1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: Công nghệ vệ tinh
Thời gian làm bài: 75 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi
134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Góc ngẩng/nâng của vệ tinh là góc:
A. Giữa mặt phẳng quỹ đạo vệ tinh và mặt phẳng xích đạo
B. Giữa đường nối các điểm cực (Line of apsides) và tiếp tuyến bề mặt trái đất
C. Giữa đường trung tuyến của tín hiệu vệ tinh với tiếp tuyến bề mặt trái đất
D. Tất cả đều sai
Câu 2: LEO (Low Earth Orbit) là vệ tinh có:
A. Quỹ đạo elip cao B. Quỹ đạo elip trung bình
C. Quỹ đạo elip thấp D. Quỹ đạo địa tĩnh
Câu 3: Biểu thức nào cho biết 2 chip sequence S, T trực giao với nhau?
A. S ⊗ T = = 0 B. S ⊗ T =
C. S ⊗ T = D.
Câu 4: Vệ tinh nội địa DOMSAT (domestic satellite) được sử dụng để cung cấp các dịch vụ như:
A. Truyền dẫn Tivi B. Truyền số liệu
C. Thoại D. Tất cả các lựa chọn trên
Câu 5: Vệ tinh bay với tốc độ vũ trụ 16,7 km/s > V >11,2 km/s có quỹ đạo là?
A. Quỹ đạo tròn B. Quỹ đạo hyperbol C. Quỹ đạo parabol D. Quỹ đạo elip
Câu 6: Định luật Kepler thứ nhất phát biểu rằng?
A. Khi đi gần Mặt trời, hành tinh có vận tốc lớn; khi đi xa Mặt trời, hành tinh có vận tốc nhỏ
B. Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành
tinh quay quanh Mặt trời
C. Đường chuyển động của một vệ tinh xung quanh vật thể sơ cấp sẽ là một hình elip
D. Đoạn thẳng nối Mặt trời và một hành tinh bất kỳ quét những diện tích bằng nhau trong những
khoảng thời gian như nhau trên mặt phẳng quỹ đạo của nó
Câu 7: Cận điểm (Perigee) hp của quỹ đạo vệ tinh là điểm:
A. Gần nhất so với mặt đất B. Xa nhất so với mặt đất
C. Xa nhất so với đường xích đạo D. Gần nhất so với đường xích đạo
Câu 8: Góc nghiêng của quỹ đạo vệ tinh là góc:
A. Giữa đường trung tuyến của tín hiệu vệ tinh với tiếp tuyến bề mặt trái đất
B. Giữa đường nối các điểm cực (Line of apsides) và tiếp tuyến bề mặt trái đất
C. Giữa mặt phẳng quỹ đạo vệ tinh và mặt phẳng xích đạo
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Khoảng cách từ Sao Thủy đến Mặt trời là R1, Trái đất đến Mặt trời là R2 và tỷ lệ R1/R2 =
0,4. Cho biết hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11
Nm2
/kg2
. Khối lượng Sao Thủy là?
A. ≈ 3,65 × 1024
kg B. ≈ 5,9737 × 1024
kg
C. ≈ 2 × 1030
kg D. ≈ 3,28554 × 1023
kg
Câu 10: Nếu tăng tần số phát tín hiệu lên gấp 2 thì độ suy hao công suất nhận được là?
A. 16dB B. 2dB C. 6dB D. 4dB
Câu 11: Các hệ thống vệ tinh INTELSAT đều sử dụng quỹ đạo:
Trang 1/4 - Mã đề thi 134
2. A. Quỹ đạo elip cao B. Quỹ đạo địa tĩnh
C. Quỹ đạo elip thấp D. Quỹ đạo elip trung bình
Câu 12: Một hệ thống GSM có 124 cặp kênh đơn, mỗi kênh dùng TDM chia thành 8 slot. Số cell có
thể cấp phát tối đa là?
A. 992 B. 124 C. 8 D. 15
Câu 13: Vệ tinh tốc độ vũ trụ cấp 1 có quỹ đạo là?
A. Quỹ đạo elip B. Quỹ đạo parabol C. Quỹ đạo hyperbol D. Quỹ đạo tròn
Câu 14: Hệ thống D-AMPS có dải tần downstream?
A. từ 1930–1990 MHz B. từ 1850–1910 MHz
C. từ 1850–1990 MHz D. từ 0–1850MHz
Câu 15: Thời điểm truyền và nhận của mỗi user trong hệ thống GSM …
A. Xảy ra đồng thời B. Cách nhau 1 time slot
C. Cách nhau 8 time slot D. Cách nhau 4 time slot
Câu 16: HEO (Highly Elpitical Orbit) là vệ tinh có:
A. Quỹ đạo elip thấp B. Quỹ đạo elip cao
C. Quỹ đạo elip trung bình D. Quỹ đạo địa tĩnh
Câu 17: Tốc độ vũ trụ cấp 2 là?
A. V = 16,7 km/s B. 16,7 km/s > V >11,2 km/s
C. V = 7,9 km/s D. V = 11,2 km/s
Câu 18: Mặt trăng có khối lượng bằng 0,0123 lần khối lượng Trái đất, có bán kính bằng 0,273 lần
bán kính Trái đất. Cho g = 10 m/s2
. Trên hành tinh đó, trọng lượng của một người có khối lượng 70kg
là?
A. ≈ 116 N B. ≈ 300 N C. ≈ 700 N D. ≈ 70 N
Câu 19: Viễn điểm (Apogee) ha của quỹ đạo vệ tinh là điểm:
A. Xa nhất so với mặt đất B. Gần nhất so với đường xích đạo
C. Xa nhất so với đường xích đạo D. Gần nhất so với mặt đất
Câu 20: Định luật Kepler thứ hai phát biểu rằng?
A. Đường chuyển động của một vệ tinh xung quanh vật thể sơ cấp sẽ là một hình elip
B. Khi đi gần Mặt trời, hành tinh có vận tốc lớn; khi đi xa Mặt trời, hành tinh có vận tốc nhỏ
C. Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành
tinh quay quanh Mặt trời
D. Đoạn thẳng nối Mặt trời và một hành tinh bất kỳ quét những diện tích bằng nhau trong những
khoảng thời gian như nhau trên mặt phẳng quỹ đạo của nó
Câu 21: Hãng 3COM chế tạo card Wifi có độ nhạy là -87dBm, hãng CISCO chế tạo card Wifi có độ
nhạy là -93dBm. So sánh mức công suất, ta có:
A. Không liên quan đến công suất.
B. Có mức công suất bằng nhau.
C. Card Wifi của hãng 3COM có mức công suất gấp 4 lần của thiết bị hãng CISCO.
D. Card Wifi của hãng CISCO có mức công suất gấp 4 lần của thiết bị hãng 3COM.
Câu 22: Công thức
2
4
=
c
fr
L
π
với L: mất mát, f: tần số sóng mang, r: khoảng cách, c: tốc độ ánh
sáng; cho biết:
A. Công suất tín hiệu B. Link budget
C. Độ khuếch đại năng lượng tín hiệu D. Suy hao năng lượng tín hiệu
Câu 23: MEO (Medium Earth Orbit) là vệ tinh có:
A. Quỹ đạo elip thấp B. Quỹ đạo elip trung bình
C. Quỹ đạo elip cao D. Quỹ đạo địa tĩnh
Câu 24: Vệ tinh tốc độ vũ trụ cấp 2 có quỹ đạo là?
A. Quỹ đạo tròn B. Quỹ đạo hyperbol C. Quỹ đạo elip D. Quỹ đạo parabol
Câu 25: Công thức gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
Trang 2/4 - Mã đề thi 134
3. A. B.
2
4
=
c
fr
L
π
C. r
Tr
v
aht 2
22
4π
==
D. 2
21
r
MM
GF =
Câu 26: Nếu coi quỹ đạo hai hành tinh là hình tròn thì ta có hệ thức?
A. ...... 2
3
2
2
3
2
2
1
3
1
====
i
i
T
a
T
a
T
a
B.
2
1
2
2
1
=
v
v
R
R
C.
2
2
1
3
2
1
=
T
T
a
a
D. r
Tr
v
aht 2
22
4π
==
Câu 27: Trong hệ thống CDMA, user B được gán chip sequence (−1 −1 +1 −1 +1 +1 +1 −1), user C
được gán chip sequence (−1 +1 −1 +1 +1 +1 −1 −1). Tín hiệu trên đường truyền là (+2 0 0 0 −2
−2 0 +2).
A. B, C cùng gửi bit 1 B. B, C cùng gửi bit 0
C. B gửi bit 1, C gửi bit 0 D. B gửi bit 0, C gửi bit 1
Câu 28: Xét quá trình truyền thông giữa 2 vệ tinh, bỏ qua suy hao, để tăng cường công suất nhận
được, lựa chọn giải pháp hợp lý nhất là?
A. Dùng tần số cao hơn B. Tăng bề mặt tác động của anten
C. Dùng tần số thấp hơn D. Giảm bề mặt tác động của anten
Câu 29: Trong việc quy hoạch tần số vệ tinh, toàn thế giới được chia thành . . . vùng.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 30: Trong hệ thống GSM mỗi frame dữ liệu được khởi đầu và kết thúc bởi …
A. 000 B. 11 C. 00 D. 111
Câu 31: Tốc độ vũ trụ cấp 3 là?
A. V = 16,7 km/s B. 16,7 km/s > V >11,2 km/s
C. V = 11,2 km/s D. V = 7,9 km/s
Câu 32: Trong truyền dẫn vệ tinh địa tĩnh, trễ lan truyền từ trạm mặt đất phát đến trạm mặt đất thu
là?
A. Không truyền dẫn được vì quá xa B. Hoàn toàn không có trễ
C. 250ms D. Có trễ nhưng không đáng kể
Câu 33: Hệ thống AMPS có bao nhiêu kênh full-duplex?
A. 2 × 832 B. 4 × 832 C. 832 D. 416
Câu 34: Đối với hai hành tinh bất kì ta có:
A.
2
2
1
3
2
1
=
T
T
a
a
B. ...... 2
3
2
2
3
2
2
1
3
1
====
i
i
T
a
T
a
T
a
C. r
Tr
v
aht 2
22
4π
== D.
2
4
=
c
fr
L
π
Câu 35: Biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn?
A. B.
2
4
=
c
fr
L
π
C. 2
21
r
MM
GF = D. r
Tr
v
aht 2
22
4π
==
Câu 36: Hệ thống D-AMPS có dải tần upstream?
A. từ 1930–1990 MHz B. từ 0–1850MHz
C. từ 1850–1990 MHz D. từ 1850–1910 MHz
Câu 37: Định luật Kepler thứ ba phát biểu rằng?
A. Đường chuyển động của một vệ tinh xung quanh vật thể sơ cấp sẽ là một hình elip
B. Đoạn thẳng nối Mặt trời và một hành tinh bất kỳ quét những diện tích bằng nhau trong những
khoảng thời gian như nhau trên mặt phẳng quỹ đạo của nó
C. Tỉ số giữa lập phương bán trục lớn và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành
tinh quay quanh Mặt trời
D. Khi đi gần Mặt trời, hành tinh có vận tốc lớn; khi đi xa Mặt trời, hành tinh có vận tốc nhỏ
Trang 3/4 - Mã đề thi 134
4. Câu 38: Trong hệ thống CDMA, user A được gán chip sequence 00011011, biểu diễn ký pháp lưỡng
cực là?
A. (+1 +1 +1 -1 -1 +1 -1 -1) B. 00011011
C. 11100100 D. (-1 -1 -1 +1 +1 -1 +1 +1)
Câu 39: Hệ thống GSM sử dụng kỹ thuật ghép kênh nào để tăng số lượng người dùng?
A. TDM B. FDM C. FDM và TDM D. CDMA
Câu 40: Hãng 3COM chế tạo card Wifi có độ nhạy là -87dBm, hãng CISCO chế tạo card Wifi có độ
nhạy là -89dBm.
A. Card Wifi của hãng CISCO có độ nhạy của thiết bị tốt hơn hãng 3COM là -3dBm.
B. Card Wifi của hãng CISCO có độ nhạy của thiết bị tốt hơn hãng 3COM là 3dBm.
C. Card Wifi của hãng 3COM có độ nhạy của thiết bị tốt hơn hãng CISCO là -3dBm.
D. Card Wifi của hãng 3COM có độ nhạy của thiết bị tốt hơn hãng CISCO là 3dBm.
Câu 41: Khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời là 150 triệu km. Khoảng cách trung bình từ Hải Vương
tinh đến Mặt trời là 4,46 tỉ km. Một năm trên Hải Vương tinh bằng bao nhiêu năm trên Trái đất?
A. ≈ 162 B. ≈ 100 C. ≈ 35 D. ≈ 187
Câu 42: Vệ tinh tốc độ vũ trụ cấp 3 có quỹ đạo là?
A. Quỹ đạo elip B. Quỹ đạo hyperbol C. Quỹ đạo parabol D. Quỹ đạo tròn
Câu 43: Trong hệ thống CDMA, user A được gán chip sequence 00011011, muốn gửi bit 0 thì A
phát?
A. 11100100 B. 00011011 C. 000011011 D. 100011011
Câu 44: Trong hệ thống GSM mỗi frame dữ liệu được phát …
A. Cách 30 µsec B. Liên tiếp nhau C. Cách 300 µsec D. Cách 577 µsec
Câu 45: GSO (Geostationary Orbit) là vệ tinh có:
A. Quỹ đạo elip cao B. Quỹ đạo địa tĩnh
C. Quỹ đạo elip thấp D. Quỹ đạo elip trung bình
Câu 46: Tốc độ phát dữ liệu trong hệ thống GSM so với D-AMPS là…
A. 33,854 kbps/user và 16,2 kbps/user B. Bằng nhau
C. 16,2 kbps/user và 33,854 kbps/user D. Tất cả đều sai
Câu 47: Hệ thống GSM khác D-AMPS ở điểm?
A. Các kênh GSM có dải tần rộng hơn (200 kHz so với 30 kHz)
B. Các kênh D-AMPS có dải tần rộng hơn (200 kHz so với 30 kHz)
C. Tốc độ truyền trên GSM nhanh hơn
D. A và C đúng
Câu 48: Trong hệ thống CDMA, user A được gán chip sequence (-1 -1 -1 +1 +1 -1 +1 +1), user B
được gán chip sequence (−1 −1 +1 −1 +1 +1 +1 −1), user C được gán chip sequence (−1 +1 −1 +1 +1
+1 −1 −1). Tín hiệu trên đường truyền là (−2 0 0 0 +2 +2 0 −2).
A. A gửi bit 1, B gửi bit 1, C gửi bit 0 B. A không gửi tín hiệu
C. A gửi bit 1 D. C không gửi tín hiệu
Câu 49: Khoảng cách từ Sao Kim đến Mặt trời là R1, Trái đất đến Mặt trời là R2 và tỷ lệ R1/R2 =
0,7. Một năm trên Sao Kim bằng bao nhiêu ngày trên Trái đất?
A. ≈ 365 B. ≈ 170 C. ≈ 70 D. ≈ 214
Câu 50: Tốc độ vũ trụ cấp 1 là?
A. V = 7,9 km/s B. 16,7 km/s > V >11,2 km/s
C. V = 16,7 km/s D. V = 11,2 km/s
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 134