SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
DAp AN DE THI KE ToAN TAl CHiNH HP2
Call 1: (2,5 di~m)
1)Djnh khoan k~ toan cac nghijp vl}kinh t~ ph,at sinh (Dvt: 1.000d) (1,5 di~m)
1. Mua V?t lieu chinh dira VaGsu dung cho san xuat san pham:
Nq TK 621: 1.200.000
Nq TK 133: 120.000
C6 TK 331: 1.320.000
2. Xu~t kho V?t lieu phu:
Nq TK 621: 92.000
Nq TK 627: 27.000
C6 TK 152: 119.000
3. Mua dung cu dira VaGsu dung ngay cho phan xirong san xuat:
Nq TK 142: 160.000
Nq TK 133: 16.000
C6 TK 331: 176.000
Phan b6:
Nq TK 627: 32.000
C6 TK 142: 32.000
4. Ti€n luang phai tra:
Nq TK 622: 321.000
Nq TK 627: 39.000
C6 TK 334: 360.000
5. Tinh BHXH, BHYT, BHTN, KPCD VaGchi phi:
Nq TK 622: 58.920
Nq TK 627: 7.080
C6 TK 338: 66.000
6. Chi phi khau hao tai san c6 dinh:
Nq TK 627: 132.500
C6 TK 214: 132.500
7. T6ng hop cac khoan chi bang TGNH:
Nq TK 627: 164.500
Nq TK 133: 16.450
C6 TK 112: 180.950
2) T~ng hop chi phi, tinh ~ia thanh san pham K (1 di~m):
1. Tong hop chi phi san xuat:
Nq TK154: 2.074.000
C6 TK621: 1.292.000
C6 TK 622: 379.920
C6 TK 627: 402.080
2. Danh gia san pham do dang cuoi ky:
Chi phi san xuat ~inh doanh = 144.000+ 1.200.000 4000 =
do dang cuoi ky 38.000 + 4.000 x.
3. T6ng gia thanh san pham K = 144.000 + 2.074.000 - 128.000 = 2.090.000
Gia thanh dan vi san pham K: 2.090.000/38.000 = 55(nd/spK)
4. Nhap kho san pham: No TK155: 2.090.000
C6 TK154: 2.090.000
128.000
KTTC2_A,B2_OS Page 3
Call 2: (2,5 di~m)
1) Ghi S8 chi ti~t thanh pham X (l di~m):
soCHI TIET THANH PHAM
Ten thanh pham: ... X .... Dvt: chiec
Chung tir Don Nh~p Xuftt T6n
NT
Di~n giai gia
TK
S6 Thanh S6 Thanh S6 Thanh
GS SH NT (lOOOd)
DU IUQng ti€n IUQng ti€n IUQng ti6n
sJdU'tl.kj 50 10.000 500.000
04/4 54 04/4 Nh~pkhoX 52 154 30.000 1.560.000
10.000 500.000
30.000 1.560.000
07/4 345 07/4 Xuat kho X 50 157 10.000 500.000
52 10.000 520.000 20.000 1.040.000
12/4 346 12/4 Xufttkho X 52 632 5.000 260.000 15.000 780.000
15/4 347 15/4 Xuftt kho X 52 157 7.000 364.000 8.000 416.000
Cong s6 phd! sinh 30.000 1.560.000 32.000 1.644.000
sa du: cuaiIcY 8.000 416.000
2) Dinh khoan k~ toan cac nghiep vu kinh t~ phat sinh (Dvt: 1.000d) (1,5 di~m):
1.Nhap kho thanh pham nr phan xuong san xuat:
NQ'TK 155: 1.560.000
C6 TK 154: 1.560.000
2. Xuat kho san pham giri dai ly:
NQ'TK 157(HM): 1.020.000
C6 TK 155: 1.020.000
3. Xufit kho san pharn ban true tiep:
_Gia von:
NQ'TK632:
C6 TK 155:
260.000
260.000
_Gia ban:
NQ'TK 112: 357.500
C6 TK 511: 325.000
C6 TK 333(1): 32.500
4. Xufit kho san pham giri khach hang A:
NQ'TK 157(A): 364.000
C6 TK 155: 364.000
5. Dai ly HM bao s6 san pham tieu thu trong thang:
_Gia v6n:
NQ'TK632: 916.000
C6 TK 157(HM): 916.000
_Gia ban:
NQ'TK 131(HM):
C6 TK 511:
C6 TK 333(1):
_Hoa hong dai ly:
NQ'TK 641:
NQ'TK 133:
1.287.000
1.170.000
117.000
25.000
2.500
KTTC2_A,B2_05 Page 4
C6 TK131(HM): 27.500
6. Dai ly HM chuyen tra tien:
NQ'TK 112: 1.259.500
C6 TK131(HM): 1.259.500
Cfiu 3:( 2,5 di~m) Dinh khoan k~ toan cac nghiep vu kinh t~ phat sinh va xac dinh k~t qua kinh
doanh (Dvt: 1.000d)
1. T6ng hop phieu xuftt kho san pham tieu thu:
NQ'TK 632: 4.091.000
C6 TK 155: 4.091.000
2. Doanh thu san pham:
NQ'TK 131:
NQ'TK 112:
C6 TK 511:
C6 TK 333(1):
3. Giam gia hang ban:
NQ'TK 532:
NQ'TK 333(1):
C6 TK 131:
3.025.000
3.025.000
5.500.000
550.000
50.000
5.000
55.000
4, Chi phi ban hang va chi phi quan ly doanh nghiep:
- Bang ti~n mat:
NQ'TK 641:
NQ'TK 642:
C6 TK 111:
51.000
74.000
125.000
- Bang ti€n giri ngan hang:
NQ'TK641: 162.000
NQ'TK 642: 178.000
NQ'TK 133: 34.000
C6 TK 112: 374.000
5. Xac dinh doanh thu thuan:
NQ'TK 511: 50.000
C6 TK 532: 50.000
6. K~t chuyen doanh thu thuan:
NQ'TK 511: 5.450.000
C6 TK 911: 5.450.000
7. K~t chuyen GVHB:
NQ'TK911: 4.091.000
C6 TK 632: 4.091.000
8. K~t chuyen chi phi ban hang va chi phi QLDN:
NQ'TK911: 465.000
C6 TK 641: 213.000
C6 TK 642: 252.000
9. - LQ'inhuan tinh thue TNDN:
= 5.450.000- ( 4.091.000+ 465.000)
- Thu~ TNDN: 894.000* 25%
- LQ'inhuan sau thue TNDN: 894.000-223.500
10. Chi phi thue TNDN phai n9P:
Nq TK 821(1): 223.500
C6 TK 333(4): 223.500
= 894.000
= 223.500
= 670.500
KTTC2_A,B2_OS Page 5

More Related Content

What's hot (14)

Kế toán quản trị
Kế toán quản trịKế toán quản trị
Kế toán quản trị
 
Ke toan-quan-tri
Ke toan-quan-triKe toan-quan-tri
Ke toan-quan-tri
 
Ke toan-tai-chinh-1 1
Ke toan-tai-chinh-1 1Ke toan-tai-chinh-1 1
Ke toan-tai-chinh-1 1
 
Quan tri-tai-chinh-doanh-nghiep
Quan tri-tai-chinh-doanh-nghiepQuan tri-tai-chinh-doanh-nghiep
Quan tri-tai-chinh-doanh-nghiep
 
Ke toan-quan-tri 2
Ke toan-quan-tri 2Ke toan-quan-tri 2
Ke toan-quan-tri 2
 
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
 
Ke toan-tai-chinh
Ke toan-tai-chinhKe toan-tai-chinh
Ke toan-tai-chinh
 
Kế toán nh
Kế toán nhKế toán nh
Kế toán nh
 
Ke toan-quan-tri vhvl
Ke toan-quan-tri vhvlKe toan-quan-tri vhvl
Ke toan-quan-tri vhvl
 
Kế toán ngân sách và tc xã
Kế toán ngân sách và tc xãKế toán ngân sách và tc xã
Kế toán ngân sách và tc xã
 
Nguyen ly-thong-ke dhcq
Nguyen ly-thong-ke dhcqNguyen ly-thong-ke dhcq
Nguyen ly-thong-ke dhcq
 
Thue 8
Thue 8Thue 8
Thue 8
 
Ertibat and enhedar
Ertibat and enhedarErtibat and enhedar
Ertibat and enhedar
 
Tham dinh-da-dau-tu-cong
Tham dinh-da-dau-tu-congTham dinh-da-dau-tu-cong
Tham dinh-da-dau-tu-cong
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Kttc2 cdcq ab2_c014

  • 1. DAp AN DE THI KE ToAN TAl CHiNH HP2 Call 1: (2,5 di~m) 1)Djnh khoan k~ toan cac nghijp vl}kinh t~ ph,at sinh (Dvt: 1.000d) (1,5 di~m) 1. Mua V?t lieu chinh dira VaGsu dung cho san xuat san pham: Nq TK 621: 1.200.000 Nq TK 133: 120.000 C6 TK 331: 1.320.000 2. Xu~t kho V?t lieu phu: Nq TK 621: 92.000 Nq TK 627: 27.000 C6 TK 152: 119.000 3. Mua dung cu dira VaGsu dung ngay cho phan xirong san xuat: Nq TK 142: 160.000 Nq TK 133: 16.000 C6 TK 331: 176.000 Phan b6: Nq TK 627: 32.000 C6 TK 142: 32.000 4. Ti€n luang phai tra: Nq TK 622: 321.000 Nq TK 627: 39.000 C6 TK 334: 360.000 5. Tinh BHXH, BHYT, BHTN, KPCD VaGchi phi: Nq TK 622: 58.920 Nq TK 627: 7.080 C6 TK 338: 66.000 6. Chi phi khau hao tai san c6 dinh: Nq TK 627: 132.500 C6 TK 214: 132.500 7. T6ng hop cac khoan chi bang TGNH: Nq TK 627: 164.500 Nq TK 133: 16.450 C6 TK 112: 180.950 2) T~ng hop chi phi, tinh ~ia thanh san pham K (1 di~m): 1. Tong hop chi phi san xuat: Nq TK154: 2.074.000 C6 TK621: 1.292.000 C6 TK 622: 379.920 C6 TK 627: 402.080 2. Danh gia san pham do dang cuoi ky: Chi phi san xuat ~inh doanh = 144.000+ 1.200.000 4000 = do dang cuoi ky 38.000 + 4.000 x. 3. T6ng gia thanh san pham K = 144.000 + 2.074.000 - 128.000 = 2.090.000 Gia thanh dan vi san pham K: 2.090.000/38.000 = 55(nd/spK) 4. Nhap kho san pham: No TK155: 2.090.000 C6 TK154: 2.090.000 128.000 KTTC2_A,B2_OS Page 3
  • 2. Call 2: (2,5 di~m) 1) Ghi S8 chi ti~t thanh pham X (l di~m): soCHI TIET THANH PHAM Ten thanh pham: ... X .... Dvt: chiec Chung tir Don Nh~p Xuftt T6n NT Di~n giai gia TK S6 Thanh S6 Thanh S6 Thanh GS SH NT (lOOOd) DU IUQng ti€n IUQng ti€n IUQng ti6n sJdU'tl.kj 50 10.000 500.000 04/4 54 04/4 Nh~pkhoX 52 154 30.000 1.560.000 10.000 500.000 30.000 1.560.000 07/4 345 07/4 Xuat kho X 50 157 10.000 500.000 52 10.000 520.000 20.000 1.040.000 12/4 346 12/4 Xufttkho X 52 632 5.000 260.000 15.000 780.000 15/4 347 15/4 Xuftt kho X 52 157 7.000 364.000 8.000 416.000 Cong s6 phd! sinh 30.000 1.560.000 32.000 1.644.000 sa du: cuaiIcY 8.000 416.000 2) Dinh khoan k~ toan cac nghiep vu kinh t~ phat sinh (Dvt: 1.000d) (1,5 di~m): 1.Nhap kho thanh pham nr phan xuong san xuat: NQ'TK 155: 1.560.000 C6 TK 154: 1.560.000 2. Xuat kho san pham giri dai ly: NQ'TK 157(HM): 1.020.000 C6 TK 155: 1.020.000 3. Xufit kho san pharn ban true tiep: _Gia von: NQ'TK632: C6 TK 155: 260.000 260.000 _Gia ban: NQ'TK 112: 357.500 C6 TK 511: 325.000 C6 TK 333(1): 32.500 4. Xufit kho san pham giri khach hang A: NQ'TK 157(A): 364.000 C6 TK 155: 364.000 5. Dai ly HM bao s6 san pham tieu thu trong thang: _Gia v6n: NQ'TK632: 916.000 C6 TK 157(HM): 916.000 _Gia ban: NQ'TK 131(HM): C6 TK 511: C6 TK 333(1): _Hoa hong dai ly: NQ'TK 641: NQ'TK 133: 1.287.000 1.170.000 117.000 25.000 2.500 KTTC2_A,B2_05 Page 4
  • 3. C6 TK131(HM): 27.500 6. Dai ly HM chuyen tra tien: NQ'TK 112: 1.259.500 C6 TK131(HM): 1.259.500 Cfiu 3:( 2,5 di~m) Dinh khoan k~ toan cac nghiep vu kinh t~ phat sinh va xac dinh k~t qua kinh doanh (Dvt: 1.000d) 1. T6ng hop phieu xuftt kho san pham tieu thu: NQ'TK 632: 4.091.000 C6 TK 155: 4.091.000 2. Doanh thu san pham: NQ'TK 131: NQ'TK 112: C6 TK 511: C6 TK 333(1): 3. Giam gia hang ban: NQ'TK 532: NQ'TK 333(1): C6 TK 131: 3.025.000 3.025.000 5.500.000 550.000 50.000 5.000 55.000 4, Chi phi ban hang va chi phi quan ly doanh nghiep: - Bang ti~n mat: NQ'TK 641: NQ'TK 642: C6 TK 111: 51.000 74.000 125.000 - Bang ti€n giri ngan hang: NQ'TK641: 162.000 NQ'TK 642: 178.000 NQ'TK 133: 34.000 C6 TK 112: 374.000 5. Xac dinh doanh thu thuan: NQ'TK 511: 50.000 C6 TK 532: 50.000 6. K~t chuyen doanh thu thuan: NQ'TK 511: 5.450.000 C6 TK 911: 5.450.000 7. K~t chuyen GVHB: NQ'TK911: 4.091.000 C6 TK 632: 4.091.000 8. K~t chuyen chi phi ban hang va chi phi QLDN: NQ'TK911: 465.000 C6 TK 641: 213.000 C6 TK 642: 252.000 9. - LQ'inhuan tinh thue TNDN: = 5.450.000- ( 4.091.000+ 465.000) - Thu~ TNDN: 894.000* 25% - LQ'inhuan sau thue TNDN: 894.000-223.500 10. Chi phi thue TNDN phai n9P: Nq TK 821(1): 223.500 C6 TK 333(4): 223.500 = 894.000 = 223.500 = 670.500 KTTC2_A,B2_OS Page 5