Công nghệ sản xuất sữa đậu nành hương trà xanh Matcha Soymilk.docx
bang cong bo hop quy san pham Meiji 820
1. CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
---oOo---
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
SỐ: 4/2015/0312432911-CBHQ
Tên tổ chức: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU
NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: 316 Lê Văn Sỹ, Phƣờng 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368 Fax:
Email:
CÔNG BỐ
Sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Sản phẩm dinh dƣỡng công thức dành cho trẻ từ 01
- 03 tuổi Meiji step 820g
Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd
Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken, Japan
Xuất xứ: Japan
Phù hợp với quy định an toàn thực phẩm:
QCVN 11-3:2012/BYT: Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dƣỡng công thức với
mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
Phƣơng thức đánh giá sự phù hợp:
Dựa trên kết quả tự đánh giá của doanh nghiệp
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định
hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố.
TP Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 04 năm 2015
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 1
2. BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM
Thực phẩm bổ sung Số:
CÔNG TY TNHH SẢN
XUẤT THƢƠNG MẠI
XUẤT NHẬP KHẨU NHỰA
CẦU VỒNG
Thực phẩm bổ sung: Sản phẩm
dinh dƣỡng công thức dành cho
trẻ từ 01 - 03 tuổi Meiji step
820g
Có hiệu lực kể từ ngày ký
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
Stt Tên chỉ tiêu Yêu cầu
1 Trạng thái Dạng bột tơi, không vón cục, không lẫn tạp chất
2 Màu sắc Màu trắng đến trắng ngà
3 Mùi, vị Mùi thơm, không mùi vị lạ
4 Các đặc tính khác Không ôi mốc
1.2. Chỉ tiêu chất lƣợng chủ yếu:
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Năng lƣợng kcal/100 ml 60 – 85
2 Protein g/100 kcal 3,0 – 5,5
3 Lipid g/100 kcal 3,0 – 6.0
4 Acid linoleic mg/100 kcal ≥ 300
5 Vitamin A mcg/100kcal 75 – 225
6 Vitamin D3 mcg/100kcal 1 – 3
7 Vitamin E IU/100 kcal ≥ 0,7
8 Vitamin C mg/100 kcal ≥ 8,0
9 Vitamin B1 mcg/100kcal ≥ 40
10 Vitamin B2 mcg/100kcal ≥ 60
11 Nicotiamid mcg/100kcal ≥ 250
12 Vitamin B6 mcg/100kcal ≥ 45
13 Vitamin B12 mcg/100kcal ≥ 0,15
14 Acid pantothenic mcg/100kcal ≥ 300
15 Acid folic mcg/100kcal ≥ 4
16 Vitamin K1 mcg/100kcal ≥ 4
17 Vitamin H mcg/100kcal ≥ 1,5
18 Natri mg/100 kcal 20 - 85
19 Kali mg/100 kcal ≥ 80
20 Clorid mg/100 kcal ≥ 55
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 2
3. 21 Calci mg/100 kcal ≥ 90
22 Phospho mg/100 kcal ≥ 60
23 Magnesi mg/100 kcal ≥ 6,0
24 Sắt mg/100 kcal 1,0 - 2,0
25 Iod mcg/100kcal ≥ 5,0
26 Kẽm mg/100 kcal ≥ 0,5
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật:
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Salmonella CFU/25g 0
2 Enterobacteriaceae CFU/g 0
1.4. Hàm lƣợng kim loại nặng:
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Pb mg/kg 0,02
2 Hg mg/kg 0,05
3 Cd mg/kg 0,5
4 Sn mg/kg 250
5 As mg/kg 0,5
1.5. Hàm lƣợng hóa chất không mong muốn
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Hàm lƣợng Aflatoxin M1 ppb 0,025
2 Hàm lƣợng Ochratoxin A mcg/kg 0,5
3 Hàm lƣợng Patulin mcg/kg 10
4 Hàm lƣợng Melamin mg / kg 2,5
5 Hàm lƣợng Aflatoxin B1 mcg/kg 2
6 Hàm lƣợng Aflatoxin tổng số mcg/kg 4
1.6. Các chỉ tiêu khác:
2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Đƣờng sữa, dầu ăn và chất béo (mỡ heo, dầu canola ,dầu cọ, dầu hạt cọ, dầu đậu tƣơng, dầu
cá tinh khiết), sữa bột bơ, bột whey, tinh thể đƣờng , dextrin, casein, protein chiết xuất từ
bột whey, sữa bột tách kem, fructo oligosaccharide, men, muối, acid pyrophosphoric Sắt,
Ca carbonate, Kali carbonate, phosphate Ca, Vitamin C, Mg chloride, Mg sulfate, Kali
clorua, Vitamin E, niacin, Vitamin A, acid pantothenic Ca, acid cytidylic Na, Vitamin D,
acid uridylic Na, acid inosinic Na, guanylic aicd Na, Vitamin B6,Vitamin B1, Vitamin
B2, carotene, acid folic, Vitamin K, Vitamin B12.
3. THỜI HẠN SỬ DỤNG:
2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 3
4. 4. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN:
Công dụng:
Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung dinh dƣỡng cho chế độ ăn hàng ngày. Giúp trẻ phát
triển cơ thể khỏe mạnh.
"CHÚ Ý: Sản phẩm này không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa
bệnh”.
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ
nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác
dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đƣờng hô hấp và một số
bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo sự chỉ dẫn của bác sỹ. Pha chế theo đúng hƣớng
dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Đối tƣợng sử dụng:
Cho trẻ từ 01 - 03 tuổi.
Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản:
Hƣớng dẫn cách pha:
- Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch.
- Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nƣớc sôi.
- Cho 5,6 gram tƣơng đƣơng 1 muỗng gạt vào 40 ml nƣớc đun sôi để nguội xuống
70ºC. Nên lấy 1 lƣợng nƣớc bằng 2/3 lƣợng sữa cần pha sau đó cho bột sữa vào lắc
tan, tiếp theo thêm nƣớc đun sôi để nguội để đạt đủ lƣợng sữa cần pha,
- Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn
- Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 38˚C. Sử dụng trong
vòng 1 giờ sau khi pha.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Hộp đã mở phải đƣợc đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần.
5. CHẤT LIỆU BAO BÌ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
- Chất liệu bao bì: Đóng trong hộp thiếc chuyên dùng, đảm bảo yêu cầu vệ sinh theo
quy định của Bộ Y Tế.
- Quy cách đóng gói: 820g/ hộp
6. QUI TRÌNH SẢN XUẤT
7. CÁC BIỆN PHÁP PHÂN BIỆT THẬT GIẢ(Nếu có)
8. NỘI DUNG GHI NHÃN
Xem phụ lục đính kèm
9. XUẤT XỨ VÀ THƢƠNG NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƢỢNG HÀNG
HÓA
- Xuất xứ: Technical support Co., Ltd
Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken,
Japan.
Tel: + 81 – 532- 45-8087.
- Thƣơng nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm:
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 4
5. CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368
TP Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 04 năm 2015
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 5
6. NHÃN PHỤ SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Sản phẩm dinh dƣỡng công thức dành cho trẻ
từ 01 - 03 tuổi Meiji step 820g
2. Thành phần cấu tạo:
Đƣờng sữa, dầu ăn và chất béo (mỡ heo, dầu canola ,dầu cọ, dầu hạt cọ, dầu đậu tƣơng,
dầu cá tinh khiết), sữa bột bơ, bột whey, tinh thể đƣờng , dextrin, casein, protein chiết
xuất từ bột whey, sữa bột tách kem, fructo oligosaccharide, men, muối, acid
pyrophosphoric Sắt, Ca carbonate, Kali carbonate, phosphate Ca, Vitamin C, Mg
chloride, Mg sulfate, Kali clorua, Vitamin E, niacin, Vitamin A, acid pantothenic Ca,
acid cytidylic Na, Vitamin D, acid uridylic Na, acid inosinic Na, guanylic aicd Na,
Vitamin B6,Vitamin B1, Vitamin B2, carotene, acid folic, Vitamin K, Vitamin B12.
3. Định lƣợng sản phẩm (khối lƣợng tịnh hoặc thể tích thực):
4. Ngày sản xuất (phải ghi nếu nhãn chính không có)
5. Thời hạn sử dụng:
2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì
6. Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản:
Hƣớng dẫn cách pha:
- Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch.
- Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nƣớc sôi.
- Cho 5,6 gram tƣơng đƣơng 1 muỗng gạt vào 40 ml nƣớc đun sôi để nguội
xuống 70ºC. Nên lấy 1 lƣợng nƣớc bằng 2/3 lƣợng sữa cần pha sau đó cho bột sữa
vào lắc tan, tiếp theo thêm nƣớc đun sôi để nguội để đạt đủ lƣợng sữa cần pha,
- Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn
- Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 38˚C. Sử
dụng trong vòng 1 giờ sau khi pha.
Bảo quản:
- Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Hộp đã mở phải đƣợc đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần.
7. Xuất xứ và thƣơng nhân chịu trách nhiệm về chất lƣợng hàng hóa
- Xuất xứ: Technical support Co., Ltd
Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-
ken, Japan.
Tel: + 81 – 532- 45-8087.
- Thƣơng nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm:
CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368
8. Các khuyến cáo, cảnh báo nếu có:
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 6
7. Mã hồ sơ: 15.04.01.20997
Mã doanh nghiệp: 70109
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU
NHỰA CẦU VỒNG
Tên ngƣời thẩm định chính: Đoàn Thị Bích Ngọc
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 7
10. 10
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố % RNI của mức
đăng ký / tính
trên 1 muỗng
(5,6g) cho trẻ từ
01-03 tuổi
1 Năng lượng Kcal/100ml 60 – 85
2 Protein g/100kcal 3,0 – 5,5
3 Lipid g/100kcal 3,0 – 6.0
4 Acid linoleic mg/100kcal ≥ 300
7 Vitamin A µg/100kcal 75 – 225 6.72
8 Vitamin D3 µg/100kcal 1 – 3 4,48
9 Vitamin E IU/100kcal ≥ 0,7 6,05
10 Vitamin C mg/100kcal ≥ 8,0 11,74
11 Vitamin B1 µg/100kcal ≥ 40 7,62
12 Vitamin B2 µg/100kcal ≥ 60 8,85
13 Nicotiamid µg/100kcal ≥ 250
15 Vitamin B6 µg/100kcal ≥ 45 9,07
16 Vitamin B12 µg/100kcal ≥ 0,15 9,33
17 Acid pantothenic µg/100kcal ≥ 300
18 Acid folic µg/100kcal ≥ 4 4,2
19 Vitamin K1 µg/100kcal ≥ 4 12,92
20 Vitamin H µg/100kcal ≥ 1,5
21 Natri mg/100kcal 20 – 85
22 Kali mg/100kcal ≥ 80
23 Clorid mg/100kcal ≥ 55
24 Calci mg/100kcal ≥ 90 8,12
25 Phospho mg/100kcal ≥ 60 4,28
26 Magnesi mg/100kcal ≥ 6,0 8,43
27 Sắt mg/100kcal 1,0 – 2,0 6,69
28 Iod µg/100kcal ≥ 5,0
29 Kẽm mg/100kcal ≥ 0,5 1,5
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 10
11. NỘI DUNG GHI NHÃN PHỤ SẢN PHẨM
1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bổ sung: Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho
trẻ từ 01 - 03 tuổi Meiji step 820g.
2.Thành phần: Đường sữa, dầu ăn và chất béo (mỡ heo, dầu canola, dầu cọ, dầu hạt cọ,
dầu đậu tương, dầu cá tinh khiết), sữa bột bơ, bột whey, tinh thể đường, dextrin, casein,
protein chiết xuất từ bột whey, sữa bột tách kem, fructo oligosaccharide, men, muối, acid
pyrophosphoric Sắt, Ca carbonate, Kali carbonate, phosphate Ca, Vitamin C, Mg
chloride, Mg sulfate, Kali clorua, Vitamin E, niacin, Vitamin A, acid pantothenic Ca,
acid cytidylic Na, Vitamin D, acid uridylic Na, acid inosinic Na, guanylic aicd Na,
Vitamin B6,Vitamin B1, Vitamin B2, carotene, acid folic, Vitamin K, Vitamin B12.
3. Thời hạn sử dụng: 2 năm kể từ ngày sản xuất, ngày sản xuất ghi trên bao bì
4. Công dụng:
Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung dinh dưỡng cho chế độ ăn hàng ngày. Giúp trẻ phát triển cơ
thể khỏe mạnh.
“CHÚ Ý: Sản phẩm này không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa
bệnh”.
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng
giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm
khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo sự chỉ dẫn của bác sỹ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho
trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
5. Đối tượng: Cho trẻ từ 01 - 03 tuổi.
6. Cách sử dụng và bảo quản:
6.1. Cách sử dụng:
Hướng dẫn cách pha:
- Đảm bảo vệ sinh nơi pha và rửa tay thật sạch.
- Rửa sạch cốc pha và các dụng cụ pha khác bằng nước sôi.
- Cho 5,6 gram tương đương 1 muỗng gạt vào 40 ml nước đun sôi để nguội xuống 70 độ
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 11
12. C. Nên lấy 1 lượng nước bằng 2/3 lượng sữa cần pha sau đó cho bột sữa vào lắc tan, tiếp
theo thêm nước đun sôi để nguội để đạt đủ lượng sữa cần pha.
- Khuấy đều cho bột tan hoàn toàn
- Kiểm tra độ nóng, cho bé ăn ngay khi thấy vừa đủ ấm khoảng 38 độ C. Sử dụng trong
vòng 1 giờ sau khi pha.
6.2. Bảo quản:
- Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, không bảo quản trong ngăn tủ lạnh.
- Tránh ánh nắng trực tiếp.
- Hộp đã mở phải được đậy kín và sử dụng trong vòng 4 tuần.
7. Chất liệu bao bì và quy cách đóng gói:
- Chất liệu bao bì: Đóng trong hộp thiếc chuyên dùng, đảm bảo yêu cầu vệ sinh theo quy
định của Bộ Y Tế.
- Quy cách đóng gói: 820g/ hộp
8. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm hàng hóa:
8.1. Xuất xứ:
Sản xuất tại: Technical support Co., Ltd
Địa chỉ: ╤ 441 – 8142 52 Mukaigo Mukokusama – Cho Toyohashi – shi aichi-ken,
Japan.
8.2. Thương nhân nhập khẩu, phân phối và chịu trách nhiệm về sản phẩm:
CÔNG TY TNHH SX TM XNK NHỰA CẦU VỒNG
Địa chỉ: Số 316, Lê Văn Sỹ, Q. Tân Bình, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839914368
9. Số TNCBHQ:
MA HO SO: 15.04.01.20997 Trang 12