SlideShare a Scribd company logo
1 of 59
1
Chương IV :Chương IV :DUNG DỊCHDUNG DỊCH
2
I.-I.- Dung dịch là hệ đồng thể củaDung dịch là hệ đồng thể của
hai hay nhiều chất và có thànhhai hay nhiều chất và có thành
phần đồng nhấtphần đồng nhất
-Trong dd có thể 1 hay nhiều chất tanTrong dd có thể 1 hay nhiều chất tan
-Các chất tan, tan đều vào nhau ở mộiCác chất tan, tan đều vào nhau ở mội
nơi trong ddnơi trong dd
-Dung dịch chỉ chứa 1 pha (không có bềDung dịch chỉ chứa 1 pha (không có bề
mặt phân chia)mặt phân chia)
3
2.Sự hình thành dung dịch2.Sự hình thành dung dịch
Tách rời các phân tử chất
tan ra khỏi tinhthể
 Các phân tử dung môi
định hướng tương tác
Tương tác giữa phân tử
chất tan và dung môi
ΔHqt = ΔH1+ ΔH2
Quá trình thu
nhiệt(+ΔH2 )
Quá trình tỏa
nhiệt(-ΔH1)
4
II. BIỂU DIỄN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCHII. BIỂU DIỄN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
5
 Nồng độ mol (CM) =
V(lít)
n(mol)
 Nồng độ molan (Cm): số mol chất tan trong 1000g
dung môi
Cm =
M.b
a.1000
*Nồng độ đương lượng(CN)=
 Nồng độ phần trăm C% =
dd
%100*
m
mct
( )
soduongluong
V l dd
6
1.Định nghĩa: Độ tan của một chất: là
khối lượng chất tan, tan trong100 g nước
ở nhiệt độ xác định để tạo thành dung
dịch bão hòa.
S=
III. ĐỘ TAN (s)III. ĐỘ TAN (s)
*100
( )
mct
m nuoc
7
8
2.Ảnh hưởng của nhiệt2.Ảnh hưởng của nhiệt
độ đến độ tan Sđộ đến độ tan S
9
Ảnh hưởng nhiệt độ
• Hòa tan rắn vào lỏng: S tỉ lệ thuận với To
• Hòa tan khí vào lỏng: S tỉ lệ nghịch với To
• Tuy nhiên vẫn có một số ngọai lệ(như bảng)
• Ở nhiệt độ khác nhau , trong cùng 1 dm thì
độ tan của 1 chất thay đổi theo nhiệt độ
10
Độ tan của một số muối theo nhiệt độ
Độ
Tan
Trong
H2O
Nhiệt độ
11
 Độ tan của chất tan vào dung môi tuân
theo quy luật:
“Chất giống nhau hòa tan lẫn nhau”
12
Tùy vào trạng thái tồn tại của chất tan
trong dung dịch, có hai loại dung dịch
đó là:
 Dung dịch phân tử: không dẫn điện
Dung dịch ion (điện ly): có tính dẫn
điện
Được xem xét lần lượt như sau:
13
IV. TÍNH CHẤT DD CHỨA CHẤT TANIV. TÍNH CHẤT DD CHỨA CHẤT TAN
KHÔNG PHÂN LI, KHÔNG BAY HƠIKHÔNG PHÂN LI, KHÔNG BAY HƠI
Gồm nội dung sau:
 Áp suất hơi bão hòa trên dung
dịch
 Nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc
của dung dịch
 Áp suất thẩm thấu dung dịch
14
 Áp suất hơi bão hòa của dung môiÁp suất hơi bão hòa của dung môi
PPoo
Áp suất hơi: là áp suất do dm bay hơi trên
bề mặt chất lỏng gây ra
 Khi sự bay hơi cân bằng (số phân tử hóa
hơi bằng số phân tử ngưng tụ), áp suất lúc đó
là áp suất hơi bão hòa
15
1. Áp suất hơi bão hào
16
Định luật Raoult I
Ở nhiệt độ không đổi độ giảm áp suất hơi bão
hòa của dd tỉ lệ thuận với lượng chất tan trong
1 lượng dm nhất định
Po – P = Po. Hay ΔP = Po. ở đây
Po :p của dm; P : p của dd ; n số mol chất
tan ; N là số mol dm
Dung dịch có C càng lớn thì Pbh càng thấp
n
N
n
N
17
VÍ DỤ
• Cho P bh của H2O ở 20o
c là 17,5 mmHg. Vậy
khi cho 0,2 mol đường vào 450 g H2O thì P
bh dd là
• Giải: ta có n=0,2 ; N= 450/18; Po= 17,5 thay
vào ct ta có
P= 17,5 – (0,2 .17,5 :450/18) =17,36mmHg
18
2.Sự sôi chất lỏng :là thời điểm P2.Sự sôi chất lỏng :là thời điểm Phbhhbh =P=P
của không khícủa không khí
Đun nóng, các phânĐun nóng, các phân
tử hóa hơi tăngtử hóa hơi tăng
Áp suất hơi bão hòa
tăng
P hơi bão hòa = P kkP hơi bão hòa = P kk 
chất lỏng sôichất lỏng sôi
19
Kết luận:Vì P dm > P dd nên
To
s dung dịch >To
s dung môi
 Khi tăng nồng độ: To
s tăng
20
mbb CKT =∆
Độ tăng nhiệt độ sôi dung dịchĐộ tăng nhiệt độ sôi dung dịch
Định luật Raoult IIĐịnh luật Raoult II
∆Ts = Ts
dd - Ts
dm : độ tăng nhiệt độ sôi
Cm: nồng độ molan của dung dịch
Ks: hằng số nghiệm sôi của dung môi
21
3. Sự đông đặc chất lỏng3. Sự đông đặc chất lỏng
 Chất lỏng đông đặc khiChất lỏng đông đặc khi PPbhlỏngbhlỏng = P= Pbhrắnbhrắn
 Ở nhiệt độ thấp,các phân tử dung môi,
chất tan xếp thành mạng tinh thểxếp thành mạng tinh thể bị đông
đặc ( đóng băng)
22
TTđđđđ(dd) < T(dd) < Tđđđđ (dm)(dm)
 Tăng C ddTăng C dd TToo
đđ giảmđđ giảm
23
Độ giảm nhiệt độ đông đặcĐộ giảm nhiệt độ đông đặc
định luật Raoult IIđịnh luật Raoult II
∆∆TTđđ = T= Tđđ
dmdm-T-Tđđ
dddd = K= Kd.d. CCmm
∆Tđ : độ giảm nhiệt độ đông đặc
Cm: nồng độ molan của dung dịch
Kđ: hằng số nghiệm lạnh của dung môi
(0C/0C/mm))
24
4.ÁP SUẤT4.ÁP SUẤT
THẨM THẤUTHẨM THẤU
25
a. Thí nghiệm
-Một ống hình chữ U được ngăn ở giữa
bằng 1 màng bán thấm.Một bên đổ nước ,
một bên đổ dd nước đường.Mực nước 2
bên bằng nhau
-Sau 1 thời gian thấy mực nước bên dd
đường dâng cao lên.Nghĩa là nước đã đi
qua màng bán thấm vào pha lõang dd
26
b . Hiện tượng thẩm thấub . Hiện tượng thẩm thấu
* Là sự khuyếch tán một chiều của dung môi qua* Là sự khuyếch tán một chiều của dung môi qua
màng bán thẩm (loại màng chỉ cho dung môi đimàng bán thẩm (loại màng chỉ cho dung môi đi
qua) vào pha loãng dd hay từ nơi có nồng độ thấpqua) vào pha loãng dd hay từ nơi có nồng độ thấp
sang nơi có nồng độ caosang nơi có nồng độ cao ⇒⇒ Cho đến khi quá trìnhCho đến khi quá trình
đạt cân bằngđạt cân bằng
* Hiện tượng này gây nên áp suất thẩm thấu* Hiện tượng này gây nên áp suất thẩm thấu
27
c. Định luật Van’t Hoff
PPtttt = RCT= RCT
Áp suất
thẩm thấu
(atm)
Hằng số =
0,082 ( l .
atm/mol0
K)
Nồng độ
mol/l của
chất tan
Độ
o
K
28
V. DUNG DỊCH ĐIỆN LYV. DUNG DỊCH ĐIỆN LY
* Là dung dịch có chứa những chất tan phân
li thành Ion :âm (anion), dương (cation)
*Là những dung dịch của acid, baz và muối
và có tính dẫn điện
DD ĐIỆN LY
(xem)thì nghiệm
30
Nhà khoa học Thụy Điển
Đạt giải Nobel Hóa học 1903
(www.dbhs.wvusd.k12.ca.us)
Svante ArrheniusSvante Arrhenius
(1859-1927)(1859-1927)
31
1.1. Nguyên nhân điện liNguyên nhân điện li
Do sự tác động của các phân tử nước làm
đứt liên kết giữa phần dương và phần âm
của phân tử chất tan.
VD: Sự điện li của NaCl trong nước.
Phương trình điện li: NaCl → Na+
+ Cl-
Sự điện ly
• (xem)
33
*α càng lớn chất điện ly càng mạnh
2. ĐỘ ĐIỆN LY α
Độ điện ly α
=
số phân tử phân ly
số phân tử ban đầu
Hay:α = CMphly:CMbđ ;( 0 < α ≤ 1)
34
3.Hằng số điện ly
Xét sự điện ly của chất điện ly yếu
K: hằng số điện ly, phụ thuộc bản chất chất điện ly , dung môi và
nhiệt độ
K: càng lớn chất điện ly càng mạnh
AmBn ⇔ mA n+
+ nB m-
nm
mn
BA
n
B
m
A
C
CC
K
−+
=
35
4. Quan hệ giữa K và độ điện
ly
36
AB ⇔ A+
+ B-
Ban đầu C 0 0
Cα Cα Cα
Cân bằng C(1- α) Cα Cα
α
α
α
αα
−
=
−
×
=
11
2
C
)(C
CC
K Với chất điện ly yếu, α<<1
1- α ∼1
C
K
α =
ĐỊNH LUẬT PHA LOÃNG
• Ở nhiệt độ không đổi độ điện ly của 1 chất
tỉ lệ thuận với độ pha loãng
Nghĩa là: dung dịch có nông độ càng nhỏ (
được pha loãng) thì độ điện li càng lớn và
ngược lại
38
5.AXIT VÀ BAZ5.AXIT VÀ BAZ
39
.a.Định nghĩa Axit và Baz theo
BronstedBronsted
* Acid là chất cho ion H* Acid là chất cho ion H++
(proton)(proton)
* Baz là chất nhận ion H* Baz là chất nhận ion H++
** Chất lưỡng tính:Vừa cho,vừa nhận HChất lưỡng tính:Vừa cho,vừa nhận H++
*Chất trung tính là chất không cho,không*Chất trung tính là chất không cho,không
nhận Hnhận H++
40
Vídụ
• Axít: ngòai các axit đã biết như HCl, H2SO4,
HNO3,HX còn có các ion: NH4
+
,Mn+
(M từ Mg về
sau)
NH4
+
+H2O ↔ NH3 + H3O+
• Bazo:Ngòai các baz đã biết : M(OH)n còn có
NH3; CO3
2-
; S2-
; SO3
2-
; RCOO-
; là 1 bazo
CO3
2-
+ HOH ↔ HCO3- + OH-
VI DỤ
Chất lưỡng tính: như Al(OH)3;
(NH4)2CO3;NH4HCO3
;Zn(OH)2;HCO3
-
;HS-
;H2O; Cr(OH)3 axit amin
…: HOH+CO3
2-
↔HO -
+
HCO3
-
+H+
↔H2CO3
Chất trung tính: không thu, không nhận H+
42
b.pH & pOH của dung dịch
- Xác định acid hoặc baz của một dung dịch
- Biểu diễn nồng độ ion H3O+
& OH -
trong dung dịch
pH = - lg [H+
]
pOH = -lg[HO-
]
43
b/1.pH của dung dịch acid
- Axít mạnh
Các acid mạnh điện ly hoàn toàn nên nếu
dung dịch có nồng độ C, [H3O+
] = nC
pH = -lg[nC]
44
pH của dd axit
• pH của dd axit yếu đơn axit
• Có pt: HA H+
+ A-
x x x
Lúc cân bằng có [HA]=C-x; [H+
]=[A-
]=x
Dựa vào biểu thức tính hằng số K ta có
X=
Nên pH= -½(lgK.C)
(các quá trình này đều bỏ qua sự phân ly của
nước)
.K C
45
b/b/22. pH của dung dịch baz. pH của dung dịch baz
- Ba zo mạnh- Ba zo mạnh
B + H2O = BH+
+ n OH-
[OH-
] = nC
pOH = -lgnC
pH = 14 - pOH = 14 + lgnC
46
pH dd Bazo
• pH dd bazo yếu
Phản ứng MOH M+
+ OH-
Phân li x x x
Lúc cân bằng Cb-x x x
Tính như trường hợp axit yếu ta có x=[OH-
]=
• Công thức là
pH= 14 + ½(lgK.Cb)
.K Cb
Thí nghiem về pH
(xem)thi nghiệm. (xem)máy do pH
48
49
Các ví dụ
• Dạng 1:Cho250ml dd HCl 0,01M vào250ml dd
NaOH 0,012 M
Thu được dd A . Tìm pH ddA
nHCl=0,0025, nNaOH=0,003. HCl+ NaOH  NaCl + HOH
NaOH dư = 0,0005  [NaOH]=[OH-] = 0,0005:0,5
=0,001
pOH = 3  pH = 11
50
Các ví dụ
• Dạng 2: Tìm pH dd H2SO4 0,005M
Có n=2,C= 0,005  pH = -lg[2.0,005]=2
• Tìm pH dd CH3COOH 0,001M có k= 10-5
pH= -1/2lgkC=-1/2lg 10-8
=4
• Dạng3: Tìm pH dd NH4OH 0,001 có α =0,1
NH4OH NH4
+
+ OH-
 [OH-] =Cα=10-4
 pOH= 4  pH = 10
51
6. Muối và sự thủy phân
• a .khái niệm và phân lọai muối
Muối là hợp chất gồm kim lọai ( cả NH4)và gốc
axit
Gồm :Muối trung hòa, muối axit
• b.Sự thủy phân của muối
Điều kiện để 1 muối bị thủy phân là
-. Muối tạo bởi axit mạnh+ bazo yếumt : ax
-.-----------------axit yếu+bazo mạnhmt :baz
52
• Các gốc axit mạnh: Cl; Br; SO4; NO3…
Các gốc axit yếu: CO3; SO3 ; S; RCOO
• Các gốc Bazo mạnh: Na; Ba; K; Ca
Các gốc bazo yếu: M từ Mg về sau cả NH4
53
VÍDỤ
• Xét muối NH4Cl trong H2O có sự phân li
NH4Cl  NH4
+
+ Cl-
NH4
+
+ HOH  NH4OH + H+
(H3O+
) mt ax
Pt tp: NH4Cl + HOH  NH4OH + H+
+ Cl-
• Xét muối Na2CO3 trong nước có sự phân li
Na2CO3  2Na+
+ CO3
2-
CO3
2-
+ HOH  HCO3
-
+ OH-
mt baz
Pt tp : Na2CO3+ HOH  2Na+
+ HCO3
-
+ OH-
54
7.ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG
• Điều kiện để các dd chất điện li phản ứng là:
Chất sản phẩm phải có ít nhất
-Tạo ra chất kết tủa
- Tạo ra chất khí hay hơi
- Tạo ra chất ít phân li hay nước
55
BÀI TẬP
1 Các dd NH4Cl,CuCl2,Na2SO4 ,NaHSO4
Na2CO3,FeCl3,MgSO4, số dd có pH<7 là
2. Cho V1ml dd NaOH 40% (d=1,4g/ml) vào V2ml dd
NaOH 15%(d=1,1g/ml) thu được 500 g dd NaOH 25%
. Giá trị V1,V2 là
3. Cho dd NaOH 1,5M vừa đủ vào dd H2SO4 1M. CM
muối thu được trong dd sau là
4. dd CuSO4 16% cho đu vào dd NaOH 10% ,C% muối
thu được trong dd sau là
5. Tổng hệ số trong ph.trình ion : Al+HNO3  Al(NO3)3
+N2O+N2 +H2O ( trong đó số mol N2=3 số mol N2O) là
BÀI TẬP
6. Cho hh các oxit kim lọai vào 500ml dd chứa HCl
0,5Mvà H2SO4 0,25M thu được 4,05 g H2O .pH trong
dd sau p.ư là(V không.đổi)
7.Trộn 3dd HCl 0,01M,H2SO4 0,02M,HNO3 0,01M với
thể tích băng nhau thu được dd A.pH dd A là.V l dd
NaOH có pH=12 đủ trung hòa 300ml dd A là
8. Một chất điện ly yếu khi pha lõang dd thì biến đổi
độ điện li là
9. Các chất và ion: NH4
+
, NH3, CO3
2-
, Al3+
, HSO4
-
,
HAlO2.H2O, HCO3
-
, SO4
2-
, (NH4)2CO3, K+
, S2-
, H2ZnO2.Số
chất ,ion là axit,baz, l.tính ,t.tính là
10. Cho 9 g đường saccaro vào 500g H2O được dd A
có tos tăng 12,5 o
c. Cho thêm m (g) đường vào dd
A để được dd B có tos=125o
c .Gía trị m là
57
BÀI GIẢI
1.Có các dd: NH4Cl;CuCl2;NaHSO4;FeCl3,MgSO4
2.Dùng qui tắc đường chéo ta có m2:m1=3:2và
m1+m2= 500 m2=300g;m1=200g .Theo CT
m=v.dV1=200:1,4(ml). V2=300:1,1
3.Giả sử dd NaOH có thể tích là1lit
nNaOH=1,5
Thì nH2SO4=0,75 VH2SO4 =0,75;nNa2SO4=0,75. thể tích dd
sau là 1,75  CM= 0,75 :1,75
4.Giả sử mdd CuSO4=100g thì nCuSO4 =0,1 
nNaOH = 0,2  mddNaOH=(0,2.100.40):10=
80g ;nNa2SO4 =0,1 và ndd sau=80+100-mkt
58
BÀI GIẢI
5. Pt được cân băng: 38Al+138 HNO3 
38Al(NO3)3 +3N2O + 9N2 +69H2O Tổng hệ số
cân bằng pt ion là 319
6.Tổng nH+
=0,5; nH+
tham gia nằn trong H2O
nH2O =0,225 nH+
pu=2.0,225=0,45 nH+
còn
dư = 0,5-0,45= 0,05;[H+
] =0,05:0,5=0,1  pH=1
7.Giả sủ V mỗi dd là 1 lít tổng H+= 0,06
[H+]=0,06: 3=0,02 pH= 1,7
300ml ddA  tổng nH+
= 0,006 
NNaOH=0,006 khi pH=12[OH-]=0,01
VddNaOH= 0,006:0,01= 0.6 l
Bài giải
8. Khi pha lõang dd α tăng
9. Axit là NH4
+
;Al3
+
; HSO4
-
; Baz là NH3;CO3
2-
;S2-
;
lưỡng tính là HAlO2;H20; HCO3
-
;
H2ZnO2;NH4HCO3; trung tính: còn lại
10.Tbđ =100, T1=125,5 ,T3= 125. khi cho 9 g
đường thì tăng 12,5 ,để tăng thêm 12.5
nữa thì cần cho thêm vào 9 g đường

More Related Content

What's hot

Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcSEO by MOZ
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuongoaihuong71
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duocDinngnh
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongLe Khac Thien Luan
 
Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Mew Pisces
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaLaw Slam
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhVuKirikou
 
Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3Thuy Dương
 
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazoChương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazoLaw Slam
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Trần Đương
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfMan_Ebook
 
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdfXử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdfNhuoc Tran
 
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018
Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018
Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuong
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
Bai giang dung dich
Bai giang dung dichBai giang dung dich
Bai giang dung dich
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
Sinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luongSinh lý chuyen hoa nang luong
Sinh lý chuyen hoa nang luong
 
Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương
 
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủaChương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
 
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý SinhNhiệt Động Học - Lý Sinh
Nhiệt Động Học - Lý Sinh
 
Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3
 
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazoChương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
Chương 4. phương pháp chuẩn về độ axit bazo
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdfXử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học.pdf
 
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y tePhuong phap phan tich khoi luong bo y te
Phuong phap phan tich khoi luong bo y te
 
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
Bai giang mot so qua trinh hoa hoc ky thuat san xuat duoc pham 2017
 
Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018
Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018
Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018
 
Hoa hoc cacbohydrat lai thi thu trang
Hoa hoc cacbohydrat lai thi thu trangHoa hoc cacbohydrat lai thi thu trang
Hoa hoc cacbohydrat lai thi thu trang
 

Similar to DD.LeVanTruc

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phần 3-TT khí-Lực liên PT-Dung dịch.pdf
Phần 3-TT khí-Lực liên PT-Dung dịch.pdfPhần 3-TT khí-Lực liên PT-Dung dịch.pdf
Phần 3-TT khí-Lực liên PT-Dung dịch.pdfThanhTrn2492
 
15 chuyen de bd hsg hoa 9
15 chuyen de bd hsg hoa 915 chuyen de bd hsg hoa 9
15 chuyen de bd hsg hoa 9vinasat1221
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589Vỹ Hứa
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonNguyen Thanh Tu Collection
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Vọng Tưởng
 
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
BÀI 2 - CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.pptx
BÀI 2 - CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.pptxBÀI 2 - CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.pptx
BÀI 2 - CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.pptxngoxuanquynh
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)lam hoang hung
 
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocLe Huy
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Các dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteCác dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteQuang Trần
 
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienliluu00238
 
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn Megabook
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.Lâm Duy
 

Similar to DD.LeVanTruc (20)

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
 
Phần 3-TT khí-Lực liên PT-Dung dịch.pdf
Phần 3-TT khí-Lực liên PT-Dung dịch.pdfPhần 3-TT khí-Lực liên PT-Dung dịch.pdf
Phần 3-TT khí-Lực liên PT-Dung dịch.pdf
 
hung
hunghung
hung
 
Chuong v
Chuong vChuong v
Chuong v
 
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
Nong do dung dich nuoc hoa vo co pche330
 
15 chuyen de bd hsg hoa 9
15 chuyen de bd hsg hoa 915 chuyen de bd hsg hoa 9
15 chuyen de bd hsg hoa 9
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Phương pháp giải nhanh Hóa học: Chuyên đề Este - Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
BÀI 2 - CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.pptx
BÀI 2 - CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.pptxBÀI 2 - CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.pptx
BÀI 2 - CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC.pptx
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
 
Ebook Li thuyet hoa hoc
Ebook Li thuyet hoa hocEbook Li thuyet hoa hoc
Ebook Li thuyet hoa hoc
 
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hocPhuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
Phuong phap tu duy va on tong luc hoa hoc luyen thi dai hoc
 
[123doc.vn] hoa 11 chuong 1 217
[123doc.vn]   hoa 11 chuong 1 217[123doc.vn]   hoa 11 chuong 1 217
[123doc.vn] hoa 11 chuong 1 217
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Các dạng bài tập este
Các dạng bài tập esteCác dạng bài tập este
Các dạng bài tập este
 
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
[Hoa hocthpt]onthidaihocphandienli
 
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sổ tay Công phá lý thuyết Hóa học - Megabook.vn
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
 

More from Long Tran Huy (20)

dccthp nmcntt
dccthp nmcnttdccthp nmcntt
dccthp nmcntt
 
NMCNTT.DuongVanHieu
NMCNTT.DuongVanHieuNMCNTT.DuongVanHieu
NMCNTT.DuongVanHieu
 
Dccthp vxlvdk
Dccthp vxlvdkDccthp vxlvdk
Dccthp vxlvdk
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhong
 
KTS.NguyenVanThanh
KTS.NguyenVanThanhKTS.NguyenVanThanh
KTS.NguyenVanThanh
 
DCCTHP NON
DCCTHP NONDCCTHP NON
DCCTHP NON
 
DCCTHP MKD
DCCTHP MKDDCCTHP MKD
DCCTHP MKD
 
MKD.HoangHuuDuy
MKD.HoangHuuDuyMKD.HoangHuuDuy
MKD.HoangHuuDuy
 
Dccthp ktdt
Dccthp ktdtDccthp ktdt
Dccthp ktdt
 
ktdt1.PhanThiThuyMy
ktdt1.PhanThiThuyMyktdt1.PhanThiThuyMy
ktdt1.PhanThiThuyMy
 
Dccthp nnl1
Dccthp nnl1Dccthp nnl1
Dccthp nnl1
 
dlcmcdcsvn
dlcmcdcsvndlcmcdcsvn
dlcmcdcsvn
 
DLCM.LeMinhTan
DLCM.LeMinhTanDLCM.LeMinhTan
DLCM.LeMinhTan
 
Dccthp tthcm
Dccthp tthcmDccthp tthcm
Dccthp tthcm
 
TTHCM.NguyenThiThao
TTHCM.NguyenThiThaoTTHCM.NguyenThiThao
TTHCM.NguyenThiThao
 
Dccthp qth
Dccthp  qthDccthp  qth
Dccthp qth
 
Qth.LeHongPhuong
Qth.LeHongPhuongQth.LeHongPhuong
Qth.LeHongPhuong
 
Dccthp LHSPDL
Dccthp LHSPDLDccthp LHSPDL
Dccthp LHSPDL
 
LHSPDL.HoDoanThuyMyChau
LHSPDL.HoDoanThuyMyChauLHSPDL.HoDoanThuyMyChau
LHSPDL.HoDoanThuyMyChau
 
PLDC.NguyenThiKhuyen
PLDC.NguyenThiKhuyenPLDC.NguyenThiKhuyen
PLDC.NguyenThiKhuyen
 

DD.LeVanTruc

  • 1. 1 Chương IV :Chương IV :DUNG DỊCHDUNG DỊCH
  • 2. 2 I.-I.- Dung dịch là hệ đồng thể củaDung dịch là hệ đồng thể của hai hay nhiều chất và có thànhhai hay nhiều chất và có thành phần đồng nhấtphần đồng nhất -Trong dd có thể 1 hay nhiều chất tanTrong dd có thể 1 hay nhiều chất tan -Các chất tan, tan đều vào nhau ở mộiCác chất tan, tan đều vào nhau ở mội nơi trong ddnơi trong dd -Dung dịch chỉ chứa 1 pha (không có bềDung dịch chỉ chứa 1 pha (không có bề mặt phân chia)mặt phân chia)
  • 3. 3 2.Sự hình thành dung dịch2.Sự hình thành dung dịch Tách rời các phân tử chất tan ra khỏi tinhthể  Các phân tử dung môi định hướng tương tác Tương tác giữa phân tử chất tan và dung môi ΔHqt = ΔH1+ ΔH2 Quá trình thu nhiệt(+ΔH2 ) Quá trình tỏa nhiệt(-ΔH1)
  • 4. 4 II. BIỂU DIỄN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCHII. BIỂU DIỄN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
  • 5. 5  Nồng độ mol (CM) = V(lít) n(mol)  Nồng độ molan (Cm): số mol chất tan trong 1000g dung môi Cm = M.b a.1000 *Nồng độ đương lượng(CN)=  Nồng độ phần trăm C% = dd %100* m mct ( ) soduongluong V l dd
  • 6. 6 1.Định nghĩa: Độ tan của một chất: là khối lượng chất tan, tan trong100 g nước ở nhiệt độ xác định để tạo thành dung dịch bão hòa. S= III. ĐỘ TAN (s)III. ĐỘ TAN (s) *100 ( ) mct m nuoc
  • 7. 7
  • 8. 8 2.Ảnh hưởng của nhiệt2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan Sđộ đến độ tan S
  • 9. 9 Ảnh hưởng nhiệt độ • Hòa tan rắn vào lỏng: S tỉ lệ thuận với To • Hòa tan khí vào lỏng: S tỉ lệ nghịch với To • Tuy nhiên vẫn có một số ngọai lệ(như bảng) • Ở nhiệt độ khác nhau , trong cùng 1 dm thì độ tan của 1 chất thay đổi theo nhiệt độ
  • 10. 10 Độ tan của một số muối theo nhiệt độ Độ Tan Trong H2O Nhiệt độ
  • 11. 11  Độ tan của chất tan vào dung môi tuân theo quy luật: “Chất giống nhau hòa tan lẫn nhau”
  • 12. 12 Tùy vào trạng thái tồn tại của chất tan trong dung dịch, có hai loại dung dịch đó là:  Dung dịch phân tử: không dẫn điện Dung dịch ion (điện ly): có tính dẫn điện Được xem xét lần lượt như sau:
  • 13. 13 IV. TÍNH CHẤT DD CHỨA CHẤT TANIV. TÍNH CHẤT DD CHỨA CHẤT TAN KHÔNG PHÂN LI, KHÔNG BAY HƠIKHÔNG PHÂN LI, KHÔNG BAY HƠI Gồm nội dung sau:  Áp suất hơi bão hòa trên dung dịch  Nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch  Áp suất thẩm thấu dung dịch
  • 14. 14  Áp suất hơi bão hòa của dung môiÁp suất hơi bão hòa của dung môi PPoo Áp suất hơi: là áp suất do dm bay hơi trên bề mặt chất lỏng gây ra  Khi sự bay hơi cân bằng (số phân tử hóa hơi bằng số phân tử ngưng tụ), áp suất lúc đó là áp suất hơi bão hòa
  • 15. 15 1. Áp suất hơi bão hào
  • 16. 16 Định luật Raoult I Ở nhiệt độ không đổi độ giảm áp suất hơi bão hòa của dd tỉ lệ thuận với lượng chất tan trong 1 lượng dm nhất định Po – P = Po. Hay ΔP = Po. ở đây Po :p của dm; P : p của dd ; n số mol chất tan ; N là số mol dm Dung dịch có C càng lớn thì Pbh càng thấp n N n N
  • 17. 17 VÍ DỤ • Cho P bh của H2O ở 20o c là 17,5 mmHg. Vậy khi cho 0,2 mol đường vào 450 g H2O thì P bh dd là • Giải: ta có n=0,2 ; N= 450/18; Po= 17,5 thay vào ct ta có P= 17,5 – (0,2 .17,5 :450/18) =17,36mmHg
  • 18. 18 2.Sự sôi chất lỏng :là thời điểm P2.Sự sôi chất lỏng :là thời điểm Phbhhbh =P=P của không khícủa không khí Đun nóng, các phânĐun nóng, các phân tử hóa hơi tăngtử hóa hơi tăng Áp suất hơi bão hòa tăng P hơi bão hòa = P kkP hơi bão hòa = P kk  chất lỏng sôichất lỏng sôi
  • 19. 19 Kết luận:Vì P dm > P dd nên To s dung dịch >To s dung môi  Khi tăng nồng độ: To s tăng
  • 20. 20 mbb CKT =∆ Độ tăng nhiệt độ sôi dung dịchĐộ tăng nhiệt độ sôi dung dịch Định luật Raoult IIĐịnh luật Raoult II ∆Ts = Ts dd - Ts dm : độ tăng nhiệt độ sôi Cm: nồng độ molan của dung dịch Ks: hằng số nghiệm sôi của dung môi
  • 21. 21 3. Sự đông đặc chất lỏng3. Sự đông đặc chất lỏng  Chất lỏng đông đặc khiChất lỏng đông đặc khi PPbhlỏngbhlỏng = P= Pbhrắnbhrắn  Ở nhiệt độ thấp,các phân tử dung môi, chất tan xếp thành mạng tinh thểxếp thành mạng tinh thể bị đông đặc ( đóng băng)
  • 22. 22 TTđđđđ(dd) < T(dd) < Tđđđđ (dm)(dm)  Tăng C ddTăng C dd TToo đđ giảmđđ giảm
  • 23. 23 Độ giảm nhiệt độ đông đặcĐộ giảm nhiệt độ đông đặc định luật Raoult IIđịnh luật Raoult II ∆∆TTđđ = T= Tđđ dmdm-T-Tđđ dddd = K= Kd.d. CCmm ∆Tđ : độ giảm nhiệt độ đông đặc Cm: nồng độ molan của dung dịch Kđ: hằng số nghiệm lạnh của dung môi (0C/0C/mm))
  • 24. 24 4.ÁP SUẤT4.ÁP SUẤT THẨM THẤUTHẨM THẤU
  • 25. 25 a. Thí nghiệm -Một ống hình chữ U được ngăn ở giữa bằng 1 màng bán thấm.Một bên đổ nước , một bên đổ dd nước đường.Mực nước 2 bên bằng nhau -Sau 1 thời gian thấy mực nước bên dd đường dâng cao lên.Nghĩa là nước đã đi qua màng bán thấm vào pha lõang dd
  • 26. 26 b . Hiện tượng thẩm thấub . Hiện tượng thẩm thấu * Là sự khuyếch tán một chiều của dung môi qua* Là sự khuyếch tán một chiều của dung môi qua màng bán thẩm (loại màng chỉ cho dung môi đimàng bán thẩm (loại màng chỉ cho dung môi đi qua) vào pha loãng dd hay từ nơi có nồng độ thấpqua) vào pha loãng dd hay từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ caosang nơi có nồng độ cao ⇒⇒ Cho đến khi quá trìnhCho đến khi quá trình đạt cân bằngđạt cân bằng * Hiện tượng này gây nên áp suất thẩm thấu* Hiện tượng này gây nên áp suất thẩm thấu
  • 27. 27 c. Định luật Van’t Hoff PPtttt = RCT= RCT Áp suất thẩm thấu (atm) Hằng số = 0,082 ( l . atm/mol0 K) Nồng độ mol/l của chất tan Độ o K
  • 28. 28 V. DUNG DỊCH ĐIỆN LYV. DUNG DỊCH ĐIỆN LY * Là dung dịch có chứa những chất tan phân li thành Ion :âm (anion), dương (cation) *Là những dung dịch của acid, baz và muối và có tính dẫn điện
  • 30. 30 Nhà khoa học Thụy Điển Đạt giải Nobel Hóa học 1903 (www.dbhs.wvusd.k12.ca.us) Svante ArrheniusSvante Arrhenius (1859-1927)(1859-1927)
  • 31. 31 1.1. Nguyên nhân điện liNguyên nhân điện li Do sự tác động của các phân tử nước làm đứt liên kết giữa phần dương và phần âm của phân tử chất tan. VD: Sự điện li của NaCl trong nước. Phương trình điện li: NaCl → Na+ + Cl-
  • 33. 33 *α càng lớn chất điện ly càng mạnh 2. ĐỘ ĐIỆN LY α Độ điện ly α = số phân tử phân ly số phân tử ban đầu Hay:α = CMphly:CMbđ ;( 0 < α ≤ 1)
  • 34. 34 3.Hằng số điện ly Xét sự điện ly của chất điện ly yếu K: hằng số điện ly, phụ thuộc bản chất chất điện ly , dung môi và nhiệt độ K: càng lớn chất điện ly càng mạnh AmBn ⇔ mA n+ + nB m- nm mn BA n B m A C CC K −+ =
  • 35. 35 4. Quan hệ giữa K và độ điện ly
  • 36. 36 AB ⇔ A+ + B- Ban đầu C 0 0 Cα Cα Cα Cân bằng C(1- α) Cα Cα α α α αα − = − × = 11 2 C )(C CC K Với chất điện ly yếu, α<<1 1- α ∼1 C K α =
  • 37. ĐỊNH LUẬT PHA LOÃNG • Ở nhiệt độ không đổi độ điện ly của 1 chất tỉ lệ thuận với độ pha loãng Nghĩa là: dung dịch có nông độ càng nhỏ ( được pha loãng) thì độ điện li càng lớn và ngược lại
  • 39. 39 .a.Định nghĩa Axit và Baz theo BronstedBronsted * Acid là chất cho ion H* Acid là chất cho ion H++ (proton)(proton) * Baz là chất nhận ion H* Baz là chất nhận ion H++ ** Chất lưỡng tính:Vừa cho,vừa nhận HChất lưỡng tính:Vừa cho,vừa nhận H++ *Chất trung tính là chất không cho,không*Chất trung tính là chất không cho,không nhận Hnhận H++
  • 40. 40 Vídụ • Axít: ngòai các axit đã biết như HCl, H2SO4, HNO3,HX còn có các ion: NH4 + ,Mn+ (M từ Mg về sau) NH4 + +H2O ↔ NH3 + H3O+ • Bazo:Ngòai các baz đã biết : M(OH)n còn có NH3; CO3 2- ; S2- ; SO3 2- ; RCOO- ; là 1 bazo CO3 2- + HOH ↔ HCO3- + OH-
  • 41. VI DỤ Chất lưỡng tính: như Al(OH)3; (NH4)2CO3;NH4HCO3 ;Zn(OH)2;HCO3 - ;HS- ;H2O; Cr(OH)3 axit amin …: HOH+CO3 2- ↔HO - + HCO3 - +H+ ↔H2CO3 Chất trung tính: không thu, không nhận H+
  • 42. 42 b.pH & pOH của dung dịch - Xác định acid hoặc baz của một dung dịch - Biểu diễn nồng độ ion H3O+ & OH - trong dung dịch pH = - lg [H+ ] pOH = -lg[HO- ]
  • 43. 43 b/1.pH của dung dịch acid - Axít mạnh Các acid mạnh điện ly hoàn toàn nên nếu dung dịch có nồng độ C, [H3O+ ] = nC pH = -lg[nC]
  • 44. 44 pH của dd axit • pH của dd axit yếu đơn axit • Có pt: HA H+ + A- x x x Lúc cân bằng có [HA]=C-x; [H+ ]=[A- ]=x Dựa vào biểu thức tính hằng số K ta có X= Nên pH= -½(lgK.C) (các quá trình này đều bỏ qua sự phân ly của nước) .K C
  • 45. 45 b/b/22. pH của dung dịch baz. pH của dung dịch baz - Ba zo mạnh- Ba zo mạnh B + H2O = BH+ + n OH- [OH- ] = nC pOH = -lgnC pH = 14 - pOH = 14 + lgnC
  • 46. 46 pH dd Bazo • pH dd bazo yếu Phản ứng MOH M+ + OH- Phân li x x x Lúc cân bằng Cb-x x x Tính như trường hợp axit yếu ta có x=[OH- ]= • Công thức là pH= 14 + ½(lgK.Cb) .K Cb
  • 47. Thí nghiem về pH (xem)thi nghiệm. (xem)máy do pH
  • 48. 48
  • 49. 49 Các ví dụ • Dạng 1:Cho250ml dd HCl 0,01M vào250ml dd NaOH 0,012 M Thu được dd A . Tìm pH ddA nHCl=0,0025, nNaOH=0,003. HCl+ NaOH  NaCl + HOH NaOH dư = 0,0005  [NaOH]=[OH-] = 0,0005:0,5 =0,001 pOH = 3  pH = 11
  • 50. 50 Các ví dụ • Dạng 2: Tìm pH dd H2SO4 0,005M Có n=2,C= 0,005  pH = -lg[2.0,005]=2 • Tìm pH dd CH3COOH 0,001M có k= 10-5 pH= -1/2lgkC=-1/2lg 10-8 =4 • Dạng3: Tìm pH dd NH4OH 0,001 có α =0,1 NH4OH NH4 + + OH-  [OH-] =Cα=10-4  pOH= 4  pH = 10
  • 51. 51 6. Muối và sự thủy phân • a .khái niệm và phân lọai muối Muối là hợp chất gồm kim lọai ( cả NH4)và gốc axit Gồm :Muối trung hòa, muối axit • b.Sự thủy phân của muối Điều kiện để 1 muối bị thủy phân là -. Muối tạo bởi axit mạnh+ bazo yếumt : ax -.-----------------axit yếu+bazo mạnhmt :baz
  • 52. 52 • Các gốc axit mạnh: Cl; Br; SO4; NO3… Các gốc axit yếu: CO3; SO3 ; S; RCOO • Các gốc Bazo mạnh: Na; Ba; K; Ca Các gốc bazo yếu: M từ Mg về sau cả NH4
  • 53. 53 VÍDỤ • Xét muối NH4Cl trong H2O có sự phân li NH4Cl  NH4 + + Cl- NH4 + + HOH  NH4OH + H+ (H3O+ ) mt ax Pt tp: NH4Cl + HOH  NH4OH + H+ + Cl- • Xét muối Na2CO3 trong nước có sự phân li Na2CO3  2Na+ + CO3 2- CO3 2- + HOH  HCO3 - + OH- mt baz Pt tp : Na2CO3+ HOH  2Na+ + HCO3 - + OH-
  • 54. 54 7.ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG • Điều kiện để các dd chất điện li phản ứng là: Chất sản phẩm phải có ít nhất -Tạo ra chất kết tủa - Tạo ra chất khí hay hơi - Tạo ra chất ít phân li hay nước
  • 55. 55 BÀI TẬP 1 Các dd NH4Cl,CuCl2,Na2SO4 ,NaHSO4 Na2CO3,FeCl3,MgSO4, số dd có pH<7 là 2. Cho V1ml dd NaOH 40% (d=1,4g/ml) vào V2ml dd NaOH 15%(d=1,1g/ml) thu được 500 g dd NaOH 25% . Giá trị V1,V2 là 3. Cho dd NaOH 1,5M vừa đủ vào dd H2SO4 1M. CM muối thu được trong dd sau là 4. dd CuSO4 16% cho đu vào dd NaOH 10% ,C% muối thu được trong dd sau là 5. Tổng hệ số trong ph.trình ion : Al+HNO3  Al(NO3)3 +N2O+N2 +H2O ( trong đó số mol N2=3 số mol N2O) là
  • 56. BÀI TẬP 6. Cho hh các oxit kim lọai vào 500ml dd chứa HCl 0,5Mvà H2SO4 0,25M thu được 4,05 g H2O .pH trong dd sau p.ư là(V không.đổi) 7.Trộn 3dd HCl 0,01M,H2SO4 0,02M,HNO3 0,01M với thể tích băng nhau thu được dd A.pH dd A là.V l dd NaOH có pH=12 đủ trung hòa 300ml dd A là 8. Một chất điện ly yếu khi pha lõang dd thì biến đổi độ điện li là 9. Các chất và ion: NH4 + , NH3, CO3 2- , Al3+ , HSO4 - , HAlO2.H2O, HCO3 - , SO4 2- , (NH4)2CO3, K+ , S2- , H2ZnO2.Số chất ,ion là axit,baz, l.tính ,t.tính là 10. Cho 9 g đường saccaro vào 500g H2O được dd A có tos tăng 12,5 o c. Cho thêm m (g) đường vào dd A để được dd B có tos=125o c .Gía trị m là
  • 57. 57 BÀI GIẢI 1.Có các dd: NH4Cl;CuCl2;NaHSO4;FeCl3,MgSO4 2.Dùng qui tắc đường chéo ta có m2:m1=3:2và m1+m2= 500 m2=300g;m1=200g .Theo CT m=v.dV1=200:1,4(ml). V2=300:1,1 3.Giả sử dd NaOH có thể tích là1lit nNaOH=1,5 Thì nH2SO4=0,75 VH2SO4 =0,75;nNa2SO4=0,75. thể tích dd sau là 1,75  CM= 0,75 :1,75 4.Giả sử mdd CuSO4=100g thì nCuSO4 =0,1  nNaOH = 0,2  mddNaOH=(0,2.100.40):10= 80g ;nNa2SO4 =0,1 và ndd sau=80+100-mkt
  • 58. 58 BÀI GIẢI 5. Pt được cân băng: 38Al+138 HNO3  38Al(NO3)3 +3N2O + 9N2 +69H2O Tổng hệ số cân bằng pt ion là 319 6.Tổng nH+ =0,5; nH+ tham gia nằn trong H2O nH2O =0,225 nH+ pu=2.0,225=0,45 nH+ còn dư = 0,5-0,45= 0,05;[H+ ] =0,05:0,5=0,1  pH=1 7.Giả sủ V mỗi dd là 1 lít tổng H+= 0,06 [H+]=0,06: 3=0,02 pH= 1,7 300ml ddA  tổng nH+ = 0,006  NNaOH=0,006 khi pH=12[OH-]=0,01 VddNaOH= 0,006:0,01= 0.6 l
  • 59. Bài giải 8. Khi pha lõang dd α tăng 9. Axit là NH4 + ;Al3 + ; HSO4 - ; Baz là NH3;CO3 2- ;S2- ; lưỡng tính là HAlO2;H20; HCO3 - ; H2ZnO2;NH4HCO3; trung tính: còn lại 10.Tbđ =100, T1=125,5 ,T3= 125. khi cho 9 g đường thì tăng 12,5 ,để tăng thêm 12.5 nữa thì cần cho thêm vào 9 g đường