Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
De hoa moonvn
1. Ôn tập Đại cương về hóa học hữu cơ và hiđrocacbon - Đề 1
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propylen và propan thu được 4,4 gam CO2
và 2,52 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 6,92 gam D. 8,40 gam
Câu 2: Dữ kiện nào sau đây cho thấy trong benzen , 6C và 6H đều tương thích nhau :
A. Phân tử benzen là hình lục giác đều phẳng
B. Phản ứng thế 1H bằng 1Cl chỉ cho ra 1 sản phẩm thế duy nhất
C. Trong phản ứng cộng Cl2 cho ra C6H6Cl6
D. Cả ba dữ kiện trên đều đúng
Câu 3: Monoclo hoá các hidrocacbon dưới đây, trường hợp nào tạo được nhiều sản phẩm là
đồng phân nhất ?
A. neo-heptan B. n-pentan C. iso-pentan D.
Etylxyclopentan
Câu 4: Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử. Khi X tác dụng với brom đun
nóng có chiếu sáng có thể tạo ra bốn dẫn xuất đồng phân chứa một nguyên tử brom trong phân
tử. Tên đúng của X là:
A. n - pentan B. iso - butan
C. 2 - metyl butan D. 2,2 - đimetyl propan
Câu 5: Cho (dktc) hỗn hợp A gồm và lội từ từ qua bình đựng dung dịch
ở . Toàn bộ các chất khí và hơi nước đi ra khỏi bình phản ứng được dẫn vào
bình chứa dung dịch trong amoniac và đun nóng, thu được 0,54g bạc kim loại. Giả sử
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A
là:
A. 30% và 70% B. 45% và 55%
C. 50% và 50% D. 60% và 40%
Câu 6: Khi cho toluen tác dụng với brom (có ánh sáng) thì tạo ra sản phẩm:
A. o-brom toluen B. p-brom toluen
C. m-brom toluene D. benzyl bromua
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 2 anken thu được (m + 14)g nước và (m + 40)g
cacbonic. Giá trị m là:
A. 10g B. 8g C. 4g D. 22g
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và
0,23 mol H2O. Số mol ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08
Câu 9: Một hỗn hợp gồm k hiđrocacbon mạch hở là các đồng đẳng liên tiếp có tổng số khối
lượng phân tử là 252, trong đó khối lượng mol phân tử của hiđrocacbon nặng nhất gấp 2 lần
khối lượng mol phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất. Giá trị của k là:
A.3 B.4 C.5 D. 6
Câu 10: Số phân tử Antracen ( ) có trong 1,958 gam Antracen là:
A. 0,011 B. 6,853.1021 C. 6,624.1021 D. Tất cả đều sai
2. Câu 11: Hỗn hợp A gồm Etan, Etilen, Axetilen và Butađien-1,3. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp A.
Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, thu được 100 gam kết tủa và khối
lượng dung dịch nước vôi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Giá trị của m là:
A. 58,75g B. 13,8g C. 60,2g D. 37,4g
Câu 12: Hỗn hợp khí A có khối lượng 24,6 gam gồm một ankan, 0,3 mol Etilen, 0,2 mol Axetilen
và 0,7 mol Hiđro. Cho lượng hỗn hợp A trên qua xúc tác Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
B có thể tích 36,736 lít (đktc). Khẳng định nào sau đây là chính xác nhất
A. Trong hỗn hợp B có thể có cả hiđrocacbon no lẫn không no
B. Trong hỗn hợp B phải còn hiđrocacbon không no
C. Trong hỗn hợp B có thể còn khí Hiđro
D. (a), (c) đúng
Câu 13: Đặc điểm cấu tạo nào của phân tử etilen là sai?
A. Tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan nguyên tử C lai hoá sp2,
góc lai hoá 1200
B. Có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có một liên kết σ bền và một liên kết π kém
bền
C. Liên kết σ được tạo thành bởi sự xen phủ trục sp2- sp2, liên kết π hình thành nhờ sự xen
phủ bên p - p
D. Có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có một liên kết σ kém bền và một liên kết
π bền
Câu 14: Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as)
thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo ?
A.5 B.6 C.4 D. 3
Câu 15: Hidrocacbon sau có tên là
A. 3-etyl-4-metylocta-1,5-điin B. 6-etyl-5-metylocta-3,7-điin
C. 4-metyl-3 etylocta-1,5-điin D. 3-metyl-6-etylocta-3,7-điin
Câu 16: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên
thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung
dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50
C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25
Câu 17: Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng oxi vừa đủ để đốt cháy hết A trong 1 bình kín ở
1200C. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết A. Sau phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu , thấy
áp suất trong binh không thay đổi so với trước phản ứng. Vậy A có đặc điểm là:
A. Phải có số C = 4 B. Chỉ có thể là ankan
C. Chỉ có thể là anken D. Phải có số H = 4
Câu 18: Cho hh 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với H2O (H+) thu được hh Z gồm 2
ancol X ,Y .Đốt cháy 1.06g hh Z sau đó hấp thụ toàn bộ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2lit dd
NaOH 0.1M thu được đ T trong đó CM NaOH 0.05M .Công thức cấu tạo thu gọn của X ,Y là
A. C2H5OH, C4H9OH B. C2H5OH,C3H7OH
C. C3H7OH,C4H9OH D. C4H9OH,C5H11OH
3. Câu 19: Trong bình kín dung tích 10 l không đổi chứa 4,8g khí oxi và a g một HC X ở 0oC,áp
suất 0,448atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X,giữa nhiệt độ trong bình 136,5 oC,áp suất
P.Dẫn khí trong bình sau khi đốt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dd Ba(OH)2 dư
thấy bình 1 tăng 1,8g và bình 2 tăng 4 g.Áp suất trong bình sau khi đốt và CTPT của X là
A. 0,267atm C2H6 B. 0,672 atm C2H6
C. không có đáp án đúng D. 0,672 atm CH4
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm mêtan,eten, propan bang oxi
không lkhí(oxi chiếm 20%) thu được 7.84 lít CO2(dkc) và 9.9 gam nước. V không khí(dkc) nhỏ
nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên tên là
A. 70.0 lít B. 78.4 lít C. 84.0 lit D. 56.0 lit
Câu 21: Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy
được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, thấy bình tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử
của X.( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ).
A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy
vào bình đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết
tủa đun nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là ? ( Cho C=
12 , H = 1 , O = 16 , Ba = 137 ).
A. C2H4O2 B. CH4O C. C2H6O D. C3H8O2
Câu 23: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm ( CH4 và O2) có tỉ khối so với H2 bằng 14,4. Sau khi
bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn CH4 thu được hỗn hợp khí Y ( kể cả hơi nước). Tỉ khối của
Y so với X bằng:
A. 1 B.0,8 C.0,9 D. 0,2
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng phân là các chất có cùng công thức phân tử và có tính chất khác nhau
B. Các chất khác nhau có công thức chung là CnH2n (n ≥ 2) đều cùng dãy đồng đẳng
C. Dãy đồng đẳng là tập hợp các chất có công thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm metylen
D. Tất cả các chất có công thức phân tử khác nhau nhưng có công thức chung là CnH2n+2
đều cùng dãy đồng đẳng
Câu 25: Đề hidro hóa 8,8 gam propan, hiệu suất đạt 90% thu đc hỗn hợp M gồm ankan, anken
và H2. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp M:
A. 26,56 B. 34,4 C. 15,55 D. 23,15
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian
được hỗn hợp Y. Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z. Đốt
Z thì thu được 8,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là:
A. 5,4 gam B. 7,8 gam C. 3,2 gam D. 11,8 gam
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 5,6lít hỗn hợp X (chỉ chứa các hiđrocacbon ở thể khí). Dẫn sản
phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 và bình (2) đựng nước vôi trong dư thấy khối
lượng bình (1) tăng 4,5 g và bình 2 xuất hiện 50 g kết tủa. Trong X chắc chắn có hiđrocacbon
nào dưới đây?
A. CH4 B. CH ≡ CH C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH –
CH3
Câu 28: Trong một bình kín có chứa khí C2H2 và chất xúc tác CuCl, NH4Cl. Nung nóng bình một
thời gian thu được hỗn hợp khí A chứa 2 hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 60%. Cho A
hấp thụ hết vào dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,11 gam kết tủa. Khối lượng C2H2 ban đấu
là:
4. A. 7,8 gam B. 10,4 gam C. 15,6 gam D. 5,2 gam
Câu 29: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
(biết các thể tích khí đều đo ở đktc):
A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H4 C. CH4 và C3H6 D. C2H6 và C3H6
Câu 30: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; caprolactam; oxit etylen; vinyl clorua
B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en, propylen
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en, axetylen
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen, vinyl clorua
Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
Câu 32: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc
ở nhiệt độ từ 1700C trở lên. Sản phẩm thu được thường có lẫn tạp chất là các khí cacbonic và
sunfurơ. Để thu được khí etilen tinh khiết ta có thể dùng hóa chất nào sau đây để loại bỏ tạp
chất?
A. dd Br2 dư B. dd NaOH dư C. dd H2SO4 dư D. dd KMnO4
loãng , dư
Câu 33: Oxi hóa hoàn toàn 10ml hơi chất X chứa C, H, O trong 40 ml O2 thu được 60 ml hỗn
hợp khí. Dẫn sản phẩm qua H2SO4 còn 30 ml, dẫn tiếp qua dung dịch KOH đặc chỉ còn 10 ml.
Công thức phân tử đúng của X là chất nào sau đây?
A. C2H6O B. CH4O C. C3H8O D. C3H8O3
Câu 34: Chọn phát biểu đúng về hiđrocacbon no:
A. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng
B. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế
C. Hiđrocacbon chỉ có các liên kết đơn trong phân tử
D. Hiđrocacbon vừa có liên kết π vừa có liên kết σ trong phân tử
Câu 35: 5,04lít hỗn hợp A( ở đktc) gồm C2H2 và H2 qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp các
hidrocacbon có tỉ khối với H2 là 14,25. Khối lượng hỗn hợp A là:
A. 3,75g B. 3,15g C. 2,85g D. 2,55g
Câu 36: Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon, khi cháy tạo ra số mol CO2 và H2O như nhau. Hai
hiđrocacbon có thể thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan và ankađien B. ankan và ankin
C. anken và anken D. cả A, B, C đều đúng
Câu 37: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,8 gồm butan, metylxiclopropan, but-2-en, đivinyl và
etylaxetilen. Khi đốt cháy 0,15 mol X, tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là :
A. 39,90 gam B. 37,02 gam C. 34,5 gam D. 36,66 gam
Câu 38: Nung nóng hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2 và C2H4 có xúc tác Ni, thu được 5,6 lít hỗn
hợp khí Y (ở đktc), tỉ khối hơi của Y đối với hiđro bằng 12,2. Đốt cháy hoàn toàn X rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.50 B.20 C.40 D.25
5. Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít hỗn
hợp X gồm axetilen, hiđro và metan chưa phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO3
(dư) trong amoniac thu được 24,0 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.
(b) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.
(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Tách ancol etylic ra khỏi nước người ta dùng phương pháp chiết.
(g) Hợp chất C6H5Cl có chứa vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A.4 B.5 C.3 D.2
Câu Câu Câu Câu Câu
1 A 9 B 17 D 25 D 33 A
2 D 10 C 18 B 26 A 34 C
3 D 11 B 19 D 27 A 35 C
4 C 12 B 20 A 28 A 36 D
5 D 13 D 21 C 29 C 37 D
6 D 14 A 22 C 30 A 38 C
7 C 15 A 23 A 31 B 39 B
8 A 16 D 24 D 32 B 40 C
Nâng Cao - Xác định CTPT, CTCT và gọi tên este
Câu 1: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm
gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl.
C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5.
Câu 2: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản
ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không ph ản ứng Na.
Công thức cấu tạo của X1 và X2 lần lượt là
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3
C. H-COO-CH3, CH3-COOH D. CH3-COOH, H-COO-CH3
Câu 3: Este X có công thức phân tử là C4H4O4. Đun nóng X với NaOH thu được 1 muối của axit
no, mạch hở và một ancol no, mạch hở. Đặc điểm cấu tạo của X là
6. A. Tạp chức, mạch hở B. Tạp chức, mạch vòng
C. Hai chức, mạch hở D. Hai chức, mạch vòng
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng
với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi
trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu
tạo của X có thể là
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. CH3COOCH2CH2OH D. HCOOCH2CH2CH2OH
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
X + 2NaOH 2Y + H2O (1)
Y + HCl (loãng) Z + NaCl (2)
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na
(dư) thì số mol H2 thu được là
A. 0,2 B.0,15 C.0,1 D.0,05
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A.6 B.5 C.2 D.4
Câu 7: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A.3 B.2 C.4 D. 1
Câu 8: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm
hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y (MY > MX). Vậy chất X là
A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic
Câu 9: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A.4 B.3 C.6 D.5
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(2) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(3) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(4) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3COONH4
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CHO
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ Z đơn chức, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và
7,2 gam H2O. Cho Z tác dụng với NaOH dư thu được muối và ancol. Đun muối này với vôi tôi
xút thì được khí metan. Tên gọi của Z là
A. metyl axetat B. vinyl axetat C. etyl axetat D. propyl axetat
Câu 12: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C5H6O4. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH
thì X phản ứng theo tỉ lệ mol 1 : 2, sản phẩm thu được một muối có phản ứng tráng gương và
một ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2C≡CCH(OH)2 B. (COO)2C3H4
C. (HCOO)2C3H4 D. CH2(COO)2C2H4
Câu 13: Hai chất hữu cơ X, Y đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O), đều tác dụng được với
NaOH nhưng không tác dụng được với Na; Y có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy m
gam X hoặc Y đều cần 3,92 lit O2, thu được 2,7 gam nước và 3,36 lit CO2 (các khí đo ở đktc).
Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
7. A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
C. CH3COOCH3 và HCOOC3H5 D. CH3COOC2H3 và HCOOC3H5
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O5. Khi đun X với dung dịch NaOH thu
được glixerol và hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức. Công thức phân tử của 2 axit là
A. HCOOH và C3H7COOH
B. HCOOH và C3H7COOH
C. HCOOH và C3H5COOH hoặc CH3COOH và C2H3COOH.
D. HCOOH và C3H7COOH hoặc CH3COOH và C2H5COOH
Câu 15: Cho các phản ứng:
Số nguyên tử Hiđro có trong một phân tử X là
A.8 B.10 C.12 D.14
Câu 16: Este đơn chức, mạch hở, không phân nhánh X chứa 32% oxi về khối lượng, khi thuỷ
phân X, cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù
hợp với X là
A.5 B.4 C.3 D.6
Câu 17: Công thức tổng quát của este được tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, 3
chức, mạch hở là
A. CnH2n-10O12 (n ≥ 12). B. CnH2n-14O12 (n ≥ 12).
C. CnH2n-14O12 (n ≥ 8). D. CnH2n-10O12 (n ≥ 8)
Câu 18: X là este được tạo bởi axit 2 chức mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở có công
thức đơn giản nhất là C3H2O2. Để hiđro hóa hoàn toàn 1 mol X (xúc tác Ni, to) cần bao nhiêu
mol H2:
A.4 B.1 C.3 D. 2
Câu 19: Đun nóng 2 chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và 2 sản phẩm khác
tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2 ?
A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh.
B. Tác dụng với Na
C. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Bị khử bởi H2
Câu 20: Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C4H4O tác dụng vừa dung dịch KOH nồng
độ 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y có phản ứng tráng gương. Cô cạn dung dịch
Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại là chất rắn Z có khối lượng là 23
gam. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOC6H5 B. HCOOC6H4CH3 C. HCOOC6H4-C2H5 D. HCOOC4H4-
OH
Câu 21: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol X không bị oxi hoá bởi
CuO. E có tên là
A. isopropyl propionat. B. isopropyl axetat C. n-butyl axetat D. tert-butyl
axetat
Câu 22: Các chất hữa cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2.
Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. HCOOCH3 B. CH3-O-CHO C. HO-CH2-CHO D. CH3COOCH3
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam
X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là:
8. A.8 B.4 C.2 D.6
Câu 24: Số công thức cấu tạo este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình
học là:
A.4 B.2 C.5 D.3
Câu 25: Hai hợp chất X, Y có cùng công thức phân tử C4H7ClO2 tác dụng với dung dịch NaOH
thu được các sản phẩm sau:
X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl
Y + NaOH → muối hữu cơ X2 + C2H4(OH)2 + NaCl
Công thức cấu tạo có thể của X, Y lần lượt là
A. CH3-CHCl-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3 B. ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
C. ClCH2-COOC2H5 và CH3COOCHCl-CH3 D. CH3COOCHCl-CH2Cl và
CH3COOCH2CH2Cl
Câu 26: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2và H2O với tỉ lệ mol nCO2
= 2nH2O. Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X
không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được
AgNO3, trong amonic ngay cả khi đun nóng. Biết MX < 140 đvC. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC6H5 B. C2H3COOC6H5 C. HCOOC6H5 D. C2H5COOC6H5
Câu 27: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thuỷ
phân X trong NaOH thu được một muối và 2 ancol Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
ancol Y gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử ancol Z. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho
hai olefin đồng phân cấu tạo còn Z chỉ cho một olefin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của
X là
A. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2OOCCOOCH2CH2CH2CH3
C. CH3CH2OOCCOOCH(CH3)CH2CH3 D. CH3CH2COOCOOCH(CH3)CH2CH3
Câu 28: Este X chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng X trong dung dịch
NaOH thu được hỗn hợp 2 muối. Hỏi X có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A.4 B.3 C.5 D. 6
Câu 29: Số đồng phân este có công thức phân tử C6H12O2 khi thủy phân tạo ra ancol không bị
oxi hóa bởi CuO là
A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 30: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3-COO-C6H5 B. C6H5-COO-CH3 C. C6H5-CH2-COO-CH3 D. CH3-COO-CH2-
C6H5
Câu 31: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử
este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với
dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 17,5. B. 15,5. C. 14,5. D. 16,5
Câu 32: Cho 3,92 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml KOH 0,4M thu được
6,16 gam muối Y. Axit hóa Y thu được chất Z. Z có công thức phân tử là
A. C5H6O2 B. C5H8O3 C. C6H12O2 D. C6H12O3
Câu 33: Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của
axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Kết luận nào sau đây không
đúng?
A. X là đieste
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6
C. Công thức của Y là HOOC-[CH2]4-COOH
9. D. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
C6H10O4 + 2NaOH –––to–→ X + Y + Z;
X + H2SO4 đặc –––to–→ C2H6O + H2O.
Tên gọi của X là
A. ancol etylic. B. ancol metylic C. etylen glicol D. axit axetic
Câu 35: Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng,
thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2
gam Ag. Tên gọi của este là
A. vinyl fomat B. vinyl axetat. C. anlyn fomat. D. etyl fomat
Câu 36: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm
cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy
dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ
không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. X là đồng đẳng của etyl acrylat
B. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
C. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
D. Tên của este X là vinyl axetat
Câu 37: Chất X có công thức phân tử là C10H10O2. Đun nóng X trong NaOH thu được 2 muối
đều có phân tử khối lớn hơn 100 đvC. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện của X ?
A.3 B.2 C.5 D. 4
Câu 38: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối
Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1 không có phản ứng tráng gương.
Tên gọi đúng của X là
A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat C. etyl axetat D. metyl
propionat
Câu 39: Đun nóng etilen glicol (HO-CH2-CH2-OH) với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4
đặc, to) thu được hỗn hợp các chất chứa chức este trong đó có chất Y có công thức phân tử là
C6HnO4. Giá trị đúng của n là
A.12 B.10 C.6 D. 8
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, phân tử chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử
C6HyOz. Trong X oxi chiếm 44,44% theo khối lượng. X tác dụng với NaOH tạo muối Y và chất
hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất hữu cơ Y1 là đồng phân của Z. Công
thức của Z là
A. CH3-COOH B. CH3-CHO C. HO-CH2-CHO D. HO-CH2-CH2-
CHO
Câu Câu Câu Câu Câu
1 D 9 D 17 B 25 B 33 D
10. 2 D 10 C 18 D 26 A 34 B
3 D 11 C 19 A 27 C 35 A
4 B 12 C 20 B 28 A 36 A
5 C 13 A 21 D 29 B 37 D
6 D 14 C 22 A 30 D 38 B
7 C 15 B 23 A 31 D 39 B
8 D 16 A 24 C 32 B 40 C