SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
Ngoại lực lớn nhất cho phép tính theo công thức: 
P  P F  (   .l) . 
b) Khi thanh có mặt cắt thay đổi từng nấc: 
Trong phần trên ta thấy: nếu kể đến trọng lượng bản thân thanh thì ứng suất thay 
đổi dọc theo chiều dài thanh. Nếu ta dùng thanh có mặt cắt không thay đổi thì ở đầu thanh 
vật liệu chưa dùng hết khả năng. Do đó để cho ứng suất ở các mặt cắt không chênh lệch 
nhau lắm để dùng hết khả năng của vật liệu người ta làm những thanh có mặt cắt thay đổi 
từng nấc (hình 3.18). Ứng suất phát sinh trên các mặt cắt 1-1, 2-2 và 3-3 của các đoạn 
thanh AB, BC và CD có giá trị là: 
σ  P  l  l ; 3 3 
σ  P  γ 
l ; 1 1 1 
2 2 
F 
1 
γ F 
1 1 1 
γ 
2 2 
2 
F 
F 
σ  P  γ l F 
 γ l F 
 l 
2 2 2 
γ 
3 3 
1 1 1 
3 
3 
F 
F 
F 
Ta cũng chọn các mặt cắt F1, F2, F3 sao cho thoả mãn điều kiện là ứng suất trên các 
mặt cắt đó tối đa là bằng ứng suất cho phép: 
1 = 2 = 3 = [ ]. 
Muốn vậy chỉ việc thay các trị số [] vào các đẳng thức trên ta sẽ được F1, F2 và F3 
nhỏ nhất. Ta có: 
F P 
    1 1 
F P γ F 
 ;     2 2 
1 σ γ 
 l 
1 1 1 
2 σ γ 
l 
l 
 
 
l l 
 
F P γ F γ F 
 ;     3 3 
1 1 1 2 2 2 
3 σ γ 
l 
  
 . 
- Thí dụ 3.6: Một cột bê tông cốt thép gồm hai đoạn, đoạn một có diện tích là F1= 0,04 m2, 
đoạn hai có diện tích là mặt cắt là F2= 0,0625 m2. Cột chịu lực nén đúng tâm P = 20kN. 
Hãy tính ứng suất lớn nhất trong từng đoạn cột biết trọng lượng riêng của bê tông  = 2500 
kG/m3 (hình3.19a). 
- 
Bài giải: Trước hết ta tính lực dọc N. 
Bằng phương pháp mặt cắt vẽ được biểu đồ 
lực dọc cho cột như trên hình 3.19b. 
- Ứng suất lớn nhất trên đoạn BC (tại B): 
2 
σ  P  γ l  20 
   
25 3,6 590 kN/m 
1 1 
1 
0,04 
F 
( = 2500 kG/m3 = 25 kN/m3). 
- Ứng suất lớn nhất đoạn AB (tại chân cột): 
P 
a) 
4m 3.6mC 
F1 
2 
σ P 25 0,04 3,6 
   
γ 20 
γF 
1 1 
25 4 477,6 kN/m 
1 2 
2 
1 
0,0625 
0,04 
F 
F 
  
  l  l   
B 
F2 
A 
b) 
- 
N 
P 
P+Fl1 
P+F1l1+F2l2 
H×nh 3.19 
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 
1. Thế nào là thanh chịu kéo nén đúng tâm? 
2. Nêu cách tính nội lực trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm. 
3. Biểu đồ nội lực là gì? Cách vẽ biểu đồ nội lực? 
4. Viết và giải thích công thức tính ứng suất trên mặt cắt ngang? 
5. Thế nào là biến dạng dọc, biến dạng ngang tuyệt đối và tương đối? Viết và giải thích 
công thức tính biến dạng dọc tuyệt đối. 
6. Giải thích ba giai đoạn khi thí nghiệm kéo vật liệu dẻo?

More Related Content

Viewers also liked

Sucben25
Sucben25Sucben25
Sucben25Phi Phi
 
Sucben24
Sucben24Sucben24
Sucben24Phi Phi
 
Sucben30
Sucben30Sucben30
Sucben30Phi Phi
 
Sucben36
Sucben36Sucben36
Sucben36Phi Phi
 
Sucben33
Sucben33Sucben33
Sucben33Phi Phi
 
Sucben35
Sucben35Sucben35
Sucben35Phi Phi
 
Missouri for Indian companies
Missouri for Indian companiesMissouri for Indian companies
Missouri for Indian companiesNitin
 
Blake aden ppp_slides
Blake aden ppp_slidesBlake aden ppp_slides
Blake aden ppp_slidesAden Blake
 
Sucben32
Sucben32Sucben32
Sucben32Phi Phi
 
Por el inicio del año fourviere
Por el inicio del año fourvierePor el inicio del año fourviere
Por el inicio del año fourviereRicardo Miño
 
BPFR_11644022_Sagar_Sathe
BPFR_11644022_Sagar_SatheBPFR_11644022_Sagar_Sathe
BPFR_11644022_Sagar_SatheSagar Sathe
 

Viewers also liked (12)

Sucben25
Sucben25Sucben25
Sucben25
 
Sucben24
Sucben24Sucben24
Sucben24
 
Sucben30
Sucben30Sucben30
Sucben30
 
Sucben36
Sucben36Sucben36
Sucben36
 
Sucben33
Sucben33Sucben33
Sucben33
 
Sucben35
Sucben35Sucben35
Sucben35
 
Missouri for Indian companies
Missouri for Indian companiesMissouri for Indian companies
Missouri for Indian companies
 
Blake aden ppp_slides
Blake aden ppp_slidesBlake aden ppp_slides
Blake aden ppp_slides
 
Sucben32
Sucben32Sucben32
Sucben32
 
Cuenta Pública 2014
Cuenta Pública 2014Cuenta Pública 2014
Cuenta Pública 2014
 
Por el inicio del año fourviere
Por el inicio del año fourvierePor el inicio del año fourviere
Por el inicio del año fourviere
 
BPFR_11644022_Sagar_Sathe
BPFR_11644022_Sagar_SatheBPFR_11644022_Sagar_Sathe
BPFR_11644022_Sagar_Sathe
 

Similar to Sucben29

Sucben23
Sucben23Sucben23
Sucben23Phi Phi
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongHồ Việt Hùng
 
Thiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongThiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongAn Nam Education
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuCửa Hàng Vật Tư
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUnguyenxuan8989898798
 
3 bg-ket-cau-betong-ctdd
3 bg-ket-cau-betong-ctdd3 bg-ket-cau-betong-ctdd
3 bg-ket-cau-betong-ctddbeoganli
 
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...Trinh Van Quang
 
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdfBài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdfMan_Ebook
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépTrieu Nguyen Xuan
 
Sb1 ch5 xoan-2011_student
Sb1 ch5 xoan-2011_studentSb1 ch5 xoan-2011_student
Sb1 ch5 xoan-2011_studentBlogmep
 
Sucben49
Sucben49Sucben49
Sucben49Phi Phi
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmLe Duy
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdfChauNguyen499663
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyLe Nguyen Truong Giang
 
Sucben05
Sucben05Sucben05
Sucben05Phi Phi
 
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở nataliej4
 

Similar to Sucben29 (20)

Sucben23
Sucben23Sucben23
Sucben23
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 
Thiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongThiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phong
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
 
3 bg-ket-cau-betong-ctdd
3 bg-ket-cau-betong-ctdd3 bg-ket-cau-betong-ctdd
3 bg-ket-cau-betong-ctdd
 
3 bg-ket-cau-betong-ctdd
3 bg-ket-cau-betong-ctdd3 bg-ket-cau-betong-ctdd
3 bg-ket-cau-betong-ctdd
 
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
 
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdfBài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Sb1 ch5 xoan-2011_student
Sb1 ch5 xoan-2011_studentSb1 ch5 xoan-2011_student
Sb1 ch5 xoan-2011_student
 
Sucben49
Sucben49Sucben49
Sucben49
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
 
Sucben05
Sucben05Sucben05
Sucben05
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
Bài Tập Lớn Tường Chắn Đất ĐH Mở
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Sucben29

  • 1. Ngoại lực lớn nhất cho phép tính theo công thức: P  P F  (   .l) . b) Khi thanh có mặt cắt thay đổi từng nấc: Trong phần trên ta thấy: nếu kể đến trọng lượng bản thân thanh thì ứng suất thay đổi dọc theo chiều dài thanh. Nếu ta dùng thanh có mặt cắt không thay đổi thì ở đầu thanh vật liệu chưa dùng hết khả năng. Do đó để cho ứng suất ở các mặt cắt không chênh lệch nhau lắm để dùng hết khả năng của vật liệu người ta làm những thanh có mặt cắt thay đổi từng nấc (hình 3.18). Ứng suất phát sinh trên các mặt cắt 1-1, 2-2 và 3-3 của các đoạn thanh AB, BC và CD có giá trị là: σ  P  l  l ; 3 3 σ  P  γ l ; 1 1 1 2 2 F 1 γ F 1 1 1 γ 2 2 2 F F σ  P  γ l F  γ l F  l 2 2 2 γ 3 3 1 1 1 3 3 F F F Ta cũng chọn các mặt cắt F1, F2, F3 sao cho thoả mãn điều kiện là ứng suất trên các mặt cắt đó tối đa là bằng ứng suất cho phép: 1 = 2 = 3 = [ ]. Muốn vậy chỉ việc thay các trị số [] vào các đẳng thức trên ta sẽ được F1, F2 và F3 nhỏ nhất. Ta có: F P     1 1 F P γ F  ;     2 2 1 σ γ  l 1 1 1 2 σ γ l l   l l  F P γ F γ F  ;     3 3 1 1 1 2 2 2 3 σ γ l    . - Thí dụ 3.6: Một cột bê tông cốt thép gồm hai đoạn, đoạn một có diện tích là F1= 0,04 m2, đoạn hai có diện tích là mặt cắt là F2= 0,0625 m2. Cột chịu lực nén đúng tâm P = 20kN. Hãy tính ứng suất lớn nhất trong từng đoạn cột biết trọng lượng riêng của bê tông  = 2500 kG/m3 (hình3.19a). - Bài giải: Trước hết ta tính lực dọc N. Bằng phương pháp mặt cắt vẽ được biểu đồ lực dọc cho cột như trên hình 3.19b. - Ứng suất lớn nhất trên đoạn BC (tại B): 2 σ  P  γ l  20    25 3,6 590 kN/m 1 1 1 0,04 F ( = 2500 kG/m3 = 25 kN/m3). - Ứng suất lớn nhất đoạn AB (tại chân cột): P a) 4m 3.6mC F1 2 σ P 25 0,04 3,6    γ 20 γF 1 1 25 4 477,6 kN/m 1 2 2 1 0,0625 0,04 F F     l  l   B F2 A b) - N P P+Fl1 P+F1l1+F2l2 H×nh 3.19 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 1. Thế nào là thanh chịu kéo nén đúng tâm? 2. Nêu cách tính nội lực trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm. 3. Biểu đồ nội lực là gì? Cách vẽ biểu đồ nội lực? 4. Viết và giải thích công thức tính ứng suất trên mặt cắt ngang? 5. Thế nào là biến dạng dọc, biến dạng ngang tuyệt đối và tương đối? Viết và giải thích công thức tính biến dạng dọc tuyệt đối. 6. Giải thích ba giai đoạn khi thí nghiệm kéo vật liệu dẻo?