SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
ĐỀ THI THỬ SỐ 27
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is
placed differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1
A. cosmetics
B. economics
C. photography
D. experience
Trọng âm của từ "economics" rơi vào âm tiết thứ ba . Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm
tiết thứ hai.
(A: /k z'met k /, B: / i:kə'n m ks/, C: /fə't rəfi /, D: / k'sp əriəns /)ɒ ɪ ˌ ɒ ɪ ɒɡ ɪ ɪ
Question 2
A. lemon
B. physics
C. decay
D. decade
Trọng âm của từ "decay" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết
đầu tiên.
(A: /'lemən/, B: /'f z ks/, C: /d 'ke /, D: /'deke d/)ɪ ɪ ɪ ɪ ɪ
Question 3
A. modernise
B. vaporise
C. organise
D. deliver
Trọng âm của từ "deliver" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm
tiết đầu tiên.
(A: /'m dəna z/, B: /'ve pəra z/, C: /' : əna z /, D: /d 'l və(r) /)ɒ ɪ ɪ ɪ ɔ ɡ ɪ ɪ ɪ
Question 4
A. vacancy
B. calculate
C. delicious
D. furniture
Trọng âm của từ "delicious" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết
đầu tiên.
(A: /'ve kənsi/, B: /'kælkjule t/, C: /d 'l əs /, D: /'f :n t ə(r)/)ɪ ɪ ɪ ɪʃ ɜ ɪ ʃ
Question 5
A. enjoy
B. require
C. apply
D. whisper
Trọng âm của từ "whisper" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm
tiết thứ hai.
(A: / n'd /, B: /r 'kwa ə(r)/, C: /ə'pla /, D: /'w spə(r)/)ɪ ʒɔɪ ɪ ɪ ɪ ɪ
II. Mark the sentence (A,B,C or D) that is the best way to have a complete sentence with the
words given.
Question 6: We / informed / most / animals / zoo / starving / death.
A. We have informed that most of the animals at the zoo are starving to death.
B. We have informed that most of animals at the zoo are starving and death.
C. We have been informed that most animals at the zoo are starving and death.
D. We have been informed that most of the animals at the zoo are starving to death.
- Động từ inform với nghĩa là thông báo luôn đòi hỏi tân ngữ chỉ người phía sau. Ta thấy trong 2
đáp án A và B, động từ "inform" chia ở dạng chủ động mà không hề có tân ngữ theo sau => loại
A và B vì không đúng ngũ pháp.
- C và D đều là câu bị động do đó chúng đều đảm bảo cấu trúc đúng của inform. Tuy nhiên chỉ
một trong 2 câu là đúng.
C sai ở chỗ "are starving and death". And là liên từ nối các thành phần ngữ pháp tương đương
nhau. "starving" là động từ dạng Ving trong khi "death" là danh từ -> 2 thành phần này không
tương đương về mặt chức năng ngữ pháp.
=>D là đáp án phù hợp.
Question 7: It / better / play safe / exams / give / original answer.
A. It's often better to play safe in exams than to give an original answer.
B. It's often better playing safe in exams than to give an original answer.
C. It's often better to play safe in exams than giving an original answer.
D. It's often better playing safe in exams than giving an original answer.
- Ta có cấu trúc "It is better + to V1... + than + to V2 ... " -> làm cái này thì tốt hơn cái kia.
- play safe: cẩn thận, chơi chắc ăn.
=> A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Tốt hơn là chơi ăn chắc trong các kỳ thi hơn là đưa ra
những câu trả lời mới lạ.
Question 8: small shopkeeper / face / fierce competitiveness / supermarkets.
A. The small shopkeeper is faced fierce competitiveness of supermarkets.
B. The small shopkeeper is facing fierce competitiveness from supermarkets.
C. The small shopkeeper is being faced fierce competitiveness of supermarkets.
D. The small shopkeeper has been facing fierce competitiveness from supermarkets.
- Các lựa chọn khác nhau ở cách chia động từ và cách dùng tính từ sau danh từ
"competitiveness".
- Trước tiên hãy xét động từ. Face là động từ có thể dùng ở cả chủ động và bị động với cùng chủ
ngữ chỉ người.
Tuy nhiên khi dùng ở bị động phải có giới từ "with" theo sau.
Các cấu trúc khi đó là: S + face + O
S + be faced + with + O
- Trong tất cả các đáp án ta thấy đều không có giới từ "with". Như vậy chúng ta chọn ra câu mà
động từ chia ở chủ động. A và C đều ở dạng bị động vì có dạng "be + PP". B và D chia ở chủ
động.
B chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn. D chia động từ ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tuy nhiên
thì này hiếm khi được dùng mà không có các dấu hiệu về thời gian ám chỉ một quá trình kéo dài
từ quá khứ đến hiện tại.
=> B là đáp án đúng. Câu này có thể hiểu là "Những chủ cửa hàng nhỏ đang phải đối mặt với sự
cạnh tranh mạnh mẽ của các siêu thị lớn."
Question 9: I / not be / trouble / police / now if / take / your advice / first place.
A. I wouldn't be in trouble with the police now if I had taken your advice in the first
place.
B. I wouldn't have been in trouble with the police now if I had taken your advice in the
first place.
C. I won't be in trouble with the police now if I take your advice in the first place.
D. I shouldn't have been in trouble with the police now if I have taken your advice in
the first place.
- Ta thấy trong câu có xuất hiện trạng từ "now" và "in the first place". Đây là dấu hiệu của câu
điều kiện hỗn hợp của câu điều kiện loại 2 và loại 3. Nếu một việc gì đã xảy ra / không xảy ra ở
quá khứ thì sẽ dẫn đến một việc gì đó xảy ra/ không xảy ra ở hiện tại.
=>A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Nếu tôi nghe theo lời khuyên của bạn ngay từ đầu thì giờ
tôi đã không gặp rắc rối với cảnh sát.
Question 10: Hardly / I / go back / sleep when / loud noise / woke / up.
A. Hardly had I gone back to sleep when a loud noise woke me up.
B. Hardly I had gone back to sleep then a loud noise woke me up.
C. Hardly had I gone back to sleep and did a loud noise wake me up.
D. Hardly I had gone back to sleep when a loud noise woke me up.
- Khi "hardly" đứng đầu câu chúng ta dùng hình thức đảo ngữ với mệnh đề theo ngay sau
"hardly".
Và ta có cấu trúc với "hardly" là: Hardly + mệnh đề đảo ngữ + when + mệnh đề
- A là đáp án phù hợp
- Lựa chọn B sai vì mệnh đề sau "hardly" không đảo ngữ và dùng sai liên từ.
- Lựa chọn C sai vì đảo ngữ ở cả hai mệnh đề hơn nữa dùng sai liên từ.
- Lựa chọn D sai vì không dùng hình thức đảo ngữ.
Câu này có nghĩa là "Khi tôi vừa mới quay trở lại ngủ tiếp thì một tiếng động lớn đánh thức tôi
dậy."
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.
Question 11: I feel terrible, I didn’t sleep ___________ last night.
A. an eye
B. a wink
C. a jot
D. an inch
- Ta có cấu trúc "not get/ have a wink of sleep" hoặc "not sleep a wink" có nghĩa là không ngủ
được tý nào, không chợp mắt được tý nào.
=>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Tôi cảm thấy thật khủng khiếp, tôi đã không ngủ được tý
nào đêm hôm qua.
Question 12: This is the most expensive car I have ___________ driven.
A. ever
B. always
C. often
D. sometimes
- Trạng từ "ever" thường được dùng cho thì hiện tại hoàn thành với nghĩa là "đã từng". Các trạng
từ còn lại thường được dùng ở thì hiện tại đơn.
=> Đáp án đúng là A.
- Câu này dịch là : Đây là chiếc xe hơi đắt tiền nhất mà tôi đã từng lái.
Question 13: The ___________ at the football match caused violence when their team lost.
A. spectators
B. groups
C. observers
D. customers
- Khi nói đến khán giả của buổi biểu diễn hay buổi thi đấu ngoài trời chúng ta dùng danh từ
"spectators".
=>Đáp án đúng là A.
- Câu này dịch là : Khán giả ở trận đấu bóng đá gây nên tình trạng quá khích khi đội của họ
thua trận.
Question 14: Not until 1856 ___________ across the Mississippi River.
A. the first bridge was built
B. was the first bridge built
C. the first building a bridge
D. the bridge building was
- Khi có từ phủ định "Not until" đứng đầu câu chúng ta phải dùng hình thức đảo ngữ.
=>B là đáp án đúng.
- Câu này được hiểu là: Mãi cho đến năm 1856 mới có cây cầu đầu tiên được xây dựng bắc qua
sông Mississippi.
Question 15: The cost of living has ___________ over 10 percent in the past years.
A. raised
B. raise
C. risen
D. rising
- Sau "has" phải là phân từ quá khứ => B và D bị loại.
- Hơn nữa, ta cũng cần chú ý phân biệt động từ "raise" và "rise".
+ raise (ngoại động từ): nâng một vật gì lên
+ rise (nội động từ): mọc lên (mặt trời), tăng lên (giá cả, lương...)
=> Đáp án đúng là C.
- Câu này dịch là : Chi phí sinh hoạt đã tăng lên trên 10 % trong những năm qua.
Question 16: A : "I can’t see the stage very well from here".
B : “___________”.
A. Neither can’t I
B. Neither I can
C. I can’t neither
D. Neither can I
- Cấu trúc đồng tình ở câu phủ định với either và neither có cấu trúc như sau:
+ Neither + trợ động từ (khẳng định) + S.
+ S + trợ động từ (phủ định) + either.
=> D là đáp án đúng.
- Câu này dịch là :
A: Tôi không thể nhìn rõ sân khấu từ vị trí này
B: Tôi cũng vậy .
Question 17: Drinking and smoking are harmful _________ people's health.
A. for
B. with
C. to
D. in
- Giới từ theo sau tính từ "harmful" là "to" có nghĩa là có hại đối với ....
=>Đáp án đúng là C. Câu này được dịch là : Uống rượu và hút thuốc thì có hại cho sức khỏe của
mọi người.
Question 18: The headmaster was disappointed _________ his behaviour.
A. with
B. for
C. on
D. of
- Ta có cấu trúc từ "disappointed with/in something/somebody" có nghĩa là thất vọng với điều
gì, thất vọng về ai.
=>A là đáp án đúng.
- Câu này được dịch là : Ngài hiệu trưởng thất vọng với cách ứng xử của anh ta .
Question 19: Would you like to go_________ a walk _________ the park this afternoon?
A. for- in
B. for- at
C. to- in
D. to- at
- Cấu trúc từ go for a walk = walk có nghĩa là đi bộ, đi dạo.
- Ở phía sau khi nói ở trong công viên chúng ta dùng giới từ "in".
=>Đáp án đúng là A. Câu này được dịch là : Bạn có muốn đi bộ trong công viên chiều nay
không?
Question 20: Please ask them _________ in this area.
A. don't smoke
B. not smoking
C. to not smoke
D. not to smoke
- Cấu trúc từ "to ask somebody to do/ not to do something" có nghĩa là yêu cầu ai làm gì/
không làm gì.
=>Đáp án đúng là D. Câu này được dịch là :Làm ơn hãy yêu cầu họ không được hút thuốc ở khu
vực này.
Question 21: He always ___________ me
A. avoids to meet
B. avoids meeting
C. avoiding to meet
D. to avoid meeting
- Ta có cấu trúc "avoid + V-ing" có nghĩa là tránh làm gì .
- Câu này dịch là : Anh ấy luôn tránh gặp mặt tôi .
Question 22: He is always afraid of________ his job.
A. lose
B. losing
C. to lose
D. lost
- Ta có cấu trúc từ "to be afraid of + V-ing " có nghĩa là sợ làm gì, e ngại làm gì .
=>B là đáp án đúng.
- Câu này dịch là : Anh ấy luôn lo sợ bị mất việc .
Question 23: Did he manage ________ the table upstairs?
A. to carry
B. carry
C. to carrying
D. carrying
- Động từ "manage" theo sau là động từ ở dạng "to V".
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Anh ấy đã xoay sở mang chiếc bàn lên gác à?
Question 24: I don't mind ________by car because I never get car- sick.
A. travel
B. to travel
C. travelling
D. being travelled
- Cấu trúc "mind + V-ing" có nghĩa là ngại làm gì .
=>Đáp án đúng trong câu này là C vì động từ được chia ở dạng chủ động. Câu này dịch là : Tôi
không ngại đi lại bằng xe hơi bởi vì tôi không bao giờ bị say xe.
Question 25: My dad lets me ________my housework everyday.
A. do
B. to do
C. doing
D. done
- Cấu trúc "let somebody do something" có nghĩa là để cho ai đó làm gì/ cho phép ai đó làm gì.
=>Đáp án đúng là A. Câu dịch này là : Bố tôi để cho tôi làm công việc nhà hàng ngày.
Question 26: After the enormous dinner he had to ________ his belt.
A. broaden
B. enlarge
C. widen
D. loosen
- broaden (v) : mở rộng (kinh nghiệm/ kiến thức)
- enlarge (v) : làm cho cái gì đó trở nên to hơn, lớn hơn
- widen (v) : nới rộng ra, mở rộng, làm cho to ra
- loosen (v) : nới lỏng ra, giãn ra, long ra
=> D là đáp án đúng. Câu này dịch là :Sau bữa tối cực kỳ lớn thì anh ấy đã phải nới lỏng thắt
lưng ra.
Question 27: Throw away that old vase. It's ________.
A. value
B. valuable
C. invaluable
D. valueless
- Chỗ trống cần điền từ loại tính từ =>Loại A.
- valuable : có giá trị lớn, quý giá
- invaluable : vô giá (tức không có giá nào có thể mua nổi, rất có giá trị)
- valueless : không có giá trị, không đáng giá, không có tác dụng
=>Đáp án đúng là D.
- Câu này dịch là : Hãy vứt chiếc bình cũ ấy đi. Nó chẳng có giá trị gì.
Question 28: A : Is the lift working?
B : No , it's ______________.Let's use the stairs.
A. out of work
B. impossible
C. in danger
D. out of order
- out of work : thất nghiệp
- impossible (adj) : không thể
- (to be) in danger : có nguy cơ
- out of order : hỏng, bị hỏng, không làm việc, không hoạt động
=>D là đáp án đúng. Câu này dịch là:
A : Cầu thang máy có hoạt động không?
B : Không, nó bị hỏng rồi. Chúng ta hãy sử dụng cầu thang bộ.
Question 29: These people ______________ for the most successful company in the town.
A. are seeming to work
B. seem working
C. seem to be working
D. are seeming to be working
- Ta có "seem" là động từ nối (linking verbs) nên không được dùng ở thì tiếp diễn => A và D bị
loại.
Hơn nữa sau "seem" là động từ nguyên thể có "to" => loại B
=>Chỉ còn lại C. Thông thường khi nói đến động từ nguyên thể có "to" ta thường chỉ nghĩ đến
loại đơn giản nhất là to V. Tuy nhiên ngoài ra cũng còn có nhiều loại động từ nguyên thể khác
nữa và trong đó có dạng nguyên thể tiếp diễn là to be Ving. Vậy C là đáp án đúng.
*Để ôn lại các dạng nguyên thể các em có thể xem lại tại đây.
=>Câu này dịch là: Những người này dường như đang làm việc cho công ty thành công nhất
trong thị trấn.
Question 30: If you stop smoking, you________ more money.
A. won’t have
B. will have
C. would have
D. wouldn’t have
- Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1- câu điều kiện diễn tả một việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc
tương lai "If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V".
=>Đáp án đúng là B.
- Câu này dịch là : Nếu bạn ngừng hút thuốc thì bạn sẽ có nhiều tiền hơn.
Question 31: She has been sleeping for 10 hours! You ________her up.
A. had better to wake
B. may wake
C. must wake
D. would like to wake
- Lựa chọn A sai về cấu trúc. Sau "had better" là động từ nguyên thể không có "to".
- Lựa chọn D chưa đúng vì cấu trúc với "would like" thường dùng để thể hiện ước muốn làm gì
đó.
- Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án chính xác hơn cả.
- Câu này dịch là : Cô ấy đã ngủ khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi. Bạn phải đánh thức cô ấy dậy thôi.
Question 32: People think that an apple ________ is good for you.
A. in a day
B. for a day
C. for every day
D. a day
- an apple a day (mỗi ngày một quả táo) là đáp án đúng
=>Câu này được dịch là : Mọi người nghĩ rằng mỗi ngày ăn một quả táo thì tốt cho bạn.
Question 33: It's wonderful here tonight ! It's ________I have ever enjoyed a garden party.
A. a long time
B. the first time
C. time
D. several times
- Ta có cấu trúc với "It's the first time + thì hiện tại hoàn thành (present perfect) " có nghĩa
là lần đầu tiên làm việc gì ...
=>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Tối nay ở đây thật là tuyệt vời. Đây là lần đầu tiên tớ
thưởng thức một bữa tiệc chiêu đãi trong vườn như thế này.
Question 34: He_________ the plants. If he had, they wouldn’t have died.
A. needn’t have watered
B. can’t have watered
C. shouldn’t water
D. couldn’t water
- Câu thứ 2 có thể viết lại đầy đủ là: If he had watered the plants, they wouldn't have died. (Nếu
anh ta tưới cây thì chúng đã không chết.)
Đây là một câu điều kiện loại 3 nói về một sự việc không có thật trong quá khứ.
Cấu trúc "needn't have + PP" dùng để diễn tả một việc không cần làm nhưng lại làm trong quá
khứ.
- Cấu trúc "can't have + PP" dùng để diễn tả một kết luận, phỏng đoán về một sự việc không
thể xảy ra trong quá khứ .
- "should + V (nguyên thể)" dùng để diễn tả một lời khuyên.
- "could" ở đây là quá khứ của "can" dùng để diễn tả khả năng chủ quan.
=>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là :Không thể có chuyện anh ấy tưới nước cho những cây
này. Nếu anh ấy làm như vậy thì chúng đã không chết.
Question 35: She made me ___________for the petrol, but she allowed me ___________her car
all day.
A. pay/ use
B. to pay/ to use
C. pay/ to use
D. pay/ using
- Ta có cấu trúc "make somebody do something" có nghĩa là khiến ai đó/ buộc ai đó phải làm
gì và cấu trúc "allow somebody to do something" có nghĩa là cho phép ai đó làm gì.
=>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Cô ấy bắt tôi trả tiền xăng nhưng cô ấy cho phép tôi sử
dụng xe cô ấy cả ngày.
Question 36: My friend is still optimistic ___________many difficulties he has to overcome.
A. though
B. however
C. despite
D. but
- Theo sau chỗ trống là cụm danh từ
=> C là đáp án đúng vì các liên từ còn lại được theo sau bởi một mệnh đề.
- Câu này dịch là: Bạn của tôi vẫn rất lạc quan dù cho có nhiều khó khăn mà anh ấy cần phải
vượt qua.
Question 37: Out of sight, out of ___________.
A. memory
B. head
C. heart
D. mind
- Ta có thành ngữ "out of sight, out of mind " có nghĩa là xa mặt cách lòng .
=>D là đáp án đúng.
Question 38: As the theatre was still closed, I looked round the shops to ___________ time.
A. use
B. kill
C. gain
D. spend
- Ta có cấu trúc "kill one's time" có nghĩa là giết thì giờ
- Cấu trúc "spend time" có nghĩa là dành thời gian, sử dụng thời gian vào việc gì
=>Đáp án đúng là B.
- Câu này dịch là :Vì rạp hát vẫn còn đóng cửa nên tôi đã đi loanh quanh các cửa hàng để giết
thời gian.
Question 39: You should take more exercise if you want to keep________.
A. fit
B. fat
C. fine
D. fresh
-Ta có cụm từ "keep fit" có nghĩa khỏe mạnh
=>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Bạn nên tập thể dục nhiều hơn nếu bạn muốn giữ cho cơ
thể khỏe mạnh.
Question 40: He is very ________ on meeting English people and making friends with them.
A. willing
B. fond
C. keen
D. anxious
- Ta có "to be willing to do something" có nghĩa là sẵn sàng/ hài lòng làm gì
- to be fond of doing something : thích làm gì
- to be keen on doing something : thích làm gì
- to be anxious about something: lo lắng về vấn đề gì
=>C là đáp án đúng.
- Câu này được dịch là : Anh ấy rất thích gặp gỡ người Anh và kết bạn với họ.
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest
in meaning to each of the following questions.
Question 41: Betty isn't much heavier than Ann.
A. Betty and Ann are exactly the same weight.
B. Betty is slightly less heavy than Ann.
C. Ann weighs a little more than Betty.
D. Ann weighs slightly less than Betty.
- Ta có câu đề đưa ra là : Betty không nặng hơn Ann nhiều.
- Lựa chọn A: Betty và Ann chính xác cùng cân với nhau.
- Lựa chọn B: Betty nhẹ hơn Ann một chút.
- Lựa chọn C: Ann nặng hơn Betty một chút.
- Lựa chọn D: Ann nhẹ hơn Betty một chút.
=>Đáp án đúng là D.
Question 42: You may get cold on the way so take the coat.
A. To take the coat you will get cold on the way.
B. In case you're cold on the way ,you should take a coat.
C. If you didn't take a coat , you'd be cold on the way.
D. Only if you get cold can you take the coat.
- Câu đề đưa ra là : Bạn có thể bị lạnh dọc đường đấy, do đó hãy mang theo áo khoác.
"You may get a cold on the way" -> đây là một câu phỏng đoán về một sự việc có thể xảy ra
trong tương lai.
- Lựa chọn A: Để mang theo áo khoác bạn sẽ bị cảm lạnh dọc đường.
- Lựa chọn B: Phòng khi bạn bị lạnh dọc đường, bạn nên mang theo áo khoác.
- Lựa chọn C : Nếu bạn không mang theo áo khoác bạn sẽ bị cảm lạnh dọc đường.
- Lựa chọn D : Chỉ khi nào bị cảm lạnh bạn mới có thể mang theo áo khoác.
=>Đáp án đúng là B.
Question 43: I whispered as I didn't want anybody to hear our conversation.
A. So as not to hear our conversation I whispered.
B. Since nobody wanted to hear our conversation I whispered.
C. I lowered my voice in order that our conversation couldn't be heard.
D. Because I whispered , nobody heard our conversation.
- Câu đề là : Tôi nói thầm vì tôi không muốn bất kỳ ai nghe cuộc trò chuyện của chúng ta.
- Lựa chọn A : Để không nghe cuộc trò chuyện của chúng ta nên tôi nói thầm.
- Lựa chọn B : Vì không ai muốn nghe cuộc trò chuyện của chúng tôi nên tôi nói thầm.
- Lựa chọn C : Tôi nói nhỏ để cuộc trò chuyện của chúng ta không bị nghe thấy.
- Lựa chọn D : Bởi vì tôi nói thầm nên không ai nghe thấy cuộc nói chuyện của chúng ta.
=>Đáp án đúng là C.
Question 44: “May I have some chocolate, mum?” said the boy.
A. The boy asked his mother to have some chocolate.
B. The boy begged his mother to have some chocolate.
C. The boy asked for some chocolate.
D. All are correct.
- Câu đề đưa ra là câu trực tiếp: Cậu bé nói với mẹ rằng "Con có thể ăn một ít sô cô la được
không mẹ?"
Câu này là một câu yêu cầu đòi hỏi.
- Cấu trúc: ask sb to do sth -> yêu cầu ai làm gì. Chủ ngữ của to do là tân ngữ của "ask". Như
vậy chủ ngữ của "to have" trong câu A là "his mother" => không thích hợp.
- Cấu trúc: beg sb to do sth -> năn nỉ ai làm gì. Chủ ngữ của to do là tân ngữ của beg => chủ
ngữ của "to have" trong câu B là "his mother" => không thích hợp.
- Cấu trúc: ask sb for sth -> đòi hỏi cái gì đó từ ai
=>C là đáp án đúng.
Question 45: John asked Mary if it was the blue one or the green she wanted.
A. “Which one did she want, the blue or the green, Mary?” asked John.
B. “Which one did you want, the blue or the green?” asked John.
C. “Which one does Mary want , the green or the blue?” asked John.
D. “Which one do you want, the blue or the green, Mary?” asked John.
- Câu đề là đưa ra là: John hỏi Mary xem liệu cô ấy thích cái màu xanh da trời hay màu xanh lá
cây.
- Vì câu tường thuật chia ở thì quá khứ nên khi chuyển sang câu trực tiếp động từ phải được chia
ở thì hiện tại =>Loại A và B.
- Vì hỏi trực tiếp giữa Mary và John nên chỉ dùng 2 đại từ nhân xưng là I và You chứ chúng ta
không dùng tên =>C là đáp án chưa hợp lý.
=> Đáp án đúng là D.
V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 46: Acupuncture comes from (A) the traditional Chinese (B) system of medicine that
including (C) herbalism, massage, diet, manipulation (D) and exercise.
A
B
C
D
- Vì trong câu có sử dụng đại từ quan hệ "that" đóng vai trò là chủ ngữ nên động từ theo sau ở
dạng "V-ing" là chưa đúng. Động từ theo sau chỉ ở dạng V-ing trong câu rút gọn đại từ quan hệ ở
dạng khẳng định.
=>Đáp án cần sửa là C. Sửa "including" thành "includes".
Question 47: Traditional (A) Chinese medicine see (B) health as a state in which (C) the energy
of the mind, body and spirit are (D) in harmony.
A
B
C
D
- Danh từ "medicine" không đếm được nên động từ "see" chia ở dạng số nhiều là sai.
=>Đáp án cần sửa là B. Sửa "see" thành "sees".
Question 48: People seldom act natural (A) in front of (B) the camera. Often (C) they stiffen up
and the pose becomes rather (D) wooden.
A
B
C
D
- Theo sau động từ phải là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
=>Đáp án cần sửa là A. Sửa "act natural " thành "act naturally".
Question 49: It is disappointing (A) that almost (B) tourists who come to (C) the country only
visit the same (D) few overcrowded places.
A
B
C
D
- Ta dùng "most tourists" chứ không dùng "almost tourist" . Trạng từ "almost" có nghĩa là
gần, gần như, thường đi chung với all, every.
=>Đáp án cần sửa là B. Sửa "almost" thành "most".
Question 50: Driving is getting (A) more demanding (B) all the time, so we must make sure (C)
people learn efficient (D) in the first place.
A
B
C
D
- Theo sau động từ là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
=>Đáp án cần sửa là D. Sửa "efficient" thành "efficiently".
VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct word for each of the questions from 51 to 55 .
This year, the school is offering new summer courses, which sound very good indeed. They are
able to offer many more conversation classes than before. And for about half of these classes the
students will be working in groups of seven or eight. Courses on reading and writing will also be
given. There's a completely new reading course, in fact, which the students will find very
interesting. Teachers will use current newspaper articles and other material. For the first time this
year, the school is running a computer course, too. The school will be also continuing the video
course, which was very popular last year. Benfield School has some new video equipment and
the teachers know a lot about video.
All this sounds like hard work! But there will be a lot of leisure activities too. The school has
arranged for students to use the sports center near the school in the afternoons and evenings, at
greatly reduced prices. And it has planned a lot of visits to places of interest.
There will be some special surprises for the students as well. The school has organized a group
visit to a television studio, as a suitable end to the video course. Some students will be able to
take flying lessons at the airport. The school only takes between forty and fifty students at a time.
Although it is a small school, only a few of the students stay at the school itself, in one of two
flats in the main building. Most of the summer students will stay with families in the town.
Question 51: Some of the conversation classes will be held in groups of ________.
A. 3 -5
B. 5
C. 7-8
D. 17
- Dựa vào nội dung câu thứ 2 của đoạn văn "And for about half of these classes the students will
be working in groups of seven or eight." và câu trước đó là nói đến " conversation classes"
=>Đáp án đúng là C.
Question 52: There will be new courses in ________.
A. reading and computers.
B. reading and writing.
C. video and computers.
D. video and reading.
-Dựa vào nội dung của đoạn đầu tiên với "There's a completely new reading course .... For the
first time this year, the school is running a computer course, too."
=>Đáp án đúng là A.
Question 53: Students can take part in sport at ________.
A. the school
B. the sports hall
C. the sports center
D. the school field
- Dựa vào nội dung câu văn sau ở đoạn thứ 2 "The school has arranged for students to use the
sports center near the school..."
=>Đáp án đúng là C.
Question 54: As a special surprise there will be ________.
A. a computer course.
B. a trip to a place of interest.
C. a video show.
D. a visit to a TV studio.
- Dựa vào nội dung hai câu văn đầu tiên ở đoạn thứ 3 "There will be some special surprises for
the students as well. The school has organized a group visit to a television studio..."
=>Đáp án đúng là D.
Question 55: Some students may be able to ________.
A. make video films.
B. give the other students a surprise.
C. learn to fly a plane.
D. plan some special visits.
- Dựa vào nội dung câu văn thứ 3 của đoạn thứ 3 "Some students will be able to take flying
lessons at the airport."
=>C là đáp án đúng.
VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct word for each of the questions from 56 to 60 .
American foods began to affect the rest of the world. American emphasis on convenient and
rapid consumption is best represented in fast foods such as hamburgers, French fries, and soft
drinks. By the 1960s and 1970s fast foods became one of America strongest exports as
franchises for Mc Donalds and Burger King spread through Europe and other parts of the world,
including Russia and China. Traditional meals cooked at home and consumed at a leisurely pace
- gave way to quick lunches and dinners eaten on the run as other countries imitated American
cultural patterns.
By the late 20th century Americans had become more conscious of their diets, eating more
poultry, fish and vegetables, and fewer eggs and less beef. Cooks began to rediscover many
world cuisines in forms closer to their original. In California, chefs combined fresh fruits and
vegetables available with ingredients and spices borrowed from immigrant kitchens to create an
innovative cooking style that was lighter than traditional French, but more interesting and varied
than typical American cuisine. Along with the states wines, California cuisine took its place
among the acknowledged forms of fine dining.
Question 56: Fast foods such as hamburgers, French fries, and soft drinks________.
A. are traditional meals of the US people.
B. are popular because of their nutritious values.
C. became more popular than meals cooked at home in China.
D. became popular with other European and Asian countries.
-Dựa vào nội dung câu thứ 2 của đoạn đầu tiên "By the 1960s and 1970s fast foods became one
of Americas strongest exports as franchises for Mc Donalds and Burger King spread through
Europe and other parts of the world, including Russia and China". Ở đây "fast foods" là các đồ
ăn như "hamburgers, French fries, and soft drinks" đã được nhắc đến ở câu trước đó.
=>D là đáp án đúng.
Question 57: Which of the following is similar in meaning to the word "cuisine"?
A. cooking
B. style of cooking
C. cookery
D. cook
- Danh từ "cuisine" có nghĩa là cách nấu nướng, ẩm thực.
- cooking (n): sự nấu ăn
- style of cooking : cách nấu ăn
- cookery (n): nghề nấu ăn
- cook (n) : đầu bếp, người nấu ăn
=>B là đáp án đúng.
Question 58: What is the main idea of the first paragraph?
A. American cuisine used to have an influence on many countries.
B. Fast foods became one of America strongest exports.
C. Mc Donalds and Burger King are American food suppliers successful in Europe.
D. Traditional meals cooked at home and consumed at a leisurely pace are not
common in the US.
- Dựa vào nội dung câu đầu tiên của đoạn thứ nhất "American foods began to affect the rest of
the world"
=>Ý chính của đoạn đầu là nói về nghệ thuật nấu ăn của Mỹ đã ảnh hưởng đến nhiều nước trên
thế giới.
Question 59: Which of the following statements is true?
A. By the late 20th century, fast foods had lost their popularity in the USA
B. Americans used to eat more poultry, fish, and fresh fruits and vegetables than they
do now.
C. Cooking styles of other countries began to affect America by the late 20th century.
D. Fewer eggs and less beef in American diet made them fitter.
- Dựa vào nội dung của đoạn 2 và đặc biệt là câu văn sau "By the late 20th century Americans
had become more conscious of their diets, eating more poultry, fish and vegetables, and fewer
eggs and less beef. Cooks began to rediscover many world cuisines in forms closer to their
original."
=>Đáp án đúng là C. Cuối thế kỷ 20 thì cách nấu nướng của các nước khác đã bắt đầu ảnh hưởng
đến nước Mỹ
Question 60: An innovative style of cooking was created in California ________.
A. to attract more immigrants to the state.
B. and made the states wines well-known.
C. by borrowing recipes from immigrant kitchens.
D. by combining the local specialities with immigrants spices.
- Dựa vào nội dung câu văn thứ 2 từ dưới lên của đoạn văn "In California, chefs combined fresh
fruits and vegetables available with ingredients and spices borrowed from immigrant kitchens to
create an innovative cooking style that was lighter than traditional French, but more interesting
and varied than typical American cuisine."
=>D là đáp án đúng.
VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct answer for each of the blanks from 61 to 70.
People have always dreamt of living forever. Although we all know this will (61)___ happen,
we still want to live as long as possible. (62)__, there are advantages and disadvantages of a long
life. In the first place, people who live longer can spend more time with their family and friends.
Secondly, (63)___ have busy working lives look forward to a long, (64)_______ life, when they
can do the things theyve never had time for.
(65)___, there are some serious disadvantages. Firstly, many people become ill and
consequently have to spend time in hospital or become burden (66)____the children and friends.
Many of them find this (67)___ annoying or embarrassing. In addition to this, (68)_____, the
fewer friends they seem to have because old friends die or become ill and it's often (69)_____ to
make new friends.
To sum up, living to a very old age is worthwhile for those who stay (70) _______to remain
independent and enjoy life.
Question 61:
A. hardly
B. not
C. never
D. all are correct
- hardly (adv) : hầu như không
- not (adv) : không
- never (adv) : không bao giờ
=>C là đáp án đúng. Mang tính khẳng định hơn. Việc con người trường sinh bất tử là điều hoàn
toàn không thể xảy ra từ xưa đến nay và cả sau này.
Question 62:
A. Naturally
B. Really
C. Consequently
D. Surprisingly
- Naturally (adv) : đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên
- Really (adv) : thực, thật, thật ra
- Consequently (adv) : do đó, vì vậy, bởi vậy
- Surprisingly (adv) : ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
=>B là đáp án phù hợp nhất .
Question 63:
A. people
B. people who
C. they
D. everyone who
- Dựa vào cấu trúc của cả câu thì đây là câu cần sử dụng đại từ quan hệ => Loại đáp án A và C.
=>B là đáp án đúng vì động từ theo sau chia là "have" và "look".Nếu chủ ngữ là "everyone" thì
động từ phải được chia ở dạng số ít.
Question 64:
A. relax
B. relaxing
C. relaxed
D. relaxation
- Chỗ trống cần điền là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "life".
=>Đáp án đúng là B.
Question 65:
A. In other words
B. For example
C. On the other hand
D. Contrary to
- Cụm từ "in other words" được dùng để diễn giải lại một từ hoặc đưa ra một cách diễn giải
khác.
- for example dùng để liệt kê ví dụ để minh chứng thêm cho một ý nào đó
- Ta dùng "on the other hand" để giới thiệu , thể hiện ý kiến khác nhau của cùng một vấn đề. Ở
đoạn trước tác giả đi đề cập đến những thuận lợi nếu con người sống lâu/ sống mãi mãi. Và sang
đoạn 2 tác giả dùng để nói về những bất lợi nếu con người tồn tại mãi như thế.
- contrary to : trái ngược với
=>C là đáp án đúng.
Question 66:
A. of
B. on
C. to
D. with
- Ta có cấu trúc "burden to somebody" có nghĩa là gánh nặng cho ai.
=>C là đáp án đúng. Câu này nói đến bất lợi đầu tiên khi sống lâu là trở nên ốm yếu và trở thành
gánh nặng cho con cái và bạn bè.
Question 67:
A. dependence
B. behaviour
C. habit
D. condition
- dependence (n) : sự phụ thuộc, sự ỷ lại, sự nương tựa.
- behaviour (n) : thái độ, cách cư xử, cách ăn ở
- habit (n) : thói quen, tập quán
- condition (n) : điều kiện, hoàn cảnh, tình thế
=>A là đáp án đúng.
Question 68:
A. when people get older
B. when the older people get
C. the older people get
D. the old people get
- Dựa vào cấu trúc vế theo sau của bài, ta thấy đây là cấu trúc sử dụng hình thức so sánh song
song "the + hình thức so sánh hơn của tính từ/ trạng từ + S + V, the + hình thức so sánh
hơn của tính từ/ trạng từ + S + V".
=>C là đáp án đúng.
Question 69:
A. strange
B. interesting
C. difficult
D. convenient
- Cấu trúc "it + to be + adj + to V".
- strange (adj) : lạ, xa lạ, không quen biết
- interesting (adj) : làm quan tâm, làm chú ý
- difficult (adj) : khó, khó khăn, gay go
- convenient (adj) : tiện lợi, thuận tiện, dễ dàng
- Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án đúng.
Question 70:
A. healthy enough
B. enough health
C. also healthy
D. even health
- Ta có cấu trúc "S + V + adj/ adv + enough + to V" có nghĩa là đủ ... để làm gì.
=>A là đáp án đúng.
IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 80.
Until recently, hunting for treasure from shipwrecks was mostly fantasy; with recent
technological advances, however, the search for sunken treasure has become more popular as a
legitimate endeavor. This has caused a debate between those wanting to salvage the wrecks and
those wanting to preserve them.
Treasure hunters are spurred on by the thought of finding caches of gold coins or other
valuable objects on a sunken ship. One team of salvagers, for instance, searched the wreck of the
RMS Republic, which sank outside the Boston harbor in 1900. The search party, using side-scan
sonar, a device that projects sound waves across the ocean bottom and produces a profile of the
sea floor, located the wreck in just two and a half days. Before the use of this new technology,
such searches could take months or years. The team of divers searched the wreck for two
months, finding silver tea services, crystal dinnerware, and thousands of bottles of wine, but they
did not find the five and a half tons of American Gold Eagle coins they were searching for.
Preservationists focus on the historic value of a ship. They say that even if a shipwreck's
treasure does not have a high monetary value, it can be an invaluable source of historic artifacts
that are preserved in nearly mint condition. But once a salvage team has scoured a site, much of
the archaeological value is lost. Maritime archaeologists who are preservationists worry that the
success of salvagers will attract more treasure-hunting expeditions and thus threaten remaining
undiscovered wrecks. Preservationists are lobbying their state lawmakers to legally restrict
underwater searches and unregulated salvages. To counter their efforts, treasure hunters argue
that without the lure of gold and million-dollar treasures, the wrecks and their historical artifacts
would never be recovered at all.
Question 71: What is the main idea of this passage?
A. Searching for wrecks is much easier with new technologies like side-scan sonar.
B. Maritime archaeologists are concerned about the unregulated searching of wrecks.
C. The search of the RMS Republic failed to produce the hoped-for coins.
D. The popularity of treasure seeking has spurred a debate between preservationists and
salvagers.
Trong một bài văn nội dung chính của bài thường được giới thiệu ở đoạn văn đầu tiên. Dựa vào
nội dung đoạn văn đầu tiên "Until recently, hunting for treasure from shipwrecks was mostly
fantasy;.......caused a debate between those wanting to salvage the wrecks and those wanting to
preserve them. " suy ra đoạn văn nói đến việc tìm kiếm kho báu trong những con tàu chìm đang
trở nên phổ biến và gây nên cuộc tranh cãi giữa những người muốn duy trì trạng thái của con tàu
và những người muốn trục vớt nó.
=>Chọn đáp án D.
Question 72: The word "sunken" in line 2 is closest in meaning to which of the following
words?
A. broken
B. underwater
C. ancient
D. hollow
- sunken (adj) : bị chìm, dưới nước
- broken (adj) : bị gãy, bị vỡ
- underwater (adj) : ở dưới mặt nước
- ancient (adj) : xưa, già, cao tuổi
- hollow (adj) : rỗng, trống rỗng
=>Đáp án đúng là B.
Question 73: Which of the following could best replace the phrase "a profile" as used in line 5?
A. a projection
B. an execution
C. a highlight
D. an outline
- profile (n) : tiểu sử sơ lược, hồ sơ, đề cương
- projection (n) : kế hoạch, đề án
- execution (n) : thực hiện, thi hành, chấp hành
- highlight (n) : chỗ nổi bật, chỗ đẹp nhất
- outline (n) : đại cương, đề cương, phác thảo
=>Đáp án đúng là D.
Question 74: Which of the following statements is best supported by the author?
A. The value of a shipwreck depends on the quantity of its artifacts.
B. Preservationists are fighting the use of technological advances such as side-scan
sonar.
C. Side-scan sonar has helped to legitimize salvaging.
D. The use of sound waves is crucial to locating shipwrecks.
- Câu hỏi đưa ra là : Câu nào sau đây được tác giả đồng ý nhất?
A: Giá trị của con tàu đắm phụ thuộc vào số lượng các đồ chế tác.
B: Các nhà bảo tồn đang đấu tranh chống lại việc sử dụng những tiến bộ kĩ thuật như thiết bị
định vị tàu ngầm.
C: Thiết bị định vị tàu ngầm giúp hợp pháp hóa việc trục vớt tàu đắm.
D: Việc sử dụng sóng âm có tính quyết định đối với việc định vị những con tàu đắm.
Các đáp án A và B không được đề cập đến. Việc sử dụng sóng âm để định vị tàu ngầm có được
nhắc đến nhưng chỉ với tư cách là một công cụ giúp cho việc định vị dễ dàng và nhanh chóng
hơn chứ không phải là nhân tố quyết định.
- Hơn nữa các em hãy quay trở lại câu đầu tiên của đoạn đầu: "with recent technological
advances, however, the search for sunken treasure has become more popular as a legitimate
endeavor" (tuy nhiên với các tiến bộ kĩ thuật gần đây, cuộc tìm kiếm những kho báu bị đắm trở
nên phổ biến như một nỗ lực hợp pháp)
Mà "side-scan sonar" lại là một trong những tiến bộ kĩ thuật đó => đáp án đúng là C.
Question 75: The author uses the phrase "mint condition" in line 12-13 to describe _______.
A. something perfect
B. something significant
C. something tolerant
D. something magical
- Cụm từ "mint condition" có nghĩa là mới tinh, mới toanh, hoàn hảo. Trong trường hợp này nó
được dùng để miêu tả "something perfect".
Question 76: All of the following were found on the RMS Republic EXCEPT _______.
A. wine bottles
B. silver tea services
C. American Gold Eagle coins
D. crystal dinnerware
- Dựa vào nội dung câu văn cuối cùng của đoạn 2 " finding silver tea services, crystal
dinnerware, and thousands of bottles of wine, but they did not find the five and a half tons of
American Gold Eagle coins they were searching for."
=>C là đáp án đúng.
Question 77: From the passage, you can infer that a preservationist would be most likely to
_______.
A. shun treasure-seeking salvagers
B. be a diver
C. put treasures in a museum
D. do archaeological research
- Câu đề đưa ra là : Từ đoạn văn, chúng ta có thể suy ra được rằng nhóm những nhà bảo tồn có
thể sẽ .....
- Các đáp án B, C, D đều không được nhắc đến
=>A là đáp án đúng.
shun (v): tránh xa
Question 78: The word "scoured" in line 13 is most similar to which of the following?
A. scraped away
B. scratched over
C. scrambled around
D. searched through
- Động từ "scoured" có nghĩa là sục sạo, lục sục, tìm, lướt qua
- scraped away : đánh, chùi, cạo (vật gì)
- scratched over : thảo luận, bàn sơ qua (vấn đề gì)
- scrambled around : bò, trườn xung quanh
- searched through : tìm kiếm, điều tra, thăm dò
=>Đáp án là D.
Question 79: In line 11, what is the closest meaning to the word "lure"?
A. knowledge
B. attraction
C. luxury
D. glare
- Danh từ "lure" có nghĩa là sự quyến rũ, sự cám dỗ, sự hấp dẫn, gần nghĩa với danh từ
"attraction".
=>Đáp án đúng là D.
Question 80: The second and third paragraphs are an example of__________.
A. chronological order
B. explanation
C. specific to general
D. Definition
- Nội dung của bài văn nói về cuộc tranh cãi giữa nhóm muốn tìm lại con tàu đã chìm cùng
những đồ vật và nhóm thứ hai muốn bảo vệ giữ gìn chúng. Đoạn đầu đưa ra nội dung chính của
cả bài và đoạn 2, đoạn 3 đi giải thích cho tranh cãi của mỗi nhóm
=>B là đáp án đúng.
---------- THE END ----------

More Related Content

What's hot

đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17Huynh ICT
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuHuynh ICT
 
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcTiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcHuỳnh Tấn Đạt
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110phamnhakb
 

What's hot (20)

đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16
 
đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23đáP án và giải thích đề 23
đáP án và giải thích đề 23
 
đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20đáP án và giải thích đề 20
đáP án và giải thích đề 20
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26
 
đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5đáP án và giải thích đề 5
đáP án và giải thích đề 5
 
đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19đáP án và giải thích đề 19
đáP án và giải thích đề 19
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17đáP án và giải thích đề 17
đáP án và giải thích đề 17
 
đI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câuđI tìm cặp đôi cho câu
đI tìm cặp đôi cho câu
 
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại họcTiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
Tiếng Anh cơ bản 2 cho các trường đại học
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 110
 

Viewers also liked

07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phucHuynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p107 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p1Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29Huynh ICT
 
đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)Huynh ICT
 
02 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p202 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p2Huynh ICT
 
02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dungHuynh ICT
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)Huynh ICT
 
đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)Huynh ICT
 

Viewers also liked (17)

07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc04 dang luong giac cua so phuc
04 dang luong giac cua so phuc
 
07 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p107 nguyen ham luong giac p1
07 nguyen ham luong giac p1
 
đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29đáP án và giải thích đề 29
đáP án và giải thích đề 29
 
đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)đề Thi số 13 (tiếng anh)
đề Thi số 13 (tiếng anh)
 
đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)đề Thi số 18 (tiếng anh)
đề Thi số 18 (tiếng anh)
 
đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)đề Thi số 23(tiếng anh)
đề Thi số 23(tiếng anh)
 
đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)đề Thi số 28(tiếng anh)
đề Thi số 28(tiếng anh)
 
đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)đề Thi số 19 (tiếng anh)
đề Thi số 19 (tiếng anh)
 
đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)đề Thi số 31(tiếng anh)
đề Thi số 31(tiếng anh)
 
02 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p202 cong thuc logarith p2
02 cong thuc logarith p2
 
02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung02 tich co huong va ung dung
02 tich co huong va ung dung
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)đề Thi số 16(tiếng anh)
đề Thi số 16(tiếng anh)
 
Word 1 2007
Word 1 2007Word 1 2007
Word 1 2007
 
Word 2007
Word 2007Word 2007
Word 2007
 
đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)đề Thi số 12 (tiếng anh)
đề Thi số 12 (tiếng anh)
 

Similar to đáP án và giải thích đề 27

đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Viet Le
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 keyHùng Trần Mạnh
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to đáP án và giải thích đề 27 (12)

đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 16 20.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
 
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   keyTuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011   key
Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
 

đáP án và giải thích đề 27

  • 1. ĐỀ THI THỬ SỐ 27 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions. Question 1 A. cosmetics B. economics C. photography D. experience Trọng âm của từ "economics" rơi vào âm tiết thứ ba . Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: /k z'met k /, B: / i:kə'n m ks/, C: /fə't rəfi /, D: / k'sp əriəns /)ɒ ɪ ˌ ɒ ɪ ɒɡ ɪ ɪ Question 2 A. lemon B. physics C. decay D. decade Trọng âm của từ "decay" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /'lemən/, B: /'f z ks/, C: /d 'ke /, D: /'deke d/)ɪ ɪ ɪ ɪ ɪ Question 3 A. modernise B. vaporise C. organise D. deliver Trọng âm của từ "deliver" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /'m dəna z/, B: /'ve pəra z/, C: /' : əna z /, D: /d 'l və(r) /)ɒ ɪ ɪ ɪ ɔ ɡ ɪ ɪ ɪ
  • 2. Question 4 A. vacancy B. calculate C. delicious D. furniture Trọng âm của từ "delicious" rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /'ve kənsi/, B: /'kælkjule t/, C: /d 'l əs /, D: /'f :n t ə(r)/)ɪ ɪ ɪ ɪʃ ɜ ɪ ʃ Question 5 A. enjoy B. require C. apply D. whisper Trọng âm của từ "whisper" rơi vào âm tiết đầu tiên, còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A: / n'd /, B: /r 'kwa ə(r)/, C: /ə'pla /, D: /'w spə(r)/)ɪ ʒɔɪ ɪ ɪ ɪ ɪ II. Mark the sentence (A,B,C or D) that is the best way to have a complete sentence with the words given. Question 6: We / informed / most / animals / zoo / starving / death. A. We have informed that most of the animals at the zoo are starving to death. B. We have informed that most of animals at the zoo are starving and death. C. We have been informed that most animals at the zoo are starving and death. D. We have been informed that most of the animals at the zoo are starving to death. - Động từ inform với nghĩa là thông báo luôn đòi hỏi tân ngữ chỉ người phía sau. Ta thấy trong 2 đáp án A và B, động từ "inform" chia ở dạng chủ động mà không hề có tân ngữ theo sau => loại A và B vì không đúng ngũ pháp. - C và D đều là câu bị động do đó chúng đều đảm bảo cấu trúc đúng của inform. Tuy nhiên chỉ một trong 2 câu là đúng. C sai ở chỗ "are starving and death". And là liên từ nối các thành phần ngữ pháp tương đương nhau. "starving" là động từ dạng Ving trong khi "death" là danh từ -> 2 thành phần này không tương đương về mặt chức năng ngữ pháp. =>D là đáp án phù hợp. Question 7: It / better / play safe / exams / give / original answer. A. It's often better to play safe in exams than to give an original answer.
  • 3. B. It's often better playing safe in exams than to give an original answer. C. It's often better to play safe in exams than giving an original answer. D. It's often better playing safe in exams than giving an original answer. - Ta có cấu trúc "It is better + to V1... + than + to V2 ... " -> làm cái này thì tốt hơn cái kia. - play safe: cẩn thận, chơi chắc ăn. => A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Tốt hơn là chơi ăn chắc trong các kỳ thi hơn là đưa ra những câu trả lời mới lạ. Question 8: small shopkeeper / face / fierce competitiveness / supermarkets. A. The small shopkeeper is faced fierce competitiveness of supermarkets. B. The small shopkeeper is facing fierce competitiveness from supermarkets. C. The small shopkeeper is being faced fierce competitiveness of supermarkets. D. The small shopkeeper has been facing fierce competitiveness from supermarkets. - Các lựa chọn khác nhau ở cách chia động từ và cách dùng tính từ sau danh từ "competitiveness". - Trước tiên hãy xét động từ. Face là động từ có thể dùng ở cả chủ động và bị động với cùng chủ ngữ chỉ người. Tuy nhiên khi dùng ở bị động phải có giới từ "with" theo sau. Các cấu trúc khi đó là: S + face + O S + be faced + with + O - Trong tất cả các đáp án ta thấy đều không có giới từ "with". Như vậy chúng ta chọn ra câu mà động từ chia ở chủ động. A và C đều ở dạng bị động vì có dạng "be + PP". B và D chia ở chủ động. B chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn. D chia động từ ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tuy nhiên thì này hiếm khi được dùng mà không có các dấu hiệu về thời gian ám chỉ một quá trình kéo dài từ quá khứ đến hiện tại. => B là đáp án đúng. Câu này có thể hiểu là "Những chủ cửa hàng nhỏ đang phải đối mặt với sự cạnh tranh mạnh mẽ của các siêu thị lớn." Question 9: I / not be / trouble / police / now if / take / your advice / first place. A. I wouldn't be in trouble with the police now if I had taken your advice in the first place. B. I wouldn't have been in trouble with the police now if I had taken your advice in the first place. C. I won't be in trouble with the police now if I take your advice in the first place. D. I shouldn't have been in trouble with the police now if I have taken your advice in the first place. - Ta thấy trong câu có xuất hiện trạng từ "now" và "in the first place". Đây là dấu hiệu của câu điều kiện hỗn hợp của câu điều kiện loại 2 và loại 3. Nếu một việc gì đã xảy ra / không xảy ra ở quá khứ thì sẽ dẫn đến một việc gì đó xảy ra/ không xảy ra ở hiện tại. =>A là đáp án đúng. Câu này dịch là : Nếu tôi nghe theo lời khuyên của bạn ngay từ đầu thì giờ tôi đã không gặp rắc rối với cảnh sát.
  • 4. Question 10: Hardly / I / go back / sleep when / loud noise / woke / up. A. Hardly had I gone back to sleep when a loud noise woke me up. B. Hardly I had gone back to sleep then a loud noise woke me up. C. Hardly had I gone back to sleep and did a loud noise wake me up. D. Hardly I had gone back to sleep when a loud noise woke me up. - Khi "hardly" đứng đầu câu chúng ta dùng hình thức đảo ngữ với mệnh đề theo ngay sau "hardly". Và ta có cấu trúc với "hardly" là: Hardly + mệnh đề đảo ngữ + when + mệnh đề - A là đáp án phù hợp - Lựa chọn B sai vì mệnh đề sau "hardly" không đảo ngữ và dùng sai liên từ. - Lựa chọn C sai vì đảo ngữ ở cả hai mệnh đề hơn nữa dùng sai liên từ. - Lựa chọn D sai vì không dùng hình thức đảo ngữ. Câu này có nghĩa là "Khi tôi vừa mới quay trở lại ngủ tiếp thì một tiếng động lớn đánh thức tôi dậy." III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 11: I feel terrible, I didn’t sleep ___________ last night. A. an eye B. a wink C. a jot D. an inch - Ta có cấu trúc "not get/ have a wink of sleep" hoặc "not sleep a wink" có nghĩa là không ngủ được tý nào, không chợp mắt được tý nào. =>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Tôi cảm thấy thật khủng khiếp, tôi đã không ngủ được tý nào đêm hôm qua. Question 12: This is the most expensive car I have ___________ driven. A. ever B. always C. often D. sometimes - Trạng từ "ever" thường được dùng cho thì hiện tại hoàn thành với nghĩa là "đã từng". Các trạng từ còn lại thường được dùng ở thì hiện tại đơn. => Đáp án đúng là A. - Câu này dịch là : Đây là chiếc xe hơi đắt tiền nhất mà tôi đã từng lái. Question 13: The ___________ at the football match caused violence when their team lost. A. spectators
  • 5. B. groups C. observers D. customers - Khi nói đến khán giả của buổi biểu diễn hay buổi thi đấu ngoài trời chúng ta dùng danh từ "spectators". =>Đáp án đúng là A. - Câu này dịch là : Khán giả ở trận đấu bóng đá gây nên tình trạng quá khích khi đội của họ thua trận. Question 14: Not until 1856 ___________ across the Mississippi River. A. the first bridge was built B. was the first bridge built C. the first building a bridge D. the bridge building was - Khi có từ phủ định "Not until" đứng đầu câu chúng ta phải dùng hình thức đảo ngữ. =>B là đáp án đúng. - Câu này được hiểu là: Mãi cho đến năm 1856 mới có cây cầu đầu tiên được xây dựng bắc qua sông Mississippi. Question 15: The cost of living has ___________ over 10 percent in the past years. A. raised B. raise C. risen D. rising - Sau "has" phải là phân từ quá khứ => B và D bị loại. - Hơn nữa, ta cũng cần chú ý phân biệt động từ "raise" và "rise". + raise (ngoại động từ): nâng một vật gì lên + rise (nội động từ): mọc lên (mặt trời), tăng lên (giá cả, lương...) => Đáp án đúng là C. - Câu này dịch là : Chi phí sinh hoạt đã tăng lên trên 10 % trong những năm qua. Question 16: A : "I can’t see the stage very well from here". B : “___________”. A. Neither can’t I B. Neither I can C. I can’t neither D. Neither can I
  • 6. - Cấu trúc đồng tình ở câu phủ định với either và neither có cấu trúc như sau: + Neither + trợ động từ (khẳng định) + S. + S + trợ động từ (phủ định) + either. => D là đáp án đúng. - Câu này dịch là : A: Tôi không thể nhìn rõ sân khấu từ vị trí này B: Tôi cũng vậy . Question 17: Drinking and smoking are harmful _________ people's health. A. for B. with C. to D. in - Giới từ theo sau tính từ "harmful" là "to" có nghĩa là có hại đối với .... =>Đáp án đúng là C. Câu này được dịch là : Uống rượu và hút thuốc thì có hại cho sức khỏe của mọi người. Question 18: The headmaster was disappointed _________ his behaviour. A. with B. for C. on D. of - Ta có cấu trúc từ "disappointed with/in something/somebody" có nghĩa là thất vọng với điều gì, thất vọng về ai. =>A là đáp án đúng. - Câu này được dịch là : Ngài hiệu trưởng thất vọng với cách ứng xử của anh ta . Question 19: Would you like to go_________ a walk _________ the park this afternoon? A. for- in B. for- at C. to- in D. to- at - Cấu trúc từ go for a walk = walk có nghĩa là đi bộ, đi dạo. - Ở phía sau khi nói ở trong công viên chúng ta dùng giới từ "in". =>Đáp án đúng là A. Câu này được dịch là : Bạn có muốn đi bộ trong công viên chiều nay không? Question 20: Please ask them _________ in this area. A. don't smoke
  • 7. B. not smoking C. to not smoke D. not to smoke - Cấu trúc từ "to ask somebody to do/ not to do something" có nghĩa là yêu cầu ai làm gì/ không làm gì. =>Đáp án đúng là D. Câu này được dịch là :Làm ơn hãy yêu cầu họ không được hút thuốc ở khu vực này. Question 21: He always ___________ me A. avoids to meet B. avoids meeting C. avoiding to meet D. to avoid meeting - Ta có cấu trúc "avoid + V-ing" có nghĩa là tránh làm gì . - Câu này dịch là : Anh ấy luôn tránh gặp mặt tôi . Question 22: He is always afraid of________ his job. A. lose B. losing C. to lose D. lost - Ta có cấu trúc từ "to be afraid of + V-ing " có nghĩa là sợ làm gì, e ngại làm gì . =>B là đáp án đúng. - Câu này dịch là : Anh ấy luôn lo sợ bị mất việc . Question 23: Did he manage ________ the table upstairs? A. to carry B. carry C. to carrying D. carrying - Động từ "manage" theo sau là động từ ở dạng "to V". =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Anh ấy đã xoay sở mang chiếc bàn lên gác à? Question 24: I don't mind ________by car because I never get car- sick. A. travel B. to travel
  • 8. C. travelling D. being travelled - Cấu trúc "mind + V-ing" có nghĩa là ngại làm gì . =>Đáp án đúng trong câu này là C vì động từ được chia ở dạng chủ động. Câu này dịch là : Tôi không ngại đi lại bằng xe hơi bởi vì tôi không bao giờ bị say xe. Question 25: My dad lets me ________my housework everyday. A. do B. to do C. doing D. done - Cấu trúc "let somebody do something" có nghĩa là để cho ai đó làm gì/ cho phép ai đó làm gì. =>Đáp án đúng là A. Câu dịch này là : Bố tôi để cho tôi làm công việc nhà hàng ngày. Question 26: After the enormous dinner he had to ________ his belt. A. broaden B. enlarge C. widen D. loosen - broaden (v) : mở rộng (kinh nghiệm/ kiến thức) - enlarge (v) : làm cho cái gì đó trở nên to hơn, lớn hơn - widen (v) : nới rộng ra, mở rộng, làm cho to ra - loosen (v) : nới lỏng ra, giãn ra, long ra => D là đáp án đúng. Câu này dịch là :Sau bữa tối cực kỳ lớn thì anh ấy đã phải nới lỏng thắt lưng ra. Question 27: Throw away that old vase. It's ________. A. value B. valuable C. invaluable D. valueless - Chỗ trống cần điền từ loại tính từ =>Loại A. - valuable : có giá trị lớn, quý giá - invaluable : vô giá (tức không có giá nào có thể mua nổi, rất có giá trị) - valueless : không có giá trị, không đáng giá, không có tác dụng =>Đáp án đúng là D. - Câu này dịch là : Hãy vứt chiếc bình cũ ấy đi. Nó chẳng có giá trị gì.
  • 9. Question 28: A : Is the lift working? B : No , it's ______________.Let's use the stairs. A. out of work B. impossible C. in danger D. out of order - out of work : thất nghiệp - impossible (adj) : không thể - (to be) in danger : có nguy cơ - out of order : hỏng, bị hỏng, không làm việc, không hoạt động =>D là đáp án đúng. Câu này dịch là: A : Cầu thang máy có hoạt động không? B : Không, nó bị hỏng rồi. Chúng ta hãy sử dụng cầu thang bộ. Question 29: These people ______________ for the most successful company in the town. A. are seeming to work B. seem working C. seem to be working D. are seeming to be working - Ta có "seem" là động từ nối (linking verbs) nên không được dùng ở thì tiếp diễn => A và D bị loại. Hơn nữa sau "seem" là động từ nguyên thể có "to" => loại B =>Chỉ còn lại C. Thông thường khi nói đến động từ nguyên thể có "to" ta thường chỉ nghĩ đến loại đơn giản nhất là to V. Tuy nhiên ngoài ra cũng còn có nhiều loại động từ nguyên thể khác nữa và trong đó có dạng nguyên thể tiếp diễn là to be Ving. Vậy C là đáp án đúng. *Để ôn lại các dạng nguyên thể các em có thể xem lại tại đây. =>Câu này dịch là: Những người này dường như đang làm việc cho công ty thành công nhất trong thị trấn. Question 30: If you stop smoking, you________ more money. A. won’t have B. will have C. would have D. wouldn’t have - Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1- câu điều kiện diễn tả một việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai "If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V". =>Đáp án đúng là B. - Câu này dịch là : Nếu bạn ngừng hút thuốc thì bạn sẽ có nhiều tiền hơn. Question 31: She has been sleeping for 10 hours! You ________her up.
  • 10. A. had better to wake B. may wake C. must wake D. would like to wake - Lựa chọn A sai về cấu trúc. Sau "had better" là động từ nguyên thể không có "to". - Lựa chọn D chưa đúng vì cấu trúc với "would like" thường dùng để thể hiện ước muốn làm gì đó. - Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án chính xác hơn cả. - Câu này dịch là : Cô ấy đã ngủ khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi. Bạn phải đánh thức cô ấy dậy thôi. Question 32: People think that an apple ________ is good for you. A. in a day B. for a day C. for every day D. a day - an apple a day (mỗi ngày một quả táo) là đáp án đúng =>Câu này được dịch là : Mọi người nghĩ rằng mỗi ngày ăn một quả táo thì tốt cho bạn. Question 33: It's wonderful here tonight ! It's ________I have ever enjoyed a garden party. A. a long time B. the first time C. time D. several times - Ta có cấu trúc với "It's the first time + thì hiện tại hoàn thành (present perfect) " có nghĩa là lần đầu tiên làm việc gì ... =>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là : Tối nay ở đây thật là tuyệt vời. Đây là lần đầu tiên tớ thưởng thức một bữa tiệc chiêu đãi trong vườn như thế này. Question 34: He_________ the plants. If he had, they wouldn’t have died. A. needn’t have watered B. can’t have watered C. shouldn’t water D. couldn’t water - Câu thứ 2 có thể viết lại đầy đủ là: If he had watered the plants, they wouldn't have died. (Nếu anh ta tưới cây thì chúng đã không chết.) Đây là một câu điều kiện loại 3 nói về một sự việc không có thật trong quá khứ. Cấu trúc "needn't have + PP" dùng để diễn tả một việc không cần làm nhưng lại làm trong quá
  • 11. khứ. - Cấu trúc "can't have + PP" dùng để diễn tả một kết luận, phỏng đoán về một sự việc không thể xảy ra trong quá khứ . - "should + V (nguyên thể)" dùng để diễn tả một lời khuyên. - "could" ở đây là quá khứ của "can" dùng để diễn tả khả năng chủ quan. =>Đáp án đúng là B. Câu này dịch là :Không thể có chuyện anh ấy tưới nước cho những cây này. Nếu anh ấy làm như vậy thì chúng đã không chết. Question 35: She made me ___________for the petrol, but she allowed me ___________her car all day. A. pay/ use B. to pay/ to use C. pay/ to use D. pay/ using - Ta có cấu trúc "make somebody do something" có nghĩa là khiến ai đó/ buộc ai đó phải làm gì và cấu trúc "allow somebody to do something" có nghĩa là cho phép ai đó làm gì. =>Đáp án đúng là C. Câu này dịch là : Cô ấy bắt tôi trả tiền xăng nhưng cô ấy cho phép tôi sử dụng xe cô ấy cả ngày. Question 36: My friend is still optimistic ___________many difficulties he has to overcome. A. though B. however C. despite D. but - Theo sau chỗ trống là cụm danh từ => C là đáp án đúng vì các liên từ còn lại được theo sau bởi một mệnh đề. - Câu này dịch là: Bạn của tôi vẫn rất lạc quan dù cho có nhiều khó khăn mà anh ấy cần phải vượt qua. Question 37: Out of sight, out of ___________. A. memory B. head C. heart D. mind - Ta có thành ngữ "out of sight, out of mind " có nghĩa là xa mặt cách lòng . =>D là đáp án đúng. Question 38: As the theatre was still closed, I looked round the shops to ___________ time. A. use
  • 12. B. kill C. gain D. spend - Ta có cấu trúc "kill one's time" có nghĩa là giết thì giờ - Cấu trúc "spend time" có nghĩa là dành thời gian, sử dụng thời gian vào việc gì =>Đáp án đúng là B. - Câu này dịch là :Vì rạp hát vẫn còn đóng cửa nên tôi đã đi loanh quanh các cửa hàng để giết thời gian. Question 39: You should take more exercise if you want to keep________. A. fit B. fat C. fine D. fresh -Ta có cụm từ "keep fit" có nghĩa khỏe mạnh =>Đáp án đúng là A. Câu này dịch là : Bạn nên tập thể dục nhiều hơn nếu bạn muốn giữ cho cơ thể khỏe mạnh. Question 40: He is very ________ on meeting English people and making friends with them. A. willing B. fond C. keen D. anxious - Ta có "to be willing to do something" có nghĩa là sẵn sàng/ hài lòng làm gì - to be fond of doing something : thích làm gì - to be keen on doing something : thích làm gì - to be anxious about something: lo lắng về vấn đề gì =>C là đáp án đúng. - Câu này được dịch là : Anh ấy rất thích gặp gỡ người Anh và kết bạn với họ. IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 41: Betty isn't much heavier than Ann. A. Betty and Ann are exactly the same weight. B. Betty is slightly less heavy than Ann. C. Ann weighs a little more than Betty. D. Ann weighs slightly less than Betty.
  • 13. - Ta có câu đề đưa ra là : Betty không nặng hơn Ann nhiều. - Lựa chọn A: Betty và Ann chính xác cùng cân với nhau. - Lựa chọn B: Betty nhẹ hơn Ann một chút. - Lựa chọn C: Ann nặng hơn Betty một chút. - Lựa chọn D: Ann nhẹ hơn Betty một chút. =>Đáp án đúng là D. Question 42: You may get cold on the way so take the coat. A. To take the coat you will get cold on the way. B. In case you're cold on the way ,you should take a coat. C. If you didn't take a coat , you'd be cold on the way. D. Only if you get cold can you take the coat. - Câu đề đưa ra là : Bạn có thể bị lạnh dọc đường đấy, do đó hãy mang theo áo khoác. "You may get a cold on the way" -> đây là một câu phỏng đoán về một sự việc có thể xảy ra trong tương lai. - Lựa chọn A: Để mang theo áo khoác bạn sẽ bị cảm lạnh dọc đường. - Lựa chọn B: Phòng khi bạn bị lạnh dọc đường, bạn nên mang theo áo khoác. - Lựa chọn C : Nếu bạn không mang theo áo khoác bạn sẽ bị cảm lạnh dọc đường. - Lựa chọn D : Chỉ khi nào bị cảm lạnh bạn mới có thể mang theo áo khoác. =>Đáp án đúng là B. Question 43: I whispered as I didn't want anybody to hear our conversation. A. So as not to hear our conversation I whispered. B. Since nobody wanted to hear our conversation I whispered. C. I lowered my voice in order that our conversation couldn't be heard. D. Because I whispered , nobody heard our conversation. - Câu đề là : Tôi nói thầm vì tôi không muốn bất kỳ ai nghe cuộc trò chuyện của chúng ta. - Lựa chọn A : Để không nghe cuộc trò chuyện của chúng ta nên tôi nói thầm. - Lựa chọn B : Vì không ai muốn nghe cuộc trò chuyện của chúng tôi nên tôi nói thầm. - Lựa chọn C : Tôi nói nhỏ để cuộc trò chuyện của chúng ta không bị nghe thấy. - Lựa chọn D : Bởi vì tôi nói thầm nên không ai nghe thấy cuộc nói chuyện của chúng ta. =>Đáp án đúng là C. Question 44: “May I have some chocolate, mum?” said the boy. A. The boy asked his mother to have some chocolate. B. The boy begged his mother to have some chocolate. C. The boy asked for some chocolate. D. All are correct. - Câu đề đưa ra là câu trực tiếp: Cậu bé nói với mẹ rằng "Con có thể ăn một ít sô cô la được không mẹ?"
  • 14. Câu này là một câu yêu cầu đòi hỏi. - Cấu trúc: ask sb to do sth -> yêu cầu ai làm gì. Chủ ngữ của to do là tân ngữ của "ask". Như vậy chủ ngữ của "to have" trong câu A là "his mother" => không thích hợp. - Cấu trúc: beg sb to do sth -> năn nỉ ai làm gì. Chủ ngữ của to do là tân ngữ của beg => chủ ngữ của "to have" trong câu B là "his mother" => không thích hợp. - Cấu trúc: ask sb for sth -> đòi hỏi cái gì đó từ ai =>C là đáp án đúng. Question 45: John asked Mary if it was the blue one or the green she wanted. A. “Which one did she want, the blue or the green, Mary?” asked John. B. “Which one did you want, the blue or the green?” asked John. C. “Which one does Mary want , the green or the blue?” asked John. D. “Which one do you want, the blue or the green, Mary?” asked John. - Câu đề là đưa ra là: John hỏi Mary xem liệu cô ấy thích cái màu xanh da trời hay màu xanh lá cây. - Vì câu tường thuật chia ở thì quá khứ nên khi chuyển sang câu trực tiếp động từ phải được chia ở thì hiện tại =>Loại A và B. - Vì hỏi trực tiếp giữa Mary và John nên chỉ dùng 2 đại từ nhân xưng là I và You chứ chúng ta không dùng tên =>C là đáp án chưa hợp lý. => Đáp án đúng là D. V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 46: Acupuncture comes from (A) the traditional Chinese (B) system of medicine that including (C) herbalism, massage, diet, manipulation (D) and exercise. A B C D - Vì trong câu có sử dụng đại từ quan hệ "that" đóng vai trò là chủ ngữ nên động từ theo sau ở dạng "V-ing" là chưa đúng. Động từ theo sau chỉ ở dạng V-ing trong câu rút gọn đại từ quan hệ ở dạng khẳng định. =>Đáp án cần sửa là C. Sửa "including" thành "includes". Question 47: Traditional (A) Chinese medicine see (B) health as a state in which (C) the energy of the mind, body and spirit are (D) in harmony. A B C D
  • 15. - Danh từ "medicine" không đếm được nên động từ "see" chia ở dạng số nhiều là sai. =>Đáp án cần sửa là B. Sửa "see" thành "sees". Question 48: People seldom act natural (A) in front of (B) the camera. Often (C) they stiffen up and the pose becomes rather (D) wooden. A B C D - Theo sau động từ phải là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ. =>Đáp án cần sửa là A. Sửa "act natural " thành "act naturally". Question 49: It is disappointing (A) that almost (B) tourists who come to (C) the country only visit the same (D) few overcrowded places. A B C D - Ta dùng "most tourists" chứ không dùng "almost tourist" . Trạng từ "almost" có nghĩa là gần, gần như, thường đi chung với all, every. =>Đáp án cần sửa là B. Sửa "almost" thành "most". Question 50: Driving is getting (A) more demanding (B) all the time, so we must make sure (C) people learn efficient (D) in the first place. A B C D - Theo sau động từ là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ. =>Đáp án cần sửa là D. Sửa "efficient" thành "efficiently". VI. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the questions from 51 to 55 . This year, the school is offering new summer courses, which sound very good indeed. They are able to offer many more conversation classes than before. And for about half of these classes the students will be working in groups of seven or eight. Courses on reading and writing will also be given. There's a completely new reading course, in fact, which the students will find very interesting. Teachers will use current newspaper articles and other material. For the first time this year, the school is running a computer course, too. The school will be also continuing the video
  • 16. course, which was very popular last year. Benfield School has some new video equipment and the teachers know a lot about video. All this sounds like hard work! But there will be a lot of leisure activities too. The school has arranged for students to use the sports center near the school in the afternoons and evenings, at greatly reduced prices. And it has planned a lot of visits to places of interest. There will be some special surprises for the students as well. The school has organized a group visit to a television studio, as a suitable end to the video course. Some students will be able to take flying lessons at the airport. The school only takes between forty and fifty students at a time. Although it is a small school, only a few of the students stay at the school itself, in one of two flats in the main building. Most of the summer students will stay with families in the town. Question 51: Some of the conversation classes will be held in groups of ________. A. 3 -5 B. 5 C. 7-8 D. 17 - Dựa vào nội dung câu thứ 2 của đoạn văn "And for about half of these classes the students will be working in groups of seven or eight." và câu trước đó là nói đến " conversation classes" =>Đáp án đúng là C. Question 52: There will be new courses in ________. A. reading and computers. B. reading and writing. C. video and computers. D. video and reading. -Dựa vào nội dung của đoạn đầu tiên với "There's a completely new reading course .... For the first time this year, the school is running a computer course, too." =>Đáp án đúng là A. Question 53: Students can take part in sport at ________. A. the school B. the sports hall C. the sports center D. the school field - Dựa vào nội dung câu văn sau ở đoạn thứ 2 "The school has arranged for students to use the sports center near the school..." =>Đáp án đúng là C.
  • 17. Question 54: As a special surprise there will be ________. A. a computer course. B. a trip to a place of interest. C. a video show. D. a visit to a TV studio. - Dựa vào nội dung hai câu văn đầu tiên ở đoạn thứ 3 "There will be some special surprises for the students as well. The school has organized a group visit to a television studio..." =>Đáp án đúng là D. Question 55: Some students may be able to ________. A. make video films. B. give the other students a surprise. C. learn to fly a plane. D. plan some special visits. - Dựa vào nội dung câu văn thứ 3 của đoạn thứ 3 "Some students will be able to take flying lessons at the airport." =>C là đáp án đúng. VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the questions from 56 to 60 . American foods began to affect the rest of the world. American emphasis on convenient and rapid consumption is best represented in fast foods such as hamburgers, French fries, and soft drinks. By the 1960s and 1970s fast foods became one of America strongest exports as franchises for Mc Donalds and Burger King spread through Europe and other parts of the world, including Russia and China. Traditional meals cooked at home and consumed at a leisurely pace - gave way to quick lunches and dinners eaten on the run as other countries imitated American cultural patterns. By the late 20th century Americans had become more conscious of their diets, eating more poultry, fish and vegetables, and fewer eggs and less beef. Cooks began to rediscover many world cuisines in forms closer to their original. In California, chefs combined fresh fruits and vegetables available with ingredients and spices borrowed from immigrant kitchens to create an innovative cooking style that was lighter than traditional French, but more interesting and varied than typical American cuisine. Along with the states wines, California cuisine took its place among the acknowledged forms of fine dining. Question 56: Fast foods such as hamburgers, French fries, and soft drinks________. A. are traditional meals of the US people. B. are popular because of their nutritious values. C. became more popular than meals cooked at home in China.
  • 18. D. became popular with other European and Asian countries. -Dựa vào nội dung câu thứ 2 của đoạn đầu tiên "By the 1960s and 1970s fast foods became one of Americas strongest exports as franchises for Mc Donalds and Burger King spread through Europe and other parts of the world, including Russia and China". Ở đây "fast foods" là các đồ ăn như "hamburgers, French fries, and soft drinks" đã được nhắc đến ở câu trước đó. =>D là đáp án đúng. Question 57: Which of the following is similar in meaning to the word "cuisine"? A. cooking B. style of cooking C. cookery D. cook - Danh từ "cuisine" có nghĩa là cách nấu nướng, ẩm thực. - cooking (n): sự nấu ăn - style of cooking : cách nấu ăn - cookery (n): nghề nấu ăn - cook (n) : đầu bếp, người nấu ăn =>B là đáp án đúng. Question 58: What is the main idea of the first paragraph? A. American cuisine used to have an influence on many countries. B. Fast foods became one of America strongest exports. C. Mc Donalds and Burger King are American food suppliers successful in Europe. D. Traditional meals cooked at home and consumed at a leisurely pace are not common in the US. - Dựa vào nội dung câu đầu tiên của đoạn thứ nhất "American foods began to affect the rest of the world" =>Ý chính của đoạn đầu là nói về nghệ thuật nấu ăn của Mỹ đã ảnh hưởng đến nhiều nước trên thế giới. Question 59: Which of the following statements is true? A. By the late 20th century, fast foods had lost their popularity in the USA B. Americans used to eat more poultry, fish, and fresh fruits and vegetables than they do now. C. Cooking styles of other countries began to affect America by the late 20th century. D. Fewer eggs and less beef in American diet made them fitter. - Dựa vào nội dung của đoạn 2 và đặc biệt là câu văn sau "By the late 20th century Americans had become more conscious of their diets, eating more poultry, fish and vegetables, and fewer eggs and less beef. Cooks began to rediscover many world cuisines in forms closer to their original."
  • 19. =>Đáp án đúng là C. Cuối thế kỷ 20 thì cách nấu nướng của các nước khác đã bắt đầu ảnh hưởng đến nước Mỹ Question 60: An innovative style of cooking was created in California ________. A. to attract more immigrants to the state. B. and made the states wines well-known. C. by borrowing recipes from immigrant kitchens. D. by combining the local specialities with immigrants spices. - Dựa vào nội dung câu văn thứ 2 từ dưới lên của đoạn văn "In California, chefs combined fresh fruits and vegetables available with ingredients and spices borrowed from immigrant kitchens to create an innovative cooking style that was lighter than traditional French, but more interesting and varied than typical American cuisine." =>D là đáp án đúng. VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks from 61 to 70. People have always dreamt of living forever. Although we all know this will (61)___ happen, we still want to live as long as possible. (62)__, there are advantages and disadvantages of a long life. In the first place, people who live longer can spend more time with their family and friends. Secondly, (63)___ have busy working lives look forward to a long, (64)_______ life, when they can do the things theyve never had time for. (65)___, there are some serious disadvantages. Firstly, many people become ill and consequently have to spend time in hospital or become burden (66)____the children and friends. Many of them find this (67)___ annoying or embarrassing. In addition to this, (68)_____, the fewer friends they seem to have because old friends die or become ill and it's often (69)_____ to make new friends. To sum up, living to a very old age is worthwhile for those who stay (70) _______to remain independent and enjoy life. Question 61: A. hardly B. not C. never D. all are correct - hardly (adv) : hầu như không - not (adv) : không - never (adv) : không bao giờ =>C là đáp án đúng. Mang tính khẳng định hơn. Việc con người trường sinh bất tử là điều hoàn toàn không thể xảy ra từ xưa đến nay và cả sau này. Question 62:
  • 20. A. Naturally B. Really C. Consequently D. Surprisingly - Naturally (adv) : đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên - Really (adv) : thực, thật, thật ra - Consequently (adv) : do đó, vì vậy, bởi vậy - Surprisingly (adv) : ngạc nhiên, đáng kinh ngạc =>B là đáp án phù hợp nhất . Question 63: A. people B. people who C. they D. everyone who - Dựa vào cấu trúc của cả câu thì đây là câu cần sử dụng đại từ quan hệ => Loại đáp án A và C. =>B là đáp án đúng vì động từ theo sau chia là "have" và "look".Nếu chủ ngữ là "everyone" thì động từ phải được chia ở dạng số ít. Question 64: A. relax B. relaxing C. relaxed D. relaxation - Chỗ trống cần điền là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "life". =>Đáp án đúng là B. Question 65: A. In other words B. For example C. On the other hand D. Contrary to - Cụm từ "in other words" được dùng để diễn giải lại một từ hoặc đưa ra một cách diễn giải khác. - for example dùng để liệt kê ví dụ để minh chứng thêm cho một ý nào đó - Ta dùng "on the other hand" để giới thiệu , thể hiện ý kiến khác nhau của cùng một vấn đề. Ở đoạn trước tác giả đi đề cập đến những thuận lợi nếu con người sống lâu/ sống mãi mãi. Và sang
  • 21. đoạn 2 tác giả dùng để nói về những bất lợi nếu con người tồn tại mãi như thế. - contrary to : trái ngược với =>C là đáp án đúng. Question 66: A. of B. on C. to D. with - Ta có cấu trúc "burden to somebody" có nghĩa là gánh nặng cho ai. =>C là đáp án đúng. Câu này nói đến bất lợi đầu tiên khi sống lâu là trở nên ốm yếu và trở thành gánh nặng cho con cái và bạn bè. Question 67: A. dependence B. behaviour C. habit D. condition - dependence (n) : sự phụ thuộc, sự ỷ lại, sự nương tựa. - behaviour (n) : thái độ, cách cư xử, cách ăn ở - habit (n) : thói quen, tập quán - condition (n) : điều kiện, hoàn cảnh, tình thế =>A là đáp án đúng. Question 68: A. when people get older B. when the older people get C. the older people get D. the old people get - Dựa vào cấu trúc vế theo sau của bài, ta thấy đây là cấu trúc sử dụng hình thức so sánh song song "the + hình thức so sánh hơn của tính từ/ trạng từ + S + V, the + hình thức so sánh hơn của tính từ/ trạng từ + S + V". =>C là đáp án đúng. Question 69: A. strange B. interesting
  • 22. C. difficult D. convenient - Cấu trúc "it + to be + adj + to V". - strange (adj) : lạ, xa lạ, không quen biết - interesting (adj) : làm quan tâm, làm chú ý - difficult (adj) : khó, khó khăn, gay go - convenient (adj) : tiện lợi, thuận tiện, dễ dàng - Dựa vào nghĩa của câu thì C là đáp án đúng. Question 70: A. healthy enough B. enough health C. also healthy D. even health - Ta có cấu trúc "S + V + adj/ adv + enough + to V" có nghĩa là đủ ... để làm gì. =>A là đáp án đúng. IX. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 80. Until recently, hunting for treasure from shipwrecks was mostly fantasy; with recent technological advances, however, the search for sunken treasure has become more popular as a legitimate endeavor. This has caused a debate between those wanting to salvage the wrecks and those wanting to preserve them. Treasure hunters are spurred on by the thought of finding caches of gold coins or other valuable objects on a sunken ship. One team of salvagers, for instance, searched the wreck of the RMS Republic, which sank outside the Boston harbor in 1900. The search party, using side-scan sonar, a device that projects sound waves across the ocean bottom and produces a profile of the sea floor, located the wreck in just two and a half days. Before the use of this new technology, such searches could take months or years. The team of divers searched the wreck for two months, finding silver tea services, crystal dinnerware, and thousands of bottles of wine, but they did not find the five and a half tons of American Gold Eagle coins they were searching for. Preservationists focus on the historic value of a ship. They say that even if a shipwreck's treasure does not have a high monetary value, it can be an invaluable source of historic artifacts that are preserved in nearly mint condition. But once a salvage team has scoured a site, much of the archaeological value is lost. Maritime archaeologists who are preservationists worry that the success of salvagers will attract more treasure-hunting expeditions and thus threaten remaining undiscovered wrecks. Preservationists are lobbying their state lawmakers to legally restrict underwater searches and unregulated salvages. To counter their efforts, treasure hunters argue that without the lure of gold and million-dollar treasures, the wrecks and their historical artifacts would never be recovered at all. Question 71: What is the main idea of this passage? A. Searching for wrecks is much easier with new technologies like side-scan sonar.
  • 23. B. Maritime archaeologists are concerned about the unregulated searching of wrecks. C. The search of the RMS Republic failed to produce the hoped-for coins. D. The popularity of treasure seeking has spurred a debate between preservationists and salvagers. Trong một bài văn nội dung chính của bài thường được giới thiệu ở đoạn văn đầu tiên. Dựa vào nội dung đoạn văn đầu tiên "Until recently, hunting for treasure from shipwrecks was mostly fantasy;.......caused a debate between those wanting to salvage the wrecks and those wanting to preserve them. " suy ra đoạn văn nói đến việc tìm kiếm kho báu trong những con tàu chìm đang trở nên phổ biến và gây nên cuộc tranh cãi giữa những người muốn duy trì trạng thái của con tàu và những người muốn trục vớt nó. =>Chọn đáp án D. Question 72: The word "sunken" in line 2 is closest in meaning to which of the following words? A. broken B. underwater C. ancient D. hollow - sunken (adj) : bị chìm, dưới nước - broken (adj) : bị gãy, bị vỡ - underwater (adj) : ở dưới mặt nước - ancient (adj) : xưa, già, cao tuổi - hollow (adj) : rỗng, trống rỗng =>Đáp án đúng là B. Question 73: Which of the following could best replace the phrase "a profile" as used in line 5? A. a projection B. an execution C. a highlight D. an outline - profile (n) : tiểu sử sơ lược, hồ sơ, đề cương - projection (n) : kế hoạch, đề án - execution (n) : thực hiện, thi hành, chấp hành - highlight (n) : chỗ nổi bật, chỗ đẹp nhất - outline (n) : đại cương, đề cương, phác thảo =>Đáp án đúng là D. Question 74: Which of the following statements is best supported by the author? A. The value of a shipwreck depends on the quantity of its artifacts.
  • 24. B. Preservationists are fighting the use of technological advances such as side-scan sonar. C. Side-scan sonar has helped to legitimize salvaging. D. The use of sound waves is crucial to locating shipwrecks. - Câu hỏi đưa ra là : Câu nào sau đây được tác giả đồng ý nhất? A: Giá trị của con tàu đắm phụ thuộc vào số lượng các đồ chế tác. B: Các nhà bảo tồn đang đấu tranh chống lại việc sử dụng những tiến bộ kĩ thuật như thiết bị định vị tàu ngầm. C: Thiết bị định vị tàu ngầm giúp hợp pháp hóa việc trục vớt tàu đắm. D: Việc sử dụng sóng âm có tính quyết định đối với việc định vị những con tàu đắm. Các đáp án A và B không được đề cập đến. Việc sử dụng sóng âm để định vị tàu ngầm có được nhắc đến nhưng chỉ với tư cách là một công cụ giúp cho việc định vị dễ dàng và nhanh chóng hơn chứ không phải là nhân tố quyết định. - Hơn nữa các em hãy quay trở lại câu đầu tiên của đoạn đầu: "with recent technological advances, however, the search for sunken treasure has become more popular as a legitimate endeavor" (tuy nhiên với các tiến bộ kĩ thuật gần đây, cuộc tìm kiếm những kho báu bị đắm trở nên phổ biến như một nỗ lực hợp pháp) Mà "side-scan sonar" lại là một trong những tiến bộ kĩ thuật đó => đáp án đúng là C. Question 75: The author uses the phrase "mint condition" in line 12-13 to describe _______. A. something perfect B. something significant C. something tolerant D. something magical - Cụm từ "mint condition" có nghĩa là mới tinh, mới toanh, hoàn hảo. Trong trường hợp này nó được dùng để miêu tả "something perfect". Question 76: All of the following were found on the RMS Republic EXCEPT _______. A. wine bottles B. silver tea services C. American Gold Eagle coins D. crystal dinnerware - Dựa vào nội dung câu văn cuối cùng của đoạn 2 " finding silver tea services, crystal dinnerware, and thousands of bottles of wine, but they did not find the five and a half tons of American Gold Eagle coins they were searching for." =>C là đáp án đúng. Question 77: From the passage, you can infer that a preservationist would be most likely to _______. A. shun treasure-seeking salvagers
  • 25. B. be a diver C. put treasures in a museum D. do archaeological research - Câu đề đưa ra là : Từ đoạn văn, chúng ta có thể suy ra được rằng nhóm những nhà bảo tồn có thể sẽ ..... - Các đáp án B, C, D đều không được nhắc đến =>A là đáp án đúng. shun (v): tránh xa Question 78: The word "scoured" in line 13 is most similar to which of the following? A. scraped away B. scratched over C. scrambled around D. searched through - Động từ "scoured" có nghĩa là sục sạo, lục sục, tìm, lướt qua - scraped away : đánh, chùi, cạo (vật gì) - scratched over : thảo luận, bàn sơ qua (vấn đề gì) - scrambled around : bò, trườn xung quanh - searched through : tìm kiếm, điều tra, thăm dò =>Đáp án là D. Question 79: In line 11, what is the closest meaning to the word "lure"? A. knowledge B. attraction C. luxury D. glare - Danh từ "lure" có nghĩa là sự quyến rũ, sự cám dỗ, sự hấp dẫn, gần nghĩa với danh từ "attraction". =>Đáp án đúng là D. Question 80: The second and third paragraphs are an example of__________. A. chronological order B. explanation C. specific to general D. Definition - Nội dung của bài văn nói về cuộc tranh cãi giữa nhóm muốn tìm lại con tàu đã chìm cùng những đồ vật và nhóm thứ hai muốn bảo vệ giữ gìn chúng. Đoạn đầu đưa ra nội dung chính của
  • 26. cả bài và đoạn 2, đoạn 3 đi giải thích cho tranh cãi của mỗi nhóm =>B là đáp án đúng. ---------- THE END ----------