SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
Câu hỏi thi trắc nghiệm thông tin quang
Câu 1: Sóng điện từ phẳng là sóng
A- Có phương truyền thẳng B - Có mặt đồng biên và đồng pha là mặt phẳng
C- Có véc tơ phân cực nằm trong mặt phẳng D- Có véc tơ E, H nằm trong một mặt phẳng
Câu 2: Mặt sóng là tập hợp các điểm
A- Có biên độ các véc tơ E,H bằng nhau B- Có phân cực giống nhau
C- Có giá trị pha tức thời giống nhau D- Đồng biên và đồng pha
Câu 3: Sóng điện từ ngang (TEM) là sóng có
A- Phương truyền ngang B- Mặt sóng vuông góc với phương truyền sóng
C- Véc tơ E,H vuông góc nhau D- Véc tơ E,H vuông góc nhau và vuông góc
phương truyền
Câu 4: Điều kiện về chiết suất để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp nc, nf,
ns là
A- nf > ns > nc B- nf > ns = nc
B- nf > nc > ns D- nf < ns < nc
Câu 5: Điều kiện về góc tới θ để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp
A - θ > θs > θc B - θs > θ > θc
C - θc > θ > θs D - θ < θs = θc
Câu 6: Điều kiện đẻ tạo thành sóng đứng ngang trong ống dẫn sóng phẳng
A - h.cosθ = 0 B - h.cosθ = λ/4
C - h.cosθ = ( 2N + 1).λ/4 D - h.cosθ = Nλ/2
Câu 7: Để thoả mãn các điều kiện biên khi truyền sóng trong ống dẫn sóng phẳng
A- Phải có sóng điện từ ngang theo phương x B - Phải có sóng phân cực ngang
C - Phải có sóng đứng ngang theo phương x D - Phải có sóng truyền ngang theo phương x
Câu 8 : Với một ống dẫn sóng có kích thước xác định
A - Có thể có tối đa một mode dẫn sóng B - Có thể có nhiều mode dẫn sóng
C - Sẽ có số mode dẫn sóng xác định D - Sẽ có số mode sóng lớn nhất xác định
Câu 9: Khái niệm sợi quang đơn mode
A - Chỉ xác định bởi kích thước của sợi B - Chỉ xác định bởi tần số công tác của sợi quang
C - Xác định bởi kích thước và bước sóng D - Xác định theo số mode sóng truyền trên sợi
Câu 10: Bước sóng cắt là bước sóng
A - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
B - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
C - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc
D - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode
Câu 11: Tín hiệu trên đường truyền quang là:
A-Sóng điện từ B-Ánh sáng nhìn thấy
C-Dãy xung Laser được điều chế. D-Sóng hồng ngoại
Câu 12: Ánh sáng truyền được trong sợi quang là do:
A-Sợi quang trong suốt B-Sợi quang có suy hao thấp
C-Tính chất phản xạ toàn phần của ánh sáng. D-Sợi quang có hai lớp
Câu 13: Đường truyền quang có băng thông rộng là vì:
A-Tín hiệu quang có băng thông rộng B-Tín hiệu quang có băng thông rộng
C-Tần số sóng mang quang lớn D-Đặc tính suy hao theo tần số của sợi quang
Câu 14: Tín hiệu trong sợi quang không bị ảnh hưởng của điện từ trường ngoài là do:
A-Tín hiệu quang là ánh sáng B-Sợi quang hoàn toàn không mang điện tích
C-Sợi quang có hai lớp D-Sợi quang được cách điện tốt.
Câu 15: Quan hệ tương đối về suy hao giữa các loại đường truyền cơ bản là:
A-Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Cáp song hành
B-Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Sợi quang đơn mode>Cáp song hành.
C-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode
D-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode
Câu 16: Các trạm lặp trên đường truyền quang có tác dụng:
A-Khuyếch đại quang B-Khuyếch đại và tái sinh trong miền quang
C-Khuyếch đại tín hiệu điện D-K.đại và tái sinh tín hiệu trong miền điện
Câu 17: Bộ biến đổi điện quang E/O có tác dụng:
A-Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang có điều chế
B-Biến đổi tín hiệu điện thành sóng mang quang
C-Biến đổi tín hiệu điện thành năng lượng quang
D-Biến đổi sóng mang điện thành sóng mang quang
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp tín hiệu quang có kết cấu đơn giản
B-Bộ điều chề biến điệu gián tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang
C-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang
D-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống ít kênh quang
Câu 19: Bộ biến đổi quang điện O/E có tác dụng:
A-Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
B-Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điên
C-Biến sóng mang quang thành sóng mang điện
D-Biến tín hiệu quang thành sóng mang điện
Câu 20: Sợi quang đa mode là sợi quang:
A-Cho phép truyền nhiều bước sóng quang một lúc B-Có nhiều kiểu truyền trên một bước sóng
quang
C-Có thể truyền tất cả các tần số trong vùng á.sáng D-Có nhiều kiểu truyền với mọi bước sóng
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-Sợi quang đơn mode chỉ truyền được một bước sóng
B-Sợi quang đơn mode có thể là đamode với bước sóng khác
C-Sợi quang đơn mode chỉ có một kiểu truyền sóng
D-Sợi quang là đơn mode ứng với một vùng bước sóng nhất định
Câu 22: Trong sợi quang đa mode:
A-Ánh sáng có mode bậc thấp lan truyền trong trục sợi quang
B-Ánh sáng có mode bậc cao lan truyền phía trong trục sợi quang
C-Phân bố ánh sáng không phụ thuộc vào mode truyền
D-Phân bố ánh sáng bình đẳng đối với các mode truyền
Câu 23: Hiệu suất ghép nối ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vào
A-Bề mặt ghép nối B-Khẩu độ số và góc chiếu sáng
C-Khẩu độ số và đường kính lõi sợi quang D-Đường kính lõi sợi quang và góc chiếu sáng
Câu 24: Băng tần sợi quang phụ thuộc vào:
A-Phân bố suy hao theo bước sóng B-Phân bố tán sắc theo bước sóng
C-Băng tần tín hiệu truyền D-Phân bố suy hao và tán sắc theo bước sóng
Câu 25: Các cửa sổ truyền dẫn quang được xác định chủ yếu
A-Trên cơ sở suy hao sợi quang theo bước sóng B-Dựa vào băng tần tín hiệu truyền
C-Dựa vào số bước sóng truyền cùng lúc D-Theo đặc tính tần số của Laser phát quang
Câu 26:Dải tần khuyếch đại của Laser bán dẫn phụ thuộc chủ yếu vào
A-Chất liệu cấu tạo mặt ghép bán dẫn B-Dải tần số tín hiệu quang kích thích
C-Nồng độ hạt tải bơm vào mặt ghép D-Kích thước của tinh thể Laser
Câu 27: Nghịch đảo tích lũy mật độ trong khuyếch đại quang sợi EDFA là do:
A-Vật liệu sợi EDFA B-Quá trình phân rã không bức xạ của ion Er
C-Kích thích của tín hiệu quang vào k.đại D-Năng lượng Laser bơm vào khuyếch đại
Câu 28: Bước sóng của Laser bơm phải:
A-Trùng với bước sóng của tín hiệu quang vào B-Gần bước sóng tín hiệu quang vào
C-cách xa bước sóng tín hiệu quang vào D-Được lựa chọn tùy ý
Câu 29: Độ khuyếch đại của EDFA phụ thuộc vào:
A-Công suất Laser B-Chiều dài đoạn sợi EDFA
C-Công suất bơm Laser và chiều dài đoạn k.đại D-Dải tần của tín hiệu quang vào
Câu 30: Bộ ghép bước sóng WDM trong khuyếch đại EDFA có tác dụng
A-Ghép ánh sáng tín hiệu và ánh sáng bơm vào sợi EDF
B-Ghép các tín hiệu quang vào với nhau
C-Ghép các Laser bơm thuận nghịch với nhau
D-Ghép ánh sáng tín hiệu và Laser bơm vào sợi quang
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-Bộ tách sóng quang là phần tử quan trọng nhất của máy thu quang
B-Khuyếch đại trong máy thu quang là một bộ khuyếch đại điện dải rộng
C-Mạch cân bằng trong máy thu quang có tác dụng ổn định tần số.
D-Xung Clock có tác dụng khi khôi phục tín hiệu số ban đầu
Câu 32: Tham số quan trọng nhất của máy thu quang là
A-Tỷ số tín/tạp hay tỷ số bít lỗi BER B-Mức công suất thu đầu vào
C-Mức công suất thu đầu ra D-Hiệu suất biến đổi quang điện
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là sai
A-Ghép kênh quang theo tần số OFDM thực chất là ghép kênh theo bước sóng.
B-Kỹ thuật ghép kênh OFDM được sử dụng rộn rãi nhất hiện nay
C-Ghép kênh OFDM cho số lượng kênh ghép lớn
D-Ghép kênh OFDM cho phép sử dụng băng tần lớn của sợi quang
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúng
A-Thiết bị ghép kênh WDM mang tính thuận nghịch
B-Kỹ thuật ghép kênh WDM cho số lượng kênh quang rất lớn
C- Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đa mode
D-Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đơn mode
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-Thiết bị ghép kênh theo bước sóng WDM có tính thuận nghịch
B-Phần tử ghép sợi WDM có hai đầu vào và hai đầu ra
C-Phần tử ghép sợi WDM thực chất là các bộ lọc quang
D-Các bộ lọc quang có thể cho ánh sáng đi qua trong một vùng bước sóng
Câu 36: Yếu tố chính phải giải quyết khi thiết kế hệ thống thông tin là
A- Tính toán quỹ công suất trong toàn tuyến B- Tính toán dung lượng của tuyến.
C-Lựa chọn cấu hình của tuyến D-Tính toán lượng méo cho phép
Câu 37: Tính toán quỹ công suất của hệ thống để tìm :
A-Lượng dự trữ công suất cho phép B-Chiều dài một khoảng lặp với th. số đã
chọn
C-Công suất tiêu hao trên toàn tuyến D-Độ nhậy của máy thu
Câu 38: Quỹ thời gian lên của hệ thống cho biết:
A-Thời gian truyền trong toàn tuyến B-Lượng méo xung cho phép
C-Tốc độ truyền cho phép của hệ thống D-Thời gian giữ chậm của hệ thống
Câu 39: Các lựa chọn chính về thiết bị khi thiết kế hệ thống thông tin quang là:
A-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị khuyếch đại
B-Sợi quang; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặp
C-Thiết bị phát; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặp
D-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị thu
Câu 40: Các yêu cầu cơ bản ban đầu khi thiết kế tuyến thông tin quang là:
A-Dung lượng truyền, công suất phát, độ nhậy thu
B-Cự ly truyền, tốc độ truyền, tỉ số lỗi bít BER
C-Cự ly truyền, băng tần làm việc, độ nhậy thu quang
D-Công suất phát, tỉ số lỗi bít BER, độ nhậy thu quang
Câu 41: Điều kiện để có đảo mật độ trạng thái là;
A-Bán dẫn P-N phải pha tạp và có phân cực
B-Bán dẫn P-N pha tạp đến mức suy biến và mặt ghép có phân cực thuận đủ lớn
C-Mặt ghép P-N có phân cực thuận lớn
D-Bán dẫn P-N pha tạp suy bién và không phân cực
Câu 42:Hệ số khuyếch đại của Laser phụ thuộc vào:
A-Nồng độ tạp chất của chất bán dẫn B-Công suất của tín hiệu quang đầu vào
C-Nồng độ hạt tải (dòng bơm) D-Kích thước của tinh thể bán dẫn
Câu 43: Bước sóng cắt là bước sóng
A - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
B - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
C - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc
D - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode
Câu 44: Mức năng lượng Fecmi là
A - Mức năng lượng trung bình của các hạt mang điện trong chất rắn
B - Thế năng hoá học của các điện tử trong chất rắn
C - Mức năng lượng tối thiểu của các điện tử trong vật chất
D - Động năng của các điện tử trong chất rắn
Câu 245: Chất bán dẫn có thể có
A - Duy nhất một mức năng lượng B - Hai mức năng lượng
C - Ba mức năng lượng D - Nhiều mức năng lượng
Câu 46: Đảo mật độ trạng thái là hiện tượng mà vùng không gian trong chất bán dẫn có
A - Mật độ hạt dẫn điện rất thấp B - Các hạt mang điện trái dấu nhau
C - Các hạt dẫn điện với mật độ rất lớn D - Các hạt mang điện chuyển động
Câu 47: Điôt phát quang (LED) sử dụng chủ yếu để làm
A- Phần tử tách sóng quang B - Phần tử chỉnh lưu
C - Nguồn phát quang D - Phần tử tách sóng tín hiệu điện
Câu 48: Điôt phát quang (LED) làm việc do
A- Quá trình hấp thụ phôton tại mặt ghép P-N B - Phát xạ phôton tại mặt ghép P-N
C - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép D- Phát xạ điện tử tại mặt ghép
Câu 49: Khuyếch đại Laser là linh kiện quang làm việc theo nguyên tắc
A- Khuyếch đại điện tử tại mặt ghép B - Hấp thụ phôton tại mặt ghép
C - Phát xạ phôton tại mặt ghép D - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép
Câu 50: Laser thực chất là
A - Một bộ dao động ánh sáng cưỡng bức B - Một bộ khuyếch đại ánh sáng
C - Thiết bị phát xạ phôton D - Một bộ dao động điện từ
Câu 51: Cường độ ánh sáng của LED
A - Tỉ lệ nghịch với dòng điện cung cấp B - Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện cung
cấp
C - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp D - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp trong 1 giới
hạn
Câu 52: Dao động ánh sáng trong hộp cộng hưởng của Laser là
A - Sóng điện từ ngang B - Sóng ánh sáng phân cực
C - Sóng ánh sáng không phân cực D -Dao động sóng đứng
Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai
A-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm xuôi cho đặc tính nhiễu thấp
B-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm ngược cho công suất đầu ra cao
C-Người ta thường kết hợp cả hai cấu hình ghép EDFA trong thực tế
D-Cấu hình bơm xuôi EDFA cho đặc tính suy hao bằng phẳng trong băng tần
Câu 54: Sử dụng bước sóng bơm λ =1480 nm trong EDFA
A-Cho hiệu suất công suất cao
B-Đòi hỏi tần số công tác của Laser có độ chính xác cao
C-Thường dùng cho các hệ thống băng tần hẹp
D-Cho ra công suất bơm thấp
Câu 55: Sử dụng bước sóng bơm λ = 980 nm trong EDFA
A-Cho công suất khuyếch đại cao B-Cho đặc tính nhiễu tốt
C-Yêu cầu về tính chính xác tần số không cao D-Thường dùng cho các hệ thống ít kênh
Câu 56: Trong hệ thống thông tin quang Coheren:
A-Tín hiệu quang được trộn với tín hiệu dao động nội trước khi đến tách sóng
B-Tín hiệu quang được đưa thẳng đến tách sóng
C-Tín hiệu sóng mang được trộn với dao động nội
D-Các tín hiệu quang có bước sóng khác nhau được trộn với nhau.
Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A- Thông tin quang Coheren có tác dụng tăng dải tần công tác
B-Lợi ích chính của TT quang Coheren là làm tăng tỷ số tín / tạp
C-Thông tin quang Coheren được áp dụng rộng rãi trong mạng viễn thông
D-Thông tin quang Coheren có cấu trúc đơn giản và giá thành hạ
Câu 58: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-TT quang Coheren có các ưu điểm của một hệ thống thu đổi tần
B-Tỉ số SNR ở đầu ra máy thu quang Coheren được cải thiện
C-Khác biệt cơ bản của TTquang Coheren so với TTquang thường chủ yếu ở phần máy thu
D-Thông tin quang Coheren sử dụng các sóng mang quang không cần độ ổn định cao.
Câu 59: Trong TT quang Coheren, Laser dao động nội :
A-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát
B-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát nhưng tần số có thể điều chỉnh được
C-Làm việc ở một tần số cố định
D-Làm việc ở tần số khác xa tần số sóng mang quang của tín hiệu thu
Câu 60: Phát biểu nào dưới đay là sai:
A-Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần khác không
B-Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần bằng với tần số sóng mang quang
C-Trong tách sóng Homodyne, tần số dao động nội trùng với tần số sóng mang quang
D-Tách sóng Homodyne cho trung tần ra bằng không.

More Related Content

Similar to [123doc] - bt-trac-nghiem-thong-tin-quang-co-dap-an.pdf

De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014webdethi
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánThùy Linh
 
Báo cáo bài tập lớn thông tin quang wdm có sử dụng khuếch đại quang edfa
Báo cáo bài tập lớn thông tin quang wdm có sử dụng khuếch đại quang edfaBáo cáo bài tập lớn thông tin quang wdm có sử dụng khuếch đại quang edfa
Báo cáo bài tập lớn thông tin quang wdm có sử dụng khuếch đại quang edfajackjohn45
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014webdethi
 
De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008Gia Lượng
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014Bác Sĩ Meomeo
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duongTailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duongTrần Đức Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lýtuituhoc
 
De ly so 3
De ly so 3De ly so 3
De ly so 3nhan82
 
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lýtuituhoc
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Linh Nguyễn
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Linh Nguyễn
 

Similar to [123doc] - bt-trac-nghiem-thong-tin-quang-co-dap-an.pdf (20)

15 de tap
15 de tap15 de tap
15 de tap
 
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
 
Báo cáo bài tập lớn thông tin quang wdm có sử dụng khuếch đại quang edfa
Báo cáo bài tập lớn thông tin quang wdm có sử dụng khuếch đại quang edfaBáo cáo bài tập lớn thông tin quang wdm có sử dụng khuếch đại quang edfa
Báo cáo bài tập lớn thông tin quang wdm có sử dụng khuếch đại quang edfa
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
 
De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008
 
File goc
File gocFile goc
File goc
 
Mob vetinh 134
Mob vetinh 134Mob vetinh 134
Mob vetinh 134
 
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
[Vnmath.com] de-thi-ly-ka-lan4-dhvinh-2014
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duongTailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
 
De ly so 3
De ly so 3De ly so 3
De ly so 3
 
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật LýĐề thi đại học 2015 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2015 môn Vật Lý
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
 
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
Da --thi-thu-dh-lan-3---chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.6a8da.33017
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
 

[123doc] - bt-trac-nghiem-thong-tin-quang-co-dap-an.pdf

  • 1. Câu hỏi thi trắc nghiệm thông tin quang Câu 1: Sóng điện từ phẳng là sóng A- Có phương truyền thẳng B - Có mặt đồng biên và đồng pha là mặt phẳng C- Có véc tơ phân cực nằm trong mặt phẳng D- Có véc tơ E, H nằm trong một mặt phẳng Câu 2: Mặt sóng là tập hợp các điểm A- Có biên độ các véc tơ E,H bằng nhau B- Có phân cực giống nhau C- Có giá trị pha tức thời giống nhau D- Đồng biên và đồng pha Câu 3: Sóng điện từ ngang (TEM) là sóng có A- Phương truyền ngang B- Mặt sóng vuông góc với phương truyền sóng C- Véc tơ E,H vuông góc nhau D- Véc tơ E,H vuông góc nhau và vuông góc phương truyền Câu 4: Điều kiện về chiết suất để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp nc, nf, ns là A- nf > ns > nc B- nf > ns = nc B- nf > nc > ns D- nf < ns < nc Câu 5: Điều kiện về góc tới θ để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp A - θ > θs > θc B - θs > θ > θc C - θc > θ > θs D - θ < θs = θc Câu 6: Điều kiện đẻ tạo thành sóng đứng ngang trong ống dẫn sóng phẳng A - h.cosθ = 0 B - h.cosθ = λ/4 C - h.cosθ = ( 2N + 1).λ/4 D - h.cosθ = Nλ/2 Câu 7: Để thoả mãn các điều kiện biên khi truyền sóng trong ống dẫn sóng phẳng A- Phải có sóng điện từ ngang theo phương x B - Phải có sóng phân cực ngang C - Phải có sóng đứng ngang theo phương x D - Phải có sóng truyền ngang theo phương x Câu 8 : Với một ống dẫn sóng có kích thước xác định A - Có thể có tối đa một mode dẫn sóng B - Có thể có nhiều mode dẫn sóng C - Sẽ có số mode dẫn sóng xác định D - Sẽ có số mode sóng lớn nhất xác định Câu 9: Khái niệm sợi quang đơn mode A - Chỉ xác định bởi kích thước của sợi B - Chỉ xác định bởi tần số công tác của sợi quang C - Xác định bởi kích thước và bước sóng D - Xác định theo số mode sóng truyền trên sợi Câu 10: Bước sóng cắt là bước sóng A - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode B - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode C - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc D - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode Câu 11: Tín hiệu trên đường truyền quang là: A-Sóng điện từ B-Ánh sáng nhìn thấy C-Dãy xung Laser được điều chế. D-Sóng hồng ngoại Câu 12: Ánh sáng truyền được trong sợi quang là do: A-Sợi quang trong suốt B-Sợi quang có suy hao thấp C-Tính chất phản xạ toàn phần của ánh sáng. D-Sợi quang có hai lớp Câu 13: Đường truyền quang có băng thông rộng là vì: A-Tín hiệu quang có băng thông rộng B-Tín hiệu quang có băng thông rộng C-Tần số sóng mang quang lớn D-Đặc tính suy hao theo tần số của sợi quang Câu 14: Tín hiệu trong sợi quang không bị ảnh hưởng của điện từ trường ngoài là do: A-Tín hiệu quang là ánh sáng B-Sợi quang hoàn toàn không mang điện tích C-Sợi quang có hai lớp D-Sợi quang được cách điện tốt. Câu 15: Quan hệ tương đối về suy hao giữa các loại đường truyền cơ bản là: A-Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Cáp song hành B-Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Sợi quang đơn mode>Cáp song hành. C-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode
  • 2. D-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode Câu 16: Các trạm lặp trên đường truyền quang có tác dụng: A-Khuyếch đại quang B-Khuyếch đại và tái sinh trong miền quang C-Khuyếch đại tín hiệu điện D-K.đại và tái sinh tín hiệu trong miền điện Câu 17: Bộ biến đổi điện quang E/O có tác dụng: A-Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang có điều chế B-Biến đổi tín hiệu điện thành sóng mang quang C-Biến đổi tín hiệu điện thành năng lượng quang D-Biến đổi sóng mang điện thành sóng mang quang Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai: A-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp tín hiệu quang có kết cấu đơn giản B-Bộ điều chề biến điệu gián tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang C-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang D-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống ít kênh quang Câu 19: Bộ biến đổi quang điện O/E có tác dụng: A-Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện B-Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điên C-Biến sóng mang quang thành sóng mang điện D-Biến tín hiệu quang thành sóng mang điện Câu 20: Sợi quang đa mode là sợi quang: A-Cho phép truyền nhiều bước sóng quang một lúc B-Có nhiều kiểu truyền trên một bước sóng quang C-Có thể truyền tất cả các tần số trong vùng á.sáng D-Có nhiều kiểu truyền với mọi bước sóng Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai: A-Sợi quang đơn mode chỉ truyền được một bước sóng B-Sợi quang đơn mode có thể là đamode với bước sóng khác C-Sợi quang đơn mode chỉ có một kiểu truyền sóng D-Sợi quang là đơn mode ứng với một vùng bước sóng nhất định Câu 22: Trong sợi quang đa mode: A-Ánh sáng có mode bậc thấp lan truyền trong trục sợi quang B-Ánh sáng có mode bậc cao lan truyền phía trong trục sợi quang C-Phân bố ánh sáng không phụ thuộc vào mode truyền D-Phân bố ánh sáng bình đẳng đối với các mode truyền Câu 23: Hiệu suất ghép nối ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vào A-Bề mặt ghép nối B-Khẩu độ số và góc chiếu sáng C-Khẩu độ số và đường kính lõi sợi quang D-Đường kính lõi sợi quang và góc chiếu sáng Câu 24: Băng tần sợi quang phụ thuộc vào: A-Phân bố suy hao theo bước sóng B-Phân bố tán sắc theo bước sóng C-Băng tần tín hiệu truyền D-Phân bố suy hao và tán sắc theo bước sóng Câu 25: Các cửa sổ truyền dẫn quang được xác định chủ yếu A-Trên cơ sở suy hao sợi quang theo bước sóng B-Dựa vào băng tần tín hiệu truyền C-Dựa vào số bước sóng truyền cùng lúc D-Theo đặc tính tần số của Laser phát quang Câu 26:Dải tần khuyếch đại của Laser bán dẫn phụ thuộc chủ yếu vào A-Chất liệu cấu tạo mặt ghép bán dẫn B-Dải tần số tín hiệu quang kích thích C-Nồng độ hạt tải bơm vào mặt ghép D-Kích thước của tinh thể Laser Câu 27: Nghịch đảo tích lũy mật độ trong khuyếch đại quang sợi EDFA là do: A-Vật liệu sợi EDFA B-Quá trình phân rã không bức xạ của ion Er C-Kích thích của tín hiệu quang vào k.đại D-Năng lượng Laser bơm vào khuyếch đại Câu 28: Bước sóng của Laser bơm phải: A-Trùng với bước sóng của tín hiệu quang vào B-Gần bước sóng tín hiệu quang vào C-cách xa bước sóng tín hiệu quang vào D-Được lựa chọn tùy ý Câu 29: Độ khuyếch đại của EDFA phụ thuộc vào:
  • 3. A-Công suất Laser B-Chiều dài đoạn sợi EDFA C-Công suất bơm Laser và chiều dài đoạn k.đại D-Dải tần của tín hiệu quang vào Câu 30: Bộ ghép bước sóng WDM trong khuyếch đại EDFA có tác dụng A-Ghép ánh sáng tín hiệu và ánh sáng bơm vào sợi EDF B-Ghép các tín hiệu quang vào với nhau C-Ghép các Laser bơm thuận nghịch với nhau D-Ghép ánh sáng tín hiệu và Laser bơm vào sợi quang Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là sai: A-Bộ tách sóng quang là phần tử quan trọng nhất của máy thu quang B-Khuyếch đại trong máy thu quang là một bộ khuyếch đại điện dải rộng C-Mạch cân bằng trong máy thu quang có tác dụng ổn định tần số. D-Xung Clock có tác dụng khi khôi phục tín hiệu số ban đầu Câu 32: Tham số quan trọng nhất của máy thu quang là A-Tỷ số tín/tạp hay tỷ số bít lỗi BER B-Mức công suất thu đầu vào C-Mức công suất thu đầu ra D-Hiệu suất biến đổi quang điện Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là sai A-Ghép kênh quang theo tần số OFDM thực chất là ghép kênh theo bước sóng. B-Kỹ thuật ghép kênh OFDM được sử dụng rộn rãi nhất hiện nay C-Ghép kênh OFDM cho số lượng kênh ghép lớn D-Ghép kênh OFDM cho phép sử dụng băng tần lớn của sợi quang Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúng A-Thiết bị ghép kênh WDM mang tính thuận nghịch B-Kỹ thuật ghép kênh WDM cho số lượng kênh quang rất lớn C- Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đa mode D-Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đơn mode Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai: A-Thiết bị ghép kênh theo bước sóng WDM có tính thuận nghịch B-Phần tử ghép sợi WDM có hai đầu vào và hai đầu ra C-Phần tử ghép sợi WDM thực chất là các bộ lọc quang D-Các bộ lọc quang có thể cho ánh sáng đi qua trong một vùng bước sóng Câu 36: Yếu tố chính phải giải quyết khi thiết kế hệ thống thông tin là A- Tính toán quỹ công suất trong toàn tuyến B- Tính toán dung lượng của tuyến. C-Lựa chọn cấu hình của tuyến D-Tính toán lượng méo cho phép Câu 37: Tính toán quỹ công suất của hệ thống để tìm : A-Lượng dự trữ công suất cho phép B-Chiều dài một khoảng lặp với th. số đã chọn C-Công suất tiêu hao trên toàn tuyến D-Độ nhậy của máy thu Câu 38: Quỹ thời gian lên của hệ thống cho biết: A-Thời gian truyền trong toàn tuyến B-Lượng méo xung cho phép C-Tốc độ truyền cho phép của hệ thống D-Thời gian giữ chậm của hệ thống Câu 39: Các lựa chọn chính về thiết bị khi thiết kế hệ thống thông tin quang là: A-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị khuyếch đại B-Sợi quang; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặp C-Thiết bị phát; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặp D-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị thu Câu 40: Các yêu cầu cơ bản ban đầu khi thiết kế tuyến thông tin quang là: A-Dung lượng truyền, công suất phát, độ nhậy thu B-Cự ly truyền, tốc độ truyền, tỉ số lỗi bít BER C-Cự ly truyền, băng tần làm việc, độ nhậy thu quang D-Công suất phát, tỉ số lỗi bít BER, độ nhậy thu quang
  • 4. Câu 41: Điều kiện để có đảo mật độ trạng thái là; A-Bán dẫn P-N phải pha tạp và có phân cực B-Bán dẫn P-N pha tạp đến mức suy biến và mặt ghép có phân cực thuận đủ lớn C-Mặt ghép P-N có phân cực thuận lớn D-Bán dẫn P-N pha tạp suy bién và không phân cực Câu 42:Hệ số khuyếch đại của Laser phụ thuộc vào: A-Nồng độ tạp chất của chất bán dẫn B-Công suất của tín hiệu quang đầu vào C-Nồng độ hạt tải (dòng bơm) D-Kích thước của tinh thể bán dẫn Câu 43: Bước sóng cắt là bước sóng A - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode B - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode C - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc D - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode Câu 44: Mức năng lượng Fecmi là A - Mức năng lượng trung bình của các hạt mang điện trong chất rắn B - Thế năng hoá học của các điện tử trong chất rắn C - Mức năng lượng tối thiểu của các điện tử trong vật chất D - Động năng của các điện tử trong chất rắn Câu 245: Chất bán dẫn có thể có A - Duy nhất một mức năng lượng B - Hai mức năng lượng C - Ba mức năng lượng D - Nhiều mức năng lượng Câu 46: Đảo mật độ trạng thái là hiện tượng mà vùng không gian trong chất bán dẫn có A - Mật độ hạt dẫn điện rất thấp B - Các hạt mang điện trái dấu nhau C - Các hạt dẫn điện với mật độ rất lớn D - Các hạt mang điện chuyển động Câu 47: Điôt phát quang (LED) sử dụng chủ yếu để làm A- Phần tử tách sóng quang B - Phần tử chỉnh lưu C - Nguồn phát quang D - Phần tử tách sóng tín hiệu điện Câu 48: Điôt phát quang (LED) làm việc do A- Quá trình hấp thụ phôton tại mặt ghép P-N B - Phát xạ phôton tại mặt ghép P-N C - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép D- Phát xạ điện tử tại mặt ghép Câu 49: Khuyếch đại Laser là linh kiện quang làm việc theo nguyên tắc A- Khuyếch đại điện tử tại mặt ghép B - Hấp thụ phôton tại mặt ghép C - Phát xạ phôton tại mặt ghép D - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép Câu 50: Laser thực chất là A - Một bộ dao động ánh sáng cưỡng bức B - Một bộ khuyếch đại ánh sáng C - Thiết bị phát xạ phôton D - Một bộ dao động điện từ Câu 51: Cường độ ánh sáng của LED A - Tỉ lệ nghịch với dòng điện cung cấp B - Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện cung cấp C - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp D - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp trong 1 giới hạn Câu 52: Dao động ánh sáng trong hộp cộng hưởng của Laser là A - Sóng điện từ ngang B - Sóng ánh sáng phân cực C - Sóng ánh sáng không phân cực D -Dao động sóng đứng Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai A-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm xuôi cho đặc tính nhiễu thấp B-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm ngược cho công suất đầu ra cao C-Người ta thường kết hợp cả hai cấu hình ghép EDFA trong thực tế D-Cấu hình bơm xuôi EDFA cho đặc tính suy hao bằng phẳng trong băng tần Câu 54: Sử dụng bước sóng bơm λ =1480 nm trong EDFA A-Cho hiệu suất công suất cao
  • 5. B-Đòi hỏi tần số công tác của Laser có độ chính xác cao C-Thường dùng cho các hệ thống băng tần hẹp D-Cho ra công suất bơm thấp Câu 55: Sử dụng bước sóng bơm λ = 980 nm trong EDFA A-Cho công suất khuyếch đại cao B-Cho đặc tính nhiễu tốt C-Yêu cầu về tính chính xác tần số không cao D-Thường dùng cho các hệ thống ít kênh Câu 56: Trong hệ thống thông tin quang Coheren: A-Tín hiệu quang được trộn với tín hiệu dao động nội trước khi đến tách sóng B-Tín hiệu quang được đưa thẳng đến tách sóng C-Tín hiệu sóng mang được trộn với dao động nội D-Các tín hiệu quang có bước sóng khác nhau được trộn với nhau. Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là đúng: A- Thông tin quang Coheren có tác dụng tăng dải tần công tác B-Lợi ích chính của TT quang Coheren là làm tăng tỷ số tín / tạp C-Thông tin quang Coheren được áp dụng rộng rãi trong mạng viễn thông D-Thông tin quang Coheren có cấu trúc đơn giản và giá thành hạ Câu 58: Phát biểu nào dưới đây là sai: A-TT quang Coheren có các ưu điểm của một hệ thống thu đổi tần B-Tỉ số SNR ở đầu ra máy thu quang Coheren được cải thiện C-Khác biệt cơ bản của TTquang Coheren so với TTquang thường chủ yếu ở phần máy thu D-Thông tin quang Coheren sử dụng các sóng mang quang không cần độ ổn định cao. Câu 59: Trong TT quang Coheren, Laser dao động nội : A-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát B-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát nhưng tần số có thể điều chỉnh được C-Làm việc ở một tần số cố định D-Làm việc ở tần số khác xa tần số sóng mang quang của tín hiệu thu Câu 60: Phát biểu nào dưới đay là sai: A-Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần khác không B-Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần bằng với tần số sóng mang quang C-Trong tách sóng Homodyne, tần số dao động nội trùng với tần số sóng mang quang D-Tách sóng Homodyne cho trung tần ra bằng không.