Tăng cường quản trị vốn lưu động tại Công ty TNHH Dũng Tân, HAY
Quản trị tài chính bba 2014
1. 5/20/2014
1
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
PGS.TS. VÕ THỊ QUÝ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
Tổng quan về
Quản trị Tài chính
Asso. Prof. Võ Thị Quý, Ph.D
Email: quy@ueh.edu.vn
2. 5/20/2014
2
Nội dung
• Thuộc tính của những công ty thành công
• Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
• Mục tiêu của doanh nghiệp:
– Tối đa hóa sự giàu có
• Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị công ty
• Các loại chứng khoán, các định chế tài chính, và thị
trường tài chính
Center for Excellence in
Management Development
3
Các Thuộc tính của
Những Công ty Thành công
• Một doanh nghiệp thành công phụ thuộc vào
ba yếu tố:
– Người lao động có kỹ năng lành nghề
– Mối quan hệ bền vững với các đối tác bên ngoài
– Vốn đầy đủ
Center for Excellence in
Management Development
4
3. 5/20/2014
3
Quá trình phát triển của doanh nghiệp
• Không bao giờ có hai công ty cùng phát triển theo
một cách hoàn toàn giống nhau
• Một công ty thường bắt đầu như là một doanh
nghiệp nhỏ và sau đó phát triển thành một doanh
nghiệp khổng lồ
• Cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp:
– Doanh nghiệp một chủ (Sole proprietorship)
– Công ty hợp doanh (Partnership)
– Công ty cổ phần (Corporation)
– …
Center for Excellence in
Management Development
5
Các Mục tiêu Cơ bản của
Hoạt động Quản lý là gì?
• Tối đa hóa sự giàu có của chủ sở hữu, hay tối đa hóa
giá cổ phần.
• Công ty có nên hành xử một cách có đạo đức?
• Đạo đức kinh doanh là thái độ và cách hành xử của
một công ty hướng về người lao động, khách hàng,
cộng đồng và cổ đông của nó.
Center for Excellence in
Management Development
6
4. 5/20/2014
4
Tối đa hóa
Giá Cổ phiếu và Phúc lợi Xã hội
• Công ty phải có trách nhiệm xã hội?
– Hành vi phi đạo đức phá hủy sự tin cậy và niềm tin
của công chúng
• Tối đa hóa giá cổ phiếu thì tốt đối với xã hội.
Tại sao?
– Cổ đông cũng là thành viên của xã hội.
Center for Excellence in
Management Development
7
Tối đa hóa Giá Cổ phiếu thì
Tốt đối với Khách hàng?
• Lợi ích của khách hàng trong nền kinh tế thị
trường thì cao hơn các nền kinh tế khác nhờ
vào sự cạnh tranh
• Khách hàng có thể cải thiện chất lượng cuộc
sống qua việc đầu tư gián tiếp hoặc trực tiếp
vào thị trường cổ phiếu.
Center for Excellence in
Management Development
8
5. 5/20/2014
5
Tối đa hóa Giá Cổ phiếu thì
Tốt Đối với Người Lao động?
• Sự tăng trưởng của số lao động cao hơn trong
những công ty cố gắng tối đa hóa giá cổ phiếu.
Trung bình, số lao động tăng lên trong:
– Những công ty mà người quản lý trở thành người
chủ (như các công ty LBO)
– Những công ty thuộc sở hữu nhà nước nhưng
được bán cho nhà đầu tư tư nhân.
Center for Excellence in
Management Development
9
Nhà Quản lý Ảnh hưởng đến
Sự Giàu có của Cổ đông Như thế nào?
• Cải tiến khả năng tạo ra dòng tiền hiện tại và
trong tương lai bằng việc tập trung vào:
– Độ lớn của dòng tiền kỳ vọng (càng lớn càng tốt)
– Thời điểm xuất hiện dòng tiền (càng sớm càng tốt)
– Rủi ro của dòng tiền (rủi ro càng ít càng tốt)
Center for Excellence in
Management Development
10
6. 5/20/2014
6
Dòng Tiền Tự do (FCF)
• Công ty có thể làm tăng FCF bằng nhiều cách
• FCF là dòng tiền sẵn có để phân phối cho tất
cả các nhà đầu tư (cổ đông và chủ nợ).
• FCF = doanh thu – chi phí hoạt động – thuế
hoạt động – mức đầu tư vào vốn hoạt động.
Center for Excellence in
Management Development
11
Chi phí Vốn Trung bình (WACC)?
• WACC là suất sinh lời trung bình mà tất cả các nhà
đầu tư của công ty đòi hỏi.
• WACC bị ảnh hưởng bởi:
– Cấu trúc vốn (tỳ trọng của vốn nợ và vốn chủ sở hữu trong
tổng vốn của doanh nghiệp)
– Lãi suất
– Rủi ro của công ty
– Thái độ chung của nhà đầu tư đối với rủi ro
Center for Excellence in
Management Development
12
7. 5/20/2014
7
Center for Excellence in
Management Development
13
Doanh thu
bán hàng
Những chi
phí hoạt
động và
thuế
Các khoản
đầu tư cần
thiết cho
hoạt động
DÒNG TIỀN TỰ DO
(FCF)
Các quyết
định tài
trợ vốn
Lãi suất
Rủi ro
doanh
nghiệp
Rủi ro thị
trường
CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN TỶ TRỌNG
(WACC)
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁ TRỊ = ____________ + ____________ +____________ +………….. +____________
FCF1
(1+WACC)1
FCF2
(1+WACC)2
FCF3
(1+WACC)3
FCF
(1+WACC)
Các Yếu tố Tác động đến Giá trị Công ty
Ai Cung ứng Vốn và Ai Sử dụng Vốn?
• Hộ gia đình:
– Người tiết kiệm ròng
• Các công ty phi tài chính:
– Người sử dụng vốn ròng (người vay mượn)
• Chính phủ:
– Người vay mượn ròng
• Các công ty tài chính
Center for Excellence in
Management Development
14
8. 5/20/2014
8
1. Chuyển giao trực tiếp
Doanh
nghiệp
Những
người gửi
tiết kiệm
Chứng khoán (Cổ phần hoặc trái phiếu)
Đồng Đô la
2. Chuyển giao gián tiếp thông qua những Ngân hàng đầu tư
Doanh
nghiệp
Những
người gửi
tiết kiệm
Chứng khoán
$
Những ngân
hàng đầu tư
Chứng khoán
$
3. Chuyển giao gián tiếp thông qua các định chế tài chính Trung gian
Doanh
nghiệp
Những
người gửi
tiết kiệm
Chứng khoán
doanh nghiệp
$
Định chế Tài
chính trung
gian
Chứng khoán
ĐCTCTG
$
Quá trình Phân bổ Vốn
Chuyển giao Vốn từ Khu vực Tiết kiệm
sang Khu vực Đầu tư
• Chuyển giao trực tiếp
– VD: Công ty phát hành thương phiếu cho công ty bảo
hiểm
• Chuyển giao gián tiếp thông qua ngân hàng đầu tư
– VD: IPO, phát hành chứng khoán huy động vốn
• Chuyển giao gián tiếp thông qua định chế tài chính
trung gian
– VD: cá nhân gửi tiền vào ngân hàng, ngân hàng cho
công ty mượn
Center for Excellence in
Management Development
16
9. 5/20/2014
9
Chi phí Tiền tệ
• Cung cầu vốn xác định giá của đồng vốn.
• Giá của vốn nợ và của vốn tự có
– Lãi suất
– Chi phí vốn tự có = lợi suất yêu cầu = thu nhập cổ tức + vốn
thặng dư
• Người sử dụng vốn phải trả cho người cung
ứng vốn
Center for Excellence in
Management Development
17
Các Yếu tố Ảnh hưởng đến
Giá Đồng Vốn?
• Các cơ hội sản xuất kinh doanh
• Sự ưu tiên về thời gian đối với tiêu dùng
• Rủi ro
• Lạm phát kỳ vọng
Center for Excellence in
Management Development
18
10. 5/20/2014
10
Các Điều kiện Kinh tế
Ảnh hưởng đến Chi phí Vốn
• Chính sách của ngân hàng nhà nước
• Ngân sách thiếu hụt hay thặng dư
• Mức độ hoạt động kinh doanh (suy thoái hay bùng
nổ)
• Mậu dịch quốc tế thiếu hụt hay thặng dư
• Rủi ro công ty phụ thuộc vào môi trường kinh tế,
chính trị, và xã hội
• Rủi ro về tỷ giá
Center for Excellence in
Management Development
19
Các Tích sản Tài chính
• Tích sản tài chính là những hợp đồng cho người sở
hữu các quyền và yêu sách về những giá trị cụ thể
• Thay đổi trong rủi ro và kỳ hạn
• Bản chất của những chứng khoán nợ, vốn, và chứng
khoán phái sinh
• Công cụ của thị trường tiền tệ (T<1), và công cụ của
thị trường vốn (T≥1)
Center for Excellence in
Management Development
20
11. 5/20/2014
11
Chứng khoán Tài chính
CHỨNG KHOÁN NỢ
CHỨNG KHOÁN
VỐN
CHỨNG KHOÁN
PHÁI SINH
Thị
trường
tiền tệ
•Tín phiếu kho bạc
•Chấp phiếu Ngân hàng
•Thương phiếu
•MMMFs
•EuroCanadian dollars
•Quyền chọn
•Hợp đồng kỳ hạn
•Hợp đồng tương
lai
Thị
trường
vốn
•Trái phiếu chính phủ
•Thế chấp
•Trái phiếu công ty
•Cổ phiếu phổ
thông
•Cổ phiếu ưu đãi
•LEAPS
•Hợp đồng hoán
đổi
Center for Excellence in
Management Development
21
Lãi suất tiêu biểu
Công cụ tài chính Lãi suất (04/2009)
Tín phiếu kho bạc chính phủ Canada 2.05%
Chấp phiếu ngân hàng 3.57
Thương phiếu 5.39
Quỹ đầu tư hổ tương trên thị trường tiền tệ 3.50
EuroCanadian 3.45
Các khoản vay của ngân hàng thương mại:
Lãi suất dựa trên lãi suất cơ bản (Tied to
prime)
5.25 +
Lãi suất liên ngân hàng London (LIBOR) 3.05 +
Center for Excellence in
Management Development
22
12. 5/20/2014
12
Lãi suất tiêu biểu (tiếp theo)
Công cụ tài chính Suất sinh lợi (04/2009)
Trái phiếu chính phủ Canada 3.56%
Vay thế chấp bất động sản 6.50
Trái phiếu công ty 5.11
Hợp đồng cho thuê 5.11
Cổ phiếu phổ thông 10.9
Center for Excellence in
Management Development
23
Các Định chế Tài chính
• Ngân hàng đầu tư (Investment banks)
• Ngân hàng thương mại (Commercial banks)
• Công ty tín thác (Trust companies)
• Hợp tác xã tín dụng (Credit unions)
• Công ty bảo hiểm nhân thọ (Life insurance companies)
• Quỹ hỗ tương (Mutual funds)
• Quỹ hưu bổng (Pension funds)
• Quỹ phòng hộ (Hedge funds)
Center for Excellence in
Management Development
24
13. 5/20/2014
13
Các loại Thị trường Tài chính
• Thị trường tài chính mang người tiết kiệm và người
vay mượn đến với nhau.
• Thị trường tài sản thực/vật chất vs. thị trường tài sản
tài chính
• Thị trường giao ngay vs thị trường tương lai
• Thị trường tiền tệ vs thị trường vốn
• Thị trường sơ cấp vs thị trường thứ cấp
• Thị trường bán riêng vs thị trường bán rộng rãi ra
công chúng
Center for Excellence in
Management Development
25
Thị trường Tài sản Vật chất- vs.
Thị trường Tích sản Tài chính
• Thị trường tài sản vật chất (hữu hình/thực)
– Lúa mì, xe hơi và bất động sản
• Thị trường tài sản tài chính
– Các chứng khoán cơ bản và chứng khoán phái sinh
Center for Excellence in
Management Development
26
14. 5/20/2014
14
Thị trường Giao ngay vs.
Thị trường Tương lai
• Thị trường giao ngay
– Tài sản được mua hay bán trên cơ sở việc giao
hàng được thực hiện ngay
• Thị trường tương lai
– Tài sản được mua hay bán và việc giao hàng được
thực hiện vào một ngày nào đó đã được xác định
trong tương lai.
Center for Excellence in
Management Development
27
Thị trường Sơ cấp vs. Thứ cấp
• Sơ cấp
– Phát hành mới (IPO hay phát hành thêm)
– Yếu tố quan trọng:
• Tổ chức phát hành nhận được tiền từ việc bán chứng khoán
• Thứ cấp
– Người đang sở hữu bán cho người khác
– Công ty phát hành không nhận được tiền và không liên
quan trực tiếp
Center for Excellence in
Management Development
28
15. 5/20/2014
15
Thị trường Bán riêng vs.
Thị trường Bán rộng rãi ra Công chúng
• Thị trường bán riêng
– Các giao dịch được thực hiện trực tiếp giữa bên
mua và bên bán
– Thiếu tính thanh khoản
• Thị trường bán rộng rãi ra công chúng
– Các hợp đồng chuẩn được giao dịch trên thị
trường có tổ chức
– Tính thanh khoản và minh bạch cao
Center for Excellence in
Management Development
29
Chức năng - Nhiệm vụ của
Quản Trị Tài Chính
• Dự báo và hoạch định tài chính
• Quyết định đầu tư và tài trợ
• Phối hợp và kiểm tra
• Thực hiện các giao dịch trên thị trường tài chính
• Quản trị rủi ro tài chính
Center for Excellence in
Management Development
30
16. 5/20/2014
16
Mô hình Định giá Cơ bản
• Ước lượng giá trị tài sản, dòng tiền của từng
thời kỳ t (CFt), đời sống của tài sản (n), và
suất chiết khấu thích hợp (k)
• Trong suốt môn học này, chúng ta thảo luận
về việc quản trị tài chính được thực hiện như
thế nào để tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.
n
1t
t
t
n
n
2
2
1
1
.
k)(1
CF
k)(1
CF
k)(1
CF
k)(1
CF
Value
Center for Excellence in Management Development
Các Yếu tố Ảnh hưởng đến
Độ lớn và Mức Rủi ro của Dòng tiền
• Các quyết định của nhà quản trị tài chính:
– Quyết định đầu tư
– Quyết định tài trợ
– Quyết định về chính sách chi trả cổ tức
• Môi trường bên ngoài (PEST)
– P – Chính trị
– E – Kinh tế
– S – Xã hội
– T – Kỹ thuật
Center for Excellence in
Management Development
32
17. 5/20/2014
17
Đọc hiểu
Báo cáo Tài chính
Asso. Prof. Võ Thị Quý, Ph.D
Email: quy@ueh.edu.vn
34
Định giá Công ty và
Báo cáo Tài chính
Doanh thu
bán hàng
Những chi
phí hoạt
động và
thuế
Các khoản
đầu tư cần
thiết cho
hoạt động
DÒNG TIỀN TỰ DO
(FCF)
Các quyết
định tài
trợ vốn
Lãi suất
Rủi ro
doanh
nghiệp
Rủi ro thị
trường
CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN TỶ TRỌNG
(WACC)
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁ TRỊ = ____________ + ____________ +____________ +………….. +____________
FCF1
(1+WACC)1
FCF2
(1+WACC)2
FCF3
(1+WACC)3
FCF
(1+WACC)
18. 5/20/2014
18
35
Nội dung
• Bảng Tổng kết tài sản
• Báo cáo kết quả kinh doanh
• Báo cáo thu nhập giữ lại
• Thu nhập kế toán vs Dòng tiền
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• MVA và EVA
• Thuế cá nhân
• Thuế công ty
Các Báo cáo Tài chính
• Báo cáo hàng năm của công ty mô tả kết quả
hoạt động từ năm trước và kế hoạch mới cho
năm tiếp theo cùng với 4 báo cáo tài chính:
– Bảng tổng kết tài sản
– Báo cáo kết quả kinh doanh/thu nhập
– Báo cáo thu nhập giữ lại
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
36
19. 5/20/2014
19
Bảng Tổng kết Tài sản
• Cung cấp một bức ảnh chụp nhanh về tình hình
tài chính của công ty tại một thời điểm cụ thể.
• Trình bày tài sản phía bên trái hay phần trên và
nguồn vốn phía bên phải hay phần dưới.
• Ghi giá trị sổ sách khi mua tài sản hay vốn được
phát hành.
37
Bảng Tổng kết Tài sản: Tài sản
2009 2008
Tiền mặt và tương đương tiền mặt 10 15
Đầu tư ngắn hạn 0 65
Các khoản phải thu 375 315
Tồn kho 615 415
Tổng tài sản lưu động $1,000 $810
Giá trị ròng tài sản cố định 1,000 870
Tổng giá trị tài sản $2,000 $1,680
38
20. 5/20/2014
20
Các Hàm ý về Các loại Tài sản
• Tất cả tài sản đều được báo cáo bằng đồng
• Chỉ có tiền mặt là tiền thật sự, có thể tiêu xài
• Tiền mặt và đầu tư ngắn hạn giảm
• Các khoản phải thu và tồn kho (FIFO vs. LIFO) đều
tăng
• Tài sản cố định ròng tăng nhẹ
– Chi phí khấu hao
39
Bảng Tổng kết Tài sản: Nợ & Vốn chủ sở hữu
2009 2008
Các khoản phải trả 60 30
Nợ ngắn hạn khác 110 60
Các khoản ứng trước 140 130
Tổng nợ ngắn hạn $310 $220
Trái phiếu dài hạn 754 580
Tổng vốn nợ $1,064 $800
Cổ phiếu ưu đãi (400,000 cổ phần) 40 40
Cổ phiếu phổ thông (50,000,000 cổ phần) 130 130
Thu nhập giữ lại 766 710
Tổng vốn chủ sở hữu $896 $840
Tổng vốn nợ và vốn chủ sở hữu $2,000 $1,680
40
21. 5/20/2014
21
Các Hàm ý về
Vốn nợ & Vốn chủ sở hữu
• Nợ ngắn hạn tăng khi chủ nợ và nhà cung cấp
“đã tài trợ” một phần của sự mở rộng.
• Nợ dài hạn tăng đã tài trợ cho sự mở rộng.
• Công ty đã không phát hành thêm cổ phiếu
mới.
• Thu nhập giữ lại tăng, do không trả cổ tức.
41
Báo cáo Thu nhập
• Chỉ ra thành quả của công ty trong một thời kỳ
như 1 tháng, 1 quí hay 1 năm.
• Mặc dù thu nhập ròng là một khoản mục quan
trọng, EBITDA có thể là một sự đo lường về
sức khỏe tài chính tốt hơn
• EBITDA thì không quan trọng như FCF
42
22. 5/20/2014
22
Báo cáo Thu nhập
2009 2008
Doanh thu ròng 3,000.0 2,850.0
Chi phí hoạt động khg bao gồm k/hao & k/trừ. 2,616.2 2,497.0
EBITDA $383.8 $353.0
Khấu hao & khấu trừ 100.0 90.0
EBIT (Thu nhập hoạt động) $283.8 $263.0
Chi phí trả lãi 88.0 60.0
EBT $195.8 $203.0
Thuế (40%) 78.3 81.2
NI trước cổ tức ưu đãi $117.5 $121.8
Cổ tức ưu đãi 4.0 4.0
NI $113.5 $117.8
43
Giá Cổ phiếu & Những Dữ liệu Khác
2009 2008
Giá cổ phiếu $23.00 $26.00
Số lượng cổ phiếu 50,000,000 50,000,000
EPS $2.27 $2.36
DPS $1.15 $1.06
BVPS $17.92 $16.80
CFPS $4.27 $4.16
44
23. 5/20/2014
23
45
Nhận xét Doanh thu và Thu nhập
• Doanh thu tăng hơn $150 triệu
• Tổng chi phí hoạt động tăng
• Chi phí trả lãi cũng tăng
• Thu nhập ròng giảm
• Công ty trả thuế ít hơn
46
Báo cáo Thu nhập Giữ lại (RE), 2009
Số dư RE vào 12/31/2008 $710.0
Cộng: Thu nhập ròng, 2009 113.5
Trừ: Cổ tức đã trả, 2009 (57.5)
Số dư RE vào 12/31/2009 $766.0
24. 5/20/2014
24
Dòng Tiền Ròng
• Dòng tiền ròng ≠ Lợi nhuận kế toán bởi vì một
phần doanh thu và chi phí thì không nhận
được hay trả bằng tiền mặt
• NCF = NI – doanh thu bán chịu + chi phí không
bằng tiền
• NCF = NI + Khấu hao và khấu trừ
47
48
Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ: 2009
Hoạt động kinh doanh
Thu nhập ròng $117.5
Điều chỉnh:
Khấu hao 100.0
Thay đổi trong A/R (60.0)
Thay đổi trong hàng tồn kho (200.0)
Thay đổi trong A/P 30.0
Thay đổi trong chi phí ứng trước 10.0
Dòng tiền ròng từ hoạt động KD ($2.5)
25. 5/20/2014
25
49
Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ:
2009 (cont’d)
Hoạt động đầu tư
Tiền mặt sử dụng để mua FA (230.0)
Thay đổi trong đầu tư ngắn hạn 65.0
Tiền ròng từ hoạt động đầu tư ($165.0)
Các hoạt động tài trợ
Thay đổi trong vay ngắn hạn 50.0
Thay đổi trong nợ dài hạn 174.0
Chi trả cổ tức (61.5)
Tiền ròng từ hoạt động tài trợ $162.5
50
Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ:
2009 (cont’d)
26. 5/20/2014
26
51
Tóm tắt về Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ
Tiền ròng từ hoạt động KD (2.5)
Tiền ròng từ hoạt động đầu tư (165.5)
Tiền ròng từ hoạt động tài trợ 162.5
Thay đổi trong tiền mặt ($5.0)
Tiền mặt đầu năm 15.0
Tiền mặt cuối năm $10.0
52
Kết luận về Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ
• Dòng tiền ròng từ hoạt động = -$2.5 triệu, do thu
nhập ròng giảm và vốn lưu động tăng nhiều.
• Công ty chi $230 triệu cho tài sản cố định.
• Công ty đã vay nhiều và bán trái phiếu để đáp ứng
nhu cầu tiền mặt.
• Thậm chí sau khi vay mượn, tài khoản tiền mặt vẫn
giảm $5 triệu.
27. 5/20/2014
27
Tài sản Lưu động Hoạt động
• Là tài sản lưu động cần để hỗ trợ cho các hoạt
động
– Bao gồm:
• Tiền mặt, tồn kho, và các khoản phải thu.
– Không bao gồm:
• Đầu tư ngắn hạn, bởi vì không phải là một phần của các
hoạt động kinh doanh.
53
Nợ Ngắn Hạn/Nợ Lưu động Hoạt động
• Là nợ ngắn hạn như một phần bình
thường của các hoạt động.
–Bao gồm:
• Các khoản phải trả và các khoản ứng trước.
– Không bao gồm:
• vay ngắn hạn ngân hàng, bởi vì đây là nguồn tài
trợ, không phải là một phần của các hoạt động.
54
28. 5/20/2014
28
Vốn Lưu động Hoạt động Ròng (NOWC)
• NOWC = Tài sản lưu động hoạt động – Nợ lưu
động hoạt động
55
NOWC2009 = ($10 + $375 + $615)
- ($60 + $140)
= $800 triệu
Sử dụng (Tiền mặt + A/R + Tồn kho) – (A/P + Ứng
trước) để tính NOWC2008.
Tổng vốn Hoạt động Ròng
(hay Vốn Hoạt động)
• Tổng vốn hoạt động ròng = NOWC + tài
sản hoạt động dài hạn.
• (TN)OC2009 = $800 + $1,000 = $1,800 Tr.
• (TN)OC2008 = $585 + $870 = $1,455 Tr.
56
29. 5/20/2014
29
Lợi nhuận Hoạt động Ròng sau Thuế (NOPAT)
NOPAT = EBIT(1 - T) = Thu nhập hoạt động × ( 1 – T)
NOPAT2009 = $283.8 ×(1 - 0.4)
= $170.3 triệu
NOPAT2008 = $157.8 triệu
57
58
Dòng tiền Tự do (FCF) và Tầm quan trọng
• FCF là lượng tiền mặt sẵn có từ hoạt động để
phân phối cho tất cả các nhà đầu tư (bao gồm
cổ đông và chủ nợ) sau khi thực hiện những
đầu tư cần thiết phục vụ hoạt động kinh
doanh.
• Giá trị công ty phụ thuộc vào khối lượng FCF
mà nó tạo ra.
30. 5/20/2014
30
59
FCF dùng để …
1. Trả lãi cho vốn vay
2. Trả lại vốn vay gốc
3. Trả cổ tức tiền mặt
4. Mua lại cổ phiếu
5. Mua tài sản phi hoạt động
Vd. Chứng khoán khả nhượng, đầu tư vào những
công ty khác, etc.
60
Dòng tiền Tự do (FCF) trong năm 2009
FCF = NOPAT – Đầu tư ròng vào vốn hoạt
động
= $170.3 - ($1,800 - $1,455)
= $170.3 - $345.0
= -$174.7 triệu
Theo bạn, nhà đầu tư sẽ phản ứng như thế nào?
31. 5/20/2014
31
61
Dòng tiền Tự do (FCF) trong năm 2009
FCF = Dòng tiền hoạt động – đầu tư vào vốn hoạt
động
OCF = NOPAT + Khấu hao
Đầu tư vào vốn hoạt động = Đầu tư ròng vào vốn
hoạt động + Khấu hao
= ($170.3 + $100) - ($345 + $100)
= $270.3 - $445.0
= -$174.7 triệu (giống slide trước)
62
Hệ số Hoàn vốn Đầu tư (ROIC)
ROIC = NOPAT / vốn hoạt động
ROIC2009 = $170.3 / $1,800 = 9.46%
Nó có đủ bù đắp chi phí vốn của công ty?
32. 5/20/2014
32
Giá trị Thị trường Tăng thêm (MVA)
• MVA = Giá trị thị trường của công ty – Giá trị
sổ sách của công ty
• Giá trị thị trường = (Số cổ phiếu)(giá cổ phiếu)
+ Giá trị vốn nợ
• Giá trị sổ sách = Tổng vốn cổ phần + Giá trị vốn
nợ
63
MVA (cont’d)
• Nếu giá trị thị trường và giá trị sổ sách của
vốn nợ gần bằng nhau, thì MVA = Giá trị thị
trường vốn chủ sở hữu – Giá trị sổ sách vốn
chủ sở hữu
• MVA = (Số cổ phiếu lưu hành)(Giá cổ phiếu)
– Tổng vốn chủ sở hữu
• MVA = Tổng giá trị thị trường – tổng vốn chủ
sở hữu đã cung ứng
64
33. 5/20/2014
33
2009 MVA (Cho rằng giá trị thị trường của vốn
nợ = giá trị sổ sách của vốn nợ)
• Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu năm
2009:
– (50,000,000)($23) = $1,150 triệu
• Giá trị sổ sách vốn chủ sở hữu năm 2009:
– $896 triệu
• MVA09 = $1,150 - $896 = $254 triệu
• MVA08 = $1,300 - $840 = $460 triệu
65
66
Chi phí Vốn của Công ty là 11%.
Sự Tăng trưởng đã Tạo ra Giá trị?
• Không.
– ROIC là 9.46% thì thấp hơn WACC là 11%. Nhà đầu
tư đã không có được thu nhập mà họ yêu cầu
• Lưu ý:
– Tăng trưởng cao thường gây ra FCF âm (do đầu tư
vào vốn), nhưng điều này vẫn tốt khi ROIC > WACC
• Công ty tăng trưởng cao, FCF âm, nhưng ROIC
cao
34. 5/20/2014
34
67
Giá trị Kinh tế Tăng thêm (EVA)
• WACC là chi phí vốn trung bình chỉ trọng
• EVA = NOPAT- [(WACC)(Vốn)]
68
EVA (WACC = 11% trong năm 2009)
EVA = NOPAT- (WACC)(vốn)
EVA = (Vốn hoạt động)(ROIC – WACC)
EVA09 = $170.3 - (0.11)($1,800)
= $170.3 - $198.0
= -$27.7 triệu
EVA09 = $1,800 × (0.0946 – 0.11)
= $1,800 × (-0.0154)
= -$27.7 triệu
35. 5/20/2014
35
69
Các Tính chất Quan trọng của Thuế
• Thuế công ty
– Thuế suất thay đổi theo qui mô công ty, địa
điểm, và loại thu nhập kiếm được
• Thuế cá nhân
– Thuế suất lũy tiến
Phân tích
Báo cáo Tài chính
Asso. Prof. Võ Thị Quý, Ph.D
Email: quy@ueh.edu.vn
36. 5/20/2014
36
Center for Excellence in
Management Development
71
Doanh thu
bán hàng
Những chi
phí hoạt
động và
thuế
Các khoản
đầu tư cần
thiết cho
hoạt động
DÒNG TIỀN TỰ DO
(FCF)
Các quyết
định tài
trợ
Lãi suất
Rủi ro
công ty
Rủi ro thị
trường
CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN TỶ TRỌNG
(WACC)
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁ TRỊ = ____________ + ____________ +____________ +………….. +____________
FCF1
(1+WACC)1
FCF2
(1+WACC)2
FCF3
(1+WACC)3
FCF
(1+WACC)
Định giá Công ty và
Phân tích Báo cáo Tài chính
Nội dung
• Phân tích các tỷ số
• Khuynh hướng, qui mô chung và phân tích sự
thay đổi theo phần trăm
• Hệ thống Du Pont
• Ứng dụng và hạn chế của phân tích tỷ số
Center for Excellence in
Management Development
72
37. 5/20/2014
37
Báo cáo Thu nhập
2009 2008
Doanh thu thuần 3,000.0 2,850.0
Chi phí hoạt động
(không bao gồm khấu hao & khấu trừ)
2,616.2 2,497.0
EBITDA $383.8 $353.0
Khấu hao & khấu trừ 100.0 90.0
EBIT $283.8 $263.0
Chi phí lãi vay 88.0 60.0
EBT $195.8 $203.0
Thuế (40%) 78.3 81.2
Thu nhập ròng $117.5 $121.8
Center for Excellence in
Management Development
73
Bảng Tổng kết Tài sản: Tài sản
2009 2008
Tiền mặt 10 15
Đầu tư ngắn hạn 0 65
Các khoản phải thu 375 315
Tồn kho 615 415
Tổng CA $1,000 $810
FA ròng 1,000 870
Tổng tài sản $2,000 $1,680
Center for Excellence in
Management Development
74
38. 5/20/2014
38
Bảng Tổng kết Tài sản: Nguồn vốn
2009 2008
Các khoản phải trả 60 30
Vay ngắn hạn ngân hàng 110 60
Các khoản ứng trước 140 130
Tổng CL $310 $220
Trái phiếu dài hạn 754 580
Tổng vốn nợ $1,064 $800
Cổ phiếu ưu đãi (400,000 cổ phần) 40 40
Cổ phiếu phổ thông (50,000,000 cổ phần) 130 130
Thu nhập giữ lại 766 710
Tổng vốn chủ sở hữu $896 $840
Tổng vốn (L&E) $2,000 $1,680
Center for Excellence in
Management Development
75
Các Thông tin Khác
2009 2008
Giá cổ phiếu $23.00 $26.00
Số cổ phiếu 50,000,000 50,000,000
EPS $2.27 $2.36
DPS $1.15 $1.06
CFPS $4.27 $4.16
BVPS $17.92 $16.80
Trả tiền thuê $28 $28
Thuế suất 0.4 0.4
Center for Excellence in
Management Development
76
39. 5/20/2014
39
Ưu điểm của các Tỷ số Tài chính
• Chuẩn hóa con số; hỗ trợ cho sự so sánh
• Được sử dụng để làm nổi bật điểm mạnh
và yếu
Center for Excellence in
Management Development
77
5 loại Tỷ số Chính
• Thanh khoản:
– Công ty có khả năng thanh toán các khoản phải trả khi đến hạn?
• Quản lý tài sản:
– Công ty có lượng tài sản phù hợp với mức doanh số?
• Quản lý nợ:
– Công ty có hỗn hợp hợp lý giữa vốn nợ và vốn tự có không?
• Khả năng sinh lợi:
– Giá bán có vượt chi phí đơn vị sản phẩm, và doanh thu có đủ cao,
được phản ánh qua PM, ROE, và ROA?
• Giá trị thị trường:
– Nhà đầu tư có thích các tỷ số hay không được phản ánh trong các tỷ số
P/E và M/B?
Center for Excellence in
Management Development
78
40. 5/20/2014
40
Tỷ số Thanh toán Hiện hành &
Tỷ số Thanh toán Nhanh năm 2009
CR09 = = = 3.2x
QR09 =
= = 1.2x
CA
CL
$1,000
$310
$1,000 - $615
$310
CA - Inv.
CL
Center for Excellence in
Management Development
79
Nhận xét về CR và QR
2009 2008 Ngành
CR 3.2x 3.7x 4.2x
QR 1.2x 1.8x 2.1x
• Được dự báo xấu và vẫn thấp hơn trung bình ngành.
• Tình hình thanh khoản yếu.
• Cổ đông có thể không muốn CR cao
Center for Excellence in
Management Development
80
41. 5/20/2014
41
Tỷ số Vòng quay Tồn kho vs.
Trung bình Ngành
Vòng quay tồn kho (IT) =
= = 4.90x
Doanh thu
GT HTK
$3,000
$615
2009 2008 TBN
IT = 4.9 x 6.9x 9.0x
Center for Excellence in
Management Development
81
Nhận xét về Vòng quay Tồn kho
• Thấp hơn trung bình ngành.
• Công ty có thể có hàng tồn cũ, hay việc
kiểm soát tồn kho có thể kém.
• Số vòng quay thực sẽ bị phóng đại khi
doanh thu thì được ghi nhận ở giá thị
trường, nhưng tồn kho thì ở giá mua.
Center for Excellence in
Management Development
82
42. 5/20/2014
42
Khoản phải thu
Doanh thu bình quân ngày
DSO =
= =
= 45.6 ngày ≈ 46 ngày
K. Phải thu
D. thu/365
$375
$3,000/365
DSO: số ngày bình quân từ khi bán hàng
cho đến khi nhận được tiền
Center for Excellence in
Management Development
83
Đánh giá DSO
• Công ty thu tiền chậm, và tình hình trở nên
xấu đi.
• Chính sách bán chịu kém.
2009 2008 Ind.
DSO 46 40 36
Center for Excellence in
Management Development
84
43. 5/20/2014
43
Kỳ Chi trả Trung bình
365/
.
atingCostAnnualOper
Payables
ostPerDayOperatingCAvg
Payables
APP
daysdaysAPP 84.8
1677.7$
60$
3652.616,2$
60$
Center for Excellence in
Management Development
85
APP: Giải thích
• Trung bình ngành là 9 ngày, công ty có đủ
tiền để thanh toán các hóa đơn đúng hạn.
• Nếu APP dài hơn kỳ mua chịu đã được nhà
cung cấp cho phép, công ty sẽ bị rủi ro mất
các khoản tín dụng thương mại đó.
• Nếu APP thấp hơn kỳ mua chịu, công ty
không còn được lợi từ khoản tài trợ của
nhà cung cấp.
Center for Excellence in
Management Development
86
44. 5/20/2014
44
FAT Doanh thu
TSCĐ ròng
=
= = 3.0x$3,000
$1,000
TAT Doanh thu
Tổng tài sản
=
= = 1.5x$3,000
$2,000
Tỷ số Vòng quay Tài sản Cố định (FAT) và
Tổng Tài sản (TAT)
Center for Excellence in
Management Development
87
Tỷ số Vòng quay Tài sản Cố định và
Tổng Tài sản
• FA turnover bằng trung bình ngành có nghĩa là công
ty có mức FA tương đương với các doanh nghiệp
khác trong ngành.
• TA turnover không cao bằng trung bình ngành do
đầu tư quá mức vào CA (A/R và tồn kho).
2009 2008 Ind.
FA TO 3.0x 3.3x 3.0x
TA TO 1.5x 1.7x 1.8x
Center for Excellence in
Management Development
88
45. 5/20/2014
45
Tổng vốn nợ
Tổng tài sảnDR =
= = 53.2%
$310 + $754
$2,000
EBIT
Chi phí lãi vay
TIE =
= = 3.2x$283.8
$88
Tính các Tỷ số Nợ (DR) và Hệ số Trả lãi (TIE)
89
= = 3.0x
EBITDA + Tiền thuê
Chi phí lãi vay + Tiền thuê + Trả vốn vay
($283.8 + $100) + $28
$88 + $28 + $20
Tỷ lệ Trang trải các Khoản Trả Cố định
EBITDA Coverage (EC)
Center for Excellence in
Management Development
90
46. 5/20/2014
46
Tái vốn hóa đã cải thiện tình hình, nhưng
việc trả tiền thuê đã kéo EC xuống.
2009 2008 Ind.
D/A 53.2% 47.6% 40.0%
TIE 3.2x 4.4x 6.0x
EC 3.0x 0.8x 4.3x
Các Tỷ số Quản lý Nợ vs.
Trung bình Ngành
Center for Excellence in
Management Development
91
PM năm 2009 rất xấu, do chi phí cao. Nó là
kết quả của hoạt động kém hiệu quả hay sử
dụng nhiều vốn nợ.
Tỷ suất Doanh lợi Ròng (PM)
2009 2008 TBN
PM 3.8% 4.1% 5.0%
PM = = =
3.8%
Thu nhập ròng
DT
$113.5
$3,000
Center for Excellence in
Management Development
92
47. 5/20/2014
47
BEP =
= = 14.2%
EBIT
Tổng tài sản
$283.8
$2,000
Suất Sinh lợi Cơ bản (BEP)
Center for Excellence in
Management Development
93
BEP vs. Trung bình Ngành
• BEP loại bỏ ảnh hưởng của thuế và đòn bẩy tài chính.
Hữu dụng cho sợ so sánh.
• BEP thấp hơn trung bình ngành có lẽ do các tỷ số
luân chuyển thấp và tỷ suất doanh lợi thấp.
• Có lý do để cải thiện.
2009 2008 TBN
BEP 14.2% 15.7% 17.2 %
Center for Excellence in
Management Development
94
48. 5/20/2014
48
ROA =
= = 5.7%
Thu nhập sau thuế
Tổng tài sản
$113.5
$2,000
Suất Sinh lợi của Tài sản (ROA)
và Suất Sinh lợi của Vốn Chủ Sở hữu (ROE)
Center for Excellence in
Management Development
95
ROE =
= = 12.7%
Thu nhập sau thuế
Vốn chủ sở hữu
$113.5
$896
(More…)
Suất Sinh lợi của Tài sản (ROA)
và Suất Sinh lợi của Vốn Chủ Sở hữu (ROE)
Center for Excellence in
Management Development
96
49. 5/20/2014
49
2009 2008 TBN
ROA 5.7% 7.0% 9.0%
ROE 12.7% 14.0% 15.0%
Cả hai tỷ số đều thấp hơn trung bình
Ngành và đang diễn biến xấu .
ROA & ROE vs. Trung bình Ngành
Center for Excellence in
Management Development
97
Ảnh hưởng của Nợ đến ROA và ROE
• ROA thấp do vốn nợ
– Chi phí trả lãi làm giảm thu nhập ròng, cũng làm
giảm ROA.
• Tuy nhiên, việc sử dụng nợ làm giảm vốn chủ
sở hữu, và nếu vốn chủ sở hữu giảm nhanh
hơn thu nhập, ROE sẽ tăng.
Center for Excellence in
Management Development
98
50. 5/20/2014
50
Giá = $23.00
EPS = = = $2.27
P/E = = = 10.1X
Thu nhập sau thuế
Số CP đang lưu hành
$113.5Tr
50Tr
Giá cổ phiếu
EPS
$23.00
$2.27
Tính toán và Đánh giá các Tỷ số
P/E, P/CF, và M/B
Center for Excellence in
Management Development
99
Thu nhập sau thuế + Khấu hao
Số cổ phiếu đang lưu hành
CF/Cổ phiếu =
= = $4.27
$113.5 + $100.0
50
Giá cổ phiếu
CF/Cổ phiếu
P/CF =
= = 5.4x$23.00
$4.27
Các Tỷ số Giá trị Thị trường
Center for Excellence in
Management Development
100
51. 5/20/2014
51
Vốn chủ sở hữu
Số CP lưu hành
BVPS =
= = $17.92
$896Tr
50Tr
Giá cổ phiếu
Thư giá CPM/B =
= = 1.3x$23.00
$17.92
Các Tỷ số Giá trị Thị trường (cont’d)
Center for Excellence in
Management Development
101
Giải thích các Tỷ số Thị trường
• P/E:
– Nhà đầu tư sẽ trả bao nhiêu cho $1 thu nhập.
– Càng cao thì càng tốt.
• M/B:
– Họ đồng ý trả bao nhiêu cho $1 giá trị sổ sách.
– Càng cao càng tốt.
• P/E và M/B cao khi ROE cao, rủi ro thấp.
Center for Excellence in
Management Development
102
52. 5/20/2014
52
2009 2008 Ind.
P/E 10.1x 11.0x 12.5x
P/CF 5.4x 6.3x 6.8x
M/B 1.3x 1.1x 1.7x
So sánh với Trung bình Ngành
Center for Excellence in
Management Development
103
Bảng Tổng kết Tài sản theo Qui mô chung:
Chia tất cả các khoản mục cho tổng tài sản
Tài sản 2009 2008 Ind.
Tiền mặt 0.5% 0.9% 1.0%
Đầu tư ngắn
hạn
0.0% 3.9% 2.2%
AR 18.8% 18.8% 17.8%
Tồn kho 30.8% 24.7% 19.8%
Tổng CA 50.0% 48.2% 40.8%
FA ròng 50.0% 51.8% 59.2%
TA 100.0% 100.0% 100.0%
Center for Excellence in
Management Development
104
53. 5/20/2014
53
Chia tất cả các khoản mục cho tổng vốn nợ
và vốn cổ phần
L&E 2009 2008 Ind.
AP 3.0% 1.8% 1.8%
Vay ngân hàng 5.5% 3.6% 4.4%
Khoản ứng trước 7.0% 7.7% 3.6%
Tổng CL 15.5% 13.1% 9.8%
Trái phiếu 37.7% 34.5% 30.2%
Tổng nợ 53.2% 47.6% 40.0%
Vốn CPUĐ 2.0% 2.4% 0.0%
Tổng vốn SH 44.8% 50.0% 60.0%
Tổng L&E 100.0% 100.0% 100.0%
Center for Excellence in
Management Development
105
Phân tích
• Công ty có tồn kho và tài sản lưu động cao
hơn trung bình ngành.
• Công ty có ít vốn chủ sở hữu (có nhiều vốn nợ)
hơn ngành.
• Hiện tại công ty không có vay ngắn hạn, nhưng
có nhiều vốn nợ dài hạn hơn trung bình
ngành.
Center for Excellence in
Management Development
106
54. 5/20/2014
54
Báo cáo Thu nhập theo Qui mô chung:
chia tất cả các khoản mục cho doanh thu
2009 2008 Ind.
Doanh thu thuần 100.0% 100.0% 100.0%
Chi phí hoạt động 87.2% 87.6% 87.6%
EBITDA 12.8% 12.4% 12.4%
Khấu hao 3.3% 3.2% 2.8%
EBIT 9.5% 9.2% 9.6%
Chi phí trả lãi 2.9% 2.1% 1.3%
EBT 6.5% 7.1% 8.3%
Thuế 2.6% 2.8% 3.3%
NI trước cổ tức ƯĐ 3.9% 4.3% 5.0%
Cổ tức ưu đãi 0.1% 0.1% 0.0%
NI (PM) 3.8% 4.1% 5.0%
Center for Excellence in
Management Development
107
Phân tích Báo cáo Thu nhập
• Công ty có chi phí hoạt động (87.2) tương tự
trung bình ngành (87.6), nhưng khấu hao và
khấu trừ hơi cao hơn. Kết quả là công ty EBIT
giống với ngành. Tuy nhiên, chi phí trả lãi cao
làm giảm EBT (6.5) so với ngành (8.3).
Center for Excellence in
Management Development
108
55. 5/20/2014
55
Phân tích Báo cáo Thu nhập, so với năm cơ sở
Năm cơ sở (2008) ∆% in 2009
Doanh thu thuần 5.3%
Chi phí hoạt động 4.8%
EBITDA 8.7%
Khấu hao và khấu trừ 11.1%
EBIT 7.9%
Chi phí lãi vay 46.7%
EBT (3.5%)
Thuế @40% (3.5%)
NI trước cổ tức ưu đãi (3.5%)
Cổ tức ưu đãi 0.0%
NI (3.7%)
Center for Excellence in
Management Development
109
Phân tích Báo cáo Thu nhập
• Doanh thu năm 2009 tăng 5.3%, và NI giảm 3.7% so
với 2008. Như vậy khả năng sinh lợi của công ty đã
giảm.
• Sự phân tích sẽ cho thấy tình hình công ty hoặc
đang được cải thiện hoặc đang trở nên xấu đi theo
thời gian.
• Sự phân tích tương tự có thể được thực hiện ở
bảng tổng kết tài sản.
Center for Excellence in
Management Development
110
56. 5/20/2014
56
Giải thích Hệ thống Du Pont
• Hệ thống Du Pont tập trung vào:
– Kiểm soát chi phí (PM)
– Việc sử dụng tài sản (TATO)
– Việc sử dụng vốn nợ (EM)
• Nó chỉ ra các yếu tố trên cùng tác động đến
ROE như thế nào.
Center for Excellence in
Management Development
111
( )( )( )= ROEPM TAT
Equity
multiplier
NI
Sales
Sales
TA
TA
CEx x = ROE
The Du Pont System
Center for Excellence in
Management Development
112
57. 5/20/2014
57
2009: 3.8% x 1.5 x 2.23= 12.7%
Alternatively,
ROE = ROA × equity multiplier
= 5.7% x ($2,000/$896) = 12.7%
NI
Sales
Sales
TA
TA
CEx x = ROE
The Du Pont System
Center for Excellence in
Management Development
113
Các Vấn đề Tiềm ẩn và Hạn chế của Phân tích Tỷ
số Tài chính
• Sự so sánh với trung bình ngành thì khó khăn khi công ty hoạt động
ở nhiều lĩnh vực khác nhau.
• Kết quả “Trung bình” thì không tốt.
• Các yếu tố thời vụ có thể bóp méo các tỷ số.
• Các kỹ thuật chỉnh sửa có thể làm cho các báo cáo và tỷ số trông
tốt hơn.
• Thực tiển hoạt động và kế toán khác nhau có thể làm méo mó sự so
sánh.
• Đôi khi khó nói là giá trị của một tỷ số là “tốt” hay “xấu.”
• Thường thì, các tỷ số khác nhau cho tín hiệu khác nhau, vì thế khó
nói một công ty là đang ở trong điều kiện tài chính mạnh hay yếu.
Center for Excellence in
Management Development
114
79. 5/20/2014
79
GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN TỆ
Center for Excellence in
Management Development
158
Doanh thu
bán hàng
Những chi
phí hoạt
động và
thuế
Các khoản
đầu tư cần
thiết cho
hoạt động
DÒNG TIỀN TỰ DO
(FCF)
Các quyết
định tài
trợ vốn
Lãi suất
Rủi ro
doanh
nghiệp
Rủi ro thị
trường
CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN TỶ TRỌNG
(WACC)
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁ TRỊ = ____________ + ____________ +____________ +………….. +____________
FCF1
(1+WACC)1
FCF2
(1+WACC)2
FCF3
(1+WACC)3
FCF
(1+WACC)
Định giá công ty và Giá trị thời gian của tiền tệ
117. 5/20/2014
117
Đường biên hiệu quả đối với danh mục
2 tài sản
5.0%
6.0%
7.0%
8.0%
9.0%
10.0%
11.0%
12.0%
0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0%
PortfolioReturn
Portfolio Risk (standard deviation)
Portfolo Risk and Return Combinations
Đa dạng hóa
• Đa dạng hóa có thể giảm đáng kể tính biến
thiên của thu nhập mà không có mức giảm
tương đương trong thu nhập kỳ vọng.
• Mức rủi ro giảm là do thu nhập thấp hơn thu
nhập kỳ vọng của tài sản này được bù đắp bởi
thu nhập cao hơn thu nhập kỳ vọng của tài
sản khác.
• Tuy nhiên, có một mức rủi ro tối thiểu không
thể loại bỏ qua đa dạng hóa, và đó là phần rủi
ro hệ thống.
118. 5/20/2014
118
Đa dạng hóa (continued)
• Rủi ro (Phương sai) của thu nhập của một tài sản riêng
lẻ có thể phân thành:
– Rủi ro thị trường: các biến cố ngẫu nhiên trên bình diện
kinh tế rộng ảnh hưởng đến hầu hết các tài sản ở một mức
độ nào đó.
• Ảnh hưởng của đa dạng hóa:
– Rủi ro phi hệ thống sẽ giảm đáng kể trong các danh mục
đầu tư lớn.
– Rủi ro hệ thống không thể bị loại bỏ bằng đa dạng hóa bởi
vì nó ảnh hưởng đến tất cả các tài sản trong bất kỳ danh
mục đầu tư lớn nào.
Rủi ro danh mục là một hàm của số tài sản có
trong danh mục
• Trong danh mục lớn (N ≥ 40) phương sai có thể loại bỏ, nhưng hiệp
phương sai thì không.
• Do đó đa dạng hóa có thể loại bỏ một số, nhưng không phải tất cả rủi ro
của các tài sản riêng lẻ.
• Phần lớn rủi ro của tài sản riêng lẻ bất kỳ có thể loại bỏ được.
P
Rủi ro đa dạng hóa; Rủi ro phi hệ
thống; Rủi ro công ty
Rủi ro không thể đa dạng hóa; Rủi ro
hệ thống; Rủi ro thị trường
Portfolio Risk
121. 5/20/2014
121
Suất sinh lời yêu cầu của tài sản riêng lẻ
• Mô hình định giá tài sản vốn (CAPM - Capital Asset
Pricing Model):
• E(Ri) = RF + βi × [RM – RF] = RF + βi × PRM
• Giải thích: suất sinh lời yêu cầu của tài sản riêng lẻ = lãi
suất phi rủi ro + phần bù rủi ro = lãi suất phi rủi ro +
(beta của tài sản × phần bù rủi ro thị trường)
• Mô hình CAPM phát biểu rằng suất sinh lời yêu cầu của
một chứng khoán tương quan thuận với beta của nó.
• Giả sử bi = 0, thì suất sinh lợi yêu cầu là lãi suất phi rủi
ro RF.
• Giả sử bi = 1, thì E(Ri) = (RM)
Mối quan hệ giữa rủi ro và suất sinh lợi yêu
cầu
])([β)( FMiFii RRERRRE
Suấtsinhlợi
Yêucầu
b1
iMRFi RPRRSML β)(:
RF
E(RM)
122. 5/20/2014
122
SML: Mối quan hệ giữa rủi ro & suất sinh lợi
• Cho: βi = 1.5, RRF = 3%, RM = 10%
• Ri = 3% + 1.5 × (10% - 3%) = 13.5%
β
1.5
13.5%
3%
SML: Ảnh hưởng của lạm phát
• Cho: βi = 1.5, RRF = 3%, RM = 10%
• Ri = 3% + 1.5 × (10% - 3%) = 13.5%
• Nếu RRF = 3% ↑ 5%, Ri = 5% + 1.5×(7%) = 15.5%
β
1.5
13.5%
3%
15.5%
R
SML2
SML1
123. 5/20/2014
123
SML: Thay đổi trong mức ngại rủi ro
• Cho: βi = 1.5, RRF = 3%, RM = 10%
• Ri = 3% + 1.5 × (10% - 3%) = 13.5%
• Nếu PRM = 7% ↑ 8%, Ri = 3% + 1.5×(8%) = 15%
β
1.5
13.5%
3%
15.0%
R
SML2
SML1
Định giá Trái phiếu
Asso. Prof. Võ Thị Quý, Ph.D
Email: quy@ueh.edu.vn
124. 5/20/2014
124
Center for Excellence in
Management Development
247
Doanh thu
bán hàng
Những chi
phí hoạt
động và
thuế
Các khoản
đầu tư cần
thiết cho
hoạt động
DÒNG TIỀN TỰ DO
(FCF)
Các quyết
định tài
trợ
Lãi suất
Rủi ro
doanh
nghiệp
Rủi ro thị
trường
CHI PHÍ VỐN BÌNH QUÂN TỶ TRỌNG
(WACC)
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁ TRỊ = ____________ + ____________ +____________ +………….. +____________
FCF1
(1+WACC)1
FCF2
(1+WACC)2
FCF3
(1+WACC)3
FCF
(1+WACC)
Giá trị Công ty và Rủi ro Trái phiếu
Nội dung
• Các tính chất cơ bản của trái phiếu
• Định giá trái phiếu
• Đo lường suất thu nhập
• Xác định lãi suất
• Cấu trúc lãi suất
• Đánh giá rủi ro
Center for Excellence in
Management Development
248
125. 5/20/2014
125
Tổ chức Phát hành Trái phiếu
• Trái phiếu là một giấy nợ (i.e. a fancy IOU) được
doanh nghiệp, tổ chức chính phủ, hay nước ngoài
một phát hành.
• Mỗi loại khác nhau về rủi ro và suất thu nhập kỳ vọng.
• Mặc dù trái phiếu Chính phủ không có rủi ro tín dụng,
chúng vẫn có rủi ro.
• Mức rủi ro tín dụng của trái phiếu công ty tùy thuộc
vào sức khỏe tài chính của doanh nghiệp.
• Trái phiếu nước ngoài có thêm rủi ro tỷ giá.
Center for Excellence in
Management Development
249
Tính chất Cơ bản của Trái phiếu
• Mệnh giá:
– Giá trị bề mặt; được trả khi đáo hạn.
– Ví dụ $1,000.
• Lãi suất trái phiếu (Coupon interest rate):
– Là lãi suất được tuyên bố, được nhân với mệnh
giá để tính tiền lãi.
– Thông thường thì cố định, nhưng có thể thay đổi.
Center for Excellence in
Management Development
250
126. 5/20/2014
126
• Kỳ hạn:
– Số năm còn lại cho đến khi trái phiếu được hoàn
trả. Giảm dần.
• Ngày phát hành:
– Ngày trái phiếu được phát hành.
• Rủi ro tín dụng:
– Rủi ro tổ chức phát hành sẽ không thực hiện việc
trả lãi và vốn.
Tính chất Cơ bản của Trái phiếu (tt)
Center for Excellence in
Management Development
251
Điều khoản Mua lại
(Call Provision)
• Tổ chức phát hành có thể hoàn trả nếu lãi suất giảm.
Điều này có lợi cho tổ chức phát hành nhưng bất lợi
cho nhà đầu tư.
• Vì vậy, người mượn sẵn sàng trả nhiều hơn, và người
cho mượn đòi hỏi nhiều hơn đối với những trái
phiếu có thể được mua lại (callable bonds).
• Phần lớn trái phiếu bị trì hoãn việc mua lại và giá
mua lại giảm dần.
Center for Excellence in
Management Development
252
127. 5/20/2014
127
Trái phiếu Có thể Bán lại
(retractable/putable bonds)
• Nhà đầu tư có quyền bán lại trái phiếu trước
khi đáo hạn cho công ty phát hành ở mức giá
xác lập trước.
• Bảo vệ nhà đầu tư khỏi bị rủi ro vì lãi suất
tăng.
Center for Excellence in
Management Development
253
Quỹ Trả Nợ
• Khoản dự trữ để trả hết một khoản vay
trước hạn thay vì trả tất cả khi đáo hạn.
• Tương tự như sự khấu trừ một khoản nợ.
• Giảm rủi ro đối với nhà đầu tư, làm giảm kỳ
hạn hoàn trả trung bình.
• Nhưng không tốt đối với nhà đầu tư nếu lãi
suất giảm sau khi phát hành.
Center for Excellence in
Management Development
254
128. 5/20/2014
128
Quỹ Trả Nợ thường được Xử lý theo 2 Cách
1. Mua x% của mệnh giá từng năm.
2. Mua trái phiếu trên thị trường mở.
• Công ty sẽ mua lại TP nếu lãi suất thị trường
(rd) thấp hơn lãi suất trái phiếu và trái phiếu
bán ở mức giá cao hơn mệnh giá. Sử dụng
việc mua trên thị trường mở nếu rd cao hơn
lãi suất trái phiếu và trái phiếu bán ở mức
giá thấp hơn mệnh giá.
Center for Excellence in
Management Development
255
Các Tính chất khác của Trái phiếu
• Trái phiếu chuyển đổi:
– Chuyển đổi thành cổ phiếu, ở mức giá cố định,
theo quyết định của trái chủ.
• Trái phiếu thu nhập:
– Chỉ trả lãi khi tổ chức phát hành có khả năng.
• Trái phiếu thu nhập thực:
– Vốn và lãi suất được điều chỉnh tăng và bảo vệ
nhà đầu tư chống lại lạm phát.
Center for Excellence in
Management Development
256
129. 5/20/2014
129
) ) )
PV =
INT
1+ rd
... +
(INT+M)
1+ rd
1 2
1
INT
rd
n
0 1 2 n
Rd%
INT INT +MINTValue
...
+ +
+
Định Giá Trái phiếu
Center for Excellence in
Management Development
257
Giá trị của một trái phiếu kỳ hạn 15 năm,
lãi suất 10% nếu rd = 10%
) )
V
r
B
d
$100 $1,000
1
1 15 15. . . +
$100
1+ r d
100 100
0 1 2 15
Rd=10%
100 + 1,000V = ?
...
= $90.91 + . . . + $23.94 + $239.39
= $1,000
++
+1 r+ )d
Center for Excellence in
Management Development
258
130. 5/20/2014
130
15 10 100 1000
N I/YR PV PMT FV
-1,000
$ 760.61
239.39
$1,000.00
PV dòng tiền đều
PV giá trị đáo hạn
Giá trị trái phiếu
=
=
=
INPUTS
OUTPUT
Trái phiếu có kỳ hạn 15 năm, trả lãi đều hàng năm $100
và trả $1,000 vào thời điểm t = 15:
Center for Excellence in
Management Development
259
Khi rd tăng, trên lãi suất trái phiếu, giá trị
trái phiếu giảm dưới mệnh giá, vì thế trái
phiếu bán ở mức giá thấp hơn mệnh giá.
15 15 100 1000
N I/YR PV PMT FV
-707.63
INPUTS
OUTPUT
Giá trái phiếu sẽ là bao nhiêu nếu rd = 15%?
Center for Excellence in
Management Development
260
131. 5/20/2014
131
Giá trái phiếu sẽ là bao nhiêu nếu rd giảm
còn 5%?
Nếu lãi suất trái phiếu > rd, giá tăng trên
mệnh giá, trái phiếu bán ở mức giá trên
mệnh giá.
15 5 100 1000
N I/YR PV PMT FV
-1,518.98
INPUTS
OUTPUT
Center for Excellence in
Management Development
261
Giá Trái phiếu Không Trả lãi
• Không có dòng tiền lãi, giá của trái phiếu này
là hiện giá của mệnh giá trái phiếu ở thời điểm
đáo hạn.
N
d
zero
r
M
V
)1(
Center for Excellence in
Management Development
262
132. 5/20/2014
132
Hệ số Hoàn vốn YTM
(Yield-to-Maturity)
• YTM là tỷ suất kỳ vọng của tổng thu nhập kiếm được
khi giữ trái phiếu đến khi đáo hạn. Cũng được gọi là
“promised yield.”
• YTM = tỷ suất thu nhập hiện hành kỳ vọng + tỷ suất
thặng dư vốn kỳ vọng.
• Với giả định trái phiếu không bị rủi ro tín dụng và
không thể bị mua lại.
• YTM thay đổi khi lãi suất thị trường thay đổi.
Center for Excellence in
Management Development
263
YTM của một trái phiếu kỳ hạn 14 năm, lãi suất 10%, trả
lãi hàng năm, mệnh giá $1,000 và bán ở mức giá
$1,494.93
100 100100
0 1 13 14
rd=?
1,000PV1
.
.
.
PV10
PVM
1,494.93 Tìm rd
...
Center for Excellence in
Management Development
264
133. 5/20/2014
133
) ) )
V
INT
r
M
r
B
d
N
d
N
1 1
1
... +
INT
1+ r d
) ) )
1494.93 100
1
1,000
1
1 14 14
r rd d
+
100
1+ r d
++
++
++
++
Giải phương trình để tìm rd theo phương pháp
thử và sai. Bạn cần một máy tính tài chính.
...
Tìm rd
Center for Excellence in
Management Development
265
Trái phiếu Có thể Mua lại và YTC (Yield to
Call)
• Một trái phiếu kỳ hạn 10 năm, lãi suất 10% và
trả lãi hàng năm, mệnh giá $1,000 đang bán ở
mức giá $1,494.93 có YTM là 5%.
Trái phiếu có thể bị mua lại sau một năm ở
mức giá $1,100.
N
d
N
t
t
d
CALL
r
callprice
r
INT
V
)1()1(1
Center for Excellence in
Management Development
266
134. 5/20/2014
134
9 -1494.93 100 1100
N I/YR PV PMT FV
4.21=YTC
INPUTS
OUTPUT
Tìm YTC
Center for Excellence in
Management Development
267
Nếu bạn đã mua trái phiếu, bạn muốn
kiếm được YTM hay YTC?
• Lãi suất trái phiếu = 10% vs. YTC = rd = 4.21%.
Công ty có thể huy động vốn bằng việc bán
trái phiếu mới và chỉ trả 4.21%
• Vì thế có thể thay trái phiếu trả $100/năm
bằng trái phiếu chỉ trả $42.1/năm.
• Nhà đầu tư nên kỳ vọng kiếm được YTC =
4.21%, không phải YTM = 5%
Center for Excellence in
Management Development
268
135. 5/20/2014
135
• Tóm lại, nếu một trái phiếu bán ở mức giá cao
hơn mệnh giá, thì (1) lãi suất trái phiếu > rd,
do đó (2) nó có thể bị mua lại.
• Vì vậy, kỳ vọng kiến được :
– YTC đối với trái phiếu bán giá cao.
– YTM đối với trái phiếu bán bằng mệnh giá & bán
giá thấp hơn mệnh giá.
Nếu bạn đã mua trái phiếu, bạn muốn kiếm
được YTM hay YTC? (cont’d)
Center for Excellence in
Management Development
269
Lợi suất Hiện hành
(CY - Current Yield)
CY =
= 0.0669 = 6.69%
$100
$1,494.93
Trái phiếu có lãi suất 10%, kỳ hạn 14,
P = $1,494.93, và YTM = 5.0%
CY = Lãi trái phiếu
Giá hiện hành
Center for Excellence in
Management Development
270
136. 5/20/2014
136
CGY = YTM - Current yield
= 5.00% - 6.69%
= - 1.69%
Lợi suất Vốn Thặng dư
(CGY – Capital Gain Yield)
Lợi suất vốn thặng dư
= chênh lệch giữa giá bán và giá mua/giá mua
= -25.25/1494.93 = - 1.69%
Center for Excellence in
Management Development
271
M
1,495
1,000
714
0 1 2 3 14 15
Premium bond
Discount bond
rd = 10% (par bond)
Sự Thay đổi Giá trị Trái phiếu ($) Theo Thời gian
Center for Excellence in
Management Development
272
137. 5/20/2014
137
• Ở thời điểm đáo hạn, giá trị của trái phiếu
bất kỳ phải bằng với mệnh giá của nó.
• Giá trị của trái phiếu giá cao sẽ giảm tới
$1,000
• Giá trị của trái phiếu giá thấp sẽ tăng tới
$1,000
• Trái phiếu bán bằng mệnh giá $1,000 không
thay đổi nếu rd không đổi.
Sự Thay đổi Giá trị Trái phiếu ($) Theo Thời
gian (tt)
Center for Excellence in
Management Development
273
• Nếu lãi suất trái phiếu < rd, trái phiếu bán giá thấp.
• Nếu lãi suất trái phiếu = rd, trái phiếu bán bằng mệnh
giá.
• Nếu lãi suất > rd, trái phiếu bán giá cao.
• Nếu rd tăng, giá trái phiếu mới phát hành sẽ cao hơn
giá trái phiếu đã phát hành với cùng mức rủi ro.
• Giá = mệnh giá ở thời điểm đáo hạn.
Sự Thay đổi Giá trị Trái phiếu ($) Theo Thời
gian (tt)
Center for Excellence in
Management Development
274
138. 5/20/2014
138
Trái phiếu Trả lãi ½ năm một lần
1. Nhân số năm với 2 để tìm số kỳ = 2n.
2. Chia lãi suất cho 2 để tìm lãi suất kỳ = rd/2.
3. Chia tiền lãi hàng năm cho 2 để tìm PMT =
INT/2.
2n rd/2 OK INT/2 OK
N I/YR PV PMT FV
INPUTS
OUTPUT
Center for Excellence in
Management Development
275
2(15) 5/2 100/2
30 2.5 50 1000
N I/YR PV PMT FV
-1523.26
INPUTS
OUTPUT
Giá trị của trái phiếu kỳ hạn 15 năm, lãi suất
10%, trả lãi ½ năm một lần nếu rd = 5%.
Center for Excellence in
Management Development
276