SlideShare a Scribd company logo
1 of 74
HÓA HỌC HỮU CƠ
VT 2011
CHƯƠNG I
ĐỒNG PHÂN CỦA CÁC
HỢP CHẤT HỮU CƠ
• Đồng phân – hợp chất hữu cơ có công
thức phân tử giống nhau, công thức cấu
tạo khác nhau;
• Phân loại:
I. Đồng phân cấu tạo (phẳng)
II. Đồng phân lập thể: đồng phân cấu dạng,
đồng phân cấu hình (đồng phân hình học,
đồng phân quang học)
Phân lo i đ ng phânạ ồ
Ðong phân
Câu hình
không gian
Câu dangCâu tao
hình hoc quang hoc
I. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO
Do có sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong
mạch C.
1.Đồng phân mạch C
2. Đồng phân do vị trí các liên kết bội và nhóm chức
3. Đồng phân có nhóm định chức khác nhau
4. Đồng phân có nhóm thế khác nhau liên kết với
nhóm định chức
II. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Đồng phân hình học
a/ Điều kiện xuất hiện
• Xuất hiện khi phân tử có bộ phận cứng nhắc
→ cản trở sự quay tự do của các nguyên tử ở đó
• 2 nguyên tử liên kết với cùng 1 nguyên tử của
bộ phận cứng nhắc phải khác nhau
• Thường xuất hiện ở những hợp chất có chứa
C=C, C=N, N=N, hệ liên hợp, vòng phẳng 3 hay
4 cạnh.
R1R2C=CR3R4
R1 ≠ R2 và R3≠ R4
b/ Danh pháp của đồng phân hình học
b.1. Hệ cis – trans: axC=Cay
• a nằm cùng phía với mặt phẳng π → cis, khác
phía → trans
b.2. Hệ Z-E: axC=Cby (a > x và b > y)
• a, b cùng phía so với mặt phẳng π → Z (zusammen),
khác phía → E (entgegen).
Xét tính hơn cấp của nhóm thế
• Dựa theo thứ tự ưu tiên sau trong bảng HTTH của
nhóm thế (điện tích hạt nhân lớn)
Br > Cl > S > P > F > O > N > C > H
35 17 16 15 9 8 7 6 1
• Nếu các nguyên tử liên kết trực tiếp giống nhau thì xét
lớp thứ 2:
CH(CH3)2 > CH2CH3 > CH3
1H+2C=13 2H+1C=8 3H=3
(RO)3C > (RO)2CH > ROCH2
3O=24 2O+1H=17 1O+2H=10
* Nếu trong nhóm có nguyên tố âm điện hơn thì sẽ ưu tiên
hơn (vd: CH2OH > (CH3)3C)
(E)C C
CH2CH3
CH3 2HC
H3C
CH3
• Các nguyên tử chứa liên kết bội được tính bội lần:
HC=O > CH2OH C6H5 > (CH3)2CH C N > CH2NH2
17 10 18 13 21 9
C C
C6H5
N CH3 2
H3C 3C
H E
* Chú ý: khi dùng danh pháp Z-E, Z và E không
phải luôn trùng với danh pháp cis và trans.
• Hệ có nhiều nối đôi riêng rẽ:
• Hệ liên hợp a(HC=CH)nx:
C C
H H
CH3H2C
CC
H3C
H H
cis-cis (Z-Z)
C C
H CH3
HH2C
CC
H3C
H H
cis-trans (Z-E)
C C
H CH3
HH2C
CC
H
H3C H
trans-trans (E-E)
C C
H H
R'CC
R
H H
C C
H R'
HCC
R
H H
C C
H R'
HCC
H
R H
C C
H H
R'CC
H
R H
cis-cis (Z-Z) cis-trans (Z-E) trans-cis (E-Z)trans-trans (E-E)
• Đối với hợp chất axC=Ny
a > x, a và y cùng phía so với mặt phẳng nối đôi → Z
Khác phía → E
– Đối với aldoxime: nếu nhóm –OH và –H nằm
khác phía => anti. Cùng => syn
– Đối với ketoxime:
Cùng 1 chất có thể gọi là syn- hay anti- và phải chỉ
rõ nhóm nào syn hay anti với nhóm OH.
• Đối với hợp chất azo xN=Ny
• Đối với các hợp chất vòng no:
Các nhóm thế tương đương cùng phía với mặt
phẳng vòng → cis, khác phía → trans
c/ Cách xác định và so sánh các đồng phân hình học
c.1. Xác định khoảng cách giữa các nhóm thế
Khoảng cách giữa 2 nhóm thế tương đương trong
đồng phân cis < trans
c.2. Moment lưỡng cực
• 2 nhóm thế giống nhau aHC=Cha
• 2 nhóm thế khác nhau aHC=CHb (a ≠ b):
– 2 nhóm thế cùng hút hay cùng đẩy điện tử:
– 2 nhóm thế có tính chất điên tử ngươc nhau:
c.3. Nhiệt độ nóng chảy
• Đồng phân trans: do tính đối
xứng → mạng lưới tinh thể chặt chẽ.
• Lưu ý: mối liên hệ giữa nhiệt độ sôi và đồng
phân hình học không chặt chẽ.
II. Đ ng phân không gianồ
D1.Cách bi u di n c u trể ễ ấ úc không gian c a phân tủ ử
a. Công th c ph i c nh:ứ ố ả
Qui c bi u di n:ướ ể ễ
– Liên k t n m trong m t ph ng đ c bi u di n b ng đ ng liênế ằ ặ ẳ ượ ể ễ ằ ườ
t cụ
– Liên k t h ng ra phế ướ ía tr c bi u di n b ng đ ng đ mướ ể ễ ằ ườ ậ
– Liên k t phế ía sau bi u di n b ng đ ng đ t đo nể ễ ằ ườ ứ ạ
a
C
b
c
d
H
C
H
H
H
Metan
• Theo cách khác: đ bi u di n phân t có 2 nguyên tể ể ễ ử ử
C thì liên k t gi a 2 C đ c bi u di n b ng đ ngế ữ ượ ể ễ ằ ườ
th ng t trái sang ph i và xa d n ng i quan sát, cácẳ ừ ả ầ ườ
nguyên t và nhóm nguyên t liên k t v i c cũng đ cử ử ế ớ ượ
bi u di n trong không gian b ng đo n th ng xu tể ễ ằ ạ ẳ ấ
phát t C1 và C2ừ
• Ví d Cabc-Ca’b’c’ụ
a
b
c
a'
c'
b'
a
a'
c
c'
b'
b
xen ke che khuat
b. Công th c chi u Niumen (Newman)ứ ế
Qui c: Nhướ ìn phân t d c theo 1 liên k t nử ọ ế ào đó, th ng lườ à liên
k t C-Cế
– Nguyên t C đ u liên k t xa m t (b che khu t C2) đ cử ở ầ ế ắ ị ấ ượ
th hi n b ng hể ệ ằ ình tròn và nguyên t g n m t quan sử ầ ắ át
(C1) đ c bi u di n b ng tâm c a hượ ể ễ ằ ủ ình tròn.
– Các liên k t t C1 đ c nhế ừ ượ ìn th y toấ àn b vộ à xu t phấ át từ
tâm hình tròn (C1).
– Các liên k t t C2 ch nhế ừ ỉ ìn th y đ c ph n lấ ượ ầ ó ra t chu viừ
c a hủ ình tròn C2.
H
H
H
H
H
H
H H
H
HH
H
Newman
c. Công th c Fischerứ
Qui c:ướ
– C u trấ úc KG c a phân t đ c bi u di n trên m t ph ngủ ử ượ ể ễ ặ ẳ
b ng cằ ách chi u lên m t ph ng gi yế ặ ẳ ấ
– Đ t công th c ph i c nh c a phân t sao cho nguyên t Cặ ứ ố ả ủ ử ử
đ c ch n n m trong m t ph ng trang gi y, hai nhượ ọ ằ ặ ẳ ấ óm thế
g n m t ng i quan sầ ắ ườ át khi chi u lên m t ph ng thế ắ ẳ ì n mằ ở
bên ph i vả à bên trái nguyên t C, 2 nhử óm nguyên t còn l iử ạ
xa m t ng i quan sắ ườ át khi chi u lên n m trên tr c d c c aế ằ ụ ọ ủ
công th c Fisứ ơ (Fischer)
CHO
C
H OH
CH2OH
CHO
CH OH
CH2OH
CHO
CH HO
CH2OH
Công thức phối cảnh Công thức Fisơ
• N u phân t có nhi u nguyên t Cế ử ề ử
thì tr c d c là tr c c a nguyên t Cụ ọ ụ ủ ử
• N u hai nguyên t C đ u m ch cóế ử ở ầ ạ
s oxi hoá nh nhau thì phía trên làố ư ở
nhóm th có s th t nh h nế ố ứ ự ỏ ơ
trong tên g iọ
L u ýư
• Thông th ng ng i ta bi u di nườ ườ ể ễ
công th c Fischer đ ch các nguyênứ ể ỉ
t C b t đ i, còn khi không có C b tử ấ ố ấ
đ i thì ng i ta th ng bi uố ườ ườ ể di nễ
d ng công th c rút g n đ công th cạ ứ ọ ể ứ
ít ph c t pứ ạ
CH3-CHCl-CH2-CH3
CH3
C2H5
H Cl Cl H
CH3
C2H5
Cacbon bất đối xứng:
Phân tử Cabcd với a ≠ b ≠ c ≠ d → không có tính
đối xứng trong không gian
Phân tử lactic acid
· Đ i ch b t kỳ 2 nhóm th nào nguyên t carbon b t đ iổ ỗ ấ ế ở ử ấ ố
cũng làm quay c u hình và s sinh ra d ng đ ng phân khác.ấ ẽ ạ ồ
· N u d ch chuy n đ ng th i c 3 nhóm th theo chi u kimế ị ể ồ ờ ả ế ề
đ ng h hay theo chi u ng c l i thì công th c Fisher v nồ ồ ề ượ ạ ứ ẫ
gi nguyên ý nghĩa.ữ
· Không đ c quay công th c Fisher trên m t ph ng m t gócượ ứ ặ ẳ ộ
900
hay 2700
vì s làm quay c u hình nh ng có th quay m tẽ ấ ư ể ộ
góc 1800
.
C OH
OH
HC 2OH
H OH
HC 2OH
H
C OH
S
(1)
(2)
(3)
RR
H H
HC 2OH
CO
OH
2. Đồng phân cấu dạng (đồng phân quay)
• Đồng phân cấu dạng là các dạng khác nhau trong
không gian của cùng 1 cấu hình
• Không thể tách thành những đồng phân riêng lẻ
• Là những cấu trúc không gian sinh ra do 1 nhóm
thế quay xung quanh trục C – C so với 1 nhóm
nguyên tử khác
• Chỉ tồn tại những cấu dạng tương đối bền
• Thường cần năng lượng 3-4 kcal/mol.
a/ Cách biểu diễn
a.1. Công thức phối cảnh (không gian 3 chiều)
Liên kết C – C: đường chéo đi qua phải, xa dần
người quan sát
a.2. Công thức Newman
• Quan sát dọc theo trục C – C → 2 nguyên tử ở
dạng che khuất hay xen kẽ
• Biểu diễn bằng vòng tròn
• Chiếu các nhóm thế lên mặt phẳng vuông góc với
trục C – C.
Che khuất Xen kẽ
b/ Cấu dạng của các hợp chất mạch hở
b.1. Etan
• Quay 1 nhóm CH3 và cố định nhóm còn lại → 2
đồng phân cấu dạng tới hạn:
– Che khuất: khoảng cách giữa các H gần nhau →
năng lượng cao nhất → kém bền nhất
– Xen kẽ: khoảng cách giữa các H xa nhau → năng
lượng thấp nhất → bền nhất.
Giản đồ mô tả mức năng lượng khác nhau tùy
thuộc vào từng loại cấu dạng của etan
b.2. n – Butan
• Quay các nhóm thế quanh trục C2 – C3:
– 2 dạng có năng lượng cao: che khuất toàn phần
và che khuất 1 phần
– 2 dạng có năng lượng thấp: đối (anti) và (lệch
syn).
Giản đồ mô tả mức năng lượng khác nhau tùy thuộc
vào từng loại cấu dạng của n-butan
b.3. Cấu dạng của hợp chất vòng no
Vòng no 3, 4 cạnh không có đồng phân cấu dạng
b.3.1. Cyclohexane
Có 2 dạng đặc trưng: ghế (bền) và thuyền.
 Ghế
• Xem như 1 tổ hợp của 6 hệ thống n-butan
• Tất cả 6 hệ thống đều ở dạng xen kẽ.
 Thuyền
• 4 hệ thống ở dạng xen kẽ: C1-C2, C3-C4, C4-C5 và
C6-C1
• 2 hệ thống ở dạng che khuất hoàn toàn: C2-C3, C5-C6
• Khoảng cách H ở C1 và C4 rất nhỏ → lực đẩy → kém
bền hơn dạng ghế.
2. Đồng phân quang học
a/ Ánh sáng phân cực
• Ánh sáng phân cực: chỉ dao động trong 1 mặt
phẳng nhất định → mặt phẳng phân cực
• ASPC đi qua 1 số hợp chất hữu cơ làm mặt phẳng
phân cực quay 1 góc → chất hoạt động quang học
• ASTN đi qua lăng kính Nicol sẽ trở thành ASPC.
b/ Điều kiện xuất hiện đồng phân quang học
• Có yếu tố không trùng vật ảnh: Phân tử có vật và
ảnh trong gương không chồng khít
• 2 đồng phân này quay mặt phẳng phân cực
những góc như nhau nhưng ngược chiều → 1 đôi
đối quang:
– Đồng phân quay mặt phẳng sang trái → đồng
phân quay trái, ký hiệu (-)
– Ngược lại là đồng phân quay phải, ký hiệu (+)
– 2 đồng phân này có tính chất lý hóa giống nhau.
• Đồng phân quang học thường xuất hiện khi có
C bất đối xứng C*
• Cacbon bất đối xứng:
Phân tử Cabcd với a ≠ b ≠ c ≠ d → không có tính
đối xứng trong không gian
Phân tử lactic acid
AS
phân
cực
Br
H
Cl
F
AS
phân
cực
Gương phẳng
Phân tử ( đồng
phân quay trái).
Phân tử( đồng
phân quay phải)
Br
Cl
F
H
• Axit lactic có 2 đ i quang là đ ng phân quay ph i vàố ồ ả
đ ng phân quay trái.ồ
• H n h p 50% đ ng phân quay ph i và 50% đ ng phânỗ ợ ồ ả ồ
quay trái g i là h n h p raxemicọ ỗ ợ
COOH
C
H
HO
H3C
COOH
C
H
OH
CH3
Axit L (-)-lactic Axit D (+)-lactic
to
nc
to
s
26 26
122/14 mmHg
122/14 mmHg
[α]25
D
+3.8o
-3.8o
d/ Công thức biễu diễn đồng phân quang học
d.1. Công thức tứ diện (3 chiều)
Không thuận lợi cho phân tử phức tạp
d.2. Công thức chiếu Fisher (2 chiều)
• Chiếu công thức tứ diện lên mặt phẳng
• Cạnh nằm ngang gần người quan sát, nằm dọc xa
người quan sát
• Có thể có nhiều công thức Fisher khác nhau
d.3. Công thức phối cảnh và Newman
• H p ch t có nhi u trung tâm b t đ iợ ấ ề ấ ố
• Xét phân t : aldotetroz , n u ta g i góc quayử ơ ế ọ
c a cacbon b t đ i th nh t là (a), góc quayủ ấ ố ứ ấ
cacbon th hai là (b) thì góc quay c a phân t sứ ủ ử ẽ
b ng t ng đ i s c a các góc quay c c c a t ngằ ổ ạ ố ủ ự ủ ừ
nguyên t cacbon b t đ i.ử ấ ố
Hai ñoái quang erytro
Ñoàng phaân quang hoïc aldotetrazo
Hai ñoái quang treo
HC 2OH
C OH
OHH
OHH
C OH
HC 2
H
H
OH
OH
OH
C OH
HC 2
H
O HH
OH
OH
HC 2OH
C OH
H
OHH
OH
• Xét Acid tartric (HOOC – CHOH—CHOH_ COOH), có hai
C* nh ng ch có 3 đ ng phân quang h c. Trong đó cóư ỉ ồ ọ
m t đ ng phânộ ồ meso t o thành doạ m t ph ng đ iặ ẳ ố
x ngứ trong phân t ,ử
COOH
H OH
H OH
COOH
Enantiomer
2 hoạt động quang học gọi enantiomer
và 1 không hoạt động quang học gọi meso
meso
e/ Danh pháp và cách xác định cấu hình của đồng
phân quang học
• Cấu hình – sự phân bố trong không gian của các
nhóm thế xung quanh C*
• Cấu dạng – các dạng khác nhau trong không gian
của cùng 1 cấu hình
e.1. Hệ danh pháp D-L: cấu hình tương đối
• Quy ước: các đồng phân chứa dị tố (O, N, S …)
liên kết trực tiếp với C*, nằm bên phải của công
thức Fisher → D, bên trái → L
* Rất khó xác định khi
phân tử có nhiều C*
Danh pháp đ ng phân quang h cồ ọ
a. Danh pháp D,L: g i theoọ tên c a ch t chu n là D vàủ ấ ẩ
L glyxerandehit
H
CHO
OH
CH2OH
CHO
H
CH2OH
HO
D- glyxerandehit L- glyxerandehit
Lưu ý: khi gọi tên theo D,L thì công thức ở dạng Fischer
của chất nghiên cứu phải ở dạng chuẩn
e.2. Hệ danh pháp R-S: cấu hình tuyệt đối
• Là cấu hình thực sự, nói lên sự phân bố các nhóm
thế trong không gian xung quanh C*
• Dùng quy tắc Kahn-Ingold-Prelog xác định độ
hơn cấp của nhóm thế
-OH > -CHO > -CH2OH
 Cách xác định cấu hình: C*abcd
a>b>c>d
 Theo công thức tứ diện/phối cảnh (không gian):
• Đặt d xa người quan sát
• Đi từ a→b→c: ngược chiều kim đồng hồ → đồng
phân S
• Cùng chiều kim đồng hồ → đồng phân R
 Theo công thức Fisher
• Đặt d nằm dưới hay trên trong công thức Fisher, sau
đó xét thứ tự các nhóm còn lại
• Đi từ a→b→c: ngược chiều kim đồng hồ → đồng
phân S
• Cùng chiều kim đồng hồ → đồng phân R
• Quy ước:
– Đổi vị trí 2 cặp nhóm thế (quay CT Fisher 180o
) →
cấu hình không thay đổi
– Thay đổi vị trí 1 cặp nhóm thế (quay CT Fisher 90o
hay 270o
) → cấu hình sẽ thay đổi
• Ví dụ lactic acid:
– Đổi H & CH3 (cặp 1),
OH & COOH (cặp 2):
– Đổi 1 cặp H & CH3:
* Lưu ý: R & S chỉ là đại lượng
lý thuyết, thực tế chỉ đo được
(+) & (-), R & S không liên hệ với (+) & (-)
• Quy t c nắ ày d a trên c s tăng s u tiên c aự ơ ở ự ư ủ
nhóm th đế ính v i trung tâm b t đ i x ng theoớ ấ ố ứ
th t u tiên t l n nh t (1) cho đ n nhứ ự ư ừ ớ ấ ế óm
nh nh t (4) v i đi u ki n nhỏ ấ ớ ề ệ óm nh nh t ph iỏ ấ ả
xa vj trở í ng i quan sườ át và sau m t ph ngặ ẳ
• N u nhế ìn t C b t đ i đ n nhừ ấ ố ế óm có đ h n c pộ ơ ấ
( u tiên) nh nh t mư ỏ ấ à t 1ừ →2→3 theo chi uề
kim đ ng h lồ ồ à R , ng c chi u lượ ề à S
Đ c tên c u hình R, Sọ ấ
Kinh nghiệm: Nếu đọc theo R,S từ công thức Fischer có
nhóm thế có độ hơn cấp nhỏ nhất nằm ở trục ngang, từ
1→2→3 theo kim đồng hồ là S , ngược kim đồng hồ là R
f/ Các hợp chất chứa nhiều C*
f.1. Hợp chất chứa các C* không tương đương
Số đồng phân quang học: N=2n
, n – số C* không
tương đương
f.2. Hợp chất chứa C* tương đương
 Tactric acid
• Trong đồng phân meso: độ quay cực của 2 C*
triệt tiêu nhau → không còn hoạt tính quang học
• Số đồng phân quang học của hợp chất chứa C*
tương đương (tính cả đồng phân meso):
N = 2n-1
(n - lẻ)
(n - chẵn)
g/ Hỗn hợp racemic
• Là hỗn hợp 50% (+) và 50% (-) → hỗn hợp
không có tính chất quang học vì độ quay cực tự
bù trừ nhau
Tìm nh ng trung tâm b t đ i x ng c aữ ấ ố ứ ủ
các phân t sau?ử
a. b. d.
Br
Cl H
Br
Cl
CH3
CH2CH2CHCH2OH
Vi t các đ ng phân quang h c c a các h p ch t :ế ồ ọ ủ ợ ấ
a.HO-CH2CHOH-CHOH-CHO; b. HOOC-CHOH-CHOH-
COOH, ch rõ nh ng ch t đ i quang, đ ng phânỉ ữ ấ ố ồ
meso ?
• a
• Có 4 đồng phân quang học :Cặp chất I &II;
III&IV là các cặp đối quang
OH
H
CHO
OH
H
OH
H
HO
CHO
OH
OH
H
H
H
CHO
OH
OH
OH
OH
OH
CHO
OH
H
H
I II III IV
•Có 4 đồng phân quang học :Cặp chất I &II; III&IV là các cặp đối quang
OH
H
CHO
OH
H
OH
H
HO
CHO
OH
OH
H
H
H
CHO
OH
OH
OH
OH
OH
CHO
OH
H
H
I II III IV
Xác đ nh c u hình R/S c a m t s ch t?ị ấ ủ ộ ố ấ
C
CHO
OH
H
CH3CH2
C
COOH
Br
H
H2N
COOH
H
CH3
OH
OH
H
COOH
H
CH3
H
OH
OH
Qui tăc Can, Ingon và Preloc cho h danh pháp R-Sệ
VD
xác định cấu hình tuyệt đối của một số chất:
CHO
H
CH3
NH2
Cl
H
COOH
OH
CH3
H
H
Br
COOH
H
COOH
OH
OH
H
COOH
OH
COOH
H
H
OH

More Related Content

What's hot

Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơLam Nguyen
 
tong hop huu co
 tong hop huu co   tong hop huu co
tong hop huu co Tung Luu
 
01 hoa huu co
01 hoa huu co01 hoa huu co
01 hoa huu cocuong1992
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01muadong363
 
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noDanh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noHo Thi Nguyet
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgKhắc Quỹ
 
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhnCac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhnThuy1782
 
Sự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitalSự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitaldaodinh8
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDo Minh
 
liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond Tran Duc thanh
 
Benzen và các chất đồng đẳng
Benzen và các chất đồng đẳngBenzen và các chất đồng đẳng
Benzen và các chất đồng đẳngHuynh ThanhTe
 

What's hot (20)

Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
tong hop huu co
 tong hop huu co   tong hop huu co
tong hop huu co
 
01 hoa huu co
01 hoa huu co01 hoa huu co
01 hoa huu co
 
O crezol
O crezolO crezol
O crezol
 
Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01Dongphan 131205023418-phpapp01
Dongphan 131205023418-phpapp01
 
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noDanh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsg
 
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhnCac hieu ung trong hoa huu co bkhn
Cac hieu ung trong hoa huu co bkhn
 
Aren 07
Aren 07Aren 07
Aren 07
 
Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1
 
Su lai hoa
Su lai hoaSu lai hoa
Su lai hoa
 
Sự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbitalSự lai hóa orbital
Sự lai hóa orbital
 
Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
 
liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond
 
Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]
 
Benzen và các chất đồng đẳng
Benzen và các chất đồng đẳngBenzen và các chất đồng đẳng
Benzen và các chất đồng đẳng
 

Similar to Dongphan 131205023418-phpapp01

Hoahuuco NgocBao Qs
Hoahuuco NgocBao QsHoahuuco NgocBao Qs
Hoahuuco NgocBao Qsbaoa1pro
 
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phanHoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phanNguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiNguyen Thanh Tu Collection
 
bai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.pptbai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.ppt08NguynViDng
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuongoaihuong71
 
CHUONG 1 DONG PHANCHUONG 1 DONG PHAN 2022.pdf
CHUONG 1 DONG PHANCHUONG 1 DONG PHAN 2022.pdfCHUONG 1 DONG PHANCHUONG 1 DONG PHAN 2022.pdf
CHUONG 1 DONG PHANCHUONG 1 DONG PHAN 2022.pdfLuNhuQuynh
 
đồNg phân lập thể
đồNg phân lập thểđồNg phân lập thể
đồNg phân lập thểCat Love
 
đồNg phân lập thể
đồNg phân lập thểđồNg phân lập thể
đồNg phân lập thểVcoi Vit
 
Phuong phap viet_cong_thuc_dong_phan_hidrocacbon
Phuong phap viet_cong_thuc_dong_phan_hidrocacbonPhuong phap viet_cong_thuc_dong_phan_hidrocacbon
Phuong phap viet_cong_thuc_dong_phan_hidrocacbonThương Hoàng
 
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfHOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
c3. Đồng phân học.pptx
c3. Đồng phân học.pptxc3. Đồng phân học.pptx
c3. Đồng phân học.pptxTunNguynVn75
 
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hocSang Tao
 
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keoChuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keoNguyen Thanh Tu Collection
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơschoolantoreecom
 
Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10phamchidac
 

Similar to Dongphan 131205023418-phpapp01 (20)

Hoahuuco NgocBao Qs
Hoahuuco NgocBao QsHoahuuco NgocBao Qs
Hoahuuco NgocBao Qs
 
CT-PT-DP.ppsx
CT-PT-DP.ppsxCT-PT-DP.ppsx
CT-PT-DP.ppsx
 
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phanHoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
Hoa huu co organic chemistry oche231403 chuong 1 dong phan
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
 
dai cuong+dong phan.pdf
dai cuong+dong phan.pdfdai cuong+dong phan.pdf
dai cuong+dong phan.pdf
 
bai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.pptbai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.ppt
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuong
 
CHUONG 1 DONG PHANCHUONG 1 DONG PHAN 2022.pdf
CHUONG 1 DONG PHANCHUONG 1 DONG PHAN 2022.pdfCHUONG 1 DONG PHANCHUONG 1 DONG PHAN 2022.pdf
CHUONG 1 DONG PHANCHUONG 1 DONG PHAN 2022.pdf
 
đồNg phân lập thể
đồNg phân lập thểđồNg phân lập thể
đồNg phân lập thể
 
đồNg phân lập thể
đồNg phân lập thểđồNg phân lập thể
đồNg phân lập thể
 
Phuong phap viet_cong_thuc_dong_phan_hidrocacbon
Phuong phap viet_cong_thuc_dong_phan_hidrocacbonPhuong phap viet_cong_thuc_dong_phan_hidrocacbon
Phuong phap viet_cong_thuc_dong_phan_hidrocacbon
 
Dai cuong ve hoa hoc huu co
Dai cuong ve hoa hoc huu coDai cuong ve hoa hoc huu co
Dai cuong ve hoa hoc huu co
 
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfHOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
 
c3. Đồng phân học.pptx
c3. Đồng phân học.pptxc3. Đồng phân học.pptx
c3. Đồng phân học.pptx
 
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
[sachsangtao.com] Ky yeu trai he hung vuong mon hoa hoc
 
Hoa hoc huu co
Hoa hoc huu coHoa hoc huu co
Hoa hoc huu co
 
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keoChuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
 
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơLuyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
Luyen thi chu de 1 dai cuong hữu cơ
 
Chuong iv lien ket hoa hoc va cau tao phan tu
Chuong iv lien ket hoa hoc va cau tao phan tuChuong iv lien ket hoa hoc va cau tao phan tu
Chuong iv lien ket hoa hoc va cau tao phan tu
 
Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10
 

Recently uploaded

Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfOrient Homes
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdfOrient Homes
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfOrient Homes
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfOrient Homes
 
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfcatalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfOrient Homes
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfOrient Homes
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Uy Hoàng
 
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfCATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfCatalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfOrient Homes
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfOrient Homes
 
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanhDuyL117995
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfOrient Homes
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfOrient Homes
 
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfOrient Homes
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfOrient Homes
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfOrient Homes
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfOrient Homes
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptxnLuThin
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfOrient Homes
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoUy Hoàng
 

Recently uploaded (20)

Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdfCatalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
Catalogue Van vòi Novo-Viettiep Chốt.pdf
 
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdfCatalog Karofi   Brochure WHF - E666.pdf
Catalog Karofi Brochure WHF - E666.pdf
 
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdfCatalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
Catalog Tiền Phong Bảng giá PE 01.07.23.pdf
 
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdfCatalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
Catalog Sino BG - Den chieu sang 2 - 15012024.pdf
 
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfcatalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
 
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdfCATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
CATALOG VI_Professional Catalogue 2023.pdf
 
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdfCatalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
Catalog Đen led Kingled - Kingeco 2024.pdf
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
 
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
47 Câu hỏi giải thích - Nghiên cứu kinh doanh
 
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdfCatalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
Catalog Tiền phong Bảng giá PVC 01.07.23.pdf
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
 
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
 
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
527286222-Slide-CNXH-Chuong-3anancut.pptx
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
 

Dongphan 131205023418-phpapp01

  • 1. HÓA HỌC HỮU CƠ VT 2011
  • 2. CHƯƠNG I ĐỒNG PHÂN CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
  • 3. • Đồng phân – hợp chất hữu cơ có công thức phân tử giống nhau, công thức cấu tạo khác nhau; • Phân loại: I. Đồng phân cấu tạo (phẳng) II. Đồng phân lập thể: đồng phân cấu dạng, đồng phân cấu hình (đồng phân hình học, đồng phân quang học)
  • 4. Phân lo i đ ng phânạ ồ Ðong phân Câu hình không gian Câu dangCâu tao hình hoc quang hoc
  • 5. I. ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO Do có sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong mạch C. 1.Đồng phân mạch C
  • 6. 2. Đồng phân do vị trí các liên kết bội và nhóm chức
  • 7. 3. Đồng phân có nhóm định chức khác nhau
  • 8. 4. Đồng phân có nhóm thế khác nhau liên kết với nhóm định chức
  • 9. II. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ 1. Đồng phân hình học a/ Điều kiện xuất hiện • Xuất hiện khi phân tử có bộ phận cứng nhắc → cản trở sự quay tự do của các nguyên tử ở đó • 2 nguyên tử liên kết với cùng 1 nguyên tử của bộ phận cứng nhắc phải khác nhau • Thường xuất hiện ở những hợp chất có chứa C=C, C=N, N=N, hệ liên hợp, vòng phẳng 3 hay 4 cạnh.
  • 10. R1R2C=CR3R4 R1 ≠ R2 và R3≠ R4
  • 11. b/ Danh pháp của đồng phân hình học b.1. Hệ cis – trans: axC=Cay • a nằm cùng phía với mặt phẳng π → cis, khác phía → trans
  • 12. b.2. Hệ Z-E: axC=Cby (a > x và b > y) • a, b cùng phía so với mặt phẳng π → Z (zusammen), khác phía → E (entgegen).
  • 13. Xét tính hơn cấp của nhóm thế • Dựa theo thứ tự ưu tiên sau trong bảng HTTH của nhóm thế (điện tích hạt nhân lớn) Br > Cl > S > P > F > O > N > C > H 35 17 16 15 9 8 7 6 1
  • 14. • Nếu các nguyên tử liên kết trực tiếp giống nhau thì xét lớp thứ 2: CH(CH3)2 > CH2CH3 > CH3 1H+2C=13 2H+1C=8 3H=3 (RO)3C > (RO)2CH > ROCH2 3O=24 2O+1H=17 1O+2H=10 * Nếu trong nhóm có nguyên tố âm điện hơn thì sẽ ưu tiên hơn (vd: CH2OH > (CH3)3C) (E)C C CH2CH3 CH3 2HC H3C CH3
  • 15. • Các nguyên tử chứa liên kết bội được tính bội lần: HC=O > CH2OH C6H5 > (CH3)2CH C N > CH2NH2 17 10 18 13 21 9 C C C6H5 N CH3 2 H3C 3C H E
  • 16. * Chú ý: khi dùng danh pháp Z-E, Z và E không phải luôn trùng với danh pháp cis và trans.
  • 17. • Hệ có nhiều nối đôi riêng rẽ: • Hệ liên hợp a(HC=CH)nx: C C H H CH3H2C CC H3C H H cis-cis (Z-Z) C C H CH3 HH2C CC H3C H H cis-trans (Z-E) C C H CH3 HH2C CC H H3C H trans-trans (E-E) C C H H R'CC R H H C C H R' HCC R H H C C H R' HCC H R H C C H H R'CC H R H cis-cis (Z-Z) cis-trans (Z-E) trans-cis (E-Z)trans-trans (E-E)
  • 18.
  • 19. • Đối với hợp chất axC=Ny a > x, a và y cùng phía so với mặt phẳng nối đôi → Z Khác phía → E – Đối với aldoxime: nếu nhóm –OH và –H nằm khác phía => anti. Cùng => syn
  • 20. – Đối với ketoxime: Cùng 1 chất có thể gọi là syn- hay anti- và phải chỉ rõ nhóm nào syn hay anti với nhóm OH.
  • 21. • Đối với hợp chất azo xN=Ny
  • 22. • Đối với các hợp chất vòng no: Các nhóm thế tương đương cùng phía với mặt phẳng vòng → cis, khác phía → trans
  • 23. c/ Cách xác định và so sánh các đồng phân hình học c.1. Xác định khoảng cách giữa các nhóm thế Khoảng cách giữa 2 nhóm thế tương đương trong đồng phân cis < trans
  • 24. c.2. Moment lưỡng cực • 2 nhóm thế giống nhau aHC=Cha • 2 nhóm thế khác nhau aHC=CHb (a ≠ b): – 2 nhóm thế cùng hút hay cùng đẩy điện tử: – 2 nhóm thế có tính chất điên tử ngươc nhau:
  • 25. c.3. Nhiệt độ nóng chảy • Đồng phân trans: do tính đối xứng → mạng lưới tinh thể chặt chẽ. • Lưu ý: mối liên hệ giữa nhiệt độ sôi và đồng phân hình học không chặt chẽ.
  • 26. II. Đ ng phân không gianồ D1.Cách bi u di n c u trể ễ ấ úc không gian c a phân tủ ử a. Công th c ph i c nh:ứ ố ả Qui c bi u di n:ướ ể ễ – Liên k t n m trong m t ph ng đ c bi u di n b ng đ ng liênế ằ ặ ẳ ượ ể ễ ằ ườ t cụ – Liên k t h ng ra phế ướ ía tr c bi u di n b ng đ ng đ mướ ể ễ ằ ườ ậ – Liên k t phế ía sau bi u di n b ng đ ng đ t đo nể ễ ằ ườ ứ ạ a C b c d H C H H H Metan
  • 27. • Theo cách khác: đ bi u di n phân t có 2 nguyên tể ể ễ ử ử C thì liên k t gi a 2 C đ c bi u di n b ng đ ngế ữ ượ ể ễ ằ ườ th ng t trái sang ph i và xa d n ng i quan sát, cácẳ ừ ả ầ ườ nguyên t và nhóm nguyên t liên k t v i c cũng đ cử ử ế ớ ượ bi u di n trong không gian b ng đo n th ng xu tể ễ ằ ạ ẳ ấ phát t C1 và C2ừ • Ví d Cabc-Ca’b’c’ụ a b c a' c' b' a a' c c' b' b xen ke che khuat
  • 28. b. Công th c chi u Niumen (Newman)ứ ế Qui c: Nhướ ìn phân t d c theo 1 liên k t nử ọ ế ào đó, th ng lườ à liên k t C-Cế – Nguyên t C đ u liên k t xa m t (b che khu t C2) đ cử ở ầ ế ắ ị ấ ượ th hi n b ng hể ệ ằ ình tròn và nguyên t g n m t quan sử ầ ắ át (C1) đ c bi u di n b ng tâm c a hượ ể ễ ằ ủ ình tròn. – Các liên k t t C1 đ c nhế ừ ượ ìn th y toấ àn b vộ à xu t phấ át từ tâm hình tròn (C1). – Các liên k t t C2 ch nhế ừ ỉ ìn th y đ c ph n lấ ượ ầ ó ra t chu viừ c a hủ ình tròn C2. H H H H H H H H H HH H Newman
  • 29. c. Công th c Fischerứ Qui c:ướ – C u trấ úc KG c a phân t đ c bi u di n trên m t ph ngủ ử ượ ể ễ ặ ẳ b ng cằ ách chi u lên m t ph ng gi yế ặ ẳ ấ – Đ t công th c ph i c nh c a phân t sao cho nguyên t Cặ ứ ố ả ủ ử ử đ c ch n n m trong m t ph ng trang gi y, hai nhượ ọ ằ ặ ẳ ấ óm thế g n m t ng i quan sầ ắ ườ át khi chi u lên m t ph ng thế ắ ẳ ì n mằ ở bên ph i vả à bên trái nguyên t C, 2 nhử óm nguyên t còn l iử ạ xa m t ng i quan sắ ườ át khi chi u lên n m trên tr c d c c aế ằ ụ ọ ủ công th c Fisứ ơ (Fischer) CHO C H OH CH2OH CHO CH OH CH2OH CHO CH HO CH2OH Công thức phối cảnh Công thức Fisơ
  • 30. • N u phân t có nhi u nguyên t Cế ử ề ử thì tr c d c là tr c c a nguyên t Cụ ọ ụ ủ ử • N u hai nguyên t C đ u m ch cóế ử ở ầ ạ s oxi hoá nh nhau thì phía trên làố ư ở nhóm th có s th t nh h nế ố ứ ự ỏ ơ trong tên g iọ L u ýư • Thông th ng ng i ta bi u di nườ ườ ể ễ công th c Fischer đ ch các nguyênứ ể ỉ t C b t đ i, còn khi không có C b tử ấ ố ấ đ i thì ng i ta th ng bi uố ườ ườ ể di nễ d ng công th c rút g n đ công th cạ ứ ọ ể ứ ít ph c t pứ ạ CH3-CHCl-CH2-CH3 CH3 C2H5 H Cl Cl H CH3 C2H5
  • 31. Cacbon bất đối xứng: Phân tử Cabcd với a ≠ b ≠ c ≠ d → không có tính đối xứng trong không gian Phân tử lactic acid
  • 32. · Đ i ch b t kỳ 2 nhóm th nào nguyên t carbon b t đ iổ ỗ ấ ế ở ử ấ ố cũng làm quay c u hình và s sinh ra d ng đ ng phân khác.ấ ẽ ạ ồ · N u d ch chuy n đ ng th i c 3 nhóm th theo chi u kimế ị ể ồ ờ ả ế ề đ ng h hay theo chi u ng c l i thì công th c Fisher v nồ ồ ề ượ ạ ứ ẫ gi nguyên ý nghĩa.ữ · Không đ c quay công th c Fisher trên m t ph ng m t gócượ ứ ặ ẳ ộ 900 hay 2700 vì s làm quay c u hình nh ng có th quay m tẽ ấ ư ể ộ góc 1800 . C OH OH HC 2OH H OH HC 2OH H C OH S (1) (2) (3) RR H H HC 2OH CO OH
  • 33. 2. Đồng phân cấu dạng (đồng phân quay) • Đồng phân cấu dạng là các dạng khác nhau trong không gian của cùng 1 cấu hình • Không thể tách thành những đồng phân riêng lẻ • Là những cấu trúc không gian sinh ra do 1 nhóm thế quay xung quanh trục C – C so với 1 nhóm nguyên tử khác • Chỉ tồn tại những cấu dạng tương đối bền • Thường cần năng lượng 3-4 kcal/mol.
  • 34. a/ Cách biểu diễn a.1. Công thức phối cảnh (không gian 3 chiều) Liên kết C – C: đường chéo đi qua phải, xa dần người quan sát
  • 35. a.2. Công thức Newman • Quan sát dọc theo trục C – C → 2 nguyên tử ở dạng che khuất hay xen kẽ • Biểu diễn bằng vòng tròn • Chiếu các nhóm thế lên mặt phẳng vuông góc với trục C – C. Che khuất Xen kẽ
  • 36. b/ Cấu dạng của các hợp chất mạch hở b.1. Etan • Quay 1 nhóm CH3 và cố định nhóm còn lại → 2 đồng phân cấu dạng tới hạn: – Che khuất: khoảng cách giữa các H gần nhau → năng lượng cao nhất → kém bền nhất – Xen kẽ: khoảng cách giữa các H xa nhau → năng lượng thấp nhất → bền nhất.
  • 37. Giản đồ mô tả mức năng lượng khác nhau tùy thuộc vào từng loại cấu dạng của etan
  • 38. b.2. n – Butan • Quay các nhóm thế quanh trục C2 – C3: – 2 dạng có năng lượng cao: che khuất toàn phần và che khuất 1 phần – 2 dạng có năng lượng thấp: đối (anti) và (lệch syn).
  • 39. Giản đồ mô tả mức năng lượng khác nhau tùy thuộc vào từng loại cấu dạng của n-butan
  • 40. b.3. Cấu dạng của hợp chất vòng no Vòng no 3, 4 cạnh không có đồng phân cấu dạng b.3.1. Cyclohexane Có 2 dạng đặc trưng: ghế (bền) và thuyền.  Ghế • Xem như 1 tổ hợp của 6 hệ thống n-butan • Tất cả 6 hệ thống đều ở dạng xen kẽ.
  • 41.  Thuyền • 4 hệ thống ở dạng xen kẽ: C1-C2, C3-C4, C4-C5 và C6-C1 • 2 hệ thống ở dạng che khuất hoàn toàn: C2-C3, C5-C6 • Khoảng cách H ở C1 và C4 rất nhỏ → lực đẩy → kém bền hơn dạng ghế.
  • 42.
  • 43. 2. Đồng phân quang học a/ Ánh sáng phân cực • Ánh sáng phân cực: chỉ dao động trong 1 mặt phẳng nhất định → mặt phẳng phân cực • ASPC đi qua 1 số hợp chất hữu cơ làm mặt phẳng phân cực quay 1 góc → chất hoạt động quang học • ASTN đi qua lăng kính Nicol sẽ trở thành ASPC.
  • 44. b/ Điều kiện xuất hiện đồng phân quang học • Có yếu tố không trùng vật ảnh: Phân tử có vật và ảnh trong gương không chồng khít • 2 đồng phân này quay mặt phẳng phân cực những góc như nhau nhưng ngược chiều → 1 đôi đối quang: – Đồng phân quay mặt phẳng sang trái → đồng phân quay trái, ký hiệu (-) – Ngược lại là đồng phân quay phải, ký hiệu (+) – 2 đồng phân này có tính chất lý hóa giống nhau.
  • 45. • Đồng phân quang học thường xuất hiện khi có C bất đối xứng C* • Cacbon bất đối xứng: Phân tử Cabcd với a ≠ b ≠ c ≠ d → không có tính đối xứng trong không gian Phân tử lactic acid
  • 46.
  • 47. AS phân cực Br H Cl F AS phân cực Gương phẳng Phân tử ( đồng phân quay trái). Phân tử( đồng phân quay phải) Br Cl F H
  • 48. • Axit lactic có 2 đ i quang là đ ng phân quay ph i vàố ồ ả đ ng phân quay trái.ồ • H n h p 50% đ ng phân quay ph i và 50% đ ng phânỗ ợ ồ ả ồ quay trái g i là h n h p raxemicọ ỗ ợ COOH C H HO H3C COOH C H OH CH3 Axit L (-)-lactic Axit D (+)-lactic to nc to s 26 26 122/14 mmHg 122/14 mmHg [α]25 D +3.8o -3.8o
  • 49. d/ Công thức biễu diễn đồng phân quang học d.1. Công thức tứ diện (3 chiều) Không thuận lợi cho phân tử phức tạp
  • 50. d.2. Công thức chiếu Fisher (2 chiều) • Chiếu công thức tứ diện lên mặt phẳng • Cạnh nằm ngang gần người quan sát, nằm dọc xa người quan sát • Có thể có nhiều công thức Fisher khác nhau d.3. Công thức phối cảnh và Newman
  • 51. • H p ch t có nhi u trung tâm b t đ iợ ấ ề ấ ố • Xét phân t : aldotetroz , n u ta g i góc quayử ơ ế ọ c a cacbon b t đ i th nh t là (a), góc quayủ ấ ố ứ ấ cacbon th hai là (b) thì góc quay c a phân t sứ ủ ử ẽ b ng t ng đ i s c a các góc quay c c c a t ngằ ổ ạ ố ủ ự ủ ừ nguyên t cacbon b t đ i.ử ấ ố Hai ñoái quang erytro Ñoàng phaân quang hoïc aldotetrazo Hai ñoái quang treo HC 2OH C OH OHH OHH C OH HC 2 H H OH OH OH C OH HC 2 H O HH OH OH HC 2OH C OH H OHH OH
  • 52. • Xét Acid tartric (HOOC – CHOH—CHOH_ COOH), có hai C* nh ng ch có 3 đ ng phân quang h c. Trong đó cóư ỉ ồ ọ m t đ ng phânộ ồ meso t o thành doạ m t ph ng đ iặ ẳ ố x ngứ trong phân t ,ử COOH H OH H OH COOH Enantiomer 2 hoạt động quang học gọi enantiomer và 1 không hoạt động quang học gọi meso meso
  • 53. e/ Danh pháp và cách xác định cấu hình của đồng phân quang học • Cấu hình – sự phân bố trong không gian của các nhóm thế xung quanh C* • Cấu dạng – các dạng khác nhau trong không gian của cùng 1 cấu hình
  • 54. e.1. Hệ danh pháp D-L: cấu hình tương đối • Quy ước: các đồng phân chứa dị tố (O, N, S …) liên kết trực tiếp với C*, nằm bên phải của công thức Fisher → D, bên trái → L * Rất khó xác định khi phân tử có nhiều C*
  • 55. Danh pháp đ ng phân quang h cồ ọ a. Danh pháp D,L: g i theoọ tên c a ch t chu n là D vàủ ấ ẩ L glyxerandehit H CHO OH CH2OH CHO H CH2OH HO D- glyxerandehit L- glyxerandehit Lưu ý: khi gọi tên theo D,L thì công thức ở dạng Fischer của chất nghiên cứu phải ở dạng chuẩn
  • 56. e.2. Hệ danh pháp R-S: cấu hình tuyệt đối • Là cấu hình thực sự, nói lên sự phân bố các nhóm thế trong không gian xung quanh C* • Dùng quy tắc Kahn-Ingold-Prelog xác định độ hơn cấp của nhóm thế -OH > -CHO > -CH2OH
  • 57.  Cách xác định cấu hình: C*abcd a>b>c>d  Theo công thức tứ diện/phối cảnh (không gian): • Đặt d xa người quan sát • Đi từ a→b→c: ngược chiều kim đồng hồ → đồng phân S • Cùng chiều kim đồng hồ → đồng phân R
  • 58.  Theo công thức Fisher • Đặt d nằm dưới hay trên trong công thức Fisher, sau đó xét thứ tự các nhóm còn lại • Đi từ a→b→c: ngược chiều kim đồng hồ → đồng phân S • Cùng chiều kim đồng hồ → đồng phân R • Quy ước: – Đổi vị trí 2 cặp nhóm thế (quay CT Fisher 180o ) → cấu hình không thay đổi – Thay đổi vị trí 1 cặp nhóm thế (quay CT Fisher 90o hay 270o ) → cấu hình sẽ thay đổi
  • 59. • Ví dụ lactic acid: – Đổi H & CH3 (cặp 1), OH & COOH (cặp 2): – Đổi 1 cặp H & CH3: * Lưu ý: R & S chỉ là đại lượng lý thuyết, thực tế chỉ đo được (+) & (-), R & S không liên hệ với (+) & (-)
  • 60. • Quy t c nắ ày d a trên c s tăng s u tiên c aự ơ ở ự ư ủ nhóm th đế ính v i trung tâm b t đ i x ng theoớ ấ ố ứ th t u tiên t l n nh t (1) cho đ n nhứ ự ư ừ ớ ấ ế óm nh nh t (4) v i đi u ki n nhỏ ấ ớ ề ệ óm nh nh t ph iỏ ấ ả xa vj trở í ng i quan sườ át và sau m t ph ngặ ẳ • N u nhế ìn t C b t đ i đ n nhừ ấ ố ế óm có đ h n c pộ ơ ấ ( u tiên) nh nh t mư ỏ ấ à t 1ừ →2→3 theo chi uề kim đ ng h lồ ồ à R , ng c chi u lượ ề à S
  • 61. Đ c tên c u hình R, Sọ ấ Kinh nghiệm: Nếu đọc theo R,S từ công thức Fischer có nhóm thế có độ hơn cấp nhỏ nhất nằm ở trục ngang, từ 1→2→3 theo kim đồng hồ là S , ngược kim đồng hồ là R
  • 62. f/ Các hợp chất chứa nhiều C* f.1. Hợp chất chứa các C* không tương đương Số đồng phân quang học: N=2n , n – số C* không tương đương
  • 63. f.2. Hợp chất chứa C* tương đương  Tactric acid
  • 64. • Trong đồng phân meso: độ quay cực của 2 C* triệt tiêu nhau → không còn hoạt tính quang học • Số đồng phân quang học của hợp chất chứa C* tương đương (tính cả đồng phân meso): N = 2n-1 (n - lẻ) (n - chẵn)
  • 65. g/ Hỗn hợp racemic • Là hỗn hợp 50% (+) và 50% (-) → hỗn hợp không có tính chất quang học vì độ quay cực tự bù trừ nhau
  • 66. Tìm nh ng trung tâm b t đ i x ng c aữ ấ ố ứ ủ các phân t sau?ử a. b. d. Br Cl H Br Cl CH3 CH2CH2CHCH2OH
  • 67. Vi t các đ ng phân quang h c c a các h p ch t :ế ồ ọ ủ ợ ấ a.HO-CH2CHOH-CHOH-CHO; b. HOOC-CHOH-CHOH- COOH, ch rõ nh ng ch t đ i quang, đ ng phânỉ ữ ấ ố ồ meso ? • a • Có 4 đồng phân quang học :Cặp chất I &II; III&IV là các cặp đối quang OH H CHO OH H OH H HO CHO OH OH H H H CHO OH OH OH OH OH CHO OH H H I II III IV
  • 68. •Có 4 đồng phân quang học :Cặp chất I &II; III&IV là các cặp đối quang OH H CHO OH H OH H HO CHO OH OH H H H CHO OH OH OH OH OH CHO OH H H I II III IV
  • 69.
  • 70.
  • 71. Xác đ nh c u hình R/S c a m t s ch t?ị ấ ủ ộ ố ấ C CHO OH H CH3CH2 C COOH Br H H2N COOH H CH3 OH OH H COOH H CH3 H OH OH
  • 72. Qui tăc Can, Ingon và Preloc cho h danh pháp R-Sệ
  • 73. VD xác định cấu hình tuyệt đối của một số chất: