Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Ngôn Ngữ Anh đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu các bạn muốn tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0932.091.562 để được hỗ trợ tải nhé.
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Ngôn Ngữ Anh
1. Danh sách 200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Anh
Khóa luận tốt nghiệp không còn xa lạ đối với mỗi sinh viên cuối khóa. Để tạo nên dấu
ấn của bản thân mình trước thầy cô giáo. Đặc biệt ngành ngôn ngữ Anh cần sự chất
lượng, khoa học, xác thực hơn hết. Danh sách 200 đề tài khóa luận tốt nghiệp
ngành ngôn ngữ Anh sau đây sẽ mang đến cho các bạn sinh viên những thông tin bổ
ích nhất.
Tham khảo thêm tài liệu tại Luanvanpanda.com
Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận,Báo Cáo
Khoá Luận, Luận Văn
ZALO/TELEGRAM HỖ TRỢ 0932.091.562
Ngành ngôn ngữ Anh là gì? Ý tưởng tạo nên khóa luận xuất sắc?
Ngành ngôn ngữ Anh được xem là ngành học phổ biến nhất hiện nay. Ngành học sôi
động, sinh viên được làm quen với ngôn ngữ quốc tế, được bổ trợ về nền kinh tế, xuất
nhập khẩu, quan hệ quốc tế, ngoại giao, chứng khoán. Có kiến thức chuyên sâu về văn
hóa các dân tộc không những của quốc gia sản sinh tiếng Anh mà còn các quốc gia nói
tiếng Anh.
Sinh viên ngành ngôn ngữ Anh khi tốt nghiệp luôn mong muốn tím ra các ý tưởng
khóa luận xuất sắc nhất. Tuy nhiên ngành ngôn ngữ Anh đòi hỏi sinh viên phải có đầy
đủ 4 kỹ năng: nghe - nói - đọc - viết và hiểu rõ về con người, văn hóa, văn học hay
hay những kiến thức chuyên môn vững vàng mới tạo ra những đề tài khóa luận chất
lượng, phổ biến.
Để đơn giản hóa đề tài làm khóa luận, báo cáo thực tập trình làng danh sách 200 khóa
luận hay nhất dưới đây.
Danh sách 50 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh ấn tượng nhất.
1. A study on some difficulties in essay writing encountered by English major
students at Hochiminh Law University (Nghiên cứu các khó khăn khi viết luận
của sinh viên ngành ngôn ngữ Anh, trường ĐHTL HCM)
2. A study on English major students’ attitudes towards peer feedback in writing
lessons at Hanoi Law University (Nghiên cứu về quan điểm của sinh viên ngành
NNA đối với hoạt động chữa bài của bạn học trong giờ học viết)
2. 3. Improving reading comprehension through extensive reading activity: An action
research for first/ second year English majors at Hanoi Law University. (Nghiên
cứu hành động nhằm Nâng cao kỹ năng đọc hiểu cho sinh viên năm nhất/ năm
hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội thông qua hoạt động
đọc mở rộng)
4. An investigation into the causes of difficulties English listening skills
encountered by first/ second year English majors at Hanoi Law University
(Nghiên cứu các nguyên dẫn đến khó khăn trong học kỹ năng nghe hiểu của sinh
viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội)
5. Common errors in English speaking lessons of first/second year English major
students at Hanoi Law University. (Nghiên cứu về các lỗi thường gặp trong kỹ
năng nói của sinh viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại
học Luật Hà Nội)
6. A study on ways of forming English collocations to enrich the legal English
vocabulary. (Nghiên cứu về cách kết hợp các loại cụm từ tiếng Anh để nâng cao
vốn từ vựng tiếng Anh pháp lý)
7. Students’ attitudes towards doing English presentations at Hanoi Law University
(Nghiên cứu về thái độ của sinh viên Trường Đại học Luật Hà Nội về vấn đề làm
thuyết trình tiếng Anh)
8. A contrastive analysis of the rhetoric question in English and Vietnamese to
better the presentation skill. (So sánh đối chiếu câu hỏi tu từ trong tiếng Anh và
tiếng Việt nhằm nâng cao kỹ năng thuyết trình)
9. Demotivating factors in English speaking lessons of English major students at
Hanoi Law University and possible solutions. (Các yếu tố gây mất hứng thú trong
giờ học nói tiếng Anh của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học
Luật Hà Nội và đề xuất một số giải pháp)
10.A study on integrating listening-speaking skills to enhance the speaking skill.
(Nghiên cứu tích hợp kỹ năng nghe-nói nhằm nâng cao kỹ năng nói)
11.Difficulties in English speaking skill- From the perspective of students at Hanoi
Law University
12.(Nghiên cứu các khó khăn của sinh viên Trường Đại học Luật Hà Nội trong học
kỹ năng nói nhìn từ góc độ người học)
13.The roles of verbal and non-verbal language in cross-cultural communication in
business setting.(Nghiên cứu về vai trò của ngôn từ và phi ngôn từ trong giao
tiếp giao thoa văn hóa trong bối cảnh giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh)
14.Difficulties in listening comprehension of first/ second year English majors at
Hanoi Law University and strategies to cope with. (Những khó khăn trong việc
học kỹ năng nghe hiểu của sinh viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh
tại Trường Đại học Luật Hà Nội và đề xuất các chiến lược khắc phục)
3. 15.Using the Internet to promote autonomous learning in ELP (English for Legal
Purposes) of English majors at Hanoi Law University. (Sử dụng mạng Internet
để nâng cao tự chủ học tập trong học tiếng Anh pháp lý của sinh viên ngành
Ngôn ngữ Anh – Trường Đại học Luật Hà Nội)
16.An investigation into the causes of difficulties English listening skills
encountered by first/ second year English majors at Hanoi Law University.
(Nghiên cứu các nguyên dẫn đến khó khăn trong học kỹ năng nghe hiểu của sinh
viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội)
17.Using the Internet to promote autonomous learning in ELP (English for Legal
Purposes) of English majors at Hanoi Law University. (Sử dụng mạng Internet
để nâng cao tự chủ học tập trong học tiếng Anh pháp lý của sinh viên ngành
Ngôn ngữ Anh – Trường Đại học Luật Hà Nội)
18. Factors that motivate English major students in writing lessons.(Các yếu tố thúc
đẩy sinh viên ngành NNA trong giờ học viết Tiếng Anh)
19.Students’ perceptions of teachers’ oral feedback in English speaking lessons
(Nhận thức của người học về phản hồi bằng miệng của giảng viên trong giờ học
nói tiếng Anh)
20.Motivation and attitudes of Hanoi Law University English major students
towards learning English.(Động lực và thái độ của sinh viên chuyên ngữ tại
Trường Đại học Luật Hà Nội về việc học tiếng Anh)
21.Difficulties and strategies for improving English legal reading skill of English
major students at Hanoi Law University (Những khó khăn và chiến lược nâng
cao kỹ năng đọc tiếng Anh pháp lý của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh – Trường
Đại học Luật Hà Nội)
22.A cross-cultural study of daily communication between Vietnamese and
American From the perspective of high context and low context culture (Nghiên
cứu liên văn hoá về giao tiếp hàng ngày giữa người Việt Nam và người Mỹ nhìn
từ quan điểm văn hoá giàu ngữ cảnh và văn hoá nghèo ngữ cảnh)
23.An Analysis of Current Graduation Thesis Writing by English Majors in
Independent Institute (Phân tích về việc viết luận văn tốt nghiệp hiện tại của các
chuyên gia tiếng Anh tại Học viện Độc Lập)
24.Potential for informal guardianship in community-based wildlife crime
prevention: Insights from Vietnam
25. English Major Students’ Perceptions of Academic Writing: A Struggle between
Writing to Learn and Learning to Write (Nhận thức của sinh viên chính tiếng
Anh về Viết học thuật: Cuộc đấu tranh giữa Viết để học và Học viết)
26.Teaching Speaking Skills in English Language using Classroom Activities in
Secondary School Level in Eldoret Municipality, Kenya (Dạy kỹ năng nói bằng
tiếng Anh thông qua các hoạt động trong lớp học ở cấp trung học ở thành phố
Eldoret, Kenya)
4. 27.An insight into secondary school students’ beliefs regarding learning English
language (Một cái nhìn sâu sắc về niềm tin của sinh viên trung học về việc học
tiếng Anh)
28. Content-Based Instruction in context of Language Acquisition in EFL
Classroom: An Exploration (Hướng dẫn dựa trên nội dung trong ngữ cảnh Tiếp
thu ngôn ngữ trong Lớp học EFL: Một cuộc khám phá)
29.An Investigation into Non-English Major Students’ Problems in Taking Aptis
Listening and Reading (Một cuộc điều tra về các vấn đề chính của sinh viên
không sử dụng tiếng Anh trong việc luyện nghe và đọc của Aptis)
30.Attrition of Oral Communicative Ability among English Language Graduates in
Turkey (Sự chú ý về khả năng giao tiếp bằng miệng của sinh viên tốt nghiệp
ngành Ngôn ngữ Anh ở Thổ Nhĩ Kỳ)
31.How BA Students Perceive Graduation Thesis Writing Process: A Qualitative
Inquiry (Cách sinh viên BA nhận thức quá trình viết luận án tốt nghiệp: Một cuộc
điều tra định tính)
32.Foreign language anxiety of students studying English Language and Literature:
A Sample from Turkey (Lo lắng ngoại ngữ của sinh viên học tiếng Anh và văn
học: Một ví dụ từ Thổ Nhĩ Kỳ)
33.Syntactic and pragmatic features of English Yes/No questions with reference to
Vietnamese based on the bilingual novel “Godfather”
34.Politeness Strategies In Giving And Responding To Compliments In The Voice
Of Vietnam 2015
35.Theme-connecting cohesive devices in headlines and leads of English online
articles about obesity with reference to Vietnamese equivalents
36.Syntactic and semantic features of English collocations containing the verb
“Keep” with reference to their Vietnamese equivalents
37.Word order in simple English sentences in the “Scarlet Sails” by Alexander Grin
with reference to Vietnamese equivalents
38.Complete import and export procedures for import and export items (rice,
footwear, apparel, …)
39.Some solutions to improve the retail process at the point of sale of Company
Phong Vu
40.Develop an advertising strategy at Company VNOMedia
41.Evaluation of personnel training process at company Thiên Long. Proposals to
improve recruitment process. (Đánh giá quy trình đào tạo nhân sự tại công ty
Thiên Long. Đề xuất cải tiến quy trình tuyển dụng)
5. 42.Develop an advertising strategy at Company Vo Minh (Xây dựng chiến lược
quảng cáo tại Công ty Võ Minh)
43.Analyze the role of the sales department in company development Abbott (Phân
tích vai trò của phòng kinh doanh đối với sự phát triển của công ty Abbott)
44.Advantages and disadvantages in traditional business in the Mekong Delta
region (Những thuận lợi và khó khăn trong kinh doanh truyền thống ở vùng đồng
bằng sông Cửu Long)
45.Syntactic and semantic features of English verbs “Take” in the novels “The old
man and the sea” and “For whom the bell tolls” by Ernest Hemingway (Đặc điểm
cú pháp và ngữ nghĩa của động từ tiếng Anh “Take” trong tiểu thuyết “The old
man and the sea” và “For ai the bell tolls” của Ernest Hemingway)
46.Syntactic and semantic features of negative statements in English and their
Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của câu phủ định trong
tiếng Anh và các câu tương đương trong tiếng Việt)
47.A Study Of The Use Of Addressing Terms In English And Vietnamese Families
(Nghiên cứu về việc sử dụng các thuật ngữ xưng hô trong các gia đình bằng tiếng
Anh và tiếng Việt)
48.A study on the adjective group denoting the beauty in the English novel “The
Thorn Bird” with reference to the Vietnamese equivalence (Một nghiên cứu về
nhóm tính từ biểu thị vẻ đẹp trong tiểu thuyết tiếng Anh "The Thorn Bird" có
tham chiếu đến từ tương đương trong tiếng Việt.)
49.A transitivity analysis of the novel “Gone with the wind” by Margaret Mitchell
(Phân tích độ nhạy của cuốn tiểu thuyết “Cuốn theo chiều gió” của Margaret
Mitchell)
50.An Evaluation Of The Textbook Tiếng Anh 6 (10-Year Program) (Đánh giá về
sách giáo khoa Tiếng Anh 6 (Chương trình 10 năm)
Danh sách 50 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh xuất sắc nhất
1. An Investigation Into Common Errors Related To Collocations With “Make”
And “Do” (Một cuộc điều tra về các lỗi phổ biến liên quan đến các cụm từ với
"Make" và "Do")
6. 2. An investigation into conditional sentences in the English novel ” The red and
the black” with reference to their Vietnamese equivalents (Một cuộc điều tra về
các câu điều kiện trong cuốn tiểu thuyết tiếng Anh "The red and the black" có
tham chiếu đến các câu tương đương trong tiếng Việt của chúng)
3. Conceptual metaphors of love in lyrics of Bee Gees (Những ẩn dụ khái niệm về
tình yêu trong lời bài hát của Bee Gees)
4. English and Vietnamese business complaint letters in the light of systemic
functional grammar (Thư khiếu nại kinh doanh tiếng Anh và tiếng Việt dưới góc
độ ngữ pháp chức năng hệ thống)
5. English and Vietnamese non-count nouns in the cable news network and in the
online nhan dan newspaper (Danh từ không đếm được tiếng Anh và tiếng Việt
trên mạng truyền hình cáp và trên báo điện tử nhân dân)
6. English cohesive devices with reference to Vietnamese equivalence based on the
bilingual selected short stories “The last leaf by O’Henry” (Thiết bị liên kết tiếng
Anh có tham chiếu đến tương đương tiếng Việt dựa trên truyện ngắn chọn lọc
song ngữ “Chiếc lá cuối cùng của O’Henry”)
7. English conditionals and their Vietnamese equivalents (Câu điều kiện tiếng Anh
và các câu tương đương trong tiếng Việt)
8. English nominal clauses and their Vietnamese translation version in “Gone with
the wind” novel (Các mệnh đề danh nghĩa tiếng Anh và bản dịch tiếng Việt của
chúng trong tiểu thuyết “Cuốn theo chiều gió”)
9. English numerical SET expressions with reference to Vietnamese (Biểu thức
SET số tiếng Anh có tham chiếu đến tiếng Việt)
10.Exclamations in English and Vietnamese – A contrastive analysis (Câu cảm thán
bằng tiếng Anh và tiếng Việt - Phân tích đối lập)
11.Exclamations in English with reference to Vietnamese (Câu cảm thán bằng tiếng
Anh có tham chiếu đến tiếng Việt)
12.Features of linking words in “Jane Eyre” novel by Charlotte Bronte and the
Vietnamese equivalents (Đặc điểm của các từ nối trong tiểu thuyết “Jane Eyre”
của Charlotte Bronte và các tác phẩm tương đương của tiếng Việt)
13.Features of set expressions containing words “Red” and “Black” in English and
the Vietnamese equivalents (Tính năng của bộ biểu thức có chứa các từ “Đỏ” và
“Đen” trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt)
7. 14.Food expressions in English and their Vietnamese equivalents from a cultural
perspective (Cách diễn đạt món ăn bằng tiếng Anh và các từ tương đương trong
tiếng Việt từ góc độ văn hóa)
15.Interrogative sentences and their equivalents in the bilingual novel “The Great
Gatsby” investigated from syntactic and semantic perspectives (Các câu nghi vấn
và các câu tương đương của chúng trong cuốn tiểu thuyết song ngữ “The Great
Gatsby” được điều tra từ các quan điểm cú pháp và ngữ nghĩa)
16.Motion verbs expressing emotion in English and their Vietnamese equivalents
(Các động từ thể hiện cảm xúc bằng tiếng Anh và tiếng Việt tương đương)
17.Motion verbs expressing modes of movement in English and their Vietnamese
equivalents (Các động từ chuyển động thể hiện các phương thức chuyển động
bằng tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng)
18.Nominal groups used in fairy tale “Cinderella” from the perspective of systemic
functional grammar (Các nhóm danh nghĩa được sử dụng trong truyện cổ tích
“Cô bé lọ lem” từ quan điểm của ngữ pháp chức năng hệ thống)
19.Politeness strategies in Donald Trump’s speech at republican national
convention 2016 (Các chiến lược lịch sự trong bài phát biểu của Donald Trump
tại đại hội toàn quốc cộng hòa 2016)
20.Politeness Strategies In Giving And Responding To Compliments In The Voice
Of Vietnam 2018 (Chiến lược lịch sự trong việc đưa ra và đáp lại lời khen của
Giọng hát Việt 2018)
21.Politeness strategies in sympathy expressions in English with reference to
Vietnamese equivalents (Các chiến lược lịch sự trong biểu đạt thiện cảm bằng
tiếng Anh có tham chiếu đến các ngôn ngữ tương đương trong tiếng Việt)
22.Stylistic devices in English film titles containing words “heart” and “soul” with
reference to Vietnamese equivalents (Các thiết bị tạo kiểu trong tiêu đề phim
tiếng Anh có chứa các từ “trái tim” và “linh hồn” có liên quan đến các từ tương
đương trong tiếng Việt)
23.Syntactic and pragmatic features of English Yes/No questions with reference to
Vietnamese based on the bilingual novel “Godfather” (Các đặc điểm cú pháp và
ngữ dụng của tiếng Anh Câu hỏi Có / Không có liên quan đến tiếng Việt dựa trên
cuốn tiểu thuyết song ngữ “Bố già”)
8. 24.Syntactic and semantic features of English verbs “Take” in the novels “The old
man and the sea” and “For whom the bell tolls” by Ernest Hemingway (Đặc điểm
cú pháp và ngữ nghĩa của động từ tiếng Anh “Take” trong tiểu thuyết “The old
man and the sea” và “For ai the bell tolls” của Ernest Hemingway)
25.Syntactic and semantic features of idioms denoting health in English and
Vietnamese (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các thành ngữ biểu thị sức khỏe
bằng tiếng Anh và tiếng Việt)
26.Syntactic and semantic features of negative statements in English and their
Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của câu phủ định trong
tiếng Anh và các câu tương đương trong tiếng Việt)
27.Translation of English health and medical idioms into Vietnamese: A study
based on esp materials at a university of nursing (Bản dịch các thành ngữ y tế và
sức khỏe tiếng Anh sang tiếng Việt: Một nghiên cứu dựa trên tài liệu đặc biệt tại
một trường đại học điều dưỡng)
28.Using Debate Technique To Improve The Speaking Skill Of The 3rd Year
Students Majoring In English (Sử dụng kỹ thuật tranh luận để cải thiện kỹ năng
nói của học sinh năm 3 học tiếng Anh)
29.Syntactic and pragmatic features of Wh-Questions in English (Các tính năng cú
pháp và ngữ dụng của câu hỏi Wh bằng tiếng Anh)
30.Syntactic and semantic features of English collocations containing the verb
“Keep” with reference to their Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và
ngữ nghĩa của các cụm từ tiếng Anh có chứa động từ “Keep” có liên quan đến
các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng)
31.Syntactic and semantic features of English descriptive adjectives in some
English and American works with reference to their Vietnamese equivalents
(Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các tính từ mô tả tiếng Anh trong một số
tác phẩm tiếng Anh và tiếng Mỹ có liên quan đến các tính từ tương đương trong
tiếng Việt)
32.Syntactic and semantic features of English verb ‘Get’ with reference to their
Vietnamese equivalents in the novel ‘Vanity fair’ by W.M.Thackeray (Các đặc
điểm ngữ nghĩa và cú pháp của động từ tiếng Anh ‘Get’ có liên quan đến các từ
tương đương trong tiếng Việt của chúng trong cuốn tiểu thuyết ‘Vanity fair’ của
W.M.Thackeray)
9. 33.Advantages and disadvantages in traditional business in the Mekong Delta
region.
34.Word order in simple English sentences in the “Scarlet Sails” by Alexander Grin
with reference to Vietnamese equivalents (Thứ tự từ trong các câu tiếng Anh đơn
giản trong "Scarlet Sails" của Alexander Grin có tham chiếu đến các từ tương
đương trong tiếng Việt)
35.Analysis of the marketing business of company Tan A market (Phân tích hoạt
động marketing của công ty Tân Á trên thị trường)
36.Some solutions to improve the retail process at the point of sale of Company
Daika JSC (Một số giải pháp hoàn thiện quy trình bán lẻ tại điểm bán hàng của
Công ty Daika JSC)
37.Proposals for improving the goods distribution process for Company Quang
Thoai(Đề xuất cải tiến quy trình phân phối hàng hóa cho Công ty Quang Thoại)
38.Planning a business strategy at Company Hong Ha (Hoạch định chiến lược kinh
doanh tại Công ty Hồng Hà)
39.Evaluation of personnel training process at company Ave Group. Proposals to
improve recruitment process.(Đánh giá quy trình đào tạo nhân sự tại công ty Ave
Group. Đề xuất cải tiến quy trình tuyển dụng)
40.Develop an advertising strategy at Company Minh Anh (Xây dựng chiến lược
quảng cáo tại Công ty Minh Anh)
41.The influence of linguistic genre analysis on students' writing skills (Ảnh hưởng
của hoạt động phân tích thể loại ngôn bản với kỹ năng viết của sinh viên.)
42.Research the current situation and propose solutions to learn English
vocabulary of English majors at Hanoi University (Nghiên cứu thực trạng và đề
xuất giải pháp học từ vựng Tiếng Anh của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh
trường đại học Hà Nội.)
43.Discussing the specialized English curriculum for students of the English
Language Department, Hanoi National University of Education ( Bàn về giáo
trình Tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên khoa Ngôn Ngữ Anh trường đại
học Sư phạm Hà Nội)
44.Improve communication English for current students (Nâng cao tiếng anh giao
tiếp cho sinh viên hiện nay)
10. 45.Solutions to improve the capacity of teachers of business English at Foreign
Trade University (Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên ngành ngôn
ngữ Anh thương mại tại đại học Ngoại Thương)
46.Find out the habits of graduate students majoring in English teaching methods at
the University of Da Nang City (Tìm hiểu thói quen của học viên cao học chuyên
ngành phương pháp giảng dạy tiếng Anh tại trường đại học TP Đà Nẵng)
47.Research on attitudes of students majoring in English pedagogy at Saigon
University towards the approach to learning through mobile devices (Nghiên cứu
thái độ của sinh viên chuyên ngành sư phạm Tiếng Anh trường đại học Sài Gòn
đối với hướng tiếp cận học tập qua các thiết bị di động)
48.Problems in assessing English proficiency at the end of the term according to the
6-level foreign language competency framework for Vietnam at a university in
Hue (Những vấn đề trong đánh giá năng lực tiếng Anh cuối kỳ theo khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ở một trường Đại học tại Hue)
49.Some problems related to the group of specialized English vocabulary from the
perspective of corpus linguistics (Một số vấn đề liên quan tới nhóm từ vựng
Tiếng Anh chuyên ngành từ góc độ ngôn ngữ học khối liệu)
50.Research on linguistic features of the phenomenon of writing in English e-mail
compared with Vietnamese (Nghiên cứu những đặc trưng ngôn ngữ của hiện
tượng viết trong thư điện tử tiếng Anh đối chiếu với tiếng Việt)
Top 50 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh điểm cao nhất
1. Current situation and solutions to improve vocabulary learning strategies of
students of the Faculty of English majoring at University of Foreign Languages
- Quy Nhon University (Thực trạng và giải pháp nâng cao chiến lược học từ vựng
của sinh viên khoa Tiếng Anh chuyên ngành trường đại học Ngoại Ngữ – Đại
học Quy Nhơn)
2. Actively develop English speaking skills through participation in SEE club,
University of Economics, University of Danang (Sự chủ động phát triển kỹ năng
nói tiếng Anh thông qua việc tham gia câu lạc bộ SEE, đại học kinh tế, đại học
Đà Nẵng)
3. Effects of the ability to recognize stress and intonation on listening
comprehension of English learners (Ảnh hưởng của khả năng nhận biết trọng âm
và ngữ điệu đối với khả năng nghe hiểu của người học tiếng Anh )
11. 4. Learn the length of English sentences specialized in Law (Tìm hiểu độ dài của
câu tiếng Anh chuyên ngành Luật)
5. Improve communication capacity for business English students in 2020 (Nâng
cao năng lực giao tiếp cho sinh viên tiếng anh thương mại năm 2020)
6. Structural and semantic features of compound nouns in business English texts
(Đặc điểm cấu trúc và ngữ nghĩa của danh từ ghép trong văn bản tiếng anh
thương mại)
7. British and American English intonation from a comparative linguistics
perspective (Ngữ điệu Anh Anh và Anh Mỹ từ góc độ ngôn ngữ học đối chiếu)
8. Find out the initial difficulties of specialized English teachers (Tìm hiểu những
khó khăn ban đầu của giáo viên dạy tiếng Anh chuyên ngành)
9. What do English majors students learn by participating in group activities in
basic subjects?(Sinh viên chuyên ngành anh ngữ học được gì khi tham gia hoạt
động theo nhóm trong các môn cơ bản)
10.Proposal for a test to assess the learning process of non-language major students
at Vinh University (Đề xuất về bài kiểm tra đánh giá quá trình học tập của sinh
viên không chuyên ngữ tại đại học Vinh)
11.Cultural issues in teaching communication skills in English (Các vấn đề văn hóa
trong dạy học kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh)
12.Teaching and learning specialized English in the new situation (Dạy và học tiếng
Anh chuyên ngành trong tình hình mới)
13.Actual use of supplementary materials in basic English classes at levels 3 - 6 at
the English department of the University of Foreign Languages, Hue University
(Thực tế sử dụng tài liệu bổ trợ tại các lớp tiếng Anh cơ bản bậc 3 – 6 ở khoa
tiếng Anh chuyên ngành trường đại học ngoại ngữ, đại học Huế)
14.Research on building data of English terminology specialized in multimedia
shaping at FPT University (Nghiên cứu xây dựng dữ liệu thuật ngữ Tiếng Anh
chuyên ngành tạo hình đa phương tiện tại trường đại học FPT)
15.Effects of genre analysis activities on students' writing skills (Ảnh hưởng của
hoạt động phân tích thể loại ngôn bản với kỹ năng viết của sinh viên)
16. How to deal with the linking problem in journalistic language translation of
students of the English department at Hanoi University (Cách xử lý vấn đề liên
kết trong dịch thuật ngôn ngữ báo chí của sinh viên khoa tiếng Anh trường đại
học Hà Nội)
12. 17.Improve students' pronunciation of consonants and shortened sounds through
English Pop songs (Cải thiện phát âm về âm nối và âm rút gọn của sinh viên
thông qua các bài nhạc Pop Tiếng Anh)
18.Research on the tendency to use English accent of students majoring in English
language (Nghiên cứu về khuynh hướng sử dụng giọng Anh của sinh viên chuyên
ngành ngôn ngữ Anh)
19.The reality of vocabulary learning of non-language major students and solutions
(Thực trạng việc học từ vựng của sinh viên không chuyên ngữ và giải pháp)
20.Interest in learning listening skills of first-year English majors at Vietnam - Japan
University (Hứng thú trong việc học kỹ năng nghe của sinh viên năm nhất chuyên
ngành tiếng Anh trường đại học Việt - Nhật)
21.Research on building a tourism geography course for enhancing English at the
University of Danang (Nghiên cứu xây dựng môn học địa lý du lịch phục vụ tăng
cường tiếng Anh tại Đại học Đà Nẵng)
22.The problem of text grammar in English-Vietnamese and Vietnamese-English
translations of students of the English Department of Hanoi National University
of Education (Vấn đề ngữ pháp văn bản trong biên dịch Anh – Việt và Việt –
Anh của sinh viên khoa tiếng Anh trường đại học sư phạm Hà Nội)
23.Researching and building a corpus of English textbooks specializing in sociology
(Nghiên cứu xây dựng kho ngữ liệu giáo khoa tiếng Anh chuyên ngành xã hội
học)
24.Studying proverbs about "love" in English and comparing it in Vietnamese
(Nghiên cứu tục ngữ về “ yêu” trong tiếng Anh và đối chiếu trong tiếng Việt)
25.Linguistic features of English TV commercials (Đặc điểm ngôn ngữ của quảng
cáo truyền hình tiếng Anh)
26.The value of pictures in teaching English speaking in high schools (Giá trị của
tranh ảnh trong việc giảng dạy môn nói Tiếng Anh ở trường THPT)
27.Research on errors in translating nouns from Vietnamese into English of students
at the military academy level (Nghiên cứu lỗi dịch danh ngữ từ tiếng Việt sang
tiếng Anh của học viên cấp phân đội tại Học viện Quân sự)
28.Application of collaborative learning methods in English subjects at universities
in Vietnam (Ứng dụng phương pháp học tập cộng tác trong môn học Tiếng Anh
tại các trường đại học ở Việt Nam)
29.A study on metaphors of love in some English love songs from cognitive
perspective (Một nghiên cứu về ẩn dụ tình yêu trong một số bài hát tình yêu tiếng
Anh từ góc độ nhận thức)
13. 30.Research on why English students are weak in listening (Nghiên cứu lý do sinh
viên tiếng Anh yếu môn nghe)
31.Difficulties in learning students' listening skills according to strategic tasks
(Những khó khăn trong việc học kỹ năng nghe của sinh viên theo nhiệm vụ chiến
lược)
32.A contrastive analysis on cohesive devices in the novel “Vanity Fair” and their
Vietnamese translation version (Một phân tích trái ngược về các thiết bị gắn kết
trong cuốn tiểu thuyết “Vanity Fair” và bản dịch tiếng Việt của chúng)
33.A study on the English collocations the verb “SET” with reference to their
Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các cụm từ tiếng Anh của động từ
"SET" có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng)
34.A study on syntactic and semantic features of English verbs denoting senses with
reference to the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm cú
pháp và ngữ nghĩa của các động từ tiếng Anh biểu thị các giác quan có tham
chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt)
35.A study on syntactic and semantic features of English subordinators with
reference to the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm cú
pháp và ngữ nghĩa của các ngôn ngữ phụ trong tiếng Anh có tham chiếu đến các
ngôn ngữ tương đương trong tiếng Việt)
36.A study on syntactic and semantic features of English physical appearance
adjectives and their Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm cú
pháp và ngữ nghĩa của các tính từ ngoại hình trong tiếng Anh và các từ tương
đương trong tiếng Việt của chúng)
37.A study on syntactic and semantic features of English idioms denoting richness
and poverty with reference to the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về
các đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các thành ngữ tiếng Anh biểu thị sự giàu
và nghèo có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt)
38.A study on semantic and pragmatic features of concessive conjunctions “Still:,
“Yet” in English and “Vẫn”, “Chưa” in Vietnamese” (
39.Một nghiên cứu về các đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của các liên từ nhượng
bộ “Vẫn :,“ Chưa ”trong tiếng Anh và“ Có ”,“ Chưa ”trong tiếng Việt”)
40.A study on semantic features of English adjectives denoting “Small” with
reference to Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm ngữ nghĩa
14. của các tính từ tiếng Anh biểu thị "Nhỏ" có tham chiếu đến các từ tương đương
trong tiếng Việt)
41.A study on metaphors in English advertising slogans for food and beverage
Cafe(Một nghiên cứu về phép ẩn dụ trong khẩu hiệu quảng cáo bằng tiếng Anh
cho thực phẩm và đồ uống Cafe)
42.A study on linguistic features of English printed advertisements in tourism with
reference to the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm ngôn
ngữ của các quảng cáo in bằng tiếng Anh trong ngành du lịch có tham khảo các
tài liệu tương đương của Việt Nam)
43.A study on IN prepositional phrases in English set expressions with reference to
Vietnamese equivalents (Nghiên cứu về cụm giới từ IN trong tiếng Anh đặt các
biểu thức có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt)
44.A study on English set expressions containing the word “Blue” and the
Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về tập hợp các biểu thức tiếng Anh có
chứa từ “Blue” và các từ tương đương trong tiếng Việt)
45.A study on English idioms of people’s appearance description and the
Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các thành ngữ tiếng Anh về mô tả
ngoại hình của con người và các từ tương đương trong tiếng Việt)
46.A study on English idioms containing the verbs “Have” with reference to the
Vietnamese equivalents (Nghiên cứu về các thành ngữ tiếng Anh có động từ
“Have” có liên quan đến các từ tương đương trong tiếng Việt)
47.A study of syntactic and semantic features of English expressions of existence
in English with reference to their Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về
các đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các biểu thức tồn tại trong tiếng Anh
trong tiếng Anh có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt của
chúng)
48.A linguistic study on “Get” phrasal verbs in English with reference to the
Vietnamese equivalents (Nghiên cứu ngôn ngữ học về cụm động từ “Get” trong
tiếng Anh có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt)
49.A contrastive study of English and Vietnamese proverbs about moral values of
family relationships (Nghiên cứu đối lập các câu tục ngữ tiếng Anh và tiếng Việt
về giá trị đạo đức của các mối quan hệ trong gia đình)
15. 50.A contrastive analysis of ways of greetings in English and Vietnamese (Phân tích
đối lập cách chào hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt)
Top 50 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh ứng dụng thực tiễn
1. A contrastive analysis of rhetorical questions in English and Vietnamese (Phân
tích đối lập các câu hỏi tu từ bằng tiếng Anh và tiếng Việt)
2. A comparative study on idioms containing the word “Water” in English and
“Nước” in Vietnamese (Nghiên cứu so sánh về các thành ngữ có chứa từ "Nước"
trong tiếng Anh và "Nước" trong tiếng Việt)
3. A study of idioms by food in English and Vietnamese from a perspective of
components (Nghiên cứu về thành ngữ món ăn trong tiếng Anh và tiếng Việt
dưới góc độ các thành phần)
4. A study on the adjective group denoting the beauty in the English novel “The
Thorn Bird” with reference to the Vietnamese equivalence (Một nghiên cứu về
nhóm tính từ biểu thị vẻ đẹp trong tiểu thuyết tiếng Anh "The Thorn Bird" có
tham chiếu đến từ tương đương trong tiếng Việt)
5. A transitivity analysis of the novel “Gone with the wind” by Margaret Mitchell
(Phân tích độ nhạy của cuốn tiểu thuyết “Cuốn theo chiều gió” của Margaret
Mitchell)
6. Conceptual metaphors of love in lyrics of Bee Gees (Những ẩn dụ khái niệm về
tình yêu trong lời bài hát của Bee Gees)
7. English and Vietnamese business complaint letters in the light of systemic
functional grammar (Thư khiếu nại kinh doanh tiếng Anh và tiếng Việt dưới góc
độ ngữ pháp chức năng hệ thống)
8. Exclamations in English with reference to Vietnamese (Câu cảm thán bằng tiếng
Anh có tham chiếu đến tiếng Việt)
9. Exclamations in English and Vietnamese – A contrastive analysis (Câu cảm thán
bằng tiếng Anh và tiếng Việt - Phân tích đối lập)
10.Food expressions in English and their Vietnamese equivalents from a cultural
perspective (Cách diễn đạt món ăn bằng tiếng Anh và các từ tương đương trong
tiếng Việt từ góc độ văn hóa)
16. 11.Interrogative sentences and their equivalents in the bilingual novel “The Great
Gatsby” investigated from syntactic and semantic perspectives (Các câu nghi vấn
và các câu tương đương của chúng trong cuốn tiểu thuyết song ngữ “The Great
Gatsby” được điều tra từ các quan điểm cú pháp và ngữ nghĩa)
12.Motion verbs expressing emotion in English and their Vietnamese equivalents
(Các động từ thể hiện cảm xúc bằng tiếng Anh và tiếng Việt tương đương)
13.Nominal groups used in fairy tale “Cinderella” from the perspective of systemic
functional grammar (Các nhóm danh nghĩa được sử dụng trong truyện cổ tích
“Cô bé lọ lem” từ quan điểm của ngữ pháp chức năng hệ thống)
14.Syntactic and semantic features of idioms denoting health in English and
Vietnamese (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các thành ngữ biểu thị sức khỏe
bằng tiếng Anh và tiếng Việt)
15.Syntactic and semantic features of negative statements in English and their
Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của câu phủ định trong
tiếng Anh và các câu tương đương trong tiếng Việt)
16.Syntactic and semantic features of SET phrasal verbs with reference to
Vietnamese translation equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các cụm
động từ SET có tham chiếu đến các bản dịch tương đương trong tiếng Việt)
17.Syntactic and semantic features of the linking verb group in English and their
Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của nhóm động từ nối
trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng)
18.Syntactic and semantic features of the “Take” motion verb group in English with
reference to the Vietnamese (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của nhóm động từ
chuyển động “Take” trong tiếng Anh có liên quan đến tiếng Việt)
19.Syntactic and semantic features of verbs of possession in English and
Vietnamese (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của động từ sở hữu trong tiếng Anh
và tiếng Việt)
20.Syntactic and semantic features of the sensory verb group in English and their
Vietnamese equivalents (Đặc điểm ngữ nghĩa và cú pháp của nhóm động từ chỉ
giác trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng)
21.The metaphoric meaning of words denoting names of human body parts in
English and Vietnamese (Nghĩa ẩn dụ của các từ chỉ tên các bộ phận trên cơ thể
người trong tiếng Anh và tiếng Việt)
17. 22.Theme-connecting cohesive devices in headlines and leads of English online
articles about obesity with reference to Vietnamese equivalents (Các thiết bị gắn
kết kết nối theo chủ đề trong các tiêu đề và dẫn của các bài báo trực tuyến bằng
tiếng Anh về bệnh béo phì có tham chiếu đến các bài báo tương đương bằng
tiếng Việt)
23.Structural and functional aspects of fronting in English versus Vietnamese
equivalents (Đặc điểm cấu trúc và chức năng của khởi ngữ trong tiếng Anh và
tương đương trong tiếng Việt)
24. A study on the structural model and semantic patterns of wh-questions in
English (Nghiên cứu về mô hình cấu trúc và ngữ nghĩa của câu hỏi có từ hỏi
trong tiếng Anh)
25.Vietnamese translation of idioms in love story by erich segal (Bản dịch tiếng
Việt các thành ngữ về tình yêu trong tiếng Anh của Erich Segal)
26.An investigation into syntactic and semantic features of English "go" idioms in
connection with the Vietnamese equivalents (Nghiên cứu các đặc trưng cú pháp
và ngữ nghĩa của các thành ngữ tiếng Anh có động từ "go" trong sự liên hệ với
tương đương tiếng Việt)
27.A study on second year English major students' difficulties in listening
comprehension skills at HPU (Một nghiên cứu về những khó khăn của sinh viên
chuyên ngành tiếng Anh năm thứ hai trong kỹ năng nghe hiểu tại HPU)
28.Turn-taking strategies in english and vietnamese casual conversations (chiến
lược lượt lời trong đàm thoại thông thường tiếng anh và tiếng việt)
29.Typical cultural features in english and vietnamese fables about philosophy of
life a contrastive analysis (Phân tích đối chiếu các đặc điểm văn hóa điển hình
trong các truyện ngụ ngôn tiếng anh và tiếng việt nói)
30.Vietnamese tour guide's communication style and innovations (Phong cách
giao tiếp và đổi mới của hướng dẫn viên du lịch Việt Nam)
31.The basic theories in the profession of translation and translation today (Những
lý thuyết cơ bản trong nghề biên phiên dịch hiện nay)
32.Difficulties in the translation industry and some tips to overcome (Những khó
khăn trong ngành dịch thuật và một số mẹo để vượt qua)
33.Notarized translation at company Hanoi (Dịch thuật công chứng tại công ty Hà
Nội)
18. 34.Market orientation and product development of the company Thien Viet (Định
hướng thị trường và phát triển sản phẩm của công ty Thien Viet)
35.An analysis of company Hoa Phat steel export business (Phân tích hoạt động
kinh doanh xuất khẩu thép của công ty Hòa Phát)
36.Human Resource Department at Joint Stock Company Trung Chinh (Phòng Tổ
chức Nhân sự Công ty Cổ phần Trung Chính)
37.Customer service quality analysis at company Bao Viet (Phân tích chất lượng
dịch vụ khách hàng tại công ty Bảo Việt)
38.Analyze the company's customer search and complaint handling process Duy
Lan (Phân tích quá trình tìm kiếm khách hàng và xử lý khiếu nại của công ty
Duy Lan)
39.Business strengths in company Minh Anh (Thế mạnh kinh doanh của công ty
Minh Anh)
40.Relationship development strategy with customers at company Lumami (Chiến
lược phát triển quan hệ với khách hàng tại công ty Lumami)
41.The cargo transportation contract at company GHN (Hợp đồng vận chuyển
hàng hóa tại Công ty GHN)
42.Translation business model at book company 1980 Books (Mô hình kinh doanh
dịch thuật tại công ty sách 1980 Books)
43.What a translator career needs to know (Những gì một nghề biên dịch viên cần
biết)
44.Traditional tourism activities in the Mekong Delta provinces (Hoạt động du
lịch truyền thống các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long)
45.Recruitment process at HR company Minh Hong (Quy trình tuyển dụng tại
công ty nhân sự Minh Hồng)
46.raditional tourism activities in the Mekong Delta provinces (Các hoạt động du
lịch hướng tâm ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long)
47.Analysis of training at international company Chutex and suggestions for
improvement (Phân tích đào tạo tại công ty quốc tế Chutex và đề xuất cải tiến)
48.Effective English listening methods like native speakers (Phương pháp nghe
tiếng Anh hiệu quả như người bản ngữ)
49.Applying English language in primary education development in Vietnam
(Ứng dụng tiếng Anh trong phát triển giáo dục tiểu học ở Việt Nam)
19. 50.Difficulties in the translation industry and some tips to overcome (Những khó
khăn trong ngành dịch thuật và một số mẹo để sử dụng overcome)
Trên đây là danh sách 200 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh được chọn lọc, hy vọng sẽ
giúp ích cho các bạn. Nếu còn băn khoăn điều gì, liên hệ Báo cáo thực tập để được tư
vấn và giải đáp.