SlideShare a Scribd company logo
1 of 9
Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếngAnh
Đôi khi trong đề thi TOEIC có xuất hiện một vài những cấu trúc câu khá đặc biệt. Để
tránh bỡ ngỡ, chúng ta hãy cũng tìm hiểu một số cấu trúc nhé!
1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
- Khi chúng ta miêu tả hành động mà cơ hội thành công rất thấp. Những adj ở đay thường
là diffifult, hard, dangerous, adventurous…
Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào
khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)
2. There + be + no + N + nor + N
- nghĩa là “không có…và cũng không có”
Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước
3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
- Nghĩa là: “đã không kịp/không đủ thời gian”
Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)
4. S+ may + put on a +adj + front but inside + S + adj..
- Nghĩa là : bề ngoài ai đó tỏ ra như thế này nhưng thực chất bên trong họ có những cảm
xúc, trạng thái ngược lại.
Ex: You may put on a brave front but inside you are fearful and anxious (Bề ngoài bạn có
vẻ dũng cảm nhưng thực chất bên trong bạn rất sợ hãi và lo âu)
5. S + see oneself+ V-ing…
- Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái
gì.
Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp
treo ở San Francisco)
6. There (not) appear to be + N..
- Dùng appear = seem to với ý nghĩa: dường như thế Ex: There didn’t appear to be
anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả)
7. So + adj + be + S + that clause
So + adv + auxiliary verb + S + mian verb + O + that clause
- Mẫu câu đảo ngữ so…that để mô tả hiện tượng, hay sự việc ở một mức độ tính chất mà
có thể gây nên hậu quả, kêt quả tương ứng
Ex: So terrible was the storm that a lot of houses were swept away. (Trận bão khủng
khiếp đến nỗi nhiều căn nhà bị cuốn phăng đi)
So beautifully did he play the guitar that all the audience appreciated him
8. Then comes/come + S, as + clause.
Dùng then (= afterwards: thế rồi, cuối cùng, rồi)
- Để nêu ra sự vc gì đó cuối cùng rồi cũng sẽ xảy ra như là kết cục tất nhiên của một quá
trình, hoặc khi trình bảy hậu quả cuối cùng của sự vc hay hành động xảy ra.
- Từ “come” được chia thì theo vế đằng sau
Ex: Then came a divorce, as they had a routine now. (thế rồi ly hôn xảy ra, vì họ cứ cãi
nhau hoài)
9. May + S + verd..
- Để diễn tả sự mong ước, bày tỏ điều gì đó hay một đề nghị, xin lỗi..
- Là một câu chúc
Ex: May I appologize at once for the misspelling of your surname in the letter from my
assistant, Miss Dowdy (Tôi thành thật xin lỗi ông vì người trợ lý của tôi, cô Dowdy, đã
viết sai tên họ của ông)
10. It is no + comparative adj + than + V-ing
- Nghĩa là: thật sự không gì…hơn làm vc gì đó.
Ex: For me it is no more difficult than saying “I love you”. (Đối với tôi không gì khó hơn
bằng vc nói “anh Yêu em”)
11. S + V + far more + than + N
- Để diễn tả cái gì tác động hay xảy ra với sự vc hay đối tượng này nhiều hơn sự vc hay
đối tượng kia.
Ex: The material world greatly influences far more young people than old people. (Thế
giới vật chất sẽ ảnh hưởng đến thanh niên nhiều hơn người già)
In many countries, far more teenagers than adults get infected with HIV.
12. S + love/like/wish+ nothing more than to be + adj/past participle
- Dùng để nhấn mạnh ý nguyện, ướ muốn hay sở thích của ai đó. Nói một cách khác, mẫu
câu này có nghĩa là: ai đó rất trong mong đc như thế này.
Ex: We wish nothing more than to be equally respected (Chúng tôi ko mong ước gì hơn là
được đối xử công bằng).
13. S1 + is/are just like + S2 +was/were..
14. S + is/are + the same + as + S + was/were
- Dùng để so sánh sự trùng nhau hay giống nhau hoặc tương đồng giữa hai sự vc, hai
người hoặc hai nhóm người ở hai th ời điểm khác nhau.
Ex: My daughter is just like her mother was 35 yares ago when she was my classmate at
Harvard University (Cô con gái tôi y hệt như mẹ nó csch đây 35 năm lúc bà còn là bạn
học cùng lớp với tôi tại đại học Harvard)
She is the same as she was (Cô ấy vẫn như ngày nào)
15. It is (not always) thought + adj + Noun phrase
- Để đưa ra quan niệm, ý kiến hay thái độ của xã hội, của công đồng hay nhiều người về
vấn đề nào đó. Ngoài thought còn có thể dùng believed, hoped…
Ex: It is not always thought essential that Miss world must have the great appearance
(Không nên luôn luôn cho rằng Hoa hậu thế giới cần phải có ngoại hình hấp dẫn)
16. As + V3/can be seen, S + V…
- Khi muốn nhắc lại, gợi lại ý, sự vc đã trình bày, đã đề cập đến trc đó với người đọc hay
người nghe.
Ex: As spoken above, we are short of capital (Như đã nói ở trên, chúng ta thiếu vốn)
As can be seen, a new school is going to be built on this site. (Như đã thấy, một trường
học mới sẽ đc xây dựng trên khu đất này)
17. S + point(s)/ pointed out (to s.b) + that clause
- Dùng câu này khi bạn đưa ra ý kiến hay lời bình của mình. Point out nghĩa là chỉ ra
vạch ra, cho thấy, cho rằng..
Ex: She point out that he was wrong (Cô ấy chỉ ra rằng anh ta đã lầm)
18. It is/was evident to someone + that clause
- Có nghĩa là đối với ai đó rõ ràng, nhất định là…
Ex: It was evident to them that someone gave him a hand to finish it (HỌ cứ nhất định
rằng ai đó đã giúp anh ta một tay hoàn tất vc đó)
19. What + (S) + V… + is/was + (that) + S + V+..
- Có nghĩa là những gì đã xảy ra hoặc được thực hiện là…
Ex: What was said was (that) she had to leave (Những gì được nói là cô ấy phải ra đi)
What I want you to do is that you take more care of yourself
20. N + Is + what + sth + is all about
- Để chỉ mục đích chính, hay chủ yếu của cái gì hay vấn đề nào đó mang lại.
Ex: Entertainment is what football is all about (Bóng đá cốt để giải trí)
21. S + be (just) + what S + V…
- Nhằm nhấn mạnh vấn đề hay ý kiến hoặc sự vc mà ai đó cần, quan tâm, hoặc muốn thực
hiện.
Ex: It was just what I wanted (Đó là những gì tôi muốn)
You are what God brings into my life (Em là những gì chúa ban cho cuộc đời anh)
22. without so much as = Thậm trí không
Off he went without so much as “goodbye” = Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào
tạm biệt
23. much for sth/sb = Không cần nói thêm gì nữa
So much for last university entrance exams, we can wait for the next year exams = Không
cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kì thi năm sau
24. unless, but that = Trừ khi
I’ll take the job unless the pay is too low = Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá
thấp
25. yet more = Lại còn … nữa
Yet one more newly born-child without having father = Lại có một đứa bé nữa ra đời mà
không có cha
26. if, that is way = sở dĩ
- If we had to put up a fight, it was because of aggressors - Sở dĩ chúng ta phải đấu tranh
là vì quân xâm lược
- If she was tired, it was because she worked too hard - Sở dĩ cô ấy mệt là vì làm việc quá
vất vả
27. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
Ví dụ:
I am used to eating with chopsticks.
Tôi quen ăn bằng đũa rồi.
28. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thíchlàm gì hơn làm gì)
Ví dụ:
She would rather play games than read books.
Cô thích chơi trò chơi hơn là đọc sách.
I’d rather learn English than learn Biology.
Tôi muốn học tiếng Anh hơn là học Sinh học.
29. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Ví dụ:
I prefer dog to cat.
Tôi thích chó hơn mèo.
I prefer reading books to watching TV.
Tôi thích đọc sách hơn xem ti vi.
30. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm
nữa)
Ví dụ:
I used to go fishing with my friend when I was young.
Lúc nhỏ tôi thường đi câu cá với bạn bè.
She used to smoke 10 cigarettes a day.
Cô ấy đã từng hút 10 điếu thuốc trong một ngày.
31. to be amazed at = to be surprised at + Noun/V-ing (ngạc nhiên về….)
32.to be angry at + Noun/V-ing (tức giận về)
33. to be good at/ bad at + Noun/ V-ing (giỏi về…/ kém về…)
34. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
35. to be/get tiredof + Noun/V-ing (mệt mỏi về…)
36. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)
37. to be keen on/ to be fond of + Noun/V-ing (thíchlàm gì đó…)
38. to be interestedin + Noun/V-ing (quan tâm đến…)
39. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
40. to spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
41. to spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc
gì…)
Ví dụ:
I spend 2 hours reading books a day.
Tôi dành 2 giờ đọc sách mỗi ngày.
She spent all of her money on clothes.
Cô ấy đã tiêu tất cả số tiền của mình vào quần áo.
42. to give up + V-ing/ Noun (từ bỏ làm gì/ cái gì…)
43. would like/ want/wish+ to do something (thích làm gì…)
44. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
45. It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)
46. Had better + V(infinitive) (nên làm gì….)
47. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing.
Ví dụ:
I always practise speaking English everyday.
Tôi luôn luôn thực hành nói tiếng Anh hàng ngày.
48. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
49. Take place = happen = occur (xảy ra)
50. to be excited about (thíchthú)
51. to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
52. There is + single-Noun, there are + plural Noun (có cái gì…)
53. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…)
54. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
55. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
56. go + V-ing (chỉ các trò tiêukhiển..) (go camping…)
57. leave someone alone (để ai yên…)
58. By + V-ing (bằng cách làm…)
59. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/
refuse + TO + V-infinitive
Ví dụ:
I decide to study English.
Tôi quyết định học tiếng Anh.
✿ Câu cảm thán với ''WHAT'' theo những cấu trúc như sau:
1. WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được
=> What a lazy student! (Cậu học trò lười quá!)
=> What an interesting novel! (Quyển tiểu thuyết hay quá!)
Ghi chú: đối với cấu trúc này, khi danh từ đếm được ở số nhiều, ta không dùng a/an. Và
lúc đó cấu trúc câu sẽ là:
2. WHAT + adj + danh từ đếm được số nhiều
=> What tight shoes are! (Giầy chật quá!)
=> What beautiful flowers are! (Bông hoa đẹp quá!)
Đối với danh từ không đếm được, ta theo cấu trúc:
3. WHAT + adj + danh từ không đếm được
=> What beautiful weather! (Thời tiết đẹp quá! )
Đối với cấu trúc vừa kể, người ta có thể thêm vào phía sau một chủ từ và một động từ. Và
lúc đó, cấu trúc với “What “ sẽ là:
4. What + a/ an + adj + noun + S + V
=> What lazy students! (Chúng nó là những học sinh lười biếng biết bao nhiêu)
What a good picture they saw! (Tôi đã xem một bức tranh thật tuyệt)
✿ Câu cảm thán với “HOW” có cấu trúc như sau:
5. HOW + adjective/ adverb + S + V
=> How cold (adj) it is!
=> How interesting (adj) this film is!
=> How well (adv) she sings!
✿ 6. Câu cảm thán với SO và SUCH:
+ So + adjective
+ Such (+ a/ an) + adjective + noun
Ex:
+ He is so fat! = Anh ta mập quá!
+ It was such a boring speech! = Bài diễn văn buồn tẻ quá!
+ She has such an expensive coat! = Cô ấy có cái áo khoác đắt tiền làm sao!
✿7. Dạng câu hỏi phủ định:
Ex:
+ Hasn’t she grown! = Cô bé lớn nhanh thật.
+ Isn’t the weather nice! = Thời tiết đẹp quá nhỉ.

More Related Content

What's hot

75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
Oanh MJ
 
Tong hop-word-form-tieng-anh-day-du
Tong hop-word-form-tieng-anh-day-duTong hop-word-form-tieng-anh-day-du
Tong hop-word-form-tieng-anh-day-du
Thảo Vy
 
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
Phi Phi
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Học Tập Long An
 

What's hot (20)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (FRIE...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (FRIE...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (FRIE...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC - CẢ NĂM - CÓ FILE NGHE (FRIE...
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
Tong hop-word-form-tieng-anh-day-du
Tong hop-word-form-tieng-anh-day-duTong hop-word-form-tieng-anh-day-du
Tong hop-word-form-tieng-anh-day-du
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
 
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụngCác mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
 
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủTừ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ
 
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
 
thì hiện tại đơn
 thì hiện tại đơn thì hiện tại đơn
thì hiện tại đơn
 
Chuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh tập 1 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh tập 1 - Megabook.vnChuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh tập 1 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh tập 1 - Megabook.vn
 
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
500 cau-hoi-va-tra-loi-phong-van-xin-viec-tieng-anh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ NÂNG CAO TIẾNG ANH 9 CHƯƠNG TRÌNH CŨ (HỆ 7 NĂM) - BẢN GV (330 ...
 
Bai tap so that so that
Bai tap so that so      thatBai tap so that so      that
Bai tap so that so that
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
 
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
 
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
 

Similar to Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh

84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh
Vu Lam
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc
Alex Trịnh
 
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
Huyen Nguyen
 
Công thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phảiCông thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phải
Ngựa Con Bg
 
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
Linh Nguyễn Thanh
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Học Tập Long An
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11
Huynh ICT
 

Similar to Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh (20)

Bai 16 so such that
Bai 16 so such thatBai 16 so such that
Bai 16 so such that
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh
 
75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc75cautruccoban thpt.doc
75cautruccoban thpt.doc
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
 
75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet
 
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh84 cấu trúc câu trong tiếng anh
84 cấu trúc câu trong tiếng anh
 
Công thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phảiCông thức tiếng anh hay vấp phải
Công thức tiếng anh hay vấp phải
 
1
11
1
 
Mau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dungMau cau-thong-dung
Mau cau-thong-dung
 
Eng vocabulary
Eng vocabularyEng vocabulary
Eng vocabulary
 
CT Ngữ pháp
CT Ngữ phápCT Ngữ pháp
CT Ngữ pháp
 
Th
ThTh
Th
 
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụngCách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
 
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
Những trường hợp dễ gây nhầm lẫn
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
Tong hop-ngu-phap-tieng-anh-lop-6
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11Từ vựng lớp 11
Từ vựng lớp 11
 
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day duTu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
Tu vung va ngu phap tieng anh lop 11 day du
 
Thu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cauThu thuat viet lai cau
Thu thuat viet lai cau
 

Recently uploaded

Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
mskellyworkmail
 

Recently uploaded (20)

PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng HàLuận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
Luận văn 2024 Tuyển dụng nhân lực tại Công ty cổ phần in Hồng Hà
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 1-20) ...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại khối cơ quan Tập đoàn Viễn thông Quân...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng anh

  • 1. Một vài cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếngAnh Đôi khi trong đề thi TOEIC có xuất hiện một vài những cấu trúc câu khá đặc biệt. Để tránh bỡ ngỡ, chúng ta hãy cũng tìm hiểu một số cấu trúc nhé! 1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible - Khi chúng ta miêu tả hành động mà cơ hội thành công rất thấp. Những adj ở đay thường là diffifult, hard, dangerous, adventurous… Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể) 2. There + be + no + N + nor + N - nghĩa là “không có…và cũng không có” Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước 3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj - Nghĩa là: “đã không kịp/không đủ thời gian” Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì) 4. S+ may + put on a +adj + front but inside + S + adj.. - Nghĩa là : bề ngoài ai đó tỏ ra như thế này nhưng thực chất bên trong họ có những cảm xúc, trạng thái ngược lại. Ex: You may put on a brave front but inside you are fearful and anxious (Bề ngoài bạn có vẻ dũng cảm nhưng thực chất bên trong bạn rất sợ hãi và lo âu) 5. S + see oneself+ V-ing… - Dùng mẫu câu trên để diễn tả khi ai đó có cơ hội được tận hưởng hay được thực hiện cái gì. Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp treo ở San Francisco)
  • 2. 6. There (not) appear to be + N.. - Dùng appear = seem to với ý nghĩa: dường như thế Ex: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả) 7. So + adj + be + S + that clause So + adv + auxiliary verb + S + mian verb + O + that clause - Mẫu câu đảo ngữ so…that để mô tả hiện tượng, hay sự việc ở một mức độ tính chất mà có thể gây nên hậu quả, kêt quả tương ứng Ex: So terrible was the storm that a lot of houses were swept away. (Trận bão khủng khiếp đến nỗi nhiều căn nhà bị cuốn phăng đi) So beautifully did he play the guitar that all the audience appreciated him 8. Then comes/come + S, as + clause. Dùng then (= afterwards: thế rồi, cuối cùng, rồi) - Để nêu ra sự vc gì đó cuối cùng rồi cũng sẽ xảy ra như là kết cục tất nhiên của một quá trình, hoặc khi trình bảy hậu quả cuối cùng của sự vc hay hành động xảy ra. - Từ “come” được chia thì theo vế đằng sau Ex: Then came a divorce, as they had a routine now. (thế rồi ly hôn xảy ra, vì họ cứ cãi nhau hoài) 9. May + S + verd.. - Để diễn tả sự mong ước, bày tỏ điều gì đó hay một đề nghị, xin lỗi.. - Là một câu chúc Ex: May I appologize at once for the misspelling of your surname in the letter from my assistant, Miss Dowdy (Tôi thành thật xin lỗi ông vì người trợ lý của tôi, cô Dowdy, đã viết sai tên họ của ông) 10. It is no + comparative adj + than + V-ing
  • 3. - Nghĩa là: thật sự không gì…hơn làm vc gì đó. Ex: For me it is no more difficult than saying “I love you”. (Đối với tôi không gì khó hơn bằng vc nói “anh Yêu em”) 11. S + V + far more + than + N - Để diễn tả cái gì tác động hay xảy ra với sự vc hay đối tượng này nhiều hơn sự vc hay đối tượng kia. Ex: The material world greatly influences far more young people than old people. (Thế giới vật chất sẽ ảnh hưởng đến thanh niên nhiều hơn người già) In many countries, far more teenagers than adults get infected with HIV. 12. S + love/like/wish+ nothing more than to be + adj/past participle - Dùng để nhấn mạnh ý nguyện, ướ muốn hay sở thích của ai đó. Nói một cách khác, mẫu câu này có nghĩa là: ai đó rất trong mong đc như thế này. Ex: We wish nothing more than to be equally respected (Chúng tôi ko mong ước gì hơn là được đối xử công bằng). 13. S1 + is/are just like + S2 +was/were.. 14. S + is/are + the same + as + S + was/were - Dùng để so sánh sự trùng nhau hay giống nhau hoặc tương đồng giữa hai sự vc, hai người hoặc hai nhóm người ở hai th ời điểm khác nhau. Ex: My daughter is just like her mother was 35 yares ago when she was my classmate at Harvard University (Cô con gái tôi y hệt như mẹ nó csch đây 35 năm lúc bà còn là bạn học cùng lớp với tôi tại đại học Harvard) She is the same as she was (Cô ấy vẫn như ngày nào) 15. It is (not always) thought + adj + Noun phrase - Để đưa ra quan niệm, ý kiến hay thái độ của xã hội, của công đồng hay nhiều người về
  • 4. vấn đề nào đó. Ngoài thought còn có thể dùng believed, hoped… Ex: It is not always thought essential that Miss world must have the great appearance (Không nên luôn luôn cho rằng Hoa hậu thế giới cần phải có ngoại hình hấp dẫn) 16. As + V3/can be seen, S + V… - Khi muốn nhắc lại, gợi lại ý, sự vc đã trình bày, đã đề cập đến trc đó với người đọc hay người nghe. Ex: As spoken above, we are short of capital (Như đã nói ở trên, chúng ta thiếu vốn) As can be seen, a new school is going to be built on this site. (Như đã thấy, một trường học mới sẽ đc xây dựng trên khu đất này) 17. S + point(s)/ pointed out (to s.b) + that clause - Dùng câu này khi bạn đưa ra ý kiến hay lời bình của mình. Point out nghĩa là chỉ ra vạch ra, cho thấy, cho rằng.. Ex: She point out that he was wrong (Cô ấy chỉ ra rằng anh ta đã lầm) 18. It is/was evident to someone + that clause - Có nghĩa là đối với ai đó rõ ràng, nhất định là… Ex: It was evident to them that someone gave him a hand to finish it (HỌ cứ nhất định rằng ai đó đã giúp anh ta một tay hoàn tất vc đó) 19. What + (S) + V… + is/was + (that) + S + V+.. - Có nghĩa là những gì đã xảy ra hoặc được thực hiện là… Ex: What was said was (that) she had to leave (Những gì được nói là cô ấy phải ra đi) What I want you to do is that you take more care of yourself 20. N + Is + what + sth + is all about
  • 5. - Để chỉ mục đích chính, hay chủ yếu của cái gì hay vấn đề nào đó mang lại. Ex: Entertainment is what football is all about (Bóng đá cốt để giải trí) 21. S + be (just) + what S + V… - Nhằm nhấn mạnh vấn đề hay ý kiến hoặc sự vc mà ai đó cần, quan tâm, hoặc muốn thực hiện. Ex: It was just what I wanted (Đó là những gì tôi muốn) You are what God brings into my life (Em là những gì chúa ban cho cuộc đời anh) 22. without so much as = Thậm trí không Off he went without so much as “goodbye” = Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt 23. much for sth/sb = Không cần nói thêm gì nữa So much for last university entrance exams, we can wait for the next year exams = Không cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kì thi năm sau 24. unless, but that = Trừ khi I’ll take the job unless the pay is too low = Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá thấp 25. yet more = Lại còn … nữa Yet one more newly born-child without having father = Lại có một đứa bé nữa ra đời mà không có cha 26. if, that is way = sở dĩ - If we had to put up a fight, it was because of aggressors - Sở dĩ chúng ta phải đấu tranh là vì quân xâm lược - If she was tired, it was because she worked too hard - Sở dĩ cô ấy mệt là vì làm việc quá vất vả 27. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) Ví dụ: I am used to eating with chopsticks. Tôi quen ăn bằng đũa rồi.
  • 6. 28. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thíchlàm gì hơn làm gì) Ví dụ: She would rather play games than read books. Cô thích chơi trò chơi hơn là đọc sách. I’d rather learn English than learn Biology. Tôi muốn học tiếng Anh hơn là học Sinh học. 29. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) Ví dụ: I prefer dog to cat. Tôi thích chó hơn mèo. I prefer reading books to watching TV. Tôi thích đọc sách hơn xem ti vi. 30. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa) Ví dụ: I used to go fishing with my friend when I was young. Lúc nhỏ tôi thường đi câu cá với bạn bè. She used to smoke 10 cigarettes a day. Cô ấy đã từng hút 10 điếu thuốc trong một ngày. 31. to be amazed at = to be surprised at + Noun/V-ing (ngạc nhiên về….) 32.to be angry at + Noun/V-ing (tức giận về) 33. to be good at/ bad at + Noun/ V-ing (giỏi về…/ kém về…) 34. by chance = by accident (adv) (tình cờ) 35. to be/get tiredof + Noun/V-ing (mệt mỏi về…) 36. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…) 37. to be keen on/ to be fond of + Noun/V-ing (thíchlàm gì đó…) 38. to be interestedin + Noun/V-ing (quan tâm đến…)
  • 7. 39. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì) 40. to spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…) 41. to spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…) Ví dụ: I spend 2 hours reading books a day. Tôi dành 2 giờ đọc sách mỗi ngày. She spent all of her money on clothes. Cô ấy đã tiêu tất cả số tiền của mình vào quần áo. 42. to give up + V-ing/ Noun (từ bỏ làm gì/ cái gì…) 43. would like/ want/wish+ to do something (thích làm gì…) 44. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm) 45. It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…) 46. Had better + V(infinitive) (nên làm gì….) 47. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing. Ví dụ: I always practise speaking English everyday. Tôi luôn luôn thực hành nói tiếng Anh hàng ngày. 48. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì) 49. Take place = happen = occur (xảy ra) 50. to be excited about (thíchthú) 51. to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì) 52. There is + single-Noun, there are + plural Noun (có cái gì…) 53. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…) 54. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
  • 8. 55. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…) 56. go + V-ing (chỉ các trò tiêukhiển..) (go camping…) 57. leave someone alone (để ai yên…) 58. By + V-ing (bằng cách làm…) 59. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive Ví dụ: I decide to study English. Tôi quyết định học tiếng Anh. ✿ Câu cảm thán với ''WHAT'' theo những cấu trúc như sau: 1. WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được => What a lazy student! (Cậu học trò lười quá!) => What an interesting novel! (Quyển tiểu thuyết hay quá!) Ghi chú: đối với cấu trúc này, khi danh từ đếm được ở số nhiều, ta không dùng a/an. Và lúc đó cấu trúc câu sẽ là: 2. WHAT + adj + danh từ đếm được số nhiều => What tight shoes are! (Giầy chật quá!) => What beautiful flowers are! (Bông hoa đẹp quá!) Đối với danh từ không đếm được, ta theo cấu trúc: 3. WHAT + adj + danh từ không đếm được => What beautiful weather! (Thời tiết đẹp quá! ) Đối với cấu trúc vừa kể, người ta có thể thêm vào phía sau một chủ từ và một động từ. Và lúc đó, cấu trúc với “What “ sẽ là: 4. What + a/ an + adj + noun + S + V
  • 9. => What lazy students! (Chúng nó là những học sinh lười biếng biết bao nhiêu) What a good picture they saw! (Tôi đã xem một bức tranh thật tuyệt) ✿ Câu cảm thán với “HOW” có cấu trúc như sau: 5. HOW + adjective/ adverb + S + V => How cold (adj) it is! => How interesting (adj) this film is! => How well (adv) she sings! ✿ 6. Câu cảm thán với SO và SUCH: + So + adjective + Such (+ a/ an) + adjective + noun Ex: + He is so fat! = Anh ta mập quá! + It was such a boring speech! = Bài diễn văn buồn tẻ quá! + She has such an expensive coat! = Cô ấy có cái áo khoác đắt tiền làm sao! ✿7. Dạng câu hỏi phủ định: Ex: + Hasn’t she grown! = Cô bé lớn nhanh thật. + Isn’t the weather nice! = Thời tiết đẹp quá nhỉ.