SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU VITAMIN D?
Bs. Nhữ Thu Hà
1. Đối tượng cần xét nghiệm ?
-BN có triệu chứng lâm sàng? : Phần lớn bn thiếu vitD không có triệu
chứng . Triệu chứng thiếu vitD thường gặp nhất ở trẻ nhũ nhi và thiếu nhi là
những thay đổi ở xương, thỉnh thoảng sẽ kèm theo những triệu chứng giảm
phosphate máu và / hoặc giảm canxi máu.
-Bệnh nhân có YTNC ? sàng lọc được khuyến cáo cho những trẻ có nguy cơ
thiếu vitamin D (bảng 1) .
2. Xét nghiệm như thế nào? Đo lường nồng độ 25OHD máu , đây là thông
số (indicator) tốt nhất đánh giá tình trạng vitD và khả năng dữ trữ .
25OHD là dạng chính lưu thông trong tuần hoàn và có thời gian bán thải
(half-life) 2-3 tuần. Ngược lại 1.25 (OH)2 D có thời gian bán thải ngắn hơn
nhiều khoảng 4h,nồng độ lưu thông thấp hơn 25OHD nhiều và bị ảnh hưởng
bởi sự biến động của PTH (đáp ứng với những thay đổi nhỏ nồng độ calcium)
3. Chẩn đoán ? các ngưỡng cut-off của 25OHD vẫn còn tranh cãi . Chúng
tôi đề nghị những tiêu chuẩn dưới đây đánh giá tình trạng vitD ở trẻ khỏe
mạnh, dựa trên nồng độ 25OHD huyết thanh.
●Vitamin D đầy đủ (sufficiency) – 20 -100 ng/mL (50 to 250 nmol/L)
●Vitamin D không đủ (insufficiency )– 12 -20 ng/mL (30 to 50 nmol/L)
●Thiếu Vitamin D (deficiency) – <12 ng/mL (<30 nmol/L)
***Bệnh nhân có bệnh mạn tính ( rối loạn hấp thu), những ngưỡng được sử
dụng để xác định thiếu vitD tương tự nhưng mục tiêu lâm sàng có thể được
thiết lập tại mức >30 ng/mL (75nmol/L)
4. Đánh giá thêm?Còi xương (rickets) được cân nhắc ở trẻ đang tăng trưởng
có nồng độ 25OHD <20 ng/mL (50 nmol/L). Những trẻ này, cần làm thêm
các xn : calcium , phosphorus, AlP , PTH. Đánh giá x-quang cho còi xương
nên được thực hiện ở trẻ nhỏ (<3 tuổi) hoặc neus có nghi ngờ lâm sàng cao
còi xương dựa trên các YTNC hoặc dấu hiệu thực thể.
YTNC thiếu vitD ở trẻ em
Nhận xét
Những YTNC chu sinh
Mẹ thiếu vit D ▪ -Thường gặp ở phụ nữ mang thai có da sậm màu đặc biệt người
hạn chế tiếp xúc vs mặt trời ( sống ở vùng có vĩ độ cao,mùa đông,
hoặc có thói quen che chắn da)
Sinh non ▪ -Trẻ nhũ nhĩ sinh non có ít tg dữ trữ vit D từ mẹ qua nhau thai
(thường xảy ra chủ yếu trong quý III)
Những YTNC sau sinh thường gặp
Bú sữa mẹ hoàn
toàn
▪ -Sữa mẹ có rất ít vitD đặc biệt nếu mẹ có thiếu vitD
▪ -Cung cấp vitD thì cần thiết để đáp ứng nhu cầu đủ ( 400IU/ngày)
Chế độ dinh
dưỡng vit D
thấp
▪ -Nguồn vitD chủ yếu trong thức ăn là thực phẩm được cường hóa
vitD ( sữa, ngũ cốc, sữa công thức)
▪ -Nguồn vitD tự nhiên từ chế độ ăn ( không được cường hóa): dầu
cá, thịt, lòng đỏ trứng ít khi được tiêu thụ đủ để đáp ứng nhu
cầu
Graphic 138409 Version 1.0
Sắc tố da sậm
màu hoặc ít tiếp
xúc với ánh sáng
mặt trời
▪ -Tổng hợp vitD ở da giảm ở người có sắc tố da sậm màu, mặc đồ
che kín, kem chống nắng, mùa đông, vĩ độ cao hoặc giảm thời
gian ngoài trời.
Béo phì ▪ -Nồng độ vitD thường thấp hơn ở trẻ béo phì vì bắt giữ tại mô mỡ
nhưng ý nghĩa lâm sàng không rõ
YTNC khác
Thuốc ▪ -Thuốc chống động kinh, ART : làm tăng dị hóa (catabolism) vitD
▪ -Glucocorticoids: ức chế hấp thu calcium phụ thuộc vit D
▪ -Thuốc kháng nấm (ketoconazole ): chẹn 1-alpha-hydroxylation
của 25-hydroxyvitamin D thành 1,25-dihydroxyvitamin D
Kém hấp thu ▪ -Bất kì nguyên nhân gây kém hấp thu chất béo bao gồm : thiếu
men tụy ngoại tiết ,ứ mật (cholestasis), ruột ngắn.
▪ -Bệnh gan, thận làm giảm chuyển hóa vitD thành dạng hoạt động
(25-hydroxylation và 1-hydroxylation theo thứ tự)
Những rối loạn
gen
▪ Nguyên nhân thiếu vit D do gen /đề kháng :
▪ -Thiếu 25-hydroxylase
• -Thiếu 1-alpha-hydroxylase
• -Đề kháng vitD di truyền

More Related Content

More from Bs. Nhữ Thu Hà

More from Bs. Nhữ Thu Hà (20)

Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
 
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdfTổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
 
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdfTRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
 
KST.pdf
KST.pdfKST.pdf
KST.pdf
 
VMDU.pdf
VMDU.pdfVMDU.pdf
VMDU.pdf
 
cấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdfcấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdf
 
THA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdfTHA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdf
 
hcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdfhcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdf
 
TBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdfTBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdf
 
tím.pdf
tím.pdftím.pdf
tím.pdf
 
SA.pdf
SA.pdfSA.pdf
SA.pdf
 
UTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdfUTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdf
 
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdfDÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
DPHEN.pdf
DPHEN.pdfDPHEN.pdf
DPHEN.pdf
 
Bệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdfBệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdf
 
SJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdfSJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdf
 
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdfNGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
 

Recently uploaded

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
HongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
HongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
HongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
HongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 

YTNC thiếu vitD ở trẻ em.pdf

  • 1. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU VITAMIN D? Bs. Nhữ Thu Hà 1. Đối tượng cần xét nghiệm ? -BN có triệu chứng lâm sàng? : Phần lớn bn thiếu vitD không có triệu chứng . Triệu chứng thiếu vitD thường gặp nhất ở trẻ nhũ nhi và thiếu nhi là những thay đổi ở xương, thỉnh thoảng sẽ kèm theo những triệu chứng giảm phosphate máu và / hoặc giảm canxi máu. -Bệnh nhân có YTNC ? sàng lọc được khuyến cáo cho những trẻ có nguy cơ thiếu vitamin D (bảng 1) . 2. Xét nghiệm như thế nào? Đo lường nồng độ 25OHD máu , đây là thông số (indicator) tốt nhất đánh giá tình trạng vitD và khả năng dữ trữ . 25OHD là dạng chính lưu thông trong tuần hoàn và có thời gian bán thải (half-life) 2-3 tuần. Ngược lại 1.25 (OH)2 D có thời gian bán thải ngắn hơn nhiều khoảng 4h,nồng độ lưu thông thấp hơn 25OHD nhiều và bị ảnh hưởng bởi sự biến động của PTH (đáp ứng với những thay đổi nhỏ nồng độ calcium) 3. Chẩn đoán ? các ngưỡng cut-off của 25OHD vẫn còn tranh cãi . Chúng tôi đề nghị những tiêu chuẩn dưới đây đánh giá tình trạng vitD ở trẻ khỏe mạnh, dựa trên nồng độ 25OHD huyết thanh. ●Vitamin D đầy đủ (sufficiency) – 20 -100 ng/mL (50 to 250 nmol/L) ●Vitamin D không đủ (insufficiency )– 12 -20 ng/mL (30 to 50 nmol/L) ●Thiếu Vitamin D (deficiency) – <12 ng/mL (<30 nmol/L) ***Bệnh nhân có bệnh mạn tính ( rối loạn hấp thu), những ngưỡng được sử dụng để xác định thiếu vitD tương tự nhưng mục tiêu lâm sàng có thể được thiết lập tại mức >30 ng/mL (75nmol/L) 4. Đánh giá thêm?Còi xương (rickets) được cân nhắc ở trẻ đang tăng trưởng có nồng độ 25OHD <20 ng/mL (50 nmol/L). Những trẻ này, cần làm thêm các xn : calcium , phosphorus, AlP , PTH. Đánh giá x-quang cho còi xương nên được thực hiện ở trẻ nhỏ (<3 tuổi) hoặc neus có nghi ngờ lâm sàng cao còi xương dựa trên các YTNC hoặc dấu hiệu thực thể.
  • 2. YTNC thiếu vitD ở trẻ em Nhận xét Những YTNC chu sinh Mẹ thiếu vit D ▪ -Thường gặp ở phụ nữ mang thai có da sậm màu đặc biệt người hạn chế tiếp xúc vs mặt trời ( sống ở vùng có vĩ độ cao,mùa đông, hoặc có thói quen che chắn da) Sinh non ▪ -Trẻ nhũ nhĩ sinh non có ít tg dữ trữ vit D từ mẹ qua nhau thai (thường xảy ra chủ yếu trong quý III) Những YTNC sau sinh thường gặp Bú sữa mẹ hoàn toàn ▪ -Sữa mẹ có rất ít vitD đặc biệt nếu mẹ có thiếu vitD ▪ -Cung cấp vitD thì cần thiết để đáp ứng nhu cầu đủ ( 400IU/ngày) Chế độ dinh dưỡng vit D thấp ▪ -Nguồn vitD chủ yếu trong thức ăn là thực phẩm được cường hóa vitD ( sữa, ngũ cốc, sữa công thức) ▪ -Nguồn vitD tự nhiên từ chế độ ăn ( không được cường hóa): dầu cá, thịt, lòng đỏ trứng ít khi được tiêu thụ đủ để đáp ứng nhu cầu
  • 3. Graphic 138409 Version 1.0 Sắc tố da sậm màu hoặc ít tiếp xúc với ánh sáng mặt trời ▪ -Tổng hợp vitD ở da giảm ở người có sắc tố da sậm màu, mặc đồ che kín, kem chống nắng, mùa đông, vĩ độ cao hoặc giảm thời gian ngoài trời. Béo phì ▪ -Nồng độ vitD thường thấp hơn ở trẻ béo phì vì bắt giữ tại mô mỡ nhưng ý nghĩa lâm sàng không rõ YTNC khác Thuốc ▪ -Thuốc chống động kinh, ART : làm tăng dị hóa (catabolism) vitD ▪ -Glucocorticoids: ức chế hấp thu calcium phụ thuộc vit D ▪ -Thuốc kháng nấm (ketoconazole ): chẹn 1-alpha-hydroxylation của 25-hydroxyvitamin D thành 1,25-dihydroxyvitamin D Kém hấp thu ▪ -Bất kì nguyên nhân gây kém hấp thu chất béo bao gồm : thiếu men tụy ngoại tiết ,ứ mật (cholestasis), ruột ngắn. ▪ -Bệnh gan, thận làm giảm chuyển hóa vitD thành dạng hoạt động (25-hydroxylation và 1-hydroxylation theo thứ tự) Những rối loạn gen ▪ Nguyên nhân thiếu vit D do gen /đề kháng : ▪ -Thiếu 25-hydroxylase • -Thiếu 1-alpha-hydroxylase • -Đề kháng vitD di truyền