SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
- Thí dụ 3.5: Một thanh tuyệt đối cứng AB. Đầu A được bắt bản lề cố định vào tường, đầu 
kia chịu tác dụng của lực P. Thanh được giữ cân bằng nhờ thanh thép tròn CB nằm ngang 
có đường kính d=16 mm (hình 3.16). Hãy xác định trị số lớn nhất của lực P theo điều kiện 
cường độ thanh CB biết ứng suất cho phép của thanh CB là: [] =1,6x102 MN/m2. 
- Bài giải: Thay bản lề A bằng các 
phản lực XA,YA. Tưởng tượng cắt 
1.4m 
thanh BC bởi mặt cắt 1-1 trên 
thanh BC xuất hiện lực dọc NBC ta 
có: 
MA =-1,4P + 0,8NBC = 0 
 N  1,4P  
1,75P 
BC 0,8 
Từ công thức (3.9) ta có: 
    (0,016) 2  3,14  1,6  
N F σ 10 
3 
32,15 kN 
BC  
4 
   
Do đó lực P cho phép là:     18,37 kN 
P  N BC  32,15 
 . 
1,75 
1,75 
Vậy trị số lớn nhất của lực P là 18,37kN. 
3.4.3. Tính ứng suất có kể đến trọng lượng bản thân 
Trong các công thức tính toán về kéo (nén) đúng tâm đã trình bày ở trên, ta bỏ qua 
ảnh hưởng của trọng lượng cấu kiện, vì trọng lượng này thường rất nhỏ so với độ lớn của 
lực tác dụng lên cấu kiện. 
Nhưng trong trường hợp tính những thanh dài, trụ lớn, tường nặng, đập, bệ 
máy…thì ảnh hưởng của trọng lượng cấu kiện cũng rất đáng kể. 
Dưới đây ta sẽ xét trường hợp cụ thể đó. 
a) Thanh có mặt cắt không đổi: 
Giả sử có thanh thẳng đứng chiều dài 
l, diện tích mặt cắt không đổi là F. Ở đầu tự 
do có lực kéo đúng tâm P tác dụng (hình 
3.17a). Thanh làm bằng vật liệu có trọng 
lượng riêng . Tìm ứng suất phát sinh trong 
thanh 
Trước hết ta tìm lực dọc trong thanh. 
Tại mặt cắt bất kỳ 1-1 (hình 3.17b): 
N = P + Fz 
Biểu đồ N như hình 3.18c. 
Ứng suất phát sinh trên mặt cắt 1-1 là: 
 
σ P γFz 
σ  P  
 hay: γz 
F 
F 
Do đó ứng suất phát sinh trên thanh cũng biến thiên dọc theo chiều 
dài thanh và có giá trị lớn nhất ở ngàm. Điều kiện cường độ trong 
trường hợp này là: 
σ P max   l  
γ σ 
F 
Diện tích tối thiểu của thanh tính theo công thức: 
F F P 
    l 
  . 
  
P 
C 
B 
A 
1 
1 
0.8m 
B 
P 
A 
XA 
YA 
NBC 
a) b) 
H×nh 3.16 
a) b) 
H×nh 3.17 
N 
P+Fl 
+ 
z 
N 
z 
l 
1 1 
Fz 
P 
P 
c) 
3 3 
2 2 
1 
1 
F2 
F1 
l1 l2 l3 
H×nh 3.18 
F3 
P 
D 
C 
B 
A

More Related Content

Viewers also liked

Sucben30
Sucben30Sucben30
Sucben30Phi Phi
 
Sucben32
Sucben32Sucben32
Sucben32Phi Phi
 
Missouri for Indian companies
Missouri for Indian companiesMissouri for Indian companies
Missouri for Indian companiesNitin
 
Sucben35
Sucben35Sucben35
Sucben35Phi Phi
 
Por el inicio del año fourviere
Por el inicio del año fourvierePor el inicio del año fourviere
Por el inicio del año fourviereRicardo Miño
 
BPFR_11644022_Sagar_Sathe
BPFR_11644022_Sagar_SatheBPFR_11644022_Sagar_Sathe
BPFR_11644022_Sagar_SatheSagar Sathe
 

Viewers also liked (7)

Sucben30
Sucben30Sucben30
Sucben30
 
Sucben32
Sucben32Sucben32
Sucben32
 
Missouri for Indian companies
Missouri for Indian companiesMissouri for Indian companies
Missouri for Indian companies
 
Sucben35
Sucben35Sucben35
Sucben35
 
Cuenta Pública 2014
Cuenta Pública 2014Cuenta Pública 2014
Cuenta Pública 2014
 
Por el inicio del año fourviere
Por el inicio del año fourvierePor el inicio del año fourviere
Por el inicio del año fourviere
 
BPFR_11644022_Sagar_Sathe
BPFR_11644022_Sagar_SatheBPFR_11644022_Sagar_Sathe
BPFR_11644022_Sagar_Sathe
 

Similar to Sucben28

Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuCửa Hàng Vật Tư
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUnguyenxuan8989898798
 
Sucben05
Sucben05Sucben05
Sucben05Phi Phi
 
Sucben49
Sucben49Sucben49
Sucben49Phi Phi
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teNguyễn Hải
 
Tính xoắn
Tính xoắnTính xoắn
Tính xoắnansta91
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1The Light
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyLe Nguyen Truong Giang
 
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...Trinh Van Quang
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmLe Duy
 
Sucben45
Sucben45Sucben45
Sucben45Phi Phi
 
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu robinking277
 
Sucben48
Sucben48Sucben48
Sucben48Phi Phi
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmnataliej4
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongHồ Việt Hùng
 
Thiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongThiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongAn Nam Education
 
Sucbenvatlieu22
Sucbenvatlieu22Sucbenvatlieu22
Sucbenvatlieu22Phi Phi
 

Similar to Sucben28 (20)

Câu 1
Câu 1Câu 1
Câu 1
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
 
Sucben05
Sucben05Sucben05
Sucben05
 
Sucben49
Sucben49Sucben49
Sucben49
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
 
Tính xoắn
Tính xoắnTính xoắn
Tính xoắn
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
 
C3 new
C3 newC3 new
C3 new
 
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Sucben45
Sucben45Sucben45
Sucben45
 
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
 
Sucben48
Sucben48Sucben48
Sucben48
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 
Thiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongThiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phong
 
Sucbenvatlieu22
Sucbenvatlieu22Sucbenvatlieu22
Sucbenvatlieu22
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Sucben28

  • 1. - Thí dụ 3.5: Một thanh tuyệt đối cứng AB. Đầu A được bắt bản lề cố định vào tường, đầu kia chịu tác dụng của lực P. Thanh được giữ cân bằng nhờ thanh thép tròn CB nằm ngang có đường kính d=16 mm (hình 3.16). Hãy xác định trị số lớn nhất của lực P theo điều kiện cường độ thanh CB biết ứng suất cho phép của thanh CB là: [] =1,6x102 MN/m2. - Bài giải: Thay bản lề A bằng các phản lực XA,YA. Tưởng tượng cắt 1.4m thanh BC bởi mặt cắt 1-1 trên thanh BC xuất hiện lực dọc NBC ta có: MA =-1,4P + 0,8NBC = 0  N  1,4P  1,75P BC 0,8 Từ công thức (3.9) ta có:     (0,016) 2  3,14  1,6  N F σ 10 3 32,15 kN BC  4    Do đó lực P cho phép là:     18,37 kN P  N BC  32,15  . 1,75 1,75 Vậy trị số lớn nhất của lực P là 18,37kN. 3.4.3. Tính ứng suất có kể đến trọng lượng bản thân Trong các công thức tính toán về kéo (nén) đúng tâm đã trình bày ở trên, ta bỏ qua ảnh hưởng của trọng lượng cấu kiện, vì trọng lượng này thường rất nhỏ so với độ lớn của lực tác dụng lên cấu kiện. Nhưng trong trường hợp tính những thanh dài, trụ lớn, tường nặng, đập, bệ máy…thì ảnh hưởng của trọng lượng cấu kiện cũng rất đáng kể. Dưới đây ta sẽ xét trường hợp cụ thể đó. a) Thanh có mặt cắt không đổi: Giả sử có thanh thẳng đứng chiều dài l, diện tích mặt cắt không đổi là F. Ở đầu tự do có lực kéo đúng tâm P tác dụng (hình 3.17a). Thanh làm bằng vật liệu có trọng lượng riêng . Tìm ứng suất phát sinh trong thanh Trước hết ta tìm lực dọc trong thanh. Tại mặt cắt bất kỳ 1-1 (hình 3.17b): N = P + Fz Biểu đồ N như hình 3.18c. Ứng suất phát sinh trên mặt cắt 1-1 là:  σ P γFz σ  P   hay: γz F F Do đó ứng suất phát sinh trên thanh cũng biến thiên dọc theo chiều dài thanh và có giá trị lớn nhất ở ngàm. Điều kiện cường độ trong trường hợp này là: σ P max   l  γ σ F Diện tích tối thiểu của thanh tính theo công thức: F F P     l   .   P C B A 1 1 0.8m B P A XA YA NBC a) b) H×nh 3.16 a) b) H×nh 3.17 N P+Fl + z N z l 1 1 Fz P P c) 3 3 2 2 1 1 F2 F1 l1 l2 l3 H×nh 3.18 F3 P D C B A