SlideShare a Scribd company logo
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ………………..
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách
GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách
Đề thi số 03
Câu 1: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, tiền ký quỹ của doanh nghiệp lữ
hành quốc tế phải ký quỹ theo quy định là bao nhiêu?
a, Năm trăm triệu đông.
b, Hai trăm năm mươi triệu đồng.
c, Ba trăm triệu đồng.
d, Hai trăm triệu đồng.
Câu 2: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, tiền ký quỹ của doanh nghiệp lữ
hành quốc tế được sử dụng vào mục đích gì?
a, Bồi thường cho khách du lịch.
b, Vốn điều lệ đăng ký kinh doanh lữ hành quốc tế
c, Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
d, Các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành quốc tế.
Câu 3: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, điều kiện chung kinh doanh lưu
trú du lịch không bao gồm điều kiện nào dưới đây?
a, Không được xây dựng trong hoặc liền kề với khu vực thuộc phạm vi quốc phòng,
an ninh quản lý.
b, Phải đảm bảo khoảng cách an toàn đối với trường học, bệnh viện.
c, Không được cản trở đến không gian của trận địa phòng không quốc gia.
1
d, Không có cơ sở vật chất, trang thiết bị đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch theo
quy định.
Câu 4: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ
đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch?
c, Tổng Cục Du lịch.
b, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch.
c, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
d, Sở Nội vụ.
Câu 5: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ sơ
thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng,
d, Mười lăm ngày.
Câu 6: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ sơ
thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Tổng cục Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng,
d, Mười lăm ngày.
Câu 7: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn báo cáo về hoạt động
của cơ sở lưu trú du lịch với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch?
a, Hai tháng.
b, Một tháng.
c, Ba tháng.
d, Mười lăm ngày.
Câu 8: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Quyết định cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch có giá trị bao nhiêu năm?
a, Một năm.
b, Hai năm.
c, Ba năm.
d, Năm năm.
Câu 9: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
2
b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo.
c, Cửa hàng có vị trí dễ tiếp cận.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 10: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar.
b, Có phòng vệ sinh riêng cho khách.
c, Có diện tích tối thiểu năm mươi mét vuông.
d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 11: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar.
b, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
c, Có phòng vệ sinh riêng cho khách.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây?
a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo.
c, Thực hiện niêm yết giá và bán đúng giá niêm yết.
d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 13: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy
định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây?
a, Lĩnh vực du lịch.
b, Lĩnh vực thể thao.
c, Lĩnh vực văn hóa.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 14: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy
định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây?
a, Lĩnh vực gia đình.
b, Lĩnh vực thể thao.
c, Lĩnh vực môi trường.
d. Cả a, b, c đều đúng.
3
Câu 15: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt
tiền tối đa đối với cá nhân trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch là bao nhiêu ?
a, 50.000.000đ
b, 30.000.000đ
c, 40.000.000đ
d, 20.000.000đ
Câu 16: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt
tiền đối với hành vi vi phạm quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành
là bao nhiêu ?
a, Từ 2.000.000 đến 6.000.000đ
b, Từ 5.000.000 đến 10.000.000đ
c, 10.000.000đ đến 15.000.000đ
d, 10.000.000đ đến 20.000.000đ
Câu 17: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm
nào dưới đây quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ?
a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ
hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
chính.
b, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp.
c, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn,
rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 18: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm
nào dưới đây không quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ?
a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ
hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở
chính.
b, Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng chế độ lập, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
theo quy định.
c, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp.
d, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn,
rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch.
Câu 19: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 3.000.000 đến 5.000.000đ?
a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
4
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định.
d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế không đủ bốn
năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
Câu 20: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành?
a, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định
d, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
d, Cả a,b,c đều đúng.
Câu 21: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào không
vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành?
a, Không hướng dẫn, cung cấp thông tin liên quan khi bên nhận đại lý lữ hành yêu
cầu.
b, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề.
c, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
Câu 22: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 10.000.000 đến
15.000.000đ?
a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
Câu 23: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 15.000.000 đến
20.000.000đ?
a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện
nhóm khách theo quy định.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
5
c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
Câu 24: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 25.000.000 đến
30.000.000đ?
a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
Câu 25: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 40.000.000đ đến
50.000.000đ?
a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp.
b, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có Giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế.
c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
6
c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
Câu 24: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 25.000.000 đến
30.000.000đ?
a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp.
b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm
làm việc trong lĩnh vực lữ hành.
c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
Câu 25: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi
phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 40.000.000đ đến
50.000.000đ?
a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp.
b, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có Giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế.
c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên
quốc tế.
d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch.
6

More Related Content

What's hot

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gi...
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gi...Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gi...
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gi...
Man_Ebook
 

What's hot (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 20Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 20
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 10
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 10Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 10
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 10
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 06
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 06Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 06
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 06
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 05
 
Nghiên cứu công tác quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh bắc ninh
Nghiên cứu công tác quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh bắc ninhNghiên cứu công tác quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh bắc ninh
Nghiên cứu công tác quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh bắc ninh
 
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gi...
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gi...Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gi...
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phát triển du lịch mạo hiểm tại vườn quốc gi...
 
Luận văn: Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Kon Tum, HAY
Luận văn: Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Kon Tum, HAYLuận văn: Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Kon Tum, HAY
Luận văn: Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Kon Tum, HAY
 
Đề tài: Phát triển du lịch Homestay tại huyện đảo Lý Sơn, HOT
Đề tài: Phát triển du lịch Homestay tại huyện đảo Lý Sơn, HOTĐề tài: Phát triển du lịch Homestay tại huyện đảo Lý Sơn, HOT
Đề tài: Phát triển du lịch Homestay tại huyện đảo Lý Sơn, HOT
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 3

vi phạm pháp luật.doc
vi phạm pháp luật.docvi phạm pháp luật.doc
vi phạm pháp luật.doc
DngHongBoTrm
 
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 3 (18)

vi phạm pháp luật.doc
vi phạm pháp luật.docvi phạm pháp luật.doc
vi phạm pháp luật.doc
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 2
 
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
Nguyễn Ngọc Phan VănĐề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 04
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 7
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 7Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 7
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 7
 
Nhom_3_Phapluatdulich_Thu5_tiet_7-9.pptx
Nhom_3_Phapluatdulich_Thu5_tiet_7-9.pptxNhom_3_Phapluatdulich_Thu5_tiet_7-9.pptx
Nhom_3_Phapluatdulich_Thu5_tiet_7-9.pptx
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 15
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 15Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 15
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 15
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý thị trường( trắc nghiệm )De so 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Trắc nghiệm )đề 3

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ……………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Đề thi số 03 Câu 1: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, tiền ký quỹ của doanh nghiệp lữ hành quốc tế phải ký quỹ theo quy định là bao nhiêu? a, Năm trăm triệu đông. b, Hai trăm năm mươi triệu đồng. c, Ba trăm triệu đồng. d, Hai trăm triệu đồng. Câu 2: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, tiền ký quỹ của doanh nghiệp lữ hành quốc tế được sử dụng vào mục đích gì? a, Bồi thường cho khách du lịch. b, Vốn điều lệ đăng ký kinh doanh lữ hành quốc tế c, Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế d, Các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành quốc tế. Câu 3: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, điều kiện chung kinh doanh lưu trú du lịch không bao gồm điều kiện nào dưới đây? a, Không được xây dựng trong hoặc liền kề với khu vực thuộc phạm vi quốc phòng, an ninh quản lý. b, Phải đảm bảo khoảng cách an toàn đối với trường học, bệnh viện. c, Không được cản trở đến không gian của trận địa phòng không quốc gia. 1
  • 2. d, Không có cơ sở vật chất, trang thiết bị đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch theo quy định. Câu 4: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch? c, Tổng Cục Du lịch. b, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch. c, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. d, Sở Nội vụ. Câu 5: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch? a, Hai tháng. b, Một tháng. c, Ba tháng, d, Mười lăm ngày. Câu 6: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Tổng cục Du lịch? a, Hai tháng. b, Một tháng. c, Ba tháng, d, Mười lăm ngày. Câu 7: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn báo cáo về hoạt động của cơ sở lưu trú du lịch với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch? a, Hai tháng. b, Một tháng. c, Ba tháng. d, Mười lăm ngày. Câu 8: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Quyết định cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch có giá trị bao nhiêu năm? a, Một năm. b, Hai năm. c, Ba năm. d, Năm năm. Câu 9: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây? a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng. 2
  • 3. b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo. c, Cửa hàng có vị trí dễ tiếp cận. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 10: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây? a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar. b, Có phòng vệ sinh riêng cho khách. c, Có diện tích tối thiểu năm mươi mét vuông. d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 11: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây? a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar. b, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. c, Có phòng vệ sinh riêng cho khách. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 12: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây? a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng. b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo. c, Thực hiện niêm yết giá và bán đúng giá niêm yết. d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 13: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây? a, Lĩnh vực du lịch. b, Lĩnh vực thể thao. c, Lĩnh vực văn hóa. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 14: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây? a, Lĩnh vực gia đình. b, Lĩnh vực thể thao. c, Lĩnh vực môi trường. d. Cả a, b, c đều đúng. 3
  • 4. Câu 15: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt tiền tối đa đối với cá nhân trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch là bao nhiêu ? a, 50.000.000đ b, 30.000.000đ c, 40.000.000đ d, 20.000.000đ Câu 16: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt tiền đối với hành vi vi phạm quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành là bao nhiêu ? a, Từ 2.000.000 đến 6.000.000đ b, Từ 5.000.000 đến 10.000.000đ c, 10.000.000đ đến 15.000.000đ d, 10.000.000đ đến 20.000.000đ Câu 17: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm nào dưới đây quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ? a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính. b, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. c, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn, rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 18: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm nào dưới đây không quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ? a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính. b, Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng chế độ lập, lưu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy định. c, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. d, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn, rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch. Câu 19: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 3.000.000 đến 5.000.000đ? a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. 4
  • 5. b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định. d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế không đủ bốn năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. Câu 20: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành? a, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định d, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 21: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào không vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành? a, Không hướng dẫn, cung cấp thông tin liên quan khi bên nhận đại lý lữ hành yêu cầu. b, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề. c, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. Câu 22: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 10.000.000 đến 15.000.000đ? a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. Câu 23: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 15.000.000 đến 20.000.000đ? a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. 5
  • 6. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. Câu 24: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 25.000.000 đến 30.000.000đ? a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp. b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. Câu 25: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 40.000.000đ đến 50.000.000đ? a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp. b, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. 6
  • 7. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. Câu 24: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 25.000.000 đến 30.000.000đ? a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp. b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. Câu 25: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 40.000.000đ đến 50.000.000đ? a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp. b, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. 6