năm 2005 226 III. CÁC B NG C A CHƯƠNG III B ng 3.1. M t s h n ch v chính sách b o v môi trư ng c a các ñ a phương trong Vùng KTTðBB trên quan ñi m phát tri n b n v ng 226 B ng 3.2. ð nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t ñ n các năm 2010, 2020 c a Vùng KTTðBB 139 B ng 3.3. D ki n các ch tiêu v chuy n d ch cơ c u ngành kinh t ñ n năm 2010 và 2020 c a các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB 143 B ng 3.4. D báo tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 146 B ng 3.5. M t s ch tiêu v tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB theo k ch b n I 228 B ng 3.6. B ng I/O theo giá tr ngư i s n xu t Vùng KTTðBB năm 2005 149b B ng 3.7. Cơ c u kinh t trong GDP theo các kh i ngành c a Vùng KTTðBB (theo hai k ch b n I, II) 149 B ng 3.8. M c tăng GDP theo các phân ngành kinh t th i kỳ 2005- 2010 và 2005 -2020 (tính theo giá so sánh 2005 ) 150 B ng 3.9. D báo xu t kh u và nh p kh u c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2006 - 2010 229 B ng 3.10. ð nh hư ng b trí s d ng ñ t toàn Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 230 B ng 3.11. D báo cơ c u ñ u tư theo các ngu n v n c a Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 230 B ng 3.12. D báo s n ph m công nghi p ch y u c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2006 - 2020 230 B ng 3.13. D báo s n ph m nông nghi p ch y u c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2006 - 2020 231 B ng 3.14. D báo s n ph m d ch v ch y u c a Vùng KTTðBB, giai ño n 2006 - 2020 232 B ng 3.15. D báo cơ c u ñ u tư theo ngành Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 232 B ng 3.16. D báo cơ c u lao ñ ng Vùng KTTðBB, giai ño n 2006 - 2020 233
  • 8. ix DANH M C SƠ ð , HÌNH, B N ð Tên hình, ñ th Trang I. CÁC SƠ ð Sơ ñ 1.1. Cơ c u c a n n kinh t (y u t hình thành và hình th c k t c u) 12 Sơ ñ 1.2. Các y u t hình thành cơ c u kinh t 35 Sơ ñ 1.3. M i quan h gi a tăng trư ng công nghi p và ô nhi m môi trư ng 59 II. CÁC HÌNH Hình 1.1. Quan ñi m v phát tri n b n v ng 23 Hình 1.2. Các d ng quan h gi a ô nhi m môi trư ng và phát tri n kinh t 45 Hình 1.3. Nh ng ch tiêu ph n ánh s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t 62 Hình 2.1. Tăng trư ng GDP giai ño n 2001 - 2005 c a Vùng KTTðBB 87 Hình 2.2. Tăng trư ng các ngành c a các ñ a phương trong Vùng KTTðBB (a) năm 2000; (b) năm 2005 90 Hình 2.3. ð u tư nư c ngoài vào các t nh, thành ph trong Vùng KTTðBB, giai ño n 1998 - 2005 100 Hình 3.1. D báo tăng trư ng kinh t c a Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 148 Hình 3.2. D báo m c ñ gia tăng ô nhi m môi trư ng theo hai k ch b n 157 III. CÁC B N ð B n ñ 2.1. Vùng KTTðBB trong lãnh th Vi t Nam 74b B n ñ 2.2. Tài nguyên thiên nhiên c a Vùng KTTðBB 77b B n ñ 2.3. Hi n tr ng s d ng ñ t năm 2005 c a Vùng KTTðBB 77c B n ñ 2.4. Hi n tr ng kinh t c a Vùng KTTðBB trong giai ño n 2001 - 2005 86b B n ñ 3.1. ð nh hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB ñ n năm 2020 138b
  • 9. M ð U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Tăng trư ng và phát tri n quy t ñ nh s th nh vư ng c a xã h i m i qu c gia. Nói t i tăng trư ng và phát tri n kinh t , ngư i ta nghĩ ngay t i n n kinh t v i tư cách là m t h th ng. Cơ c u kinh t là thu c tính cơ b n c a n n kinh t , nó có ý nghĩa quy t ñ nh ñ i v i s hình thành và phát tri n c a h th ng kinh t . V i cách ñ t v n ñ như v y, tác gi mong mu n làm sáng t v n ñ cơ c u kinh t và chuy n d ch cơ c u kinh t . Cơ c u kinh t là t ng th các ngành, các lĩnh v c, b ph n kinh t có quan h h u cơ h p thành. Chuy n d ch cơ c u kinh t là s thay ñ i t l thành ph n trong cơ c u kinh t t tr ng thái này sang tr ng thái khác nh m có ñư c s phát tri n t t hơn, hi u qu hơn. ðây không ph i ñơn thu n là s thay ñ i v trí, mà là s bi n ñ i c v s lư ng và ch t lư ng trong n i b cơ c u. Chuy n d ch cơ c u nh hư ng ñ n cơ s tài nguyên thiên nhiên, làm bi n ñ i môi trư ng và ñ t ra nh ng v n ñ xã h i. M t n n kinh t ch y u d a vào tài nguyên thiên nhiên và lao ñ ng giá r thì vi c m r ng s n xu t, tăng m c tiêu th s làm gia tăng m c ñ khai thác, s d ng tài nguyên thiên nhiên, gia tăng kh i lư ng ch t th i làm cho tình tr ng môi trư ng có chi u hư ng ngày càng x u ñi. Nh ng v n ñ xã h i như n n th t nghi p, s b t bình ñ ng trong thu nh p, nghèo ñói, t n n xã h i cũng s có chi u hư ng gia tăng và ñ t ra nh ng thách th c gay g t. Nh ng v n ñ môi trư ng và xã h i s tác ñ ng tr l i ho t ñ ng kinh t và cu c s ng con ngư i. ð ñáp ng nhu c u phát tri n c a xã h i, trong nh ng th p k g n ñây ñã xu t hi n tri t lý "phát tri n b n v ng", nhi u h c gi ñã coi ñây là bư c ti n có tính cách m ng v quan ni m phát tri n, phù h p v i văn minh c a loài ngư i. M c dù, hi n nay cách hi u và ng d ng tri t lý "phát tri n b n v ng" v n còn khác nhau, nhưng nói ñ n phát tri n b n v ng là nói ñ n yêu c u cân ñ i, hài hoà gi a ba m t kinh t , xã h i và môi trư ng. N u b sót m t trong ba yêu c u này thì ý nghĩa b n v ng c a s phát tri n không còn ñ y ñ . Tri t lý "phát tri n b n v ng" không ch ñang chi ph i ñư ng
  • 10. 2 l i phát tri n c a nhi u qu c gia mà ñã ñư c th hi n trong các văn ki n c a ð ng và trong các chính sách, pháp lu t c a Nhà nư c Vi t Nam. Phát tri n b n v ng cũng có nghĩa là ph i có chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng hoàn thi n hơn. Vì v y, nhi m v ñ t ra là ph i nghiên c u cho ra nh ng n i hàm căn b n c a chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng và tri n khai ng d ng nó trong th c ti n. V n ñ này r t có ý nghĩa ñ i v i Vi t Nam, khi nư c ta ñ t quy t tâm theo con ñư ng phát tri n b n v ng và còn thi u kinh nghi m v xây d ng cơ c u kinh t trong ñi u ki n kinh t th trư ng ñ nh hư ng xã h i ch nghĩa, h i nh p kinh t qu c t . V i ch trương t p trung ñ u tư phát tri n các vùng kinh t tr ng ñi m có ý nghĩa ñ ng l c, lôi kéo các vùng khác cùng phát tri n, ð ng và Nhà nư c ñã thành l p ba vùng kinh t tr ng ñi m, trong ñó có Vùng kinh t tr ng ñi m B c B (KTTðBB). Vùng kinh t tr ng ñi m này g m có 8 t nh, thành ph Hà N i, H i Dương, Hưng Yên, H i Phòng, Qu ng Ninh, Hà Tây, B c Ninh và Vĩnh Phúc. ðây là vùng có v trí quan tr ng trong s nghi p phát tri n kinh t - xã h i c a c nư c. Trong th i gian g y ñây, vùng này ñã có nh ng chuy n d ch theo hư ng công nghi p hoá, hi n ñ i hoá, ch ñ ng h i nh p kinh t qu c t ; nhưng s chuy n d ch ñó ñã làm xu t hi n nh ng xung ñ t gi a kinh t , xã h i, môi trư ng, ti m n các nguy cơ, rào c n ñ i v i s phát tri n b n v ng c a b n thân Vùng KTTðBB và c a c nư c. Vi c nghiên c u làm sáng t thêm nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n v chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng ñ i v i Vùng KTTðBB có ý nghĩa quan tr ng ñ tìm ra các gi i pháp h u hi u b o ñ m s b n v ng c a chuy n d ch và rút kinh nghi m ñ i v i các vùng kinh t tr ng ñi m khác trong c nư c. 2. T ng quan các công trình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài Cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n v ng là nh ng v n ñ ñư c r t nhi u h c gi trong và ngoài nư c quan tâm nghiên c u và là ch ñ ñư c ñưa ra trao ñ i, bàn lu n trong nhi u h i th o, h i ngh trong nư c và qu c t .
  • 11. 3 V n ñ chuy n d ch cơ c u kinh t ñã ñư c C. Mác ñ c p trong h c thuy t v phân công lao ñ ng xã h i và h c thuy t v tái s n xu t xã h i. Kinh t h c thu c trào lưu chính ñã ñi sâu phân tích các ñi u ki n b o ñ m s ho t ñ ng h u hi u c a th trư ng, coi ñây là ñ ng l c phát tri n kinh t , nhưng cũng ñã ñ cao vai trò can thi p c a nhà nư c thông qua các chính sách kinh t vĩ mô nh m b o ñ m ho t ñ ng bình thư ng c a th trư ng, duy trì n ñ nh vĩ mô. Lý lu n v giai ño n phát tri n kinh t v i ñ i bi u n i b t W. W. Rostow ñã chia quá trình phát tri n kinh t c a m t nư c thành 5 giai ño n: xã h i truy n th ng, chu n b c t cánh, c t cánh, tăng trư ng và m c tiêu dùng cao. Sau nhà kinh t h c D. Bell, m i ñây, h c gi Tatyana P. Soubbotina ñã làm rõ thêm quá trình phát tri n kinh t qua các giai ño n nông nghi p, công nghi p hoá, h u công nghi p. H c gi Tatyana cũng r t quan tâm ñ n cu c cách m ng tri th c, trong ñó ñ cao vai trò c a khoa h c, công ngh và ch t xám trong quá trình phát tri n c a các qu c gia. Ngân hàng Th gi i cho r ng quá trình phát tri n kinh t bao g m các giai ño n nghèo ñói, công nghi p hoá, phát tri n tiêu th . ð ng sau s phát tri n kinh t là m i quan h khăng khít gi a tăng trư ng kinh t v i chuy n d ch cơ c u kinh t . N u không có chi n lư c phát tri n b n v ng thì mâu thu n gi a phát tri n kinh t và b o v môi trư ng hay mâu thu n gi a chuy n d ch cơ c u kinh t và b o v môi trư ng s không th gi i quy t ñư c. Hi n nay ñã xu t hi n "trư ng phái cơ c u lu n" v i nh ng quan ñi m v phát tri n cơ c u kinh t trong b i c nh toàn c u hoá và s bành trư ng c a chu i giá tr toàn c u. Trong ñó, lý lu n v s bi n ñ ng cơ c u c a trư ng phái c ñi n gi v trí ch y u, tiêu bi u là "mô hình kinh t nh nguyên c a Lewis- Fellner- Ranis" và mô hình phân tích cơ c u c a Chenery. V n ñ c t lõi là các nư c ñang phát tri n ph i v n d ng cơ c u kinh t nào thì m i có th làm cho cơ c u c a n n kinh t chuy n t m t xã h i nông nghi p truy n th ng là ch y u thành xã h i công nghi p hoá, hi n ñ i hoá, ñô th hoá, ña d ng hoá l y ngành ch t o, ngành d ch v làm nòng c t. Trong nh ng năm 1950, 1960, "mô hình kinh t nh nguyên" ñã ñư c th a nh n là nguyên lý ph bi n ñ gi i thích quá trình, cơ ch phát tri n c a nh ng nư c dư th a lao ñ ng. V cơ b n, nó cũng ñã ph n ánh ñư c m t s quy lu t khách quan c a s v n ñ ng ñ i
  • 12. 4 l p, chuy n hoá gi a công nghi p và nông nghi p, gi a thành th và nông thôn, gi a chuy n d ch dân cư và ñô th hoá trong quá trình phát tri n kinh t c a các nư c ñang phát tri n. Tuy nhiên, mô hình này ñã có m t s khi m khuy t do các gi thuy t ñưa ra không phù h p v i th c t c a các nư c ñang phát tri n hi n nay. Xét v ngu n g c tri t lý "phát tri n b n v ng" ñã có nh ng nhìn nh n trư c ñây. H c thuy t Mác ñã coi con ngư i là m t b ph n không th tách r i c a gi i t nhiên. Chính Ăngghen ñã c nh báo v “s tr thù c a gi i t nhiên” khi chúng b t n thương. Trong th p k 1960 và 1970, các v n ñ môi trư ng ñã ñư c nh n th c v i s tiên ñoán c a nh ng ngư i theo ch nghĩa Malthus m i (neo-Malthusian) v s bùng n dân s các nư c ñang phát tri n hay s c n ki t các ngu n tài nguyên thiên nhiên, s gia tăng ô nhi m môi trư ng. Tuy v y, ñ n H i ngh c a Liên h p qu c (LHQ) v Môi trư ng con ngư i (năm 1972 t i Stockholm), t m quan tr ng c a v n ñ môi trư ng m i chính th c ñư c th a nh n. Trong báo cáo “Tương lai chung c a chúng ta” (còn ñư c g i là Báo cáo Brundtland) c a U ban Th gi i v Môi trư ng và Phát tri n (WCED) năm 1987, ngư i ta ñã th a nh n m i liên k t ch t ch gi a môi trư ng và phát tri n và l n ñ u tiên khái ni m phát tri n b n v ng m i ñư c hi u m t cách ñ y ñ "phát tri n b n v ng là s phát tri n v a ñáp ng ñư c nhu c u c a các th h hi n t i mà không làm t n h i ñ n các th h tương lai trong vi c ñáp ng các yêu c u c a h ". T ñó ñ n nay, khái ni m này liên t c ñư c phát tri n và hoàn thi n, ñ c bi t k t sau H i ngh Thư ng ñ nh Trái ñ t v Môi trư ng và Phát tri n (năm 1992 t i Rio de Janeiro, Braxin) và H i ngh Thư ng ñ nh Th gi i v Phát tri n b n v ng (năm 2002 t i Johannesburg, Nam Phi). V n ñ c t lõi nh t c a phát tri n b n v ng chính là s phát tri n b o ñ m s b n v ng trên c ba m t kinh t , xã h i và môi trư ng. Vi t Nam, do s m nh n th c ñư c t m quan tr ng, tính b c thi t c a v n ñ môi trư ng và phát tri n b n v ng, ngay sau Tuyên b Rio, ð ng và Nhà nư c ñã ban hành h th ng các cơ ch , chính sách, pháp lu t v b o v môi trư ng và phát tri n b n v ng và các chính sách, pháp lu t ñó ñã bư c ñ u ñi vào cu c s ng.
  • 13. 5 H c gi Ngô Doãn V nh cũng có m t s công trình nghiên c u liên quan. Trong tác ph m "Bàn v phát tri n kinh t (Nghiên c u con ñư ng d n t i giàu sang)", h c gi ñã t p trung lu n gi i nh ng v n ñ liên quan ñ n phát tri n b n v ng và ñã ñưa ra khái ni m "phát tri n ñ n ngư ng cho phép"; ñ ng th i nh ng v n ñ cơ s lý lu n và th c ti n liên quan ñ n cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t và m i quan h gi a tăng trư ng kinh t và phát tri n b n v ng cũng ñã ñư c phân tích, làm sáng t ph n nào. G n ñây, ñư c s quan tâm ñ u tư c a Nhà nư c, m t s công trình nghiên c u liên quan ñ n nh ng v n ñ nêu trên ñ i v i Vùng KTTðBB cũng ñã và ñang ñư c ti n hành; trong ñó, ñi n hình là các nghiên c u do Vi n Chi n lư c phát tri n th c hi n v quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i ñ a bàn tr ng ñi m B c B (th c hi n năm 1995); quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i Vùng KTTðBB th i kỳ 2006 - 2020 và ð tài thu th p, xây d ng h th ng ch tiêu và ñánh giá ti m năng th m nh hi n tr ng phát tri n kinh t - xã h i các vùng KTTð Vi t Nam (th c hi n năm 2006). T các công trình nghiên c u trên cho th y: Th nh t, cho ñ n nay v n chưa có công trình nghiên c u nào mang tính toàn di n, sâu s c, bài b n v v n ñ chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng ñ i v i m t vùng kinh t , nh t là ñ i v i m t vùng lãnh th kinh t quan tr ng như Vùng KTTðBB. H u h t các công trình m i ch d ng l i t ng v n ñ ñơn l như cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , môi trư ng và phát tri n, phát tri n b n v ng, m i quan h gi a tăng trư ng kinh t và phát tri n b n v ng. Vì v y, trong lu n án này, tác gi ñi sâu phân tích, lu n gi i nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB; ñ xu t nh ng gi i pháp c th nh m b o ñ m s b n v ng c a quá trình chuy n d ch ñó. Th hai, các công trình nghiên c u thông thư ng là ñ nh tính. Vì v y, trong lu n án, tác gi ñã ñ xu t h th ng các nhóm ch tiêu ph n ánh s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t trên c ba m t kinh t , xã h i và môi trư ng. Trên cơ s ñó,
  • 14. 6 thông qua vi c s d ng mô hình B ng cân ñ i liên ngành I/O và s d ng phương pháp th ng kê, so sánh, tác gi ñã ño lư ng s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB. ðây là tài li u tham kh o có giá tr cho các nhà ho ch ñ nh chính sách phát tri n, các nhà nghiên c u lý lu n khi xem xét, ñánh giá chuy n d ch cơ c u kinh t c a m t vùng lãnh th trên quan ñi m phát tri n b n v ng. 3. M c ñích nghiên c u Lu n án t p trung ñưa ra nh ng quan ñi m, phương pháp ti p c n v n ñ chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB. (i) V lý lu n: H th ng hoá và v n d ng vào ñi u ki n Vi t Nam, tr c ti p là Vùng KTTðBB nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n v cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n v ng. T ñó, lu n gi i nh ng v n ñ cơ b n v chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng. (ii) V th c ti n: Phân tích, ñánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB trên c ba m t kinh t , xã h i và môi trư ng trong th i gian g n ñây và d báo ñ n năm 2020. Trên cơ s ñó, ñ xu t các gi i pháp b o ñ m chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB. 4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u 4.1. ð i tư ng nghiên c u ð i tư ng nghiên c u c a lu n án này là cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n v ng, chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB. 4.2. Ph m vi nghiên c u (i) Ph m vi khoa h c Lu n án t p trung nghiên c u nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB. Tuy nhiên, ñây là v n ñ m i, ph c t p và trong khuôn kh c a lu n án này không th ñ c p, gi i quy t h t các v n ñ có liên quan, do v y, lu n án t p trung làm rõ nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n
  • 15. 7 v ng theo ba khía c nh kinh t , xã h i và môi trư ng, trong ñó khía c nh môi trư ng s ñư c chú tr ng, phân tích sâu hơn so v i các khía c nh kinh t , xã h i; lý do cơ b n là do các khía c nh kinh t , xã h i ñã ñư c ñ c p khá nhi u trong các công trình nghiên c u khác, trong khi ñó khía c nh môi trư ng ít ñư c quan tâm hơn; ñ ng th i ñ nâng cao kh năng ng d ng các k t qu nghiên c u vào công vi c c th c a tác gi , hi n nay ñang công tác t i cơ quan qu n lý nhà nư c v tài nguyên và môi trư ng c p vĩ mô. M t khác, ñ tránh dàn tr i, tác gi ñã t p trung hơn vào vi c lu n gi i nh ng v n ñ v chuy n d ch cơ c u ngành kinh t , coi ñây là cơ c u "tr ". (ii) Ph m vi th i gian M c dù, tác gi ñã c g ng t p h p, x lý các s li u c a giai ño n trư c năm 2000. Song do s thay ñ i ranh gi i (s ñơn v t nh) c a b n thân Vùng KTTðBB nên vi c t p h p s li u th ng kê trong giai ño n này (bao g m c các s li u v kinh t , xã h i, môi trư ng) h t s c khó khăn. Vi c th ng kê theo lãnh th nư c ta chưa th t ñ y ñ , toàn di n. Do ñó, s li u ph i x lý ph c v vào vi c nghiên c u c a ñ tài là r t l n và ñư c c p nh t, tính toán ch y u trong giai ño n t năm 2000 ñ n năm 2005, d báo cho c th i kỳ ñ y m nh công nghi p hoá, hi n ñ i hoá ñ t nư c ñ n các năm 2010 và 2020. (iii) Ph m vi không gian Lu n án t p trung nghiên c u ch y u Vùng KTTðBB, g m 8 t nh, thành ph tr c thu c Trung ương Hà N i, H i Dương, Hưng Yên, H i Phòng, Qu ng Ninh, Hà Tây, B c Ninh và Vĩnh Phúc. Ngày 11 tháng 9 năm 1997, Th tư ng Chính ph ñã ra Quy t ñ nh s 747/TTg phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i Vùng KTTðBB th i kỳ 1996- 2010; ñánh d u m c ra ñ i Vùng KTTðBB v i ph m vi ban ñ u g m 5 t nh, thành ph Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh, H i Dương và Hưng Yên. Tháng 7 năm 2003, Th tư ng Chính ph ñã quy t ñ nh b sung ba t nh Vĩnh Phúc, Hà Tây và B c Ninh vào Vùng KTTðBB, m r ng ph m vi Vùng KTTðBB g m toàn b 8 t nh, thành ph nêu trên. Ngày 13 tháng 8 năm 2004, Th tư ng Chính ph ban hành Quy t ñ nh s 145/2004/Qð-TTg phê duy t phương hư ng ch y u phát tri n kinh t - xã h i Vùng KTTðBB ñ n năm 2010 và t m nhìn ñ n năm 2020. Ngày 14
  • 16. 8 tháng 9 năm 2005, B Chính tr ñã ra Ngh quy t s 54-NQ/TW v phát tri n kinh t , xã h i và b o ñ m qu c phòng, an ninh Vùng ñ ng b ng sông H ng (trong ñó g m c Vùng KTTðBB) ñ n năm 2010 và ñ nh hư ng ñ n năm 2020. Ngày 17 tháng 8 năm 2006, Th tư ng Chính ph ñã ra Quy t ñ nh s 191/2006/Qð-TTg v vi c ban hành Chương trình hành ñ ng c a Chính ph tri n khai th c hi n Ngh quy t s 54- NQ/TW. 5. Phương pháp lu n, phương pháp nghiên c u và ngu n s li u 5.1. Phương pháp lu n - D a trên quan ñi m, lý lu n c a ch nghĩa Mác - Lê nin và tư tư ng H Chí Minh v phát tri n kinh t , cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n v ng; lu n án cũng ñư c xây d ng trên quan ñi m c a ð ng ñ i v i th i kỳ công nghi p hoá, hi n ñ i hoá ñ t nư c, s d ng nh ng công trình nghiên c u có giá tr trên th gi i ñ phân tích, lu n gi i nh ng v n ñ có liên quan. - Quá trình nghiên c u ñã s d ng tư duy bi n ch ng, l ch s và quan ñi m t ng h p liên ngành cho m t lãnh th . 5.2. Phương pháp nghiên c u - S d ng các phương pháp th ng kê, so sánh, phân tích, quy n p, di n d ch, th c ch ng, mô hình, xây d ng k ch b n, ñánh giá theo k ch b n; trong ñó, tác gi ñã s d ng phương pháp th ng kê, so sánh ñ gi i quy t các v n ñ trong Chương II; phương pháp mô hình I/O ñ gi i quy t các v n ñ trong Chương III. - ð b sung thông tin, nghiên c u sâu hơn các v n ñ , tác gi ñã dành th i gian ñi kh o sát th c t , thu th p thông tin, s li u c a các ñ a phương trong Vùng KTTðBB. - S d ng phương pháp b n ñ ñ nghiên c u, phân tích các m i quan h không gian. 5.3. Ngu n s li u - S li u th c p: s li u báo cáo t các cơ quan có liên quan c a ð ng và Nhà nư c (như B Chính tr Ban Ch p hành Trung ương ð ng, Chính ph , Văn phòng
  • 17. 9 Trung ương, Văn phòng Chính ph , B K ho ch và ð u tư, B Tài nguyên và Môi trư ng, T ng c c Th ng kê...); các k t qu ñã công b c a các h i ngh , h i th o, các cu c ñi u tra, kh o sát và ñ tài nghiên c u khoa h c do các t ch c, cá nhân có liên quan trong và ngoài nư c th c hi n. - S li u sơ c p: nh ng thông tin, s li u thu th p thông qua vi c ñi kh o sát th c t t i các ñ a phương trong Vùng KTTðBB. 6. Nh ng ñóng góp c a lu n án Lu n án ñã có nh ng ñóng góp chính sau ñây: - Góp ph n làm rõ nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n liên quan ñ n cơ c u kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh t , phát tri n b n v ng, chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng; xây d ng ñư c các nhóm ch tiêu ñánh giá s b n v ng c a chuy n d ch cơ c u kinh t v kinh t , xã h i, môi trư ng. - ðánh giá ñư c quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB trong th i gian g n ñây và d báo cho c th i kỳ ñ y m nh công nghi p hoá, hi n ñ i hoá ñ n năm 2020. - Xây d ng quan ñi m, ñ xu t ñư c ñ nh hư ng và các gi i pháp ch y u b o ñ m chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng c a Vùng KTTðBB. 7. K t c u c a lu n án Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, các ph l c và tài li u tham kh o, lu n án có k t c u g m 3 chương: Chương 1. Nh ng v n ñ ch y u v lý lu n và th c ti n chuy n d ch cơ c u kinh t trên quan ñi m phát tri n b n v ng. Chương 2. Hi n tr ng chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB trên quan ñi m phát tri n b n v ng. Chương 3. ð nh hư ng và các gi i pháp ch y u b o ñ m chuy n d ch cơ c u kinh t c a Vùng KTTðBB trên quan ñi m phát tri n b n v ng.
  • 18. 10 Chương 1 NH NG V N ð CH Y U V LÝ LU N VÀ TH C TI N CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRÊN QUAN ðI M PHÁT TRI N B N V NG 1.1. CƠ C U KINH T : KHÁI NI M VÀ B N CH T 1.1.1. Khái ni m Hi n nay có nhi u quan ni m v cơ c u c a n n kinh t (hay nói g n là cơ c u kinh t ). V n ñ quan tr ng trong nh n th c v cơ c u kinh t là nh t thi t ph i th hi n rõ ñư c b n ch t c a m t h th ng kinh t , h th ng này h p thành b i các b ph n hay phân h kinh t . Theo quan ñi m duy v t bi n ch ng và lý thuy t h th ng, cơ c u kinh t là thu c tính c a h th ng kinh t , bi u th n i dung, cách th c liên k t, ph i h p gi a các ph n t c u thành nên h th ng kinh t . Nó ph n ánh tính ch t và trình ñ phát tri n c a h th ng kinh t luôn luôn v n ñ ng và phát tri n có s ñi u khi n c a con ngư i. Trong nh ng ñi u ki n kinh t c th , các b ph n h p thành có m i quan h tương tác, h u cơ; s lư ng và ch t lư ng c a các b ph n và quan h gi a chúng b chi ph i b i yêu c u phát tri n trong t ng th i kỳ c a ñ t nư c nh m ñ t t i nh ng m c tiêu nh t ñ nh. S liên k t, ph i h p gi a các b ph n h p thành h th ng càng ch t ch , tương tác gi a các b ph n h p thành trình ñ càng cao thì s phát tri n hài hoà ñư c b o ñ m, h th ng càng phát tri n và cơ h i ñem l i k t qu càng cao, hi u qu càng l n. [83, tr. 96], [84, tr. 210]. Vì v y, có th th y r ng, cơ c u kinh t là t ng th nh ng m i quan h v ch t lư ng (ñư c ño b ng m c ñ ch t- l ng c a m i quan h tương tác gi a các ph n t c u thành) và s lư ng (ñư c ño b ng t l ph n trăm c a m i ph n t , %) gi a các b ph n c u thành ñó trong m t th i gian và trong nh ng ñi u ki n kinh t - xã h i nh t ñ nh. [55, tr. 29], [79, tr. 33]. Cơ c u c a h th ng ph i ñư c nhìn nh n là m t th c th g m r t nhi u ph n t hay phân h ; có c u trúc theo các ki u cách nh t ñ nh. Khi thay ñ i ki u cách k t c u hay thay ñ i c u trúc thì h th ng s thay ñ i c v hình d ng, tính ch t và trình ñ . H th ng l n bao g m nhi u h th ng con, ñ n lư t mình h th ng con l i có nhi u ph n t nh hơn. Ph n t nh hơn ñó l i có cơ c u riêng. Trong m t h th ng t n t i t p h p
  • 19. 11 các ph n t theo m t tr t t và quan h t l nh t ñ nh. M i ph n t có v trí trong tr t t cơ c u và có vai trò khác nhau. Cơ c u chuy n ñ ng và bi n ñ i không ng ng và làm cho tính ch t, trình ñ c a h th ng thay ñ i theo. [83, tr. 97 - 98]. Nói cách khác, cơ c u kinh t ñư c hi u là cách th c k t c u c a các ph n t cơ c u t o nên h th ng kinh t . [79, tr. 33]. Cơ c u kinh t là thu c tính c a h th ng kinh t , m t ph m trù kinh t , th hi n c tính kinh t , tính xã h i và tính l ch s cũng như c tính ch t c a quan h s n xu t và l c lư ng s n xu t. [55]. Cơ c u kinh t là s n ph m tr c ti p c a phân công lao ñ ng xã h i. Nh ng ngành, lĩnh v c và lãnh th ch ñ o và có ý nghĩa ñ ng l c, mũi nh n gi vai trò quy t ñ nh s t n t i và phát tri n c a cơ c u kinh t . Khi nói v cơ c u kinh t ph i nói c v m t s lư ng (ñư c ño b ng t l ph n trăm c a các ph n t trong toàn b h th ng) và m t ch t lư ng (ñư c ño b ng m c ñ ch t hay l ng c a m i liên k t gi a các ph n t h p thành h th ng và k t qu ho t ñ ng c a h th ng kinh t ). [84, tr. 208], [79, tr. 33]. Qua phân tích trên, tác gi ñ ng tình v i ñ nh nghĩa v cơ c u kinh t ñư c ñ c p trong T ñi n bách khoa Vi t Nam [75] “cơ c u kinh t là t ng th các ngành, các lĩnh v c, b ph n kinh t có quan h h u cơ tương ñ i n ñ nh h p thành”. Khi xem xét cơ c u kinh t ñ th y rõ b n ch t c a nó, tác gi ñ ng tình v i m t s h c gi khi chia các ph n t cơ c u thành hai nhóm [5], [83, tr. 98 - 99, 102 - 103]: (i) Nhóm các ph n t cơ c u: ðây là nh ng ph n t (ngành, lãnh th , thành ph n) có ý nghĩa quy t ñ nh tính ch t, trình ñ phát tri n c a cơ c u kinh t . V trí, vai trò c a nh ng ph n t cơ c u là r t l n. (ii) Nhóm các ph n t phi cơ c u: ðây là nh ng ph n t ít ho c không có ý nghĩa quy t ñ nh ñ n cơ c u c a n n kinh t . Khi phân tích cơ c u c n có s hi u bi t các ph n t này ñ làm cho chúng không c n tr s phát tri n c a các ph n t cơ c u khác cũng như toàn b h th ng. Cơ c u kinh t c a m t vùng hay c a m t qu c gia là t ng th nh ng m i liên h gi a các b ph n h p thành n n kinh t c a vùng ñó hay qu c gia ñó, bao g m các lĩnh v c (s n xu t, phân ph i, trao ñ i, tiêu dùng); các ngành kinh t (công nghi p, nông nghi p, ngư nghi p, giao thông v n t i...); các thành ph n kinh t (qu c doanh,
  • 20. 12 t p th , tư nhân...); các vùng lãnh th kinh t ... Ngành, lĩnh v c cùng v i thành ph n kinh t và vùng lãnh th là ba b ph n h p thành quan tr ng nh t c a n n kinh t . ð n lư t mình, m i vùng, m i ngành l i có cơ c u kinh t riêng trong t ng th i kỳ phát tri n tuỳ theo các ñi u ki n t nhiên, kinh t - xã h i c th . Suy cho cùng, xí nghi p hay doanh nghi p là t bào hay ñơn v c p cơ s c a n n kinh t . Dư i nh ng góc ñ khác nhau, các xí nghi p ñang ho t ñ ng ñư c "x p" l i v i nhau, ho c theo ngành, ho c theo lãnh th , ho c theo thành ph n kinh t (d a trên cơ s s h u) thành các nhóm t o nên cơ c u - các ph n t cơ c u. 1.1.2. Phân lo i cơ c u kinh t ð quan sát s chuy n d ch c a cơ c u kinh t , nh t thi t ph i nghiên c u làm rõ các lo i hình cơ c u kinh t . T góc ñ nhìn nh n c a quá trình phân công lao ñ ng xã h i và tái s n xu t xã h i, có th phân chia cơ c u kinh t theo các lo i cơ c u khác nhau. Các lo i cơ c u ñ u bi u hi n tính ch t, ñ c trưng ch y u c a chúng, c th g m: cơ c u kinh t ngành, xét theo góc ñ phân công lao ñ ng xã h i theo ngành; cơ c u kinh t lãnh th , xét theo góc ñ phân công lao ñ ng theo vùng lãnh th ; cơ c u thành ph n kinh t , xét theo góc ñ quan h s h u; cơ c u kinh t k thu t, xét theo góc ñ trình ñ khoa h c, công ngh ... (Sơ ñ 1.1). Sơ ñ 1.1. Cơ c u c a n n kinh t (y u t hình thành và hình th c k t c u) Ngu n: Ngô Doãn V nh, 2005 [84, tr. 222]
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 54380 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562