4. A. OXI
1. Vị trí
Chu kì: 2
STT: 8
Nhóm: VIA
Vị trí
2. Cấu tạo
- Cấu hình e: 1s22s22p4
a) Cấu tạo nguyên tử O
b) Cấu tạo phân tử O2
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
CTCT: O = O Liên kết CHT không cực
5. A. OXI
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít
tan trong nước.
- Hóa lỏng ở - 1830C, oxi lỏng có màu xanh da trời.
- dO2/kk = 32/29 = 1,1 hơi nặng hơn không khí
6. A. OXI
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Độ âm điện của oxi là 3,44 chỉ kém flo (3,98)
Dễ nhận thêm 2e
Oxi là phi kim có tính oxi hóa mạnh
Trong các hợp chất Oxi thường có số oxi
hoá là -2 (trừ OF2; H2O2 …..)
+2 -1
7. A. OXI
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Al + O2
to
0 + 3 - 2
0
0 0 - 2
+2
Mg + O2
to
1. Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt…)
S + O2
to
0 0 + 4 - 2
0 0 - 2
+4
C + O2
to
2. Tác dụng với phi kim (trừ halogen)
Al2O3
MgO
2 2
SO2
CO2
4 3 2
8. A. OXI
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2CO + O2 2CO2
to
+2 + 4 - 2
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
- 2
+4
Oxi tác dụng được với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
3. Tác dụng với hợp chất
0
to
-2 0
Kết luận: Những phản ứng mà oxi tham gia là
phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
9. IV. ỨNG DỤNG
A. OXI
Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của con
người và động vật.
Đáp ứng nhu cầu cho các ngành công nghiệp.
14. V. ĐIỀU CHẾ
A. OXI
Oxi được điều chế bằng cách phân hủy những
hợp chất giàu oxi và kém bền nhiệt
1/ Trong phòng thí nghiệm
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
to
to
2KClO3 → 2KCl + 3O2
MnO2
15. a) Từ không khí: Dùng phương pháp chưng cất phân
đoạn không khí lỏng
V. ĐIỀU CHẾ
A. OXI
2/ Trong công nghiệp
16. Không khí
Loại bỏ tạp chất
Không khí lỏng
N2 (-1960C) O2(-1830C)
Làm lạnh dưới áp suất 200atm
Chưng cất phân đoạn
Sơ đồ sản xuất oxi từ không khí
17. V. ĐIỀU CHẾ
A. OXI
2/ Trong công nghiệp
b) Từ nước: Điện phân nước
2H2O → 2H2 + O2
đp
3/ Trong tự nhiên: ( hiện tượng quang hợp)
6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2
Glucozo
18. Rừng chỉ chiếm 7-10% diện tích đất liền,
nhưng góp phần làm giảm 1/5 lượng khí thải
CO2 trong khí quyển.
19. Ozon là một dạng thù hình của oxi. CTPT: O3
Tính chất vật lý
• Khí ozon có màu xanh nhạt, có mùi hăng đặc
trưng. Hóa lỏng ở -112oC
• Khí ozon tan trong nước nhiều hơn oxi.
Ozon có tính oxi hóa rất mạnh và mạnh hơn oxi:
Ở điều kiện thường, O2 không oxi hoá Ag, nhưng
O3 oxi hoá Ag thành Ag2O
2
2
3 O
O
Ag
O
2Ag
B. OZON
Tính chất hóa học
20. Hình thành trong khí quyển khi có sự phóng điện
Ozon trong tự nhiên
B. OZON
21. B. OZON
Tầng ozon hình thành do tia tử ngoại của mặt trời
chuyển hóa oxi thành ozon
3
2 2
3 O
O uv
22. Ứng dụng: Dựa vào tính oxi hóa mạnh
Làm cho không khí trong lành
B. OZON