1. Câu hỏi thi trắc nghiệm thông tin quang
Câu 1: Sóng điện từ phẳng là sóng
A- Có phương truyền thẳng B - Có mặt đồng biên và đồng pha là mặt phẳng
C- Có véc tơ phân cực nằm trong mặt phẳng D- Có véc tơ E, H nằm trong một mặt phẳng
Câu 2: Mặt sóng là tập hợp các điểm
A- Có biên độ các véc tơ E,H bằng nhau B- Có phân cực giống nhau
C- Có giá trị pha tức thời giống nhau D- Đồng biên và đồng pha
Câu 3: Sóng điện từ ngang (TEM) là sóng có
A- Phương truyền ngang B- Mặt sóng vuông góc với phương truyền sóng
C- Véc tơ E,H vuông góc nhau D- Véc tơ E,H vuông góc nhau và vuông góc
phương truyền
Câu 4: Điều kiện về chiết suất để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp nc, nf,
ns là
A- nf > ns > nc B- nf > ns = nc
B- nf > nc > ns D- nf < ns < nc
Câu 5: Điều kiện về góc tới θ để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp
A - θ > θs > θc B - θs > θ > θc
C - θc > θ > θs D - θ < θs = θc
Câu 6: Điều kiện đẻ tạo thành sóng đứng ngang trong ống dẫn sóng phẳng
A - h.cosθ = 0 B - h.cosθ = λ/4
C - h.cosθ = ( 2N + 1).λ/4 D - h.cosθ = Nλ/2
Câu 7: Để thoả mãn các điều kiện biên khi truyền sóng trong ống dẫn sóng phẳng
A- Phải có sóng điện từ ngang theo phương x B - Phải có sóng phân cực ngang
C - Phải có sóng đứng ngang theo phương x D - Phải có sóng truyền ngang theo phương x
Câu 8 : Với một ống dẫn sóng có kích thước xác định
A - Có thể có tối đa một mode dẫn sóng B - Có thể có nhiều mode dẫn sóng
C - Sẽ có số mode dẫn sóng xác định D - Sẽ có số mode sóng lớn nhất xác định
Câu 9: Khái niệm sợi quang đơn mode
A - Chỉ xác định bởi kích thước của sợi B - Chỉ xác định bởi tần số công tác của sợi quang
C - Xác định bởi kích thước và bước sóng D - Xác định theo số mode sóng truyền trên sợi
Câu 10: Bước sóng cắt là bước sóng
A - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
B - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
C - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc
D - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode
Câu 11: Tín hiệu trên đường truyền quang là:
A-Sóng điện từ B-Ánh sáng nhìn thấy
C-Dãy xung Laser được điều chế. D-Sóng hồng ngoại
Câu 12: Ánh sáng truyền được trong sợi quang là do:
A-Sợi quang trong suốt B-Sợi quang có suy hao thấp
C-Tính chất phản xạ toàn phần của ánh sáng. D-Sợi quang có hai lớp
Câu 13: Đường truyền quang có băng thông rộng là vì:
A-Tín hiệu quang có băng thông rộng B-Tín hiệu quang có băng thông rộng
C-Tần số sóng mang quang lớn D-Đặc tính suy hao theo tần số của sợi quang
Câu 14: Tín hiệu trong sợi quang không bị ảnh hưởng của điện từ trường ngoài là do:
A-Tín hiệu quang là ánh sáng B-Sợi quang hoàn toàn không mang điện tích
C-Sợi quang có hai lớp D-Sợi quang được cách điện tốt.
Câu 15: Quan hệ tương đối về suy hao giữa các loại đường truyền cơ bản là:
A-Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Cáp song hành
B-Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Sợi quang đơn mode>Cáp song hành.
C-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode
2. D-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode
Câu 16: Các trạm lặp trên đường truyền quang có tác dụng:
A-Khuyếch đại quang B-Khuyếch đại và tái sinh trong miền quang
C-Khuyếch đại tín hiệu điện D-K.đại và tái sinh tín hiệu trong miền điện
Câu 17: Bộ biến đổi điện quang E/O có tác dụng:
A-Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang có điều chế
B-Biến đổi tín hiệu điện thành sóng mang quang
C-Biến đổi tín hiệu điện thành năng lượng quang
D-Biến đổi sóng mang điện thành sóng mang quang
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp tín hiệu quang có kết cấu đơn giản
B-Bộ điều chề biến điệu gián tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang
C-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang
D-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống ít kênh quang
Câu 19: Bộ biến đổi quang điện O/E có tác dụng:
A-Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
B-Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điên
C-Biến sóng mang quang thành sóng mang điện
D-Biến tín hiệu quang thành sóng mang điện
Câu 20: Sợi quang đa mode là sợi quang:
A-Cho phép truyền nhiều bước sóng quang một lúc B-Có nhiều kiểu truyền trên một bước sóng
quang
C-Có thể truyền tất cả các tần số trong vùng á.sáng D-Có nhiều kiểu truyền với mọi bước sóng
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-Sợi quang đơn mode chỉ truyền được một bước sóng
B-Sợi quang đơn mode có thể là đamode với bước sóng khác
C-Sợi quang đơn mode chỉ có một kiểu truyền sóng
D-Sợi quang là đơn mode ứng với một vùng bước sóng nhất định
Câu 22: Trong sợi quang đa mode:
A-Ánh sáng có mode bậc thấp lan truyền trong trục sợi quang
B-Ánh sáng có mode bậc cao lan truyền phía trong trục sợi quang
C-Phân bố ánh sáng không phụ thuộc vào mode truyền
D-Phân bố ánh sáng bình đẳng đối với các mode truyền
Câu 23: Hiệu suất ghép nối ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vào
A-Bề mặt ghép nối B-Khẩu độ số và góc chiếu sáng
C-Khẩu độ số và đường kính lõi sợi quang D-Đường kính lõi sợi quang và góc chiếu sáng
Câu 24: Băng tần sợi quang phụ thuộc vào:
A-Phân bố suy hao theo bước sóng B-Phân bố tán sắc theo bước sóng
C-Băng tần tín hiệu truyền D-Phân bố suy hao và tán sắc theo bước sóng
Câu 25: Các cửa sổ truyền dẫn quang được xác định chủ yếu
A-Trên cơ sở suy hao sợi quang theo bước sóng B-Dựa vào băng tần tín hiệu truyền
C-Dựa vào số bước sóng truyền cùng lúc D-Theo đặc tính tần số của Laser phát quang
Câu 26:Dải tần khuyếch đại của Laser bán dẫn phụ thuộc chủ yếu vào
A-Chất liệu cấu tạo mặt ghép bán dẫn B-Dải tần số tín hiệu quang kích thích
C-Nồng độ hạt tải bơm vào mặt ghép D-Kích thước của tinh thể Laser
Câu 27: Nghịch đảo tích lũy mật độ trong khuyếch đại quang sợi EDFA là do:
A-Vật liệu sợi EDFA B-Quá trình phân rã không bức xạ của ion Er
C-Kích thích của tín hiệu quang vào k.đại D-Năng lượng Laser bơm vào khuyếch đại
Câu 28: Bước sóng của Laser bơm phải:
A-Trùng với bước sóng của tín hiệu quang vào B-Gần bước sóng tín hiệu quang vào
C-cách xa bước sóng tín hiệu quang vào D-Được lựa chọn tùy ý
Câu 29: Độ khuyếch đại của EDFA phụ thuộc vào:
3. A-Công suất Laser B-Chiều dài đoạn sợi EDFA
C-Công suất bơm Laser và chiều dài đoạn k.đại D-Dải tần của tín hiệu quang vào
Câu 30: Bộ ghép bước sóng WDM trong khuyếch đại EDFA có tác dụng
A-Ghép ánh sáng tín hiệu và ánh sáng bơm vào sợi EDF
B-Ghép các tín hiệu quang vào với nhau
C-Ghép các Laser bơm thuận nghịch với nhau
D-Ghép ánh sáng tín hiệu và Laser bơm vào sợi quang
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-Bộ tách sóng quang là phần tử quan trọng nhất của máy thu quang
B-Khuyếch đại trong máy thu quang là một bộ khuyếch đại điện dải rộng
C-Mạch cân bằng trong máy thu quang có tác dụng ổn định tần số.
D-Xung Clock có tác dụng khi khôi phục tín hiệu số ban đầu
Câu 32: Tham số quan trọng nhất của máy thu quang là
A-Tỷ số tín/tạp hay tỷ số bít lỗi BER B-Mức công suất thu đầu vào
C-Mức công suất thu đầu ra D-Hiệu suất biến đổi quang điện
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là sai
A-Ghép kênh quang theo tần số OFDM thực chất là ghép kênh theo bước sóng.
B-Kỹ thuật ghép kênh OFDM được sử dụng rộn rãi nhất hiện nay
C-Ghép kênh OFDM cho số lượng kênh ghép lớn
D-Ghép kênh OFDM cho phép sử dụng băng tần lớn của sợi quang
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúng
A-Thiết bị ghép kênh WDM mang tính thuận nghịch
B-Kỹ thuật ghép kênh WDM cho số lượng kênh quang rất lớn
C- Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đa mode
D-Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đơn mode
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-Thiết bị ghép kênh theo bước sóng WDM có tính thuận nghịch
B-Phần tử ghép sợi WDM có hai đầu vào và hai đầu ra
C-Phần tử ghép sợi WDM thực chất là các bộ lọc quang
D-Các bộ lọc quang có thể cho ánh sáng đi qua trong một vùng bước sóng
Câu 36: Yếu tố chính phải giải quyết khi thiết kế hệ thống thông tin là
A- Tính toán quỹ công suất trong toàn tuyến B- Tính toán dung lượng của tuyến.
C-Lựa chọn cấu hình của tuyến D-Tính toán lượng méo cho phép
Câu 37: Tính toán quỹ công suất của hệ thống để tìm :
A-Lượng dự trữ công suất cho phép B-Chiều dài một khoảng lặp với th. số đã
chọn
C-Công suất tiêu hao trên toàn tuyến D-Độ nhậy của máy thu
Câu 38: Quỹ thời gian lên của hệ thống cho biết:
A-Thời gian truyền trong toàn tuyến B-Lượng méo xung cho phép
C-Tốc độ truyền cho phép của hệ thống D-Thời gian giữ chậm của hệ thống
Câu 39: Các lựa chọn chính về thiết bị khi thiết kế hệ thống thông tin quang là:
A-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị khuyếch đại
B-Sợi quang; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặp
C-Thiết bị phát; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặp
D-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị thu
Câu 40: Các yêu cầu cơ bản ban đầu khi thiết kế tuyến thông tin quang là:
A-Dung lượng truyền, công suất phát, độ nhậy thu
B-Cự ly truyền, tốc độ truyền, tỉ số lỗi bít BER
C-Cự ly truyền, băng tần làm việc, độ nhậy thu quang
D-Công suất phát, tỉ số lỗi bít BER, độ nhậy thu quang
4. Câu 41: Điều kiện để có đảo mật độ trạng thái là;
A-Bán dẫn P-N phải pha tạp và có phân cực
B-Bán dẫn P-N pha tạp đến mức suy biến và mặt ghép có phân cực thuận đủ lớn
C-Mặt ghép P-N có phân cực thuận lớn
D-Bán dẫn P-N pha tạp suy bién và không phân cực
Câu 42:Hệ số khuyếch đại của Laser phụ thuộc vào:
A-Nồng độ tạp chất của chất bán dẫn B-Công suất của tín hiệu quang đầu vào
C-Nồng độ hạt tải (dòng bơm) D-Kích thước của tinh thể bán dẫn
Câu 43: Bước sóng cắt là bước sóng
A - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
B - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
C - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc
D - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode
Câu 44: Mức năng lượng Fecmi là
A - Mức năng lượng trung bình của các hạt mang điện trong chất rắn
B - Thế năng hoá học của các điện tử trong chất rắn
C - Mức năng lượng tối thiểu của các điện tử trong vật chất
D - Động năng của các điện tử trong chất rắn
Câu 245: Chất bán dẫn có thể có
A - Duy nhất một mức năng lượng B - Hai mức năng lượng
C - Ba mức năng lượng D - Nhiều mức năng lượng
Câu 46: Đảo mật độ trạng thái là hiện tượng mà vùng không gian trong chất bán dẫn có
A - Mật độ hạt dẫn điện rất thấp B - Các hạt mang điện trái dấu nhau
C - Các hạt dẫn điện với mật độ rất lớn D - Các hạt mang điện chuyển động
Câu 47: Điôt phát quang (LED) sử dụng chủ yếu để làm
A- Phần tử tách sóng quang B - Phần tử chỉnh lưu
C - Nguồn phát quang D - Phần tử tách sóng tín hiệu điện
Câu 48: Điôt phát quang (LED) làm việc do
A- Quá trình hấp thụ phôton tại mặt ghép P-N B - Phát xạ phôton tại mặt ghép P-N
C - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép D- Phát xạ điện tử tại mặt ghép
Câu 49: Khuyếch đại Laser là linh kiện quang làm việc theo nguyên tắc
A- Khuyếch đại điện tử tại mặt ghép B - Hấp thụ phôton tại mặt ghép
C - Phát xạ phôton tại mặt ghép D - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép
Câu 50: Laser thực chất là
A - Một bộ dao động ánh sáng cưỡng bức B - Một bộ khuyếch đại ánh sáng
C - Thiết bị phát xạ phôton D - Một bộ dao động điện từ
Câu 51: Cường độ ánh sáng của LED
A - Tỉ lệ nghịch với dòng điện cung cấp B - Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện cung
cấp
C - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp D - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp trong 1 giới
hạn
Câu 52: Dao động ánh sáng trong hộp cộng hưởng của Laser là
A - Sóng điện từ ngang B - Sóng ánh sáng phân cực
C - Sóng ánh sáng không phân cực D -Dao động sóng đứng
Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai
A-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm xuôi cho đặc tính nhiễu thấp
B-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm ngược cho công suất đầu ra cao
C-Người ta thường kết hợp cả hai cấu hình ghép EDFA trong thực tế
D-Cấu hình bơm xuôi EDFA cho đặc tính suy hao bằng phẳng trong băng tần
Câu 54: Sử dụng bước sóng bơm λ =1480 nm trong EDFA
A-Cho hiệu suất công suất cao
5. B-Đòi hỏi tần số công tác của Laser có độ chính xác cao
C-Thường dùng cho các hệ thống băng tần hẹp
D-Cho ra công suất bơm thấp
Câu 55: Sử dụng bước sóng bơm λ = 980 nm trong EDFA
A-Cho công suất khuyếch đại cao B-Cho đặc tính nhiễu tốt
C-Yêu cầu về tính chính xác tần số không cao D-Thường dùng cho các hệ thống ít kênh
Câu 56: Trong hệ thống thông tin quang Coheren:
A-Tín hiệu quang được trộn với tín hiệu dao động nội trước khi đến tách sóng
B-Tín hiệu quang được đưa thẳng đến tách sóng
C-Tín hiệu sóng mang được trộn với dao động nội
D-Các tín hiệu quang có bước sóng khác nhau được trộn với nhau.
Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A- Thông tin quang Coheren có tác dụng tăng dải tần công tác
B-Lợi ích chính của TT quang Coheren là làm tăng tỷ số tín / tạp
C-Thông tin quang Coheren được áp dụng rộng rãi trong mạng viễn thông
D-Thông tin quang Coheren có cấu trúc đơn giản và giá thành hạ
Câu 58: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A-TT quang Coheren có các ưu điểm của một hệ thống thu đổi tần
B-Tỉ số SNR ở đầu ra máy thu quang Coheren được cải thiện
C-Khác biệt cơ bản của TTquang Coheren so với TTquang thường chủ yếu ở phần máy thu
D-Thông tin quang Coheren sử dụng các sóng mang quang không cần độ ổn định cao.
Câu 59: Trong TT quang Coheren, Laser dao động nội :
A-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát
B-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát nhưng tần số có thể điều chỉnh được
C-Làm việc ở một tần số cố định
D-Làm việc ở tần số khác xa tần số sóng mang quang của tín hiệu thu
Câu 60: Phát biểu nào dưới đay là sai:
A-Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần khác không
B-Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần bằng với tần số sóng mang quang
C-Trong tách sóng Homodyne, tần số dao động nội trùng với tần số sóng mang quang
D-Tách sóng Homodyne cho trung tần ra bằng không.