powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
Luyen tap ankin 111
1.
2. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU VỀ CẤU
TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ANKEN VÀ ANKIN
Anken Ankin
CTTQ
Cấu tạo Giống
Khác
TC
HH
Giống
Khác
3. Anken Ankin
CTTQ
CnH2n (n ≥ 2) CnH2n-2 (n ≥2)
Cấu tạo Giống Hidrocacbon không no, mạch hở.
Có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết bội.
Khác Có 1 liên kết đôi.
Có đồng phân hình học.
Có 1 liên kết ba.
Không có đồng phân hình học.
Tính chất
hóa học
Giống Cộng hidro.
Cộng brom (dd).
Cộng HX theo quy tắc Maccopnhicop.
Làm mất màu dd KMnO4
Khác Không có pư thế bằng
ion kim loại.
Ank-1-in có phản ứng thế bằng
ion kim loại.
5. Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu
ankin đồng phân của nhau ?
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
3
5
2
4A
C
B
D
050403020100
CH≡C–CH2–CH2 –CH3
CH3–C≡C–CH2 – CH3
CH C CH CH3
CH3
6. Chất có tên là gì ?
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
3,3-dimetylbut-1-in
2,2-dimetylbut-3-in
3,3-dimetylbut-2-in
2,2-dimetylbut-1-inA
B
C
D
050403020100CH3 C C CH
CH3
CH3
7. Hãy suy nghĩ thật nhanh và trả lời câu hỏi sau ?
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
050403020100
Có 4 chất : metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có
mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo
thành kết tủa ?
1 chất ( But-1-in )
8. Phát biểu nào sau đây là SAI ?
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
Tất cả các ankin đều tác dụng với dung dịch AgNO3
trong amoniac.
Tất cả các ankin đều làm mất màu dung dịch KMnO4 .
Tất cả các ankin đều làm mất màu dung dịch Brom.
Tất cả các ankin đều cháy khi được đốt trong oxi.A
C
D
B
1009080706050403020100
9. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với penten ?
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
C5H10
C5H12
C5H14
C5H8A
C
B
D
050403020100
10. HC≡C‒CH2‒CH3 + H2 ? H2C=CH‒CH2‒CH3
Hãy chọn xúc tác thích hợp cho phương trình trên.
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
A và B đều đúng.
Ni , t0
Pd/BaSO4 , t0
Pd/PbCO3 , t0A
C
D
B
050403020100
11. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
Pent-1-en
Propen
Eten
But-1-enB
C
A
D
050403020100
12. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hidrocacbon X thu được
6,72 lít CO2 (đktc). Biết rằng X tác dụng với dd AgNO3
trong NH3 tạo ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
HC≡C-CH3
HC≡CH
CH2=CH-CH3
CH3-CH2-CH3A
C
D
B
00010203040506070809101112131415
13. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ?
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
Dãy đồng đẳng của axetilen có CTTQ là CnH2n-2 (n≥2).
Trong liên kết 3 của phân tử ankin có 2 liên kết σ và 1 liên kết п.
Ankin là hợp chất hữu cơ tan rất tốt trong nước.
Công thức CnH2n-2 là CTTQ của dãy đồng đẳng của axetilen.B
C
A
D
050403020100
14. Đốt cháy a mol ankin A thu được b mol khí CO2
và c mol H2O. Quan hệ giữa a, b, c là
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
b > c và a = b - c
b > c và a = b + c
b > c và a = c - b
c > b và a = b - cA
C
D
B
1009080706050403020100
15. Các ankin có đồng phân vị trí khi số cacbon trong
phân tử lớn hơn hoặc bằng
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
4
3
5
2A
B
C
D
050403020100
16. Chọn phát biểu sai
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
Có thể nhận biết ankin bằng phản ứng thế bởi ion kim loại ( Ag+).
Có thể nhận biết ankin bằng phản ứng làm mất màu dd brom.
Ankin không có đồng phân hình học.
Liên kết ba trong phân tử ankin gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết п.A
C
D
B
00010203040506070809101112131415
17. Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH4 A B C Cao su Buna ( polibutadien)
Các chất A, B, C lần lượt là :
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
C2H2 C4H4 C4H6
C2H2 C4H6 C4H8
C4H4 C4H6 C4H8
C2H2 C4H4 C4H8A
C
B
D
050403020100
18. Theo IUPAC, chất sau đây có tên là gì ?
CH3-C≡C-CH(CH3)-CH(CH3)2
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
4,5-dimetylhex-2-in
2,3-dimetylhex-4-in
4-dimetylhex-2-in
4,5-dimetylhex-3-inA
C
D
B
1009080706050403020100
19. Đốt cháy V (lít) một ankin A thu được 21,6 gam H2O.
Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn
vào bình đựng dd nước vôi trong lấy dư, thì khối
Lượng bình tăng 100,8 gam. V có giá trị là
51 32 4 106 87 9 11 12 13 14 15
13,44 lít 13,4 lít
4,48 lít
6,72 lítB
CA
D
00010203040506070809101112131415