Successfully reported this slideshow.
Your SlideShare is downloading. ×

Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng

Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
Ad
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LIÊN TỤC NGÀNH DƯỢC
******
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tải...
MỤC LỤC
Trang
I. Giới thiệu chung về cơ sở thực tập 1
II. Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động của khoa dược 1
III. H...
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP
1. Giới thiệu chung
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng được thành lập từ năm ???
Cơ sở ...
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Advertisement
Loading in …3
×

Check these out next

1 of 55 Ad

More Related Content

Similar to Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng (20)

More from Luận Văn Tri Thức (20)

Advertisement

Recently uploaded (20)

Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng

  1. 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LIÊN TỤC NGÀNH DƯỢC ****** BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Tải tài liệu nhanh 0936.885.877 Dịch vụ làm báo cáo thực tập Luanvantrithuc.com Sinh viên : Bùi Phương Châm Lớp : Lớp LTD0507 Mã sinh viên : 05372000254 Giáo viên hướng dẫn : DSCKI Trần Thị Thành Đơn vị thực tập : Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng Hà Nội, năm 2018
  2. 2. MỤC LỤC Trang I. Giới thiệu chung về cơ sở thực tập 1 II. Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động của khoa dược 1 III. Hoạt động cung ứng thuốc bệnh viện 3 IV. Tổ chức, quản lý cấp phát thuốc 4 V. Bảo quản thuốc tại kho thuốc khoa dược bệnh viện 5 VI. Danh mục thuốc sử dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 9 VII. Tổ chức dấu thầu thuốc vật tư y tế 44 VIII. Các văn bản quy phạm pháp luật đang áp dụng tại khoa dược Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 46 IX. Các hoạt động thông tin thuốc, dược lâm sàng, cảnh giác dược triển khai tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng 47 X. Vấn đề ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, sử dụng thuốc 50
  3. 3. I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP 1. Giới thiệu chung Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng được thành lập từ năm ??? Cơ sở được đặt tại km2 đường Đông Khê phường Tân Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. Bệnh viện có 418 cán bộ công nhân viên chức trong đó số cán bộ có trình độ Đại học, cao đẳng và trên đại học là 181 , có 27 khoa lâm sàng và cận lâm sàng. Trong những năm qua BVĐKT luôn thực hiện tốt 7 chức năng nhiệm vụ của bệnh viện nhất là công tác chỉ đạo tuyến 1816, công tác nghiên cứu khoa luôn luôn được đẩy mạnh. Đặc biệt về chính sách BHYT. Bệnh viện đã triển khai kịp thời các văn bản quy định, hướng dẫn trong lĩnh vực bảo hiểm y tế cho toàn thể CB,VC vào các buổi họp giao ban khoa phòng, giao ban bệnh viện... với mục tiêu mỗi cán bộ y tế là một tuyên truyền viên về BHYT, giúp đỡ người bệnh hiểu rõ các quyền lợi, nghĩa vụ và những quy định đối với những người tham gia BHYT theo đúng luật, tạo điều kiện thuận lợi khi người dân đến khám chữa bệnh; Đồng thời tuyên truyền cho toàn thể CBVC nghiêm chỉnh chấp hành việc sử dụng quỹ BHYT trong thực hiện nhiệm vụ đúng theo quy định. Bệnh viên Đa khoa tỉnh thường xuyên tiếp nhận bệnh nhân từ các bệnh viện tuyến dưới chuyển lên khám và điều trị, trong năm 2017 có 120394 lượt bệnh nhân trong đó có trên 82.9% trong tổng số bệnh nhân thuộc đối tượng Bảo hiểm Y tế. BVĐK tỉnh luôn luôn cải cách các thủ tục hành chính trong khám chữa bệnh đặc biệt là các đối tượng có BHYT, luôn luôn nâng cao các tiến bộ kỹ thuật vào công tác khám chữa bệnh. Trong năm vừa qua đã triển khai một số kỹ thuật cao như: Thận nhân tạo, mổ chấn thương sọ não, kỹ thuật mổ nội soi ổ bụng được áp dụng rộng rãi đã giảm tải bệnh nhân phải chuyển lên tuyến trên góp phần nâng cao chất lượng khám chữa bệnh. II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHOA DƯỢC 1. Chức năng của Khoa Dược Khoa Dược là khoa chuyên môn chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Giám đốc bệnh viện. Khoa Dược có chức năng quản lý và tham mưu cho Giám đốc bệnh viện về toàn
  4. 4. bộ công tác dược trong bệnh viện nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng và tư vấn, giám sát việc thực hiện sử dụng thuốc an toàn, hợp lý. 2. Nhiệm vụ của khoa Dược 2.1. Lập kế hoạch, cung ứng thuốc bảo đảm đủ số lượng, chất lượng cho nhu cầu điều trị và thử nghiệm lâm sàng nhằm đáp ứng yêu cầu chẩn đoán, điều trị và các yêu cầu chữa bệnh khác (phòng chống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa). 2.2. Quản lý, theo dõi việc nhập thuốc, cấp phát thuốc cho nhu cầu điều trị và các nhu cầu đột xuất khác khi có yêu cầu. 2.3. Đầu mối tổ chức, triển khai hoạt động của Hội đồng thuốc và điều trị. 2.4. Bảo quản thuốc theo đúng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”. 2.5. Thực hiện công tác dược lâm sàng, thông tin, tư vấn về sử dụng thuốc, tham gia công tác cảnh giác dược, theo dõi, báo cáo thông tin liên quan đến tác dụng không mong muốn của thuốc. 2.6. Quản lý, theo dõi việc thực hiện các quy định chuyên môn về dược tại các khoa trong bệnh viện. 2.7. Nghiên cứu khoa học và đào tạo; là cơ sở thực hành của các trường Đại học, Cao đẳng và Trung học về dược. 2.8. Phối hợp với khoa cận lâm sàng và lâm sàng theo dõi, kiểm tra, đánh giá, giám sát việc sử dụng thuốc an toàn, hợp lý đặc biệt là sử dụng kháng sinh và theo dõi tình hình kháng kháng sinh trong bệnh viện. 2.9. Tham gia chỉ đạo tuyến. 2.10. Tham gia hội chẩn khi được yêu cầu. 2.11. Tham gia theo dõi, quản lý kinh phí sử dụng thuốc. 2.12. Quản lý hoạt động của Nhà thuốc bệnh viện theo đúng quy định. 2.13. Thực hiện nhiệm vụ cung ứng, theo dõi, quản lý, giám sát, kiểm tra, báo cáo về vật tư y tế tiêu hao (bông, băng, cồn, gạc). 3. Tổ chức Trưởng khoa: Dược sỹ Hoàng Thị Hoa Phó khoa: Dược sỹ Đinh Thị Loan Tổng số: 15 Dược sỹ Đại học, 16 Dược sỹ Trung cấp
  5. 5. III. HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG THUỐC BỆNH VIỆN Cung ứng thuốc bệnh viện là một chuỗi các hoạt động từ lựa chọn thuốc, đến mua sắm thuốc, phân phối thuốc và cuối cùng là sử dụng thuốc. Chu trình cung ứng thuốc trong bệnh viện quy trình cung ứng thuốc tại bệnh viện bao gồm 4 bước là: Lựa chọn, mua thuốc, phân phối (hay tồn trữ cấp phát) và giám sát sử dụng thuốc. Cả 4 hoạt động này đều có sự liên quan chặt chẽ đến nhau, mỗi hoạt động đều dựa vào kết quả của hoạt động trước và cũng là nền tảng cho hoạt động kế tiếp. Trong chu trình này mỗi giai đoạn đều có vai trò rất quan trọng, tác động và ảnh hưởng đến nhau, đều cần phải được quản lý, thực hiện một cách hiệu quả và hợp lý. Việc quản lý thuốc theo chu trình như trên là một biện pháp quản lý hiệu quả để đạt được mục tiêu chung là đảm bảo cung ứng thường xuyên và đủ thuốc có chất lượng TRƯỞNG KHOA PHÓ KHOA PHÒNG THỐNG KÊ THUỐC PHÒNG NGHIỆP VỤ DƯỢC KHO VẬT TƯ Y TẾ BHYT KHO ĐÔNG Y KHO VẬT TƯ VIỆN PHÍ KHO CẤP PHÁT BHYT NỘI TRÚ KHO CẤP PHÁT BHYTNGOẠITRÚ NHÀ THUỐC BỆNH VIỆN
  6. 6. đến tận tay người bệnh và đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả. Trong chu trình cung ứng thuốc nói trên, chức năng của Hội đồng thuốc và điều trị thể hiện qua các hoạt động sau: - Xây dựng các chính sách về thuốc - Đánh giá và lựa chọn thuốc để xây dựng danh mục thuốc - Xây dựng (hoặc tiếp nhận có điều chỉnh) và thực hiện các phác đồ điều trị chuẩn. - Phân tích sử dụng thuốc để xác định vấn đề. - Thực hiện các can thiệp để nâng cao thực hành sử dụng thuốc. - Xử trí các phản ứng có hại của thuốc và các sai sót trong điều trị. - Thông báo cho tất cả các thành viên về những quy định, chính sách liên quan tới sử dụng thuốc. IV. TỔ CHỨC, QUẢN LÝ CẤP PHÁT THUỐC 4.1. Bệnh nhận tới khám bệnh và sẽ được cấp phát thuốc BHYT tại kho thuốc BHYT sẽ phải trả qua các bước: - Làm thủ tục đăng ký khám - Khám bệnh - nhận đơn thuốc - Thanh toán - Sau đó đưa đơn tới điểm cấp phát thuốc tại kho thuốc BHYT Dược sĩ sẽ kiểm tra đơn (họ tên bệnh nhân, số đăng ký, tuổi, hướng dẫn sử dụng thuốc, chữ ký bệnh nhân). Phát thuốc cho bệnh nhân và giữ lại tờ đơn có chữ ký của bệnh nhân để thanh toán với BHYT. Đăng ký khám Khám bệnh - nhân đơn Thanh toán Dược sỹ phát thuốc Lưu trữ đơn
  7. 7. 4.2. Phân phối thuốc cho bệnh nhân nội trú: Các khoa theo y lệnh của Bác sĩ điều trị sẽ nhập đơn thuốc trên hệ thống công nghệ thông tin của Bệnh viện, sau đó in số lượng thuốc cần có của ngày hôm đó để đối chiếu và kiểm tra khi tới lĩnh thuốc tại Khoa Dược. Điều dưỡng đi lĩnh thuốc và vật tư y tế tại Kho Dược. Dược sĩ tại từng kho sẽ mở phần mềm đi kiểm tra và đối chiếu, sau đó phát thuốc và vật tư y tế cho điều dưỡng của các khoa. Dược sĩ phải kiểm tra số lượng, chữ ký của Bác sĩ, điều dưỡng nhận thốc và vật tư, sau đó ký xác nhận. Thuốc dược điều dưỡng đem về và phát tận tay bệnh nhân. V. BẢO QUẢN THUỐC TẠI KHO THUỐC KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN 5.1. Nhà kho Nhà kho phải được thiết kế, xây dựng, trang bị, sửa chữa và duy tu một cách hệ thống sao cho có thể bảo vệ thuốc, nguyên liệu tránh được các ảnh hưởng bất lợi có thể có, như: sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, chất thải và mùi, các động vật, sâu bọ, côn trùng, đảm bảo thuốc có chất lượng đã định. Bác sỹ ra y lệnh Nhập thuốc vào phần mềm Điều dưỡng lĩnh thuốc tại Khoa Dược Dược sỹ kiểm tra đơn với phần mềm Phát thuốc cho điều dưỡng Điều dưỡng phát thuốc cho bệnh nhân
  8. 8. Địa điểm xây dựng kho phải ở những nơi cao ráo an toàn, thuận tiện cho việc xuất nhập. Thiết kế xây dựng phải đủ rộng, phân cách giữa các khu vực để bảo quản cách ly từng loại thuốc. Bảo quản thuốc tốt cần chuẩn bị những trang thiết bị những trang thiết bị phù hợp như hệ thống điều hòa không khí, thiết bị nhiệt kế, ẩm kế xe nâng, thiết bị giá kệ…có đủ ánh sáng để đảm bảo các hoạt động trong khu vực kho được chính xác an toàn. Trang bị đầy đủ thiết bị phòng chống cháy nổ, hệ thống báo cháy tự động, có nội quy quy định ra vào khu vực kho ngăn chặn việc ra vào của những người không được phép. Có các qui định và biện pháp để chống sự xâm nhập, phát triển của côn trùng, sâu bọ, loài gặm nhấm… 5.2. Các điều kiện bảo quản trong kho: Thông thường về nguyên tắc các điều kiện bảo quản phải là điều kiện ghi trên nhãn thuốc. Theo quy định của Tổ chức Y tế thế giới, điều kiện bảo quản bình thường là bảo quản trong điều kiện khô, thoáng, và nhiệt độ từ 15-250 C hoặc tuỳ thuộc vào điều kiện khí hậu, nhiệt độ có thể lên đến 300 C. Phải tránh ánh sáng trực tiếp gay gắt, mùi từ bên ngoài vào và các dấu hiệu ô nhiễm khác. Nếu trên nhãn không ghi rõ điều kiện bảo quản, thì bảo quản ở điều kiện bình thường. Trường hợp ghi là bảo quản ở nơi mát, đông lạnh …. thì vận dụng các qui định sau: a- Nhiệt độ: Kho nhiệt độ phòng: Nhiệt độ trong khoảng 15-250 C, trong từng khoảng thời gian nhiệt độ có thể lên đến 300 C. Kho mát: Nhiệt độ trong khoảng 8-150 C. Kho lạnh: Nhiệt độ không vượt quá 80 C. Tủ lạnh: Nhiệt độ trong khoảng 2-80 C. Kho đông lạnh: Nhiệt độ không vượt quá – 100 C. b- Độ ẩm: Điều kiện bảo quản “khô” được hiểu là độ ẩm tương đối không quá 70%.
  9. 9. Lưu ý đối với các kho bảo quản thuốc, nguyên liệu có yêu cầu bảo quản đặc biệt cần phải tuân thủ đúng theo quy định bảo quản thuốc tránh những trường hợp đáng tiếc xảy ra. 5.3. Các quy trình bảo quản 5.3.1. Yêu cầu chung Thuốc, nguyên liệu cần được bảo quản trong các điều kiện đảm bảo được chất lượng của chúng. Thuốc, nguyên liệu cần được luân chuyển để cho những lô nhận trước hoặc có hạn dùng trước sẽ đem sử dụng trước. Nguyên tắc nhập trước – xuất trước (FIFO- First In /First Out) hoặc hết hạn trước – xuất trước (FEFO- First Expired/ First Out) cần phải được thực hiện. Tuỳ theo tính chất và điều kiện bảo quản của sản phẩm, phải quy định chương trình kiểm tra, đánh giá định kỳ hoặc đột xuất để xác định chất lượng sản phẩm. Phải có hệ thống sổ sách, các quy trình thao tác chuẩn đảm bảo cho công tác bảo quản, kiểm soát, theo dõi việc xuất, nhập và chất lượng thuốc. 5.3.2 Nhãn và bao bì Bao bì bảo quản thuốc phải phù hợp, không ảnh hưởng đến chất lượng thuốc đồng thời có khả năng bảo vệ thuốc khỏi các ảnh hưởng của môi trường, trong một số trường hợp, khi có yêu cầu, điều này bao gồm cả việc chống nhiễm khuẩn. Trên tất cả các bao bì của thuốc phải có nhãn rõ ràng, dễ đọc, có đủ các nội dung, hình thức đáp ứng các qui định của pháp luật về nhãn và nhãn hiệu hàng hóa của thuốc. Không được sử dụng tên thuốc viết tắt, tên hoặc mã số không được phép. 5.3.3 Tiếp nhận thuốc Việc tiếp nhận thuốc phải được thực hiện tại khu vực dành riêng cho việc tiếp nhận thuốc, tách khỏi khu vực bảo quản. Khu vực này phải có các điều kiện bảo quản để bảo vệ thuốc tránh khỏi các ảnh hưởng xấu của thời tiết trong suốt thời gian chờ bốc dỡ, kiểm tra thuốc. Cần đối chiếu giấy tờ, các chứng từ liên quan về chủng loại, số lượng, và các thông tin khác ghi trên nhãn như tên hàng, nhà sản xuất, nhà cung cấp, số lô, hạn dùng…đảm bảo các bao bì được đóng gói cẩn thận.
  10. 10. Việc lấy mẫu thuốc để kiểm tra chất lượng phải được tiến hành tại khu vực dành cho việc lấy mẫu, và do người có trình độ chuyên môn thực hiện. Việc lấy mẫu phải theo đúng quy định tại Quy chế lấy mẫu thuốc để xác định chất lượng. 5.3.4 Cấp phát – quay vòng kho Chỉ được cấp phát các thuốc, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn chất lượng, còn trong hạn sử dụng. Không được cấp phát, phân phối các thuốc, nguyên liệu không còn nguyên vẹn bao bì, hoặc có nghi ngờ về chất lượng. Tất cả hoạt động liên quan đến việc cấp phát đều phải ghi chép lại đầy đủ và phải tuân thủ theo quy tắc quay vòng kho. Các thùng, bao thuốc, nguyên liệu đã được sử dụng một phần cần phải được đóng kín lại một cách an toàn để tránh việc rơi vãi hoặc tạp nhiễm, nhiễm chéo trong thời gian bảo quản, nếu thùng bị hư hỏng thì phải báo ngay với bộ phận kiểm tra chất lượng. 5.3.5. Bảo quản thuốc Đối với mỗi loại thuốc khác nhau đều có cách bảo quản riêng nhưng vẫn phải đảm bảo các yêu cầu như chủng loại bao bì, giới hạn nhiệt độ, độ ẩm, việc bảo vệ tránh ánh sáng… cần được duy trì trong suốt thời gian bảo quản. Cần phải có sự chú ý tới các thuốc chứa hoạt chất kém vững bền đối với nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng… 5.4. Thuốc trả về Tất cả các thuốc đã xuất ra khỏi kho, bị trả về phải được bảo quản tại khu biệt trữ. Các thuốc này chỉ được đưa trở lại kho thuốc để lưu thông, phân phối, sử dụng sau khi bộ phận bảo đảm chất lượng đánh giá là thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Nếu thuốc không đảm bảo chất lượng thì không được đưa vào sử dụng. Khi vận chuyển hàng bằng cách gửi hàng, việc cấp phát và xếp hàng lên phương tiện vận chuyển chỉ được thực hiện sau khi có lệnh xuất hàng bằng văn bản. Đối với những thuốc đặc biệt, thuốc độc… cần phải duy trì các điều kiện cần thiết, tuân thủ đúng quy định.
  11. 11. VI. DANH MỤC THUỐC SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐK TỈNH CAO BẰNG STT STT/ mã số theo DMT do BYT ban hành Tên hoạt chất Tên thuốc thành phẩm Đường dùng/ dạng bào chế Hàm lượng/ nồng độ Hãng sản xuất Nước sản xuất 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Danh mục thuốc được thanh toán 100% A. Thuốc có trong danh mục 1.Thuốc gây tê, mê 1. 2 Bupivacain (hydrochlorid) Bupitroy Heavy Hộp 5 ống x 4ml dung dịch tiêm 5mg/1ml Troikaa Pharmaceuticals Ltd. India 2. 2 Bupivacaine hydrochloride Marcaine Spinal Heavy Inj Hộp 5ống x 4ml dung dịch thuốc tiêm tuỷ sống 0,5%/4ml Cenexi France 3. 6 Fentanyl Fentanyl 0,5mg/10ml Hộp 50ống x 10ml; DD tiêm 0,5mg/10ml Warsaw Pharmaceutical Works Polfa Poland 4. 6 Fentanyl Fentanyl 0,1mg/2ml Hộp 10vỉ x 5ống, DD tiêm 0,1mg/2ml (50mcg/ml - 2ml/ống) Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A Poland 5. 9 Isoflurane Forane Hộp 1chai 100ml dược chất lỏng nguyên chất dùng để hít 100ml Aesica Queenborough Ltd UK 6. 10 Ketamin HCL Ketamin HCL 0,50g Hộp 25lọ x 10 ml; DD tiêm 0,50g/10ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 7. 12 Lidocain Lidocain Hộp 100 ống x 2ml dung dịch tiêm 2%/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 8. 12 Lidocain HCL Lidocain Hộp 1chai 38g thuốc phun mù 10%/38g Egis Pharmaceuticals Pulic., Ltd Hungary 9. 15 Midazolam Midanium 5mg/ml Hộp 10lọ x 1ml DD tiêm 5mg/ml Warsawskie Zaklady Farmaceutyczne Polfa Spolka Akcyjna Poland 10. 16 Morphin HCL Morphin HCL 0,01g Hộp 5vỉ x 5ống x 1ml DD tiêm 0,01g Vidipha Việt Nam
  12. 12. 11. 16 Morphin Sulfas Morphini Sulfas Wzf 0,1% 2mg 2ml Spinal Hộp x 10ống,DD tiêm 0,1%/2mg Warsaw Pharmaceutical Works Polfa Ba Lan 12. 19 Procain hydroclorid Novocain 3% Hộp 100ống x 2ml thuốc tiêm 60mg/3% CTCPD VTYT Hải Dương Việt Nam 13. 21 Propofol Plofed Hộp 5ống thuỷ tinh 20ml nhũ tương để tiêm hoặc truyền tĩnh mạch 1% /20ml Warsaw Balan 2.Thuốc giảm đau,hạ sốt, chống viêm không steroid, thuốc điều trị gut và các bệnh xương khớp 2.1 Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm không steroid 14. 27 Aescinat natri Edevexin Hộp 3ống + 3ống dung môi 5ml Bột đông khô pha tiêm 5mg Istituto Biochimico Italiano Giovanni Lorenzini S.P.A Italy 15. 27 Aescinat natri Lydosinat 5mg Hộp 5lọ thuốc bột đông khô pha tiêm 5mg Wuhan Changlian Laifu Biochemical Pharma China 16. 28 Celecoxib Micro Celecoxib 200 Hộp 3vỉ x 10viên nang cứng, uống 200mg Micro Labs Limited India 17. 30 Diclofenac Diclofenac 50mg Hộp 10vỉ x 10viên nén bao phim tan trong ruột, uống 50mg Cty CPDP Trường Thọ Việt Nam 18. 30 Diclofenac Voltaren Hộp 1vỉ x 5ống 3ml dung dịch tiêm 75mg/ 3ml Novartis Pharma Stein AG Switzerland 19. 37 Ibuprofen Prebufen Hộp 20gói x 1,5g thuốc cốm, uống 200mg CTCPDP 3/2 Việt Nam 20. 37 Ibuprofen Prebufen - F Hộp 20gói x 3g thuốc cốm, uống 400mg CTCPDP 3/2 Việt Nam 21. 38 Ketoprofen Pacific Ketoprofen Hộp 20 gói x 6 miếng cao dán 30mg Pacific Korea. 22. 39 Ketorolac Vinrolac Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 30mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 23. 40 Loxoprofen Loxoprofen Hộp 10vỉ x 10viên nén, uống 60mg CTCPDP 3/2 Việt Nam 24. 41 Meloxicam Meloxicam Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống 7,5mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 25. 41 Meloxicam Melorich 7,5mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén 7,5mg Remedica Ltd Cyprus
  13. 13. 26. 42 Methyl salicylat+ dl- camphor + l-menthol + tocopherol acetat Salonpas H/12 Hộp 12 miếng dán ngoài da 6,29% + 5,71% + 1,24% + 2% Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu VN Việt Nam 27. 44 Morphine sulfate Morphine 30mg Hộp 3 vỉ x 07 viên, uống 30mg DPTW2 Việt Nam 28. 48 Paracetamol Acepron Hộp 20gói thuốc bột; Uống 125mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 29. 48 Paracetamol Effer-Paralmax Extra Viên nén sủi bọt, uống 650mg Công ty cổ phần dược phẩm Bos Ton Việt Nam Việt Nam 30. 48 Paracetamol Panadol viên sủi Hộp 5vỉ x 4viên sủi, uống 500mg GlaxoSmithKline Australia Pty.,Ltd Australia 31. 48 Paracetamol Paracetamol Kabi 1000 Thùng 48 chai x 100ml Dung dịch tiêm truyền 1g/100ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 32. 48 Paracetamol Dolnapan Chai thuỷ tinh 100ml Dung dịch tiêm truyền 1g/100ml Heibei Tiancheng Pharma China 33. 49 Acetaminophen (paracetamol) + Clopheniramin Skdol baby Fort 250/2mg Hộp 20gói x 2,5g thuốc bột, Uống 250mg + 2mg Phương Đông Việt Nam 34. 49 Paracetamol + clorphenamin Paracold 150 Flu (Bột sủi) Hộp 24gói x 1,5g 150mg + 1mg Mekophar Việt nam 35. 50 Paracetamol + codein phosphat Codalgin forte Hộp 2vỉ x 10viên nén, uống 500mg + 30mg Aspen Pharma Pty.,Ltd Australia 36. 51 Paracetamol + Ibuprofen Ailaxon Hộp 5vỉ, 25vỉ x 20viên nén, uống 325mg + 200mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 37. 54 Pethidin Hydrochloride Dolcontral Hộp 2vỉ x 5ống,DD tiêm 100mg/2ml Warsawskie Zaklady Farmaceutyczne Polfa Spolka Akcyjna Poland 38. 55 Piroxicam Polipirox Hộp 6 ống dd tiêm 20mg/1mL Biologici Ý 39. 55 Piroxicam Fenidel Hộp 2 ống x 1ml dung dịch tiêm 20mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 40. 56 Tenoxicam Tenoxicam Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống 20mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 41. 56 Tenoxicam Vinocam 20mg Hộp 5 lọ bột pha tiêm + 5 ống dung môi nước cất; thuốc tiêm bột đông khô 20mg/ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 2.2 Thuốc điều trị gút
  14. 14. 42. 59 Allopurinol Allopurinol 300 mg Hộp 2 vỉ x 10 viên nén; Uống 300mg Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco Việt Nam 43. 61 Colchicin Auschicin Hộp 6vỉ x 10viên nang mềm, uống 1mg CTLDDP Mebiphar - Austrapharm Việt Nam 2.3 Thuốc chống thoái hóa khớp 44. 63 Diacerein Anthmein Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 100mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 45. 63 Diacerein Cytan Hộp 3 vỉ x 10 viên nang , uống 50mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 46. 63 Diacerein Cytan Hộp 3 vỉ x 10 viên nang, uống 50mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 47. 63 Diacerein Articudar Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng ; uống 25 mg Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Việt Nam 48. 64 Glucosamin Glucosamin 250mg Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, uống 250mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 49. 64 Glucosamin sulfat Ormagat 1000mg Hộp 10,20,30,50, 100gói x 2,5g thuốc bột pha, uống 1g CTCPDP Phương Đông Việt Nam 50. 64 Glucosamin sulfat Carlutin Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, Uống 250mg DP SaoKim Việt Nam 2.4 thuốc khác 51. 67 Alpha chymotrypsin Katrypsin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, Uống 21 microkatals(4, 2mg) Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 52. 68 Cancitonin Miacalcic Hộp 5ống x 1ml dung dịch tiêm 50IU/1ml Novartis Pharma Stein AG Switzerland 3. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn 53. 78 Alimemazin Thelizin Hộp 4 vỉ x 25 viên nén bao phim; Uống 5mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 54. 80 Cinarizine Stugeron 25mg Hộp 25vỉ x 10viên nén, uống 25mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 55. 80 Cinnarizin Alstuzon Hộp 10vỉ x 25viên nén, uống 25mg XNDP120- CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 56. 82 Desloratadine Destacure Hộp 1chai 60ml Siro , uống 2,5mg/1ml (60ml) Gracure pharmaceutical Ltd India
  15. 15. 57. 84 Diphenhydramin Dimedrol Hộp 100ống x 1ml dd tiêm 10mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 58. 86 Epinephrin (adrenalin) Adrenalin Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 1mg/ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 59. 87 Fexofenadin Danapha- Telfadin Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim 60mg Danapha Việt Nam 60. 87 Fexofenadine Telfast HD Hộp 1vỉ x 10viên nén bao phim, uống 180mg Sanofi - Aventis U.S. LLC. USA 61. 90 Levocetirizin Hydrochloride Lexvotene - S Hộp 30gói x 10ml Dung dịch uống 0,5mg/ml Kolmar Korea Korea 62. 91 Loratadin Axcel Loratadine Hộp 10vỉ x 10viên nén không bao, uống 10mg Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd Malaysia 63. 94 Promethazin Pipolphen Hộp 20vỉ x 5ống 2ml; Ống, dung dịch tiêm 50mg/2ml Egis Pharmaceutical Public Ltd., Co Hungary 4.Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc 64. 105 Ephedrin Ephedrin 30mg/ml Hộp 10ống x 1ml DD tiêm 30mg/ml Laboratoire Aguettant France 65. 105 Ephedrin HCL Forasm 10 (Ephedrin HCL 10mg/1ml) Hộp 100ống, DD tiêm 10mg/1ml Pharbaco Việt Nam 66. 116 Natri bicarbonat Natri bicarbonat 1,4% Thùng 12chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 1,4%/500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 5. Thuốc chống co giật , chống động kinh 67. 131 Carbamazepin Carbamazepin 200mg Hộp 1lọ 100 viên; Viên, uống 200mg Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 68. 132 Gabapentin Neuronstad Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, Uống 300mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 69. 132 Gabapentin Remebentin 300 Hộp 5 vỉ × 10 viên, viên nang, đường uống 300mg Remedica Ltd Cyprus 70. 136 Phenobarbital Gardenal 100mg Hộp 10vỉ x 10viên, Uống 0,1g Pharbaco Việt Nam 71. 138 Pregabalin Gablin 75mg Hộp 2vỉ x 7viên nang cứng, uống 75mg CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd Pakistan 72. 139 Topiramat Tormita 25 Hộp 10vỉ x 10viên nén bao phim, Uống 25mg Torrent Pharmaceuticals Ltd India 73. 141 Valproat natri Depakine Hộp 1lọ 40viên nén kháng acid dạ dày, uống 200mg Sanofi Aventis S.A Spain 74. 143 Valproic acid Alpovic 250mg Viên nang mềm, uống 250mg Procaps S.A Colombia
  16. 16. 6. Thuốc điều trị ký sinh trùng,chống nhiễm khuẩn 6.1 Thuốc trị giun sán 75. 148 Mebendazole Fugacar Hộp 1vỉ x 1viên nén, uống 500mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 6.2 Chống nhiễm khuẩn 6.2.1 Thuốc nhóm beta-lac tam 76. 154 Amoxicilin Amoxicillin capsules BP 500mg Hộp 10vỉ x 10viên nang , uống 500mg Micro Labs Ltd India 77. 155 Amoxicilin + acid clavulanic Pms-Claminat 250mg/31,25,g Hộp 12gói x 1g thuốc bột, uống 250mg + 31,25mg Imexpharm Việt Nam 78. 156 Ampicilin + sulbactam Ampicillin Sodium and Sulbactam Sodium for injection Hộp 10 lọ + nước cất pha tiêm , tiêm 1g + 0,5g Shijiazhuang Pharma Group Zhongnuo Pharmaceutical Co.,Ltd Trung Quốc 79. 161 Cefaclor Midaclo 500 Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 80. 162 Cefadroxil Biodroxil 500mg Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên nang cứng 500mg Sandoz GmbH Austria 81. 162 Cefadroxil Cefadroxil 500mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 82. 163 Cefalexin Cephalexin 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nang 250mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 83. 164 Cefalothin Kilazo 1g Hộp 1 lọ bột pha tiêm 1g Laboratoires Panpharma France 84. 165 Cefamandol Vicimadol Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 85. 166 Cefazolin Cefazolin VCP Hộp 10 lọ thuốc + nước cất pha tiêm, tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 86. 167 Cefdinir Cefdinir 100 Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang, uống 100mg Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương I-Pharbaco Việt Nam 87. 167 Cefdinir Midaxin 150 Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên nang 150mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 88. 168 Cefepim* Midoxime 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam 89. 168 Cefepim* Cefepim 1g Hộp 10 lọ + nước cất pha tiêm , tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam
  17. 17. 90. 169 Cefixim Fudcime 200mg Viên nén phân tán, uống 200mg Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông Việt Nam 91. 169 Cefixim Cefixim 400- CGP Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim ;Viên uống 400mg Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ Việt Nam 92. 169 Cefixim Lufixime 200 Hộp 1 vỉ x 10 viên, viên nhai 200mg Lupin LTD Ấn Độ 93. 171 Cefoperazon* Cefoperazon VCP Hộp 10 lọ + nước cất pha tiêm, tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 94. 171 Cefoperazon* Denkazon Hộp 5lọ Bột vô khuẩn pha tiêm 1g SIC "Borshchahivskiy chemical- pharmaceutical plants" CJSC Ukraine 95. 172 Cefoperazone + sulbactam* Midapezon 1,5g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g + 0,5g CTCPDP Minh Dân Việt Nam 96. 173 Cefotaxim Vitafxim Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm 500mg Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 97. 173 Cefotaxim Harbitaxime Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 5ml, Bột pha tiêm 1g Harbin Pharmma Group Co.,Ltd Trung quốc 98. 173 Cefotaxim Tarcefoksym Hộp 1 lọ bột pha tiêm 1g Tarchomin pharmaceutical works "polfa" S.A Poland 99. 173 Cefotaxime Cefotaxime 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam 100. 178 Cefradin Habucef Hộp 10 vỉ x 10viên nang , uống 500mg Công ty TNHH Phil Inter Pharma SXNQ Hàn Quốc tại Việt Nam 101. 178 Cefradin Midafra 125mg/5ml Hộp 1 lọ bột pha hỗn dịch 125mg/5ml (60ml) CTCPDP Minh Dân Việt Nam 102. 178 Cefradin Cefvalis Hộp 10lọ thuốc bột pha dung dịch tiêm 1g Guangzhou Baiyunshan Pharmaceutical Co.,Ltd China 103. 178 Cefradin Cefradin VCP Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm, tiêm 1g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 104. 178 Cefradin Nidaref 500 Hộp 1 vỉ x 10 viên nang 500mg Công ty CPDP Glomed Việt Nam
  18. 18. 105. 179 Ceftazidim Tenamyd- Ceftazidim 2000 Hộp 10 lọ; Lọ thuốc bột pha tiêm, tiêm 2g Công ty CPDP Tenamyd Việt Nam 106. 182 Ceftizoxim Phillebicel 500mg Hộp 1 lọ Bột pha tiêm. 0,5g Công ty TNHH Phil Inter Việt Nam. 107. 182 Ceftizoxim Midazoxim 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 1g CTCPDP Minh Dân Việt Nam 108. 183 Ceftriaxon * Triaxobiotic 500 Hộp 10 lọ thuốc Bột pha tiêm 500mg Công ty CPDP Tenamyd - CSNQ: Labesfal Laboratorios Almiro, S.A Bồ Đào Nha Việt Nam 109. 183 Ceftriaxon * Rocephin 1g I.V Hộp 1lọ bột pha tiêm tĩnh mạch 1g + 1ống dung môi pha tiêm 10ml 1g F.Hoffmann - La Roche Ltd Switzerland 110. 184 Cefuroxim G - Xtil 500 Hộp 1vỉ x 10viên nén bao phim, uống 500mg Gracure pharmaceutical Ltd India 111. 184 Cefuroxim Bifumax 125 Hộp 10gói x 4g thuốc cốm, uống 125mg CTCPDP Bidiphar 1 Việt Nam 112. 184 Cefuroxim Cefurofast 1500 Hộp 10 lọ; Bột pha tiêm 1500mg Công ty CPDP Tenamyd - CSNQ: Labesfal Laboratorios Almiro, S.A Bồ Đào Nha Việt Nam 113. 184 Cefuroxim Cefuroxim VCP Hộp 10 lọ thuốc bột + nước cất pha tiêm 750mg Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 114. 184 Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) Zinnat tablets 250mg Hộp 1vỉ x 10viên nén bao phim, uống 250mg Glaxo Operations UK Ltd UK 115. 185 Cloxacilin Tazam 1g Bột pha tiêm 1g Laboratoires Panpharma Germany 116. 185 Cloxacilin Pan -Cloxacillin Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm 500mg Panpharma France 117. 188 Imipenem + cilastatin * Cepemid 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 500mg + 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 118. 188 Imipenem + cilastatin * Cepemid 1g Hộp 01 lọ bột pha tiêm 500mg + 500mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam
  19. 19. 119. 190 Oxacillin Oxacillin 1g Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml, thuốc tiêm bột, tiêm 1g Bidiphar 1 Việt Nam 120. 193 Phenoxy methyl penicilin Penicilin V kali 1.000.000UI Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim 1.000.000 UI CTCPDP Minh Dân Việt Nam 121. 196 Ticarcilin + Kali Clavulanic Viticalat Hộp 1 lọ; Bột pha tiêm, tiêm 3g + 0,2g Công ty cổ phần dược phẩm VCP Việt Nam 6.2.2 Thuốc nhóm aminoglycosid 122. 197 Amikacin * Selemycin 500mg/2ml Hộp 2 vỉ x 5 ống dung dịch tiêm 500mg/ 2ml Medochemie Ltd Cyprus 123. 197 Amikacin * Itamekacin Hộp 5ống x 2ml dung dịch tiêm 500mg/2ml Medlac Pharma Italy Việt Nam 124. 198 Gentamicin Gentamycin 80mg/2ml Hộp 10, 50ống x 2ml Dung dịch thuốc tiêm 80mg/2ml CTCPDPTW2 Việt Nam 125. 198 Gentamicin Gentamycine Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 40mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 126. 203 Neomycin + Polymycin B+ dexamethason Maxitrol 3.5g Hộp 1 tuýp 3,5g thuốc mỡ tra mắt 1mg + 3.500IU + 6.000IU/3,5g s.a Alcon - Couvreur n.v Belgium 127. 203 Neomycin + Polymycin B+ dexamethason Maxitrol 5ml Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ mắt 1mg + 3.500IU + 6.000IU/5ml s.a Alcon - Couvreur n.v Belgium 128. 206 Tobramycin BRALCIB Eye Drops Hộp 1 lọ x 10ml dung dịch nhỏ mắt 0,3%/10ml Atco Lab Pakistan 129. 206 Tobramycin Tobrex Eye Ointment 3,5g Hộp 1tube 3,5g, thuốc mỡ tra mắt 0,3%/ 3,5g Alcon cusi SA Spain 130. 206 Tobramycin Brulamycin Hộp 1lọ 5ml dung dịch nhỏ mắt 0,3%/ 5ml Teva Pharmaceutical Works Private Ltd Company Hungary 131. 206 Tobramycin Vinbrex Hộp 5 ống x 2ml dung dịch tiêm 80mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 132. 207 Tobramycin+ Dexamethason Dex-Tobrin Hộp 1 lọ dung dịch nhỏ mắt 5ml Balkan pharma Bulgari 6.2.3 Thuốc nhóm phenicol 133. 208 Cloramphenicol Cloramphenicol 0,4% Hộp 1 lọ 8ml dung dịch thuốc nhỏ mắt 0,4%/8ml CTCPD VTYT Hải dương Việt Nam 134. 208 Cloramphenicol Cloramphenicol Lọ 450viên nén, uống 250mg Cty CP Dược VTYT Nghệ An Việt Nam
  20. 20. 6.2.4 Thuốc nhóm nitroimidazol 135. 212 Metronidazol Novamet Hộp 1 lọ dung dịch tiêm truyền 500mg/ 100ml Claris Lifesciences Limited India 136. 216 Tinidazol Tinidazol Injection 100ml:400mg Hộp 1 chai thủy tinh 100ml; dung dịch tiêm truyền 400mg/100ml Shijizhuang No.4 Pharmaceutical Co.Ltd Hồng Kông 137. 216 Tinidazol Tinidazol Kabi Hộp1 chai x 100ml dung dịch tiêm truyền 500mg/100ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 6.2.5 Thuốc nhóm lincosamid 138. 217 Clindamycin Clinecid Vỉ x 10 viên nang uống 300mg Mediplantex Việt Nam 139. 217 Clindamycin Clindacine 300 Hộp 5 ống x 2ml dung dịch tiêm 300mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 6.2.6 Thuốc nhóm macrolid 140. 219 Azithromycin Cadiazith 500 Viên nén bao phim, uống 500mg Công ty cổ phần dược phẩm Cần Giờ Việt Nam 141. 219 Azithromycin Doromax 200mg Hộp 10gói x 1,5g bột pha hỗn dịch, Uống 200mg CTCP XNKYT Domesco Việt Nam 142. 220 Clarithromycin Hasanclar 500 4 vỉ x 7 viên, viên nén dài bao phim, uống 500mg Hasan Dermapharm Việt Nam 143. 221 Erythromycin Erymekophar (Gói) Hộp 30gói x 2,5g 250mg Mekophar Việt nam 144. 224 Spiramycin Pimicin 3M Hộp 2vỉ, 4vỉ, 20vỉ x 5viên nén bao phim, uống 3MIU CTCP BV Pharma Việt Nam 145. 224 Spiramycin Doropycin 750.000 IU Hộp 20 gói, Gói bột, Uống 750.000IU Domesco Việt Nam 146. 225 Spiramycin + metronidazol Arme-Rogyl Hộp 2vỉ x 10viên nén bao phim, uống 750.000UI + 125mg XNDP120-CTD và TTBYT Quân Đội Việt Nam 147. 225 Spiramycin + metronidazol Alpha-bevagyl Hộp 2vỉ x 10viên nén bao phim, uống 100mg + 125mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 6.2.7 Thuốc nhóm quinolon 148. 227 Ciprofloxacin Proxacin 1% Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 200mg/20ml Warsaw Pharmaceuticals Works Polfa Ba Lan 149. 227 Ciprofloxacin Logiflox 200 Hộp 1 lọ 20ml; Dung dịch tiêm truyền 200mg/ 20ml Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 Việt Nam. 150. 227 Ciprofloxacin Scanax 500 Hộp 5vỉ x 10viên nén bao phim, Uống 500mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam
  21. 21. 151. 228 Levofloxacin* Levocil IV Hộp 1chai 50ml dung dịch tiêm truyền 250mg/50ml M/s CCL Pharma (Pvt) Ltd Pakistan 152. 228 Levofloxacin* Amflox Hộp 1 chai 50ml; Dung dịch tiêm truyền 250mg/50ml Marck Biosciences Limited India 153. 232 Moxifloxacin Veloxin Tablets 400mg Hộp 6 viên 400mg Pacific Pharmaceutical Ltd Pakistan 154. 232 Moxifloxacin Vigamox Drop 0,5%5ml Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch nhỏ mắt 0,5%5ml Alcol Laboratories Inc USA 155. 235 Ofloxacin Ofloxacin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim, uống 200mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 156. 235 Ofloxacin Biloxcin Eye Hộp 1 lọ x 5ml, dung dịch, nhỏ mắt 0,3%/5ml Bidiphar 1 Việt Nam 157. 236 Pefloxacin Vinpecine Hộp 5 ống x 5ml dung dịch tiêm 400 mg/5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 158. 236 Pefloxacin Pefloxacin Hộp 2vỉ x 10viên nén dài bao phim, Uống 400mg CTCPYT Domesco Việt Nam 6.2.8 Thuốc nhóm sulphamid 159. 242 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Cotriseptol 480mg Hộp 10vỉ x 20viên nén dài, uống 400mg + 80mg CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 160. 242 Sulfamethoxazol + Trimethoprim Trimackit Hộp 1chai 50ml hỗn dịch uống 200mg + 40mg (50ml) CTCP Dược Hà Tĩnh Việt Nam 6.2.9 Thuốc nhóm tetracylin 161. 245 Doxycyclin Doxycyclin 100 Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, uống 100mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam 162. 247 Tetracyclin Tetracyclin Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, uống 500mg Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 Việt Nam 163. 247 Tetracyclin Tetracyclin 250mg Hộp 10vỉ x 10VNA 250mg Mekophar Việt nam 164. 247 Tetracyclin Tetracyclin 1% Hộp 100 tuýp x 5g thuốc mỡ tra mắt 1%/ 5g CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 6.2.10 Thuốc khác 165. 251 Fosfomycin Sodium 1g Fosmicin for I.V.Use 1g Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm 1g Meiji Seika Kaisha Ltd Japan 6.3 Thuốc chống virus 166. 260 Aciclovir Mibeviru 200mg 5 vỉ x 5 viên, viên nén, uống 200mg Hasan Dermapharm Việt Nam
  22. 22. 167. 260 Aciclovir (dưới dạng Natri) Acyclovir 250mg Hộp 10 lọ bột pha dung dịch tiêm 250mg JSC " Kievmedpreparat' Ukraine 168. 268 Lamivudin Zefdavir 100 Hộp 3vỉ x 10VBP 100mg Mekophar Việt nam 6.4 Thuốc chống nấm 169. 285 Clotrimazol Aphaneten Hộp 1vỉ x 6viên nén đặt phụ khoa 100mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 170. 287 Econazole nitrate Gyno - Pevaryl Depot Hộp 1vỉ x 2viên trứng đặt âm đạo 150mg Xian - Janssen Pharma Ltd China 171. 288 Fluconazol Flucofast Hộp 1vỉ x 7viên nang, uống 50mg Medana Pharma Spolka Akcyjna Poland 172. 292 Itraconazole Sporal Hộp 1vỉ x 4viên nang, uống 100mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 173. 293 Ketoconazole Nizoral Cream Hộp 1 tuýp 5g kem bôi ngoài da 20mg/g Olic (Thailand) Ltd Thailand 174. 297 Nystatin Nystatin 500000IU Hộp 2vỉ x 8VBĐ 500000IU Mekophar Việt nam 175. 299 Nystatin + Metronidazol + Cloramphenicol + Dexamethason Mycogynax (Viên đặt PK) Hộp 1vỉ x 12 VNE 100.000UI + 200mg + 80mg + 0,5mg Mekophar Việt nam 176. 301 Nystatin + Neomycin + Polymyxin B Valygyno Hộp 1 vỉ x 10 viên nang mềm; Đặt âm đạo 100.000UI + 35.000UI + 35.000UI Công ty CPDP Medisun Việt Nam 177. 301 Nystatin + Neomycin + Polymyxin B Polygynax Hộp 2vỉ x 6viên nang mềm đặt âm đạo 35.000IU + 35.000IU + 100.000IU Innothera Chouzy France 7. Thuốc điều trị đau nửa đầu 178. 336 Flunarizin Sibetinic Soft Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm; uống 5mg Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC Việt Nam 179. 337 Sumatriptan succinate Sumamigren 50 Hộp 1vỉ x 2viên nén bao phim, uống 50mg Pharmaceutical Works Polpharma S.A Poland 8. Thuốc điều hòa miễn dịch 180. 405 Ciclosporin Sandimmun 50mg/ml Hộp 10lọ x 1ml dd đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch 50mg/ml Novartis Pharma Stein AG Switzerland 181. 405 Ciclosporin Sandimmun Neoral 25mg Hộp 10vỉ x 5viên nang mềm, uống 25mg R.P Scherer GmbH & Co.KG Germany
  23. 23. 182. 408 Glycyl funtumin HCl ASLEM Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 0,3mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 9. Thuốc điều trị bệnh đường tiết niệu 183. 412 Afluzosin HCL Xatral SR 5mg Hộp 4vỉ x 14viên nén bao phim phóng thích chậm, uống 5mg Sanofi Winthrop Industrie France 184. 412 Afluzosin HCL Xatral XL 10mg Hộp 3vỉ x 10viên nén phóng thích chậm, uống 10mg Sanofi Winthrop Industrie France 10. Thuốc chống parkinson 185. 421 Levodopa + Benserazid Madopar Hộp 30 viên, uống 200mg+50mg F.Hoffmann-La Roche Ltd Thuỵ Sỹ 11. Thuốc tác dụng đối với máu 11.1 Thuốc chống thiếu máu 186. 428 Gel Sucralfat Fudophos Hộp 20gói x 5g gel, Uống 1g Phương Đông Việt Nam 187. 429 Fe (II) Fumarat + acid Folic Mekoferrat-B9 Hộp 4vỉ x 25VBP 200mg + 1mg Mekophar Việt nam 188. 429 Fumarate sắt II + Acid folic Gestiferrol Hộp 3vỉ x12viên nén, uống 200mg + 500µg Kela N.V Belgium 189. 429 Sắt fumarat + acid folic Aphabefex Hộp 10vỉ x 10viên nang, Uống 200mg + 1mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 190. 429 Sắt fumarat + acid folic Humared Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm, Uống 200mg + 1,5mg Công ty CPDP Medisun Việt Nam 191. 430 Sắt fumarat + Acid folic + Cyanocobalamin Biferon Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang mềm, uống 162mg + 0,75mg + 7,5mcg Bidiphar 1 Việt Nam 192. 432 Iron Hydroxide Polymaltosecomplex đơn chất và kết hợp với acid folic Biofer Hộp 3vỉ x 10viên nén nhai không bao phim, uống 100mg + 350mcg Micro Labs India 193. 432 Sắt III Hydroxide Polymaltosecomplex đơn chất và kết hợp với acid folic Saferon Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén nhai 100mg + 500mcg Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ 194. 432 Sắt III Hydroxide Polymaltosecomplex đơn chất và kết hợp với acid folic Saferon syrup Hộp 1 chai 100ml; siro sắt nguyên tố 50mg/5ml 50mg/5ml Hộp 100ml Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ
  24. 24. 195. 434 Sắt Sucrose Venofer 20mg/ml Hộp 5ống x 5ml dung dịch tiêm 20mg/ml Bipso GmbH Germany 196. 434 Sắt sucrose (Phức hợp sắt hydroxide sucrose) I-Sucr-in Hộp 5ống x 5ml Dung dịch tiêm 100mg/5ml M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt.,Ltd India 11.2 Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu 197. 440 Carbazochrom Adrenoxyl 10mg Hộp 1vỉ xé 16viên nén, uống 10mg CTCPDP Sanofi - Synthelabo Việt Nam Việt Nam 198. 445 Heparin Heborin Hộp 10 Lọ 5ml; Dung dịch tiêm 5000UI/ml Huons Hàn Quốc 199. 445 Heparin Sodium Vaxcel Heparin Sodium Inj Hộp 10lọ 5ml Dung dịch tiêm 25000 IU/5ml Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd Malaysia 200. 448 Phytomenadion (Vitamin K1) Phytodion Hộp 10 ống x 1 ml dung dịch tiêm 10mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 201. 451 Tranexamic acid Zentonamic Hộp 10 ống x 5ml dung dịch tiêm 250mg/5ml Danapha Việt Nam 202. 451 Tranexamic acid Cammic Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim, uống 500mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 203. 451 Tranexamic Acid Transamin Hộp 10 vỉ x 10 viên nang; uống 250mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 204. 451 Tranexamic Acid Transamin Hộp 10 ống dung dịch tiêm 250mg/5ml Olic (Thailand) Ltd Thailand 205. 451 Tranexamic Acid Transamin Hộp 10 vỉ x 10 viên nang; uống 500mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 11.3 Máu và các chế phẩm máu 206. 455 Albumin (Human) Human Albumin Baxter Hộp 1 chai 50ml dung dịch tiêm truyền 250g/l Baxter AG Austria 11.4 Dung dịch cao phân tử 207. 468 Gelatin + Natri clorid + Natri Hydroxide Gelofusin Hộp 10 chai dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 20,0g + 3,51g + 0,68g/ 500ml B.Braun medical industries Sdn.Bhd Malaysia 11.5 Thuốc khác 208. 472 Erythropoietin Heberitro Hộp 1 lọ x 2000IU; dung dịch tiêm 2000IU/1ml National Center for Bioproducts - Cuba, dán nhãn tại Việt Nam Cuba
  25. 25. 209. 472 Erythropoietin Hemax 2000IU Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi bột đông khô để pha tiêm , Tiêm 2000UI Bio Sidus S.A Argentina 210. 472 Erythropoietin Tobaject Hộp 1 syringe dung dịch tiêm 2.000IU 2000IU/0,5ml Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd China 12. Thuốc tim mạch 12.1 Thuốc chống đau thắt ngực 211. 476 Atenolol Ipcatenolol-50 Hộp 2 vỉ x 14 viên nén ; uống 50mg Ipca Laboratories Ltd. Ấn độ 212. 476 Atenolol Tenormin Tab 50mg Hộp 2vỉ x 14viên nén bao phim, uống 50mg Astrazeneca UK Ltd UK 213. 478 Nitroglycerin (Glyceryl Trinitat ) Nitromint Hộp 3vỉ x10viên nén giải phóng chậm, uống 2,6mg Egis Pharma Hungary 214. 478 Nitroglycerin (Glyceryl Trinitat ) Nitrostad retard 2.5 Hộp 6vỉ x 10viên nang, uống 2,5mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 215. 478 Nitroglycerin (Glyceryl Trinitat ) Nicerol 2,5mg Hộp 4 vỉ x 15 viên, viên nang, uống 2,5mg Bidiphar 1 Việt Nam 216. 478 Nitroglycerin (Glyceryl Trinitat ) Nitralmyl Hộp 3 vỉ x 10 viên; viên nang, uống 2.6mg Hataphar Việt Nam 217. 481 Trimetazidine Vastarel MR Hộp 2vỉ x 30viên bao phim giải phóng có biến đổi, uống 35mg Les Laboratories Servier Industrie France 12.2 Thuốc chống loạn nhịp 218. 483 Amiodarone Cordarone Hộp 3vỉ x 10viên nén, Uống 200mg Sanofi Winthrop Industrie France 219. 483 Amiodarone Cordarone 150mg/3ml Hộp 6ống x 3ml Dung dịch thuốc tiêm 150mg/3ml Sanofi Winthrop Industrie France 220. 485 Ivabradine Procoralan 7.5 mg Hộp 4vỉ x 14viên nén bao phim, uống 7,5mg Les Laboratories Servier Industrie France 12.3 Thuốc điều trị tăng huyết áp 221. 490 Acebutolol Sectral 200mg Hộp 2vỉ x 10viên nén bao phim, uống 200mg Sanofi Aventis Việt Nam 222. 491 Amlodipin Ambelin 10mg ( CTNQ: Mibe GmbH Arzneimittel, Đức) 5 vỉ x 10 viên, viên nén, uống 10mg Hasan Dermapharm được nhượng quyền Mibe GmbH Arzneimittel - Đức Đức nhượng quyền VN
  26. 26. 223. 491 Amlodipin Amlodipin Stada 5mg Hộp 3vỉ x 10viên nang cứng, uống 5mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 224. 491 S(-) Amlodipin besylate Sampine Tablet 2,5mg Hộp 2 vỉ x 14 viên nén, uống 2.5mg M/S Kusum Healthcare Private Limited India 225. 493 Bisoprolol fumarat Bisoprolol Stada 5mg Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim , uống 5mg CTTNHHLD Stada - VN Việt Nam 226. 496 Captopril Captopril Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống 25mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 227. 501 Enalapril Enamigal 5mg ( CTNQ: Mibe GmbH Arzneimittel, Germany) 3 vỉ x 10 viên, viên nén, uống 5mg Hasan Dermapharm được nhượng quyền Mibe GmbH Arzneimittel , Đức Đức nhượng quyền VN 228. 504 Imidapril Tanatril 5mg Hộp 10vỉ x 10viên nén, uống 5mg P.T. Tanabe Indonesia Indonesia 229. 505 Indapamid Indapen 2,5mg Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim, Uống 2,5 mg Pharmaceutical Works "Polpharma" S.A Poland 230. 505 Indapamide Natri Lix SR 1,5mg Hộp 3vỉ x 10viên bao phim phóng thích chậm, uống 1,5mg Les Laboratories Servier Industrie France 231. 506 Irbesartan IrbeHasan 150 2 vỉ x 14 viên, viên nén, uống 150mg Hasan Dermapharm Việt Nam 232. 508 Lacidipine Lacipil 4mg Hộp 4vỉ x 7viên nén bao phim, uống 4mg Glaxo Wellcome S.A Spain 233. 511 Lisinopril dihydrate, Hydrochlorothiazide Zestoretic-20 Hộp 2vỉ x 14 viên nén, uống 20 mg + 12,5mg AstraZeneca UK Limited UK 234. 512 Losartan SaVi Losartan 50 Hộp 3 vỉ x 10 viên 50mg SaViPharm Việt Nam 235. 513 Losartan kali & Hydroclorothiazid Lostad HCT 50/12,5mg Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim, uống 50mg + 12,5mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 236. 514 Methyldopa Methyldopa Hộp 100 viên nén bao phim; Viên , uống 250mg Remedica Ltd Cyprus 237. 515 Metoprolol succinate Betaloc Zok 25 mg Hộp 1vỉ x 14viên nén phóng thích kéo dài, uống 25 mg AstraZeneca AB Sweden
  27. 27. 238. 515 Metoprolol succinate Betaloc Zok 50 mg Hộp 2vỉ x 14viên nén phóng thích kéo dài, uống 50 mg AstraZeneca AB Sweden 239. 519 Nifedipin Nifehexal 30 LA Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim tác dụng kéo dài; uống 30mg Lek Pharmaceuticals d.d Slovenia 240. 520 Perindopril Dorover 4mg Hộp 3vỉ x 10viên nén, uống 4mg CTCPYT Domesco Việt Nam 241. 527 Telmisartan + Hydrochlorothiazid Mibetel Plus 3 vỉ x 10 viên, viên nén, uống 40mg + 12,5mg Hasan Dermapharm Việt Nam 242. 528 Valsartan Valsacard Hộp 4vỉ x 7viên nén bao phim, uống 80mg Polfarmex S.A Poland 12.4 Thuốc điều trị hạ huyết áp 243. 530 Heptaminol HCL Heptaminol Hộp 2 vỉ x 10 VNE 187,8mg Mekophar Việt nam 244. 530 Heptaminol HCL Hept - A - Myl Hộp 2vỉ x 10viên nén, uống 187,8mg Sanofi Winthrop Industrie France 12.5 Thuốc điều trị suy tim 245. 532 Digoxin DigoxineQualy Hộp 1vỉ x 30viên nén , uống 0.25mg Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 Việt Nam 246. 532 Digocin 0.5mg/2ml Digocin Hộp 100 ống x2ml dung dịch tiêm 0.5/2ml Laboratorios sterop Bỉ 247. 533 Dobutamin Dobutamine- hameln Hộp 10 lọ x 50ml dung dịch tiêm truyền 250mg/50ml Hameln Pharmaceutical GmbH Germany 248. 534 Dopamin Dopamin hydroclorid 4% Hộp 100 ống x 5ml; Ống, dung dịch tiêm 40mg/5ml Warsaw Ba Lan 249. 536 Niketamid Nikethamide Kabi 25% Hộp 5ống x 1ml dung dịch tiêm 250mg/ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 12.6 Thuốc chống huyết khối 250. 538 Acetylsalicylic acid Aspirin 100 Hộp 12gói x 1,5g thuốc bột, Uống 100 mg CTCPDP Trường Thọ Việt Nam 251. 538 Acetylsalicylic acid Aspirin PH8 500mg Hộp 10vỉ x 10viên nén bao phim tan trong ruột, uống 500mg CTCPDP Quảng Bình Việt Nam 252. 540 Clopidogrel Ediwel Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, uống 75mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam
  28. 28. 253. 540 Clopidogrel Kadlok Tablet 75 Hộp 2vỉ x 10viên nén bao phim, uống 75mg CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd Pakistan 12.7 Thuốc hạ lipid máu 254. 549 Atorvastatin Ator VPC 10 Hộp 3vỉ, 5vỉ x 10viên nén dài bao phim, uống 10mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 255. 549 Atorvastatin Auliplus 20 Hộp 3vỉ x 10viên nang mềm, uống 20mg CTLDDP Mebiphar - Austrapharm Việt Nam 256. 550 Bezafibrat Lacromid 200 FC Tablets Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên nén bao phim, đường uống 200mg Remedica Ltd Cyprus 257. 553 Fenofibrat Defechol 200 Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nang, uống 200mg Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương I-Pharbaco Việt Nam 258. 553 Fenofibrate Lipanthyl NT 145 Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim, uống 145mg Fournier Laboratories Ireland Limited Ireland 259. 553 Fenofibrate Lipanthyl 200M Hộp 3vỉ x 10viên nang cứng, uống 200mg Recipharm Fontaine France 260. 558 Rosuvastatin Rosuvastatin Tablets 5mg Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim, uống 5mg Macleods Pharmaceutical Ltd Ấn độ 261. 559 Simvastatin Simlo 10 Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim, uống 10mg Ipca Laboratories Ltd. Ấn độ 262. 559 Simvastatin Simlo 20 Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim, uống 20mg Ipca Laboratories Ltd. Ấn độ 12.8 Thuốc khác 263. 561 Cerebrolysin Cerebrolysin Hộp 5ống x 10ml dung dịch tiêm 215,2mg/ml Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.Kg Austria 264. 562 Choline alfoscerat Gliatilin Hộp 1 vỉ x 14 viên nang mềm; uống 400mg Italfarmaco S.P.A - Italy Italy 265. 563 Citicolin Cholinmax Hộp 3 vỉ x 10 viên nang, uống 500mg Cty CPDP Hà Tây Việt Nam 266. 563 Citicolin Philpresil Inj Hộp 10ống x 2ml Dung dịch tiêm 500mg/2ml Asia Pharma IND.Co.,Ltd Korea 267. 565 Fructose 1,6 Diphosphat Esafosfina Hộp 1 lọ + 1 lọ 50ml dung môi + 1 bộ dịch truyền , Bột pha tiêm, tiêm 5g Biomedica Foscama Group S.p.A Italy
  29. 29. 268. 566 Dịch chiết Ginkgo biloba Tanakan Hộp 2vỉ x 15viên nén bao phim, uống 40mg Beaufour Ipsen Industrie France 269. 566 Ginkgo biloba extract Memloba Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm, Uống 40mg Công ty CPDP Medisun Việt Nam 270. 567 Kali Clorid Kalium Chloratum Biomedica Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim; Uống 500mg Biomedica Spol.S.r.o Czech Republic 271. 570 Meclophenoxat Bidilucil Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô pha tiêm 1000mg Bidiphar Việt Nam 272. 570 Meclophenoxat Bidilucil 500 Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống nước cất 500mg Bidiphar 1 Việt Nam 273. 574 Panax notoginseng saponins (Saponin toàn phần chiết xuất từ lá tam thất) Asakoya Hộp 2 vỉ x 12 viên nén bao phim 50mg Công ty cổ phần dược trung ương Mediplatex Việt Nam 274. 575 Pentoxifylin Pentofyllin 20mg/ml Hộp 10ống x 5ml dung dịch tiêm 100mg/5ml Sopharma Plc Bulgaria 275. 575 Pentoxifylin Pentoxipharm Hộp 6vỉ x 10viên nén bao tan trong ruột, uống 100mg Unipharm AD Bulgaria 276. 575 Pentoxifylin Jinmigit Hộp 100túi x 100ml Dung dịch tiêm truyền 200mg/ 100ml Belarusian - Dutch Joint PharmLand LLC Belarusian 277. 576 Piracetam Stacetam 2g Hộp 10 ống × 10ml, dung dịch tiêm, đường tiêm 2g/10ml Công ty cổ phần dược phẩm TW2 Việt Nam 278. 576 Piracetam Memotropil Hộp 1lọ dung dịch tiêm truyền 12g/60ml Pharmaceutical Works "Polpharma" S.A Poland 279. 579 Vincamin+ Rutin Mezavitin Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 20mg+ 40mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 280. 580 Vinpocetin Vinpocetin Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm, uống 10mg Công ty CPDP Medisun Việt Nam 13. Thuốc điều trị bệnh da liễu 281. 595 Clobetasone Butyrate Eumovate Cream Hộp 1tuýp 5g kem bôi ngoài da 0,05%/5g Glaxo Operations UK Ltd UK 282. 600 Crotamiton Eurax Cream Hộp 1tuýp 20g kem dùng ngoài 10%/20g Novartis Consumer Health SA Switzerland 283. 603 Dexpanthenol Panthenol Hộp 1 bình 130g Bình keo bọt phun xịt trên da dạng nhũ dịch, dùng ngoài 4,63g/100 bọt thuốc x 130g Aeropharm GmbH Germany
  30. 30. 284. 607 Fucidic acid Foban cream 5g Hộp 1tuýp 5g kem bôi ngoài 2%/5g HOE Pharmaceuticals Sdn, Bhd Malaysia 285. 610 Isotretinoin Trenoyn 10 Hộp 1 vỉ x 10 viên nang mềm, uống 10mg Olive Healthcare Ấn độ 286. 624 Tacrolimus Quantopic 0,1% Hộp 1tuýp 10g thuốc mỡ bôi ngoài da 0,1%/ 10g CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 14. Thuốc dùng chẩn đoán 287. 642 Iobitridol Xenetic 300 50ml Hộp 25 lọ 300 mg I/ml Guerbet - France France 288. 645 Iopromid Ultravist 300 Hộp 10chai 50ml Dung dịch tiêm truyền (Thuốc dùng cản quang) 0.62g/ml (623,40mg/ml ) Bayer Schering pharma AG Germany 15. Thuốc lợi tiểu 289. 659 Furosemid Furosemide salf Hộp 5 ống 2ml dung dịch tiêm 20mg/2ml S.A.L.F S.p.A Laboratorio Farmacologico Italy 290. 659 Furosemid Furosemide Hộp 10vỉ x 30VNE 40mg Mekophar Việt nam 291. 659 Furosemid 20mg/2ml FUROSEMIDE Hộp 50 ống 2ml. Ống tiêm 20mg/2ml VIDIPHA Việt Nam 292. 661 Spironolacton Spirem 25 Hộp 5 vỉ × 10 viên, viên nén bao phim, đường uống 25mg Remedica Ltd Cyprus 17. Thuốc đường tiêu hóa 17.1 Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa 293. 662 Aluminum phosphate ở dạng keo Phosphalugel Hộp 26 gói x 20g. Hỗn dịch uống 20%/20g Pharmatis France 294. 663 Attapulgite hoạt hóa + Hỗn hợp nhôm Hydroxyd - Magnesi carbonat Mezapulgit Hộp 30 gói bột pha hỗn dịch 2,5g+ 0,5g Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 295. 665 Cimetidin Cimetidin Kabi 200 Hộp 10ống x 2ml Dung dịch tiêm 200mg/2ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 296. 665 Cimetidin Cimetidine 200 Hộp 10vỉ x 10viên nén không bao, uống 200mg Micro Labs India 297. 665 Cimetidin Suwelin Injection Hộp 10ống x 2ml Ống, dung dịch tiêm 300mg/2ml Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. Đài Loan 298. 666 Famotidin Nenvofam 20mg Hộp 2ống thuốc bột + 2 ống nước cất; Bột pha tiêm 20mg Mustafa Nevzat llac Sanayii A.S Turkey
  31. 31. 299. 668 Lanzoprazol Lanprasol 15 Hộp 10 vỉ x 10 viên 15mg Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 Việt Nam. 300. 671 Magnesi hydroxid+ Aluminium hydroxid Hull Hộp 30 gói bột pha hỗn dịch 800,4mg+ 3030,3mg Davipharrm Việt Nam 301. 671 Nhôm oxit + Magie hydroxit + Simethicone Gumas Hộp 20gói x 10ml Hỗn dịch uống 0,4g + 0,800g + 0,08g CTTNHHDP Đạt Vi Phú Việt Nam 302. 671 Aluminum hydroxide gel tương đương AL2O3, Magnesium hydroxide, nhũ dịch Simethicon Fumagate - Fort Hộp 20 gói x 10 gam gel 800 mg + 800 mg + 100 mg Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông Việt Nam. 303. 677 Omeprazol Omemac - 20 Hộp 6 vỉ x 10 viên, viên nang cứng 20mg Macleods Pharmaceutical Ltd. Ấn độ 304. 677 Omeprazole Losec mups Hộp 2vỉ x 7viên nén kháng dịch dạ dày, uống 20mg AstraZeneca AB Sweden 305. 677 Omeprazole Losec Hộp 01 lọ bột + 01 ống dung môi 10ml dung dịch tiêm 40mg AstraZeneca AB Sweden 306. 678 Esomeprazol Esomir Hộp 1lọ + 1 ống dung môi bột đông khô pha tiêm 40mg Miracle Labs Ltd Ấn độ 307. 679 Pantoprazol Patoprazol Hộp 10 vỉ x 10 viên nang vi hạt tan trong ruột; uống 40 mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 308. 680 Rabeprazole Rabeflex 20mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim 20mg CTCPDP Vidipha Việt Nam 309. 681 Ranitidin Ranitidin 50mg/2ml Hộp 10ống x 2ml dung dịch tiêm 50mg/2ml CTCPDP Danapha Việt Nam 310. 681 Ranitidin VINTEX Hộp 5 ống, 6 ống, dung dịch tiêm, truyền 50mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 17.2. Thuốc chống nôn 311. 685 Acetyl Leucin Vintanil Hộp 5 ống x 5ml dung dịch tiêm 500mg/5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 312. 688 Domperidone maleate Motilium -M Hộp 10vỉ x 10viên nén, uống 10mg Olic (Thailand) Ltd Thailand 313. 690 Metoclopramid Primperan 10mg Hộp 2vỉ x 20viên nén, uống 10mg Sanofi Winthrop Industrie France 314. 690 Metoclopramid Vincomid Hộp 12 ống x 2ml dung dịch tiêm 10mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam
  32. 32. 17.3 Thuốc chống co thắt 315. 695 Atropin (sulfat) Atropin sulfat Hộp 10vỉ x 25viên nén; uống 0,25mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam 316. 696 Atropin (sulfat) Atropin sulfat Hộp 100 ống x 1ml dung dịch tiêm 0.25mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 317. 697 Drotaverin cloride VINOPA Hộp 5 ống x 2ml dung dịch tiêm 40mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 318. 697 Drotaverin hydrocloride Nos-pa 40mg Hộp 2vỉ x 10viên nén, uống 40mg Sanofi Aventis Việt Nam 319. 698 Hyoscin – N – Butylbrommid Vincopane Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 20mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 320. 698 Hyoscine N-Butyl Bromide Buscopan 10mg Hộp 5vỉ x 20viên nén bao đường,uống. (Công văn 2298/QLD-ĐK v.v bổ sung quy cách đóng gói) 10mg Delpharm Reims France 321. 698 Hyoscine N-Butyl Bromide Buscopan 20mg/1ml Hộp 2 vỉ x 5 ống 1ml dd tiêm 20mg/ml Boehringer Ingelheim Espana, S.A Tây Ban Nha 322. 700 Papaverin hydrochlorid Paparin Hộp 10 ống x 2 ml dung dịch tiêm 40mg/2ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 323. 701 Phloroglucinol + Trimetylploroglucinol Spasless Hộp 6ống x 4ml dung dịch tiêm 31,12mg + 0,03mg ( tương đương 40mg + 0,03mg) Cty CP dược phẩm 3/2 Việt Nam 324. 701 Phloroglucinol + Trimetylploroglucinol Fluximem Inj Hộp 6ống x 4ml dung dịch tiêm 40mg + 0,04mg/4ml Nanjing Hencer Pharmaceutical Factory China 17.4 Thuốc tẩy, nhuận tràng 325. 708 Glycerol + chamomile fluid extract + Mallow fluid extract Microclismi 3g Hộp 6 tuyp 3g; Dung dịch thụt trực tràng 2,25g + 0,1g + 0,1g/ 3g Zeta Farmaceutici S.p.A Italy 326. 709 Glycerol + chamomile fluid extract + Mallow fluid extract Microclismi 9g Hộp 6 tuyp 9g; Dung dịch thụt trực tràng 6,75g + 0,3g + 0,3g/ 9g Zeta Farmaceutici S.p.A Italy
  33. 33. 327. 712 Macrogol (Polyetylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid Fortrans Hộp 50gói thuốc bột pha dung dịch uống 73,690g Beaufour Ipsen Industrie France 328. 711 Macrogol 4000 Forlax Hộp 20gói Bột pha dung dịch uống 10g Beaufour Ipsen Industrie France 329. 715 Sorbitol Sorbitol Hộp 20 gói x 5g, bột thuốc uống 5g Danapha Việt Nam 17.5 Thuốc điều trị tiêu chảy 330. 718 Bacillus subtilis Bidisubtilis Hộp 20gói, 40gói x 1g thuốc bột, uống 100 triệu tế bào CTCPDP Bidiphar 1 Việt Nam 331. 718 Bacillus subtilis sống Biosubtyl -II Hộp 10vỉ x 10viên , Lọ 20viên nang, uống 10.7 - 10.8CFU/ 250mg CTTNHHMTV Vacxin và sinh phẩm Nha Trang Việt nam 332. 721 Dioctahedral Smectit Diosmectit Hộp 30gói x 3g thuốc bột pha hỗn dịch, uống 3g CTCPDP Vacopharm Việt Nam 333. 725 Kẽm gluconat Zino baby Hộp 30 gói x 1 gam; Thuốc cốm pha hỗn dịch, Uống 70mg Liên doanh DP MEYER- BPC Việt Nam 334. 725 Kẽm gluconat SiroZinC Hộp 1 chai x 100ml Siro uống 100ml Nexus Pharma (Pvt) Ltd. Pakisstan 335. 725 Kẽm gluconat 56mg/5ml (Tương đương với kẽm nguyên tố) Siro Snapcef Hộp 1chai 100ml siro thuốc, uống 8mg/5ml (100ml) CTCPDVTYT Hải Dương Việt Nam 336. 726 Lactobacillus acidophilus Andonbio Hộp 25 gói x 1g; thuốc bột uống 108 cfu/g Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar- Austrapharm Việt Nam 337. 726 Lactobacillus acidophilus Huobi Granule Hộp 10 gói; Gói bột pha uống 75mg Huons Co.,Ltd Korea 338. 727 Loperamid HCL Loperamide SPM Hộp 3vỉ x 10viên nén tan nhanh trong miệng, uống 2mg CTCP SPM Việt Nam 17.6 Thuốc điều trị trĩ 339. 734 Cao ginkgo biloba + Heptaminol HCl + Troxerutin Ginkor Fort Hộp 3vỉ x 10viên nang cứng, uống 14mg + 300mg + 300mg Beaufour Ipsen Industrie France 340. 735 Diosmin Phlebodia 600mg Hộp 2vỉ x 15viên nén bao phim , uống 600mg Innothera Chouzy France
  34. 34. 341. 736 Diosmin + Hesperidin Daflon 500mg Hộp 4vỉ x 15viên nén bao phim , uống 450mg + 50mg Les Laboratories Servier Industrie France 17.7 Thuốc khác 342. 741 Arginin Toganin Hộp 12ỉ x 5viên nang mềm, uống 200mg Cty CPDP Trường Thọ Việt Nam 343. 745 Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein Amiphargen Hộp 5ống x 20ml ung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 2,65mg + 20mg +1,115mg (Tương đương 2mg+20mg+1 mg/1ml) Taiwan Biotech Co.,Ltd Taiwan 344. 745 Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein Compound Glycirrhizin Hộp 10ống tiêm x 20ml Dung dịch tiêm 40mg + 400mg + 20mg/20ml Beijing Kawin Technology Share- holding Co.,Ltd China 345. 747 L-Ornithin - L- aspartat Povinsea Hộp 10 ống 2ml 1g/2ml Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 Việt Nam. 346. 750 Simethicon Babygaz Hộp 1 chai 30ml thuốc uống nhỏ giọt 2g/30ml Công ty cổ phần dược phẩm OPV Việt Nam 347. 754 Trimebutin maleat Debridat 100mg Hộp 2vỉ x 15viên nén bao phim, uống 100mg Farmea France 18. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết 18.1 Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 348. 759 Betamethason (Dipropionat) HoeBeprosone Hộp 1tuýp 15g thuốc mỡ dùng ngoài 0,064%/15g HOE Pharmaceuticals Sdn, Bhd Malaysia 349. 760 Betamethason dipropionat + clotrimazol + gentamicin Gelebetacloge Cream Hộp 1tuýp 15g kem bôi da, dùng ngoài 0,64mg + 10mg + 1mg/15g Chunggel Pharm Co.,Ltd Korea 350. 762 Budesonide + Formoterol Symbicort Turbuhaler Hộp chứa 1 ống hít 60 liều. Bột dùng để hít 160mcg + 4,5mcg Astrazeneca AB Sweden 351. 765 Dexamethason Dexamethason 0,5g Hộp 10vỉ x 30viên nén, uống 0,5mg CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 352. 769 Fluocinolon acetonid Fluopas 10g Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ dùng ngoài 0,025%/10g CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 353. 771 Flurometholon Flarex 0.1% 5ml Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ mắt 0.1%5ml S.A Alcon- couvreur n.v Belgium
  35. 35. 354. 773 Cloramphenicol + Hydrocortison Chlorocina - H Hộp 1tuýp 4g mỡ tra mắt, dùng ngoài 40mg + 30mg/4g CTCPDPQuảng Bình Việt Nam 355. 774 Hydrocortisone sodium succinat Hydrocortison sodium Succinate Hộp 100 lọ, Bột đông khô pha tiêm 100mg Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Đức 356. 775 Methyl prednisolon Somidex Hộp 1lọ, 10lọ thuốc bột pha tiêm 40mg Gentle Pharma co., Ltd Taiwan 357. 775 Methyl prednisolon Vinsolon Hộp 2 vỉ x 10 viên nén, uống 16mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 18.2 Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron 358. 784 Dydrogesterone Duphaston 10mg Hộp 20viên nén bao phim, uống 10mg Abbott Biologicals B.V The Netherlands 359. 795 Progesteron Progesterone 25mg/ml Hộp 10ống x 1ml Ống dung dịch tiêm, tiêm 25mg/1ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 360. 795 Progesteron Utrogestan 100mg Hộp 2vỉ x 10viên nang mềm, uống 100mg Besins Manufacturing Belgium Belgium 18.3 Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết 361. 798 Acarbose Medbose 100 Hộp 6vỉ x 15viên nén, uống 100mg Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 Việt Nam 362. 801 Glimepiride BINEXAMORIN 10 viên x 10 vỉ/ Hộp; viên nén 2mg Binex Co., Ltd. Hàn Quốc 363. 802 Glipizid Savi Glipizide 5 Hộp 3vỉ x 10viên nén, uống 5mg Savi pharma Việt Nam 364. 803 Insulin td bán chậm Insunova - N Hộp 10 lọ x 10ml thuốc tiêm hỗn dịch 1000 UI (100UI/10ml) Biocon Limited India 365. 804 Insulin td nhanh Insunova - R Lọ 10ml hỗn dịch tiêm (Thuốc tiêm dạng dung dịch) 1000 UI (100UI/10ml) Biocon Limited India 366. 805 Insulin Human Mix-2 hỗn hợp POLHUMIN MIX-2 Hộp 5 ống (300UI/3ml); Hỗn dịch tiêm (20 nhanh/80 chậm) 100 UI/ml Tarchomin Pharmaceutical Works "Polfa" S,A Poland 367. 805 Insulin trộn (hỗn hợp) Insunova - 30/70 Lọ 10ml hỗn dịch tiêm (Thuốc tiêm hỗn dịch) 1000 UI (100UI/10ml) Biocon Limited India 368. 805 Insulin Human Mix-3 hỗn hợp POLHUMIN MIX-3 Hộp 5 ống (300UI/3ml); Hỗn dịch tiêm (30 nhanh/70 chậm) 100 UI/ml Tarchomin Pharmaceutical Works "Polfa" S,A Poland 369. 807 Metformin Hydrochloride Panfor SR 1000 Hộp 5vỉ x 20viên nén giải phóng chậm, uống 1000mg Inventia healthcare Pvt.Ltd India
  36. 36. 370. 807 Metformine Glucofast 850mg Hộp 04 vỉ x 15 viên nén bao phim 850mg Cty TNHH MTV Dược phẩm và sinh học y tế Việt Nam 371. 808 Metformin + Glibenclamide Glucovance Hộp 2vỉ x 15viên; Viên nén bao phim, uống 500mg + 5mg Merck Sante s.a.s France 372. 809 Repaglinid Relinide Tablets 1mg Hộp 8 vỉ x 15 viên nén, uống 1mg Standard Chem & Pharma.Co,.Ltd Đài Loan 18.4 Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp 373. 815 Levothyroxin Tamidan Hộp 2 vỉ x 14 viên nén ; uống 100mcg Actavis UK Limited Anh 374. 816 Propylthiouracil Rieserstat Hộp 1lọ 100viên nén, uống 50mg Lomapharm Rudolf Lohmann GmbH KG Germany 375. 817 Thiamazol Onandis Hộp 4 vỉ x 25 viên nén, uống 5mg Lindopharm GmbH Germany 376. 817 Thiamazol Thyrozol tab 10mg Hộp 10vỉ x 10viên nén bao phim, uống 10mg Merck KGaA Germany 20.Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase 377. 829 Eperison HCl Sismyodine Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao đường, uống 50mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 378. 830 Galantamin Deruff Hộp 4vỉ x 7viên nén bao phim, uống 8mg CTTNHH DP Đạt Vi Phú Việt Nam 379. 830 Galantamin Nivalin 2,5mg Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 2,5mg/ml Sopharma Plc Bulgaria 380. 830 Galantamin Nivalin 5mg Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 5mg/ml Sopharma Plc Bulgaria 381. 832 Neostigmin Methylsulfat Neostigmin 0.5mg/1ml Hộp 10ống x 1ml Ống dung dịch tiêm, tiêm 0,5mg/ml Hameln Đức 382. 835 Pipecuroum bromid Arduan Hộp 25lọ + 25 ống dung môi pha tiêm 2ml Bột pha tiêm 4mg Gedeon Richter Plc Hungary 383. 839 Suxamethonium clorid Suxamethonium Chloride Hộp 10ống x 2ml Ống dung dịch tiêm, tiêm 100mg/2ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 384. 841 Thiocolchicosid Mezacosid Hộp 03 vỉ x 10 viên nén 4mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 385. 842 Tolperison Myderison Hộp 3vỉ x 10viên bao phim, uống 150mg Meditop Pharmaceutical Ltd Hungary 386. 842 Tolperison Midopeson Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim 50mg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam
  37. 37. 21. Thuốc điều trị bệnh về mắt , tai mũi họng 21.1 Thuốc điều trị bệnh về mắt 387. 852 Brinzolamid Azopt 1% 5ml Hộp 1 lọ 5ml hỗn dịch nhỏ mắt 1%5ml Alcon Laboratories Inc USA 388. 852 Brinzolamide Azopt Drop 1%5ml Hộp 1 lọ 5ml; Hỗn dịch nhỏ mắt 1%5ml Alcol Laboratories Inc USA 389. 861 Dinatri Inosine monophosphate Correctol 0.1% 10ml Hộp 1 lọ 10ml Dung dịch nhỏ mắt 0.1%10ml Alcon cusi SA Spain 390. 866 Hyaluronidase Hylase Dessau 150IU Hộp 10 lọ Bột pha dung dịch tiêm 150 IU Riemser Germany 391. 882 Chondroitin sulfat + Cholin bitatrat + Vitamin A + Vit B1 + Vit B2 Vimycom Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm, uống 100mg + 25mg + 2500IU + 20mg + 5mg Cty CP dược-VTYT Hải Dương Việt Nam 392. 886 Olopatadin (hydrochlorid) Pataday 0.2% 2.5ml Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch nhỏ mắt 0.2%2.5ml Alcon Laboratories Inc USA 393. 886 Olopatadine HCL 0,2% Pataday Hộp 1 lọ 2,5ml Dung dịch nhỏ mắt 0.2% Alcol Laboratories Inc USA 394. 888 Pilocarpin hydrochloride Isopto Carpine 2%15ml Hộp 1 lọ 15ml dung dịch nhỏ mắt 2%15ml S.A Alcon-Couvreur NV Belgium 395. 890 Polyethylen glycol + Propylen glycol Systane Hộp 1 lọ 15ml; dung dịch nhỏ mắt 0,3% + 0,4%/15ml Alcon Laboratories, Inc USA 396. 890 Polyethylene Glovcol Propylene Glyvcol Systane Ultra 5ml Hộp 1 lọ 5ml dung dịch nhỏ mắt (Công văn 2743/QLD-ĐK v.v bổ sung quy cách đóng gói) 400 0,4%+0,3% Alcon Laboratorries Inc USA 397. 895 Tolazolin HCl Vinphacol Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 10mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 398. 896 Travoprost Travatan 2,5ml Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch nhỏ mắt 0,04mg/ml S.A Alcon-Couvreur N.V Belgium 399. 896 Travoprost Duotrav 2,5ml Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch nhỏ mắt 5mg/ml S.A Alcon-Couvreur N.V Belgium 400. 897 Tropicamid Mydriacyl 1% 15ml Hộp 1 lọ 15ml dung dịch nhỏ mắt 1%15ml S.A Alcol couveur NV Belgium 21.2 Thuốc tai mũi họng 401. 913 Xylometazolin hydrochloride Otrivin 0,05% Hộp 1 lọ 10ml dung dịch nhỏ mũi 0,05%/10ml Novartis Consumer Health SA Switzerland 22.Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
  38. 38. 22.1 Thuốc thúc đẻ và cầm máu sau đẻ 402. 918 Methyl ergometrin (maleat) Eruvin Hộp 50 ống x 1ml dung dịch tiêm tĩnh mạch 0,2mg/ml Daewon Hàn Quốc 403. 918 Methyl ergometrin (maleat) Methyl Ergometrine 0.2mg/1ml Hộp 10ống x 1ml; Ống dung dịch tiêm, tiêm 0.2mg/1ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 404. 919 Oxytocin Oxytocin 5IU/ml Hộp 100ống x 1ml Dung dịch tiêm 5IU/1ml Gedeon Richter Plc Hungary 405. 919 Oxytocin Oxytocin Injection BP 10UI Hộp 10ống dung dịch tiêm 10UI/ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 406. 921 Misoprostol Misoprostol Stada 200mcg Hộp 3vỉ x 10viên nén , uống 200mcg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 22.2 Thuốc chống đẻ non 407. 922 Alverin Alverin Hộp 1 lọ x 100 viên nén, uống 40mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 408. 926 Salbutamol Salbutamol Hộp 10ống x 1ml Dung dịch tiêm 0.5mg/1ml Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A Poland 409. 926 Salbutamol sulfat Servitamol Hộp chứa 1 ống hít 200 đơn vị phân liều hỗn dịch dùng để hít 100mcg Aeropharm GmbH Germany 410. 926 Salbutamol sulfat Salbutamol Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống 4mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 24. Thuốc chống rối loạn tâm thần 24.1 Thuốc an thần 411. 933 Diazepam Diazepam 10mg 2ml Hộp x 10ống x 2ml, DD tiêm 10mg/2ml Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk Germany 412. 933 Diazepam Seduxen Hộp 10 vỉ x 10 viên nén,Uống 5mg Gedeon Richter., Ltd Hungary 413. 937 Rotundin Rotudin 60 Hộp 10 vỉ x 10 viên nén; Uống 60mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 414. 937 Rotundin Rotundin TW3 30mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nén; Uống 30mg Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 Việt Nam 24.2 Thuốc gây ngủ
  39. 39. 415. 939 Zopiclon Zopistad 7.5 Hộp 1vỉ x 10viên nén bao phim, uống 7,5mg CT LD TNHH Stada - VN Việt Nam 24.3 Thuốc chống rối loạn tâm thần 416. 943 Clorpromazin Aminazin 1,25% Hộp 20 ống x 2ml dung dịch tiêm 25mg/2ml Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 417. 943 Clorpromazin Aminazin 25mg Lọ 1000viên bao đường; uống 25mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam 418. 949 Haloperidol Haloperidol 0,5% Hộp 20 ống x 1ml; dung dịch tiêm 5mg/1ml Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 419. 949 Haloperidol Haloperidol 1,5mg Hộp 1lọ 400 viên nén, uống 1,5mg Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 420. 950 Levomepromazin Tisercin Hộp 50 viên nén; Viên , uống 25mg Egis Pharmaceutical Public Ltd., Co Hungary 421. 952 Meclophenoxat Lucikvin Hộp 6 vỉ x 10viên nén bao phim, uống 250mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 422. 952 Meclophenoxat Tarviluci Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm 250mg Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd Trung Quốc 423. 956 Sulpirid Sulpirid 200mg Hộp 2vỉ x15viên nén, uống 200mg Danapha Việt Nam 424. 956 Sulpirid Sulpirid 50mg Hộp 2vỉ x15viên nén, uống 50mg Danapha Việt Nam 24.4 Thuốc chống trầm cảm 425. 961 Amitriptylin HCL Amitriptylin 25mg Hộp 1lọ 100 viên nén bao phim; Viên , uống 25mg Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam 426. 969 Tianeptin Stablon Hộp 2vỉ x 15viên nén bao phim, uống 12,5mg Les Laboratories Servier Industrie France 25. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp 25.1 Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính 427. 971 Aminophyllin(Teophyllin e-ethylendiamine) Diaphyllin Venosum 4,8% Hộp 5ống x 5ml Dung dịch tiêm 4,8%/5ml (240mg) Gedeon Richter Plc Hungary 428. 980 Salbutamol sulfat Salbutamol Kabi 0,5mg/1ml Hộp 6ống x 1ml Dung dịch tiêm 0,5mg/1ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 429. 980 Salbutamol sulfat Salbutamol Hộp 10vỉ x 10viên nén, uống 2mg Cty CP Dược VTYT Nghệ An Việt Nam
  40. 40. 430. 983 Terbutalin Vinterlin Hộp 5 ống x 1ml dung dịch tiêm 0,5mg/ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 431. 983 Terbutaline Bricanyl Inj Hộp 5ống x 1ml dung dịch để tiêm và pha tiêm truyền 0,5mg/ml Cenexi France 25.2 Thuốc chữa ho 432. 992 Terpin hydrat + Codein phosphat Terpin - Codein Hộp 10vỉ x 10VBĐ 100mg + 10mg Mekophar Việt nam 433. 988 Ambroxol Abrocto Hộp 1chai 100ml siro thuốc, uống 15mg/5ml (100ml) CTCP Dược Hà Tĩnh Việt Nam 434. 989 Bromhexin Bromhexin Hộp 4 vỉ x 50 viên nén, uống 8mg Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Việt Nam 435. 995 Eprazinon Eramux Hộp 2vỉ x 20 VBP 50mg Mekophar Việt nam 436. 998 N-Acetylsystein Uscmusol Hộp 10 vỉ × 4 viên, viên nén sủi bọt, đường uống 200mg Công ty TNHH US Pharma USA Việt nam 26. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid- baze và các dung dịch tiêm truyền khác 26.1 Thuốc uống 437. 1005 Kali Chlorid Kaleorid Hộp 3vỉ x 10viên bao film giải phóng chậm, uống 600mg Leo Pharmaceutical Products Ltd.A/S Denmark 438. 1006 Kali Clorid Kali chloride 10% Hộp 50ống x 5ml dung dịch tiêm 10%/500mg/5 ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 439. 1007 Magnesi aspartat + kali aspartat (Magnesium aspartate tetrahydrate + Potassium aspartate hemihydrate) Panangin Hộp 1lọ x 50viên nén bao phim, uống 140mg +158mg (175mg + 166,3mg) Gedeon Richter Plc Hungary 440. 1010 Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm Ggluconat Oremute 5 Hộp 50 gói x 4,135g Thuốc bột, Uống 520mg + 580mg + 300mg + 2,7g + 35mg Hasan - Dermapharm Việt Nam 26.2 Thuốc tiêm truyền 441. 1011 Acid amin Nephrosteril Chai 250ml dung dịch tiêm truyền 7%/250ml Fresenius Kabi Austria GmbH Austria 442. 1011 Acid amin (Amino acid và các chất điện giải) Aminoplasmal B.Braun 5% E Hộp 10chai thuỷ tinh 500ml Dung dịch tiêm truyền, có quang treo tách rời 5%/500ml B.Braun Melsungen AG Germany
  41. 41. 443. 1014 Calci clorid Calci clorid Hộp 50 ống x 5ml, dung dịch tiêm 500mg/5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 444. 1015 Glucose Glucose 5% 100ml Chai nhựa 100ml dung dịch truyền tĩnh mạch 5%/100ml Công ty TNHH B.Braun Việt Nam Việt Nam 445. 1015 Glucose GLUCOSE 30% Hộp 50 ống x 5ml dung dịch tiêm 30%/5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 446. 1015 Glucose (Glucose khan 10g) Glucose 10% 500ml Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 10%/500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 447. 1019 Magnesi aspartat + kali aspartat Asparcam Hộp 10ống tiêm x 20ml Dung dịch tiêm 800mg + 904mg/20ml Farmak ISC Ukraina 448. 1019 Magnesi aspartat + kali aspartat (Magnesium aspartate + Potassium aspartate) Panangin Hộp 5ống x 10ml Dung dịch tiêm 400mg + 452mg/10ml Gedeon Richter Plc Hungary 449. 1019 Magnesi aspartat + kali aspartat Asparcam Hộp 10ống tiêm x 10ml Dung dịch tiêm 400mg + 452mg/10ml Farmak ISC Ukraina 450. 1020 Manitol (D-Mannitol 20%) Mannitol 250ml Thùng 30chai x 250ml Dung dịch tiêm truyền 20%/250ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 451. 1020 Manitol (D-Mannitol 20%) Mannitol 500ml Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 20%/500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 452. 1021 Natri clorid Sodium Chloride 0,9% (chai 1000ml - DDTT) Thùng 12 chai 0,9% /1000ml Mekophar Việt nam 453. 1022 Natri clorid Natriclorid 0,9% Hộp 1lọ 10ml dung dịch thuốc nhỏ mắt, mũi 0.9%/10ml CTCPD VTYT Hải dương Việt Nam 454. 1022 Natri Clorua + Glucose Sodium Chloride 0,9% & dextrose 5% (chai 500ml - DDTT) Thùng 20 chai 0,9% + 5%/500ml Mekophar Việt nam 455. 1022 Natri clorid Natri clorid 0,9% Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 0,9%/ 500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 456. 1022 Natri clorid Natri clorid 0,9% Thùng 20chai 500ml Dung dịch tiêm truyền 0,9% /500ml CTCP Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam 457. 1025 Nhũ dịch Lipid (Dầu đậu nành tinh chế) Lipovenoes 10% PLR Thùng 10 chai 250ml dung dịch tiêm truyền, có quang treo tách rời khỏi chai 10%/ 250ml Fresenius Kabi Austria GmbH Austria
  42. 42. 458. 1025 Nhũ dịch Lipid (Dầu đậu nành tinh chế) Lipovenoes 10% PLR Thùng 10 chai 500ml dung dịch tiêm truyền, có quang treo tách rời khỏi chai 10%/500ml Fresenius Kabi Austria GmbH Austria 459. 1026 Ringer Lactat Ringer Lactate Thùng 20chai nhựa 500ml Dung dịch tiêm truyền 500ml CTCP Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam 460. 1026 Ringer Lactat (Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid, Natri lactat) Ringer Lactate Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 461. 1027 Ringer lactated and Dextrose (Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid, Natri lactat, dextrose khan) Lactated ringer's and dextrose Thùng 20chai x 500ml Dung dịch tiêm truyền 500ml Cty CP Fresenius kabi Bidiphar Việt Nam 26.3 Thuốc khác 462. 1028 Nước cất pha tiêm Nước cất tiêm 5ml Hộp 50 ống x 5ml dung dịch tiêm 5ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 27. Khoáng chất và vitamin 463. 1040 Calcitriol Calcitriol 0,25mcg Hộp 03 vỉ x 30 viên nang mềm 0,25mcg Cty CP DP Hà Tây Việt Nam 464. 1043 Mecobalamin Methycobal 500mcg Hộp 50vỉ x 10viên nén, uống 500mcg Eisai Co.,Ltd Japan 465. 1043 Mecobalamin Methycobal 500mcg/ml Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 500mcg/ml Eisai Co.,Ltd Japan 466. 1048 Vitamin A +Vitamin D2 Vina-AD Hộp 10vỉ x 10vên nang mềm , uống 2000UI + 400UI CTCPDP Hà Tây Việt Nam 467. 1049 Vitamin B1(Thiamin hydroclord) Vitamin B1 Hộp 100ống x 1ml dung dịch tiêm 100mg/1ml CTCPDPTW2 Việt Nam 468. 1054 Vitamin B6(Pyridoxin hydroclorid) EtonciB6 Hộp 10vỉ x 10viên , uống 120mg CTCPDP Hà Tây Việt Nam 469. 1054 Vitamin B6(Pyridoxin hydroclorid) Vitamin B6 25mg Lọ 100viên nén, uống 25mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam 470. 1056 Methylcobalamin ECOMIN OD Inj Hộp 05 ống x 1ml; dung dịch tiêm 1500mcg/ml Windlas Biotech Ltd. Ấn Độ 471. 1056 Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Vitamin B12 Hộp100 ống x 1ml dung dịch tiêm 500mcg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 472. 1057 Vitamin C Cesyrup (Chai 60ml) Hộp 1 chai 60ml 100mg/5ml (60ml) Mekophar Việt nam
  43. 43. 473. 1060 Vitamin D3 Ergomin Hộp 1 lọ 20ml. Dung dịch uống dạng giọt 200000UI/ 20ml Công ty TNHH Nam Dược Việt Nam. 474. 1061 Vitamin E Vitamin E Hộp 2vỉ x 15viên nang mềm , uống 400 mg Medana Pharma Spolka Akcyjna Poland 475. 1063 Vitamin K (Menadion) VITAMIN K Hộp 10 ống x 5ml dung dịch tiêm 5mg/ 1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 476. 1063 Vitamin K1 Vitamin K1 1mg/1ml Hộp 10ống x 1ml dung dịch tiêm 1mg/ml CTCPDP Danapha Việt Nam 477. 1064 Vitamin PP(Nicotinamid) Vitamin PP Lọ 100viên nén,Uống 50mg XNDP120 - CTD và TTBYT Quân đội Việt Nam B. Thuốc phối hợp nhiều hoạt chất 478. 984+989 Terbutaline + Bromhexin + Guaifenesin Thuốc long đờm New Eascof Hộp 1lọ 100ml syro; Uống 1.25mg +2mg + 50mg (100ml) Cachet Pharmaceuticals Pvt.,Ltd India 479. 202+772 Neomycin + Polymyxin B + Hydrocortisone Thuốc nhỏ mắt và tai NPH Hộp 1 lọ 5ml Hỗn dịch nhỏ mắt, tai 3.400 IU + 10.000 IU + 10mg Reman Drug Laboratories Ltd Bangladesh 480. 491+510 Amlodipin + lisinopril Lisonorm Hộp 30viên nén, Uống 5mg + 10mg Gedeon Richter Plc Hungary 481. 154+185 Amoxicilin + Cloxacilin Polyclox 1000 Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên nén bao phim, đường uống 500mg + 500 mg Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Việt Nam 482. 154+186 Amoxicilin + Cloxacilin Midampi 600 Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 300mg + 300mg CTCPDP Minh Dân Việt Nam 483. 154+989 Amoxycilin + Bromhexin Amohexine Hộp 10vỉ x 10viên nang, uống 500mg + 8mg CTCPDVTYT Thanh Hoá Việt Nam 484. 476+491 Atenolol +Amlodipin (Amlodipin besylat) Lodimax Plus Atenolol Hộp 3 vỉ x 10 viên nén; Uống 50mg + 5mg Công ty cổ phần dược phẩm OPV Việt Nam 485. 759+622 Betamethasone dipropionate + acid salicyllic Betacylic (Dùng ngoài) Hộp 1 tube 15g 7,5mg + 0,45g/15g Mekophar Việt nam 486. 1031+1034 Calci lactat gluconat + Calci carbonat Calcium Hasan 500mg 1 tuýp x 20 viên, viên nén sủi bọt, uống 2,94g + 300mg Hasan Dermapharm Việt Nam 487. 80+576 Cinnarizin + piracetam Phezam Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 25mg+ 400mg Balkanpharma- Dupnitza AD Bulgaria 488. 80+577 Cinnarizin + piracetam Phezam Hộp 06 vỉ x 10 viên nang 25mg+ 400mg Balkanpharma- Dupnitza AD Bulgaria
  44. 44. 489. 220+216+677 Clarithromycin + Tinidazol + Omeprazol Dorokit Hộp 1 vỉ x 6 viên; Viên bao phim,Viên nang,Uống 250mg + 500mg + 20mg Domesco Việt Nam 490. 212+285 Clotrimazol + Metronidazol Naphadarzol Hộp 1vỉ x 6viên nén đặt phụ khoa 100mg + 200mg CTCPDP Nam Hà Việt Nam 491. 30+12 Diclofenac + Lidocain Kopeti Hộp 50 ống x 2ml; Ống dung dịch tiêm 75mg + 20mg/2ml Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd Korea 492. 30+48 Diclofenac Natri + Paracetamol Araclof Hộp 10 vỉ x 10 viên nén. 50mg + 500mg Gracure India 493. 501+660 Enalapril+ Hydrochlorothiazid EBITAC 12.5 Hộp 2 vỉ x10 viên nén 10mg+ 12,5mg JSC Farmak Ukraine 494. 800+807 Gliclazide + Metformin DIANORM - M 10 viên x 10 vỉ/ Hộp; viên nén không bao 80mg + 500mg Micro Labs Limited Ấn độ 495. 800+808 Gliclazide + Metformin Metzide Hộp 3 vỉ x 10 viên nén, uống 80mg + 500mg Synmedic Laboratories India 496. 801+807 Glimepiride + Metformin Hydrochloride Perglim M-1 Hộp 1vỉ x 20viên nén giải phóng chậm, uống 1mg + 500mg Inventia healthcare Pvt.Ltd India 497. 801+807 Glimepiride + Metformin Hydrochloride Perglim M-2 Hộp 1vỉ x 20viên nén giải phóng chậm, uống 2mg +500mg Inventia healthcare Pvt.Ltd India 498. 801+807 Glimepiride + Metformin Orinase - MET 1.0 Hộp 3vỉ x 10viên nén bao phim, uống 1mg + 500mg CCL Pharmaceuticals (Pvt) Ltd Pakistan 499. 772+12 Hydrocortisone acetate + Lidocaine hydrochloride Hydrocortison - Lidocain - Richter Hộp 1 lọ x 5ml hỗn dịch tiêm, tiêm 125mg + 25mg/5ml Gedeon Richter Plc Hungary 500. 726+725 Lactobacillus Acidophilus + Kẽm gluconat Bailuzym- ZN Hộp 30gói x 2g thuốc bột, Uống 10 mũ 8 CFU + 35mg Hasan - Dermapharm Việt Nam 501. 668+688 Lansoprazol + Domperidon Lanzee-DM Hộp 2 vỉ x 15 viên nang cứng; uống 30mg+10mg Zee Lanboratories India 502. 212+220+679 Metronidazol + Clarithromycin+ Pantoprazol Pylobiotic Forte Hộp 2 vỉ x 7 viên bao phim tan trong ruột; uống 500mg; 400mg; 40mg The Madras Pharmaceuticals Ấn Độ 503. 677+688 Omeprazol + Domperidon Trizodom Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; viên nang uống 20mg + 10mg Công ty liên doanh Meyer - BPC Việt nam
  45. 45. 504. 679+220+212 Pantoprazol + Clarithomycin + Metronidazole Hilan kit Hộp 2vỉ x 7viên nén bao film chứa viên nén bao tan trong ruột, uống 40mg + 250mg + 400mg The Madras Pharma India 505. 48+84 Paracetamol (Acetaminophen) + Diphenhydramin Tydol PM Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim, uống 500mg + 25mg Công ty cổ phần dược phẩm OPV Việt Nam 506. 48+30 Paracetamol + Diclofenac natri Padinas 50 Hộp 10vỉ x 10viên nén dài bao phim, uống 500mg + 50mg Cty CPDP Trường Thọ Việt Nam 507. 48+91+993 Paracetamol + Loratadin + Dextromethophan HBr Ravonol Hộp 5vỉ x 4viên nén sủi,Uống 500mg + 2.5mg + 15mg Cty CPDP Trường Thọ Việt Nam 508. 48+91+993 Paracetamol + Loratadin + Dextromethorphan HBr Rhutazil-P Hộp 25 vỉ x 4viên; viên nén, uống 500mg + 5mg + 7.5mg Mediplantex Việt Nam 509. 48+715 Paracetamol + Sorbitol Parasorb Hộp 10ỉ x 10viên nén dài, uống 500mg + 20mg CTTNHHMTVDP và sinh học y tế Việt Nam 510. 48+58 Paracetamol + Tramadol Dinalvic VPC Hộp 10vỉ x 10viên nang cứng, uống 325mg + 37,5mg CTCPDP Cửu Long Việt Nam 511. 48+12 Paracetamol, lidocain hydroclorid Propara Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm 150mg/1ml Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam 512. 576+80 Piracetam + Cinnazirin Stacetam Hộp 10 vỉ × 10 viên, viên nang cứng, đường uống 400m + 25mg Công ty cổ phần dược phẩm TW2 Việt Nam 513. 680+216+220 Rabeprazol + Tinidazol + Clarithromycin Helirab-kit Hộp lớn đựng 7 hộp nhỏ 1 vỉ ×2 viên mỗi loại, viên nén, đường uống 20mg + 500mg + 500mg Micro Labs Limited Ấn Độ 2. Danh mục thuốc được thanh toán 50%, 30% 514. 110 Glutathion VINLUTA Hộp gồm 10 lọ bột đông khô pha tiêm 300mg Vĩnh Phúc (Vinphaco) Việt Nam
  46. 46. VII. TỔ CHỨC DẤU THẦU THUỐC VẬT TƯ Y TẾ Việc tổ chức đấu thầu vật tư y tế của bệnh viện dựa theo hình thức đấu thầu tập trung theo quy, Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao Giám đốc Sở Y tế làm nhiệm vụ chủ đầu tư và chịu trách nhiệm phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý. Giám đốc bệnh viện chịu trách nhiệm phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc của đơn vị mình. Thời gian thẩm định tối đa là 20 ngày kể từ ngày tổ chức thẩm định nhận được đầy đủ hồ sơ trình đến ngày có báo cáo thẩm định. Đối với thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, trường hợp gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, thời gian thẩm định được tính là tổng thời gian thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu. 7.1. Kế hoạch đấu thầu được lập căn cứ vào a) Dự toán chi ngân sách nhà nước năm kế hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao và các nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị công lập. b) Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh BHYT giữa đơn vị và cơ quan BHXH. c) Tình hình thực tế mua và sử dụng thuốc của năm trước. d) Dự kiến nhu cầu thuốc năm kế hoạch. Kế hoạch đấu thầu được lập tối thiểu là 01 lần/năm 7.2 Trình duyệt kế hoạch đấu thầu Giám đốc bệnh viện có trách nhiệm trình 01 bộ hồ sơ trình duyệt kế hoạch đấu thầu (bản chính) lên sở ý tế sau khi được trưởng khoa dược tổng hợp và báo cáo Hồ sơ trình duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc gồm: a) Văn bản trình duyệt - Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc với đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 8 của Thông tư này và tổng giá trị các gói thầu trong kế hoạch đấu thầu do đơn vị trình duyệt.
  47. 47. - Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện kế hoạch đấu thầu mua thuốc của năm trước liền kề và giải trình tóm tắt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đang trình duyệt. Khi số lượng và giá trị các mặt hàng thuốc có thay đổi so với năm trước liền kề, đơn vị cần giải trình lý do. b) Tài liệu kèm theo văn bản trình duyệt - Các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch đấu thầu mua thuốc - Biên bản họp Hội đồng thuốc và điều trị của đơn vị về kế hoạch đấu thầu mua thuốc biệt dược trong năm - Quyết định phê duyệt danh mục, số lượng và giá kế hoạch từng mặt hàng thuốc trong từng gói thầu của giám đốc bệnh viện 7.3 Hồ sơ mời thầu 7.3.1 Lập hồ sơ mời thầu Hồ sơ mời thầu thuốc được xây dựng theo các qui định của Luật Đấu thầu, các văn bản hướng dẫn Luật hiện hành và hướng dẫn của Bộ Y tế về việc lập hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế. Nội dung hồ sơ mời thầu a) Giấy chứng nhận sản phẩm dược (CPP); b) Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP); c) Giấy chứng nhận nguồn gốc nguyên liệu, tiêu chuẩn nguyên liệu, bản công chứng Giấy phép lưu hành sản phẩm tại Việt Nam; d) Tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm thành phẩm của thuốc; đ) Quy định điều kiện thuốc phải còn hiệu lực số đăng ký trên 06 tháng. 7.3.2 Xét duyệt trúng thầu 1. Việc xét duyệt thuốc trúng thầu phải tuân thủ các quy định của Luật Đấu thầu, các văn bản hướng dẫn Luật và hướng dẫn của Bộ Y tế. 2. Đối với gói thầu thuốc theo tên biệt dược và gói thầu thuốc đông y, thuốc từ dược liệu: Mỗi thuốc chỉ được xét trúng thầu 01 mặt hàng thuốc có giá đánh giá thấp
  48. 48. nhất trong số những mặt hàng đạt các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng quy định trong Hồ sơ mời thầu. 3. Ưu tiên xét chọn trúng thầu mặt hàng thuốc sản xuất trong nước có chất lượng tương đương và giá không cao hơn thuốc nhập khẩu tại thời điểm đấu thầu.
  49. 49. VIII. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐANG ÁP DỤNG TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH CAO BẰNG + Thông tư số 22/2011/TT-BYT quy định tổ chức và hoạt động của Khoa Dược bệnh viện... + Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; + Thông tư số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012; + Thông tư số 11/2012/TT-BYT ngày 28/6/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn lập Hồ sơ mời thầu trong các cơ sở y tế; + Thông tư số 06/2013/TT-BYT ngày 8/2/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai áp dụng thí điểm quy định về thặng số bán buôn tối đa toàn chặng đối thuốc do Ngân sách Nhà nước và Quỹ Bảo hiểm y tế chi trả trong đó khắc phục khó khăn, bất cập trong công tác đấu thầu thuốc; + Thông tư số 15/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 quy định về tổ chức và hoạt động của các cơ sở bán lẻ thuốc trong bệnh viện theo đó đã giảm mức thặng số bán lẻ tối đa đối với giá bán tại nhà thuốc bệnh viện; + Thông tư liên tịch số 50/2011/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Y tế Bộ Tài chính và Bộ Công thương hướng dẫn quản lý giá thuốc dùng cho người. + Thông tư số 23/2011/TT-BYT hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh; - Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009; - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Dược
  50. 50. - Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng.
  51. 51. IX. CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN THUỐC, DƯỢC LÂM SÀNG, CẢNH GIÁC DƯỢC TRIỂN KHAI TẠI BVĐK TỈNH CAO BẰNG 9.1. Quy trình Thông tin Thuốc tại bệnh viện Nhằm đảm bảo thực hiện sử dụng thuốc hợp lý và an toàn và nâng cao chất lượng thông tin tại bệnh viện, quy trình thông tin thuốc gồm các bước sau Bước 1: Xác định đặc điểm của người yêu cầu thông tin. Bước 2: Thu thập các thông tin cơ bản có liên quan từ người yêu cầu thông tin. Bước 3: Xác định và phân loại yêu cầu cơ bản của khách hàng. Bước 4: Tìm kiếm thông tin. Bước 5: Đánh giá, phân tích, tổng hợp thông tin. Bước 6: Trả lời thông tin. 9.2. Dược lâm sàng Dược sĩ lâm sàng có các nhiệm vụ chung sau: Tham gia phân tích, đánh giá tình hình sử dụng thuốc; Tham gia tư vấn trong quá trình xây dựng danh mục thuốc của đơn vị, đưa ra ý kiến hoặc cung cấp thông tin dựa trên bằng chứng về việc thuốc nào nên đưa vào hoặc bỏ ra khỏi danh mục thuốc để bảo đảm mục tiêu sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả; Tham gia xây dựng các quy trình chuyên môn liên quan đến sử dụng thuốc: quy trình pha chế thuốc (dùng cho chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu, dịch truyền nuôi dưỡng nhân tạo ngoài đường tiêu hóa), hướng dẫn điều trị, quy trình kỹ thuật của bệnh viện; Tham gia xây dựng quy trình giám sát sử dụng đối với các thuốc trong danh mục (bao gồm các thuốc có khoảng điều trị hẹp, nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng, kháng sinh, thuốc cần pha truyền đặc biệt (chuyên khoa nhi, ung bướu), thuốc cần điều kiện bảo quản đặc biệt) do Giám đốc bệnh viện ban hành trên cơ sở được tư vấn của Hội đồng Thuốc và Điều trị; Hướng dẫn và giám sát việc sử dụng thuốc trong bệnh viện; Thông tin thuốc cho người bệnh và cán bộ y tế: dược sĩ lâm sàng cập nhật thông tin sử dụng thuốc, thông tin về thuốc mới, thông tin cảnh giác dược gửi đến cán bộ y tế và

×