Liên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa VinhLiên cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Liên cầu Vmu ĐH Y Khoa Vinh
1. LIÊN CẦULIÊN CẦU
(Streptococus)(Streptococus)
Được Billroth mô tả lần đầu tiên năm 1874Được Billroth mô tả lần đầu tiên năm 1874
từ mủ của viêm quầng và các vết thươngtừ mủ của viêm quầng và các vết thương
nhiễm trùng.nhiễm trùng.
Năm 1880, Pasteur phân lập được ở bệnhNăm 1880, Pasteur phân lập được ở bệnh
nhân nhiễm khuẩn huyết.nhân nhiễm khuẩn huyết.
Năm 1919, Brown xếp loại liên cầu theo hìnhNăm 1919, Brown xếp loại liên cầu theo hình
thức gây tan máu: 3 loại: Tan máuthức gây tan máu: 3 loại: Tan máu αα,, ββ,, γγ
Năm 1930, Lancefield dựa vào khángNăm 1930, Lancefield dựa vào kháng
nguyên C của vách tế bào vi khuẩn xếp liênnguyên C của vách tế bào vi khuẩn xếp liên
cầu thành các nhóm từ A đến R.cầu thành các nhóm từ A đến R.
3. - Cầu khuẩn, đườngCầu khuẩn, đường
kính 0,6-1kính 0,6-1µµm, xếpm, xếp
thành chuỗi dài ngắnthành chuỗi dài ngắn
khác nhaukhác nhau
- Không di dộng.Không di dộng.
Không sinh nha bào,Không sinh nha bào,
đôi khi có vỏ.đôi khi có vỏ.
- Bắt màu GramBắt màu Gram
dương.dương.
LIÊN CẦU A (Streptococus pyogenes)
1. Hình thể, tính chất bắt màu:
4. 1.2. Nuôi cấy:1.2. Nuôi cấy:
Hiếu kỵ khí tùy tiện. Môi trường nuôi cấy cầnHiếu kỵ khí tùy tiện. Môi trường nuôi cấy cần
nhiều chất dinh dưỡng (máu, huyết thanh,nhiều chất dinh dưỡng (máu, huyết thanh,
đường).đường).
Trong môi trường canh thang: không làmTrong môi trường canh thang: không làm
đục môi trường, tạo hạt nhỏ lắng xuống đáyđục môi trường, tạo hạt nhỏ lắng xuống đáy
Trong môi trường thạch máu, 37Trong môi trường thạch máu, 3700
C/24h, tạoC/24h, tạo
khuẩn lạc nhỏ, bóng, khô, tan máukhuẩn lạc nhỏ, bóng, khô, tan máu ββ
1.3. Các enzym và độc tố:1.3. Các enzym và độc tố:
- Streptokinase: làm tan tơ huyết, hoạt hóaStreptokinase: làm tan tơ huyết, hoạt hóa
xung quanh vùng tổn thương, tạo điều kiệnxung quanh vùng tổn thương, tạo điều kiện
liên cầu lan nhanh.liên cầu lan nhanh.
5. - Hyaluronidase: thủy phân acid hyaluronicHyaluronidase: thủy phân acid hyaluronic
của tổ chức giúp VK lan sâu vào các mô.của tổ chức giúp VK lan sâu vào các mô.
- Các dung huyết tố:Các dung huyết tố:
+ Streptolysin O: dễ mất hoạt tính bởi oxy,+ Streptolysin O: dễ mất hoạt tính bởi oxy,
gây tan máu phía sâu trong thạch, có tínhgây tan máu phía sâu trong thạch, có tính
kháng nguyên mạnh.kháng nguyên mạnh.
+ Streptolysin S: bền vững với oxy, gây+ Streptolysin S: bền vững với oxy, gây
tan máu trên bề mặt thạch, tính khángtan máu trên bề mặt thạch, tính kháng
nguyên kém.nguyên kém.
-- Độc tố hồng cầu: gây phát ban trong bệnhĐộc tố hồng cầu: gây phát ban trong bệnh
tinh hồng nhiệt.tinh hồng nhiệt.
6. - Streptodonase: thủy phân ADN, làm lỏngStreptodonase: thủy phân ADN, làm lỏng
mủ khi có ion Mgmủ khi có ion Mg
- DPNase: diệt bạch cầuDPNase: diệt bạch cầu
- Proteinase: thủy phân protein.Proteinase: thủy phân protein.
7. 1.4. Cấu trúc kháng nguyên:1.4. Cấu trúc kháng nguyên:
- Kháng nguyên C: là KN đặc hiệu nhóm,Kháng nguyên C: là KN đặc hiệu nhóm,
nằm ở vách TB VK.nằm ở vách TB VK.
- Kháng nguyên M: là KN đặc hiệu typ, chiaKháng nguyên M: là KN đặc hiệu typ, chia
liên cầu A thành 130 typ huyết thanh.liên cầu A thành 130 typ huyết thanh.
- Kháng nguyên khác:Kháng nguyên khác:
+ Kháng nguyên T+ Kháng nguyên T
+ Kháng nguyên P+ Kháng nguyên P
+ Kháng nguyên R+ Kháng nguyên R
+ Glycerol techoic acid+ Glycerol techoic acid
8. 2. Khả năng gây bệnh:2. Khả năng gây bệnh:
2.1. Nhiễm khuẩn tại chỗ:2.1. Nhiễm khuẩn tại chỗ:
- Viêm họng, viêm thanh quản, chốc lở- Viêm họng, viêm thanh quản, chốc lở
viêm da, viêm quầng ở người lớnviêm da, viêm quầng ở người lớn
- Viêm tai giữa, viêm phổi, nhiễm trùng tử- Viêm tai giữa, viêm phổi, nhiễm trùng tử
cung sau đẻ…cung sau đẻ…
2.2. Nhiễm khuẩn thứ phát:2.2. Nhiễm khuẩn thứ phát:
Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim…Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim…
2.3. Bệnh tinh hồng nhiệt:2.3. Bệnh tinh hồng nhiệt:
Thường gặp ở trẻ trên 2 tuổi, do Liên cầuThường gặp ở trẻ trên 2 tuổi, do Liên cầu
A sinh độc tố hồng cầu gây nên.A sinh độc tố hồng cầu gây nên.
9. 2.4. Các bệnh khác: gặp sau viêm họng,2.4. Các bệnh khác: gặp sau viêm họng,
nhiễm trùng da 2-3 tuần.nhiễm trùng da 2-3 tuần.
- Thấp tim- Thấp tim
- Viêm cầu thậnViêm cầu thận
Viêm quầng Viêm họng do liên cầu
11. 3. Các phương pháp chẩn đoán vi sinh:3. Các phương pháp chẩn đoán vi sinh:
3.1. Phân lập vi khuẩn:3.1. Phân lập vi khuẩn:
Lấy bệnh phẩm:Lấy bệnh phẩm:
- Ở da, niêm mạc: dùng tăm bông vô khuẩnỞ da, niêm mạc: dùng tăm bông vô khuẩn
- Ở các khoang kín (máu, DNT, apxe chưaỞ các khoang kín (máu, DNT, apxe chưa
vỡ): dùng bơm tiêm. Nên lấy máu khi bệnhvỡ): dùng bơm tiêm. Nên lấy máu khi bệnh
nhân đang sốt.nhân đang sốt.
Nhuộm soi trực tiếp: chuỗi cầu khuẩn G(+)Nhuộm soi trực tiếp: chuỗi cầu khuẩn G(+)
Nuôi cấy:Nuôi cấy:
-- Bệnh phẩm là mủ, dịch: nuôi cấy trên thạchBệnh phẩm là mủ, dịch: nuôi cấy trên thạch
máu thỏ, 37máu thỏ, 3700
C/24h, quan sát khuẩn lạc vàC/24h, quan sát khuẩn lạc và
12. tính chất tan máu.tính chất tan máu.
- Bệnh phẩm là máu, DNT: nuôi cấy vào bìnhBệnh phẩm là máu, DNT: nuôi cấy vào bình
canh thang. Nếu có VK phát triển, cấycanh thang. Nếu có VK phát triển, cấy
chuyển vào môi trường thạch máu.chuyển vào môi trường thạch máu.
Xác định tính chất SV-HH:Xác định tính chất SV-HH:
- Thử nghiệm Optochin (-):Thử nghiệm Optochin (-):
Phân biệt liên cầu và phế cầu.Phân biệt liên cầu và phế cầu.
- Thử nghiệm Bacitracin (+):Thử nghiệm Bacitracin (+):
Phân biệt liên cầu nhóm A và liên cầu tanPhân biệt liên cầu nhóm A và liên cầu tan
máumáu ββ khác (B, C, G, F)khác (B, C, G, F)
- Thử nghiệm catalase (-): phân biệt tụ cầu- Thử nghiệm catalase (-): phân biệt tụ cầu
3.2 Chẩn đoán huyết thanh: Phản ứng ASLO.3.2 Chẩn đoán huyết thanh: Phản ứng ASLO.