3. • 1. ÂM /i:/
• - Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai
bên, khoảng cách môi trên và môi dưới hẹp
• - Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang
miệng
• - Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong, đưa lên gần ngạc trên,
lưỡi chạm vào hai thành răng trên
• - Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng
hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
4. • 2. ÂM /ɪ/
• - Hình dáng của môi: Không tròn môi, miệng mở rộng sang hai
bên nhưng không rộng bằng âm /i:/, khoảng cách môi trên và
môi dưới mở hơn một chút so với âm /i:/
• - Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang
miệng, nhưng hơi lùi về sau hơn âm /i:/
• - Độ cao của lưỡi: Phía đầu lưỡi cong nhẹ, đưa lưỡi lên cao
gần ngạc trên
• - Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng
hơi đi ra tự do không bị cản.
5. • 3. ÂM /e/
• - Hình dáng của môi: Miệng mở khá rộng sang hai bên, hàm
dưới đưa xuống một chút
• - Hướng đưa của lưỡi : Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang
miệng
• - Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang
miệng
• - Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng
hơi đi ra tự do không bị cản.
6. • 4. ÂM /æ/
• - Hình dáng của môi: Miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm
dưới đưa xuống hết cỡ
• - Hướng đưa của lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang
miệng
• - Độ cao của lưỡi: Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
• - Độ dài của âm: Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng
hơi đi ra tự do không bị cản.
7. • 5. ÂM /ɜ:/
• - Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
• - Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát
âm các nguyên âm trong tiếng Việt
• - Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang
miệng
• - Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng
hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
8. • 5. ÂM /ɜ:/
• - Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
• - Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát
âm các nguyên âm trong tiếng Việt
• - Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang
miệng
• - Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng
hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
9. • 5. ÂM /ɜ:/
• - Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
• - Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát
âm các nguyên âm trong tiếng Việt
• - Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang
miệng
• - Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng
hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
10. • 5. ÂM /ɜ:/
• - Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
• - Hướng đưa của lưỡi: Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát
âm các nguyên âm trong tiếng Việt
• - Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang
miệng
• - Độ dài của âm: Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng
hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài