SlideShare a Scribd company logo
1 of 122
Download to read offline
Chương II
THÍ NGHIỆM 1 YẾU TỐ
Môn học: PPTN
Bộ Môn: Giống Động Vật
GV: Cao Phước Uyên Trân
THÍ NGHIỆM 1 YẾU TỐ
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD )
2.2. Kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên (hay kiểu khối đầy đủ)
(Randomized completely block design - RCBD)
2.3. Kiểu bình phương La Tinh
(Latin Square - LS)
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD )
2.1.1 Đặc điểm
2.1.2 Bố trí thí nghiệm
2.1.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD )
2.1.1 Đặc điểm
 Là kiểu thí nghiệm đơn giản nhất
 Các nghiệm thức được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên trên một
nền chung.
 Tất cả các đơn vị thí nghiệm của các nghiệm thức được thu
thập trong điều kiện hoàn cảnh gần như là rất giống nhau.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt1
 Ưu điểm
- Cho kết quả rất mỹ mãn đối với các vật liệu gần như đồng
nhất: gà, heo, bò cùng lứa tuổi, giới tính, trọng lượng, thức ăn
đồng đều về chất lượng, tiểu khí hậu và chuồng nuôi đồng nhất,
đất đai cùng loại cùng độ phì nhiêu, các nguyên vật liệu thí
nghiệm trong phòng thí nghiệm …
- Có thể tổ chức thí nghiệm với số nghiệm thức tùy ý và số lần
lặp lại có thể giống hoặc khác nhau giữa các nghiệm thức, ngay
cả trường hợp số liệu của một vài đơn vị nghiệm thức bị mất việc
phân tích kết qủa cũng đơn giản.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt2
 Khuyết điểm
- Không mấy khả quan đối với các thí nghiệm ở trại, chuồng, hay
nhà xưởng lớn, ngoài ruộng, đồng cỏ…do có môi trường ngoại
cảnh như khí hậu, nhiệt độ…khác nhau nên thường khó bảo
đảm tốt được tất cả các đơn vị thí nghiệm được hưởng các điều
kiện thí nghiệm tương đương như nhau.
- Không có hiệu lực nhiều nếu phương sai sai số ngẫu nhiên xãy
ra rất lớn giữa các đơn vị thí nghiệm trong cùng một nghiệm
thức.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt3
2.1.2 Bố trí thí nghiệm
 Thí dụ 2.1: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
 Cần xác định:
- yếu tố TN: ? Mức độ ?
t = số nghiệm thức (giống cỏ) = 5
r = số lần lặp lại (ngẫu nhiên) của mỗi nghiệm thức = 5
N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t  r = 5  5 = 25
- cách bố trí thí nghiệm ?
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
- Chuẩn bị 25 phiếu bằng giấy kích thước bằng nhau. 5 phiếu
sẽ ghi chữ A, 5 phiếu sẽ ghi chữ B, 5 phiếu sẽ ghi chữ C, 5 phiếu
sẽ ghi chữ D và 5 phiếu sẽ ghi chữ E (các phiếu này được xếp
kín). Trộn 25 phiếu này trong một hộp (hay nón).
- Rút thăm ngẫu nhiên mỗi lần một phiếu và đặt vào các ô theo
thứ tự từ trái sang phải và trên xuống dưới theo hình chữ nhật có
25 ô
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt5
2.1.2 bố trí TN (tt2)
 Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
16 17 18 19 20
21 22 23 24 25
D A D A B
A D E C
C E E C
C A B D
B C E E
D
B
A
B
 Mãnh đất thí nghiệm ngoài thực địa được chia làm 25 ô và các giống cỏ được trồng
đúng vào vị trí đã được rút thăm ngẫu nhiên.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt6
2.1.2 bố trí TN (tt3)
 Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên
- Ký hiệu giống cỏ A = 0; giống cỏ B = 1; giống cỏ C = 2; giống
cỏ D = 3 và giống cỏ E = 4.
- Chọn 1 cột(1 hàng) bất kỳ đầu tiên trong bảng số ngẫu nhiên
(phụ lục 1). Trên hàng này chọn các số ứng với các giống cỏ (số
nào không phải thì bỏ qua) và đặt vào các ô từ trái sang phải và
trên xuống dưới tương tự như cách làm trên (cũng hình chữ nhật
có 25 ô), số nào tương ứng với giống cỏ nào đã chọn được đủ 5
lần thì bỏ qua và tiếp tục chọn số cho các giống cỏ còn lại cho
đến khi các giống cỏ đã được bố trí đầy đủ vào các ô.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.2 bố trí TN (tt4)
 Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên
8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4
0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2
2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0
4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7
1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4
2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9
8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0
0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.2 Bố trí TN (tt5)
 Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên
2C 0A 3D 1B 4E
2C 1B 2C 3D 0A
3D 1B 4E 0A 3D
3D 1B 2C 0A 2C
1B 4E 4E 0A 4E
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.2 bố trí TN (tt6)
Kết quả sau khi thu hoạch năng suất từng ô thí nghiệm :
Bảng 2.1: Kết qủa năng suất khi cắt lần đầu (tấn/ha)
Gioáng coû
Laëp laïi (laàn)
A B C D E
1
2
3
4
5
15
14
12
13
13
16
14
13
15
14
13
12
11
12
10
11
13
10
12
11
14
12
12
10
11
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
Giả sử: một thí nghiệm theo dõi Yếu tố A gồm t mức độ, lặp lại r lần
,được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên. Hãy phân tích kết quả sau
thí nghiệm
Bảng 2.1: Kết qủa thu được sau một thí nghiệm
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
1
2
….
r
Y11
y12
….
y1r
Y21
y22
….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1
yt2
….
ytr
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
2.1.3.1 Mô hình phân tích phương sai
Yij =  + Ti + E ij
-Yij : mỗi số liệu quan sát.
- : trung bình chung các số liệu quan sát.
-Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của nghiệm thức (giống cỏ) ở
mức độ thứ i.
-Eij : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh hưởng của
các yếu tố không xác định được lên số liệu quan sát ở mức độ thứ j và
ở nghiệm thức mức độ thứ i (có nhiều nghiệm thức và mỗi nghiệm
thức có nhiều mẫu được quan sát ngẫu nhiên).
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
- FTN xãy ra theo luật phân phối F và gọi f (F) là hàm số của F với hai
thông số v1 và v2, trong đó v1 và v2 là độ tự do lần lượt của mức độ
yếu tố thí nghiệm và sai số ngẫu nhiên.
- Mỗi cặp thông số v1 và v2 có một đường biểu diễn riêng thể hiện
các giá trị F
- Để biết được sự sai khác giữa các nhóm (mức độ của yếu tố thí
nghiệm ) có thực sự có ý nghĩa hay không hay chỉ là do ngẫu nhiên
người ta dùng FTN SO SÁNH VỚI MỘT GIÁ TRỊ TỚI HẠN F Ở MỨC
Ý NGHĨA α (0,05; 0,01; 0,001)
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt1)
2.1.3.2 Cơ sở lý luận
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt2)
2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt1)
- Mức ý nghĩa α này chính là xác xuất để biết được giá trị F nằm
trong vùng mà sự sai khác giữa các nhóm có thực sự có ý nghĩa
hay không?
-  càng nhỏ sự khác biệt các trung bình của các nhóm càng lớn và
càng có ý nghĩa.
- Vd:
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt3)
2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt2)
- Bằng cách lý luận trên khi phân tích phương sai người ta sẽ
thực hiện các bước sau:
+ Bước 1: đặt giả thiết tương đồng H0 (sự khác biệt giữa
các nhóm cần so sánh là không có ý nghĩa- (như nhau))
+ Bước 2 : Tính tỷ số FTN
+ Bước 3 : so sánh tỷ số FTN với F(α,v1,v2)
* F(α,v1,v2) : có được trong bảng F (phụ lục 2)
+ Bước 4: Kết luận cho giả thiết (chấp nhận hay bác bỏ)
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt3)
2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt2)
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt4)
2.1.3.2Cơ sở lý luận (tt3)
 FTN ≤ F (0,05): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra lớn hơn 0,05), chấp
nhận giả thuyết H0, các nhóm này có ah như nhau và sự khác biệt
không có ý nghĩa với p > 0,05 (non-significant -ns).
 FTN  F (0,05): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra nhỏ hơn 0,05), bác bỏ
giả thuyết Ho,  các nhóm này ảnh hưởng không như nhau và sự khác
biệt có ý nghĩa với p ≤ 0,05 (significant- *)
 FTN  F (0,01): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra nhỏ hơn 0,01), bác bỏ
giả thuyết Ho,  các nhóm này ah không như nhau và sự khác biệt rất
có ý nghĩa với p ≤ 0,01 (highly significant-**).
 FTN  F (0,001): (FTN có xác xuất  xãy ra nhỏ hơn 0,001), bác bỏ giả
thuyết Ho các nhóm này ah không như nhau và sự khác biệt rất rất có ý
nghĩa với p ≤ 0,001 (very highly significant-***).
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt5)
2.1.3.2Cơ sở lý luận(tt4)
Khi dựa vào kết quả thí nghiệm mẫu để kết luận thống kê cho
tổng thể, ta thường mắc phải 2 sai lầm sau đây:
+ Sai lầm loại I (α): là sai lầm Bác bỏ H0 khi nó đúng
+ Sai lầm loại II : là sai lầm của việc không bác bỏ H0 khi nó
sai
Giả thiết H0
H0 Đúng H0 Sai
Bác bỏ H0 Sai lầm loại I Kết luận đúng
Không Bác bỏ H0 Kết luận đúng Sai lầm loại II
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt6)
2.1.3.3 Phân tích
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt1):
1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF)
2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS)
* Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC)
* Tổng bình phương nghiệm thức (between group SS-SSNT)
* Tổng bình phương sai số (within group SS-SSss)
3. Độ tự do (degree of freedom- df )
* Độ tự do của Tổng (dfTC)
* Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT)
* Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS)
4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS)
* MS cho nghiệm thức (MSNT)
* MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt2):
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
1
2
….
r
Y11
y12
….
y1r
Y21
y22
….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1
yt2
….
ytr
 
r
t
y
y
y
y
y
y
r
t
y
CF tr
t
t
r
t
i
r
j
ij
.
...
...
...
.
2
2
1
1
12
11
2
1 1 


















 
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt3):
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
1
2
….
r
Y11
y12
….
y1r
Y21
y22
….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1
yt2
….
ytr
CF
y
y
y
CF
y
SS tr
t
i
r
j
ij
TC 





 
 
)
....
( 2
2
12
2
11
1 1
2
CF
t
r
y
r
y
r
y
SS
t
r
j
tj
r
j
j
r
j
j
NT 






























 


)
2
...
2
2
1
2
(
1
1
2
1
1
2
1
NT
TC
SS SS
SS
SS 

2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt4):
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
1
2
….
r
Y11
y12
….
y1r
Y21
y22
….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1
yt2
….
ytr
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt1)
(2) Tính toán các đặc số (tt5):
DF
SS
MS 
NT
NT
NT
DF
SS
MS 
SS
SS
SS
DF
SS
MS 
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, V1,V2)
-NGHIỆMTHỨC
- SAI SỐ NN
DFNT
DFSS
SSNT
SSSS
MSNT
MSSS
F(0,05, V1,V2)
F(0,01, V1,V2)
F(0,001, V1,V2)
-TỔNG DFTC SSTC
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
(a) Trắc nghiệm LSD (least significant difference)
Trường hợp các nghiệm thức có số lần lặp lại bằng nhau
Trường hợp các nghiệm thức có số lần lặp lại không bằng nhau
t : giá trị t tra ở phụ lục 3 ứng với độ tự do của sai số ngẫu nhiên ở 3
mức xác suất thường dùng : 0,05; 0,01; 0,001
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
(a)Trắc nghiệm LSD (least significant difference)
Phụ lục 3: Phân phối t
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
(a)Trắc nghiệm LSD (least significant difference)
…
0
0
………….. 0
0
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
(b) Trắc nghiệm Tukey
Q: tra phụ lục 5, ứng với số nghiệm thức và độ tự do của sai biệt ở 2
mức xác suất  = 0,05 và  = 0,01 ta có 2 giá trị Q khác nhau.
Hiệu số mỗi cặp XA-XB nếu lớn hơn HSD ở mức nào thì sự khác biệt
có ý nghĩa ở mức đó, nếu không lớn hơn HSD thì sự khác biệt không
có ý nghĩa. Lập bảng tam giác so sánh như trắc nghiệm LSD.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt3)
(4) So sánh từng cặp giữa các lô TN
SAU KHI SO SÁNH CÁC CẶP TRUNG BÌNH, CÁCH TRÌNH
BÀY QUI ƯỚC THỐNG KÊ CÁC SỰ KHÁC BIỆT:
Giả sử ta có 5 trung bình của 5 nghiệm thức sau đây:
Giả sử: (giáo trình trang 16,17)
a
a d
b b c
c
V
IV
III
II
I X
X
X
X
X
V
IV
III
II
I X
X
X
X
X
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)
2.1.3.3 Phân tích (tt4)
TD: 2.1 trang 7 Bảng 2.1: Kết qủa năng suất khi cắt lần đầu (tấn/ha)
Gioáng coû
Laëp laïi (laàn)
A B C D E Tổng
1
2
3
4
5
15
14
12
13
13
16
14
13
15
14
13
12
11
12
10
11
13
10
12
11
14
12
12
10
11
Cộng cho NT
TB nghiệm thức
67
13,40
72
14,40
58
11,60
57
11,40
59
11,80
313
12,5
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)
2.1.3.3 Phân tích (tt5)
TD: 2.1 trang 7
(2) Tính toán các đặc số:
a. Hệ số điều chỉnh CF:
E
D
C
B
A
H X
X
X
X
X
:
0 



(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
    76
,
3918
25
11
10
...
14
15
2
2








N
x
CF i
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)
2.1.3.3 Phân tích (tt6)
TD: 2.1 trang 7
(2) Tính toán các đặc số:
b. Các tổng bình phương:
SSTC = Xi2 - CF = (15)2 + (14)2 + … + (10)2 + (11)2 - 3918,76 = 64,24
    64
,
34
76
,
3918
5
2
)
59
(
...
2
)
72
(
2
)
67
(
2
...
2











 CF
E
n
E
A
n
A
SSNT
SSSS = SSTC – SSNT = 64,24 – 34,64 = 29,60
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)
2.1.3.3 Phân tích (tt6)
TD: 2.1 trang 7
(2) Tính toán các đặc số:
c. Các độ tự do: DF TC= r x t– 1 = 25 – 1 = 24
DF NT= t – 1 = 5 – 1 = 4
DF SS= DFTC – DFNT= 24 – 4 = 20
d. Trung bình bình phương (MS):
8,66
4
34,64
)
NT(giongco
DF
)
NT(giongco
SS
)
NT(giongco
MS 


48
,
1
20
29,6
ss
DF
ss
SS
SS
MS 


2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, 4,20)
0,05 0,01 0,001
-Giống Cỏ
- SAI SỐ NN
4
20
34,64
29,60
8,66
1,48
5,85** 2,87 4,43 7,10
-TỔNG 24 64,24
Kết luận chung:
Bác bỏ Ho, năng suất trung bình khi cắt lần đầu giữa các giống cỏ
khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,01.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
 Dùng LSD
61
,
1
5
48
,
1
2
086
,
2
)
20
;
05
,
0
( 


t
LSD
83
,
2
5
48
,
1
2
845
,
2
)
20
;
01
,
0
( 


t
LSD
00
,
3
5
48
,
1
2
850
,
3
)
20
;
001
,
0
( 


t
LSD
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
 Dùng LSD X D
=11,40
X C
=11,60
X E
=11,80
X A
=13,40
X B
=14,40
X D
=11,40 b
0 0,2 ns 0,4 ns 2,0 * 3,0 ***
X C
=11,60 b
0 0,2 ns 1,8* 2,8 *
X E
=11,80 b
0 1,6 ns 2,6 *
X A
=13,40 ab
0 1,0 ns
X B
=14,40 a
0
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo
khoa học theo bảng tổng kết sau đây:
Giống cỏ
TSTK
A B C D E p
- n (lần lặp lại)
(tấn/ha)
- SD (tấn/ha)
- CV (%)
5
13,40ab
1,14
8,51
5
14,40a
1,14
7,92
5
11,60b
1,14
9,83
5
11,40b
1,14
10,00
5
11,80b
1,487
12,5
0,003
X
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt3
2.1.2 Bố trí thí nghiệm
 Thí dụ 2.2: so sánh trọng lượng xuất chuồng của heo thịt qua 4
loại thức ăn hỗn hợp A, B, C và D. Mỗi loại thức ăn được nuôi lặp
lại 5 heo. Các heo được chọn thí nghiệm đồng đều về giống (heo
lai 3 máu), giới tính (heo đực thiến), tuổi (60 ngày), trọng lượng
ban đầu (20 kg), sức khoẻ…
 Cần xác định:
- yếu tố TN: ? Mức độ ?
t = số nghiệm thức ; r = số lần lặp lại (ngẫu nhiên) của mỗi nghiệm thức
N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t  r = 4  5 = 20
- cách bố trí thí nghiệm ?
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
 - Lựa chọn sẵn 20 heo đã được đồng đều về các yếu tố trên và cắt
số tai (hay đánh dấu trên lưng) 20 heo này từ số 1 đến số 20.
 - Chuẩn bị sẵn 4 ô chuồng tương đương nhau về kích thước và các
điều kiện nuôi dưỡng để nuôi heo thí nghiệm và đánh số theo thứ tự
sắp xếp từ số 1 đến số 4.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
a. Rút thăm ngẫu nhiên cho ô chuồng
Làm 4 thăm A, B, C, D ký hiệu cho 4 loại thức ăn thí nghiệm. Bỏ vào 1
hộp giấy (hay nón) trộn đều và rút thăm ngẫu nhiên
1 2 3 4
D
B A C
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách I: rút thăm ngẫu nhiên
a. Rút thăm ngẫu nhiên cho heo
- Làm 20 phiếu cho heo thí nghiệm: đánh số thứ tự từ 1 đến 20
qui định cho heo có số 1 đến số 20. Bỏ vào 1 hộp giấy (hay nón)
trộn đều. Mỗi lần rút 5 phiếu, rút 4 lần
2
1 5
3 4 7
6 10
8 9
12
11 15
13 14 17
16 20
18 19
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
Dùng bảng số ngẫu nhiên cho ô chuồng
Ký hiệu 4 loại thức ăn thí nghiệm: A =1, B=2, C=3, D=4 và
dùng bảng số ngẫu nhiên như sau: chọn 1 cột hoặc 1 hàng bất kỳ
trong phụ lục 1
8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4
0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2
2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0
4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7
1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4
2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9
8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0
0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4
vd: chọn cột 1
- Số 2 ứng với thức ăn B: nuôi chuồng 1
- Số 4 ứng với thức ăn D: nuôi chuồng 2
- Số 1 ứng với thức ăn A: nuôi chuồng 3
- còn lại là thức ăn C: nuôi chuồng 4
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
 Dùng bảng số ngẫu nhiên cho heo
Chọn trong phụ lục 1 2 cột hoặc 2 hàng bất kỳ. Trên 2 hàng
hay cột này chọn ra những số  20, trường hợp không đủ 20 số
thì chọn 2 cột bất kỳ khác, chẳng hạn cột 3 và cột 5, cột 7 và cột
8...hoặc 2 hàng bất kỳ chẳng hạn hàng 8 và hàng 9 hoặc hàng 15
và hàng 20...
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
 Dùng bảng số ngẫu nhiên cho heo
- Qui định như sau:
 5 số đầu tiên lấy ra từ bảng số ngẫu nhiên ứng với 5 số heo đã
đánh dấu sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn A (đưa vào ô chuồng số 3).
 5 số kế tiếp lấy ra từ bảng số ngẫu nhiên ứng với 5 số heo đã đánh
dấu sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn B (ô chuồng số 1).
 5 số kế tiếp ứng với 5 số heo sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn C
(ô chuồng số 4).
 5 heo còn lại sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn D (ô chuồng số 2).
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4
0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2
2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0
4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7
1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4
2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9
8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0
0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt4
2.1.2 bố trí TN (tt1)
 Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN
Ô chuồng 1 2 3 4
Thức ăn
Lặp lại
B D A C
1
2
3
4
5
Heo số 10
Heo số 16
Heo số 19
Heo số 18
Heo số 01
Heo số 02
Heo số 04
Heo số 14
Heo số 11
Heo số 06
Heo số 20
Heo số 15
Heo số 17
Heo số 08
Heo số 09
Heo số 12
Heo số 03
Heo số 07
Heo số 13
Heo số 05
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)
2.1.3.3 Phân tích (tt4)
TD: 2.2 trang 20 Bảng 2.2: Trọng lượng heo thịt lúc 6 tháng tuổi(kg)
Thức ăn
Lặp lại (heo thịt) A B C D
1
2
3
4
5
88
87
84
86
90
82
90
81
82
88
82
88
89
79
88
87
88
82
90
92
Cộng cho nghiệm thức 435 423 426 439
87,0 84,6 85,2 87,8
X
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)
2.1.3.3 Phân tích (tt5)
TD: 2.2 trang 20
(2) Tính toán các đặc số:
a. Hệ số điều chỉnh CF:
D
C
B
A
H X
X
X
X
:
0 


(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
    20
,
149991
20
92
90
...
87
88
2
2








N
x
CF i
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)
2.1.3.3 Phân tích (tt6)
TD: 2.2 trang 20
(2) Tính toán các đặc số:
b. Các tổng bình phương:
SSTC = Xi2 - CF = (88)2 + (87)2 + … + (90)2 + (92)2 – 149991,2 = 256,6
    7
,
33
2
,
149991
5
2
)
439
(
...
2
)
423
(
2
)
435
(
2
...
2











 CF
D
n
D
A
n
A
SSNT
SSSS = SSTC – SSNT = 256,6 – 33,7 = 222,8
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)
2.1.3.3 Phân tích (tt6)
TD: 2.2 trang 20
(2) Tính toán các đặc số:
c. Các độ tự do: DF TC= r x t– 1 = 20 – 1 = 19
DF NT= t – 1 = 4 – 1 = 3
DF SS= DFTC – DFNT= 19 – 3 = 16
d. Trung bình bình phương (MS):
3
,
1
1
3
33,7
an)
NT(thuc
DF
an)
NT(thuc
SS
an)
NT(thuc
MS 


,9
1
16
222,8
ss
DF
ss
SS
SS
MS 3



2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, 3,16)
0,05 0,01 0,001
-thức ăn
- SAI SỐ NN
3
16
33,7
222,8
11,3
13,9
0,81ns 3,24 5,29 9,00
-TỔNG 19 256,6
Kết luận chung:
Chấp nhận Ho, trọng lượng heo thịt 6 tháng tuổi trung bình giữa
các loại thức ăn khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo
khoa học theo bảng tổng kết sau đây:
Thức ăn
TSTK
A B C D p
- n (heo)
(kg)
- SD (kg)
- CV (%)
5
87,0
2,24
5,27
5
84,6
4,10
4,84
5
85,2
4,44
5,21
5
87,8
3,77
4,29
0,508
X
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)
2.1.3.3 Phân tích (tt4)
TD: 2.3 trang 24 Bảng 2.2: Trọng lượng toàn ổ HCCS 25 ngày (kg)
Nh.Gi
Stt (o)
Landrace x Yorkshire Landrace Yorkshi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
55
64
63
60
63
65
66
70
65
68
59
58
59
62
63
42
47
42
36
51
50
50
38
51
52
50
48
-
-
-
43
41
43
40
51
49
48
36
45
50
-
-
-
-
-
n 15 12 10
 nghieäm thöùc 940 557 446
X 62,67a
46,42b
44,60b
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt7
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8)
2.1.3.3 Phân tích (tt5)
TD: 2.3 trang 24
(2) Tính toán các đặc số:
a. Hệ số điều chỉnh CF:
Y
L
LY
H X
X
X
:
0 

(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
    75
,
102033
10
12
15
50
45
...
64
55
2
2










N
x
CF i
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)
2.1.3.3 Phân tích (tt6)
TD: 2.3 trang 24
(2) Tính toán các đặc số:
b. Các tổng bình phương:
SSTC = Xi2 - CF = (55)2 + (64)2 + … + (45)2 + (50)2 – 102033,75 = 3387,2
    6
,
2618
2
,
3387
10
)
446
(
12
)
557
(
15
)
940
(
2
...
2 2
2
2










 CF
Y
n
Y
LY
n
LY
SSNT
SSSS = SSTC – SSNT = 3387,2 – 2618,6 = 768,7
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
(Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9)
2.1.3.3 Phân tích (tt6)
TD: 2.3 trang 24
(2) Tính toán các đặc số:
c. Các độ tự do: DF TC= (r1+r2+r3)– 1 = 37 – 1 = 36
DF NT= t – 1 = 3 – 1 = 2
DF SS= DFTC – DFNT= 36 – 2 = 34
d. Trung bình bình phương (MS):
3
,
1309



2
2618,6
NT(giong)
DF
)
NT(giong
SS
)
NT(giong
MS
6
,
22



34
768,7
ss
DF
ss
SS
SS
MS
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, 2,34)
0,05 0,01 0,001
-GIỐNG HEO
- SAI SỐ NN
2
34
2618,6
768,7
1309,3
22,6
57,91*** 3,28 5,29 8,77
-TỔNG 36 3387,2
Kết luận chung: bác bỏ Ho, trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa lúc
25 ngày tuổi trung bình giữa 3 nhóm giống heo nái khác biệt nhau rất
có ý nghĩa với p < 0,001.
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
 Dùng LSD
* LY vs L
6
,
3
6
,
22
*
)
12
1
15
1
(
96
,
1
*
)
1
1
(
96
,
1
)
34
;
05
,
0
( 



 ss
L
LY
t MS
r
r
LSD
71
,
4
6
,
22
*
)
12
1
15
1
(
576
,
2
)
34
;
01
,
0
( 


t
LSD
02
,
6
6
,
22
*
)
12
1
15
1
(
291
,
3
)
34
;
01
,
0
( 


t
LSD
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
 Dùng LSD
* LY vs Y
79
,
3
6
,
22
*
)
10
1
15
1
(
96
,
1
*
)
1
1
(
96
,
1
)
34
;
05
,
0
( 



 ss
Y
LY
t MS
r
r
LSD
98
,
4
6
,
22
*
)
10
1
15
1
(
576
,
2
)
34
;
01
,
0
( 


t
LSD
37
,
6
6
,
22
*
)
10
1
15
1
(
291
,
3
)
34
;
01
,
0
( 


t
LSD
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
 Dùng LSD
* L vs Y
98
,
3
6
,
22
*
)
10
1
12
1
(
96
,
1
*
)
1
1
(
96
,
1
)
34
;
05
,
0
( 



 ss
Y
L
t MS
r
r
LSD
23
,
5
6
,
22
*
)
10
1
12
1
(
576
,
2
)
34
;
01
,
0
( 


t
LSD
69
,
6
6
,
22
*
)
10
1
12
1
(
291
,
3
)
34
;
01
,
0
( 


t
LSD
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
(4) So sánh từng cặp nghiệm thức
 Dùng LSD
* Lập bảng tam giác
X LY
(62,67)
X L
(46,42)
X Y
(44,60)
X LY (62,67) 0 16,25*** 18,07***
X L (46,42) 0 1,82ns
X Y (44,60) 0
2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
2.1.3.3 Phân tích (tt2)
Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo
khoa học theo bảng tổng kết sau đây:
Giống
TSTK
LY Y L p
- n (ổ)
(kg/ổ)
- SD (kg/ổ)
- CV (%)
15
62,67a
3,98
6,34
12
46,42b
5,50
11,85
10
44,60b
4,48
10,94
0,000
X
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.1 Đặc điểm
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.1 Đặc điểm
Các nghiệm thức được bố trí trong cùng 1 điều kiện hoàn cảnh
và lặp lại trong cùng 1 điều kiện và hoàn cảnh khác (gọi là khối).
 1 Khối có thể là 1 khu đất, 1 dãy chuồng, 1 trại chăn nuôi, 1
địa điểm, 1 giai đoạn thí nghiệm, 1 lứa đẻ, một mức trọng lượng
của thú…
 Trong cùng 1 khối thì các nghiệm thức được bố trí đầy đủ và
hoàn toàn ngẫu nhiên.
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.1 Đặc điểm
Ưu điểm
 Kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên sẽ rất thích hợp khi bố trí thí
nghiệm trong những trường hợp không thể tránh được những
yếu tố ngoại lai ngoài yếu tố thí nghiệm và việc phân tích số liệu
sẽ cho kết quả chính xác hơn so với kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên.
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.1 Đặc điểm
Khuyết điểm
 Khi có 1 đơn vị thí nghiệm bị mất số liệu sẽ ảnh hưởng lớn đến
việc tính toán số liệu cho toàn bộ thí nghiệm.
 Suốt thời gian thí nghiệm các đơn vị thí nghiệm phải được giử
trong cùng một điều kiện hoàn cảnh như nhau từ nghiệm thức này
sang nghiệm thức khác. Vd : nếu phải cấy vi sinh, lấy máu thú, cân
trọng lượng, cắt cỏ …trong nhiều ngày mới xong thì tất cả các đơn vị
thí nghiệm của các nghiệm thức trong cùng một khối phải thực hiện
trong cùng một ngày hay nếu có nhiều người tham gia làm thì mỗi
người nên làm trọn vẹn trên một khối…
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
 Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
 Cần xác định:
- yếu tố TN: ? Mức độ ?
t = số nghiệm thức (giống cỏ) = 5
r = số lần lặp lại của mỗi nghiệm thức = 5
N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t  r = 5  5 = 25
- cách bố trí thí nghiệm ?
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
 Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
A C A B D
C E E A D
D C E E A
B C D B B
A D B C E
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
 Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
 Cách tiến hành:
I
II
III
V
IV
Bước1: Chia khối cho các dãy đất
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.2 Bố trí thí nghiệm
 Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
Bước 2:Rút thăm ngẫu nhiên cho các giống cỏ để trồng vào từng
khối: làm 5 phiếu: A,B,C,D,E
I B E A C D
II B A D E C
III D C A B E
IV E B C A D
V A B D C E
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
VD 2.4 trang 30
giống cỏ
Lặp lại (khối)
A B C D E Cộng
cho khối
1
2
3
4
5
15
14
12
13
13
16
14
13
15
14
13
12
11
12
10
11
13
10
12
11
14
12
12
10
11
69
65
58
62
59
13,80
13,00
11,60
12,40
11,80
n 5 5 5 5 5 25
Cộng cho NT 67 72 58 57 59 313
13,40 14,40 11,60 11,40 11,80 12,52
X
X
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD)
2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
Tổng quát
 Mô hình phân tích phương sai
Yij =  + Ti + Bj + E ij
- Yij : mỗi số liệu quan sát.
-  : trung bình chung của tổng thể số liệu quan sát.
- Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng nghiệm thức thứ i.
- Bj: giá trị đóng góp do ảnh hưởng của khối j (lặp lại).
- Eij : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh
hưởng của các yếu tố không xác định được lên số liệu quan sát
ở khối thứ j ở nghiệm thức thứ i
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
E
D
C
B
A
H X
X
X
X
X
:
0 



2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt1):
1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF)
2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS)
* Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC)
* Tổng bình phương khối (SSkhối)
* Tổng bình phương nghiệm thức (between group SS-SSNT)
* Tổng bình phương sai số (within group SS-SSss)
3. Độ tự do (degree of freedom- df )
* Độ tự do của Tổng (dfTC)
* Độ tự do của khối (dfkhối)
* Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT)
* Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS)
4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS)
* MS cho nghiệm thức (MSNT) * MS cho khối (MSkhối)
* MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
(khối)
1
2
….
r
Y11
y12
….
y1r
Y21
y22
….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1
yt2
….
ytr
 
r
t
y
y
y
y
y
y
r
t
y
CF tr
t
t
r
t
i
r
j
ij
.
...
...
...
.
2
2
1
1
12
11
2
1 1 


















 
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
(khối)
1
2
….
r
Y11
y12
….
y1r
Y21
y22
….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1
yt2
….
ytr
CF
y
y
y
CF
y
SS tr
t
i
r
j
ij
TC 





 
 
)
....
( 2
2
12
2
11
1 1
2
CF
t
r
y
r
y
r
y
SS
t
r
j
tj
r
j
j
r
j
j
NT 






























 


)
2
...
2
2
1
2
(
1
1
2
1
1
2
1
NT
khoi
TC
SS SS
SS
SS
SS 

 CF
t
y
t
y
t
y
SS
t
i
ir
t
i
i
t
i
i
khoi 
























 


)
2
...
2
2
( 1
1
2
1
1
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
(2) Tính toán các đặc số (tt4):
Yếu tố TN
1 2 ……. t
Lặp lại
(khối)
1
2
….
r
Y11
y12
….
y1r
Y21
y22
….
y2r
……..
……..
……..
……...
Yt1
yt2
….
ytr
DFTC= r*t -1
DFss= DFTC - DFkhối - DFNT
DFkhối= r -1
DFNT= t -1
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt5):
DF
SS
MS 
khoi
khoi
khoi
DF
SS
MS 
SS
SS
SS
DF
SS
MS 
NT
NT
NT
DF
SS
MS 
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, V1,V2)
- KHỐI
- NGHIỆMTHỨC
- SAI SỐ NN
DFKHỐI
DFNT
DFSS
SSKHỐI
SSNT
SSSS
MSKHỐI
MSNT
MSSS
F(0,05, V1,V2)
F(0,01, V1,V2)
F(0,001,V1,V2)
-TỔNG DFTC SSTC SS
NT
NT
MS
MS
F 
SS
KHOI
KHOI
MS
MS
F 
(4) So sánh từng cặp giữa các nghiệm thức
- tương tự kiểu HTNN
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
Quay lại vd: 2.4 trang 30
    76
3918
25
313
N
x
CF
2
2
i
,




SSTC = xi
2 – CF = 152 +142 + … + 102 +112 – 3918,76 = 64,24
    24
,
16
76
,
3918
5
2
59
2
62
2
58
2
65
2
69
2
...
2












CF
t
V
I
SSKHOI
    64
,
34
76
,
3918
5
59
57
58
72
67
... 2
2
2
2
2
2
2












 CF
r
F
A
SSNT
SSSS= SSTC – SSKH0I – SSNT = 64,24 – 16,24 – 34,64 = 13,36
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV DF SS MS F TN
F (4,16)
0,05 0,01 0,001
-KHỐI
-GIỐNG CỎ
-SS NN
4
4
16
16,24
36,64
13,36
4,06
8,66
0,835
4,86**
10,37***
3,01
3,01
4,77
4,77
7,94
7,94
TỔNG CỘNG 24 64,24
Kết luận chung: Năng suất cắt lần đầu trung bình giữa 5 giống cỏ
(nghiệm thức) khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,001.
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(4) So sánh từng cặp các nghiệm thức
 Dùng Tukey
r
unhien
MSsaisonga
Q
HSD 
766
,
1
408
,
0
33
,
4
5
835
,
0
33
,
4
)
05
,
0
( 



HSD
239
,
2
408
,
0
49
,
5
5
835
,
0
49
,
5
)
01
,
0
( 



HSD
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(4) So sánh từng cặp các nghiệm thức
 Dùng Tukey
X D=11,4 X C=11,6 X E=11,8 X A=13,4 X B= 14
X D =11,4 0 0,2 ns 0,4 ns 2,0* 3,0**
X C =11,6 0 0,2 ns 1,8* 2,8**
X E = 11,8 0 1,6 ns 2,6**
X A = 13,4 0 1,0 ns
X B= 14,4 0
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
*Thí dụ 2.5: tương tự như thí dụ 2.2, nhưng do điều kiện
khó khăn không thể chọn được 20 heo con đồng đều về
giống, giới tính hay lứa đẻ của heo mẹ... nhưng ta có thể
dàng chọn ra 5 heo nái (có thể khác giống, lứa) mỗi heo nái
như vậy chọn 4 heo con và 4 heo con này của mỗi nái được
lần lượt phân vào 4 lô thức ăn thí nghiệm. Như vậy, mỗi lô
thí nghiệm cũng được lặp lại 5.
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
Bảng 2.5 Kết quả trọng lượng xuất chuồng của heo thí nghiệm (kg/con)
thức ăn
Lặp lại
(nái)
A B C D
∑cho
thức
ăn
1
2
3
4
5
85
87
84
86
90
82
80
81
82
78
82
88
80
89
88
84
88
82
90
92
333
343
327
347
348
83,25
85,75
81,75
86,75
87,00
n 5 5 5 5 25
∑ cho nái 432 423 427 436 1691
86,40ab 80,60b 85,40ab 87,20a
X
X
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên
(Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
D
C
B
A
H X
X
X
X
:
0 


  2
,
144160
20
)
1698
(
5
5
5
5
92
90
82
...
84
87
85 2
2












CF
SS TC = (88)2 + (87)2 + … + (90)2 + (92)2 – 144160,2 = 299,8
8
,
84
2
,
144160
4
)
348
(
4
)
347
(
4
)
327
(
4
)
343
(
4
)
333
( 2
2
2
2
2






KHOI
SS
SSSS= SSTC – SSKH0I – SSNT = = 299,8 –84,8 – 131,4 = 83,6
2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD
2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV DF SS MS F TN
F (4,12) F (3,12)
0,05 0,01 0,001
-KHỐI
-THỨC ĂN
-SS NN
4
3
12
84,80
131,4
83,6
21,2
43,8
6,96
3,04NS
6,29**
3,26
3,49
5,41
5,95
9,36
10,80
TỔNG CỘNG 19 299,8
Kết luận chung: ???
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.1 Đặc điểm
2.3.2 Bố trí thí nghiệm
2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.1 Đặc điểm
Kiểm soát 2 yếu tố ngoại lai, ngoài yếu tố nghiệm thức
Ưu điểm
- Các nghiệm thức xếp theo hình vuông, lặp lại đầy đủ trong mỗi
hàng mỗi cột và chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi hàng mỗi cột đó.Mỗi
hàng mội cột đều là một khối đầy đủ, tạo cơ hội đồng đều cho các
nghiệm thức có mặt, nhằm giảm các nguồn sai số ngẫu nhiên
trong hàng và cột đó
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.1 Đặc điểm
Khuyết điểm
- số hàng số cột phải bằng nhau  nếu số lần lặp lại quá ít độ
tin cậy thấp
- Số nghiệm thức phù hợp để bố trí kiểu này là không ít hơn 4 và
không nhiều hơn 8
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.1 Đặc điểm
 Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ
B E A C D
D C A B E
B A D E C
A B D C E
E B C A D
A B C D E
C D E A B
B C D E A
E A B C D
D E A B C
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.6: Người ta muốn tìm ảnh hưởng của 4 loại khẩu phần đến năng
suất của bò sữa: A, B, C, D
4 bò sữa (có thể khác giống, trọng lượng, tuổi, chu kỳ cho sữa) được dùng
làm thí nghiệm và theo dõi qua 4 đợt vắt sữa (mỗi đợt là 21 ngày).
 Cần xác định:
- yếu tố TN: ? Mức độ ?
t = số nghiệm thức (KP) = 4
r = số lần lặp lại của mỗi nghiệm thức = 4= số bò = số đợt vắt
N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t  r = 4  4 = 16
- cách bố trí thí nghiệm ?
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.6:(tt)
Bước 1: Thiết kế khẩu phần vào các cột
A
D
B
C
B
C
D
A
C
D
A
B
D
A
B
C
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.6:(tt)
Bước 2: Thiết kế cho bò:
Dùng phiếu và rút thăm ngẫu nhiên (hoặc bảng số ngẫu nhiên) cho các bò
theo cột:
A
D
B
C
B
C
D
A
C
D
A
B
D
A
B
C
BÒ 4
BÒ 3 BÒ 1
BÒ 2
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.6:(tt)
Bước 3: Thiết kế cho ĐỢT:
Dùng phiếu và rút thăm ngẫu nhiên (hoặc bảng số ngẫu nhiên) cho các
đợt theo hàng:
A
D
B
C
B
C
D
A
C
D
A
B
D
A
B
C
BÒ 4
BÒ 3 BÒ 1
BÒ 2
ĐỢT IV
ĐỢT II
ĐỢT I
ĐỢT III
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.2 Bố trí thí nghiệm
Thí dụ 2.6:(tt)
A (18)
D (24)
B (25)
C (21)
B (27)
C (30)
D (21)
A (20)
C (22)
D (22)
A (25)
B (24)
D (30)
A (26)
B (29)
C (20)
BÒ 2
BÒ 1 BÒ 4
BÒ 3
ĐỢT I
ĐỢT II
ĐỢT IV
ĐỢT III
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.3 phân tích kết quả TN
Thí dụ 2.6:(tt)
Boø
Ñôït 1 2 3 4
Coäng
cho
ñôït
X ñôït
I
II
III
IV
C :20
A: 26
B :29
D: 30
B:24
D:22
A:25
C:22
D:24
B:25
C:21
A:18
A:20
C:30
D:21
B:27
88
103
96
97
22,00
27,25
24,00
24,25
n 4 4 4 4 16
Coäng cho boø 105 93 88 98 384
X boø 26,25 23,25 22,00 24,5
Coäng cho
nghieäm thöùc
(khaåu phaàn)
A = 89 ; B = 105
C = 93 ; D = 97
X khaåu phaàn X A = 22,25; X B = 26,25; X C = 23,25;
X D = 24,25;
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
Tổng quát
 Mô hình phân tích phương sai
Yijk =  + Ti + Cj + Rk + E ijk
Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng cố định của nghiệm thức (khẩu phần)
thứ i.
Cj : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của cột (bò) mức độ thứ j
Rk : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của hàng (đợt) mức độ thứ k
E ijk : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh hưởng của các yếu
tố không xác định được lên số liệu quan sát ở cột (bò) thứ i, hàng thứ (đợt)
thứ k, ở nghiệm thức (khẩu phần) thứ i.
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS)
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
D
C
B
A
H X
X
X
X
:
0 


2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt1):
1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF)
2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS)
* Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC)
* Tổng bình phương khối cột (SSkhối cột)
* Tổng bình phương khối hàng (SSkhối hàng)
* Tổng bình phương nghiệm thức (-SSNT)
* Tổng bình phương sai số (-SSss)
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt1):
3. Độ tự do (degree of freedom- df )
* Độ tự do của Tổng (dfTC)
* Độ tự do của khối cột (dfkhối cột)
* Độ tự do của khối hàng (dfkhối hàng)
* Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT)
* Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS)
4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS)
* MS cho nghiệm thức (MSNT)
* MS cho khối hàng(Mskhốicột)
* MS cho khối cột (Mskhốihàng)
* MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số
 
r
r
y
y
y
y
y
y
r
r
y
CF irr
ir
ir
r
i
i
i
r
i
r
j
r
k
ij
.
...
...
...
.
2
2
1
1
12
11
2
1 1 1 


















  
Với i biến thiên từ mức 1 đến r
Khối cột
1 2 ……. r
Khối hàng
1
2
….
r
Ti (Yi11)
Ti (Yi12)
….
Ti (Yi1r)
Ti (Yi21)
Ti ( y i22)
….
Ti (Yi2r)
……..
……..
……..
……...
Ti (Yir1)
Ti (Yir2)
….
Ti (Yirr)
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số
CF
y
y
y
CF
y
SS rrr
r
i
r
j
r
k
ijk
TC 





 
  
)
....
( 2
2
112
2
111
1 1 1
2
CF
r
y
r
y
r
y
SS
r
k
i
irk
r
k
i
k
i
r
k
i
k
i
khoi 











































)
2
...
2
2
(
1
1
1
1
2
1
1
1
cot
NT
khoihang
khoi
TC
SS SS
SS
SS
SS
SS 


 cot CF
r
y
r
y
r
y
SS
r
j
i
ijr
r
j
i
ij
r
j
i
ij
khoihang 











































)
2
...
2
2
(
1
1
1
1
2
1
1
1
Khối cột
1 2 ……. r
Khối hàng
1
2
….
r
Ti (Yi11)
Ti (Yi12)
….
Ti (Yi1r)
Ti (Yi21)
Ti ( y i22)
….
Ti (Yi2r)
……..
……..
……..
……...
Ti (Yir1)
Ti (Yir2)
….
Ti (Yirr)
CF
r
y
r
y
r
y
SS
r
k
j
rjk
r
k
j
jk
r
k
j
jk
NT 











































)
2
...
2
2
(
1
1
1
1
2
1
1
1
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7)
(2) Tính toán các đặc số (tt4):
DFTC= r*r -1
DFss= DFTC - Dfkhốicột - DFkhốihàng - DFNT
DFkhốihàng= DFkhốicột = DFNT = r -1
Khối cột
1 2 ……. r
Khối hàng
1
2
….
r
Ti (Yi11)
Ti (Yi12)
….
Ti (Yi1r)
Ti (Yi21)
Ti ( y i22)
….
Ti (Yi2r)
……..
……..
……..
……...
Ti (Yir1)
Ti (Yir2)
….
Ti (Yirr)
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(2) Tính toán các đặc số (tt5):
DF
SS
MS 
khoihang
khoihang
khoihang
DF
SS
MS 
SS
SS
SS
DF
SS
MS 
NT
NT
NT
DF
SS
MS 
cot
cot
cot
khoi
khoi
khoi
DF
SS
MS 
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
SV (source of
variation)
DF SS MS FTN F(α, V1,V2)
- KHỐI HÀNG
- KHỐI CỘT
- NGHIỆMTHỨC
- SAI SỐ NN
DFHÀNG
DFCỘT
DFNT
DFSS
SSHÀNG
SSCỘT
SSNT
SSSS
MSHÀNG
MSCỘT
MSNT
MSSS
F(0,05, V1,V2)
F(0,01, V1,V2)
F(0,001,V1,V2)
-TỔNG DFTC SSTC
SS
NT
NT
MS
MS
F 
SS
COT
COT
MS
MS
F 
(4) So sánh từng cặp giữa các nghiệm thức
- tương tự kiểu HTNN
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
SS
HÀNG
HÀNG
MS
MS
F 
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
Quay lại vd: 2.6 trang   9216
16
384
2


CF
SSTC = 202 +262 + … + 212 +272 – 9216 = 206
    5
,
28
9216
4
2
97
2
96
2
103
2
88
2
4
...
2
1











 CF
r
dot
dot
SSdot
    35
9216
4
97
93
105
89
... 2
2
2
2
2
2
)
( 










 CF
r
D
A
SS kp
NT
SSSS= SSTC – SSBO – SSDOT– SSNT
= 64,24 – 16,24 – 34,64 = 13,36
    5
,
39
9216
4
2
98
2
88
2
93
2
105
2
4
...
2
1











 CF
r
bo
bo
SSbo
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
(3) Thiết lập bảng ANOVA
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
SV DF SS MS F TN F bảng
0,05 0,01 0,001
- BÒ (CỘT)
- ĐỢT (HÀNG)
- KHẨU PHẦN
- SAI SỐ NN
4 -1 = 3
4 -1 = 3
4 -1 = 3
15-3-3-3= 6
39,5
28,5
35,0
103,0
13,17
9,50
11,67
17,17
0,77 ns
0,55 ns
0,68 ns 4,76 9,78 23,70
Tổng cộng 16-1 = 15 206
Kết luận chung
- Sản lượng sữa trung giữa 4 bò khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05
- Sản lượng sữa trung giữa 4 đợt khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05
- Sản lượng sữa trung giữa 4 khẩu phần khác biệt nhau không có ý nghĩa với
p > 0,05.
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
Khẩu phần
TSTK
A B C D p
n (bò)
(kg/con/ngày)
SD (kg/con/ngày)
CV (%)
4
22,25
3,86
17,36
4
26,25
2,22
8,45
4
23,25
4,57
19,67
4
24,25
4,03
16,62
> 0,05
X
Kết quả của thí dụ 2.6 được công bố trong các báo cáo khoa học theo
bảng tổng kết sau đây:
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS)
2.3.3 phân tích kết quả TN
Thí dụ 2.7:(trang 44)
Tìm hiểu sự tiêu thụ của 5 loại TAHC: V, W, X, Y, và Z qua 5 ĐỢT
khác nhau và ở 5 đại lý khác nhau. Chỉ tiêu theo dõi là số lượng
bán ra (tấn). Hãy phân tích kết quả số liệu bảng 2.7?
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS)
2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
 Mô hình phân tích phương sai
Yijk =  + Ti + Cj + Rk + E ijk
 cần xác định lại:
 T, C , R ??????
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS)
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD 2.7: trang 44
(1) Đặt giả thuyết tương đồng:
(2) Tính toán các đặc số:
Z
Y
X
W
V
H X
X
X
X
X
:
0 



  64
,
1536
25
196
2


CF
SStổngcộng = 92 + 62 + … + 112 + 82 – 1536,64 = 105,36
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang 44
(2) Tính toán các đặc số (tt)
SSSS= SSTC – SSdaily – SSdot – SSTAHC
= 105,36 – 25,36 - 9,76 – 51,76 =18,48
36
,
25
64
,
1536
5
41
38
43
30
44 2
2
2
2
2







(cot)
daily
SS
76
,
9
64
,
1536
5
37
45
40
37
37 2
2
2
2
2







(hang)
dot
SS
76
,
51
44
45
29
46 2






 1536,64
5
32
SS
2
2
2
2
(NT)
TAHC
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang 44
(4) Thiết lập bảng ANOVA
SV DF SS MS F TN F bảng
0,05 0,01 0,001
- Đại lý
- Đợt
- TAHC
- Ssnn
5 -1 = 4
5 -1 = 4
5 -1 = 4
24- 4- 4
- 4 = 12
25,36
9,76
51,76
18,48
6,34
2,44
12,94
1,54
4,12*
1,58ns
8,40**
3,26
3,26
3,26
5,41
5,41
5,41
9,63
9,63
9,63
Tổng
cộng
25-1 = 24 105,36
Kết luận chung.
- Số lượng thức ăn heo con trung bình bán ra giữa 5 loại khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,01.
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang 44
(4) So sánh từng cặp giữa các TAHC
 Dùng Tukey
r
aãunhieân
MSsaisoáng
Q
HSD 
Tra phụ lục 5, ứng với độ tự do của sai số ngẫu nhiên = 12,số nghiệm
thức = 5 ở 2 mức  = 0,05 và  = 0,01  Q(0,05) = 4,51 ; Q(0,01) = 5,84
50
,
2
5
54
,
1
51
,
4
)
05
,
0
( 

HSD 23
,
3
5
54
,
1
84
,
5
)
01
,
0
( 

HSD
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang
(4) So sánh từng cặp giữa các TAHC
 Dùng Tukey: lập bảng tam giác
X X
= 5,8
X V
= 6,4
X Z
= 8,8
X Y
= 9,0
X W
= 9,2
X X = 5,8 0 0,6ns 3,0* 3,2* 3,4**
X V = 6,4 0 2,4ns 2,6* 2,8*
X Z = 8,8 0 0,2ns 0,4ns
X Y = 9,0 0 0,2ns
X W = 9,2 0
2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm
TD2.7 trang 44
Kết quả của thí dụ 2.7 được công bố trong các báo cáo khoa
học theo bảng tổng kết sau đây
TAHC
TSTK
V W X Y Z P
n (laëp laïi)
(taán)
SD (taán)
CV (%)
5
6,4bc
0,89
13,89
5
9,2a
2,16
23,56
5
5,8c
1,48
25,57
5
9,0a
1,58
17,58
5
8,8ab
1,78
20,33
<0,01
X
Kết thúc chương II
???????????
Môn học: PPTN
Bộ Môn: Giống Động Vật
GV: Cao Phước Uyên Trân

More Related Content

Similar to Chương II Bo tri TN.pdf

10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại họcOanh MJ
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011BẢO Hí
 
tailieuxanh_lyttt_9123.pdf
tailieuxanh_lyttt_9123.pdftailieuxanh_lyttt_9123.pdf
tailieuxanh_lyttt_9123.pdfHoio3
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012Nhi Triệu Yến
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012Hien Nguyen
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonLinh Nguyễn
 
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKGIALANG
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkKhnhTrnh10
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkPhi Phi
 
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkWww2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkNgọc Mẩu
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkNhân Quang
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkduc do
 

Similar to Chương II Bo tri TN.pdf (20)

Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
 
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAYLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HAY
 
Luận văn: Phương trình tích phân kỳ dị với dịch chuyển và phản xạ
Luận văn: Phương trình tích phân kỳ dị với dịch chuyển và phản xạLuận văn: Phương trình tích phân kỳ dị với dịch chuyển và phản xạ
Luận văn: Phương trình tích phân kỳ dị với dịch chuyển và phản xạ
 
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOTLuận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong lĩnh vực tài chính, HOT
 
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đLuận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
Luận văn: Tính toán ngẫu nhiên trong tài chính, HAY, 9đ
 
Dang tich-phan-dai-hoc
Dang tich-phan-dai-hocDang tich-phan-dai-hoc
Dang tich-phan-dai-hoc
 
10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
tailieuxanh_lyttt_9123.pdf
tailieuxanh_lyttt_9123.pdftailieuxanh_lyttt_9123.pdf
tailieuxanh_lyttt_9123.pdf
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
 
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
[ Www.nguoithay.com ] hon 250 bai phuong trinh va he phuong trinh 2012
 
10 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 2015
10 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 201510 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 2015
10 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 2015
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTK
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkWww2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 

More from PrawNaparee

VOCABULARY_8.pptx
VOCABULARY_8.pptxVOCABULARY_8.pptx
VOCABULARY_8.pptxPrawNaparee
 
VOCABULARY_7.pptx
VOCABULARY_7.pptxVOCABULARY_7.pptx
VOCABULARY_7.pptxPrawNaparee
 
VOCABULARY_6.pptx
VOCABULARY_6.pptxVOCABULARY_6.pptx
VOCABULARY_6.pptxPrawNaparee
 
VOCABULARY_4.pptx
VOCABULARY_4.pptxVOCABULARY_4.pptx
VOCABULARY_4.pptxPrawNaparee
 
VOCABULARY_2.pptx
VOCABULARY_2.pptxVOCABULARY_2.pptx
VOCABULARY_2.pptxPrawNaparee
 
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptPrawNaparee
 
chuong-0_tong-quan.ppt
chuong-0_tong-quan.pptchuong-0_tong-quan.ppt
chuong-0_tong-quan.pptPrawNaparee
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfPrawNaparee
 

More from PrawNaparee (13)

PRONUN_12.pptx
PRONUN_12.pptxPRONUN_12.pptx
PRONUN_12.pptx
 
PRONUN_11.pptx
PRONUN_11.pptxPRONUN_11.pptx
PRONUN_11.pptx
 
PRONUN_10.pptx
PRONUN_10.pptxPRONUN_10.pptx
PRONUN_10.pptx
 
PRONUN_9.pptx
PRONUN_9.pptxPRONUN_9.pptx
PRONUN_9.pptx
 
VOCABULARY_8.pptx
VOCABULARY_8.pptxVOCABULARY_8.pptx
VOCABULARY_8.pptx
 
VOCABULARY_7.pptx
VOCABULARY_7.pptxVOCABULARY_7.pptx
VOCABULARY_7.pptx
 
VOCABULARY_6.pptx
VOCABULARY_6.pptxVOCABULARY_6.pptx
VOCABULARY_6.pptx
 
VOCABULARY_4.pptx
VOCABULARY_4.pptxVOCABULARY_4.pptx
VOCABULARY_4.pptx
 
VOCABULARY_2.pptx
VOCABULARY_2.pptxVOCABULARY_2.pptx
VOCABULARY_2.pptx
 
VOCABULARY.pptx
VOCABULARY.pptxVOCABULARY.pptx
VOCABULARY.pptx
 
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
 
chuong-0_tong-quan.ppt
chuong-0_tong-quan.pptchuong-0_tong-quan.ppt
chuong-0_tong-quan.ppt
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
 

Recently uploaded

Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfAnPhngVng
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 

Recently uploaded (20)

Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 

Chương II Bo tri TN.pdf

  • 1. Chương II THÍ NGHIỆM 1 YẾU TỐ Môn học: PPTN Bộ Môn: Giống Động Vật GV: Cao Phước Uyên Trân
  • 2. THÍ NGHIỆM 1 YẾU TỐ 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD ) 2.2. Kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên (hay kiểu khối đầy đủ) (Randomized completely block design - RCBD) 2.3. Kiểu bình phương La Tinh (Latin Square - LS)
  • 3. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD ) 2.1.1 Đặc điểm 2.1.2 Bố trí thí nghiệm 2.1.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
  • 4. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD ) 2.1.1 Đặc điểm  Là kiểu thí nghiệm đơn giản nhất  Các nghiệm thức được bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên trên một nền chung.  Tất cả các đơn vị thí nghiệm của các nghiệm thức được thu thập trong điều kiện hoàn cảnh gần như là rất giống nhau.
  • 5. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt1  Ưu điểm - Cho kết quả rất mỹ mãn đối với các vật liệu gần như đồng nhất: gà, heo, bò cùng lứa tuổi, giới tính, trọng lượng, thức ăn đồng đều về chất lượng, tiểu khí hậu và chuồng nuôi đồng nhất, đất đai cùng loại cùng độ phì nhiêu, các nguyên vật liệu thí nghiệm trong phòng thí nghiệm … - Có thể tổ chức thí nghiệm với số nghiệm thức tùy ý và số lần lặp lại có thể giống hoặc khác nhau giữa các nghiệm thức, ngay cả trường hợp số liệu của một vài đơn vị nghiệm thức bị mất việc phân tích kết qủa cũng đơn giản.
  • 6. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt2  Khuyết điểm - Không mấy khả quan đối với các thí nghiệm ở trại, chuồng, hay nhà xưởng lớn, ngoài ruộng, đồng cỏ…do có môi trường ngoại cảnh như khí hậu, nhiệt độ…khác nhau nên thường khó bảo đảm tốt được tất cả các đơn vị thí nghiệm được hưởng các điều kiện thí nghiệm tương đương như nhau. - Không có hiệu lực nhiều nếu phương sai sai số ngẫu nhiên xãy ra rất lớn giữa các đơn vị thí nghiệm trong cùng một nghiệm thức.
  • 7. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt3 2.1.2 Bố trí thí nghiệm  Thí dụ 2.1: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ  Cần xác định: - yếu tố TN: ? Mức độ ? t = số nghiệm thức (giống cỏ) = 5 r = số lần lặp lại (ngẫu nhiên) của mỗi nghiệm thức = 5 N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t  r = 5  5 = 25 - cách bố trí thí nghiệm ?
  • 8. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách I: rút thăm ngẫu nhiên - Chuẩn bị 25 phiếu bằng giấy kích thước bằng nhau. 5 phiếu sẽ ghi chữ A, 5 phiếu sẽ ghi chữ B, 5 phiếu sẽ ghi chữ C, 5 phiếu sẽ ghi chữ D và 5 phiếu sẽ ghi chữ E (các phiếu này được xếp kín). Trộn 25 phiếu này trong một hộp (hay nón). - Rút thăm ngẫu nhiên mỗi lần một phiếu và đặt vào các ô theo thứ tự từ trái sang phải và trên xuống dưới theo hình chữ nhật có 25 ô
  • 9. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt5 2.1.2 bố trí TN (tt2)  Cách I: rút thăm ngẫu nhiên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A D A B A D E C C E E C C A B D B C E E D B A B  Mãnh đất thí nghiệm ngoài thực địa được chia làm 25 ô và các giống cỏ được trồng đúng vào vị trí đã được rút thăm ngẫu nhiên.
  • 10. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt6 2.1.2 bố trí TN (tt3)  Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên - Ký hiệu giống cỏ A = 0; giống cỏ B = 1; giống cỏ C = 2; giống cỏ D = 3 và giống cỏ E = 4. - Chọn 1 cột(1 hàng) bất kỳ đầu tiên trong bảng số ngẫu nhiên (phụ lục 1). Trên hàng này chọn các số ứng với các giống cỏ (số nào không phải thì bỏ qua) và đặt vào các ô từ trái sang phải và trên xuống dưới tương tự như cách làm trên (cũng hình chữ nhật có 25 ô), số nào tương ứng với giống cỏ nào đã chọn được đủ 5 lần thì bỏ qua và tiếp tục chọn số cho các giống cỏ còn lại cho đến khi các giống cỏ đã được bố trí đầy đủ vào các ô.
  • 11. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.2 bố trí TN (tt4)  Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên 8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4 0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2 2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0 4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7 1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4 2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9 8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0 0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4
  • 12. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.2 Bố trí TN (tt5)  Cách II: dùng bảng số ngẫu nhiên 2C 0A 3D 1B 4E 2C 1B 2C 3D 0A 3D 1B 4E 0A 3D 3D 1B 2C 0A 2C 1B 4E 4E 0A 4E
  • 13. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.2 bố trí TN (tt6) Kết quả sau khi thu hoạch năng suất từng ô thí nghiệm : Bảng 2.1: Kết qủa năng suất khi cắt lần đầu (tấn/ha) Gioáng coû Laëp laïi (laàn) A B C D E 1 2 3 4 5 15 14 12 13 13 16 14 13 15 14 13 12 11 12 10 11 13 10 12 11 14 12 12 10 11
  • 14. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm Giả sử: một thí nghiệm theo dõi Yếu tố A gồm t mức độ, lặp lại r lần ,được bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên. Hãy phân tích kết quả sau thí nghiệm Bảng 2.1: Kết qủa thu được sau một thí nghiệm Yếu tố TN 1 2 ……. t Lặp lại 1 2 …. r Y11 y12 …. y1r Y21 y22 …. y2r …….. …….. …….. ……... Yt1 yt2 …. ytr
  • 15. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm 2.1.3.1 Mô hình phân tích phương sai Yij =  + Ti + E ij -Yij : mỗi số liệu quan sát. - : trung bình chung các số liệu quan sát. -Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của nghiệm thức (giống cỏ) ở mức độ thứ i. -Eij : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh hưởng của các yếu tố không xác định được lên số liệu quan sát ở mức độ thứ j và ở nghiệm thức mức độ thứ i (có nhiều nghiệm thức và mỗi nghiệm thức có nhiều mẫu được quan sát ngẫu nhiên).
  • 16. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 - FTN xãy ra theo luật phân phối F và gọi f (F) là hàm số của F với hai thông số v1 và v2, trong đó v1 và v2 là độ tự do lần lượt của mức độ yếu tố thí nghiệm và sai số ngẫu nhiên. - Mỗi cặp thông số v1 và v2 có một đường biểu diễn riêng thể hiện các giá trị F - Để biết được sự sai khác giữa các nhóm (mức độ của yếu tố thí nghiệm ) có thực sự có ý nghĩa hay không hay chỉ là do ngẫu nhiên người ta dùng FTN SO SÁNH VỚI MỘT GIÁ TRỊ TỚI HẠN F Ở MỨC Ý NGHĨA α (0,05; 0,01; 0,001) 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt1) 2.1.3.2 Cơ sở lý luận
  • 17. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt2) 2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt1) - Mức ý nghĩa α này chính là xác xuất để biết được giá trị F nằm trong vùng mà sự sai khác giữa các nhóm có thực sự có ý nghĩa hay không? -  càng nhỏ sự khác biệt các trung bình của các nhóm càng lớn và càng có ý nghĩa. - Vd:
  • 18. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt3) 2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt2) - Bằng cách lý luận trên khi phân tích phương sai người ta sẽ thực hiện các bước sau: + Bước 1: đặt giả thiết tương đồng H0 (sự khác biệt giữa các nhóm cần so sánh là không có ý nghĩa- (như nhau)) + Bước 2 : Tính tỷ số FTN + Bước 3 : so sánh tỷ số FTN với F(α,v1,v2) * F(α,v1,v2) : có được trong bảng F (phụ lục 2) + Bước 4: Kết luận cho giả thiết (chấp nhận hay bác bỏ)
  • 19. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt3) 2.1.3.2 Cơ sở lý luận (tt2)
  • 20. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt4) 2.1.3.2Cơ sở lý luận (tt3)  FTN ≤ F (0,05): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra lớn hơn 0,05), chấp nhận giả thuyết H0, các nhóm này có ah như nhau và sự khác biệt không có ý nghĩa với p > 0,05 (non-significant -ns).  FTN  F (0,05): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra nhỏ hơn 0,05), bác bỏ giả thuyết Ho,  các nhóm này ảnh hưởng không như nhau và sự khác biệt có ý nghĩa với p ≤ 0,05 (significant- *)  FTN  F (0,01): (giá trị FTN có xác xuất xãy ra nhỏ hơn 0,01), bác bỏ giả thuyết Ho,  các nhóm này ah không như nhau và sự khác biệt rất có ý nghĩa với p ≤ 0,01 (highly significant-**).  FTN  F (0,001): (FTN có xác xuất  xãy ra nhỏ hơn 0,001), bác bỏ giả thuyết Ho các nhóm này ah không như nhau và sự khác biệt rất rất có ý nghĩa với p ≤ 0,001 (very highly significant-***).
  • 21. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt5) 2.1.3.2Cơ sở lý luận(tt4) Khi dựa vào kết quả thí nghiệm mẫu để kết luận thống kê cho tổng thể, ta thường mắc phải 2 sai lầm sau đây: + Sai lầm loại I (α): là sai lầm Bác bỏ H0 khi nó đúng + Sai lầm loại II : là sai lầm của việc không bác bỏ H0 khi nó sai Giả thiết H0 H0 Đúng H0 Sai Bác bỏ H0 Sai lầm loại I Kết luận đúng Không Bác bỏ H0 Kết luận đúng Sai lầm loại II
  • 22. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt6) 2.1.3.3 Phân tích (1) Đặt giả thuyết tương đồng: (2) Tính toán các đặc số:
  • 23. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt1) (2) Tính toán các đặc số (tt1): 1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF) 2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS) * Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC) * Tổng bình phương nghiệm thức (between group SS-SSNT) * Tổng bình phương sai số (within group SS-SSss) 3. Độ tự do (degree of freedom- df ) * Độ tự do của Tổng (dfTC) * Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT) * Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS) 4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS) * MS cho nghiệm thức (MSNT) * MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
  • 24. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt1) (2) Tính toán các đặc số (tt2): Yếu tố TN 1 2 ……. t Lặp lại 1 2 …. r Y11 y12 …. y1r Y21 y22 …. y2r …….. …….. …….. ……... Yt1 yt2 …. ytr   r t y y y y y y r t y CF tr t t r t i r j ij . ... ... ... . 2 2 1 1 12 11 2 1 1                     
  • 25. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt1) (2) Tính toán các đặc số (tt3): Yếu tố TN 1 2 ……. t Lặp lại 1 2 …. r Y11 y12 …. y1r Y21 y22 …. y2r …….. …….. …….. ……... Yt1 yt2 …. ytr CF y y y CF y SS tr t i r j ij TC           ) .... ( 2 2 12 2 11 1 1 2 CF t r y r y r y SS t r j tj r j j r j j NT                                    ) 2 ... 2 2 1 2 ( 1 1 2 1 1 2 1 NT TC SS SS SS SS  
  • 26. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt1) (2) Tính toán các đặc số (tt4): Yếu tố TN 1 2 ……. t Lặp lại 1 2 …. r Y11 y12 …. y1r Y21 y22 …. y2r …….. …….. …….. ……... Yt1 yt2 …. ytr
  • 27. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt1) (2) Tính toán các đặc số (tt5): DF SS MS  NT NT NT DF SS MS  SS SS SS DF SS MS 
  • 28. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (3) Thiết lập bảng ANOVA SV (source of variation) DF SS MS FTN F(α, V1,V2) -NGHIỆMTHỨC - SAI SỐ NN DFNT DFSS SSNT SSSS MSNT MSSS F(0,05, V1,V2) F(0,01, V1,V2) F(0,001, V1,V2) -TỔNG DFTC SSTC
  • 29. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt3) (4) So sánh từng cặp giữa các lô TN (a) Trắc nghiệm LSD (least significant difference) Trường hợp các nghiệm thức có số lần lặp lại bằng nhau Trường hợp các nghiệm thức có số lần lặp lại không bằng nhau t : giá trị t tra ở phụ lục 3 ứng với độ tự do của sai số ngẫu nhiên ở 3 mức xác suất thường dùng : 0,05; 0,01; 0,001
  • 30. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt3) (4) So sánh từng cặp giữa các lô TN (a)Trắc nghiệm LSD (least significant difference) Phụ lục 3: Phân phối t
  • 31. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt3) (4) So sánh từng cặp giữa các lô TN (a)Trắc nghiệm LSD (least significant difference) … 0 0 ………….. 0 0
  • 32. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt3) (4) So sánh từng cặp giữa các lô TN (b) Trắc nghiệm Tukey Q: tra phụ lục 5, ứng với số nghiệm thức và độ tự do của sai biệt ở 2 mức xác suất  = 0,05 và  = 0,01 ta có 2 giá trị Q khác nhau. Hiệu số mỗi cặp XA-XB nếu lớn hơn HSD ở mức nào thì sự khác biệt có ý nghĩa ở mức đó, nếu không lớn hơn HSD thì sự khác biệt không có ý nghĩa. Lập bảng tam giác so sánh như trắc nghiệm LSD.
  • 33. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt3) (4) So sánh từng cặp giữa các lô TN SAU KHI SO SÁNH CÁC CẶP TRUNG BÌNH, CÁCH TRÌNH BÀY QUI ƯỚC THỐNG KÊ CÁC SỰ KHÁC BIỆT: Giả sử ta có 5 trung bình của 5 nghiệm thức sau đây: Giả sử: (giáo trình trang 16,17) a a d b b c c V IV III II I X X X X X V IV III II I X X X X X
  • 34. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8) 2.1.3.3 Phân tích (tt4) TD: 2.1 trang 7 Bảng 2.1: Kết qủa năng suất khi cắt lần đầu (tấn/ha) Gioáng coû Laëp laïi (laàn) A B C D E Tổng 1 2 3 4 5 15 14 12 13 13 16 14 13 15 14 13 12 11 12 10 11 13 10 12 11 14 12 12 10 11 Cộng cho NT TB nghiệm thức 67 13,40 72 14,40 58 11,60 57 11,40 59 11,80 313 12,5
  • 35. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8) 2.1.3.3 Phân tích (tt5) TD: 2.1 trang 7 (2) Tính toán các đặc số: a. Hệ số điều chỉnh CF: E D C B A H X X X X X : 0     (1) Đặt giả thuyết tương đồng:     76 , 3918 25 11 10 ... 14 15 2 2         N x CF i
  • 36. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9) 2.1.3.3 Phân tích (tt6) TD: 2.1 trang 7 (2) Tính toán các đặc số: b. Các tổng bình phương: SSTC = Xi2 - CF = (15)2 + (14)2 + … + (10)2 + (11)2 - 3918,76 = 64,24     64 , 34 76 , 3918 5 2 ) 59 ( ... 2 ) 72 ( 2 ) 67 ( 2 ... 2             CF E n E A n A SSNT SSSS = SSTC – SSNT = 64,24 – 34,64 = 29,60
  • 37. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9) 2.1.3.3 Phân tích (tt6) TD: 2.1 trang 7 (2) Tính toán các đặc số: c. Các độ tự do: DF TC= r x t– 1 = 25 – 1 = 24 DF NT= t – 1 = 5 – 1 = 4 DF SS= DFTC – DFNT= 24 – 4 = 20 d. Trung bình bình phương (MS): 8,66 4 34,64 ) NT(giongco DF ) NT(giongco SS ) NT(giongco MS    48 , 1 20 29,6 ss DF ss SS SS MS   
  • 38. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (3) Thiết lập bảng ANOVA SV (source of variation) DF SS MS FTN F(α, 4,20) 0,05 0,01 0,001 -Giống Cỏ - SAI SỐ NN 4 20 34,64 29,60 8,66 1,48 5,85** 2,87 4,43 7,10 -TỔNG 24 64,24 Kết luận chung: Bác bỏ Ho, năng suất trung bình khi cắt lần đầu giữa các giống cỏ khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,01.
  • 39. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (4) So sánh từng cặp nghiệm thức  Dùng LSD 61 , 1 5 48 , 1 2 086 , 2 ) 20 ; 05 , 0 (    t LSD 83 , 2 5 48 , 1 2 845 , 2 ) 20 ; 01 , 0 (    t LSD 00 , 3 5 48 , 1 2 850 , 3 ) 20 ; 001 , 0 (    t LSD
  • 40. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (4) So sánh từng cặp nghiệm thức  Dùng LSD X D =11,40 X C =11,60 X E =11,80 X A =13,40 X B =14,40 X D =11,40 b 0 0,2 ns 0,4 ns 2,0 * 3,0 *** X C =11,60 b 0 0,2 ns 1,8* 2,8 * X E =11,80 b 0 1,6 ns 2,6 * X A =13,40 ab 0 1,0 ns X B =14,40 a 0
  • 41. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo khoa học theo bảng tổng kết sau đây: Giống cỏ TSTK A B C D E p - n (lần lặp lại) (tấn/ha) - SD (tấn/ha) - CV (%) 5 13,40ab 1,14 8,51 5 14,40a 1,14 7,92 5 11,60b 1,14 9,83 5 11,40b 1,14 10,00 5 11,80b 1,487 12,5 0,003 X
  • 42. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt3 2.1.2 Bố trí thí nghiệm  Thí dụ 2.2: so sánh trọng lượng xuất chuồng của heo thịt qua 4 loại thức ăn hỗn hợp A, B, C và D. Mỗi loại thức ăn được nuôi lặp lại 5 heo. Các heo được chọn thí nghiệm đồng đều về giống (heo lai 3 máu), giới tính (heo đực thiến), tuổi (60 ngày), trọng lượng ban đầu (20 kg), sức khoẻ…  Cần xác định: - yếu tố TN: ? Mức độ ? t = số nghiệm thức ; r = số lần lặp lại (ngẫu nhiên) của mỗi nghiệm thức N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t  r = 4  5 = 20 - cách bố trí thí nghiệm ?
  • 43. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách I: rút thăm ngẫu nhiên  - Lựa chọn sẵn 20 heo đã được đồng đều về các yếu tố trên và cắt số tai (hay đánh dấu trên lưng) 20 heo này từ số 1 đến số 20.  - Chuẩn bị sẵn 4 ô chuồng tương đương nhau về kích thước và các điều kiện nuôi dưỡng để nuôi heo thí nghiệm và đánh số theo thứ tự sắp xếp từ số 1 đến số 4.
  • 44. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách I: rút thăm ngẫu nhiên a. Rút thăm ngẫu nhiên cho ô chuồng Làm 4 thăm A, B, C, D ký hiệu cho 4 loại thức ăn thí nghiệm. Bỏ vào 1 hộp giấy (hay nón) trộn đều và rút thăm ngẫu nhiên 1 2 3 4 D B A C
  • 45. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách I: rút thăm ngẫu nhiên a. Rút thăm ngẫu nhiên cho heo - Làm 20 phiếu cho heo thí nghiệm: đánh số thứ tự từ 1 đến 20 qui định cho heo có số 1 đến số 20. Bỏ vào 1 hộp giấy (hay nón) trộn đều. Mỗi lần rút 5 phiếu, rút 4 lần 2 1 5 3 4 7 6 10 8 9 12 11 15 13 14 17 16 20 18 19
  • 46. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN Dùng bảng số ngẫu nhiên cho ô chuồng Ký hiệu 4 loại thức ăn thí nghiệm: A =1, B=2, C=3, D=4 và dùng bảng số ngẫu nhiên như sau: chọn 1 cột hoặc 1 hàng bất kỳ trong phụ lục 1 8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4 0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2 2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0 4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7 1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4 2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9 8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0 0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4 vd: chọn cột 1 - Số 2 ứng với thức ăn B: nuôi chuồng 1 - Số 4 ứng với thức ăn D: nuôi chuồng 2 - Số 1 ứng với thức ăn A: nuôi chuồng 3 - còn lại là thức ăn C: nuôi chuồng 4
  • 47. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN  Dùng bảng số ngẫu nhiên cho heo Chọn trong phụ lục 1 2 cột hoặc 2 hàng bất kỳ. Trên 2 hàng hay cột này chọn ra những số  20, trường hợp không đủ 20 số thì chọn 2 cột bất kỳ khác, chẳng hạn cột 3 và cột 5, cột 7 và cột 8...hoặc 2 hàng bất kỳ chẳng hạn hàng 8 và hàng 9 hoặc hàng 15 và hàng 20...
  • 48. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN  Dùng bảng số ngẫu nhiên cho heo - Qui định như sau:  5 số đầu tiên lấy ra từ bảng số ngẫu nhiên ứng với 5 số heo đã đánh dấu sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn A (đưa vào ô chuồng số 3).  5 số kế tiếp lấy ra từ bảng số ngẫu nhiên ứng với 5 số heo đã đánh dấu sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn B (ô chuồng số 1).  5 số kế tiếp ứng với 5 số heo sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn C (ô chuồng số 4).  5 heo còn lại sẽ nuôi thí nghiệm bằng thức ăn D (ô chuồng số 2).
  • 49. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN 8 2 0 3 1 4 5 8 2 1 7 2 7 3 8 5 5 2 9 0 6 3 1 6 4 0 8 7 3 3 1 9 7 5 2 5 7 6 9 8 0 3 6 2 5 1 2 7 5 2 2 3 3 8 6 1 4 2 4 0 2 6 1 8 9 5 2 6 9 8 3 4 0 1 0 4 7 5 5 6 3 0 7 7 1 9 1 6 1 7 4 1 7 1 3 7 9 3 3 7 1 9 3 9 5 3 4 9 5 5 2 7 5 8 0 3 4 8 8 1 2 7 5 3 4 2 8 7 8 1 4 1 4 9 4 2 4 1 5 2 9 4 6 2 1 5 2 8 1 9 8 4 8 5 1 3 9 6 6 0 7 2 1 9 0 2 0 6 7 0 6 0 1 3 0 0 3 8 8 4 7 5 1 5 1 7 3 4 5 2 0 7 4 7 9 6 6 7 7 4
  • 50. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt4 2.1.2 bố trí TN (tt1)  Cách II: DÙNG BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN Ô chuồng 1 2 3 4 Thức ăn Lặp lại B D A C 1 2 3 4 5 Heo số 10 Heo số 16 Heo số 19 Heo số 18 Heo số 01 Heo số 02 Heo số 04 Heo số 14 Heo số 11 Heo số 06 Heo số 20 Heo số 15 Heo số 17 Heo số 08 Heo số 09 Heo số 12 Heo số 03 Heo số 07 Heo số 13 Heo số 05
  • 51. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8) 2.1.3.3 Phân tích (tt4) TD: 2.2 trang 20 Bảng 2.2: Trọng lượng heo thịt lúc 6 tháng tuổi(kg) Thức ăn Lặp lại (heo thịt) A B C D 1 2 3 4 5 88 87 84 86 90 82 90 81 82 88 82 88 89 79 88 87 88 82 90 92 Cộng cho nghiệm thức 435 423 426 439 87,0 84,6 85,2 87,8 X
  • 52. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8) 2.1.3.3 Phân tích (tt5) TD: 2.2 trang 20 (2) Tính toán các đặc số: a. Hệ số điều chỉnh CF: D C B A H X X X X : 0    (1) Đặt giả thuyết tương đồng:     20 , 149991 20 92 90 ... 87 88 2 2         N x CF i
  • 53. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9) 2.1.3.3 Phân tích (tt6) TD: 2.2 trang 20 (2) Tính toán các đặc số: b. Các tổng bình phương: SSTC = Xi2 - CF = (88)2 + (87)2 + … + (90)2 + (92)2 – 149991,2 = 256,6     7 , 33 2 , 149991 5 2 ) 439 ( ... 2 ) 423 ( 2 ) 435 ( 2 ... 2             CF D n D A n A SSNT SSSS = SSTC – SSNT = 256,6 – 33,7 = 222,8
  • 54. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9) 2.1.3.3 Phân tích (tt6) TD: 2.2 trang 20 (2) Tính toán các đặc số: c. Các độ tự do: DF TC= r x t– 1 = 20 – 1 = 19 DF NT= t – 1 = 4 – 1 = 3 DF SS= DFTC – DFNT= 19 – 3 = 16 d. Trung bình bình phương (MS): 3 , 1 1 3 33,7 an) NT(thuc DF an) NT(thuc SS an) NT(thuc MS    ,9 1 16 222,8 ss DF ss SS SS MS 3   
  • 55. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (3) Thiết lập bảng ANOVA SV (source of variation) DF SS MS FTN F(α, 3,16) 0,05 0,01 0,001 -thức ăn - SAI SỐ NN 3 16 33,7 222,8 11,3 13,9 0,81ns 3,24 5,29 9,00 -TỔNG 19 256,6 Kết luận chung: Chấp nhận Ho, trọng lượng heo thịt 6 tháng tuổi trung bình giữa các loại thức ăn khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05
  • 56. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo khoa học theo bảng tổng kết sau đây: Thức ăn TSTK A B C D p - n (heo) (kg) - SD (kg) - CV (%) 5 87,0 2,24 5,27 5 84,6 4,10 4,84 5 85,2 4,44 5,21 5 87,8 3,77 4,29 0,508 X
  • 57. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8) 2.1.3.3 Phân tích (tt4) TD: 2.3 trang 24 Bảng 2.2: Trọng lượng toàn ổ HCCS 25 ngày (kg) Nh.Gi Stt (o) Landrace x Yorkshire Landrace Yorkshi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 55 64 63 60 63 65 66 70 65 68 59 58 59 62 63 42 47 42 36 51 50 50 38 51 52 50 48 - - - 43 41 43 40 51 49 48 36 45 50 - - - - - n 15 12 10  nghieäm thöùc 940 557 446 X 62,67a 46,42b 44,60b
  • 58. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt7 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt8) 2.1.3.3 Phân tích (tt5) TD: 2.3 trang 24 (2) Tính toán các đặc số: a. Hệ số điều chỉnh CF: Y L LY H X X X : 0   (1) Đặt giả thuyết tương đồng:     75 , 102033 10 12 15 50 45 ... 64 55 2 2           N x CF i
  • 59. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9) 2.1.3.3 Phân tích (tt6) TD: 2.3 trang 24 (2) Tính toán các đặc số: b. Các tổng bình phương: SSTC = Xi2 - CF = (55)2 + (64)2 + … + (45)2 + (50)2 – 102033,75 = 3387,2     6 , 2618 2 , 3387 10 ) 446 ( 12 ) 557 ( 15 ) 940 ( 2 ... 2 2 2 2            CF Y n Y LY n LY SSNT SSSS = SSTC – SSNT = 3387,2 – 2618,6 = 768,7
  • 60. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt9) 2.1.3.3 Phân tích (tt6) TD: 2.3 trang 24 (2) Tính toán các đặc số: c. Các độ tự do: DF TC= (r1+r2+r3)– 1 = 37 – 1 = 36 DF NT= t – 1 = 3 – 1 = 2 DF SS= DFTC – DFNT= 36 – 2 = 34 d. Trung bình bình phương (MS): 3 , 1309    2 2618,6 NT(giong) DF ) NT(giong SS ) NT(giong MS 6 , 22    34 768,7 ss DF ss SS SS MS
  • 61. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (3) Thiết lập bảng ANOVA SV (source of variation) DF SS MS FTN F(α, 2,34) 0,05 0,01 0,001 -GIỐNG HEO - SAI SỐ NN 2 34 2618,6 768,7 1309,3 22,6 57,91*** 3,28 5,29 8,77 -TỔNG 36 3387,2 Kết luận chung: bác bỏ Ho, trọng lượng toàn ổ heo con cai sữa lúc 25 ngày tuổi trung bình giữa 3 nhóm giống heo nái khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,001.
  • 62. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (4) So sánh từng cặp nghiệm thức  Dùng LSD * LY vs L 6 , 3 6 , 22 * ) 12 1 15 1 ( 96 , 1 * ) 1 1 ( 96 , 1 ) 34 ; 05 , 0 (      ss L LY t MS r r LSD 71 , 4 6 , 22 * ) 12 1 15 1 ( 576 , 2 ) 34 ; 01 , 0 (    t LSD 02 , 6 6 , 22 * ) 12 1 15 1 ( 291 , 3 ) 34 ; 01 , 0 (    t LSD
  • 63. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (4) So sánh từng cặp nghiệm thức  Dùng LSD * LY vs Y 79 , 3 6 , 22 * ) 10 1 15 1 ( 96 , 1 * ) 1 1 ( 96 , 1 ) 34 ; 05 , 0 (      ss Y LY t MS r r LSD 98 , 4 6 , 22 * ) 10 1 15 1 ( 576 , 2 ) 34 ; 01 , 0 (    t LSD 37 , 6 6 , 22 * ) 10 1 15 1 ( 291 , 3 ) 34 ; 01 , 0 (    t LSD
  • 64. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (4) So sánh từng cặp nghiệm thức  Dùng LSD * L vs Y 98 , 3 6 , 22 * ) 10 1 12 1 ( 96 , 1 * ) 1 1 ( 96 , 1 ) 34 ; 05 , 0 (      ss Y L t MS r r LSD 23 , 5 6 , 22 * ) 10 1 12 1 ( 576 , 2 ) 34 ; 01 , 0 (    t LSD 69 , 6 6 , 22 * ) 10 1 12 1 ( 291 , 3 ) 34 ; 01 , 0 (    t LSD
  • 65. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) (4) So sánh từng cặp nghiệm thức  Dùng LSD * Lập bảng tam giác X LY (62,67) X L (46,42) X Y (44,60) X LY (62,67) 0 16,25*** 18,07*** X L (46,42) 0 1,82ns X Y (44,60) 0
  • 66. 2.1. Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely randomized design – CRD)-tt8 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) 2.1.3.3 Phân tích (tt2) Kết quả của thí dụ 2.1 được công bố trong các báo cáo khoa học theo bảng tổng kết sau đây: Giống TSTK LY Y L p - n (ổ) (kg/ổ) - SD (kg/ổ) - CV (%) 15 62,67a 3,98 6,34 12 46,42b 5,50 11,85 10 44,60b 4,48 10,94 0,000 X
  • 67. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.1 Đặc điểm 2.2.2 Bố trí thí nghiệm 2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
  • 68. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.1 Đặc điểm Các nghiệm thức được bố trí trong cùng 1 điều kiện hoàn cảnh và lặp lại trong cùng 1 điều kiện và hoàn cảnh khác (gọi là khối).  1 Khối có thể là 1 khu đất, 1 dãy chuồng, 1 trại chăn nuôi, 1 địa điểm, 1 giai đoạn thí nghiệm, 1 lứa đẻ, một mức trọng lượng của thú…  Trong cùng 1 khối thì các nghiệm thức được bố trí đầy đủ và hoàn toàn ngẫu nhiên.
  • 69. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.1 Đặc điểm Ưu điểm  Kiểu khối hoàn toàn ngẫu nhiên sẽ rất thích hợp khi bố trí thí nghiệm trong những trường hợp không thể tránh được những yếu tố ngoại lai ngoài yếu tố thí nghiệm và việc phân tích số liệu sẽ cho kết quả chính xác hơn so với kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên.
  • 70. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.1 Đặc điểm Khuyết điểm  Khi có 1 đơn vị thí nghiệm bị mất số liệu sẽ ảnh hưởng lớn đến việc tính toán số liệu cho toàn bộ thí nghiệm.  Suốt thời gian thí nghiệm các đơn vị thí nghiệm phải được giử trong cùng một điều kiện hoàn cảnh như nhau từ nghiệm thức này sang nghiệm thức khác. Vd : nếu phải cấy vi sinh, lấy máu thú, cân trọng lượng, cắt cỏ …trong nhiều ngày mới xong thì tất cả các đơn vị thí nghiệm của các nghiệm thức trong cùng một khối phải thực hiện trong cùng một ngày hay nếu có nhiều người tham gia làm thì mỗi người nên làm trọn vẹn trên một khối…
  • 71. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.2 Bố trí thí nghiệm  Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ  Cần xác định: - yếu tố TN: ? Mức độ ? t = số nghiệm thức (giống cỏ) = 5 r = số lần lặp lại của mỗi nghiệm thức = 5 N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t  r = 5  5 = 25 - cách bố trí thí nghiệm ?
  • 72. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.2 Bố trí thí nghiệm  Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ A C A B D C E E A D D C E E A B C D B B A D B C E
  • 73. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.2 Bố trí thí nghiệm  Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ  Cách tiến hành: I II III V IV Bước1: Chia khối cho các dãy đất
  • 74. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.2 Bố trí thí nghiệm  Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ Bước 2:Rút thăm ngẫu nhiên cho các giống cỏ để trồng vào từng khối: làm 5 phiếu: A,B,C,D,E I B E A C D II B A D E C III D C A B E IV E B C A D V A B D C E
  • 75. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm VD 2.4 trang 30 giống cỏ Lặp lại (khối) A B C D E Cộng cho khối 1 2 3 4 5 15 14 12 13 13 16 14 13 15 14 13 12 11 12 10 11 13 10 12 11 14 12 12 10 11 69 65 58 62 59 13,80 13,00 11,60 12,40 11,80 n 5 5 5 5 5 25 Cộng cho NT 67 72 58 57 59 313 13,40 14,40 11,60 11,40 11,80 12,52 X X
  • 76. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD) 2.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm Tổng quát  Mô hình phân tích phương sai Yij =  + Ti + Bj + E ij - Yij : mỗi số liệu quan sát. -  : trung bình chung của tổng thể số liệu quan sát. - Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng nghiệm thức thứ i. - Bj: giá trị đóng góp do ảnh hưởng của khối j (lặp lại). - Eij : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh hưởng của các yếu tố không xác định được lên số liệu quan sát ở khối thứ j ở nghiệm thức thứ i
  • 77. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (1) Đặt giả thuyết tương đồng: (2) Tính toán các đặc số: E D C B A H X X X X X : 0    
  • 78. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số (tt1): 1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF) 2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS) * Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC) * Tổng bình phương khối (SSkhối) * Tổng bình phương nghiệm thức (between group SS-SSNT) * Tổng bình phương sai số (within group SS-SSss) 3. Độ tự do (degree of freedom- df ) * Độ tự do của Tổng (dfTC) * Độ tự do của khối (dfkhối) * Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT) * Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS) 4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS) * MS cho nghiệm thức (MSNT) * MS cho khối (MSkhối) * MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
  • 79. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.1.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số Yếu tố TN 1 2 ……. t Lặp lại (khối) 1 2 …. r Y11 y12 …. y1r Y21 y22 …. y2r …….. …….. …….. ……... Yt1 yt2 …. ytr   r t y y y y y y r t y CF tr t t r t i r j ij . ... ... ... . 2 2 1 1 12 11 2 1 1                     
  • 80. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số Yếu tố TN 1 2 ……. t Lặp lại (khối) 1 2 …. r Y11 y12 …. y1r Y21 y22 …. y2r …….. …….. …….. ……... Yt1 yt2 …. ytr CF y y y CF y SS tr t i r j ij TC           ) .... ( 2 2 12 2 11 1 1 2 CF t r y r y r y SS t r j tj r j j r j j NT                                    ) 2 ... 2 2 1 2 ( 1 1 2 1 1 2 1 NT khoi TC SS SS SS SS SS    CF t y t y t y SS t i ir t i i t i i khoi                              ) 2 ... 2 2 ( 1 1 2 1 1
  • 81. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) (2) Tính toán các đặc số (tt4): Yếu tố TN 1 2 ……. t Lặp lại (khối) 1 2 …. r Y11 y12 …. y1r Y21 y22 …. y2r …….. …….. …….. ……... Yt1 yt2 …. ytr DFTC= r*t -1 DFss= DFTC - DFkhối - DFNT DFkhối= r -1 DFNT= t -1
  • 82. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số (tt5): DF SS MS  khoi khoi khoi DF SS MS  SS SS SS DF SS MS  NT NT NT DF SS MS 
  • 83. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (3) Thiết lập bảng ANOVA SV (source of variation) DF SS MS FTN F(α, V1,V2) - KHỐI - NGHIỆMTHỨC - SAI SỐ NN DFKHỐI DFNT DFSS SSKHỐI SSNT SSSS MSKHỐI MSNT MSSS F(0,05, V1,V2) F(0,01, V1,V2) F(0,001,V1,V2) -TỔNG DFTC SSTC SS NT NT MS MS F  SS KHOI KHOI MS MS F  (4) So sánh từng cặp giữa các nghiệm thức - tương tự kiểu HTNN
  • 84. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm Quay lại vd: 2.4 trang 30     76 3918 25 313 N x CF 2 2 i ,     SSTC = xi 2 – CF = 152 +142 + … + 102 +112 – 3918,76 = 64,24     24 , 16 76 , 3918 5 2 59 2 62 2 58 2 65 2 69 2 ... 2             CF t V I SSKHOI     64 , 34 76 , 3918 5 59 57 58 72 67 ... 2 2 2 2 2 2 2              CF r F A SSNT SSSS= SSTC – SSKH0I – SSNT = 64,24 – 16,24 – 34,64 = 13,36
  • 85. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (3) Thiết lập bảng ANOVA SV DF SS MS F TN F (4,16) 0,05 0,01 0,001 -KHỐI -GIỐNG CỎ -SS NN 4 4 16 16,24 36,64 13,36 4,06 8,66 0,835 4,86** 10,37*** 3,01 3,01 4,77 4,77 7,94 7,94 TỔNG CỘNG 24 64,24 Kết luận chung: Năng suất cắt lần đầu trung bình giữa 5 giống cỏ (nghiệm thức) khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,001.
  • 86. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (4) So sánh từng cặp các nghiệm thức  Dùng Tukey r unhien MSsaisonga Q HSD  766 , 1 408 , 0 33 , 4 5 835 , 0 33 , 4 ) 05 , 0 (     HSD 239 , 2 408 , 0 49 , 5 5 835 , 0 49 , 5 ) 01 , 0 (     HSD
  • 87. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (4) So sánh từng cặp các nghiệm thức  Dùng Tukey X D=11,4 X C=11,6 X E=11,8 X A=13,4 X B= 14 X D =11,4 0 0,2 ns 0,4 ns 2,0* 3,0** X C =11,6 0 0,2 ns 1,8* 2,8** X E = 11,8 0 1,6 ns 2,6** X A = 13,4 0 1,0 ns X B= 14,4 0
  • 88. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm *Thí dụ 2.5: tương tự như thí dụ 2.2, nhưng do điều kiện khó khăn không thể chọn được 20 heo con đồng đều về giống, giới tính hay lứa đẻ của heo mẹ... nhưng ta có thể dàng chọn ra 5 heo nái (có thể khác giống, lứa) mỗi heo nái như vậy chọn 4 heo con và 4 heo con này của mỗi nái được lần lượt phân vào 4 lô thức ăn thí nghiệm. Như vậy, mỗi lô thí nghiệm cũng được lặp lại 5.
  • 89. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm Bảng 2.5 Kết quả trọng lượng xuất chuồng của heo thí nghiệm (kg/con) thức ăn Lặp lại (nái) A B C D ∑cho thức ăn 1 2 3 4 5 85 87 84 86 90 82 80 81 82 78 82 88 80 89 88 84 88 82 90 92 333 343 327 347 348 83,25 85,75 81,75 86,75 87,00 n 5 5 5 5 25 ∑ cho nái 432 423 427 436 1691 86,40ab 80,60b 85,40ab 87,20a X X
  • 90. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (1) Đặt giả thuyết tương đồng: (2) Tính toán các đặc số: D C B A H X X X X : 0      2 , 144160 20 ) 1698 ( 5 5 5 5 92 90 82 ... 84 87 85 2 2             CF SS TC = (88)2 + (87)2 + … + (90)2 + (92)2 – 144160,2 = 299,8 8 , 84 2 , 144160 4 ) 348 ( 4 ) 347 ( 4 ) 327 ( 4 ) 343 ( 4 ) 333 ( 2 2 2 2 2       KHOI SS SSSS= SSTC – SSKH0I – SSNT = = 299,8 –84,8 – 131,4 = 83,6
  • 91. 2.2. Kiểu KHỐI hoàn toàn ngẫu nhiên (Randomized completely block design - RCBD 2.2.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (3) Thiết lập bảng ANOVA SV DF SS MS F TN F (4,12) F (3,12) 0,05 0,01 0,001 -KHỐI -THỨC ĂN -SS NN 4 3 12 84,80 131,4 83,6 21,2 43,8 6,96 3,04NS 6,29** 3,26 3,49 5,41 5,95 9,36 10,80 TỔNG CỘNG 19 299,8 Kết luận chung: ???
  • 92. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.1 Đặc điểm 2.3.2 Bố trí thí nghiệm 2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm
  • 93. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.1 Đặc điểm Kiểm soát 2 yếu tố ngoại lai, ngoài yếu tố nghiệm thức Ưu điểm - Các nghiệm thức xếp theo hình vuông, lặp lại đầy đủ trong mỗi hàng mỗi cột và chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi hàng mỗi cột đó.Mỗi hàng mội cột đều là một khối đầy đủ, tạo cơ hội đồng đều cho các nghiệm thức có mặt, nhằm giảm các nguồn sai số ngẫu nhiên trong hàng và cột đó
  • 94. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.1 Đặc điểm Khuyết điểm - số hàng số cột phải bằng nhau  nếu số lần lặp lại quá ít độ tin cậy thấp - Số nghiệm thức phù hợp để bố trí kiểu này là không ít hơn 4 và không nhiều hơn 8
  • 95. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.1 Đặc điểm  Thí dụ 2.4: Tìm hiểu năng suất của 5 giống cỏ B E A C D D C A B E B A D E C A B D C E E B C A D A B C D E C D E A B B C D E A E A B C D D E A B C
  • 96. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.2 Bố trí thí nghiệm Thí dụ 2.6: Người ta muốn tìm ảnh hưởng của 4 loại khẩu phần đến năng suất của bò sữa: A, B, C, D 4 bò sữa (có thể khác giống, trọng lượng, tuổi, chu kỳ cho sữa) được dùng làm thí nghiệm và theo dõi qua 4 đợt vắt sữa (mỗi đợt là 21 ngày).  Cần xác định: - yếu tố TN: ? Mức độ ? t = số nghiệm thức (KP) = 4 r = số lần lặp lại của mỗi nghiệm thức = 4= số bò = số đợt vắt N = tổng số đơn vị thí nghiệm = t  r = 4  4 = 16 - cách bố trí thí nghiệm ?
  • 97. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.2 Bố trí thí nghiệm Thí dụ 2.6:(tt) Bước 1: Thiết kế khẩu phần vào các cột A D B C B C D A C D A B D A B C
  • 98. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.2 Bố trí thí nghiệm Thí dụ 2.6:(tt) Bước 2: Thiết kế cho bò: Dùng phiếu và rút thăm ngẫu nhiên (hoặc bảng số ngẫu nhiên) cho các bò theo cột: A D B C B C D A C D A B D A B C BÒ 4 BÒ 3 BÒ 1 BÒ 2
  • 99. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.2 Bố trí thí nghiệm Thí dụ 2.6:(tt) Bước 3: Thiết kế cho ĐỢT: Dùng phiếu và rút thăm ngẫu nhiên (hoặc bảng số ngẫu nhiên) cho các đợt theo hàng: A D B C B C D A C D A B D A B C BÒ 4 BÒ 3 BÒ 1 BÒ 2 ĐỢT IV ĐỢT II ĐỢT I ĐỢT III
  • 100. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.2 Bố trí thí nghiệm Thí dụ 2.6:(tt) A (18) D (24) B (25) C (21) B (27) C (30) D (21) A (20) C (22) D (22) A (25) B (24) D (30) A (26) B (29) C (20) BÒ 2 BÒ 1 BÒ 4 BÒ 3 ĐỢT I ĐỢT II ĐỢT IV ĐỢT III
  • 101. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.3 phân tích kết quả TN Thí dụ 2.6:(tt) Boø Ñôït 1 2 3 4 Coäng cho ñôït X ñôït I II III IV C :20 A: 26 B :29 D: 30 B:24 D:22 A:25 C:22 D:24 B:25 C:21 A:18 A:20 C:30 D:21 B:27 88 103 96 97 22,00 27,25 24,00 24,25 n 4 4 4 4 16 Coäng cho boø 105 93 88 98 384 X boø 26,25 23,25 22,00 24,5 Coäng cho nghieäm thöùc (khaåu phaàn) A = 89 ; B = 105 C = 93 ; D = 97 X khaåu phaàn X A = 22,25; X B = 26,25; X C = 23,25; X D = 24,25;
  • 102. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm Tổng quát  Mô hình phân tích phương sai Yijk =  + Ti + Cj + Rk + E ijk Ti : giá trị đóng góp do ảnh hưởng cố định của nghiệm thức (khẩu phần) thứ i. Cj : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của cột (bò) mức độ thứ j Rk : giá trị đóng góp do ảnh hưởng của hàng (đợt) mức độ thứ k E ijk : giá trị đóng góp bởi sai số ngẫu nhiên hay do ảnh hưởng của các yếu tố không xác định được lên số liệu quan sát ở cột (bò) thứ i, hàng thứ (đợt) thứ k, ở nghiệm thức (khẩu phần) thứ i.
  • 103. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS) 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (1) Đặt giả thuyết tương đồng: (2) Tính toán các đặc số: D C B A H X X X X : 0   
  • 104. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số (tt1): 1. Hệ số điều chỉnh (correction factor-CF) 2. Các tổng bình phương ( Sum of squares-SS) * Tổng bình phương tổng cộng (total SS-SSTC) * Tổng bình phương khối cột (SSkhối cột) * Tổng bình phương khối hàng (SSkhối hàng) * Tổng bình phương nghiệm thức (-SSNT) * Tổng bình phương sai số (-SSss)
  • 105. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số (tt1): 3. Độ tự do (degree of freedom- df ) * Độ tự do của Tổng (dfTC) * Độ tự do của khối cột (dfkhối cột) * Độ tự do của khối hàng (dfkhối hàng) * Độ tự do của Nghiệm thức(dfNT) * Độ tự do của sai số ngẫu nhiên (dfSS) 4. Trung bình bình phương (mean of squares –MS) * MS cho nghiệm thức (MSNT) * MS cho khối hàng(Mskhốicột) * MS cho khối cột (Mskhốihàng) * MS cho sai số ngẫu nhiên (MSss)
  • 106. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số   r r y y y y y y r r y CF irr ir ir r i i i r i r j r k ij . ... ... ... . 2 2 1 1 12 11 2 1 1 1                       Với i biến thiên từ mức 1 đến r Khối cột 1 2 ……. r Khối hàng 1 2 …. r Ti (Yi11) Ti (Yi12) …. Ti (Yi1r) Ti (Yi21) Ti ( y i22) …. Ti (Yi2r) …….. …….. …….. ……... Ti (Yir1) Ti (Yir2) …. Ti (Yirr)
  • 107. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số CF y y y CF y SS rrr r i r j r k ijk TC            ) .... ( 2 2 112 2 111 1 1 1 2 CF r y r y r y SS r k i irk r k i k i r k i k i khoi                                             ) 2 ... 2 2 ( 1 1 1 1 2 1 1 1 cot NT khoihang khoi TC SS SS SS SS SS SS     cot CF r y r y r y SS r j i ijr r j i ij r j i ij khoihang                                             ) 2 ... 2 2 ( 1 1 1 1 2 1 1 1 Khối cột 1 2 ……. r Khối hàng 1 2 …. r Ti (Yi11) Ti (Yi12) …. Ti (Yi1r) Ti (Yi21) Ti ( y i22) …. Ti (Yi2r) …….. …….. …….. ……... Ti (Yir1) Ti (Yir2) …. Ti (Yirr) CF r y r y r y SS r k j rjk r k j jk r k j jk NT                                             ) 2 ... 2 2 ( 1 1 1 1 2 1 1 1
  • 108. 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (tt7) (2) Tính toán các đặc số (tt4): DFTC= r*r -1 DFss= DFTC - Dfkhốicột - DFkhốihàng - DFNT DFkhốihàng= DFkhốicột = DFNT = r -1 Khối cột 1 2 ……. r Khối hàng 1 2 …. r Ti (Yi11) Ti (Yi12) …. Ti (Yi1r) Ti (Yi21) Ti ( y i22) …. Ti (Yi2r) …….. …….. …….. ……... Ti (Yir1) Ti (Yir2) …. Ti (Yirr) 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
  • 109. 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (2) Tính toán các đặc số (tt5): DF SS MS  khoihang khoihang khoihang DF SS MS  SS SS SS DF SS MS  NT NT NT DF SS MS  cot cot cot khoi khoi khoi DF SS MS  2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS
  • 110. 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (3) Thiết lập bảng ANOVA SV (source of variation) DF SS MS FTN F(α, V1,V2) - KHỐI HÀNG - KHỐI CỘT - NGHIỆMTHỨC - SAI SỐ NN DFHÀNG DFCỘT DFNT DFSS SSHÀNG SSCỘT SSNT SSSS MSHÀNG MSCỘT MSNT MSSS F(0,05, V1,V2) F(0,01, V1,V2) F(0,001,V1,V2) -TỔNG DFTC SSTC SS NT NT MS MS F  SS COT COT MS MS F  (4) So sánh từng cặp giữa các nghiệm thức - tương tự kiểu HTNN 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS SS HÀNG HÀNG MS MS F 
  • 111. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm Quay lại vd: 2.6 trang   9216 16 384 2   CF SSTC = 202 +262 + … + 212 +272 – 9216 = 206     5 , 28 9216 4 2 97 2 96 2 103 2 88 2 4 ... 2 1             CF r dot dot SSdot     35 9216 4 97 93 105 89 ... 2 2 2 2 2 2 ) (             CF r D A SS kp NT SSSS= SSTC – SSBO – SSDOT– SSNT = 64,24 – 16,24 – 34,64 = 13,36     5 , 39 9216 4 2 98 2 88 2 93 2 105 2 4 ... 2 1             CF r bo bo SSbo
  • 112. 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm (3) Thiết lập bảng ANOVA 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS SV DF SS MS F TN F bảng 0,05 0,01 0,001 - BÒ (CỘT) - ĐỢT (HÀNG) - KHẨU PHẦN - SAI SỐ NN 4 -1 = 3 4 -1 = 3 4 -1 = 3 15-3-3-3= 6 39,5 28,5 35,0 103,0 13,17 9,50 11,67 17,17 0,77 ns 0,55 ns 0,68 ns 4,76 9,78 23,70 Tổng cộng 16-1 = 15 206 Kết luận chung - Sản lượng sữa trung giữa 4 bò khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05 - Sản lượng sữa trung giữa 4 đợt khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05 - Sản lượng sữa trung giữa 4 khẩu phần khác biệt nhau không có ý nghĩa với p > 0,05.
  • 113. 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS Khẩu phần TSTK A B C D p n (bò) (kg/con/ngày) SD (kg/con/ngày) CV (%) 4 22,25 3,86 17,36 4 26,25 2,22 8,45 4 23,25 4,57 19,67 4 24,25 4,03 16,62 > 0,05 X Kết quả của thí dụ 2.6 được công bố trong các báo cáo khoa học theo bảng tổng kết sau đây:
  • 114. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS) 2.3.3 phân tích kết quả TN Thí dụ 2.7:(trang 44) Tìm hiểu sự tiêu thụ của 5 loại TAHC: V, W, X, Y, và Z qua 5 ĐỢT khác nhau và ở 5 đại lý khác nhau. Chỉ tiêu theo dõi là số lượng bán ra (tấn). Hãy phân tích kết quả số liệu bảng 2.7?
  • 115. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS) 2.3.3 Phân tích kết quả thí nghiệm  Mô hình phân tích phương sai Yijk =  + Ti + Cj + Rk + E ijk  cần xác định lại:  T, C , R ??????
  • 116. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square –LS) 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm TD 2.7: trang 44 (1) Đặt giả thuyết tương đồng: (2) Tính toán các đặc số: Z Y X W V H X X X X X : 0       64 , 1536 25 196 2   CF SStổngcộng = 92 + 62 + … + 112 + 82 – 1536,64 = 105,36
  • 117. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm TD2.7 trang 44 (2) Tính toán các đặc số (tt) SSSS= SSTC – SSdaily – SSdot – SSTAHC = 105,36 – 25,36 - 9,76 – 51,76 =18,48 36 , 25 64 , 1536 5 41 38 43 30 44 2 2 2 2 2        (cot) daily SS 76 , 9 64 , 1536 5 37 45 40 37 37 2 2 2 2 2        (hang) dot SS 76 , 51 44 45 29 46 2        1536,64 5 32 SS 2 2 2 2 (NT) TAHC
  • 118. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm TD2.7 trang 44 (4) Thiết lập bảng ANOVA SV DF SS MS F TN F bảng 0,05 0,01 0,001 - Đại lý - Đợt - TAHC - Ssnn 5 -1 = 4 5 -1 = 4 5 -1 = 4 24- 4- 4 - 4 = 12 25,36 9,76 51,76 18,48 6,34 2,44 12,94 1,54 4,12* 1,58ns 8,40** 3,26 3,26 3,26 5,41 5,41 5,41 9,63 9,63 9,63 Tổng cộng 25-1 = 24 105,36 Kết luận chung. - Số lượng thức ăn heo con trung bình bán ra giữa 5 loại khác biệt nhau rất có ý nghĩa với p < 0,01.
  • 119. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm TD2.7 trang 44 (4) So sánh từng cặp giữa các TAHC  Dùng Tukey r aãunhieân MSsaisoáng Q HSD  Tra phụ lục 5, ứng với độ tự do của sai số ngẫu nhiên = 12,số nghiệm thức = 5 ở 2 mức  = 0,05 và  = 0,01  Q(0,05) = 4,51 ; Q(0,01) = 5,84 50 , 2 5 54 , 1 51 , 4 ) 05 , 0 (   HSD 23 , 3 5 54 , 1 84 , 5 ) 01 , 0 (   HSD
  • 120. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm TD2.7 trang (4) So sánh từng cặp giữa các TAHC  Dùng Tukey: lập bảng tam giác X X = 5,8 X V = 6,4 X Z = 8,8 X Y = 9,0 X W = 9,2 X X = 5,8 0 0,6ns 3,0* 3,2* 3,4** X V = 6,4 0 2,4ns 2,6* 2,8* X Z = 8,8 0 0,2ns 0,4ns X Y = 9,0 0 0,2ns X W = 9,2 0
  • 121. 2.3. Kiểu bình phương La tinh (latin square -LS 2.3.3 Phân tích kết quả Thí nghiệm TD2.7 trang 44 Kết quả của thí dụ 2.7 được công bố trong các báo cáo khoa học theo bảng tổng kết sau đây TAHC TSTK V W X Y Z P n (laëp laïi) (taán) SD (taán) CV (%) 5 6,4bc 0,89 13,89 5 9,2a 2,16 23,56 5 5,8c 1,48 25,57 5 9,0a 1,58 17,58 5 8,8ab 1,78 20,33 <0,01 X
  • 122. Kết thúc chương II ??????????? Môn học: PPTN Bộ Môn: Giống Động Vật GV: Cao Phước Uyên Trân