SlideShare a Scribd company logo
1 of 101
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
B Ộ C Â U H Ỏ I T R Ắ C N G H I Ệ M
K Ĩ N Ă N G A T L A T
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG
ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) -
100 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
vectorstock.com/10212084
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Trang 1
HÀNH CHÍNH
(Trang 4 – 5, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thanh Hoá. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Ninh. D. Hà Nam.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Bắc của đất
nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Tây của đất
nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Nam của đất
nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Đông của đất
nước?
A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố)
nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Định.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố)
nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Định.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Trung
Quốc?
A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Lào và
Campuchia?
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố)
nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Định.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
HÌNH THỂ
(Trang 6 – 7, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào sau đây có hướng tây
bắc – đông nam?
A. Cánh cung Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Cánh cung sông Gâm. D. Cánh cung Ngân Sơn.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy Trường Sơn có hướng
nào sau đây?
A. Vòng cung. B. Tây bắc – Đông nam.
C. Tây – đông. D. Đông bắc – Tây nam.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào sau nhất trong số các
núi sau đây?
A. Ngọc Linh. B. Kon Ka Kinh. C. Vọng Phu. D. Chư Yang Sinh.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào cao nhất trong số các
núi sau đây?
A. Pu Si Lung. B. Phu Hoạt. C. Pu Xei Lai Leng. D. Rào Cỏ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy Con Voi cùng hướng với
dãy núi nào sau đây?
A. Tam Đảo. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có
hướng vòng cung?
A. Tam Điệp. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm
kề với sông Đà?
A. Sơn La. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Lâm Viên.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết ở miền núi phía Bắc nước ta
có sơn nguyên nào sau đây?
A. Mộc Châu. B. Đồng Văn. C. Sín Chải. D. Sơn La.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết hai quần đảo xa bờ của nước
ta là?
A. Thổ Chu, Hoàng Sa. B. Hoàng Sa, Trường Sa.
C. Trường Sa, Côn Sơn. D. Côn Sơn, Thổ Chu.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây
không đúng với hình thể nước ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta.
C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
với hình thể nước ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài nhỏ nhất nước ta.
C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Đông Bắc.
D. Địa hình bờ biển miền Trung khúc khuỷu, đa dạng.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây
không đúng với hình thể nước ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Diện tích của khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng.
C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta.
D. Lãnh thổ chạy dài theo bắc nam qua nhiều kinh độ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
với hình thể nước ta?
A. Đồng bằng Nam Bộ hẹp hơn đồng bằng Bắc Bộ.
B. Diện tích của khu vực đồi núi nhỏ hơn đồng bằng.
C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta.
D. Lãnh thổ chạy dài theo hướng bắc nam qua nhiều kinh độ.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN
(Trang 8, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết quặng sắt nằm ở địa điểm nào
sau đây?
A. Thạch Khê B. Bồng Miêu. C. Quỳ Châu. D. Cẩm Phả.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa điểm nào sau đây có than đá?
A. Vàng Danh. B. Quy Nhơn. C. Kiên Lương. D. Lũng Cú.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đồng?
A. Yên Châu. B. Văn Bàn. C. Trấn Yên. D. Quỳnh Nhai.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng bôxit?
A. Đắk Nông. B. Chiêm Hóa. C. Tĩnh Túc. D. Bồng Miêu.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng vàng?
A. Cao Bằng. B. Phong Thổ. C. Cam Đường. D. Thanh Hóa.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng
mangan?
A. Sơn Dương. B. Chiêm Hóa. C. Phú Vang. D. Vĩnh Thạnh.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đất
hiếm?
A. Chợ Đồn. B. Phong Thổ. C. Yên Châu. D. Hòa Bình.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên?
A. Tiền Hải. B. Rạng Đông. C. Bạch Hổ. D. Kiên Lương.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng crôm?
A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Tĩnh Túc. D. Lũng Cú.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về khoáng sản Việt Nam?
A. Có nhiều loại khoáng sản khác nhau.
B. Than đá, dầu mỏ có trữ lượng lớn.
C. Phân bố nhiều ở khu vực núi đồi.
D. Quặng kim loại chủ yếu ở phía nam.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
KHÍ HẬU
(Trang 9, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa đông hoạt động ở nước ta chủ
yếu theo hướng
A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây bắc. C. Tây nam.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa hạ hoạt đông ở nước ta phổ biến
theo hướng
A. Đông nam. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Đông bắc.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc
miền khí hậu phía Bắc?
A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc
miền khí hậu phía Nam?
A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với
chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc trong năm có hai lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có một.
D. Về mùa hạ, nhiệu độ cả nước tương đương nhau (trừ vùng núi cao).
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc thấp hơn miền Nam.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam nhỏ hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc trong năm có một lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có hai.
D. Về mùa đông, nhiệt độ cả nước tương đương nhau (kể cả ở núi cao).
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phải biểu nào sau đây không
đúng với thời gian mùa mưa ở nước ta?
A. Miền Bắc mưa nhiều vào mùa hạ. B. Miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ.
C. Miền Trung mưa nhiều vào thu đông. D. Tây Nguyên mưa nhiều nào thu đông.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với thời gian mùa mưa ở nước ta?
A. Miền Bắc, miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ.
B. Miền Nam, Tây Nguyên mưa nhiều nào mùa hạ.
C. Miền Trung có mưa nhiều vào mùa thu và đông.
D. Tây Nguyên, miền Bắc mưa nhiều vào mùa hạ.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về chế độ mưa ở nước ta?
A. Tổng lượng mưa năm lớn. B. Mưa ở các nơi không đều.
C. Miền Trung có mưa nhiều. D. Mưa đều nhau quanh năm.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với
thời gian mùa mưa ở nước ta?
A. Tổng lượng mưa năm nhỏ. B. Mưa ở các nơi không đều.
C. Miền Trung có mưa rất ít. D. Mưa đều nhau quanh năm.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
sự thay đổi chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tăng theo bắc vào nam.
B. Biên độ nhiệt tăng từ Bắc vào Nam.
C. Cần Thơ có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
D. Lạng Sơn có nhiệt độ thấp nhất ở tháng XII.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về sự thay đổi chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình giảm theo bắc nam.
B. Biên độ nhiệt độ giảm từ bắc vào nam.
C. Cần Thơ có nhiệt độ cao nhất vào tháng IV.
D. Lạng Sơn có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Nhiệt độ cao nhất ở tại Đồng Hới là tháng VII.
B. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang là tháng XI.
C. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
D. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
chế độ nhiệt và mưa của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên độ nhiệt độ năm ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
C. Lượng mưa cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh là vào tháng VIII.
D. Thời gian có lượng mưa cao nhất ở Hà Nội là tháng IX.
15. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam tháng 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về chế độ nhiệt và mưa của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên độ nhiệt độ năm ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn ở Hà Nội.
C. Lượng mưa cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh là vào tháng XII.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D. Thời gian có lượng mưa cao nhất ở Hà Nội là tháng VIII.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về chế độ nhiệt độ và mưa của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình năm ở Đà Lạt cao hơn Nha Trang.
B. Trong năm, Đà Lạt có hai cực đại về nhiệt, Nha Trang có một.
C. Tổng lượng mưa năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt vào tháng IX, Nha Trang vào tháng XI.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
chế độ nhiệt và mưa của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai.
C. Tổng lượng mưa năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt vào tháng X, Nha Trang vào tháng X.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với
khí hậu nước ta?
A. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Tháng I, nhiệt độ phía bắc cao hơn phía nam.
C. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước.
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố đồng đều.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với khí hậu nước ta?
A. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Tháng I, nhiệt độ phía bắc cao hơn so với phía nam.
C. Tháng VII, nhiệt độ cao đều khắp nước.
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố không đều.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với
khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng mưa từ tháng XI – IV cao hơn thời gian tháng V – X.
B. Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Nam Bộ.
C. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước (trừ những vùng núi cao).
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố tương đối đều trên lãnh thổ.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn hơn thời gian tháng V – X.
B. Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Nam Bộ.
C. Tháng VII, nhiệt độ cao đều khắp nước (trừ những vùng cao).
D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố không đều trên lãnh thổ.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
chế độ nhiệt và mưa của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa?
A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa vào tháng X.
B. Trong năm, Trường Sa có một cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có hai.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa.
D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn với Trường Sa.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về chế độ nhiệt và mưa của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa?
A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng X, Trường Sa vào tháng XI.
B. Trong năm, Trường Sa có hai cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có một.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa.
D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội cao hơn Huế.
B. Lượng mưa phân bố rất không đồng đều trên cả nước.
C. Tháng bão hoạt động chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng có mưa nhiều vào thu đông.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CÁC HỆ THỐNG SÔNG
(Trang 10, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Hồng?
A. Đà. B. Cầu. C. Thương. D. Lục Nam.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc
hệ thống sông Hồng?
A. Chảy. B. Lô. C. Gâm. D. Cầu.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Thái Bình?
A. Chảy. B. Lô. C. Gâm. D. Lục Nam.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc
hệ thống sông Thái Bình?
A. Kinh Thầy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Đáy.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây nối hệ thống
sông Hồng và sông Thái Bình?
A. Luộc. B. Trà Lí. C. Bội. D. Nhuệ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra biển ở cửa
sông nào sau đây?
A. Cấm. B. Văn Úc. C. Thái Bình. D. Ba Lạt.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thái Bình đổ ra biển ở cửa
sông nào sau đây?
A. Trà Lí. B. Ba Lạt. C. Lạch Giang. D. Văn Úc.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc
hệ thống sông Đồng Nai?
A. La Ngà. B. Bé. C. Sài Gòn. D. Dinh.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn đổ ra biển ở cửa
nào sau đây?
A. Soi Rạp. B. Tiểu. C. Đại. D. Ba Lạt.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc
hệ thống sông Mã?
A. Chu. B. Bưởi. C. Luông. D. Hiếu.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về mạng lưới sông ngòi nước ta?
A. Mạng lưới sông dày đặc. B. Có ít những sông lớn.
C. Hầu hết đổ ra biển Đông. D. Phần lớn có ở đồng bằng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta?
A. Lưu vực hệ thống sông Hồng lớn nhất.
B. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn.
C. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước.
D. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CÁC NHÓM VÀ CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH
(Trang 11, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không
thuộc nhóm feralit?
A. Đất đỏ badan. B. Đất nâu đỏ đá vôi.
C. Đất cát. D. Đất farealit trên đá phiến.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc
nhóm đất phù sa?
A. Đất đỏ badan. B. Đất nâu đỏ đá vôi.
C. Đất cát. D. Đất feralit trên đá phiến.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc
nhóm đất feralit?
A. Đất đỏ badan. B. Đất phèn.
C. Đất mặn. D. Đất xám trên phù sa cổ.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không
thuộc nhóm đất phù sa?
A. Đất phèn. B. Đất cát.
C. Đất đỏ badan. D. Đất xám trên phù sa cổ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết phát biểu nào sau
đây đúng về đất Việt Nam?
A. Có nhiều nhóm đất và phân bố xen kẽ nhau.
B. Diện tích nhóm đất feralit nhỏ hơn phù sa.
C. Đất badan tập trung nhiều nhất ở Tây Bắc.
D. Đất cát biển phân bố nhiều ở Đông Nam Bộ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết phát biểu nào sau
đây không đúng về đất Việt Nam?
A. Có nhiều loại đất và phân bố xen kẽ nhau.
B. Diện tích nhóm đất feralit nhỏ hơn phù sa.
C. Đất badan có diện tích rộng ở Tây Nguyên.
D. Đất cát biển tập trung nhiều ở miền Trung.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết đất mặn tập trung
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết đất cát biển tập
trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 13, 14, cho biết đất feralit trên
đá vôi tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?
A. Đông Bắc và Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Nam Bộ. D. Đồng bằng Bắc Bộ và Đông Bắc.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện
tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác. D. Các loại đất khác và núi đá.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện
tích nhỏ nhất trong nhóm đất feralit ở nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác. D. Các loại đất khác và núi đá.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 6 – 7, cho biết loại đất nào sau
đây có diện tích lớn nhất ở đồng bằng Bắc Bộ?
A. Đất phèn. B. Đất mặn.
C. Đất phù sa sông. D. Đất xám trên phù sa cổ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 6 – 7, cho biết loại đất nào sau
đây có diện tích lớn nhất ở các đồng bằng Duyên hải miền Trung?
A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất mặn.
C. Đất cát biển. D. Đất phèn.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung
nhiều nhất ở vùng núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập
trung nhiều nhất ở vùng núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
với đất Việt Nam?
A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
B. Đất đỏ badan, phù sa sông có diện tích rất nhỏ.
C. Đất feralit tập trung nhiều ở đồng bằng, phù sa ở đồi núi.
D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với đất Việt Nam?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau.
B. Đất đỏ badan, đất phù sa sông có diện tích khá lớn.
C. Đất feralit tập trung ở đồi núi, phù sa ở đồng bằng.
D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
(Trang 12, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm
trên đảo?
A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bến En. D. Xuân Thủy.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm
ven biển?
A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bến En. D. Xuân Thủy.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia nào sau đây nằm
ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. C. Bái Tử Long. D. Phú Quốc.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Ba Bể nằm ở
phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Hoàng Liên nằm
ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Pù Mát nằm ở
phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Chư Mom Ray
nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Tràm Chim nằm
ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Nam Bộ. D. Trung Trung Bộ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với sinh vật nước ta?
A. Sinh vật ở hai phía bắc, nam dãy Bạch Mã đều giống nhau.
B. Vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển có ở rất nhiều nơi.
C. Có nhiều loại động vật; thảm thực vật tự nhiên rất đa dạng.
D. Loài nhiệt đới chiếm ưu thế, có cả loài ôn đới và cận nhiệt.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
sinh vật nước ta?
A. Sinh vật ở hai phía bắc, nam dãy Bạch Mã đều giống nhau.
B. Vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển chỉ có trên đất liền.
C. Có nhiều loại động vật; thảm thực vật tự nhiên rất đa dạng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D. Loại cận nhiệt chiếm ưu thế, có cả loại ôn đới và nhiệt đới.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CÁC MIỀN TỰ NHIÊN
(A. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ
B. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ)
(Trang 13, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có
hướng vòng cung?
A. Pu Đen Đinh. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Đông Triều.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, có sơn nguyên
A. Mộc Châu. B. Đồng Văn. C. Tà Phình. D. Sơn La.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao
lớn nhất?
A. Phanxipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phu Hoạt. D. Pha Luông.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có
hướng tây bắc – đông nam?
A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây không có
hướng tây bắc – đông nam?
A. Thương. B. Mã. C. Cả. D. Đà.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình có sự phân hóa đa dạng.
B. Có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Hướng núi chủ yếu đông bắc – tây nam.
D. Địa hình đồ sộ, hiểm trở, nhiều núi cao.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Địa hình không có sự phân hóa đa dạng.
B. Rất ít có các dạng địa hình khác nhau.
C. Hướng núi chủ yếu đông bắc – tây nam.
D. Địa hình đồ sộ, hiểm trở, nhiều núi cao.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Địa hình có sự phân hóa đa dạng.
B. Có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Hướng núi chủ yếu tây bắc – đông nam.
D. Chủ yếu là đồi núi thấp, thung lũng rộng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Địa hình không có sự phân hóa đa dạng.
B. Không có nhiều dạng địa hình khác nhau.
C. Hướng của dãy núi chủ yếu là vòng cung.
D. Chủ yếu là các núi cao, thung lũng hẹp.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với địa hình vùng biển từ Móng Cái đến đèo Hải Vân?
A. Địa hình bờ biển rất đa dạng. B. Có nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.
C. Thềm lục địa nông và rộng. D. Không có nhiều cửa sông.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
địa hình vùng biển?
A. Địa hình bờ biển rất đa dạng. B. Có ít đảo lớn nhỏ ven bờ.
C. Thềm lục địa sâu và hẹp. D. Không có nhiều cửa sông.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CÁC MIỀN TỰ NHIÊN
(C. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ)
(Trang 14, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao
lớn nhất?
A. Ngọc Linh. B. Ngọc Krinh. C. Bidoup. D. Lang Biang.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc
vào nam như sau:
A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh.
D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với địa hình của khu vực Nam Trung Bộ?
A. Bờ biển kéo dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. Thềm lục địa sâu và hẹp, không có đảo, bán đảo.
C. Có dòng biển nóng, lạnh và hai quần đảo xa bờ.
D. Các đồng bằng nhỏ, hẹp; núi ăn lan ra sát biển.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
địa hình của khu vực Nam Trung Bộ?
A. Bờ biển kéo dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. Thềm lục địa sâu và rộng, có nhiều đảo, bán đảo.
C. Có dòng biển nóng, lạnh và nhiều quần đảo xa bờ.
D. Các đồng bằng cửa sông rộng; núi lan ra sát biển.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với địa hình của khu vực Nam Bộ?
A. Bờ biển dài, rất khúc khuỷu. B. Thềm lục địa nông và rộng.
C. Đồng bằng thấp, rộng lớn. D. Có nhiều đảo và quần đảo.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
địa hình của khu vực Nam Bộ?
A. Bờ biển dài, rất khúc khuỷu. B. Thềm lục địa sâu và rộng.
C. Đồng bằng cao và rộng lớn. D. Có nhiều đảo và quần đảo.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt AB không đi qua nơi
nào sau đây?
A. Cao nguyên Di Linh. B. Núi Bidoup.
C. Đèo Ngoạn Mục. D. Cao nguyên Lâm Viên.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các vịnh biển xếp theo thứ tự từ bắc nào
nam như sau?
A. vịnh Đà Nẵng, vịnh Quy Nhơn, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh.
B. vịnh Đà Nẵng, vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn, vịnh Cam Ranh.
C. vịnh Đà Nẵng, vịnh Cam Ranh, vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn.
D. vịnh Đà Nẵng., vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn, vịnh Cam Ranh.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, dòng biển lạnh chảy dọc bờ biển có
hướng
A. tây bắc – đông nam. B. đông bắc – tây nam.
C. đông nam – tây bắc. D. tây nam – đông bắc.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên
nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, núi Lang Biang nằm trên cao nguyên
nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, một số địa hình ven biển xếp theo thứ
tự từ Bắc vào Nam như sau?
A. bán đảo Sơn Trà, vịnh Dung Quất, mũi Đại Lãnh, hòn Tre.
B. bán đảo Sơn Trà, vịnh Dung Quất, hòn Tre, mũi Đại Lãnh.
C. bán đảo Sơn Trà, hòn Tre, mũi Đại Lãnh, vịnh Dung Quất.
D. bán đảo Sơn Trà, mũi Đại Lãnh, vịnh Dung Quất, hòn Tre.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Có nhiều cao nguyên badan. B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Nhiều dãy núi rất cao, đồ sộ. D. Nhiều vũng, vịnh, cửa sông.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Có nhiều cao nguyên đá vôi. B. Đồng bằng ven biển rộng lớn.
C. Nhiều dãy núi cao, đồ sộ. D. Nhiều vũng, vịnh, cửa sông.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
DÂN SỐ
(Trang 15, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị được xếp vào cấp đặc biệt là
A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hà Nội.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân
trên một triệu người?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về sự phân bố dân cư Việt Nam?
A. Đồng bằng có một độ dân số cao hơn trung du và miền núi.
B. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số đứng đầu cả nước.
D. Phía tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía đông.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
sự phân bố dân cư ở Việt Nam?
A. Đồng bằng có mật độ dân số nhỏ hơn trung du và miền núi.
B. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi.
C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số thứ hai cả nước.
D. Phía tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía đông.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, cho biết nơi nào sau đây có
mật độ dân số cao nhất Đông bằng sông Cửu Long.
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ. B. Ven Biển Đông.
C. Ven vịnh Thái Lan. D. Vùng giữa sông Tiền và Hậu.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nơi nào sau đây ở miền Trung
có mật độ dân số cao hơn cả?
A. Các đồng bằng ven biển. B. Khu vực núi và gò đồi.
C. Các tỉnh phía nam. D. Các tỉnh ở phía bắc.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất?
A. Vùng trung tâm. B. Khu vực ven biển.
C. Ven rìa Tây Nam. D. Ven rìa Đông Bắc.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số cao hơn cả?
A. Nơi tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng. B. Ở các khu vực đồi thấp của trung du.
C. Dọc các dòng sông và ở ngã ba sông. D. Nơi tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 28, cho biết nơi nào sau đây ở
Tây Nguyên có mật độ dân số cao hơn cả?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Các cao nguyên badan. B. Dọc theo các dòng sông.
C. Nơi tiếp giáp nước ngoài. D. Nơi gần Đông Nam Bộ.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 28, cho biết các đô thị ở Duyên
hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Ven biển. B. Gò đồi. C. Ven sông. D. Vịnh biển.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
DÂN TỘC
(Trang 16, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố nhiều ở miền núi phía Bắc.
D. Dân tộc Ba-na, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Nam Trung Bộ.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
phân bố các dân tộc Việt Nam.
A. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hà Nhì phân bố tập
trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Tày, Thái, Nùng
phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hmông phân bố tập
trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Gia-rai, Ê-đê phân
bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Ba-na, Xơ-đăng
phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hoa phân bố tập trung
chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Chăm phân bố tập trung
chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đồng bằng Nam Bộ.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau.
B. Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đồng bằng.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở trung du.
D. Dân tộc Kinh phân bố rộng khắp cả nước.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
sự phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc phân bố tách biệt nhau.
B. Dân tộc Kinh có chủ yếu ở ven biển.
C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở gò đồi.
D. Dân tộc Kinh phân bố khắp cả nước.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
KINH TẾ CHUNG
(Trang 17, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có
nhiều tỉnh nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây không
giáp biển?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có số
tỉnh ít nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn
thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thái Bình. D. Nam Định.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Định An.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Năm Căn. D. Định An.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phú Quốc. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Bắc Trung Bộ không có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Nghi Sơn, Vân Phong. B. Vân Phong, Vũng Áng.
C. Vũng Áng, Nhơn Hội. D. Nhơn Hội, Định An.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ
không có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Vân Phong, Nghi Sơn. B. Nghi Sơn, Năm Căn.
C. Năm Căn, Hòn La. D. Hòn La, Dung Quất.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh
Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Quảng Ninh.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài. B. Cầu Treo. C. An Giang. D. Bờ Y.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Trị có khu kinh tế
cửa khẩu nào sau đây?
A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Cầu Treo. D. Bờ Y.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự các tỉnh của Bắc Trung Bộ từ
Bắc vào Nam như sau:
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.
D. Thanh Hóa, Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự các tỉnh của Duyên hải Nam
Trung Bộ từ Nam ra Bắc như sau:
A. Lâm Đồng, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum.
C. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum.
D. Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai, Đắk Lắk, Kon Tum.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Nha Trang thuộc vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng với kinh tế nước ta?
A. Có bảy vùng kinh tế, nhiều khu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa khẩu.
B. Các trung tâm kinh tế ở miền Bắc tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng.
C. Các trung tâm kinh tế tập trung nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các trung tâm kinh tế ở miền Trung thường tập trung nhiều ở dọc ven biển.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
với kinh tế nước ta?
A. Có bảy vùng kinh tế, nhiều nhu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa khẩu.
B. Các trung tâm kinh tế ở miền Bắc có nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Các trung tâm kinh tế ở miền Nam có nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các trung tâm kinh tế ở miền Trung thường có nhiều ở các khu vực đồi núi.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết hai trung tâm kinh tế lớn nhất
của nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Biên Hòa.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có
diện tích lãnh thổ lớn nhất trong các vùng kinh tế?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có
diện tích lãnh thổ nhỏ nhất trong các vùng kinh tế?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
các trung tâm kinh tế của nước ta?
A. Các trung tâm kinh tế có quy mô lớn nhỏ khác nhau.
B. Tỉ trọng của công nghiệp nhỏ hơn nông, lâm, thủy sản.
C. Tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
D. Các trung tâm ở miền Trung phân bố chủ yếu ở ven biển.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
NÔNG NGHIỆP CHUNG
(Trang 18, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất chè?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất cao su?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất cà phê?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất hồ tiêu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất điều?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. Chè có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê có ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
C. Hồ tiêu có ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D. Cao su có ở Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây
chuyên môn hóa sản xuất dừa lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất dừa?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất đậu tương?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây
không chuyên môn hóa sản xuất cây ăn quả?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây
chuyên môn hóa sản xuất cây ăn quả lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây không chuyên môn hóa sản xuất lạc?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây
không chuyên môn hóa sản xuất mía?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây không chuyên môn hóa sản xuất cây thực phẩm?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất mía?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây
chuyên môn hóa sản xuất lúa?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn hóa sản xuất gia cầm?
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây không chuyên môn hóa sản xuất gia cầm?
A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau
đây chuyên môn sản xuất trâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây
chuyên môn hóa sản xuất trâu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây
không được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng?
A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Gia cầm.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây
không được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Gia cầm.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại vật nuôi nào sau đây
được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Tây Nguyên?
A. Bò, lợn. B. Lợn, trâu. C. Trâu, gia cầm. D. Gia cầm, lợn.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây
không được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Bò. B. Lợn. C. Gia cầm. D. Trâu.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây
không được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ?
A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Gia cầm.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại động vật nuôi nào sau
đây được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đông Nam
Bộ chuyên môn hóa sản xuất những loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò, lợn. B. Lợn, trâu, gia cầm.
C. Gia cầm, bò, lợn. D. Trâu, lợn, gia cầm.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây
Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại
vật nuôi nào sau đây?
A. Bò và lợn. B. Lợn và gia cầm. C. Gia cầm và trâu. D. Trâu và bò.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đồng bằng
sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giống nhau về chuyên môn hóa các loại vật
nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò, gia cầm. B. Gia cầm, bò, lợn.
C. Bò, gia cầm, trâu. D. Lợn, trâu, gia cầm.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Bắc Trung
Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật
nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây
Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi
nào sau đây?
A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Trâu nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Bò được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bò chỉ nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Trâu được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết đất mặn nước nuôi trồng thủy
sản có diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây
có diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết đất trồng cây công nghiệp lâu
năm và cây ăn quả có diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
NÔNG NGHIỆP
(Trang 19, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa nhiều hơn cả?
A. Thái Bình. B. Hải Dương. C. An Giang. D. Hậu Giang.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa ít hơn cả?
A. Đồng Tháp. B. Hải Dương. C. Ninh Bình. D. Kiên Giang.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa. B. Bình Thuận. C. Vĩnh Phúc. D. Bạc Liêu.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực nhỏ hơn cả?
A. Long An. B. Cà Mau. C. Bình Định. D. Nghệ An.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
lúa lớn hơn cả?
A. Kiên Giang. B. Bình Thuận. C. Sóc Trăng. D. Hưng Yên.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
lúa nhỏ hơn cả?
A. Long An. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Nam Định.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cả?
A. Lâm Đồng. B. Tây Ninh. C. Hà Giang. D. Bến Tre.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn cả?
A. Nghệ An. B. Tây Ninh. C. Gia Lai. D. Bến Tre.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa. B. Đắk Nông. C. Cao Bằng. D. Trà Vinh.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả?
A. Đồng Nai. B. Phú Yên. C. Quảng Trị. D. Long An.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện
tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cả?
A. Bình Phước, Đắk Lắk. B. Đắk Lắk, Bến Tre.
C. Bến Tre, Đắk Nông. D. Đắk Nông, Bình Phước.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện
tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn cả?
A. Kon Tum, Gia Lai. B. Đồng Nai, Bình Dương.
C. Lào Cai, Sơn La. D. Sơn La, Bến Tre.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện
tích trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả?
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Tây Ninh, Hậu Giang.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Nghệ An, Thái Nguyên.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện
tích trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả?
A. Tây Ninh, Long An. B. Ninh Thuận, An Giang.
C. Hà Giang, Khánh Hòa. D. Bình Thuận, Kon Tum.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn hơn cả?
A. Bình Dương. B. Vĩnh Long. C. Bắc Giang. D. Quảng Nam.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ hơn cả?
A. Gia Lai. B. Kiên Giang. C. Bình Định. D. Yên Bái.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Lâm Đồng. B. Hà Giang. C. Hà Tĩnh. D. Hậu Giang.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Kon Tum. B. Khánh Hòa. C. Quảng Trị. D. Đồng Nai.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây dừa được trồng nhiều ở
tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Khánh Hòa.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây mía được trồng nhiều ở
tỉnh nào sau đây?
A. Hậu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Tĩnh.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây đậu tương được trồng
nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Quảng Ngãi. D. Bạc Liêu.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về cây công nghiệp nước ta?
A. Có nhiều loại cây khác nhau. B. Phân bố rộng khắp cả nước.
C. Diện tích các nơi giống nhau. D. Giá trị sản xuất có biến động.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về
cây công nghiệp nước ta?
A. Có nhiều loại cây khác nhau. B. Phân bố chỉ ở một số ít vùng.
C. Diện tích các nơi không giống nhau. D. Giá trị sản xuất luôn cố định.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng
với cây công nghiệp ở nước ta?
A. Hồ tiêu được phân bố từ các tỉnh Thanh Hóa đến Quảng Nam.
B. Đậu tương được phân số ở các tỉnh Điện Biên, Sơn La, Gia Lai.
C. Có nhiều loại cây công nghiệp lâu năm và hàng năm khác nhau.
D. Diện tích cây hàng năm ở Lâm Đồng lớn hơn cây lâu năm nhiều.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
trâu lớn hơn cả?
A. Thanh Hóa. B. Yên Bái. C. Quảng Ngãi. D. Đắk Lắk.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
trâu nhỏ hơn cả?
A. Hà Giang. B. Bắc Kạn. C. Sơn La. D. Hòa Bình.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
bò lớn hơn cả?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Bình Thuận.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
bò nhỏ hơn cả?
A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Lâm Đồng. . D. Gia Lai.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số
lượng trâu lớn?
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Lạng Sơn , Quảng Nam. D. Quảng Nam, Đắk Lắk.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số
lượng trâu ít?
A. Thanh Hóa, Hà Giang. B. Nghệ An, Quảng Ngãi.
C. Tây Ninh, Bình Phước. D. Phú Thọ, Bắc Giang.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số
lượng bò lớn?
A. Tiền Giang, Vĩnh Long. B. Quảng Ngãi, Kon Tum.
C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Cao Bằng, Lạng Sơn.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số
lượng bò ít?
A. Lào Cai, Sơn La. B. Bình Dương, Kon Tum.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Phú Yên, Bình Định. D. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
lợn lớn hơn cả?
A. Hòa Bình. B. Ninh Bình. C. Thái Bình. D. Cao Bằng.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng
lợn nhỏ hơn cả?
A. Đồng Nai. B. Tiền Giang. C. Hậu Giang. D. Quảng Nam.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số
lượng lợn lớn?
A. Thái Bình, Thanh Hóa. B. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
C. Đồng Nai, Đắk Lắk. D. Bến Tre, Trà Vinh.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số
lượng lợn ít?
A. Kon Tum, Đắk Nông. B. Long An, Đồng Tháp.
C. Thái Nguyên, Tuyên Quang. D. Quảng Ninh, Vĩnh Phúc.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng chỉ
khi so sánh số lượng gia súc của hai tỉnh với nhau?
A. Thanh Hóa có số lượng trâu lớn hơn Sơn La.
B. Nghệ An có số lượng bò nhỏ hơn Bình Định.
C. Thái Bình có số lượng lợn nhỏ hơn Phú Yên.
D. Quảng Trị có số lượng bò lớn hơn Gia Lai.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng khi só sánh số lượng gia súc của hai tỉnh với nhau?
A. Quảng Nam có số lượng bò lớn hơn Nghệ An.
B. Thái Nguyên có số lượng trâu lớn hơn Đắk Lắk.
C. Đồng Nai có số lượng lợn lớn hơn Bình Đinh.
D. Bắc Giang có số lượng gia cầm lớn hơn Cà Mau.
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về chăn nuôi của nước ta?
A. Phát triểu chăn nuôi rộng khắp cả nước.
B. Trâu nuôi nhiều ở Thanh Hóa, Lào Cai.
C. Bò nuôi nhiều ở Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Số lượng gia cầm khác nhau ở các tỉnh.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
chăn nuôi của nước ta?
A. Phát triểu chăn nuôi rộng khắp cả nước.
B. Trâu nuôi nhiều ở Thanh Hóa, Lào Cai.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
C. Bò nuôi nhiều ở Nghệ An, Quảng Ngãi.
D. Số lượng gia cầm giống nhau ở các tỉnh.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
(Trang 20, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện
tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao hơn cả?
A. Lai Châu. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Tây Ninh.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện
tích rừng so với diện tích tỉnh nhỏ hơn cả?
A. Lai Châu. B. Quảng Ninh. C. Quảng Ngãi. D. Bình Dương.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ
diện tích rừng cao so với diện tích toàn tỉnh?
A. Lai Châu, Quảng Bình. B. Quảng Bình, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Bình Phước. D. Bình Phước, Kon Tum.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ
diện tích rừng nhỏ so với diện tích toàn tỉnh?
A. Hà Nam, An Giang. B. Gia Lai, Cao Bằng.
C. Hà Tĩnh, Đắk Nông. D. Cà Mau, Quảng Nam.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị
sản xuất lâm nghiệp cao hơn cả?
A. Lạng Sơn. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị
sản xuất lâm nghiệp nhỏ hơn cả?
A. Hà Giang. B. Quảng Nam. C. Bình Phước. D. Long An.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị
sản xuất lâm nghiệp cao?
A. Điện Biên, Quảng Ninh. B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Phú Yên, Long An. D. Lâm Đồng, Kon Tum.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ
diện tích rừng nhỏ hơn so với diện tích toàn tỉnh?
A. Hậu Giang, Thái Bình. B. Quảng Trị, Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa, Đắk Nông. D. Quảng Bình, Phú Yên.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
thủy sản khai thác cao hơn cả?
A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bình Thuận. D. Bình Định.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
thủy sản khai thác nhỏ hơn cả?
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Nghệ An. D. Cần Thơ.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản
lượng thủy sản khai thác lớn?
A. Bình Thuận, Bình Định. B. Bình Định, An Giang.
C. An Giang, Quảng Ninh. D. Quảng Ninh, Long An.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản
lượng thủy sản khai thác ít?
A. Hà Tĩnh, Vĩnh Long. B. Vĩnh Long, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Thanh Hóa. D. Thanh Hóa, Đồng Tháp.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
thủy sản nuôi trồng lớn hơn cả?
A. Bến Tre. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Bạc Liêu.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn cả?
A. Trà Vinh. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Quảng Ngãi.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản
lượng thủy sản nuôi trồng lớn?
A. An Giang, Đồng Tháp. B. Đồng Tháp, Thái Bình.
C. Thái Bình, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, An Giang.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản
lượng thủy sản nuôi trồng ít?
A. Quảng Bình, Hà Tĩnh. B. Hà Tĩnh, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Bạc Liêu. D. Bạc Liêu, Sóc Trăng.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản
xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản lớn hơn cả?
A. Hậu Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Nai. D. Quảng Nam.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản
xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn cả?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Ninh. C. Phú Yên. D. Bạc Liêu.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị
sản xuất thủy sản lớn trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản?
A. Khánh Hòa, Ninh Thuận. B. Cà Mau, Bạc Liêu.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Quảng Nam, Quảng Bình.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị
sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nhỏ hơn cả?
A. An Giang, Đồng Tháp. B. Đồng Nai, Bình Thuận.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long. D. Quảng Ninh, Nam Định.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CÔNG NGHIỆP CHUNG
(Trang 21, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có quy mô giá trị sản xuất lớn hơn cả?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mô giá trị sản xuất lớn?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Khánh Hòa, Cần Thơ.
C. Biên Hòa, Thủ Dầu Một. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có quy mô giá trị sản xuất nhỏ hơn cả?
A. Vũng Tàu. B. Quy Nhơn. C. Hạ Long. D. Khánh Hòa.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mô giá trị sản xuất nhỏ?
A. Hạ Long, Bắc Giang. B. Nam Định, Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Cần Thơ, Cà Mau.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có cùng cấp quy mô giá trị sản xuất?
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Vũng Tàu, Cần Thơ.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có ngành đóng tàu?
A. Hạ Long. B. Vinh. C. Khánh Hòa. D. Rạch Giá.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành đóng tàu?
A. Vũng Tàu, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây không có ngành đóng tàu?
A. Cần Thơ. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Vũng Tàu.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây không có ngành đóng tàu?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Cần Thơ, Khánh Hòa. D. Cẩm Phả, Hạ Long.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây có ngành sản xuất ôtô?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hà Nội
không có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Hóa chất, phân bón.
C. Chế biến nông sản. D. Đóng tàu.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp TP. Hồ
Chí Minh không có ngành sản xuất nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Chế biến nông sản.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Hà
Nội và TP. Hồ Chí Minh đều không có các ngành nào sau đây?
A. Dệt, may. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Sản xuất giấy, xenlulô.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Đà
Nẵng không có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Điện tử.
C. Sản xuất ôtô. D. Hóa chất, phân bón.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vũng
Tàu không có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Điện tử. C. Đóng tàu. D. Dệt, may.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành hóa chất, phân bón
không có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Việt Trì. B. Phúc Yên. B. Long Xuyên. D. Cà Mau.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành dệt?
A. Huế, Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng, Huế.
C. Khánh Hòa, Phan Thiết. D. Quy Nhơn, Khánh Hòa.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành điện tử?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Nha Trang.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Hải Phòng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây không có ngành cơ khí?
A. Quy Nhơn. B. Phan Thiết. C. Huế. D. Vinh.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
A. Thanh Hóa, Quảng Ngãi. B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Phan Thiết. D. Phan Thiết, Bỉm Sơn.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Thanh Hóa, Vinh. B. Vinh, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Huế. D. Huế, Nha Trang.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành chế biến nông sản?
A. Sóc Trăng, Long Xuyên. B. Long Xuyên, Mỹ Tho.
C. Mỹ Tho, Kiên Lương. D. Kiên Lương, Cà Mau.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành dệt, may?
A. Nam Định, Hải Dương. B. Hải Dương, Hạ Long.
C. Hạ Long, Việt Trì. D. Việt Trì, Thái Nguyên.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Việt Trì, Phúc Yên. B. Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Mỹ Tho, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Khánh Hòa.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Thái Nguyên, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vũng Tàu. D. Vũng Tàu, Cà Mau.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Thái Nguyên, Hà Nội. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các nơi nào sau đây có công
nghiệp khai thác than đá?
A. Quỳnh Nhai, Uông Bí, Cẩm Phả. B. Uông Bí, Cẩm Phả, Sinh Quyền.
C. Cẩm Phả, Sinh Quyền, Cam Đường. D. Sinh Quyền, Cam Đường, Thạch Khê.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Nhà máy thủy điện Tuyên
Quang nằm trên sông nào sau đây?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Lô. B. Gâm. C. Hồng. D. Đà.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Nhà máy Thủy điện A Vương
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
(Trang 22, Atlat Địa lí Việt Nam)
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Nha Trang, Quy Nhơn, Huế. D. Huế, Nha Trang, Đà Nẵng.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt Trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định,Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tân An.
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở
trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Huế.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở
các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Yên Bái, Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn.
B. Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt.
C. Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt, Nha Trang.
D. Nha Trang, Bắc Giang, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm
có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lí.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm
có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An.
C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có
ngành gỗ, giấy, xenlulô?
A. Lào Cai, Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre.
C. Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
D. Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng, Lào Cai.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây có ngành gỗ,
giấy, xenlulô?
A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô rất lớn.
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Quy Nhơn.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Hạ Long. D. Nha Trang.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa?
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Nha Trang.
B. Vinh, Huế, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Thanh Hóa, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô đồng cấp?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Biên Hòa.
C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Cần Thơ, Cà Mau.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô không đồng cấp?
A. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
B. Việt Trì, Nam Định, Hải Dương, Thanh Hóa.
C. Hạ Long, Quy Nhơn, Đà Lạt, Cà Mau.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Quy mô các trung tâm khác nhau. B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển. D. Giá trị sản xuất có xu hướng tăng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Quy mô các trung tâm giống nhau. B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng.
C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển. D. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến lương thực có
ở các trung tâm công nghiệp chế biển lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Tuyên Quang, Thái Nguyên. B. Yên Bái, Mộc Châu.
C. Thanh Hóa, Quy Nhơn. D. Tây Ninh, Long Xuyên.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?
A. Cà Mau. B. Nha Trang. C. Mộc Châu. D. Bảo Lộc.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực?
A. Sóc Trăng, Long Xuyên. B. Vũng Tàu, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Hải Phòng, Nam Định.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê,
thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau
đây?
A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Tây Ninh. D. Tân An.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt
điều?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Cần Thơ.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt
điều?
A. Mộc Châu, Hạ Long. B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. Cần Thơ, Buôn Ma Thuột.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến rượu, bia,
nước giải khát có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau
đây?
A. Hạ Long. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Long Xuyên.
27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?
A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Hải Phòng, Thái Nguyên. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn.
C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến đường, sữa,
bánh kẹo có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Cà Mau.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Hải Dương. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Rạch Giá.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo?
A. Thái Nguyên, Mộc Châu. B. Thanh Hóa, Quy Nhơn.
C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn
nuôi có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Bảo Lộc. D. Phan Thiết.
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Rạch Giá. D. Tân An.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Sơn La, Thanh Hóa. B. Quy Nhơn, Phan Thiết.
C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Cà Mau, Sóc Trăng.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có
ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Vinh. B. Huế. C. Tân An. D. Bảo Lộc.
36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?
A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Nha Trang. D. Biên Hòa.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản?
A. Mộc Châu, Hạ Long. B. Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Cà Mau. D. Long Xuyên, Tân An.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến
thủy hải sản?
A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Vũng Tàu. D. Sóc Trăng.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt
điều và chế biến đường, sữa, bánh kẹo?.............................................................................
A. Mộc Châu. B. Hải Phòng. B. Nha Trang. D. Cần Thơ.
40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế
biến thủy hải sản?
A. Rạch Giá. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Thanh Hóa.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến
rượu, bia, nước giải khát?
A. Hải Phòng. B. Nha Trang. C. Cà Mau. D. Rạch Giá.
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thủ Dầu Một. B. Buôn Ma Thuột. C. Long Xuyên. D. Vũng Tàu.
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa?
A. Biên Hòa. B. Hạ Long. C. Vinh. D. Huế.
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Mộc Châu. D. Sơn La.
46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hạ Long, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. D. Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ.
47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm nào sau đây không đồng cấp với nhau?
A. Biên Hòa, Cần Thơ, Cà Mau. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Thanh Hóa.
C. Hà Nội, Thái Nguyên, Hải Phòng. D. Hạ Long, Hải Dương, Mộc Châu.
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Cơ cấu ngành đa dạng. B. Phân bố ở nhiều nơi.
C. Có các trung tâm lớn. D. Giá trị không thay đổi.
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf

More Related Content

What's hot

Văn hóa đát nước brazil nhóm 3
Văn hóa đát nước brazil nhóm 3Văn hóa đát nước brazil nhóm 3
Văn hóa đát nước brazil nhóm 3
HunhHuyMinh
 

What's hot (20)

Luận văn: Quan niệm về hạnh phúc của sinh viên tại Hà Nội, HAY - Gửi miễn phí...
Luận văn: Quan niệm về hạnh phúc của sinh viên tại Hà Nội, HAY - Gửi miễn phí...Luận văn: Quan niệm về hạnh phúc của sinh viên tại Hà Nội, HAY - Gửi miễn phí...
Luận văn: Quan niệm về hạnh phúc của sinh viên tại Hà Nội, HAY - Gửi miễn phí...
 
Tiểu luận THỰC TRẠNG NGÔN NGỮ CHAT.pdf
Tiểu luận THỰC TRẠNG NGÔN NGỮ CHAT.pdfTiểu luận THỰC TRẠNG NGÔN NGỮ CHAT.pdf
Tiểu luận THỰC TRẠNG NGÔN NGỮ CHAT.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
 
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN CỦA KHÁCH D...
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN CỦA KHÁCH D...NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN CỦA KHÁCH D...
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN CỦA KHÁCH D...
 
Báo cáo thực tập Xây dựng chương trình du lịch trải nghiệm sông nước miền Tây...
Báo cáo thực tập Xây dựng chương trình du lịch trải nghiệm sông nước miền Tây...Báo cáo thực tập Xây dựng chương trình du lịch trải nghiệm sông nước miền Tây...
Báo cáo thực tập Xây dựng chương trình du lịch trải nghiệm sông nước miền Tây...
 
Bài mẫu tiểu luận về du lịch Việt Nam, HAY
Bài mẫu tiểu luận về du lịch Việt Nam, HAYBài mẫu tiểu luận về du lịch Việt Nam, HAY
Bài mẫu tiểu luận về du lịch Việt Nam, HAY
 
Luận văn: Văn hóa của người Khmer trong phát triển du lịch, HAY
Luận văn: Văn hóa của người Khmer trong phát triển du lịch, HAYLuận văn: Văn hóa của người Khmer trong phát triển du lịch, HAY
Luận văn: Văn hóa của người Khmer trong phát triển du lịch, HAY
 
Bài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giảiBài tập mẫu C và C++ có giải
Bài tập mẫu C và C++ có giải
 
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
CHUYÊN ĐỀ CÂU HỎI ĐÚNG-SAI - TRẢ LỜI NGẮN TOÁN 11 - CHUNG 3 BỘ SÁCH - DẠNG CÂ...
 
Bai tap xác suất
Bai tap xác suấtBai tap xác suất
Bai tap xác suất
 
Đề tài: Dạy học hát dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh tại trường văn hóa
Đề tài: Dạy học hát dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh tại trường văn hóaĐề tài: Dạy học hát dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh tại trường văn hóa
Đề tài: Dạy học hát dân ca Ví Giặm Nghệ Tĩnh tại trường văn hóa
 
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành tâm lý học
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành tâm lý học200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành tâm lý học
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành tâm lý học
 
Kỹ năng phòng tránh xâm hại tình dục của học sinh tiểu học tại tp hồ chí minh...
Kỹ năng phòng tránh xâm hại tình dục của học sinh tiểu học tại tp hồ chí minh...Kỹ năng phòng tránh xâm hại tình dục của học sinh tiểu học tại tp hồ chí minh...
Kỹ năng phòng tránh xâm hại tình dục của học sinh tiểu học tại tp hồ chí minh...
 
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàngDang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
 
Đề tài: Giáo dục đạo đức cho học sinh THPT tại quận Bình Tân, HAY
Đề tài: Giáo dục đạo đức cho học sinh THPT tại quận Bình Tân, HAYĐề tài: Giáo dục đạo đức cho học sinh THPT tại quận Bình Tân, HAY
Đề tài: Giáo dục đạo đức cho học sinh THPT tại quận Bình Tân, HAY
 
Luận văn: Quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng Đồ Sơn, HOT
Luận văn: Quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng Đồ Sơn, HOTLuận văn: Quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng Đồ Sơn, HOT
Luận văn: Quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng Đồ Sơn, HOT
 
Văn hóa đát nước brazil nhóm 3
Văn hóa đát nước brazil nhóm 3Văn hóa đát nước brazil nhóm 3
Văn hóa đát nước brazil nhóm 3
 
Đề tài: Biện pháp giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh ...
Đề tài: Biện pháp giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh ...Đề tài: Biện pháp giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh ...
Đề tài: Biện pháp giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh ...
 
Giáo trình lý thuyết ôtô
Giáo trình lý thuyết ôtôGiáo trình lý thuyết ôtô
Giáo trình lý thuyết ôtô
 
Luận văn: Đánh giá tính bền vững của Du lịch nông thôn tại huyện Mai Châu, tỉ...
Luận văn: Đánh giá tính bền vững của Du lịch nông thôn tại huyện Mai Châu, tỉ...Luận văn: Đánh giá tính bền vững của Du lịch nông thôn tại huyện Mai Châu, tỉ...
Luận văn: Đánh giá tính bền vững của Du lịch nông thôn tại huyện Mai Châu, tỉ...
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
80 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Recently uploaded

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG.pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group B Ộ C Â U H Ỏ I T R Ắ C N G H I Ệ M K Ĩ N Ă N G A T L A T Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KĨ NĂNG ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM (CÓ ĐÁP ÁN) - 100 TRANG WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM vectorstock.com/10212084
  • 2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L Trang 1 HÀNH CHÍNH (Trang 4 – 5, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Thanh Hoá. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Ninh. D. Hà Nam. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Bắc của đất nước? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Tây của đất nước? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Nam của đất nước? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Đông của đất nước? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Định. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Định. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Trung Quốc? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Lào Cai. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp cả Lào và Campuchia? A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Định.
  • 3. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L HÌNH THỂ (Trang 6 – 7, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam? A. Cánh cung Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Cánh cung sông Gâm. D. Cánh cung Ngân Sơn. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy Trường Sơn có hướng nào sau đây? A. Vòng cung. B. Tây bắc – Đông nam. C. Tây – đông. D. Đông bắc – Tây nam. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào sau nhất trong số các núi sau đây? A. Ngọc Linh. B. Kon Ka Kinh. C. Vọng Phu. D. Chư Yang Sinh. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào cao nhất trong số các núi sau đây? A. Pu Si Lung. B. Phu Hoạt. C. Pu Xei Lai Leng. D. Rào Cỏ. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy Con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây? A. Tam Đảo. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung? A. Tam Điệp. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm kề với sông Đà? A. Sơn La. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Lâm Viên. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết ở miền núi phía Bắc nước ta có sơn nguyên nào sau đây? A. Mộc Châu. B. Đồng Văn. C. Sín Chải. D. Sơn La. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết hai quần đảo xa bờ của nước ta là? A. Thổ Chu, Hoàng Sa. B. Hoàng Sa, Trường Sa. C. Trường Sa, Côn Sơn. D. Côn Sơn, Thổ Chu. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ. B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta. C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc.
  • 4. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L D. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với hình thể nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn Đồng bằng Bắc Bộ. B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài nhỏ nhất nước ta. C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Đông Bắc. D. Địa hình bờ biển miền Trung khúc khuỷu, đa dạng. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ. B. Diện tích của khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng. C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta. D. Lãnh thổ chạy dài theo bắc nam qua nhiều kinh độ. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với hình thể nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ hẹp hơn đồng bằng Bắc Bộ. B. Diện tích của khu vực đồi núi nhỏ hơn đồng bằng. C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta. D. Lãnh thổ chạy dài theo hướng bắc nam qua nhiều kinh độ.
  • 5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN (Trang 8, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết quặng sắt nằm ở địa điểm nào sau đây? A. Thạch Khê B. Bồng Miêu. C. Quỳ Châu. D. Cẩm Phả. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa điểm nào sau đây có than đá? A. Vàng Danh. B. Quy Nhơn. C. Kiên Lương. D. Lũng Cú. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đồng? A. Yên Châu. B. Văn Bàn. C. Trấn Yên. D. Quỳnh Nhai. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng bôxit? A. Đắk Nông. B. Chiêm Hóa. C. Tĩnh Túc. D. Bồng Miêu. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng vàng? A. Cao Bằng. B. Phong Thổ. C. Cam Đường. D. Thanh Hóa. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng mangan? A. Sơn Dương. B. Chiêm Hóa. C. Phú Vang. D. Vĩnh Thạnh. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đất hiếm? A. Chợ Đồn. B. Phong Thổ. C. Yên Châu. D. Hòa Bình. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên? A. Tiền Hải. B. Rạng Đông. C. Bạch Hổ. D. Kiên Lương. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng crôm? A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Tĩnh Túc. D. Lũng Cú. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về khoáng sản Việt Nam? A. Có nhiều loại khoáng sản khác nhau. B. Than đá, dầu mỏ có trữ lượng lớn. C. Phân bố nhiều ở khu vực núi đồi. D. Quặng kim loại chủ yếu ở phía nam.
  • 6. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L KHÍ HẬU (Trang 9, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa đông hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây bắc. C. Tây nam. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa hạ hoạt đông ở nước ta phổ biến theo hướng A. Đông nam. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Đông bắc. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 miền Bắc cao hơn miền Nam. B. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam cao hơn miền Bắc. C. Miền Bắc trong năm có hai lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có một. D. Về mùa hạ, nhiệu độ cả nước tương đương nhau (trừ vùng núi cao). 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc thấp hơn miền Nam. B. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam nhỏ hơn miền Bắc. C. Miền Bắc trong năm có một lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có hai. D. Về mùa đông, nhiệt độ cả nước tương đương nhau (kể cả ở núi cao). 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phải biểu nào sau đây không đúng với thời gian mùa mưa ở nước ta? A. Miền Bắc mưa nhiều vào mùa hạ. B. Miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ. C. Miền Trung mưa nhiều vào thu đông. D. Tây Nguyên mưa nhiều nào thu đông. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với thời gian mùa mưa ở nước ta? A. Miền Bắc, miền Nam mưa nhiều vào mùa hạ. B. Miền Nam, Tây Nguyên mưa nhiều nào mùa hạ. C. Miền Trung có mưa nhiều vào mùa thu và đông. D. Tây Nguyên, miền Bắc mưa nhiều vào mùa hạ.
  • 7. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ mưa ở nước ta? A. Tổng lượng mưa năm lớn. B. Mưa ở các nơi không đều. C. Miền Trung có mưa nhiều. D. Mưa đều nhau quanh năm. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với thời gian mùa mưa ở nước ta? A. Tổng lượng mưa năm nhỏ. B. Mưa ở các nơi không đều. C. Miền Trung có mưa rất ít. D. Mưa đều nhau quanh năm. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tăng theo bắc vào nam. B. Biên độ nhiệt tăng từ Bắc vào Nam. C. Cần Thơ có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII. D. Lạng Sơn có nhiệt độ thấp nhất ở tháng XII. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi chế độ nhiệt ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình giảm theo bắc nam. B. Biên độ nhiệt độ giảm từ bắc vào nam. C. Cần Thơ có nhiệt độ cao nhất vào tháng IV. D. Lạng Sơn có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang? A. Nhiệt độ cao nhất ở tại Đồng Hới là tháng VII. B. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang là tháng XI. C. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang. D. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh. B. Biên độ nhiệt độ năm ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội. C. Lượng mưa cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh là vào tháng VIII. D. Thời gian có lượng mưa cao nhất ở Hà Nội là tháng IX. 15. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam tháng 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và mưa của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh. B. Biên độ nhiệt độ năm ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn ở Hà Nội. C. Lượng mưa cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh là vào tháng XII.
  • 8. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L D. Thời gian có lượng mưa cao nhất ở Hà Nội là tháng VIII. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt độ và mưa của Đà Lạt và Nha Trang? A. Nhiệt độ trung bình năm ở Đà Lạt cao hơn Nha Trang. B. Trong năm, Đà Lạt có hai cực đại về nhiệt, Nha Trang có một. C. Tổng lượng mưa năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang. D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt vào tháng IX, Nha Trang vào tháng XI. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đà Lạt và Nha Trang? A. Nhiệt độ trung bình của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang. B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai. C. Tổng lượng mưa năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang. D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt vào tháng X, Nha Trang vào tháng X. 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với khí hậu nước ta? A. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam. B. Tháng I, nhiệt độ phía bắc cao hơn phía nam. C. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước. D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố đồng đều. 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu nước ta? A. Tháng bão chậm dần từ Bắc vào Nam. B. Tháng I, nhiệt độ phía bắc cao hơn so với phía nam. C. Tháng VII, nhiệt độ cao đều khắp nước. D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố không đều. 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với khí hậu nước ta? A. Tổng lượng mưa từ tháng XI – IV cao hơn thời gian tháng V – X. B. Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Nam Bộ. C. Tháng VII, nhiệt độ thấp đều khắp nước (trừ những vùng núi cao). D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố tương đối đều trên lãnh thổ. 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu nước ta? A. Tổng lượng mưa từ tháng XI – IV lớn hơn thời gian tháng V – X. B. Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Nam Bộ. C. Tháng VII, nhiệt độ cao đều khắp nước (trừ những vùng cao). D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bố không đều trên lãnh thổ.
  • 9. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa? A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng XI, Trường Sa vào tháng X. B. Trong năm, Trường Sa có một cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có hai. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa. D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn với Trường Sa. 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và mưa của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa? A. Mưa lớn nhất ở Hoàng Sa vào tháng X, Trường Sa vào tháng XI. B. Trong năm, Trường Sa có hai cực đại về nhiệt, Hoàng Sa có một. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Trường Sa lớn hơn Hoàng Sa. D. Tổng lượng mưa năm ở Hoàng Sa nhỏ hơn so với Trường Sa. 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội cao hơn Huế. B. Lượng mưa phân bố rất không đồng đều trên cả nước. C. Tháng bão hoạt động chậm dần từ Bắc vào Nam. D. Đồng Hới, Đà Nẵng có mưa nhiều vào thu đông.
  • 10. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L CÁC HỆ THỐNG SÔNG (Trang 10, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Đà. B. Cầu. C. Thương. D. Lục Nam. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng? A. Chảy. B. Lô. C. Gâm. D. Cầu. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Chảy. B. Lô. C. Gâm. D. Lục Nam. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Kinh Thầy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Đáy. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây nối hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình? A. Luộc. B. Trà Lí. C. Bội. D. Nhuệ. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra biển ở cửa sông nào sau đây? A. Cấm. B. Văn Úc. C. Thái Bình. D. Ba Lạt. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thái Bình đổ ra biển ở cửa sông nào sau đây? A. Trà Lí. B. Ba Lạt. C. Lạch Giang. D. Văn Úc. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Đồng Nai? A. La Ngà. B. Bé. C. Sài Gòn. D. Dinh. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn đổ ra biển ở cửa nào sau đây? A. Soi Rạp. B. Tiểu. C. Đại. D. Ba Lạt. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mã? A. Chu. B. Bưởi. C. Luông. D. Hiếu. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về mạng lưới sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới sông dày đặc. B. Có ít những sông lớn. C. Hầu hết đổ ra biển Đông. D. Phần lớn có ở đồng bằng.
  • 11. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta? A. Lưu vực hệ thống sông Hồng lớn nhất. B. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn. C. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước. D. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung.
  • 12. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L CÁC NHÓM VÀ CÁC LOẠI ĐẤT CHÍNH (Trang 11, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm feralit? A. Đất đỏ badan. B. Đất nâu đỏ đá vôi. C. Đất cát. D. Đất farealit trên đá phiến. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phù sa? A. Đất đỏ badan. B. Đất nâu đỏ đá vôi. C. Đất cát. D. Đất feralit trên đá phiến. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit? A. Đất đỏ badan. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám trên phù sa cổ. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất phù sa? A. Đất phèn. B. Đất cát. C. Đất đỏ badan. D. Đất xám trên phù sa cổ. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về đất Việt Nam? A. Có nhiều nhóm đất và phân bố xen kẽ nhau. B. Diện tích nhóm đất feralit nhỏ hơn phù sa. C. Đất badan tập trung nhiều nhất ở Tây Bắc. D. Đất cát biển phân bố nhiều ở Đông Nam Bộ. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đất Việt Nam? A. Có nhiều loại đất và phân bố xen kẽ nhau. B. Diện tích nhóm đất feralit nhỏ hơn phù sa. C. Đất badan có diện tích rộng ở Tây Nguyên. D. Đất cát biển tập trung nhiều ở miền Trung. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 17, cho biết đất cát biển tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • 13. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 13, 14, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Đông Bắc và Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và đồng bằng Nam Bộ. D. Đồng bằng Bắc Bộ và Đông Bắc. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nước ta? A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá vôi. C. Đất feralit trên các loại đá khác. D. Các loại đất khác và núi đá. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích nhỏ nhất trong nhóm đất feralit ở nước ta? A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá vôi. C. Đất feralit trên các loại đá khác. D. Các loại đất khác và núi đá. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 6 – 7, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở đồng bằng Bắc Bộ? A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất phù sa sông. D. Đất xám trên phù sa cổ. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và trang 6 – 7, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở các đồng bằng Duyên hải miền Trung? A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất mặn. C. Đất cát biển. D. Đất phèn. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở vùng núi nào sau đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở vùng núi nào sau đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với đất Việt Nam? A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau. B. Đất đỏ badan, phù sa sông có diện tích rất nhỏ. C. Đất feralit tập trung nhiều ở đồng bằng, phù sa ở đồi núi. D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với đất Việt Nam?
  • 14. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Có nhiều loại đất khác nhau, phân bố xen kẽ nhau. B. Đất đỏ badan, đất phù sa sông có diện tích khá lớn. C. Đất feralit tập trung ở đồi núi, phù sa ở đồng bằng. D. Đất mặn, phèn, cát ở các đồng bằng không đáng kể.
  • 15. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (Trang 12, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bến En. D. Xuân Thủy. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm ven biển? A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bến En. D. Xuân Thủy. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia nào sau đây nằm ở khu vực đồi núi nước ta? A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. C. Bái Tử Long. D. Phú Quốc. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Ba Bể nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Hoàng Liên nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Pù Mát nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Chư Mom Ray nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Tràm Chim nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Nam Bộ. D. Trung Trung Bộ. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sinh vật nước ta? A. Sinh vật ở hai phía bắc, nam dãy Bạch Mã đều giống nhau. B. Vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển có ở rất nhiều nơi. C. Có nhiều loại động vật; thảm thực vật tự nhiên rất đa dạng. D. Loài nhiệt đới chiếm ưu thế, có cả loài ôn đới và cận nhiệt. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sinh vật nước ta? A. Sinh vật ở hai phía bắc, nam dãy Bạch Mã đều giống nhau. B. Vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển chỉ có trên đất liền. C. Có nhiều loại động vật; thảm thực vật tự nhiên rất đa dạng.
  • 16. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L D. Loại cận nhiệt chiếm ưu thế, có cả loại ôn đới và nhiệt đới.
  • 17. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L CÁC MIỀN TỰ NHIÊN (A. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ B. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ) (Trang 13, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung? A. Pu Đen Đinh. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Đông Triều. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, có sơn nguyên A. Mộc Châu. B. Đồng Văn. C. Tà Phình. D. Sơn La. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất? A. Phanxipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phu Hoạt. D. Pha Luông. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc – đông nam? A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây không có hướng tây bắc – đông nam? A. Thương. B. Mã. C. Cả. D. Đà. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình có sự phân hóa đa dạng. B. Có nhiều dạng địa hình khác nhau. C. Hướng núi chủ yếu đông bắc – tây nam. D. Địa hình đồ sộ, hiểm trở, nhiều núi cao. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình không có sự phân hóa đa dạng. B. Rất ít có các dạng địa hình khác nhau. C. Hướng núi chủ yếu đông bắc – tây nam. D. Địa hình đồ sộ, hiểm trở, nhiều núi cao. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Địa hình có sự phân hóa đa dạng. B. Có nhiều dạng địa hình khác nhau. C. Hướng núi chủ yếu tây bắc – đông nam. D. Chủ yếu là đồi núi thấp, thung lũng rộng.
  • 18. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Địa hình không có sự phân hóa đa dạng. B. Không có nhiều dạng địa hình khác nhau. C. Hướng của dãy núi chủ yếu là vòng cung. D. Chủ yếu là các núi cao, thung lũng hẹp. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình vùng biển từ Móng Cái đến đèo Hải Vân? A. Địa hình bờ biển rất đa dạng. B. Có nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ. C. Thềm lục địa nông và rộng. D. Không có nhiều cửa sông. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình vùng biển? A. Địa hình bờ biển rất đa dạng. B. Có ít đảo lớn nhỏ ven bờ. C. Thềm lục địa sâu và hẹp. D. Không có nhiều cửa sông.
  • 19. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L CÁC MIỀN TỰ NHIÊN (C. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ) (Trang 14, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất? A. Ngọc Linh. B. Ngọc Krinh. C. Bidoup. D. Lang Biang. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau: A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông. B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh. C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh. D. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của khu vực Nam Trung Bộ? A. Bờ biển kéo dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. B. Thềm lục địa sâu và hẹp, không có đảo, bán đảo. C. Có dòng biển nóng, lạnh và hai quần đảo xa bờ. D. Các đồng bằng nhỏ, hẹp; núi ăn lan ra sát biển. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình của khu vực Nam Trung Bộ? A. Bờ biển kéo dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. B. Thềm lục địa sâu và rộng, có nhiều đảo, bán đảo. C. Có dòng biển nóng, lạnh và nhiều quần đảo xa bờ. D. Các đồng bằng cửa sông rộng; núi lan ra sát biển. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của khu vực Nam Bộ? A. Bờ biển dài, rất khúc khuỷu. B. Thềm lục địa nông và rộng. C. Đồng bằng thấp, rộng lớn. D. Có nhiều đảo và quần đảo. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình của khu vực Nam Bộ? A. Bờ biển dài, rất khúc khuỷu. B. Thềm lục địa sâu và rộng. C. Đồng bằng cao và rộng lớn. D. Có nhiều đảo và quần đảo. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt AB không đi qua nơi nào sau đây? A. Cao nguyên Di Linh. B. Núi Bidoup. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Cao nguyên Lâm Viên.
  • 20. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các vịnh biển xếp theo thứ tự từ bắc nào nam như sau? A. vịnh Đà Nẵng, vịnh Quy Nhơn, vịnh Vân Phong, vịnh Cam Ranh. B. vịnh Đà Nẵng, vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn, vịnh Cam Ranh. C. vịnh Đà Nẵng, vịnh Cam Ranh, vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn. D. vịnh Đà Nẵng., vịnh Vân Phong, vịnh Quy Nhơn, vịnh Cam Ranh. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, dòng biển lạnh chảy dọc bờ biển có hướng A. tây bắc – đông nam. B. đông bắc – tây nam. C. đông nam – tây bắc. D. tây nam – đông bắc. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây? A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, núi Lang Biang nằm trên cao nguyên nào sau đây? A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đắk Lắk. D. Lâm Viên. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, một số địa hình ven biển xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam như sau? A. bán đảo Sơn Trà, vịnh Dung Quất, mũi Đại Lãnh, hòn Tre. B. bán đảo Sơn Trà, vịnh Dung Quất, hòn Tre, mũi Đại Lãnh. C. bán đảo Sơn Trà, hòn Tre, mũi Đại Lãnh, vịnh Dung Quất. D. bán đảo Sơn Trà, mũi Đại Lãnh, vịnh Dung Quất, hòn Tre. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Có nhiều cao nguyên badan. B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. C. Nhiều dãy núi rất cao, đồ sộ. D. Nhiều vũng, vịnh, cửa sông. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Có nhiều cao nguyên đá vôi. B. Đồng bằng ven biển rộng lớn. C. Nhiều dãy núi cao, đồ sộ. D. Nhiều vũng, vịnh, cửa sông.
  • 21. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L DÂN SỐ (Trang 15, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị được xếp vào cấp đặc biệt là A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hà Nội. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người? A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố dân cư Việt Nam? A. Đồng bằng có một độ dân số cao hơn trung du và miền núi. B. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi. C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số đứng đầu cả nước. D. Phía tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía đông. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở Việt Nam? A. Đồng bằng có mật độ dân số nhỏ hơn trung du và miền núi. B. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi. C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số thứ hai cả nước. D. Phía tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía đông. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số cao nhất Đông bằng sông Cửu Long. A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ. B. Ven Biển Đông. C. Ven vịnh Thái Lan. D. Vùng giữa sông Tiền và Hậu. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nơi nào sau đây ở miền Trung có mật độ dân số cao hơn cả? A. Các đồng bằng ven biển. B. Khu vực núi và gò đồi. C. Các tỉnh phía nam. D. Các tỉnh ở phía bắc. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất? A. Vùng trung tâm. B. Khu vực ven biển. C. Ven rìa Tây Nam. D. Ven rìa Đông Bắc. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 26, cho biết nơi nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số cao hơn cả? A. Nơi tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng. B. Ở các khu vực đồi thấp của trung du. C. Dọc các dòng sông và ở ngã ba sông. D. Nơi tiếp giáp với Trung Quốc và Lào. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 28, cho biết nơi nào sau đây ở Tây Nguyên có mật độ dân số cao hơn cả?
  • 22. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Các cao nguyên badan. B. Dọc theo các dòng sông. C. Nơi tiếp giáp nước ngoài. D. Nơi gần Đông Nam Bộ. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 28, cho biết các đô thị ở Duyên hải Nam Trung Bộ phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Ven biển. B. Gò đồi. C. Ven sông. D. Vịnh biển.
  • 23. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L DÂN TỘC (Trang 16, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam? A. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển. B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố nhiều ở miền núi phía Bắc. D. Dân tộc Ba-na, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Nam Trung Bộ. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam. A. Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển. B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ. D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hà Nhì phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hmông phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Gia-rai, Ê-đê phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc Ba-na, Xơ-đăng phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Miền núi phía Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trường Sơn Bắc. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Hoa phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ.
  • 24. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Chăm phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đồng bằng Nam Bộ. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam? A. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau. B. Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đồng bằng. C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở trung du. D. Dân tộc Kinh phân bố rộng khắp cả nước. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố các dân tộc Việt Nam? A. Các dân tộc phân bố tách biệt nhau. B. Dân tộc Kinh có chủ yếu ở ven biển. C. Các dân tộc ít người chủ yếu ở gò đồi. D. Dân tộc Kinh phân bố khắp cả nước.
  • 25. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L KINH TẾ CHUNG (Trang 17, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có nhiều tỉnh nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có số tỉnh ít nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thái Bình. D. Nam Định. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Định An. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Năm Căn. D. Định An. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. Dung Quất. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Bắc Trung Bộ không có các khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Nghi Sơn, Vân Phong. B. Vân Phong, Vũng Áng. C. Vũng Áng, Nhơn Hội. D. Nhơn Hội, Định An. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không có các khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Vân Phong, Nghi Sơn. B. Nghi Sơn, Năm Căn. C. Năm Căn, Hòn La. D. Hòn La, Dung Quất. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Quảng Ninh.
  • 26. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Mộc Bài. B. Cầu Treo. C. An Giang. D. Bờ Y. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Trị có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây? A. Lao Bảo. B. Cha Lo. C. Cầu Treo. D. Bờ Y. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự các tỉnh của Bắc Trung Bộ từ Bắc vào Nam như sau: A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa, Quảng Trị, Quảng Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ từ Nam ra Bắc như sau: A. Lâm Đồng, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum. B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum. C. Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Kon Tum. D. Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai, Đắk Lắk, Kon Tum. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Nha Trang thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế nước ta? A. Có bảy vùng kinh tế, nhiều khu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa khẩu. B. Các trung tâm kinh tế ở miền Bắc tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng. C. Các trung tâm kinh tế tập trung nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các trung tâm kinh tế ở miền Trung thường tập trung nhiều ở dọc ven biển. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế nước ta? A. Có bảy vùng kinh tế, nhiều nhu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa khẩu. B. Các trung tâm kinh tế ở miền Bắc có nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Các trung tâm kinh tế ở miền Nam có nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các trung tâm kinh tế ở miền Trung thường có nhiều ở các khu vực đồi núi. 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết hai trung tâm kinh tế lớn nhất của nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Biên Hòa.
  • 27. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có diện tích lãnh thổ lớn nhất trong các vùng kinh tế? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có diện tích lãnh thổ nhỏ nhất trong các vùng kinh tế? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với các trung tâm kinh tế của nước ta? A. Các trung tâm kinh tế có quy mô lớn nhỏ khác nhau. B. Tỉ trọng của công nghiệp nhỏ hơn nông, lâm, thủy sản. C. Tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ. D. Các trung tâm ở miền Trung phân bố chủ yếu ở ven biển.
  • 28. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L NÔNG NGHIỆP CHUNG (Trang 18, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất chè? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất cao su? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất cà phê? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất hồ tiêu? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất điều? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. Chè có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Cà phê có ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. C. Hồ tiêu có ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
  • 29. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L D. Cao su có ở Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất dừa lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất dừa? A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất đậu tương? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn hóa sản xuất cây ăn quả? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất cây ăn quả lớn nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn hóa sản xuất lạc? A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn hóa sản xuất mía? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn hóa sản xuất cây thực phẩm?
  • 30. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất mía? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất lúa? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất gia cầm? A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn hóa sản xuất gia cầm? A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn sản xuất trâu? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất trâu? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
  • 31. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng? A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Gia cầm. 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Gia cầm. 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại vật nuôi nào sau đây được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Tây Nguyên? A. Bò, lợn. B. Lợn, trâu. C. Trâu, gia cầm. D. Gia cầm, lợn. 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bò. B. Lợn. C. Gia cầm. D. Trâu. 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ? A. Bò. B. Trâu. C. Lợn. D. Gia cầm. 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại động vật nuôi nào sau đây được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu. 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ chuyên môn hóa sản xuất những loại vật nuôi nào sau đây? A. Trâu, bò, lợn. B. Lợn, trâu, gia cầm. C. Gia cầm, bò, lợn. D. Trâu, lợn, gia cầm. 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây? A. Bò và lợn. B. Lợn và gia cầm. C. Gia cầm và trâu. D. Trâu và bò. 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giống nhau về chuyên môn hóa các loại vật nuôi nào sau đây? A. Trâu, bò, gia cầm. B. Gia cầm, bò, lợn. C. Bò, gia cầm, trâu. D. Lợn, trâu, gia cầm. 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây? A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu.
  • 32. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây? A. Trâu, bò. B. Bò, lợn. C. Lợn, gia cầm. D. Gia cầm, trâu. 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Trâu nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Bò được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước. 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Bò chỉ nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Trâu được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước. 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết đất mặn nước nuôi trồng thủy sản có diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây có diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả có diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây? A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  • 33. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L NÔNG NGHIỆP (Trang 19, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa nhiều hơn cả? A. Thái Bình. B. Hải Dương. C. An Giang. D. Hậu Giang. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa ít hơn cả? A. Đồng Tháp. B. Hải Dương. C. Ninh Bình. D. Kiên Giang. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn hơn cả? A. Thanh Hóa. B. Bình Thuận. C. Vĩnh Phúc. D. Bạc Liêu. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực nhỏ hơn cả? A. Long An. B. Cà Mau. C. Bình Định. D. Nghệ An. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn hơn cả? A. Kiên Giang. B. Bình Thuận. C. Sóc Trăng. D. Hưng Yên. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa nhỏ hơn cả? A. Long An. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Nam Định. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cả? A. Lâm Đồng. B. Tây Ninh. C. Hà Giang. D. Bến Tre. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn cả? A. Nghệ An. B. Tây Ninh. C. Gia Lai. D. Bến Tre. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cả? A. Thanh Hóa. B. Đắk Nông. C. Cao Bằng. D. Trà Vinh. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả? A. Đồng Nai. B. Phú Yên. C. Quảng Trị. D. Long An. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cả? A. Bình Phước, Đắk Lắk. B. Đắk Lắk, Bến Tre. C. Bến Tre, Đắk Nông. D. Đắk Nông, Bình Phước.
  • 34. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn cả? A. Kon Tum, Gia Lai. B. Đồng Nai, Bình Dương. C. Lào Cai, Sơn La. D. Sơn La, Bến Tre. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Tây Ninh, Hậu Giang. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Nghệ An, Thái Nguyên. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ hơn cả? A. Tây Ninh, Long An. B. Ninh Thuận, An Giang. C. Hà Giang, Khánh Hòa. D. Bình Thuận, Kon Tum. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn hơn cả? A. Bình Dương. B. Vĩnh Long. C. Bắc Giang. D. Quảng Nam. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ hơn cả? A. Gia Lai. B. Kiên Giang. C. Bình Định. D. Yên Bái. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Lâm Đồng. B. Hà Giang. C. Hà Tĩnh. D. Hậu Giang. 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Kon Tum. B. Khánh Hòa. C. Quảng Trị. D. Đồng Nai. 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Khánh Hòa. 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Hà Tĩnh. 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây đậu tương được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Quảng Ngãi. D. Bạc Liêu. 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cây công nghiệp nước ta? A. Có nhiều loại cây khác nhau. B. Phân bố rộng khắp cả nước. C. Diện tích các nơi giống nhau. D. Giá trị sản xuất có biến động.
  • 35. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cây công nghiệp nước ta? A. Có nhiều loại cây khác nhau. B. Phân bố chỉ ở một số ít vùng. C. Diện tích các nơi không giống nhau. D. Giá trị sản xuất luôn cố định. 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với cây công nghiệp ở nước ta? A. Hồ tiêu được phân bố từ các tỉnh Thanh Hóa đến Quảng Nam. B. Đậu tương được phân số ở các tỉnh Điện Biên, Sơn La, Gia Lai. C. Có nhiều loại cây công nghiệp lâu năm và hàng năm khác nhau. D. Diện tích cây hàng năm ở Lâm Đồng lớn hơn cây lâu năm nhiều. 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn cả? A. Thanh Hóa. B. Yên Bái. C. Quảng Ngãi. D. Đắk Lắk. 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhỏ hơn cả? A. Hà Giang. B. Bắc Kạn. C. Sơn La. D. Hòa Bình. 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn hơn cả? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Bình Thuận. 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhỏ hơn cả? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Lâm Đồng. . D. Gia Lai. 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Nghệ An, Lạng Sơn. C. Lạng Sơn , Quảng Nam. D. Quảng Nam, Đắk Lắk. 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng trâu ít? A. Thanh Hóa, Hà Giang. B. Nghệ An, Quảng Ngãi. C. Tây Ninh, Bình Phước. D. Phú Thọ, Bắc Giang. 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn? A. Tiền Giang, Vĩnh Long. B. Quảng Ngãi, Kon Tum. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Cao Bằng, Lạng Sơn. 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng bò ít? A. Lào Cai, Sơn La. B. Bình Dương, Kon Tum.
  • 36. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Phú Yên, Bình Định. D. Hà Tĩnh, Quảng Bình. 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn hơn cả? A. Hòa Bình. B. Ninh Bình. C. Thái Bình. D. Cao Bằng. 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn nhỏ hơn cả? A. Đồng Nai. B. Tiền Giang. C. Hậu Giang. D. Quảng Nam. 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn? A. Thái Bình, Thanh Hóa. B. Quảng Nam, Quảng Ngãi. C. Đồng Nai, Đắk Lắk. D. Bến Tre, Trà Vinh. 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có số lượng lợn ít? A. Kon Tum, Đắk Nông. B. Long An, Đồng Tháp. C. Thái Nguyên, Tuyên Quang. D. Quảng Ninh, Vĩnh Phúc. 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng chỉ khi so sánh số lượng gia súc của hai tỉnh với nhau? A. Thanh Hóa có số lượng trâu lớn hơn Sơn La. B. Nghệ An có số lượng bò nhỏ hơn Bình Định. C. Thái Bình có số lượng lợn nhỏ hơn Phú Yên. D. Quảng Trị có số lượng bò lớn hơn Gia Lai. 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi só sánh số lượng gia súc của hai tỉnh với nhau? A. Quảng Nam có số lượng bò lớn hơn Nghệ An. B. Thái Nguyên có số lượng trâu lớn hơn Đắk Lắk. C. Đồng Nai có số lượng lợn lớn hơn Bình Đinh. D. Bắc Giang có số lượng gia cầm lớn hơn Cà Mau. 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của nước ta? A. Phát triểu chăn nuôi rộng khắp cả nước. B. Trâu nuôi nhiều ở Thanh Hóa, Lào Cai. C. Bò nuôi nhiều ở Nghệ An, Thanh Hóa. D. Số lượng gia cầm khác nhau ở các tỉnh. 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chăn nuôi của nước ta? A. Phát triểu chăn nuôi rộng khắp cả nước. B. Trâu nuôi nhiều ở Thanh Hóa, Lào Cai.
  • 37. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L C. Bò nuôi nhiều ở Nghệ An, Quảng Ngãi. D. Số lượng gia cầm giống nhau ở các tỉnh.
  • 38. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN (Trang 20, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao hơn cả? A. Lai Châu. B. Quảng Bình. C. Quảng Ngãi. D. Tây Ninh. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tỉnh nhỏ hơn cả? A. Lai Châu. B. Quảng Ninh. C. Quảng Ngãi. D. Bình Dương. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng cao so với diện tích toàn tỉnh? A. Lai Châu, Quảng Bình. B. Quảng Bình, Lâm Đồng. C. Lâm Đồng, Bình Phước. D. Bình Phước, Kon Tum. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng nhỏ so với diện tích toàn tỉnh? A. Hà Nam, An Giang. B. Gia Lai, Cao Bằng. C. Hà Tĩnh, Đắk Nông. D. Cà Mau, Quảng Nam. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao hơn cả? A. Lạng Sơn. B. Hà Tĩnh. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp nhỏ hơn cả? A. Hà Giang. B. Quảng Nam. C. Bình Phước. D. Long An. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao? A. Điện Biên, Quảng Ninh. B. Nghệ An, Lạng Sơn. C. Phú Yên, Long An. D. Lâm Đồng, Kon Tum. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng nhỏ hơn so với diện tích toàn tỉnh? A. Hậu Giang, Thái Bình. B. Quảng Trị, Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa, Đắk Nông. D. Quảng Bình, Phú Yên. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn cả? A. Kiên Giang. B. Cà Mau. C. Bình Thuận. D. Bình Định. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác nhỏ hơn cả? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Nghệ An. D. Cần Thơ.
  • 39. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn? A. Bình Thuận, Bình Định. B. Bình Định, An Giang. C. An Giang, Quảng Ninh. D. Quảng Ninh, Long An. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác ít? A. Hà Tĩnh, Vĩnh Long. B. Vĩnh Long, Khánh Hòa. C. Khánh Hòa, Thanh Hóa. D. Thanh Hóa, Đồng Tháp. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn cả? A. Bến Tre. B. An Giang. C. Sóc Trăng. D. Bạc Liêu. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng nhỏ hơn cả? A. Trà Vinh. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Quảng Ngãi. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn? A. An Giang, Đồng Tháp. B. Đồng Tháp, Thái Bình. C. Thái Bình, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, An Giang. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng ít? A. Quảng Bình, Hà Tĩnh. B. Hà Tĩnh, Thanh Hóa. C. Thanh Hóa, Bạc Liêu. D. Bạc Liêu, Sóc Trăng. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản lớn hơn cả? A. Hậu Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Nai. D. Quảng Nam. 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn cả? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Ninh. C. Phú Yên. D. Bạc Liêu. 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản lớn trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản? A. Khánh Hòa, Ninh Thuận. B. Cà Mau, Bạc Liêu. C. Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Quảng Nam, Quảng Bình. 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp nhỏ hơn cả? A. An Giang, Đồng Tháp. B. Đồng Nai, Bình Thuận. C. Hậu Giang, Vĩnh Long. D. Quảng Ninh, Nam Định.
  • 40. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L CÔNG NGHIỆP CHUNG (Trang 21, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất lớn hơn cả? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất lớn? A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Khánh Hòa, Cần Thơ. C. Biên Hòa, Thủ Dầu Một. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất nhỏ hơn cả? A. Vũng Tàu. B. Quy Nhơn. C. Hạ Long. D. Khánh Hòa. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất nhỏ? A. Hạ Long, Bắc Giang. B. Nam Định, Thanh Hóa. C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Cần Thơ, Cà Mau. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có cùng cấp quy mô giá trị sản xuất? A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hạ Long, Cẩm Phả. C. Đà Nẵng, Khánh Hòa. D. Vũng Tàu, Cần Thơ. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu? A. Hạ Long. B. Vinh. C. Khánh Hòa. D. Rạch Giá. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu? A. Vũng Tàu, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Vũng Tàu. C. Vũng Tàu, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, Đà Nẵng. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành đóng tàu? A. Cần Thơ. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Vũng Tàu. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành đóng tàu? A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Đà Nẵng, Vũng Tàu. C. Cần Thơ, Khánh Hòa. D. Cẩm Phả, Hạ Long. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ôtô? A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
  • 41. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô? A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hà Nội không có ngành nào sau đây? A. Dệt, may. B. Hóa chất, phân bón. C. Chế biến nông sản. D. Đóng tàu. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp TP. Hồ Chí Minh không có ngành sản xuất nào sau đây? A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Khai thác, chế biến lâm sản. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Chế biến nông sản. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều không có các ngành nào sau đây? A. Dệt, may. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Khai thác, chế biến lâm sản. D. Sản xuất giấy, xenlulô. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành nào sau đây? A. Cơ khí. B. Điện tử. C. Sản xuất ôtô. D. Hóa chất, phân bón. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây? A. Cơ khí. B. Điện tử. C. Đóng tàu. D. Dệt, may. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành hóa chất, phân bón không có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Việt Trì. B. Phúc Yên. B. Long Xuyên. D. Cà Mau. 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành dệt? A. Huế, Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng, Huế. C. Khánh Hòa, Phan Thiết. D. Quy Nhơn, Khánh Hòa. 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành điện tử? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa. B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Nha Trang. C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Hải Phòng.
  • 42. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành cơ khí? A. Quy Nhơn. B. Phan Thiết. C. Huế. D. Vinh. 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulô? A. Thanh Hóa, Quảng Ngãi. B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn. C. Quy Nhơn, Phan Thiết. D. Phan Thiết, Bỉm Sơn. 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Thanh Hóa, Vinh. B. Vinh, Quy Nhơn. C. Quy Nhơn, Huế. D. Huế, Nha Trang. 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến nông sản? A. Sóc Trăng, Long Xuyên. B. Long Xuyên, Mỹ Tho. C. Mỹ Tho, Kiên Lương. D. Kiên Lương, Cà Mau. 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành dệt, may? A. Nam Định, Hải Dương. B. Hải Dương, Hạ Long. C. Hạ Long, Việt Trì. D. Việt Trì, Thái Nguyên. 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Việt Trì, Phúc Yên. B. Thanh Hóa, Đà Nẵng. C. Mỹ Tho, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Khánh Hòa. 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen? A. Thái Nguyên, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Thanh Hóa. C. Thanh Hóa, Vũng Tàu. D. Vũng Tàu, Cà Mau. 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Thái Nguyên, Hà Nội. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Biên Hòa, Thủ Dầu Một. 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các nơi nào sau đây có công nghiệp khai thác than đá? A. Quỳnh Nhai, Uông Bí, Cẩm Phả. B. Uông Bí, Cẩm Phả, Sinh Quyền. C. Cẩm Phả, Sinh Quyền, Cam Đường. D. Sinh Quyền, Cam Đường, Thạch Khê. 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm trên sông nào sau đây?
  • 43. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Lô. B. Gâm. C. Hồng. D. Đà. 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Nhà máy Thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Gia Lai.
  • 44. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM (Trang 22, Atlat Địa lí Việt Nam) 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Quy Nhơn. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn. C. Nha Trang, Quy Nhơn, Huế. D. Huế, Nha Trang, Đà Nẵng. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Việt Trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định,Thanh Hóa. C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang. 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tân An. 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Huế. 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành gỗ, giấy, xenlulô có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Yên Bái, Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn. B. Việt Trì, Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt. C. Bắc Giang, Quy Nhơn, Đà Lạt, Nha Trang. D. Nha Trang, Bắc Giang, Thanh Hóa, Đà Nẵng. 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lí. 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành giấy, in, văn phòng phẩm có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An. C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang. 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành gỗ, giấy, xenlulô? A. Lào Cai, Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi. B. Hà Tĩnh, Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre. C. Pleiku, Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng.
  • 45. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L D. Quảng Ngãi, Bến Tre, Sóc Trăng, Lào Cai. 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nơi nào sau đây có ngành gỗ, giấy, xenlulô? A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí. 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô rất lớn. A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Vũng Tàu. C. Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn? A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Cần Thơ. D. Quy Nhơn. 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Hạ Long. D. Nha Trang. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô vừa? A. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Nha Trang. B. Vinh, Huế, Nha Trang, Quy Nhơn. C. Thanh Hóa, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang. D. Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô đồng cấp? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Biên Hòa. C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Cần Thơ, Cà Mau. 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô không đồng cấp? A. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. B. Việt Trì, Nam Định, Hải Dương, Thanh Hóa. C. Hạ Long, Quy Nhơn, Đà Lạt, Cà Mau. D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quy Nhơn. 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Quy mô các trung tâm khác nhau. B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng. C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển. D. Giá trị sản xuất có xu hướng tăng.
  • 46. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Quy mô các trung tâm giống nhau. B. Cơ cấu ngành tương đối đa dạng. C. Phân bố chủ yếu ở dọc ven biển. D. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm. 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến lương thực có ở các trung tâm công nghiệp chế biển lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Tuyên Quang, Thái Nguyên. B. Yên Bái, Mộc Châu. C. Thanh Hóa, Quy Nhơn. D. Tây Ninh, Long Xuyên. 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực? A. Cà Mau. B. Nha Trang. C. Mộc Châu. D. Bảo Lộc. 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến lương thực? A. Sóc Trăng, Long Xuyên. B. Vũng Tàu, Biên Hòa. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Hải Phòng, Nam Định. 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Nam Định. B. Thanh Hóa. C. Tây Ninh. D. Tân An. 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Cần Thơ. 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều? A. Mộc Châu, Hạ Long. B. Đà Nẵng, Nha Trang. C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. Cần Thơ, Buôn Ma Thuột. 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Hạ Long. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Long Xuyên. 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát? A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến rượu, bia, nước giải khát?
  • 47. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L A. Hải Phòng, Thái Nguyên. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn. C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Cà Mau. 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo? A. Hải Dương. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Rạch Giá. 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo? A. Thái Nguyên, Mộc Châu. B. Thanh Hóa, Quy Nhơn. C. Buôn Ma Thuột, Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một, Cần Thơ. 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Hạ Long. B. Đà Nẵng. C. Bảo Lộc. D. Phan Thiết. 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Cần Thơ. B. Long Xuyên. C. Rạch Giá. D. Tân An. 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Sơn La, Thanh Hóa. B. Quy Nhơn, Phan Thiết. C. Biên Hòa, Cần Thơ. D. Cà Mau, Sóc Trăng. 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Vinh. B. Huế. C. Tân An. D. Bảo Lộc. 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản? A. Thanh Hóa. B. Nam Định. C. Nha Trang. D. Biên Hòa. 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến thủy hải sản? A. Mộc Châu, Hạ Long. B. Thanh Hóa, Đà Nẵng. C. Vũng Tàu, Cà Mau. D. Long Xuyên, Tân An. 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản? A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Vũng Tàu. D. Sóc Trăng.
  • 48. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều và chế biến đường, sữa, bánh kẹo?............................................................................. A. Mộc Châu. B. Hải Phòng. B. Nha Trang. D. Cần Thơ. 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản? A. Rạch Giá. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Thanh Hóa. 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có cả ngành chế biến lương thực và chế biến rượu, bia, nước giải khát? A. Hải Phòng. B. Nha Trang. C. Cà Mau. D. Rạch Giá. 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Thủ Dầu Một. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. D. Cần Thơ. 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Thủ Dầu Một. B. Buôn Ma Thuột. C. Long Xuyên. D. Vũng Tàu. 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa? A. Biên Hòa. B. Hạ Long. C. Vinh. D. Huế. 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Mộc Châu. D. Sơn La. 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô đồng cấp với nhau? A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hạ Long, Thanh Hóa, Đà Nẵng. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. D. Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ. 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây không đồng cấp với nhau? A. Biên Hòa, Cần Thơ, Cà Mau. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Thanh Hóa. C. Hà Nội, Thái Nguyên, Hải Phòng. D. Hạ Long, Hải Dương, Mộc Châu. 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Cơ cấu ngành đa dạng. B. Phân bố ở nhiều nơi. C. Có các trung tâm lớn. D. Giá trị không thay đổi.