2. 2
I.-I.- Dung dịch là hệ đồng thể củaDung dịch là hệ đồng thể của
hai hay nhiều chất và có thànhhai hay nhiều chất và có thành
phần đồng nhấtphần đồng nhất
-Trong dd có thể 1 hay nhiều chất tanTrong dd có thể 1 hay nhiều chất tan
-Các chất tan, tan đều vào nhau ở mộiCác chất tan, tan đều vào nhau ở mội
nơi trong ddnơi trong dd
-Dung dịch chỉ chứa 1 pha (không có bềDung dịch chỉ chứa 1 pha (không có bề
mặt phân chia)mặt phân chia)
3. 3
2.Sự hình thành dung dịch2.Sự hình thành dung dịch
Tách rời các phân tử chất
tan ra khỏi tinhthể
Các phân tử dung môi
định hướng tương tác
Tương tác giữa phân tử
chất tan và dung môi
ΔHqt = ΔH1+ ΔH2
Quá trình thu
nhiệt(+ΔH2 )
Quá trình tỏa
nhiệt(-ΔH1)
4. 4
II. BIỂU DIỄN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCHII. BIỂU DIỄN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
5. 5
Nồng độ mol (CM) =
V(lít)
n(mol)
Nồng độ molan (Cm): số mol chất tan trong 1000g
dung môi
Cm =
M.b
a.1000
*Nồng độ đương lượng(CN)=
Nồng độ phần trăm C% =
dd
%100*
m
mct
( )
soduongluong
V l dd
6. 6
1.Định nghĩa: Độ tan của một chất: là
khối lượng chất tan, tan trong100 g nước
ở nhiệt độ xác định để tạo thành dung
dịch bão hòa.
S=
III. ĐỘ TAN (s)III. ĐỘ TAN (s)
*100
( )
mct
m nuoc
8. 8
2.Ảnh hưởng của nhiệt2.Ảnh hưởng của nhiệt
độ đến độ tan Sđộ đến độ tan S
9. 9
Ảnh hưởng nhiệt độ
• Hòa tan rắn vào lỏng: S tỉ lệ thuận với To
• Hòa tan khí vào lỏng: S tỉ lệ nghịch với To
• Tuy nhiên vẫn có một số ngọai lệ(như bảng)
• Ở nhiệt độ khác nhau , trong cùng 1 dm thì
độ tan của 1 chất thay đổi theo nhiệt độ
10. 10
Độ tan của một số muối theo nhiệt độ
Độ
Tan
Trong
H2O
Nhiệt độ
11. 11
Độ tan của chất tan vào dung môi tuân
theo quy luật:
“Chất giống nhau hòa tan lẫn nhau”
12. 12
Tùy vào trạng thái tồn tại của chất tan
trong dung dịch, có hai loại dung dịch
đó là:
Dung dịch phân tử: không dẫn điện
Dung dịch ion (điện ly): có tính dẫn
điện
Được xem xét lần lượt như sau:
13. 13
IV. TÍNH CHẤT DD CHỨA CHẤT TANIV. TÍNH CHẤT DD CHỨA CHẤT TAN
KHÔNG PHÂN LI, KHÔNG BAY HƠIKHÔNG PHÂN LI, KHÔNG BAY HƠI
Gồm nội dung sau:
Áp suất hơi bão hòa trên dung
dịch
Nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc
của dung dịch
Áp suất thẩm thấu dung dịch
14. 14
Áp suất hơi bão hòa của dung môiÁp suất hơi bão hòa của dung môi
PPoo
Áp suất hơi: là áp suất do dm bay hơi trên
bề mặt chất lỏng gây ra
Khi sự bay hơi cân bằng (số phân tử hóa
hơi bằng số phân tử ngưng tụ), áp suất lúc đó
là áp suất hơi bão hòa
16. 16
Định luật Raoult I
Ở nhiệt độ không đổi độ giảm áp suất hơi bão
hòa của dd tỉ lệ thuận với lượng chất tan trong
1 lượng dm nhất định
Po – P = Po. Hay ΔP = Po. ở đây
Po :p của dm; P : p của dd ; n số mol chất
tan ; N là số mol dm
Dung dịch có C càng lớn thì Pbh càng thấp
n
N
n
N
17. 17
VÍ DỤ
• Cho P bh của H2O ở 20o
c là 17,5 mmHg. Vậy
khi cho 0,2 mol đường vào 450 g H2O thì P
bh dd là
• Giải: ta có n=0,2 ; N= 450/18; Po= 17,5 thay
vào ct ta có
P= 17,5 – (0,2 .17,5 :450/18) =17,36mmHg
18. 18
2.Sự sôi chất lỏng :là thời điểm P2.Sự sôi chất lỏng :là thời điểm Phbhhbh =P=P
của không khícủa không khí
Đun nóng, các phânĐun nóng, các phân
tử hóa hơi tăngtử hóa hơi tăng
Áp suất hơi bão hòa
tăng
P hơi bão hòa = P kkP hơi bão hòa = P kk
chất lỏng sôichất lỏng sôi
19. 19
Kết luận:Vì P dm > P dd nên
To
s dung dịch >To
s dung môi
Khi tăng nồng độ: To
s tăng
20. 20
mbb CKT =∆
Độ tăng nhiệt độ sôi dung dịchĐộ tăng nhiệt độ sôi dung dịch
Định luật Raoult IIĐịnh luật Raoult II
∆Ts = Ts
dd - Ts
dm : độ tăng nhiệt độ sôi
Cm: nồng độ molan của dung dịch
Ks: hằng số nghiệm sôi của dung môi
21. 21
3. Sự đông đặc chất lỏng3. Sự đông đặc chất lỏng
Chất lỏng đông đặc khiChất lỏng đông đặc khi PPbhlỏngbhlỏng = P= Pbhrắnbhrắn
Ở nhiệt độ thấp,các phân tử dung môi,
chất tan xếp thành mạng tinh thểxếp thành mạng tinh thể bị đông
đặc ( đóng băng)
23. 23
Độ giảm nhiệt độ đông đặcĐộ giảm nhiệt độ đông đặc
định luật Raoult IIđịnh luật Raoult II
∆∆TTđđ = T= Tđđ
dmdm-T-Tđđ
dddd = K= Kd.d. CCmm
∆Tđ : độ giảm nhiệt độ đông đặc
Cm: nồng độ molan của dung dịch
Kđ: hằng số nghiệm lạnh của dung môi
(0C/0C/mm))
25. 25
a. Thí nghiệm
-Một ống hình chữ U được ngăn ở giữa
bằng 1 màng bán thấm.Một bên đổ nước ,
một bên đổ dd nước đường.Mực nước 2
bên bằng nhau
-Sau 1 thời gian thấy mực nước bên dd
đường dâng cao lên.Nghĩa là nước đã đi
qua màng bán thấm vào pha lõang dd
26. 26
b . Hiện tượng thẩm thấub . Hiện tượng thẩm thấu
* Là sự khuyếch tán một chiều của dung môi qua* Là sự khuyếch tán một chiều của dung môi qua
màng bán thẩm (loại màng chỉ cho dung môi đimàng bán thẩm (loại màng chỉ cho dung môi đi
qua) vào pha loãng dd hay từ nơi có nồng độ thấpqua) vào pha loãng dd hay từ nơi có nồng độ thấp
sang nơi có nồng độ caosang nơi có nồng độ cao ⇒⇒ Cho đến khi quá trìnhCho đến khi quá trình
đạt cân bằngđạt cân bằng
* Hiện tượng này gây nên áp suất thẩm thấu* Hiện tượng này gây nên áp suất thẩm thấu
27. 27
c. Định luật Van’t Hoff
PPtttt = RCT= RCT
Áp suất
thẩm thấu
(atm)
Hằng số =
0,082 ( l .
atm/mol0
K)
Nồng độ
mol/l của
chất tan
Độ
o
K
28. 28
V. DUNG DỊCH ĐIỆN LYV. DUNG DỊCH ĐIỆN LY
* Là dung dịch có chứa những chất tan phân
li thành Ion :âm (anion), dương (cation)
*Là những dung dịch của acid, baz và muối
và có tính dẫn điện
30. 30
Nhà khoa học Thụy Điển
Đạt giải Nobel Hóa học 1903
(www.dbhs.wvusd.k12.ca.us)
Svante ArrheniusSvante Arrhenius
(1859-1927)(1859-1927)
31. 31
1.1. Nguyên nhân điện liNguyên nhân điện li
Do sự tác động của các phân tử nước làm
đứt liên kết giữa phần dương và phần âm
của phân tử chất tan.
VD: Sự điện li của NaCl trong nước.
Phương trình điện li: NaCl → Na+
+ Cl-
33. 33
*α càng lớn chất điện ly càng mạnh
2. ĐỘ ĐIỆN LY α
Độ điện ly α
=
số phân tử phân ly
số phân tử ban đầu
Hay:α = CMphly:CMbđ ;( 0 < α ≤ 1)
34. 34
3.Hằng số điện ly
Xét sự điện ly của chất điện ly yếu
K: hằng số điện ly, phụ thuộc bản chất chất điện ly , dung môi và
nhiệt độ
K: càng lớn chất điện ly càng mạnh
AmBn ⇔ mA n+
+ nB m-
nm
mn
BA
n
B
m
A
C
CC
K
−+
=
36. 36
AB ⇔ A+
+ B-
Ban đầu C 0 0
Cα Cα Cα
Cân bằng C(1- α) Cα Cα
α
α
α
αα
−
=
−
×
=
11
2
C
)(C
CC
K Với chất điện ly yếu, α<<1
1- α ∼1
C
K
α =
37. ĐỊNH LUẬT PHA LOÃNG
• Ở nhiệt độ không đổi độ điện ly của 1 chất
tỉ lệ thuận với độ pha loãng
Nghĩa là: dung dịch có nông độ càng nhỏ (
được pha loãng) thì độ điện li càng lớn và
ngược lại
39. 39
.a.Định nghĩa Axit và Baz theo
BronstedBronsted
* Acid là chất cho ion H* Acid là chất cho ion H++
(proton)(proton)
* Baz là chất nhận ion H* Baz là chất nhận ion H++
** Chất lưỡng tính:Vừa cho,vừa nhận HChất lưỡng tính:Vừa cho,vừa nhận H++
*Chất trung tính là chất không cho,không*Chất trung tính là chất không cho,không
nhận Hnhận H++
40. 40
Vídụ
• Axít: ngòai các axit đã biết như HCl, H2SO4,
HNO3,HX còn có các ion: NH4
+
,Mn+
(M từ Mg về
sau)
NH4
+
+H2O ↔ NH3 + H3O+
• Bazo:Ngòai các baz đã biết : M(OH)n còn có
NH3; CO3
2-
; S2-
; SO3
2-
; RCOO-
; là 1 bazo
CO3
2-
+ HOH ↔ HCO3- + OH-
41. VI DỤ
Chất lưỡng tính: như Al(OH)3;
(NH4)2CO3;NH4HCO3
;Zn(OH)2;HCO3
-
;HS-
;H2O; Cr(OH)3 axit amin
…: HOH+CO3
2-
↔HO -
+
HCO3
-
+H+
↔H2CO3
Chất trung tính: không thu, không nhận H+
42. 42
b.pH & pOH của dung dịch
- Xác định acid hoặc baz của một dung dịch
- Biểu diễn nồng độ ion H3O+
& OH -
trong dung dịch
pH = - lg [H+
]
pOH = -lg[HO-
]
43. 43
b/1.pH của dung dịch acid
- Axít mạnh
Các acid mạnh điện ly hoàn toàn nên nếu
dung dịch có nồng độ C, [H3O+
] = nC
pH = -lg[nC]
44. 44
pH của dd axit
• pH của dd axit yếu đơn axit
• Có pt: HA H+
+ A-
x x x
Lúc cân bằng có [HA]=C-x; [H+
]=[A-
]=x
Dựa vào biểu thức tính hằng số K ta có
X=
Nên pH= -½(lgK.C)
(các quá trình này đều bỏ qua sự phân ly của
nước)
.K C
45. 45
b/b/22. pH của dung dịch baz. pH của dung dịch baz
- Ba zo mạnh- Ba zo mạnh
B + H2O = BH+
+ n OH-
[OH-
] = nC
pOH = -lgnC
pH = 14 - pOH = 14 + lgnC
46. 46
pH dd Bazo
• pH dd bazo yếu
Phản ứng MOH M+
+ OH-
Phân li x x x
Lúc cân bằng Cb-x x x
Tính như trường hợp axit yếu ta có x=[OH-
]=
• Công thức là
pH= 14 + ½(lgK.Cb)
.K Cb
51. 51
6. Muối và sự thủy phân
• a .khái niệm và phân lọai muối
Muối là hợp chất gồm kim lọai ( cả NH4)và gốc
axit
Gồm :Muối trung hòa, muối axit
• b.Sự thủy phân của muối
Điều kiện để 1 muối bị thủy phân là
-. Muối tạo bởi axit mạnh+ bazo yếumt : ax
-.-----------------axit yếu+bazo mạnhmt :baz
52. 52
• Các gốc axit mạnh: Cl; Br; SO4; NO3…
Các gốc axit yếu: CO3; SO3 ; S; RCOO
• Các gốc Bazo mạnh: Na; Ba; K; Ca
Các gốc bazo yếu: M từ Mg về sau cả NH4
53. 53
VÍDỤ
• Xét muối NH4Cl trong H2O có sự phân li
NH4Cl NH4
+
+ Cl-
NH4
+
+ HOH NH4OH + H+
(H3O+
) mt ax
Pt tp: NH4Cl + HOH NH4OH + H+
+ Cl-
• Xét muối Na2CO3 trong nước có sự phân li
Na2CO3 2Na+
+ CO3
2-
CO3
2-
+ HOH HCO3
-
+ OH-
mt baz
Pt tp : Na2CO3+ HOH 2Na+
+ HCO3
-
+ OH-
54. 54
7.ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG
• Điều kiện để các dd chất điện li phản ứng là:
Chất sản phẩm phải có ít nhất
-Tạo ra chất kết tủa
- Tạo ra chất khí hay hơi
- Tạo ra chất ít phân li hay nước
55. 55
BÀI TẬP
1 Các dd NH4Cl,CuCl2,Na2SO4 ,NaHSO4
Na2CO3,FeCl3,MgSO4, số dd có pH<7 là
2. Cho V1ml dd NaOH 40% (d=1,4g/ml) vào V2ml dd
NaOH 15%(d=1,1g/ml) thu được 500 g dd NaOH 25%
. Giá trị V1,V2 là
3. Cho dd NaOH 1,5M vừa đủ vào dd H2SO4 1M. CM
muối thu được trong dd sau là
4. dd CuSO4 16% cho đu vào dd NaOH 10% ,C% muối
thu được trong dd sau là
5. Tổng hệ số trong ph.trình ion : Al+HNO3 Al(NO3)3
+N2O+N2 +H2O ( trong đó số mol N2=3 số mol N2O) là
56. BÀI TẬP
6. Cho hh các oxit kim lọai vào 500ml dd chứa HCl
0,5Mvà H2SO4 0,25M thu được 4,05 g H2O .pH trong
dd sau p.ư là(V không.đổi)
7.Trộn 3dd HCl 0,01M,H2SO4 0,02M,HNO3 0,01M với
thể tích băng nhau thu được dd A.pH dd A là.V l dd
NaOH có pH=12 đủ trung hòa 300ml dd A là
8. Một chất điện ly yếu khi pha lõang dd thì biến đổi
độ điện li là
9. Các chất và ion: NH4
+
, NH3, CO3
2-
, Al3+
, HSO4
-
,
HAlO2.H2O, HCO3
-
, SO4
2-
, (NH4)2CO3, K+
, S2-
, H2ZnO2.Số
chất ,ion là axit,baz, l.tính ,t.tính là
10. Cho 9 g đường saccaro vào 500g H2O được dd A
có tos tăng 12,5 o
c. Cho thêm m (g) đường vào dd
A để được dd B có tos=125o
c .Gía trị m là
57. 57
BÀI GIẢI
1.Có các dd: NH4Cl;CuCl2;NaHSO4;FeCl3,MgSO4
2.Dùng qui tắc đường chéo ta có m2:m1=3:2và
m1+m2= 500 m2=300g;m1=200g .Theo CT
m=v.dV1=200:1,4(ml). V2=300:1,1
3.Giả sử dd NaOH có thể tích là1lit
nNaOH=1,5
Thì nH2SO4=0,75 VH2SO4 =0,75;nNa2SO4=0,75. thể tích dd
sau là 1,75 CM= 0,75 :1,75
4.Giả sử mdd CuSO4=100g thì nCuSO4 =0,1
nNaOH = 0,2 mddNaOH=(0,2.100.40):10=
80g ;nNa2SO4 =0,1 và ndd sau=80+100-mkt
58. 58
BÀI GIẢI
5. Pt được cân băng: 38Al+138 HNO3
38Al(NO3)3 +3N2O + 9N2 +69H2O Tổng hệ số
cân bằng pt ion là 319
6.Tổng nH+
=0,5; nH+
tham gia nằn trong H2O
nH2O =0,225 nH+
pu=2.0,225=0,45 nH+
còn
dư = 0,5-0,45= 0,05;[H+
] =0,05:0,5=0,1 pH=1
7.Giả sủ V mỗi dd là 1 lít tổng H+= 0,06
[H+]=0,06: 3=0,02 pH= 1,7
300ml ddA tổng nH+
= 0,006
NNaOH=0,006 khi pH=12[OH-]=0,01
VddNaOH= 0,006:0,01= 0.6 l
59. Bài giải
8. Khi pha lõang dd α tăng
9. Axit là NH4
+
;Al3
+
; HSO4
-
; Baz là NH3;CO3
2-
;S2-
;
lưỡng tính là HAlO2;H20; HCO3
-
;
H2ZnO2;NH4HCO3; trung tính: còn lại
10.Tbđ =100, T1=125,5 ,T3= 125. khi cho 9 g
đường thì tăng 12,5 ,để tăng thêm 12.5
nữa thì cần cho thêm vào 9 g đường