2. • 17. ÂM /aɪ/
• - Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /a:/ sang âm trước
/ɪ/
• Khi bắt đầu, miệng mở rộng hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết
cỡ, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai
bên.
• - Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong
khoang miệng và phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc
dưới, ngay sau đó, đưa lưỡi ra phía trước khoang miệng và
hướng lên gần ngạc trên.
3. • 18. ÂM /ɔɪ/
• - Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /ɔ:/ sang âm trước
/ɪ/
• Khi bắt đầu, miệng mở thật tròn, hàm dưới đưa xuống, ngay
sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên.
• - Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong
khoang miệng và nằm ở giữa khoang miệng, ngay sau đó, đưa
lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
4. • 18. ÂM /ɔɪ/
• - Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm sau /ɔ:/ sang âm trước
/ɪ/
• Khi bắt đầu, miệng mở thật tròn, hàm dưới đưa xuống, ngay
sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên.
• - Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong
khoang miệng và nằm ở giữa khoang miệng, ngay sau đó, đưa
lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
5. • 19. ÂM /aʊ/
• - Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm trước /æ/ sang âm sau
/ʊ/
• Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới
đưa xuống hết cỡ, ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở
tròn.
• - Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước
khoang miệng và đưa xuống thấp gần ngạc dưới, ngay sau đó,
đưa lưỡi vào trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
6.
7. • 20. ÂM /əʊ/
• - Hình dáng của miệng: Chuyển từ âm giữa /ɜ:/ sang âm sau /ʊ/
• Khi bắt đầu, môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái, ngay
sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn.
• Hướng đưa của lưỡi: Khi bắt đầu, mặt lưỡi nằm ở khoảng giữa
trong khoang miệng, ngay sau đó, đưa lưỡi vào trong khoang
miệng và hướng lên gần ngạc trên.
8. • 21. ÂM /p/
• - Vị trí cấu âm: Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi
đẩy ra phía trước khoang miệng.
• - Phương thức cấu âm: Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh
để luồng hơi thoát ra ngoài.
• - Đặc tính dây thanh: Khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn
có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: Nếu bạn
cầm một mảnh giấy phía trước miệng khi đẩy luồng hơi ra
ngoài, mảnh giấy sẽ rung.
9.
10. • 22. ÂM /b/
• - Vị trí cấu âm: Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi
đẩy ra phía trước khoang miệng.
• - Phương thức cấu âm: Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh
để luồng hơi thoát ra ngoài.
• - Đặc tính dây thanh: Khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể
đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: Nếu bạn cầm một
mảnh giấy phía trước miệng khi đẩy luồng hơi ra ngoài, mảnh
giấy sẽ không rung.
11. •
• 23. ÂM /f/
• - Vị trí cấu âm: Răng cửa trên chạm vào môi dưới.
• - Phương thức cấu âm: Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe
giữa môi và răng.
• - Đặc tính dây thanh: Khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn
có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: Nếu bạn
cầm một mảnh giấy phía trước miệng khi đẩy luồng hơi ra
ngoài, mảnh giấy sẽ rung.