SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Cục An toàn thực phẩm xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
Tên tổ chức, cá nhân: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP
KHẨU NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: 316 Lê Văn Sỹ, Phƣờng 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368 Fax:
Email:
Cho sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dƣỡng dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Meiji Hohoemi 800g
Sản phẩm trên thuộc nhóm Thực phẩm bổ sung do Technical support Co., Ltd; Địa
chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken, Japan, Japan
sản xuất, phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 11-1:2012/BYT: Quy chuẩn quốc gia đối với
sản phẩm dinh dƣỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng
nhận cho sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tƣơng ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn
chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
Định kỳ 3 năm tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố hợp quy.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Lƣu trữ.
KT. CỤC TRƢỞNG
PHÓ CỤC TRƢỞNG
<SI>
Lê Văn Giang
BỘ Y TẾ
CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 10836/2015/ATTP-TNCB
Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2015
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 1
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---oOo---
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
SỐ: 5/2015/0312432911-CBHQ
Tên tổ chức: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU
NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: 316 Lê Văn Sỹ, Phƣờng 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368 Fax:
Email:
CÔNG BỐ
Sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dƣỡng dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi Meiji
Hohoemi 800g
Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd
Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken, Japan
Xuất xứ: Japan
Phù hợp với quy định an toàn thực phẩm:
QCVN 11-1:2012/BYT: Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dƣỡng công thức cho
trẻ đến 12 tháng tuổi
Phƣơng thức đánh giá sự phù hợp:
Dựa trên kết quả tự đánh giá của doanh nghiệp
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định
hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
TP Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 04 năm 2015
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 2
BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
_______
Thực phẩm bổ sung Số:
CÔNG TY TNHH SẢN
XUẤT THƢƠNG MẠI
XUẤT NHẬP KHẨU
NHỰA CẦU VỒNG
Thực phẩm bổ sung: Bột dinh
dƣỡng dành cho trẻ đến 12 tháng
tuổi Meiji Hohoemi 800g
Có hiệu lực kể từ ngày ký
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan
Stt Tên chỉ tiêu Yêu cầu
1 Trạng thái Dạng bột tơi, không vón cục, không lẫn tạp chất
2 Màu sắc Màu trắng đến trắng ngà
3 Mùi, vị Mùi thơm, không mùi vị lạ
4 Trạng thái đặc trƣng khác Không ôi mốc
1.2. Chỉ tiêu chất lƣợng chủ yếu
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Năng lƣợng kcal/100 ml 60 – 70
2 Protein g/100 kcal 1.8 - 3.0
3 Lipid g/100 kcal 4.4 – 6.0
4 Acid linoleic mg/100 kcal 300 – 1400
5 Acid α- linoleic mg/100 kcal ≥ 50
6 Carbohydrate g/100 kcal 9.0 – 14
7 Vitamin A mcg/100kcal 60 – 180
8 Vitamin D3 mcg/100kcal 1 – 2.5
9 Vitamin E mg/100 kcal 0.5 – 5.0
10 Vitamin K mcg/100kcal 4 – 27
11 Vitamin B1 mcg/100kcal 60 – 300
12 Vitamin B2 mcg/100kcal 80 – 500
13 Niacin mcg/100kcal 300 – 1.500
14 Vitamin B6 mcg/100kcal 35 – 175
15 Vitamin B12 mcg/100kcal 0,1 – 1,5
16 Acid pantothenic mcg/100kcal 400 – 1.200
17 Acid folic mcg/100kcal 10 – 50
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 3
18 Vitamin C mg/100 kcal 10 – 70
19 Vitamin H mcg/100kcal 1.5 – 10
20 Sắt mg/100 kcal ≥ 0.45
21 Calci mg/100 kcal 50 – 140
22 Phosphor mg/100 kcal 25 – 100
23 Magnesi mg/100 kcal 5 – 15
24 Natri mg/100 kcal 20 – 60
25 Clorid mg/100 kcal 50 – 160
26 Kali mg/100 kcal 60 – 180
27 Mangan mcg/100kcal 1 – 100
28 Iod mcg/100kcal 10 – 60
29 Selen mcg/100kcal 1 – 9
30 Đồng mcg/100kcal 35 – 120
31 Kẽm mcg/100kcal 0.5 – 1.5
32 Cholin mg/100 kcal 7 – 50
33 Myo - inositol mg/100 kcal 4 - 40
34 L - Carnitin mg/100 kcal ≥ 1.2
35 Taurin mg/100 kcal ≤ 12
36 Acid docosahexaenoic % acid béo ≤ 0.5
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Salmonella CFU/25g 0
2 Enterobacter sakazakii CFU/g 0
3 Enterobacteriaceae CFU/g 0
4 Bacillus cereus giả định CFU/g 50
1.4. Hàm lƣợng kim loại nặng
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 As mg/kg 0,5
2 Cd mg/kg 0,5
3 Pb mg/kg 0,02
4 Hg mg/kg 0,05
5 Sn mg/kg 250
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 4
1.5. Hàm lƣợng hóa chất không mong muốn
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Hàm lƣợng Aflatoxin M1 ppb 0,025
2 Hàm lƣợng Fumonisin ppb 200
3 Hàm lƣợng Melamin mg/kg 1
4 Hàm lƣợng Aflatoxin B1 mcg/kg 2
5 Hàm lƣợng Aflatoxin tổng số mcg/kg 4
6 Hàm lƣợng Ochratoxin A mcg/kg 0,5
7 Hàm lƣợng Patulin mcg/kg 10
1.6. Các chỉ tiêu khác:
2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Lactose, dầu ăn và các chất béo (đậu tƣơng trắng Shiboabura,dầu hạt cọ, dầu tách mỡ, dầu cá
tinh khiết), Whey protein, sữa bơ, casein, fructo - oligosaccharide, dextrin, muối, sữa chiết
xuất từ phospholipid, men bia, Sắt pyrophosphate, acid phosphoric Ca, Ca carbonate, Mg ,
Kali carbonate, taurin, clorua K, clorua Ca , Kẽm sulfate, inositol, cytidylat Na, Vitamin E,
Vitamin A niacin, Vitamin D, acid uridylic Na, Ca pantento acid, acid inosinic Na, guanylate
Na, đồng sulfate, Vitamin B2, Vitamin B1, Vitamin B6, caroten, acid folic, Vitamin K,
Vitamin B12.
3. THỜI HẠN SỬ DỤNG:
2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì
4. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Công dụng:
Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung dinh dƣỡng cho chế độ ăn hàng ngày. Giúp trẻ phát triển
cơ thể khỏe mạnh.
"CHÚ Ý: Sản phẩm này không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa
bệnh”.
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng
giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đƣờng hô hấp và một số bệnh
nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo sự chỉ dẫn của bác sỹ. Pha chế theo đúng hƣớng dẫn.
Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Đối tƣợng sử dụng:
Cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản:
Hƣớng dẫn cách pha:
- Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch.
- Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nƣớc sôi
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 5
- Cho 2,7 gram tƣơng đƣơng 1 muỗng gạt vào 20 ml nƣớc đun sôi để nguội xuống
70ºC. Nên lấy 1 lƣợng nƣớc bằng 2/3 lƣợng sữa cần pha sau đó cho bột sữa vào lắc tan,
tiếp theo thêm nƣớc đun sôi để nguội để đạt đủ lƣợng sữa cần pha,
- Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn
- Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 40˚C (Có thể ngâm
bình sữa đậy kín vào nƣớc lã cho nguội nhanh). Sử dụng trong vòng 1 giờ sau khi pha.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Hộp đã mở phải đƣợc đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần.
5. CHẤT LIỆU BAO BÌ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
- Chất liệu bao bì: Đóng trong hộp thiếc chuyên dùng, đảm bảo yêu cầu vệ sinh theo
quy định của Bộ Y Tế.
- Quy cách đóng gói: 800g/ hộp
6. QUI TRÌNH SẢN XUẤT
7. CÁC BIỆN PHÁP PHÂN BIỆT THẬT GIẢ(Nếu có)
8. NỘI DUNG GHI NHÃN
Xem phụ lục đính kèm
9. XUẤT XỨ VÀ THƢƠNG NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƢỢNG HÀNG
HÓA
- Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd
Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken,
Japan.
Tel: + 81 – 532- 45-8087.
- Thƣơng nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm:
CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 6
TP Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 04 năm 2015
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 7
NHÃN PHỤ SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dƣỡng dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Meiji Hohoemi 800g
2. Thành phần cấu tạo:
Lactose, dầu ăn và các chất béo (đậu tƣơng trắng Shiboabura,dầu hạt cọ, dầu tách mỡ, dầu cá
tinh khiết), Whey protein, sữa bơ, casein, fructo - oligosaccharide, dextrin, muối, sữa chiết
xuất từ phospholipid, men bia, Sắt pyrophosphate, acid phosphoric Ca, Ca carbonate, Mg ,
Kali carbonate, taurin, clorua K, clorua Ca , Kẽm sulfate, inositol, cytidylat Na, Vitamin E,
Vitamin A niacin, Vitamin D, acid uridylic Na, Ca pantento acid, acid inosinic Na,
guanylate Na, đồng sulfate, Vitamin B2, Vitamin B1, Vitamin B6, caroten, acid folic,
Vitamin K, Vitamin B12.
3. Định lƣợng sản phẩm (khối lƣợng tịnh hoặc thể tích thực):
4. Ngày sản xuất (phải ghi nếu nhãn chính không có)
5. Thời hạn sử dụng:
2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì
6. Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản:
Hƣớng dẫn cách pha:
- Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch.
- Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nƣớc sôi
- Cho 2,7 gram tƣơng đƣơng 1 muỗng gạt vào 20 ml nƣớc đun sôi để nguội
xuống 70ºC. Nên lấy 1 lƣợng nƣớc bằng 2/3 lƣợng sữa cần pha sau đó cho bột sữa
vào lắc tan, tiếp theo thêm nƣớc đun sôi để nguội để đạt đủ lƣợng sữa cần pha,
- Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn
- Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 40˚C (Có thể
ngâm bình sữa đậy kín vào nƣớc lã cho nguội nhanh). Sử dụng trong vòng 1 giờ sau
khi pha.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Hộp đã mở phải đƣợc đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần.
7. Xuất xứ và thƣơng nhân chịu trách nhiệm về chất lƣợng hàng hóa
- Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd
Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken,
Japan.
Tel: + 81 – 532- 45-8087.
- Thƣơng nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm:
CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368
8. Các khuyến cáo, cảnh báo nếu có:
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 8
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 9
10
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố % RNI của mức
đăng ký / tính
trên 1 muỗng
(2.7g) cho trẻ đến
12 tháng tuổi.
1 Năng lượng Kcal/100ml 60 – 70
2 Protein g/100kcal 1.8 - 3.0
3 Lipid g/100kcal 4.4 – 6.0
4 Acid linoleic mg/100kcal 300 – 1400
5 Acid α- linoleic mg/100kcal ≥ 50
6 Carbohydrate g/100kcal 9.0 – 14
7 Vitamin A µg/100kcal 60 – 180 2,79
8 Vitamin D3 µg/100kcal 1 – 2.5 3,24
9 Vitamin E mg/100kcal 0.5 – 5.0 5,01
10 Vitamin K µg/100kcal 4 – 27 9,0
11 Vitamin B1 µg/100kcal 60 – 300 4,536
12 Vitamin B2 µg/100kcal 80 – 500 4,78
13 Niacin µg/100kcal 300 – 1.500 100
15 Vitamin B6 µg/100kcal 35 – 175 4,19
16 Vitamin B12 µg/100kcal 0,1 – 1,5 15,43
17 Acid pantothenic µg/100kcal 400 – 1.200
18 Acid forlic µg/100kcal 10 – 50 3,38
19 Vitamin C mg/100kcal 10 – 70 7,74
20 Vitamin H µg/100kcal 1.5 – 10
21 Sắt mg/100kcal ≥ 0.45 3,4
22 Calci mg/100kcal 50 – 140 3,05
23 Phosphor mg/100kcal 25 – 100 3,42
24 Magnesi mg/100kcal 5 – 15 2,56
25 Natri mg/100kcal 20 – 60
26 Clorid mg/100kcal 50 – 160
27 Kali mg/100kcal 60 – 180
28 Magan µg/100kcal 1 – 100
29 Iod µg/100kcal 10 – 60
30 Selen µg/100kcal 1 – 9
31 Đồng µg/100kcal 35 – 120
32 Kẽm µg/100kcal 0.5 – 1.5 2,43
33 Cholin mg/100kcal 7 – 50
34 Myo – inositol mg/100kcal 4- 40
35 L – Carnitin mg/100kcal ≥ 1.2
36 Taurin mg/100kcal ≤ 12
37 Acid
docosahexaenoic
% acid béo ≤ 0.5
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 10
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 11
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 12
NỘI DUNG GHI NHÃN PHỤ SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dưỡng dành cho trẻ đến 12 tháng
tuổi Meiji Hohoemi 800g
2.Thành phần: Lactose, dầu ăn và các chất béo (đậu tương trắng Shiboabura, dầu hạt cọ,
dầu tách mỡ, dầu cá tinh khiết), Whey protein, sữa bơ, casein, fructo - oligosaccharide,
dextrin, muối, sữa chiết xuất từ phospholipid, men bia, Sắt pyrophosphate, acid
phosphoric Ca, Ca carbonate, Mg , Kali carbonate, taurin, clorua K, clorua Ca , Kẽm
sulfate, inositol, cytidylat Na , Vitamin E, Vitamin A niacin, Vitamin D, acid uridylic Na,
Ca pantento acid , acid inosinic Na, guanylate Na, đồng sulfate, Vitamin B2, Vitamin B1,
Vitamin B6, caroten, acid folic, Vitamin K, Vitamin B12.
3. Thời hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì
4. Công dụng:
Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung dinh dưỡng cho chế độ ăn hàng ngày. Giúp trẻ phát triển cơ
thể khỏe mạnh.
“CHÚ Ý: Sản phẩm này không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa
bệnh”.
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng
giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm
khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo sự chỉ dẫn của bác sỹ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho
trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
5. Đối tượng: Cho trẻ đến 12 tháng tuổi
6. Cách sử dụng và bảo quản:
6.1. Cách sử dụng:
Hướng dẫn cách pha:
- Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch.
- Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nước sôi.
- Cho 2,7 gram tương đương 1 muỗng gạt vào 20 ml nước đun sôi để nguội xuống 70 độ
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 13
C. Nên lấy 1 lượng nước bằng 2/3 lượng sữa cần pha sau đó cho bột sữa vào lắc tan, tiếp
theo thêm nước đun sôi để nguội để đạt đủ lượng sữa cần pha,
- Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn
- Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 40 độ C (Có thể ngâm
bình sữa đậy kín vào nước lã cho nguội nhanh). Sử dụng trong vòng 1 giờ sau khi pha.
6.2. Bảo quản:
- Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Hộp đã mở phải được đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần.
7. Chất liệu bao bì và quy cách đóng gói:
- Chất liệu bao bì: Đóng trong hộp thiếc chuyên dùng, đảm bảo yêu cầu vệ sinh theo quy
định của Bộ Y Tế.
- Quy cách đóng gói: 800g/ hộp
8. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm hàng hóa:
8.1. Xuất xứ:
Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd
Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken,
Japan.
8.2. Thương nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm:
CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368
9. Số TNCBHQ:
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 14
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 15
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 16
MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 17

More Related Content

What's hot

Lua chon tp cong nghe nhom6 11_a11_2010
Lua chon tp cong nghe nhom6 11_a11_2010Lua chon tp cong nghe nhom6 11_a11_2010
Lua chon tp cong nghe nhom6 11_a11_2010
Thuy AI Tran Thi
 

What's hot (14)

Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãngQuà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Quà tặng cho phái đẹp Made in Japan - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
Sản phẩm dưỡng da MỚI - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm dưỡng da MỚI - Hàng nội địa Nhật chính hãngSản phẩm dưỡng da MỚI - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm dưỡng da MỚI - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
Lua chon tp cong nghe nhom6 11_a11_2010
Lua chon tp cong nghe nhom6 11_a11_2010Lua chon tp cong nghe nhom6 11_a11_2010
Lua chon tp cong nghe nhom6 11_a11_2010
 
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTOQúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
Qúa trình sản xuất bột ngọt AJINOMOTO
 
[Hàng mới về] Sản phẩm MỚI tháng 3/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
[Hàng mới về] Sản phẩm MỚI tháng 3/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng[Hàng mới về] Sản phẩm MỚI tháng 3/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
[Hàng mới về] Sản phẩm MỚI tháng 3/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
[UPDATE] Sản phẩm bảo vệ gan Nhật Bản - Hàng nội địa Nhật chính hãng
[UPDATE] Sản phẩm bảo vệ gan Nhật Bản - Hàng nội địa Nhật chính hãng[UPDATE] Sản phẩm bảo vệ gan Nhật Bản - Hàng nội địa Nhật chính hãng
[UPDATE] Sản phẩm bảo vệ gan Nhật Bản - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
Nồi bao hở by800 1000
Nồi bao hở by800 1000Nồi bao hở by800 1000
Nồi bao hở by800 1000
 
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãngSản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
Sp nutrilite 2
Sp nutrilite 2Sp nutrilite 2
Sp nutrilite 2
 
TẬP ĐOÀN ISAGENIX
TẬP ĐOÀN ISAGENIXTẬP ĐOÀN ISAGENIX
TẬP ĐOÀN ISAGENIX
 
Nâng cao Phong độ Quý ông thời nay - Sản phẩm nội địa Nhật chính hãng
Nâng cao Phong độ Quý ông thời nay - Sản phẩm nội địa Nhật chính hãngNâng cao Phong độ Quý ông thời nay - Sản phẩm nội địa Nhật chính hãng
Nâng cao Phong độ Quý ông thời nay - Sản phẩm nội địa Nhật chính hãng
 
Sản phẩm mới tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm mới tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãngSản phẩm mới tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm mới tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
Cataloge san pham unicity viet nam
Cataloge san pham unicity viet namCataloge san pham unicity viet nam
Cataloge san pham unicity viet nam
 
Sp nutrilite 1
Sp nutrilite 1Sp nutrilite 1
Sp nutrilite 1
 

Similar to Giấy tiếp nhận bảng công bố hợp quy sản phẩm Meiji step 820g

45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
Nhung Nguyen
 
Phattriensp moi
Phattriensp moiPhattriensp moi
Phattriensp moi
tam0122
 
Sản phẩm sữa chua hoa quả
Sản phẩm sữa chua hoa quảSản phẩm sữa chua hoa quả
Sản phẩm sữa chua hoa quả
wingssky
 
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹCông nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
leanhtuan12
 
Mộc Châu Milk.pptx
Mộc Châu Milk.pptxMộc Châu Milk.pptx
Mộc Châu Milk.pptx
KhnhVnh2
 

Similar to Giấy tiếp nhận bảng công bố hợp quy sản phẩm Meiji step 820g (20)

45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
 
Silide isanix don gian
Silide isanix don gianSilide isanix don gian
Silide isanix don gian
 
21826 tai lieu tap huan vinamilk
21826 tai lieu tap huan  vinamilk21826 tai lieu tap huan  vinamilk
21826 tai lieu tap huan vinamilk
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lược
 
KỸ NĂNG KHỞI NGHIỆP_KINH DOANH SỮA HẠT
KỸ NĂNG KHỞI NGHIỆP_KINH DOANH SỮA HẠTKỸ NĂNG KHỞI NGHIỆP_KINH DOANH SỮA HẠT
KỸ NĂNG KHỞI NGHIỆP_KINH DOANH SỮA HẠT
 
Giới thiệu tập đoàn Isagenix
Giới thiệu tập đoàn IsagenixGiới thiệu tập đoàn Isagenix
Giới thiệu tập đoàn Isagenix
 
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)
NUTRIFISH - MarKeting plan (Bianfisco)
 
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docxCông Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
 
건강한 임신을 부탁해(2015)_베트남어 버전
건강한 임신을 부탁해(2015)_베트남어 버전 건강한 임신을 부탁해(2015)_베트남어 버전
건강한 임신을 부탁해(2015)_베트남어 버전
 
CATALOGUE VIVAKIDS 2022
CATALOGUE VIVAKIDS 2022CATALOGUE VIVAKIDS 2022
CATALOGUE VIVAKIDS 2022
 
150 mon an cua be
150 mon an cua be150 mon an cua be
150 mon an cua be
 
Phattriensp moi
Phattriensp moiPhattriensp moi
Phattriensp moi
 
Sản phẩm sữa chua hoa quả
Sản phẩm sữa chua hoa quảSản phẩm sữa chua hoa quả
Sản phẩm sữa chua hoa quả
 
Thuc an nhanh
Thuc an nhanhThuc an nhanh
Thuc an nhanh
 
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹCông nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
 
Điểm danh 3 món cho bé 2 tuổi biếng ăn
Điểm danh 3 món cho bé 2 tuổi biếng ănĐiểm danh 3 món cho bé 2 tuổi biếng ăn
Điểm danh 3 món cho bé 2 tuổi biếng ăn
 
Điểm danh 3 món cho trẻ 2 tuổi biếng ăn
Điểm danh 3 món cho trẻ 2 tuổi biếng ănĐiểm danh 3 món cho trẻ 2 tuổi biếng ăn
Điểm danh 3 món cho trẻ 2 tuổi biếng ăn
 
Mộc Châu Milk.pptx
Mộc Châu Milk.pptxMộc Châu Milk.pptx
Mộc Châu Milk.pptx
 
Công nghệ sản xuất sữa đậu nành hương trà xanh Matcha Soymilk.docx
Công nghệ sản xuất sữa đậu nành hương trà xanh Matcha Soymilk.docxCông nghệ sản xuất sữa đậu nành hương trà xanh Matcha Soymilk.docx
Công nghệ sản xuất sữa đậu nành hương trà xanh Matcha Soymilk.docx
 
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdf
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdfCatalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdf
Catalogue Wellness by Oriflame áp dụng từ 1 2023.pdf
 

Giấy tiếp nhận bảng công bố hợp quy sản phẩm Meiji step 820g

  • 1. GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Cục An toàn thực phẩm xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của: Tên tổ chức, cá nhân: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU NHỰA CẦU VỒNG Địa chỉ: 316 Lê Văn Sỹ, Phƣờng 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 0839914368 Fax: Email: Cho sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dƣỡng dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi Meiji Hohoemi 800g Sản phẩm trên thuộc nhóm Thực phẩm bổ sung do Technical support Co., Ltd; Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken, Japan, Japan sản xuất, phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 11-1:2012/BYT: Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dƣỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi. Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tƣơng ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố. Định kỳ 3 năm tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố hợp quy. Nơi nhận: - Tổ chức, cá nhân; - Lƣu trữ. KT. CỤC TRƢỞNG PHÓ CỤC TRƢỞNG <SI> Lê Văn Giang BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 10836/2015/ATTP-TNCB Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2015 MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 1
  • 2. CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ---oOo--- BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY SỐ: 5/2015/0312432911-CBHQ Tên tổ chức: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU NHỰA CẦU VỒNG Địa chỉ: 316 Lê Văn Sỹ, Phƣờng 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 0839914368 Fax: Email: CÔNG BỐ Sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dƣỡng dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi Meiji Hohoemi 800g Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken, Japan Xuất xứ: Japan Phù hợp với quy định an toàn thực phẩm: QCVN 11-1:2012/BYT: Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dƣỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi Phƣơng thức đánh giá sự phù hợp: Dựa trên kết quả tự đánh giá của doanh nghiệp Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố. TP Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 04 năm 2015 ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 2
  • 3. BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM _______ Thực phẩm bổ sung Số: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU NHỰA CẦU VỒNG Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dƣỡng dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi Meiji Hohoemi 800g Có hiệu lực kể từ ngày ký 1. YÊU CẦU KỸ THUẬT 1.1. Các chỉ tiêu cảm quan Stt Tên chỉ tiêu Yêu cầu 1 Trạng thái Dạng bột tơi, không vón cục, không lẫn tạp chất 2 Màu sắc Màu trắng đến trắng ngà 3 Mùi, vị Mùi thơm, không mùi vị lạ 4 Trạng thái đặc trƣng khác Không ôi mốc 1.2. Chỉ tiêu chất lƣợng chủ yếu Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố 1 Năng lƣợng kcal/100 ml 60 – 70 2 Protein g/100 kcal 1.8 - 3.0 3 Lipid g/100 kcal 4.4 – 6.0 4 Acid linoleic mg/100 kcal 300 – 1400 5 Acid α- linoleic mg/100 kcal ≥ 50 6 Carbohydrate g/100 kcal 9.0 – 14 7 Vitamin A mcg/100kcal 60 – 180 8 Vitamin D3 mcg/100kcal 1 – 2.5 9 Vitamin E mg/100 kcal 0.5 – 5.0 10 Vitamin K mcg/100kcal 4 – 27 11 Vitamin B1 mcg/100kcal 60 – 300 12 Vitamin B2 mcg/100kcal 80 – 500 13 Niacin mcg/100kcal 300 – 1.500 14 Vitamin B6 mcg/100kcal 35 – 175 15 Vitamin B12 mcg/100kcal 0,1 – 1,5 16 Acid pantothenic mcg/100kcal 400 – 1.200 17 Acid folic mcg/100kcal 10 – 50 MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 3
  • 4. 18 Vitamin C mg/100 kcal 10 – 70 19 Vitamin H mcg/100kcal 1.5 – 10 20 Sắt mg/100 kcal ≥ 0.45 21 Calci mg/100 kcal 50 – 140 22 Phosphor mg/100 kcal 25 – 100 23 Magnesi mg/100 kcal 5 – 15 24 Natri mg/100 kcal 20 – 60 25 Clorid mg/100 kcal 50 – 160 26 Kali mg/100 kcal 60 – 180 27 Mangan mcg/100kcal 1 – 100 28 Iod mcg/100kcal 10 – 60 29 Selen mcg/100kcal 1 – 9 30 Đồng mcg/100kcal 35 – 120 31 Kẽm mcg/100kcal 0.5 – 1.5 32 Cholin mg/100 kcal 7 – 50 33 Myo - inositol mg/100 kcal 4 - 40 34 L - Carnitin mg/100 kcal ≥ 1.2 35 Taurin mg/100 kcal ≤ 12 36 Acid docosahexaenoic % acid béo ≤ 0.5 1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 Salmonella CFU/25g 0 2 Enterobacter sakazakii CFU/g 0 3 Enterobacteriaceae CFU/g 0 4 Bacillus cereus giả định CFU/g 50 1.4. Hàm lƣợng kim loại nặng Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 As mg/kg 0,5 2 Cd mg/kg 0,5 3 Pb mg/kg 0,02 4 Hg mg/kg 0,05 5 Sn mg/kg 250 MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 4
  • 5. 1.5. Hàm lƣợng hóa chất không mong muốn Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 Hàm lƣợng Aflatoxin M1 ppb 0,025 2 Hàm lƣợng Fumonisin ppb 200 3 Hàm lƣợng Melamin mg/kg 1 4 Hàm lƣợng Aflatoxin B1 mcg/kg 2 5 Hàm lƣợng Aflatoxin tổng số mcg/kg 4 6 Hàm lƣợng Ochratoxin A mcg/kg 0,5 7 Hàm lƣợng Patulin mcg/kg 10 1.6. Các chỉ tiêu khác: 2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO Lactose, dầu ăn và các chất béo (đậu tƣơng trắng Shiboabura,dầu hạt cọ, dầu tách mỡ, dầu cá tinh khiết), Whey protein, sữa bơ, casein, fructo - oligosaccharide, dextrin, muối, sữa chiết xuất từ phospholipid, men bia, Sắt pyrophosphate, acid phosphoric Ca, Ca carbonate, Mg , Kali carbonate, taurin, clorua K, clorua Ca , Kẽm sulfate, inositol, cytidylat Na, Vitamin E, Vitamin A niacin, Vitamin D, acid uridylic Na, Ca pantento acid, acid inosinic Na, guanylate Na, đồng sulfate, Vitamin B2, Vitamin B1, Vitamin B6, caroten, acid folic, Vitamin K, Vitamin B12. 3. THỜI HẠN SỬ DỤNG: 2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì 4. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN Công dụng: Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung dinh dƣỡng cho chế độ ăn hàng ngày. Giúp trẻ phát triển cơ thể khỏe mạnh. "CHÚ Ý: Sản phẩm này không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”. CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đƣờng hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác. Chỉ sử dụng sản phẩm này theo sự chỉ dẫn của bác sỹ. Pha chế theo đúng hƣớng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh. Đối tƣợng sử dụng: Cho trẻ đến 12 tháng tuổi Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản: Hƣớng dẫn cách pha: - Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch. - Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nƣớc sôi MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 5
  • 6. - Cho 2,7 gram tƣơng đƣơng 1 muỗng gạt vào 20 ml nƣớc đun sôi để nguội xuống 70ºC. Nên lấy 1 lƣợng nƣớc bằng 2/3 lƣợng sữa cần pha sau đó cho bột sữa vào lắc tan, tiếp theo thêm nƣớc đun sôi để nguội để đạt đủ lƣợng sữa cần pha, - Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn - Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 40˚C (Có thể ngâm bình sữa đậy kín vào nƣớc lã cho nguội nhanh). Sử dụng trong vòng 1 giờ sau khi pha. Bảo quản: - Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh. - Tránh ánh nắng trực tiếp. - Hộp đã mở phải đƣợc đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần. 5. CHẤT LIỆU BAO BÌ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI - Chất liệu bao bì: Đóng trong hộp thiếc chuyên dùng, đảm bảo yêu cầu vệ sinh theo quy định của Bộ Y Tế. - Quy cách đóng gói: 800g/ hộp 6. QUI TRÌNH SẢN XUẤT 7. CÁC BIỆN PHÁP PHÂN BIỆT THẬT GIẢ(Nếu có) 8. NỘI DUNG GHI NHÃN Xem phụ lục đính kèm 9. XUẤT XỨ VÀ THƢƠNG NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƢỢNG HÀNG HÓA - Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken, Japan. Tel: + 81 – 532- 45-8087. - Thƣơng nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm: CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh Điện thoại: 0839914368 MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 6
  • 7. TP Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 04 năm 2015 ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 7
  • 8. NHÃN PHỤ SẢN PHẨM 1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dƣỡng dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi Meiji Hohoemi 800g 2. Thành phần cấu tạo: Lactose, dầu ăn và các chất béo (đậu tƣơng trắng Shiboabura,dầu hạt cọ, dầu tách mỡ, dầu cá tinh khiết), Whey protein, sữa bơ, casein, fructo - oligosaccharide, dextrin, muối, sữa chiết xuất từ phospholipid, men bia, Sắt pyrophosphate, acid phosphoric Ca, Ca carbonate, Mg , Kali carbonate, taurin, clorua K, clorua Ca , Kẽm sulfate, inositol, cytidylat Na, Vitamin E, Vitamin A niacin, Vitamin D, acid uridylic Na, Ca pantento acid, acid inosinic Na, guanylate Na, đồng sulfate, Vitamin B2, Vitamin B1, Vitamin B6, caroten, acid folic, Vitamin K, Vitamin B12. 3. Định lƣợng sản phẩm (khối lƣợng tịnh hoặc thể tích thực): 4. Ngày sản xuất (phải ghi nếu nhãn chính không có) 5. Thời hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì 6. Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản: Hƣớng dẫn cách pha: - Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch. - Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nƣớc sôi - Cho 2,7 gram tƣơng đƣơng 1 muỗng gạt vào 20 ml nƣớc đun sôi để nguội xuống 70ºC. Nên lấy 1 lƣợng nƣớc bằng 2/3 lƣợng sữa cần pha sau đó cho bột sữa vào lắc tan, tiếp theo thêm nƣớc đun sôi để nguội để đạt đủ lƣợng sữa cần pha, - Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn - Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 40˚C (Có thể ngâm bình sữa đậy kín vào nƣớc lã cho nguội nhanh). Sử dụng trong vòng 1 giờ sau khi pha. Bảo quản: - Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh. - Tránh ánh nắng trực tiếp. - Hộp đã mở phải đƣợc đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần. 7. Xuất xứ và thƣơng nhân chịu trách nhiệm về chất lƣợng hàng hóa - Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken, Japan. Tel: + 81 – 532- 45-8087. - Thƣơng nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm: CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh Điện thoại: 0839914368 8. Các khuyến cáo, cảnh báo nếu có: MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 8
  • 9. MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 9
  • 10. 10 STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố % RNI của mức đăng ký / tính trên 1 muỗng (2.7g) cho trẻ đến 12 tháng tuổi. 1 Năng lượng Kcal/100ml 60 – 70 2 Protein g/100kcal 1.8 - 3.0 3 Lipid g/100kcal 4.4 – 6.0 4 Acid linoleic mg/100kcal 300 – 1400 5 Acid α- linoleic mg/100kcal ≥ 50 6 Carbohydrate g/100kcal 9.0 – 14 7 Vitamin A µg/100kcal 60 – 180 2,79 8 Vitamin D3 µg/100kcal 1 – 2.5 3,24 9 Vitamin E mg/100kcal 0.5 – 5.0 5,01 10 Vitamin K µg/100kcal 4 – 27 9,0 11 Vitamin B1 µg/100kcal 60 – 300 4,536 12 Vitamin B2 µg/100kcal 80 – 500 4,78 13 Niacin µg/100kcal 300 – 1.500 100 15 Vitamin B6 µg/100kcal 35 – 175 4,19 16 Vitamin B12 µg/100kcal 0,1 – 1,5 15,43 17 Acid pantothenic µg/100kcal 400 – 1.200 18 Acid forlic µg/100kcal 10 – 50 3,38 19 Vitamin C mg/100kcal 10 – 70 7,74 20 Vitamin H µg/100kcal 1.5 – 10 21 Sắt mg/100kcal ≥ 0.45 3,4 22 Calci mg/100kcal 50 – 140 3,05 23 Phosphor mg/100kcal 25 – 100 3,42 24 Magnesi mg/100kcal 5 – 15 2,56 25 Natri mg/100kcal 20 – 60 26 Clorid mg/100kcal 50 – 160 27 Kali mg/100kcal 60 – 180 28 Magan µg/100kcal 1 – 100 29 Iod µg/100kcal 10 – 60 30 Selen µg/100kcal 1 – 9 31 Đồng µg/100kcal 35 – 120 32 Kẽm µg/100kcal 0.5 – 1.5 2,43 33 Cholin mg/100kcal 7 – 50 34 Myo – inositol mg/100kcal 4- 40 35 L – Carnitin mg/100kcal ≥ 1.2 36 Taurin mg/100kcal ≤ 12 37 Acid docosahexaenoic % acid béo ≤ 0.5 MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 10
  • 11. MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 11
  • 12. MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 12
  • 13. NỘI DUNG GHI NHÃN PHỤ SẢN PHẨM 1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Bột dinh dưỡng dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi Meiji Hohoemi 800g 2.Thành phần: Lactose, dầu ăn và các chất béo (đậu tương trắng Shiboabura, dầu hạt cọ, dầu tách mỡ, dầu cá tinh khiết), Whey protein, sữa bơ, casein, fructo - oligosaccharide, dextrin, muối, sữa chiết xuất từ phospholipid, men bia, Sắt pyrophosphate, acid phosphoric Ca, Ca carbonate, Mg , Kali carbonate, taurin, clorua K, clorua Ca , Kẽm sulfate, inositol, cytidylat Na , Vitamin E, Vitamin A niacin, Vitamin D, acid uridylic Na, Ca pantento acid , acid inosinic Na, guanylate Na, đồng sulfate, Vitamin B2, Vitamin B1, Vitamin B6, caroten, acid folic, Vitamin K, Vitamin B12. 3. Thời hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì 4. Công dụng: Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung dinh dưỡng cho chế độ ăn hàng ngày. Giúp trẻ phát triển cơ thể khỏe mạnh. “CHÚ Ý: Sản phẩm này không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”. CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác. Chỉ sử dụng sản phẩm này theo sự chỉ dẫn của bác sỹ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh. 5. Đối tượng: Cho trẻ đến 12 tháng tuổi 6. Cách sử dụng và bảo quản: 6.1. Cách sử dụng: Hướng dẫn cách pha: - Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch. - Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nước sôi. - Cho 2,7 gram tương đương 1 muỗng gạt vào 20 ml nước đun sôi để nguội xuống 70 độ MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 13
  • 14. C. Nên lấy 1 lượng nước bằng 2/3 lượng sữa cần pha sau đó cho bột sữa vào lắc tan, tiếp theo thêm nước đun sôi để nguội để đạt đủ lượng sữa cần pha, - Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn - Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 40 độ C (Có thể ngâm bình sữa đậy kín vào nước lã cho nguội nhanh). Sử dụng trong vòng 1 giờ sau khi pha. 6.2. Bảo quản: - Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh. - Tránh ánh nắng trực tiếp. - Hộp đã mở phải được đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần. 7. Chất liệu bao bì và quy cách đóng gói: - Chất liệu bao bì: Đóng trong hộp thiếc chuyên dùng, đảm bảo yêu cầu vệ sinh theo quy định của Bộ Y Tế. - Quy cách đóng gói: 800g/ hộp 8. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm hàng hóa: 8.1. Xuất xứ: Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken, Japan. 8.2. Thương nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm: CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh Điện thoại: 0839914368 9. Số TNCBHQ: MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 14
  • 15. MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 15
  • 16. MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 16
  • 17. MA HO SO: 15.04.01.20998 Trang 17